Quyết định 46/QĐ-BTTTT 2022 yêu cầu kỹ thuật cơ bản đối với thiết bị đọc mã QR phục vụ phòng, chống Covid-19 (Phiên bản 1.0)
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 46/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 46/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Huy Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/01/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
15 yêu cầu kỹ thuật với thiết bị đọc mã QR dùng trong chống COVID-19 (Phiên bản 1.0)
Về yêu cầu chung, thiết bị đọc mã QR phải bảo đảm không truyền, lưu trữ các dữ liệu phát sinh cho các đối tượng không được cấp quyền truy cập; có khả năng đọc các mã trên thẻ Căn cước công dân gắn chip, mã QR trên thẻ Bảo hiểm y tế, mã ứng dụng phòng, chống dịch Covid của các cơ quan...; hỗ trợ cơ chế cập nhật phần mềm kèm theo thiết bị đọc (nếu có) bao gồm cập nhật các bản vá và các lỗ hổng bảo mật.
Về yêu cầu kỹ thuật cụ thể, mã QR phải đáp ứng 15 chỉ tiêu kỹ thuật. Cụ thể, thiết bị đọc mã QR phải hoạt động 24/7; IP (Ingress Protection) tối thiểu ≥ IP 41; có thể phát hiện mã QR xuất hiện trong khung hình; có thể nhập diện mã QR chuyển động trong phạm vi quét; có thể quét tự động hoặc bấm nút khi cầm tay.
Ngoài ra, thiết bị còn phải hỗ trợ ít nhất một trong các kết nối: Cổng kết nối mạng: RJ45, wifi; Cổng kết nối với máy tính: USB, RS-232, Bluetooth; Kết nối 4G/5G/LTE; phải có khả năng lưu trữ dữ liệu phát sinh trong thời gian tối thiểu 1 ngày…
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 46/QĐ-BTTTT tại đây
tải Quyết định 46/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành hướng dẫn yêu cầu kỹ thuật cơ bản đối với thiết bị đọc mã QR phục vụ phòng, chống dịch Covid-19
(Phiên bản 1.0)
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hướng dẫn yêu cầu kỹ thuật cơ bản đối với thiết bị đọc mã QR phục vụ phòng, chống dịch Covid-19 (Phiên bản 1.0).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tin học hóa, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN
YÊU CẦU KỸ THUẬT CƠ BẢN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐỌC MÃ QR PHỤC VỤ PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19
(Phiên bản 1.0)
(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-BTTTT ngày 18/01/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT VÀ GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
Từ viết tắt | Tên đầy đủ | Giải thích |
QRCODE | Quick response code | Mã phản hồi nhanh |
IP | Ingress protection | Sự bảo vệ chống xâm nhập |
AC | Alternating current | Dòng điện xoay chiều |
DC | Direct Current | Dòng điện một chiều |
Trong tài liệu này, các khái niệm, từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Thiết bị đọc mã QR là thiết bị điện tử cho phép đọc các mã QR và truyền dữ liệu mã QR đó đến máy tính, điện thoại thông minh hoặc các thiết bị điện tử khác để xử lý. Các camera có chức năng đọc mã QR không phải là thiết bị đọc mã QR trong tài liệu này.
Data Matrix 2D gọi là mã vạch ma trận, là một loại mã vạch 2D (tức mã vạch hai chiều) gồm những module đen và trắng xen lẫn nhau, được sắp xếp trong một hình vuông.
PDF417 là mã vạch hai chiều thể hiện tính mềm dẻo cao. Loại mã vạch này có khả năng mã hóa dữ liệu tùy thuộc vào loại dữ liệu cần mã hóa và việc chọn khả năng sửa lỗi.
IP41 (Ingress protection) là tiêu chuẩn mang đến khả năng chống bụi cho sản phẩm nhưng không có khả năng chống ẩm hoàn toàn. Một sản phẩm được xếp hạng đạt IP41 chỉ có thể chống lại các vật thể rắn với kích thước trên 1mm và gần như không được bảo vệ khỏi các hạt hơi nước nhỏ.
I. MỤC ĐÍCH BAN HÀNH
Tài liệu này hướng dẫn yêu cầu kỹ thuật cơ bản để triển khai thiết bị đọc mã QR phục vụ công tác phòng, chống dịch Covid-19.
Việc triển khai thực hiện quét mã QR phục vụ phòng, chống dịch Covid-19 có thể thực hiện bằng cách người dân quét mã QR địa điểm hoặc chủ địa điểm quét mã QR của người dân thông qua ứng dụng phòng, chống dịch/ camera kết nối hoặc tích hợp trên máy tính/ thiết bị quét mã QR.
Trong trường hợp cần thiết triển khai thiết bị quét mã QR, các tổ chức, cá nhân tùy theo nhu cầu sử dụng, tần suất sử dụng, đặc điểm môi trường (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, khói bụi,...) chủ động xem xét, áp dụng phù hợp.
II. YÊU CẦU KỸ THUẬT CƠ BẢN
1. Yêu cầu chung
- Bảo đảm không truyền, lưu trữ các dữ liệu phát sinh trong quá trình hoạt động cho các đối tượng không được cấp quyền truy cập;
- Có khả năng đọc các mã QR trên thẻ Căn cước công dân gắn chip, mã QR trên thẻ Bảo hiểm y tế, mã QR trên các ứng dụng phòng, chống dịch Covid-19 do Ban chỉ đạo quốc gia phòng, chống dịch Covid-19, Bộ Y tế, Bộ Công an và Bộ Thông tin và Truyền thông triển khai, mã QR đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7322:2009 (ISO/IEC 18004:2006) về Công nghệ thông tin - kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Yêu cầu kỹ thuật đối với mã hình QR CODE 2005;
- Hỗ trợ cơ chế cập nhật phần mềm kèm theo thiết bị đọc mã QR (nếu có) bao gồm cập nhật các bản vá và các lỗ hổng bảo mật.
2. Yêu cầu cụ thể
Các yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đọc mã QR như sau:
TT | Thông số kỹ thuật tham khảo | Mô tả |
1. | IP (Ingress Protection) | Tối thiểu ≥ IP41. |
2. | Tiêu chuẩn đọc | Một số tiêu chuẩn thông dụng như 2D, QR 2D, Data Matrix 2D và PDF417. |
3. | Nhận diện mã QR | Có thể phát hiện mã QR xuất hiện trong khung hình. |
4. | Kích thước mã QR mà thiết bị đọc được | Kích thước ≥ 01 cm x 01 cm |
5. | Nguồn điện cấp | Sử dụng bộ chuyển đổi AC-DC trực tiếp hoặc nguồn điện dự phòng từ pin, ăcqui. |
6. | Thời gian hoạt động | Làm việc 24/7. |
7. | Góc quét | - Phương đứng ≥ 30 độ - Phương ngang ≥ 48 độ |
8. | Độ lệch/nghiêng mã QR so với thiết bị quét | - Độ lệch ≥ 45 độ (theo 2 chiều) - Độ nghiêng ≥ 65 độ (theo 2 chiều) |
9. | Khoảng cách quét | Đối với mã QR có kích thước 01 cm x 01 cm, thiết bị đảm bảo khả năng quét mã QR tốt ở khoảng cách từ 5 cm đến 10 cm. |
10. | Nhận diện chuyển động | Có thể nhận diện mã QR chuyển động trong phạm vi quét. |
11. | Kết nối với máy tính hoặc các thiết bị khác | Hỗ trợ ít nhất một trong các kết nối sau: - Cổng kết nối mạng: RJ45, wifi. - Cổng kết nối với máy tính: USB, RS-232, Bluetooth. - Kết nối 4G/5G/LTE. |
12. | Chế độ quét | Quét tự động hoặc bấm nút khi cầm tay. |
13. | Tín hiệu nhận biết khi quét | Thiết bị hỗ trợ đèn báo hiệu trên thân máy hoặc phát âm thanh khi quét mã thành công. |
14. | Quét đa tia | Hỗ trợ quét đa tia. |
15. | Khả năng lưu trữ dữ liệu | Có khả năng lưu trữ dữ liệu trên thẻ nhớ hoặc bộ nhớ trong của thiết bị hoặc lưu trữ trong các hệ thống mà thiết bị kết nối, dung lượng đảm bảo lưu trữ dữ liệu phát sinh trong thời gian tối thiểu 01 ngày. |