Quyết định 2279/QĐ-BTTTT về định mức tạm thời về truyền dẫn, phát sóng kênh truyền hình
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2279/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2279/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức tạm thời về phát sóng trên hạ tầng truyền hình số mặt đất
Ngày 20/12/2016, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Quyết định số 2279/QĐ-BTTTT công bố định mức tạm thời về truyền dẫn, phát sóng kênh truyền hình trên hạ tầng truyền hình số mặt đất.
Định mức truyền dẫn, phát sóng kênh truyền hình trên hạ tầng truyền hình số mặt đất là các hao phí trực tiếp, cần thiết về nhân công, thiết bị, điện năng và nhiên liệu để hoàn thành các công việc trong hoạt động cung ứng dịch vụ truyền dẫn, phát sóng kênh truyền hình trên hạ tầng truyền hình kĩ thuật số mặt đất sử dụng công nghệ DVB-T2. Định mức này chưa bao gồm các hao phí trực tiếp sau của hoạt động truyền dẫn, phát sóng: Hao phí vật tư văn phòng, công cụ lao động và các vật tư khác phục vụ cho hệ thống; Hao phí về sửa chữa lớn, khắc phục sự cố bất thường.
Về giá dịch vụ, Bộ trưởng quy định, giá dịch vụ xác định trên cơ sở chi phí hoạt động của hệ thống truyền dẫn, phát sóng kênh truyền hình trên hạ tầng truyền hình số mặt đất, phân bổ cho 01 kênh truyền hình. Trong đó, giá thành dịch vụ truyền dẫn, phát sóng được tính cho thời gian 01 năm; trường hợp thời gian sử dụng thấp hơn thì chi phí trong năm phân bổ theo số tháng thực tế sử dụng.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2279/QĐ-BTTTT tại đây
tải Quyết định 2279/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------- Số: 2279/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ TTTT; - Bộ Tài chính; - Ban chỉ đạo để án số hóa truyền hình Việt Nam; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Sở TTTT, Sở TC các tỉnh, thành phố; - Các cơ quan báo hình trung ương, địa phương; - Các doanh nghiệp truyền dẫn, phát sóng; - Lưu: VT, KHTC. | BỘ TRƯỞNG Trương Minh Tuấn |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Cấp bậc công việc trong định mức | Số năm kinh nghiệm công tác |
1 | Kĩ sư bậc 3 | Trên 6 năm kinh nghiệm |
2 | Kĩ sư bậc 4 | Trên 9 năm kinh nghiệm |
Mã hiệu | Nhân công | Cấp bậc nhân công | Số lượng |
TDPS.01.01.01 | Vận hành truyền dẫn cáp quang | Kĩ sư bậc 3 | 54,75 |
TDPS.01.01.02 | Vận hành đường truyền dẫn vệ tinh (thu) | Kĩ sư bậc 3 | 273,75 |
TDPS.01.01.03 | Vận hành đường truyền dẫn vệ tinh (phát) | Kĩ sư bậc 3 | 1.095 |
Mã hiệu | Hạng mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng |
TDPS.01.02.01 | Đường truyền dẫn cáp quang | ||
TDPS.01.02.01.01 | Thiết bị sử dụng | ||
a | Bộ chuyển đổi điện quang (đặt tại nguồn) | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
b | Bộ chuyển đổi quang điện (đặt tại đích) | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
c | Thiết bị chuyển mạch truyền dẫn | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
d | Thiết bị nén MPEG-4 | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
TDPS.01.02.01.02 | Điện năng tiêu hao | kWh/đường truyền/năm | 2.760,1 |
TDPS.01.02.02 | Đường truyền dẫn vệ tinh (thu) | ||
TDPS.01.02.02.01 | Thiết bị sử dụng | | |
a | Bộ khuếch đại tạp âm thấp LNB | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
b | Bộ giải mã tín hiệu vệ tinh tích hợp IRD băng C/Ku | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
TDPS.01.02.02.02 | Điện năng tiêu hao | kWh/đường truyền/năm | 693,1 |
TDPS.01.02.03 | Đường truyền dẫn vệ tinh (phát) | ||
TDPS.01.02.03.01 | Thiết bị sử dụng | ||
a | Thiết bị đổi tần upconverter | Bộ/1 năm sử dụng | 2 |
b | Thiết bị điều chế tín hiệu | Bộ/1 năm sử dụng | 2 |
c | Bộ khuếch đại công suất HPA | Bộ/1 năm sử dụng | 2 |
d | Chuyển mạch vô tuyến | Bộ/1 năm sử dụng | 2 |
đ | Thiết bị điều khiển anten | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
e | Thiết bị thu tín hiệu beacon (tracking receiver) | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
G | Hệ thống chiếu sáng | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
H | Máy điều hòa | Bộ/1 năm sử dụng | 2 |
i | Thiết bị điều khiển và cấp nguồn LNB | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
k | Bộ máy tính để bàn đồng bộ | Bộ/1 năm sử dụng | 2 |
l | Máy điều hòa | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
m | Hệ thống chiếu sáng | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
n | Máy nén khí | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
o | Hệ thống cảnh báo, phòng cháy, chữa cháy tự động | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
TDPS.01.02.03.02 | Điện năng tiêu hao | kWh/đường truyền/năm | 82.890,6 |
Mã hiệu | Loại đường truyền dẫn | Đơn vị tính | Số lượng | |
TDPS.01.03.01 | Điểm thu kênh truyền hình | |||
TDPS.01.03.01.01 | Cáp quang | Kênh truyền hình độ phân giải tiêu chuẩn SD | Mbps/Đường truyền dẫn/năm | 2 |
TDPS.01.03.01.02 | Cáp quang | Kênh truyền hình độ phân giải cao HD | Mbps/Đường truyền dẫn/năm | 6 |
TDPS.01.03.02 | Điểm phát sóng kênh truyền hình | |||
TDPS.01.03.02.01 | Cáp quang | Mbps/Kênh tần số/Đường truyền dẫn/năm | 40 | |
TDPS.01.03.02 | Điểm phát sóng kênh truyền hình | |||
TDPS.01.03.03.01 | Vô tuyến vệ tinh (thu) | Mbps/Đường truyền dẫn/năm | 4 | |
TDPS.01.03.03.02 | Vô tuyến vệ tinh (phát) | Mbps/Đường truyền dẫn/năm | 30 |
Mã hiệu | Lao động | Cấp bậc lao động | Số lượng |
TDPS.02.01.01 | Tổng khống chế 01 kênh tần số phát sóng | ||
TDPS.02.01.01.01 | Giám sát kỹ thuật | Kĩ sư bậc 4 | 1.095 |
TDPS.02.01.01.02 | Vận hành thiết bị điện tử viễn thông | Kĩ sư bậc 3 | 1.095 |
TDPS.02.01.01.03 | Vận hành thiết bị cơ điện | Kĩ sư bậc 3 | 1.095 |
TDPS.02.01.02 | Tổng khống chế 02 kênh tần số phát sóng | ||
TDPS.02.01.02.01 | Giám sát kỹ thuật | Kĩ sư bậc 4 | 1.095 |
TDPS.02.01.02.02 | Vận hành thiết bị điện tử viễn thông | Kĩ sư bậc 3 | 2.190 |
TDPS.02.01.02.03 | Vận hành thiết bị cơ điện | Kĩ sư bậc 3 | 1.095 |
TDPS.02.01.03 | Tổng khống chế 03 kênh tần số phát sóng | ||
TDPS.02.01.03.01 | Giám sát kỹ thuật | Kĩ sư bậc 4 | 1.095 |
TDPS.02.01.03.02 | Vận hành thiết bị điện tử viễn thông | Kĩ sư bậc 3 | 2.190 |
TDPS.02.01.03.03 | Vận hành thiết bị cơ điện | Kĩ sư bậc 3 | 1.825 |
TDPS.02.01.04 | Tổng khống chế 04 kênh tần số phát sóng | ||
TDPS.02.01.04.01 | Giám sát kỹ thuật | Kĩ sư bậc 4 | 1.095 |
TDPS.02.01.04.02 | Vận hành thiết bị điện tử viễn thông | Kĩ sư bậc 3 | 2.190 |
TDPS.02.01.04.03 | Vận hành thiết bị cơ điện | Kĩ sư bậc 3 | 2.190 |
Mã hiệu | Hạng mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng |
TDPS.02.02.01 | Thiết bị sử dụng | ||
a | Giải mã tín hiệu | Bộ/1 năm sử dụng | 40 |
b | Chuyển mạch đầu vào 48 cổng | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
c | Chuyển mạch đầu vào 24 cổng | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
d | Chuyển mạch xử lý tín hiệu | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
đ | Mã hóa tín hiệu SD/HD | Bộ/ 1 năm sử dụng | 20 |
e | Chuyển mạch quản lý thiết bị 48 cổng | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
g | Chuyển mạch quản lý thiết bị 24 cổng | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
h | Chuyển mạch đầu ra | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
i | Ghép kênh MPEG TS | Bộ/ 1 năm sử dụng | 11 |
k | Ghép kênh ASI | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
l | Mã hóa luồng T2- gateway kèm GPS | Bộ/ 1 năm sử dụng | 4 |
m | Chuyển mạch luồng | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
n | Chuyển mã tín hiệu transcode | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
o | Hệ thống giám sát tín hiệu (multiviewer) | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
p | Hệ thống màn hình giám sát | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
q | Bộ giám sát & điều khiển (NMS) cho khối thiết bị thu, nén, ghép kênh | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
r | Hệ thống giám sát tín hiệu IP, T2MI on-air | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
s | Bộ giám sát điều khiển (NMS) cho thiết bị truyền dẫn | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
t | Hệ thống giám sát an ninh, môi trường, hoạt động của máy phát tại tất cả các trạm | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
u | Hệ thống chiếu sáng | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
v | Bộ máy tính để bàn đồng bộ | Bộ/ 1 năm sử dụng | 5 |
x | Máy điều hòa | Bộ/1 năm sử dụng | 2 |
y | Hệ thống chiếu sáng | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
aa | Máy biến áp cách ly | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
ab | Máy điều hòa công nghiệp | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
ac | Hệ thống cảnh báo, phòng cháy, chữa cháy tự động | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
ad | Bộ lưu điện kèm chuyển nguồn tự động UPS + ATS | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
ae | Máy phát điện | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
TDPS.02.02.02 | Điện năng tiêu hao | kWh/tổng khống chế/năm | 334.488,1 |
TDPS.02.02.03 | Nhiên liệu tiêu hao | ||
a | Xăng | Lít/năm | 1320 |
b | Dầu nhớt | Lít/năm | 13,2 |
Mã hiệu | Nhân công | Cấp bậc | Số lượng | |
TDPS.03.01.01 | Trạm phát có tổng công suất phát sóng nhỏ hơn 500W | |||
TDPS.03.01.01.01 | Trực xử lý sự cố | Kĩ sư bậc 3 | 1.095 | |
TDPS.03.01.02 | Trạm phát có tổng công suất phát sóng từ 500W đến 2500W | |||
TDPS.03.01.02.01 | Giám sát kỹ thuật | Kĩ sư bậc 4 | 365 | |
TDPS.03.01.02.02 | Vận hành thiết bị điện tử, viễn thông | Kĩ sư bậc 3 | 365 | |
TDPS.03.01.02.03 | Vận hành thiết bị cơ điện | Kĩ sư bậc 3 | 365 | |
TDPS.03.01.03 | Trạm phát có tổng công suất phát sóng từ 2500W đến 6000W | |||
TDPS.03.01.03.01 | Giám sát kỹ thuật | Kĩ sư bậc 4 | 365 | |
TDPS.03.01.03.02 | Vận hành thiết bị điện tử, viễn thông | Kĩ sư bậc 3 | 730 | |
TDPS.03.01.03.03 | Vận hành thiết bị cơ điện | Kĩ sư bậc 3 | 730 | |
TDPS.03.01.04 | Trạm phát có tổng công suất phát sóng trên 6000W | |||
TDPS.03.01.04.01 | Giám sát kỹ thuật | Kĩ sư bậc 4 | 1.095 | |
TDPS.03.01.04.02 | Vận hành thiết bị điện tử, viễn thông | Kĩ sư bậc 3 | 1.095 | |
TDPS.03.01.04.03 | Vận hành thiết bị cơ điện | Kĩ sư bậc 3 | 1.095 |
Mã hiệu | Hạng mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng |
TDPS.03.02.01 | Trạm phát có tổng công suất máy phát <> | ||
TDPS.03.02.01.01 | Thiết bị sử dụng | ||
a | Hệ thống máy phát sóng DVB-T2 làm mát bằng gió và bộ cộng | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
b | Chuyển mạch lớp 2 | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
c | Chuyển mạch lớp 3 | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
d | Bộ thiết bị trích đo tín hiệu tại trạm | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
đ | Hệ thống camera giám sát | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
e | Máy biến áp cách ly | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
g | Máy điều hòa | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
h | Hệ thống cảnh báo, phòng cháy, chữa cháy tự động | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
i | Bộ lưu điện kèm chuyển nguồn tự động UPS + ATS | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
k | Hệ thống chiếu sáng | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
l | Máy phát điện | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
TDPS.03.02.01.02 | Điện năng tiêu hao | kWh/Trạm phát sóng/năm | 65.250,3 |
TDPS.03.02.01.03 | Nhiên liệu tiêu hao | ||
a | Xăng | Lít/năm | 330 |
b | Dầu nhớt | Lít/năm | 3,3 |
TDPS.03.02.02 | Trạm phát có tổng công suất máy phát từ 500W đến 2500W | ||
TDPS.03.02.02.01 | Thiết bị sử dụng | ||
a | Hệ thống máy phát sóng DVB-T2 làm mát bằng gió và bộ cộng | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
b | Chuyển mạch lớp 2 | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
c | Chuyển mạch lớp 3 | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
d | Bộ thiết bị trích đo tín hiệu tại trạm | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
đ | Hệ thống camera giám sát | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
e | Máy biến áp cách ly | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
g | Máy điều hòa công nghiệp | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
h | Hệ thống cảnh báo, phòng cháy, chữa cháy tự động | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
i | Bộ lưu điện kèm chuyển nguồn tự động UPS + ATS | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
k | Hệ thống chiếu sáng | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
l | Máy phát điện | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
TDPS.03.02.02.02 | Điện năng tiêu hao | kWh/Trạm phát sóng/năm | 195.829,1 |
TDPS.03.02.02.03 | Nhiên liệu tiêu hao | ||
a | Xăng | Lít/năm | 792 |
b | Dầu nhớt | Lít/năm | 7,92 |
TDPS.03.02.03 | Trạm phát có tổng công suất máy phát từ 2500W đến 6000W | ||
TDPS.03.02.03.01 | Thiết bị sử dụng | ||
a | Hệ thống máy phát sóng DVB-T2 làm mát bằng gió và bộ cộng | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
b | Chuyển mạch lớp 2 | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
c | Chuyển mạch lớp 3 | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
d | Bộ thiết bị trích đo tín hiệu tại trạm | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
đ | Hệ thống camera giám sát | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
đ | Máy biến áp cách ly | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
e | Máy điều hòa công nghiệp | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
h | Hệ thống cảnh báo, phòng cháy, chữa cháy tự động | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
i | Bộ lưu điện kèm chuyển nguồn tự động UPS + ATS | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
k | Hệ thống chiếu sáng | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
l | Máy phát điện | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
TDPS.03.02.03.02 | Điện năng tiêu hao | kWh/Trạm phát sóng/năm | 369.098,4 |
TDPS.03.02.03.03 | Nhiên liệu tiêu hao | ||
a | Xăng | Lít/năm | 1320 |
b | Dầu nhớt | Lít/năm | 13,2 |
TDPS.03.02.04 | Trạm phát có tổng công suất máy phát trên 6000W | ||
TDPS.03.02.04.01 | Thiết bị sử dụng | ||
a | Hệ thống máy phát sóng DVB-T2 làm mát bằng chất lỏng và bộ cộng | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
b | Chuyển mạch lớp 2 | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
c | Chuyển mạch lớp 3 | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
d | Bộ thiết bị trích đo tín hiệu tại trạm | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
đ | Hệ thống camera giám sát | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
e | Máy biến áp cách ly | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
g | Máy điều hòa công nghiệp | Bộ/1 năm sử dụng | 3 |
h | Hệ thống cảnh báo, phòng cháy, chữa cháy tự động | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
i | Bộ lưu điện kèm chuyển nguồn tự động UPS + ATS | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
k | Hệ thống chiếu sáng | Hệ thống/1 năm sử dụng | 1 |
l | Máy phát điện | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
TDPS.03.02.04.02 | Điện năng tiêu hao | kWh/Trạm phát sóng/năm | 672.972,7 |
TDPS.03.02.04.03 | Nhiên liệu tiêu hao | ||
a | Xăng | Lít/năm | 1840 |
b | Dầu nhớt | Lít/năm | 18,4 |
Mã hiệu | Loại công trình | Số lượng | |
TDPS.03.04.01 | Cột anten cho trạm phát sóng có tổng công suất dưới 500W | ||
TDPS.03.04.01.01 | Cột anten tự đứng, chiều cao 35-100 mét | 1 | |
TDPS.03.04.01 | Cột anten cho trạm phát sóng có tổng công suất dưới 500W | ||
TDPS.03.04.01.02 | Cột anten tự đứng, chiều cao 35-100 mét | 1 | |
TDPS.03.04.03 | Cột anten cho trạm phát sóng có tổng công suất từ 2500W đến 6000W | ||
TDPS.03.04.03.01 | Cột anten tự đứng, chiều cao 100-150 mét | 1 | |
TDPS.03.04.04 | Cột anten cho trạm phát sóng có tổng công suất trên 6000W | ||
TDPS.03.04.04.01 | Cột anten tự đứng, chiều cao 150-300 mét | 1 |
Mã hiệu | Loại công trình | Số lượng |
TDPS.03.05.01 | Nhà trạm phát sóng cho trạm phát sóng có tổng công suất dưới 500W | |
TDPS.03.05.01.01 | Nhà cấp IV | 20 |
TDPS.03.05.02 | Nhà trạm phát sóng cho trạm phát sóng có tổng công suất từ 500W đến 2500W | |
TDPS.03.05.02.01 | Nhà cấp IV | 50 |
TDPS.03.05.03 | Nhà trạm phát sóng cho trạm phát sóng có tổng công suất từ 2500W đến 6000W | |
TDPS.03.05.03.01 | Nhà cấp IV | 50 |
TDPS.03.05.04 | Nhà trạm phát sóng cho trạm phát sóng có tổng công suất trên 6000W | |
TDPS.03.05.04.01 | Nhà cấp IV | 100 |
Thống kê số lượng đường truyền dẫn | Chú thích |
10 đường truyền dẫn cáp quang liên tỉnh, băng thông lớn 80Mbps/đường truyền dẫn | 2 vòng ring cho 9 trạm phát chính |
5 đường truyền dẫn cáp quang liên tỉnh (nối đến điểm gần nhất trên vòng ring); băng thông nhỏ từ 2 đến 6 Mbps/đường truyền dẫn | 5/14 đài truyền hình tỉnh không đặt trạm phát |
70 đường truyền dẫn cáp quang nội hạt; băng thông lớn 80Mbps/đường truyền dẫn | 70 trạm phát lặp, trạm phát bù sóng tại 14 tỉnh, thành phố được phủ sóng |
14 bộ thiết bị truyền dẫn đầu - cuối cho 14 đài truyền hình | |
Bộ thiết bị thu lại kênh truyền hình vệ tinh băng tần C/ Ku để làm nguồn tín hiệu dự phòng | |
STT | Thiết bị | Mô tả | Số lượng | Chú thích |
1 | Thiết bị chuyển đổi quang điện O/E-SDI | Bộ chuyển đổi tín hiệu quang - điện (định dạng SDI) | 14 | |
2 | Thiết bị chuyển đổi quang điện O/E-IP | Bộ chuyển đổi tín hiệu quang - điện (định dạng IP) | 14 | |
3 | Bộ giải mã tín hiệu vệ tinh IRD Ku | Thu giải điều chế đa tín hiệu đầu vào DVB-S/S2 băng Ku | 10 | Dự phòng, thu kênh vệ tinh |
4 | Bộ giải mã tín hiệu vệ tinh IRD C | Thu giải điều chế đa tín hiệu đầu vào DVB-S/S2 băng C | 10 | Dự phòng, thu kênh vệ tinh |
5 | Bộ khuếch đại LNB | Khuếch đại tạp âm thấp LNB (low-noise block downconverter) | 14 | |
6 | Thiết bị chuyển mạch truyền dẫn | Truyền dẫn tín hiệu SW 24 port 10/100/1000 layer 2 | 14 | |
7 | Tủ phối quang ODF | Optical Distribution Frames Phối kết hợp các sợi quang đến, loại 96 - 144 port | 1 | |
8 | Dây nháy quang | Đấu nối tín hiệu quang giữa các thiết bị, loại 3m, 5m, 10m | | Phụ kiện, vật tư |
9 | Dây nháy RJ45 | Đấu nối tín hiệu IP giữa các thiết bị, loại 1m, 3m | | Phụ kiện, vật tư |
10 | Anten thu vệ tinh Ku 1.8m | Anten loại parabol đường kính 1,8m, băng Ku | 1 | Dự phòng, thu kênh vệ tinh |
11 | Anten thu vệ tinh C 3.7m | Anten loại parabol đường kính 3,7m, băng C | 1 | Dự phòng, thu kênh vệ tinh |
12 | Chia vệ tinh C- band 4 cổng | Bộ chia tín hiệu lấy từ vệ tinh, loại 4 cổng băng C | | Phụ kiện, vật tư |
13 | Chia vệ tinh C- band 8 cổng | Bộ chia tín hiệu lấy từ vệ tinh, loại 4 cổng băng C | | Phụ kiện, vật tư |
14 | Chia vệ tinh Ku- band 4 cổng | Bộ chia tín hiệu lấy từ vệ tinh, loại 4 cổng băng Ku | | Phụ kiện, vật tư |
15 | Chia vệ tinh Ku- band 8 cổng | Bộ chia tín hiệu lấy từ vệ tinh, loại 8 cổng | | Phụ kiện, vật tư |
16 | Bộ chia vệ tinh băng Ku loại 16 cổng | Bộ chia tín hiệu lấy từ vệ tinh, loại 16 cổng | | Phụ kiện, vật tư |
17 | Bộ chia vệ tinh băng C loại 16 cổng | Bộ chia tín hiệu lấy từ vệ tinh, loại 16 cổng | | Phụ kiện, vật tư |
18 | Cáp mạng | Dây truyền dẫn tín hiệu IP CAT6E | | Phụ kiện, vật tư |
19 | Cáp đồng trục RJ11 | Truyền dẫn tín hiệu từ các anten thu đến các thiết bị, Cáp RJ11 | | Phụ kiện, vật tư |
20 | Cáp đồng trục RJ6 | Truyền dẫn tín hiệu từ các anten thu đến các thiết bị, Cáp RJ6 | | Phụ kiện, vật tư |
| Dùng chung các thiết bị cơ điện với trung tâm tổng khống chế |
STT | Thiết bị | Mô tả | Số lượng | Chú thích | |
| Thiết bị tổng khống chế | ||||
1 | Giải mã tín hiệu Decoder | Decoder HD 1080i/720p | 40 | | |
2 | Chuyển mạch đầu vào | Switch IP 48 ports 10/100/1000 L2 | 2 | 1 chính + 1 dự phòng chạy song song | |
3 | Chuyển mạch đầu vào | Switch IP 24 ports 10/100/1000 L2, L3 Access-List | 2 | 1 chính + 1 dự phòng chạy song song | |
4 | Chuyển mạch xử lý tín hiệu | - Input 64 SD/HD-SDI - Output 64 SD/HD-SDI | 1 | | |
5 | Mã hóa tín hiệu Encoder | - Input: 4 SD1-SD - Output: MPEG over IP | 20 | 4 x 20 cho 80 kênh SD (40 kênh chính + 40 kênh dự phòng) Nâng cấp license để encode được kênh HD | |
6 | Chuyển mạch quản lý thiết bị | Switch 24 ports 24 x 10/100 | 1 | | |
7 | Chuyển mạch quản lý thiết bị | Switch 48 ports x 10/100 | 1 | | |
8 | Chuyển mạch đầu ra | Switch 24 port x 10/100/1000 + 4 x SFP Gigabit | 2 | 1 chính + 1 dự phòng chạy song song | |
9 | Chuyển mạch đầu ra | Switch 24 port x 10/100/1000+ 4 x SFP, L2, L3 access-List | 2 | 1 chính + 1 dự phòng chạy song song | |
10 | Ghép kênh Multiplexer | - Input 2 port, 2 GbE SFP, 1 Gbps/card, MPEG TS, SPTS multicast, unicast - Output: IP output, ASI | 1 | Cho luồng MPEG TS | |
11 | Ghép kênh Multiplexer | - Input: ASI 3 card modul (4 in/out port / card) - Output: IP output, ASI | 1 | Cho luồng ASI | |
12 | Mã hóa luồng T2-Gateway | - Input: ASI, Gigabit Ethernet IP - Output: T2-MI ASI MPEG SMPTE 2022 - GPS 1PPS at 10 MHz | 2 | 1 chính + 1 dự phòng chạy song song cho 1 kênh tần số | |
13 | Chuyển mạch đầu ra T2-Guard | Seamless switching | 2 | 1 chính + 1 dự phòng chạy song song | |
14 | Xử lý, chuyển mã tín hiệu Transcode | - Input: IP SPTS, MPTS, MPEG-2, MPED-4 SD, HD, CBR, VBR bitrate - Transcode CBR-VBR, Logo insertion, ALC, PIP | 2 | 1 chính + 1 dự phòng chạy song song | |
| Thiết bị giám sát, vận hành, điều khiển | ||||
15 | Hệ thống giám sát tín hiệu Multiviewer | | 2 | | |
16 | Hệ thống màn hình giám sát | Màn hình TV HD 55” (ghép 3.5mm) | 21 | | |
17 | Màn hình giám sát, gắn rack | 1 | | ||
18 | Bộ giám sát & điều khiển (NMS) cho khối thiết bị thu, nén, ghép kênh | - Máy chủ - Phần mềm | 1 | | |
19 | Hệ thống giám sát tín hiệu IP, T2MI on-air | IP Probe | 1 | | |
20 | Bộ giám sát, điều khiển, quản lý tập trung cho tất cả các tbi Probe Monitor đặt tại các trạm | 1 | | ||
21 | Bộ giám sát điều khiển (NMS) cho thiết bị truyền dẫn | - Máy chủ - Phần mềm | 1 | | |
22 | Hệ thống giám sát an ninh, môi trường, hoạt động của máy phát tại tất cả các trạm | Server giám sát IP camera, có sẵn hệ thống lưu trữ dữ liệu trong 30 ngày | 1 | | |
23 | Server giám sát các thiết bị thông qua SNMP, hiển thị cảnh báo trên màn hình (máy phát, cảm biến,...) & điều khiển hệ máy phát từ xa qua web | 1 | | ||
| Phòng làm việc | ||||
24 | Máy tính đồng bộ | | 5 | | |
25 | Điều hòa phòng làm việc | Máy điều hòa công suất lạnh 12.000 BTU | 2 | | |
26 | Chiếu sáng | Đèn ống 1,2 mét công suất 36W/đèn | 8 | | |
| Thiết bị cơ, điện | ||||
27 | Bộ lưu điện kèm chuyển nguồn tự động UPS + ATS | UPS 30 KVA | 1 | | |
28 | Máy phát điện | Máy phát điện 3 pha 66 KVA | 1 | | |
29 | Máy biến áp | Biến áp cách ly 60 KVA | 1 | | |
30 | Điều hòa công nghiệp | Điều hòa công suất lạnh 50.000 BTU | 2 | | |
31 | Hệ thống cảnh báo khói, cháy và chữa cháy tự động | | 1 | | |
32 | Chiếu sáng | Đèn ống 1,2m công suất 36W/đèn | 8 | | |
| Vật tư, phụ kiện | ||||
33 | Cáp đúc CAT6E | Kết nối thiết bị đến các Switch main, Back-up, management | | | |
34 | Dây mạng | Dây mạng loại Cat 6e | | | |
35 | Hạt mạng | Hạt mạng cat6e (RJ45)/ Nhôm hoặc nhựa | | | |
36 | Dây cáp tín hiệu | Cáp tín hiệu truyền hình ảnh SDI | | | |
37 | Jack BNC | RG59 BNC conector | | | |
38 | Dây cáp RG59 | Nối từ bộ chia vệ tinh đến các thiết bị decode | | | |
39 | Jack RG59 | Conector từ bộ chia vệ tinh và decode | | | |
40 | Rack 19” | Hệ thống Rack treo, lắp thiết bị | | |
Thống kê | Chú thích |
1 Trạm phát 14,8 kW | |
2 Trạm phát 2.6 kW tại 2 tỉnh, thành phố | Trang thiết bị truyền dẫn, phát sóng mỗi trạm là giống nhau, chỉ khác công suất phát |
2 Trạm phát 2.0 kw tại 2 tỉnh, thành phố | |
4 Trạm phát 1.6 kW tại 4 tỉnh, thành phố | |
70 Trạm phát lặp công suất phát từ 100 W đến 250 W tại 6 tỉnh, thành phố | Trang thiết bị mỗi trạm là giống nhau |
STT | Thiết bị | Mô tả | Số lượng | Chú thích |
| Trạm phát độc lập 2 máy, công suất phát 14,8 kW | |||
| Thiết bị truyền dẫn, phát sóng | |||
1 | Máy phát DVB-T2 | Máy phát DVB-T2 làm mát chất lỏng, công suất phát tối đa 20 kW | 2 | |
2 | Hệ thống anten phát sóng | | 1 | |
3 | Bộ lọc Filter | | 1 | |
4 | Tải giả Dummy load | | 1 | |
5 | Bộ cộng Combiner | | 1 | Cộng tín hiệu của 2 máy phát |
6 | Ống cứng, giá treo, patch panel | | 1 | Phụ kiện, vật tư |
7 | Chuyển mạch lớp 2 | Switch IP 48 ports 10/100/1000 L2 | 2 | |
8 | Chuyển mạch lớp 3 | Switch IP 24 ports 10/100/1000 L2, L3 Access- List | 1 | |
9 | Hệ camera giám sát | | 1 | |
10 | Hệ trích đo tín hiệu | | 1 | |
| Thiết bị cơ, điện đi kèm trạm | |||
11 | Máy phát điện 3 pha 100 KVA kèm ATS | Máy phát điện 3 pha /380V, công suất phát 100KVA + phụ kiện | 1 | |
12 | UPS 100kVA | | 1 | |
13 | Hệ thống chiếu sáng | 12 đèn ống 1,2 mét, công suất 36 W/đèn | 1 | |
13 | Hệ thống tiếp địa | | 1 | Phụ kiện, vật tư |
15 | Máy điều hòa công nghiệp | Máy điều hòa công nghiệp công suất lạnh 50.000 BTU | 3 | |
16 | Hệ thống chữa cháy | - Hệ thống chữa cháy thể tích tự động bằng bột hoặc CO2 | 1 | |
17 | - Bình cứu hỏa cầm tay | | | |
18 | Hệ thống điện | Tủ công tơ Tủ cáp nguồn máy phát Thang cáp - máng cáp Cáp điện Ổ cắm điện PDU | 1 | Phụ kiện, vật tư |
| Công trình | |||
| Nhà trạm cấp IV, diện tích 100 m2 | | 1 | |
| Cột anten tự đứng 252 m | | 1 | |
STT | Thiết bị | Mô tả | Số lượng | Chú thích | |
| Trạm phát độc lập 2 máy, tổng công suất phát 2.500 đến 6.000 W | ||||
| Thiết bị truyền dẫn, phát sóng | ||||
1 | Máy phát DVB-T2 | Máy phát DVB-T2 làm mát chất lòng, công suất phát tối đa 5 kw | 2 | | |
2 | Hệ thống anten phát sóng | | 1 | | |
3 | Bộ lọc Filter | | 1 | | |
4 | Tải giả Dummy load | | 1 | | |
5 | Bộ cộng Combiner | | 1 | Cộng tín hiệu của 2 máy phát | |
6 | Ống cứng, giá treo, patch panel | | 1 | Phụ kiện, vật tư | |
7 | Chuyển mạch lớp 2 | Switch IP 48 ports 10/100/1000 L2 | 2 | | |
8 | Chuyển mạch lớp 3 | Switch IP 24 ports 10/100/1000 L2, L3 Access- List | 1 | | |
9 | Hệ camera giám sát | | 1 | | |
10 | Hệ trích đo tín hiệu | | 1 | | |
| Thiết bị cơ, điện đi kèm trạm | ||||
11 | Máy phát điện 3 pha 66 KVA kèm ATS | Máy phát điện 3 pha /380V, công suất phát 66 KVA + phụ kiện | 1 | | |
12 | UPS 60 kVA | | 1 | | |
13 | Hệ thống chiếu sáng | 6 đèn ống 1,2 mét, công suất 36 W/đèn | 1 | | |
13 | Hệ thống tiếp địa | | 1 | Phụ kiện, vật tư | |
15 | Máy điều hòa công nghiệp | Máy điều hòa công nghiệp công suất lạnh 48.000 BTU | 2 | | |
16 | Hệ thống chữa cháy | - Hệ thống chữa cháy thể tích tự động bằng bột hoặc CO2 | 1 | | |
17 | - Bình cứu hỏa cầm tay | | | ||
18 | Hệ thống điện | Tủ công tơ Tủ cáp nguồn máy phát Thang cáp - máng cáp Cáp điện Ổ cắm điện PDU | 1 | Phụ kiện, vật tư | |
| Công trình | ||||
| Nhà trạm cấp IV diện tích 50 m2 | | 1 | | |
| Cột anten tự đứng 100-150 mét | | 1 | |
STT | Thiết bị | Mô tả | Số lượng | Chú thích |
| Trạm phát độc lập 2 máy, tổng công suất phát 500 đến 2.500 W | |||
| Thiết bị truyền dẫn, phát sóng | |||
1 | Máy phát DVB-T2 | Máy phát DVB-T2 làm mát chất lỏng, công suất phát tối đa 5 kW | 2 | |
2 | Hệ thống anten phát sóng | | 1 | |
3 | Bộ lọc Filter | | 1 | |
4 | Tải giả Dummy load | | 1 | |
5 | Bộ cộng Combiner | | 1 | Cộng tín hiệu của 2 máy phát |
6 | Ống cứng, giá treo, patch panel | | 1 | Phụ kiện, vật tư |
7 | Chuyển mạch lớp 2 | Switch IP 48 ports 10/100/1000 L2 | 2 | |
8 | Chuyển mạch lớp 3 | Switch IP 24 ports 10/100/1000 L2, L3 Access-List | 1 | |
9 | Hệ camera giám sát | | 1 | |
10 | Hệ trích đo tín hiệu | | 1 | |
| Thiết bị cơ, điện đi kèm trạm | |||
11 | Máy phát điện 3 pha 30 KVA kèm ATS | Máy phát điện 3 pha /380V, công suất phát 30 KVA + phụ kiện | 1 | |
12 | UPS 30 kVA | | 1 | |
13 | Hệ thống chiếu sáng | 6 đèn ống 1,2 mét, công suất 36 W/đèn | 1 | |
13 | Hệ thống tiếp địa | | 1 | Phụ kiện, vật tư |
15 | Máy điều hòa công nghiệp | Máy điều hòa công nghiệp công suất lạnh 24.000 BTU | 2 | |
16 | Hệ thống chữa cháy | - Hệ thống chữa cháy thể tích tự động bằng bột hoặc CO2 | 1 | |
17 | - Bình cứu hỏa cầm tay | | | |
18 | Hệ thống điện | Tủ công tơ Tủ cáp nguồn máy phát Thang cáp - máng cáp Cáp điện Ổ cắm điện PDU | 1 | Phụ kiện, vật tư |
| Công trình | |||
| Nhà trạm cấp IV, diện tích 50 m2 | | 1 | |
| Cột anten tự đứng 35-100 mét | | 1 | |
STT | Thiết bị | Mô tả | Số lượng | Chú thích | |
| Trạm phát độc lập 2 máy, tổng công suất phát nhỏ hơn 500 W | ||||
| Thiết bị truyền dẫn, phát sóng | ||||
1 | Máy phát DVB-T2 | Máy phát DVB-T2 làm mát bằng gió, công suất phát tối đa 200 W | 2 | | |
2 | Hệ thống anten phát sóng | | 1 | | |
3 | Bộ lọc Filter | | 1 | | |
4 | Tải giả Dummy load | | 1 | | |
5 | Bộ cộng Combiner | | 1 | Cộng tín hiệu của 2 máy phát | |
6 | Ống cứng, giá treo, patch panel | | 1 | Phụ kiện, vật tư | |
7 | Chuyển mạch lớp 2 | Switch IP 48 ports 10/100/1000 L2 | 2 | | |
8 | Chuyển mạch lớp 3 | Switch IP 24 ports 10/100/1000 L2, L3 Access-List | 1 | | |
9 | Hệ camera giám sát | | 1 | | |
10 | Hệ trích đo tín hiệu | | 1 | | |
| Thiết bị cơ, điện đi kèm trạm | ||||
11 | Máy phát điện 1 pha 10 KVA kèm ATS | Máy phát điện 1 pha, công suất phát 10 KVA + phụ kiện | 1 | | |
12 | UPS 10 kVA | | 1 | | |
13 | Hệ thống chiếu sáng | 2 đèn ống 1,2 mét, công suất 36 W/đèn | 1 | | |
13 | Hệ thống tiếp địa | | 1 | Phụ kiện, vật tư | |
15 | Máy điều hòa | Máy điều hòa công suất lạnh 12.000 BTU | 2 | | |
16 | Hệ thống chữa cháy | - Hệ thống chữa cháy thể tích tự động bằng bột hoặc CO2 | 1 | | |
17 | - Bình cứu hỏa cầm tay | | | ||
18 | Hệ thống điện | Tủ công tơ Tủ cáp nguồn máy phát Thang cáp - máng cáp Cáp điện Ổ cắm điện PDU | 1 | Phụ kiện, vật tư | |
| Công trình | ||||
| Nhà trạm: - 2 m2 với trạm đặt trên nhà cao tầng. -20 m2 với trạm đặt trên mặt đất. | | 1 | | |
| - Cột anten dây néo 4 đến 20 m, đặt trên nhà cao tầng hoặc - Cột anten tự đứng trên mặt đất, chiều cao cột đến 35 mét | | 1 | |
STT | Quy trình đo kiểm, sửa chữa, bảo dưỡng định kì | Tần suất thực hiện | Chú thích |
1 | Vệ sinh công nghiệp | 1 tuần 1 lần | |
2 | Kiểm tra, kiểm soát các trạm phát, trạm lặp | 2 tuần / lần / 01 trạm | |
3 | Đo kiểm các trạm phát | 30 - 90 ngày/ 1 lần | |
4 | Đo kiểm trung tâm tổng khống chế và đầu - cuối mạng truyền dẫn | 3 tháng 1 lần | |
5 | Bảo dưỡng các thiết bị cơ điện của tổng khống chế và các trạm phát | 6 tháng 1 lần | Có thể thuê ngoài nếu đơn vị không đủ chuyên môn thực hiện |
6 | Bảo dưỡng các trang thiết bị truyền dẫn, phát sóng, thiết bị công nghệ | Theo khuyến nghị của nhà sản xuất | |
7 | Tuần tra, kiểm tra mạng truyền dẫn | | Không thực hiện do thuê đường truyền dẫn của công ty viễn thông |
STT | Khoản mục chi phí | Số tiền (đồng) | Giải thích |
A | Chi phí trực tiếp (Ctt) | 25.557.666.434 | |
1.1 | Các khoản chi phí xác định theo định mức (Cdm) | 15.054.402.296 | |
a) | Nhân công (Cnc) | 3.035.520.000 | |
| Tiền lương | 2.448.000.000 | |
| Các khoản đóng góp của doanh nghiệp theo lương | 587.520.000 | |
b) | Thiết bị | 11.500.000.000 | |
c) | Điện năng (E) | 496.442.296 | Tính theo mức tiêu hao điện năng và đơn giá. |
d) | Nhiên liệu | 22.440.000 | Tính theo mức tiêu hao nhiên liệu và đơn giá nhiên liệu. |
1.2 | Chi phí thuê ngoài (Đường truyền dẫn viễn thông) | 9.600.000.000 | |
1.3 | Chi phí trực tiếp khác (Ctk) cho hệ thống (vật tư, bảo hộ lao động, đo kiểm, sửa chữa, bảo dưỡng thường xuyên) | 903.264.138 | - Xác định cho một trạm bằng 0,3% chi phí xác định theo định mức Cđm. - Bao gồm phí và lệ phí sử dụng tần số theo quy định hiện hành. |
B | Chi phí quản lý doanh nghiệp (Cql) | 910.656.000 | Tạm tính bằng 30% nhân công trực tiếp. |
| Tổng chi phí (A+B) | 26.468.322.434 | |