Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1486/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định phòng đo kiểm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1486/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1486/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: | 05/10/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1486/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1486/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định phòng đo kiểm
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:
PHÒNG ĐO KIỂM DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG ITC (ITC TEL.,JSC)
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục được chỉ định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1486/QĐ-BTTTT ngày 05 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:
Phòng Đo kiểm Dịch vụ Viễn thông
Thuộc: Công ty Cổ phần Phát triển Dịch vụ Viễn thông ITC (ITC TEL.,Jsc)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần, mã số doanh nghiệp: 0102805839 (số cũ: 0103025689) do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 07/07/2008, thay đổi lần 2 ngày 06/08/2010.
Địa chỉ: Tầng 1-2, Tòa nhà X2, 70 Nguyên Hồng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
2. Danh mục được chỉ định:
TT |
Danh mục |
Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật |
I |
Công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông |
|
1. |
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) |
TCN 68-141 : 1999 (1) TCN 68-135 : 2001 TCN 68-255 : 2006 TCVN 3718-1 : 2005 |
2. |
Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước |
TCN 68-141 : 1999 (1) TCN 68-135 : 2001 |
3. |
Trạm truyền dẫn phát sóng Vô tuyến điện (phát thanh, truyền hình) |
TCN 68-141 : 1999 (1) TCN 68-135 : 2001 |
II |
Dịch vụ viễn thông |
|
4. |
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất công cộng |
TCN 68-186 : 2006 (2) |
Ghi chú:
- (1): Chỉ áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 3.2 của TCN 68-141 : 1999;
- (2): Chỉ áp dụng cho vùng phủ sóng và các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 3.1, 3.2, 3.3 của TCN 68-186 : 2006.