Quyết định 25/2025/QĐ-TTg về cơ sở dữ liệu và báo cáo trực tuyến quốc gia
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 25/2025/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 25/2025/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/07/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 25/2025/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 25/2025/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định về xây dựng cơ sở dữ liệu và chế độ báo cáo trực tuyến trên Hệ thống trong giám sát, đánh giá các chương trình mục tiêu quốc gia
______________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ số 63/2025/QH15;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 89/2025/QH15;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 20/2023/QH15;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ các Nghị định số 27/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định cơ chế, quản lý tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định quy định về xây dựng cơ sở dữ liệu và chế độ báo cáo trực tuyến trên Hệ thống trong giám sát, đánh giá các chương trình mục tiêu quốc gia.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Quyết định này quy định về:
Kế hoạch chương trình mục tiêu quốc gia bao gồm các mục tiêu, nhiệm vụ, danh mục chương trình, dự án thành phần, dự án đầu tư công; lập, phân bổ, giao, bổ sung, điều chỉnh dự toán chi đầu tư phát triển, kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 5 năm, hằng năm theo từng giai đoạn 5 năm.
Báo cáo chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định của Chính phủ về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và quản lý tài chính các chương trình mục tiêu quốc gia theo từng giai đoạn 5 năm; các báo cáo theo quy định của pháp luật về quản lý ngân sách nhà nước, đầu tư công và pháp luật chuyên ngành (nếu có).
Dự toán chương trình mục tiêu quốc gia bao gồm lập, phân bổ, thông báo, giao, điều chỉnh, bổ sung kinh phí chi thường xuyên ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia hằng năm trong từng giai đoạn 5 năm.
XÂY DỰNG, QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TRÊN CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỂ TẠO LẬP DỮ LIỆU TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
Việc bổ sung, cập nhật, điều chỉnh thông tin, phương án trên Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về đầu tư công thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 9 năm 2025.
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KSTT(2). |
KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Chí Dũng |
Phụ lục I
DANH MỤC CHUẨN THÔNG TIN VÀ QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
VỀ DỮ LIỆU ÁP DỤNG TRONG TÍCH HỢP, CHIA SẺ DỮ LIỆU
TỪ CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 25/2025/QĐ-TTg
ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
I. DANH MỤC CHUẨN THÔNG TIN
STT |
Thông tin |
Mô tả |
1 |
Thông tin chung về chương trình mục tiêu quốc gia (CTMTQG) |
Thông tin chung về chương trình mục tiêu quốc gia |
2 |
Thông tin về mục tiêu, nhiệm vụ |
Chi tiết thông tin về mục tiêu, nhiệm vụ |
3 |
Thông tin về văn bản quản lý, tổ chức thực hiện CTMTQG |
Chi tiết thông tin về văn bản quản lý, tổ chức thực hiện CTMTQG |
4 |
Thông tin về vốn sự nghiệp |
Chi tiết thông tin về vốn sự nghiệp |
II. QUY ĐỊNH VỀ DỮ LIỆU
1. Thông tin chung về chương trình mục tiêu quốc gia
STT |
Trường dữ liệu |
Ký hiệu trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài tối đa |
Mô tả |
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|
||||
1 |
Mã đơn vị |
MaDonVi |
Số nguyên |
Int |
|
|
2 |
Tên đơn vị |
TenDonVi |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
500 |
|
3 |
Mã chương trình mục tiêu quốc gia |
MaCTMTQG |
Số nguyên |
Int |
|
|
4 |
Tên chương trình mục tiêu quốc gia |
TenCTMTQG |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
1000 |
|
5 |
Mã giai đoạn |
MaGiaiDoan |
Số nguyên |
Int |
|
|
6 |
Tên giai đoạn |
TenGiaiDoan |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
30 |
|
7 |
Năm kế hoạch |
NamKeHoach |
Số nguyên |
Int |
|
|
2. Thông tin về mục tiêu, nhiệm vụ
STT |
Trường dữ liệu |
Ký hiệu trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài tối đa |
Mô tả |
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|||||
1 |
Mã mục tiêu |
MaMucTieu |
Số nguyên |
Int |
|
- Theo giai đoạn - Theo hàng năm |
2 |
Tên mục tiêu |
TenMucTieu |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
1000 |
|
3 |
Đơn vị đo lường |
DonViDoLuong |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
100 |
Đơn vị đo lường của mục tiêu |
4 |
Kỳ báo cáo |
KyBaoCao |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
30 |
|
5 |
Thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ |
ThucHienMucTieu |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
100 |
Theo kỳ báo cáo |
6 |
Thời điểm báo cáo |
ThoiDiemBaoCao |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
100 |
Thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ, tại thời điểm báo cáo |
7 |
Ước cả năm |
UocCaNam |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
100 |
Ước cả năm đối với việc thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ |
3. Thông tin về văn bản quản lý, tổ chức thực hiện CTMTQG
STT |
Trường dữ liệu |
Ký hiệu trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài tối đa |
Mô tả |
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|||||
1 |
Mã loại văn bản |
MaLoaiVanBan |
Số nguyên |
Int |
|
Văn bản quy phạm pháp luật (phân loại theo: văn bản do Quốc hội ban hành, văn bản do Chính phủ ban hành, văn bản do Thủ tướng ban hành, văn bản do bộ, cơ quan trung ương ban hành, văn bản do hội đồng nhân dân cấp tỉnh ban hành, văn bản do UBND cấp tỉnh ban hành), văn bản thông thường. |
2 |
Tên loại văn bản |
TenLoaiVanBan |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
100 |
|
3 |
Tên văn bản |
TenVanBan |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
2000 |
|
4 |
Cơ quan ban hành |
CoQuanBanHanh |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
100 |
|
5 |
Số ký hiệu |
SoKyHieu |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
100 |
|
4. Thông tin về vốn sự nghiệp
STT |
Trường dữ liệu |
Ký hiệu trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài tối đa |
Mô tả |
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|||||
1 |
Mã dự án thành phần |
MaDuAnTP |
Số nguyên |
Int |
|
Thuộc dự án thành phần |
2 |
Tên dự án thành phần |
TenDuAnTP |
Chuỗi ký tự |
NVarchar |
2000 |
|
3 |
Mã tiểu dự án |
MaTieuDuAn |
số nguyên |
Int |
|
|
4 |
Tên tiểu dự án |
TenTieuDuAn |
Chuỗi ký tự |
NVarchar |
2000 |
|
5 |
Mức vốn sự nghiệp |
VonSuNghiep |
Số thực |
Numeric (18, 6) |
|
Theo giai đoạn 5 năm: - Theo đơn vị - Chi tiết đến dự án thành phần, tiểu dự án thành phần (bao gồm: mức vốn thông báo lần đầu và mức vốn thông báo điều chỉnh, bổ sung) |
Phụ lục II
DANH MỤC CHUẨN THÔNG TIN VÀ QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ DỮ LIỆU ÁP DỤNG TRONG TÍCH HỢP, CHIA SẺ DỮ LIỆU TỪ CƠ SỞ DỮ LIỆU TỔNG HỢP VỀ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 25/2025/QĐ-TTg
ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
I. DANH MỤC CHUẨN THÔNG TIN
STT |
Thông tin |
Mô tả |
1 |
Thông tin chung về Chương trình mục tiêu quốc gia (CTMTQG) |
Thông tin dùng chung về Chương trình mục tiêu quốc gia trên Cơ sở dữ liệu tổng hợp về tài chính |
2 |
Thông tin về giải ngân |
Chi tiết thông tin về giải ngân |
II. QUY ĐỊNH VỀ DỮ LIỆU
1. Thông tin chung về Chương trình mục tiêu quốc gia
STT |
Trường dữ liệu |
Ký hiệu trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Mô tả |
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|||||
1 |
Mã đơn vị |
MaDonVi |
Số nguyên |
Int |
|
|
2 |
Tên đơn vị |
TenDonVi |
Chuỗi ký tự |
NVarchar |
500 |
|
3 |
Mã chương trình mục tiêu quốc gia |
MaCTMTQG |
Số nguyên |
Int |
|
|
4 |
Tên chương trình mục tiêu quốc gia |
TenCTMTQG |
Chuỗi ký tự |
NVarchar |
1000 |
|
5 |
Mã giai đoạn |
MaGiaiDoan |
Số nguyên |
Int |
|
|
6 |
Tên giai đoạn |
TenGiaiDoan |
Chuỗi ký tự |
NVarchar |
30 |
|
7 |
Năm kế hoạch |
NamKeHoach |
số nguyên |
Int |
|
|
8 |
Mã dự án thành phần |
MaDuAnTP |
Số nguyên |
Int |
|
|
9 |
Tên dự án thành phần |
TenDuAnTP |
Chuỗi ký tự |
NVarchar |
2000 |
|
10 |
Mã tiểu dự án |
MaTieuDuAn |
Số nguyên |
Int |
|
Thuộc dự án thành phần |
11 |
Tên tiểu dự án |
TenTieuDuAn |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
2000 |
|
12 |
Mã nguồn vốn |
MaNguonVon |
số nguyên |
Int |
|
Gồm: Ngân sách trung ương ngân sách địa phương |
13 |
Tên Nguồn vốn |
TenNguonVon |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
500 |
2. Thông tin về giải ngân
STT |
Trường dữ liệu |
Ký hiệu trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Mô tả |
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|||||
1 |
Kỳ báo cáo |
KyBaoCao |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
30 |
|
2 |
Giải ngân vốn trong nước |
GiainganVTN |
Số thực |
Numeric (18, 6) |
|
Theo kỳ báo cáo, chi tiết đến dự án thành phần, tiểu dự án thành phần |
3 |
Giải ngân vốn nước ngoài |
GiainganVNN |
Số thực |
Numeric (18, 6) |
|
Theo kỳ báo cáo, chi tiết đến dự án thành phần, tiểu dự án thành phần |
4 |
Giải ngân chi thường xuyên |
GiainganCTX |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
Theo kỳ báo cáo, chi tiết đến dự án thành phần, tiểu dự án thành phần 1 |
Phụ lục III
DANH MỤC CHUẨN THÔNG TIN VÀ QUY ĐỊNH
KỸ THUẬT VỀ DỮ LIỆU ĐƯỢC ÁP DỤNG TRONG TÍCH HỢP, CHIA SẺ DỮ LIỆU TỪ HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ ĐẦU TƯ CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 25/2025/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
I. DANH MỤC CHUẨN THÔNG TIN
STT |
Thông tin |
Mô tả |
1 |
Danh mục Kết quả phân bổ Kế hoạch trung hạn |
Kết quả phân bổ vốn đầu tư công trong giai đoạn trung hạn theo các chương trình, mục tiêu đối với từng bộ, cơ quan trung ương, địa phương. |
2 |
Thông tin về dự toán ngân sách nhà nước |
Chi tiết thông tin về dự toán ngân sách nhà nước |
3 |
Danh mục Kế hoạch trung hạn đã giao chi tiết |
Danh mục chi tiết kế hoạch trung hạn các bộ, cơ quan trung ương, địa phương đã giao theo dự án chi tiết. |
4 |
Danh mục Kết quả phân bổ Kế hoạch hằng năm |
Kết quả phân bổ vốn đầu tư công hằng năm theo các chương trình, mục tiêu đối với từng bộ, cơ quan trung ương, địa phương. |
5 |
Danh mục Kế hoạch hằng năm đã giao chi tiết |
Danh mục chi tiết kế hoạch hằng năm các bộ, cơ quan trung ương, địa phương đã giao theo dự án chi tiết. |
II. QUY ĐỊNH VỀ DỮ LIỆU
1. Danh mục Kết quả phân bổ Kế hoạch trung hạn
STT |
Trường dữ liệu |
Ký hiệu trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Mô tả |
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|||||
1 |
Mã đơn vị |
MaDonVi |
Số nguyên |
Int |
|
Theo danh mục đơn vị trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công |
2 |
Tên đơn vị |
TenDonVi |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
500 |
|
3 |
Mã giai đoạn |
MaGiaiDoan |
Số nguyên |
Int |
|
Tính theo năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn |
4 |
Tên giai đoạn |
TenGiaiDoan |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
30 |
|
5 |
Mã chương trình mục tiêu quốc gia |
MaCTMTQG |
Số nguyên |
Int |
|
Theo danh mục chương trình, mức/tiêu trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công |
6 |
Tên chương trình mục tiêu quốc gia |
TenCTMTQG |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
1000 |
|
7 |
Số vốn được phân bổ |
VonPhanBo |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
2. Danh mục Kế hoạch trung hạn đã giao chi tiết
STT |
Trường dữ liệu |
Ký hiệu trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Mô tả |
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|||||
1 |
Đơn vị |
DonViID |
Số nguyên |
Int |
|
Theo danh mục đơn vị trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công |
2 |
Mã đơn vị |
MaDonVi |
Số nguyên |
Int |
|
Theo danh mục đơn vị trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công |
3 |
Tên đơn vị |
TenDonVi |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
500 |
|
4 |
Mã giai đoạn |
MaGiaiDoan |
Số nguyên |
Int |
|
Tính theo năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn |
5 |
Tên giai đoạn |
TenGiaiDoan |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
30 |
|
6 |
Mã chương trình mục tiêu quốc gia |
MaCTMTQG |
Số nguyên |
Int |
|
Theo danh mục chương trình, mục tiêu trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công |
7 |
Tên chương trình mục tiêu quốc gia |
TenCTMTQG |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
1000 |
|
8 |
Loại dự án |
MaLoaiDuAn |
Số nguyên |
Int |
|
Theo danh mục chương trình, mục tiêu trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công |
9 |
Tên loại dự án |
TenLoaiDuAn |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
1000 |
|
10 |
Tên dự án |
TenDuAn |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
2000 |
|
11 |
Địa điểm xây dựng |
DiaDiemXayDung |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
2000 |
|
12 |
Năng lực thiết kế |
NangLucThietKe |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
2000 |
|
13 |
Năm bắt đầu |
NamBatDau |
Số nguyên |
Int |
|
|
14 |
Năm kết thúc |
NamKetThuc |
Số nguyên |
Int |
|
|
15 |
Số quyết định |
SoQuyetDinh |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
2000 |
|
16 |
Tổng mức đầu tư |
TMDT |
Số thực |
Numeric (18, 6) |
|
|
17 |
Tổng mức đầu tư ngân sách trung ương |
TMDT_NSTW |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
18 |
Tổng vốn được giao trong giai đoạn trung hạn |
VonGiao |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
19 |
Tổng vốn ngân sách trung ương được giao trong giai đoạn trung hạn |
VonGiao_NSTW |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
3. Danh mục Kết quả phân bổ Kế hoạch hằng năm
STT |
Trường dữ liệu |
Ký hiệu trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Mô tả |
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|||||
1 |
Mã đơn vị |
MaDonVi |
Số nguyên |
Int |
|
Theo danh mục đơn vị trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công |
2 |
Tên đơn vị |
TenDonVi |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
500 |
|
3 |
Năm kế hoạch |
NamKeHoach |
Số nguyên |
Int |
|
|
4 |
Mã chương trình mục tiêu quốc gia |
MaCTMTQG |
số nguyên |
Int |
|
Theo danh mục chương trình, mục tiêu trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công |
5 |
Tên chương trình mục tiêu quốc gia |
TenCTMTQG |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
1000 |
|
6 |
Số vốn được phân bổ |
VonPhanBo |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
4. Danh mục Kế hoạch hằng năm đã giao chi tiết
TT |
Trường dữ liệu |
Ký hiệu trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Mô tả |
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|||||
1 |
Mã đơn vị |
MaDonVi |
số nguyên |
Int |
|
Theo danh mục đơn vị trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công |
2 |
Tên đơn vị |
TenDonVi |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
500 |
|
3 |
Mã dự án |
MaDuAn |
Số nguyên |
Int |
|
|
4 |
Năm kế hoạch |
NamKeHoach |
Số nguyên |
Int |
|
|
5 |
Mã chương trình mục tiêu quốc gia |
MaCTMTQG |
Số nguyên |
Int |
|
Theo danh mục chương trình, mục tiêu trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công |
6 |
Tên chương trình mục tiêu quốc gia |
TenCTMTQG |
Chuỗi ký tự |
Nvarchar |
1000 |
|
7 |
Lũy kế vốn đến năm trước năm kế hoạch |
LuyKeDenNamTruoc |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
8 |
Lũy kế vốn ngân sách trung ương đến năm trước năm kế hoạch |
LuyKeDenNamTruoc_NSTW |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
9 |
Lũy kế vốn ngân sách địa phương đến năm trước năm kế hoạch |
LuyKeDenNamTruoc_NSDP |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
10 |
Lũy kế giải ngân vốn đến năm trước năm kế hoạch |
LuyKeGiaiNganDenNamTruoc |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
11 |
Lũy kế giải ngân vốn ngân sách trung ương đến năm trước năm kế hoạch |
LuyKeGiaiNganDenNamTruoc_NSTW |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
12 |
Lũy kế giải ngân vốn ngân sách địa phương đến năm trước năm kế hoạch |
LuyKeGiaiNganDenNamTruoc_NSDP |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
13 |
Vốn kéo dài |
VonKeoDai |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
14 |
Vốn kéo dài nguồn ngân sách trung ương |
VonKeoDai_NSTW |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
15 |
Vốn kéo dài nguồn ngân sách địa phương |
VonKeoDai_NSDP |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
16 |
Giải ngân vốn kéo dài |
GiaiNganKeoDai |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
17 |
Giải ngân vốn ngân sách trung ương kéo dài |
GiaiNganKeoDai_NSTXW |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
18 |
Giải ngân vốn ngân sách địa phương kéo dài |
GiaiNganKeoDai_NSDP |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
19 |
Vốn đã giao |
VonGiaoNamHienTai |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
20 |
Vốn ngân sách trung ương đã giao |
VonGiaoNamHienTai_NSTW |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
21 |
Vốn ngân sách địa phương đã giao |
VonGiaoNamHienTai_NSDP |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
22 |
Giải ngân vốn năm kế hoạch |
GiaiNganNamHienTai |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
23 |
Giải ngân vốn ngân sách trung ương năm kế hoạch |
GiaiNganNamHienTai_NSTW |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
24 |
Giải ngân vốn ngân sách địa phương năm kế hoạch |
GiaiNganNamHienTai_NSDP |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
|
25 |
Ghi chú |
GhiChu |
Số thực |
Nvarchar (2000) |
|
|
5. Thông tin về dự toán ngân sách nhà nước
STT |
Trường dữ liệu |
Ký hiệu trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Mô tả |
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|||||
1 |
Mức vốn sự nghiệp |
VonSuNghiep |
Số thực |
Numeric (18, 6) |
|
Vốn CTMTQG hằng năm theo nguồn vốn và chi tiết đến dự án thành phần, tiểu dự án thành phần |
2 |
Chi thường xuyên |
ChiThuongXuyen |
Số thực |
Numeric (18,6) |
|
Vốn CTMTQG hằng năm chi tiết đến dự án thành phần, tiểu dự án thành phần |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây