Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1260/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Kế hoạch thông tin, tuyên truyền về số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất của Bộ Thông tin và Truyền thông giai đoạn 2013 - 2015
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1260/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1260/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Bắc Son |
Ngày ban hành: | 03/10/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chi hơn 33 tỷ đồng thông tin số hóa truyền hình mặt đất
Ngày 03/10/2013, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông đã ký Quyết định số 1260/QĐ-BTTTT ban hành Kế hoạch thông tin, tuyên truyền về số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất của Bộ Thông tin và Truyền thông giai đoạn 2013 - 2015.
Nội dung thông tin, tuyên truyền bao gồm việc phổ biến thông tin cần thiết về thời gian, thời điểm chấm dứt phát sóng truyền hình tương tự trên từng địa bàn, hướng dẫn người dân phương thức thu, xem truyền hình số và các phương thức khác như truyền hình cáp, vệ tinh; nêu bật lợi ích của người dân, của doanh nghiệp và của Nhà nước khi thực hiện thành công chuyển đổi công nghệ truyền hình tương tự sang công nghệ truyền hình số; phổ biến rộng rãi các chính sách và chương trình hỗ trợ của Nhà nước cho người dân và doanh nghiệp khi triển khai lộ trình chuyển đổi số hóa tại từng địa phương, địa bàn…
Kinh phí thực hiện Kế hoạch này dự kiến hơn 33 tỷ đồng; trong đó 1,1 tỷ đồng thực hiện trong năm 2013; 15,65 tỷ đồng năm 2014 và 16,5 tỷ đồng dự kiến thực hiện trong năm 2015.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1260/QĐ-BTTTT tại đây
tải Quyết định 1260/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG --------------------- Số: 1260/QĐ-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Kế hoạch thông tin, tuyên truyền về số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất của Bộ Thông tin và Truyền thông giai đoạn 2013-2015
------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi Nghị định 187/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định 2451/QĐ-TTg ngày 27/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020" và Quyết định 1671/QĐ-TTg ngày 08/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi bổ sung Quyết định số 2451/QĐ-TTg;
Căn cứ Thông báo số 198/TB-VPCP ngày 23 tháng 5 năm 2013 ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Nguyễn Thiện Nhân về triển khai Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-BTTTT ngày 22/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt "Đề án thông tin, tuyên truyền về số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất";
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN SỐ HÓA TRUYỀN DẪN, PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH MẶT ĐẤT CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG GIAI ĐOẠN 2013-2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1260 /QĐ-BTTTT ngày 03 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Kinh phí thực hiện từ nguồn Ngân sách trung ương và Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích. Tổng kinh phí giai đoạn 2013-2015 dự kiến 33.250.000.000 đồng (Ba mươi ba tỷ, hai trăm năm mươi triệu đồng)
Trên đây là Kế hoạch thông tin, tuyên truyền số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất giai đoạn 2013-2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông. Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, các cơ quan báo chí, các doanh nghiệp căn cứ Kế hoạch triển khai các nội dung nhiệm vụ theo đúng thời gian, thời hạn được giao và báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông về kết quả thực hiện thông qua đầu mối Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử.
Nơi nhận: - Ban chỉ đạo Đề án số hóa; - Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ TT&TT; - Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ TT&TT; - Các cơ quan báo chí của 5 thành phố trực thuộc TƯ; - Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Tập đoàn VNPT, Viettel; - Lưu: VT, Cục PTTH&TTĐT (100). |
BỘ TRƯỞNG
Đã ký
Nguyễn Bắc Son |
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN SỐ HÓA TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH MẶT ĐẤT NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1260/QĐ-BTTTT ngày 03 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tên nhiệm vụ |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Nguồn kinh phí |
Thời gian thực hiện/ hoàn thành |
Ghi chú |
1 |
Sản xuất, biên tập nội dung thông tin, tuyên truyền |
|
|
Ngân sách Trung ương |
|
|
1.1 |
Tuyển chọn biểu tượng (logo) số hóa truyền hình tại Việt Nam |
Trung tâm thông tin |
Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
|
Tháng 10,11, 12/2013 |
|
1.2 |
Soạn thảo, biên tập tài liệu tập huấn số hóa truyền hình mặt đất cho các đối tượng lãnh đạo quản lý, tổng biên tập, phóng viên và cán bộ truyền thông cơ sở tại 5 thành phố thuộc Trung ương. |
Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông |
Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
|
Tháng 11, 12/2013 |
|
2 |
Tổ chức đưa nội dung thông tin, tuyên truyền đến các đối tượng |
|
|
Ngân sách Trung ương |
|
|
2.1 |
Tuyên truyền qua hội nghị, hội thảo, tập huấn |
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Cục QL PTTH&TTĐT |
Cục Tần số VTĐ, Cục VT, Trung tâm thông tin |
|
Địa điểm tổ chức hội nghị tại Đà Nẵng |
2.1.2 |
Tập huấn cho đối tượng lãnh đạo UBND, Sở TTTT, Đài PTTH của 5 thành phố thuộc Trung ương về: Xây dựng và triển khai kế hoạch số hóa, xây dựng kế hoạch triển khai quản lý, kiểm tra thị trường thiết bị thu truyền hình số, xây dựng kế hoạch sử dụng hạ tầng TDPS của doanh nghiệp để phát sóng kênh chương trình chính trị địa phương.... |
Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông |
Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
|
Tháng 10,11, 12/2013 |
|
2.1.3 |
Tập huấn cho đối tượng lãnh đạo cơ quan báo chí và phóng viên các báo, đài Trung ương, báo của 5 thành phố thuộc Trung ương, báo điện tử độc lập thuộc lĩnh vực CNTT về số hóa truyền hình mặt đất |
Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông |
Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục Viễn thông |
|
Tháng 10,11, 12/2013 |
|
2.1.4 |
Tập huấn cho cán bộ lãnh đạo và cán bộ chuyên trách thông tin cơ sở của 5 thành phố thuộc Trung ương về số hóa truyền hình mặt đất. |
Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông |
Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
|
Tháng 10,11/2013 |
|
- Tổng kinh phí năm 2013: Kinh phí dự kiến 1.100.000.000 đồng
- Nguồn kinh phí: Ngân sách Trung ương
PHỤ LỤC 2
KÊ HOẠCH THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN SỐ HÓA TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH MẶT ĐẤT NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1260/QĐ-BTTTT ngày 03 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tên nhiệm vụ |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Nguồn kinh phí |
Thời gian thực hiện/ hoàn thành |
Ghi chú |
1 |
Sản xuất, biên tập nội dung thông tin tuyên truyền |
|
|
Ngân sách Trung ương |
|
|
1.1 |
Đặt hàng sản xuất chương trình truyền hình tuyên truyền số hóa (phóng sự, tạp chí chuyên đề, đoạn quảng cáo) |
Cục QL PTTH&TTĐT |
Đài THVN, Đài THKTS VTC, Đài PTTH Hà Nội, Đài TH HCM |
|
Quí I,II,II,IV/ 2014 |
|
1.2 |
Đặt hàng sản xuất chương trình phát thanh tuyên truyền số hóa (phóng sự, tạp chí chuyên đề, đoạn quảng cáo) |
Cục PTTH&TTĐT |
Đài TNVN, Đài PTTH Hà Nội, Đài TNND HCM |
|
Quí I,II,III,IV/ 2014 |
|
1.3 |
Đặt hàng thiết kế, biên soạn nội dung tin nhắn viễn thông di động |
Cục QL PTTH&TTĐT |
Cục VT, Cục Tần số VTĐ |
|
Quí I,II,III,IV/ 2014 |
|
1.4 |
Đặt hàng biên soạn các nội dung tuyên truyền về số hóa trên báo in, báo điện tử (phóng sự, đoạn quảng cáo) |
Cục Báo chí |
Cục PTTH&TTĐT, Các cơ quan báo chí thuộc Bộ, Hà Nội, HCM |
|
Quí I,II,III,IV/ 2014 |
|
1.5 |
Đặt hàng thiết kế, biên soạn nội dung tờ rơi, tờ gấp, quảng cáo ngoài trời |
Cục Báo chí |
Cục PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ |
|
Quí I,II,III,IV/ 2014 |
|
1.6 |
Biên soạn các tài liệu tuyên truyền số hóa phục vụ tập huấn tại 5 thành phố thuộc Trung ương |
Viên Chiến lược TT&TT |
Cục PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ |
|
Quí I,II/2014 |
|
2 |
Tổ chức đưa nội dung thông tin, tuyên truyền đến các đối tượng |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tuyên truyền qua hội nghị, hội thảo, tập huấn |
|
|
Ngân sách Trung ương |
|
|
2.1.1 |
Tập huấn tại 5 thành phố thuộc Trung ương cho đối tượng doanh nghiệp phân phối sản phẩm thu truyền hình số; cán bộ truyền thông cơ sở . |
Viện Chiến lược TT&TT |
Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
|
Quí III,IV/2014 |
|
2.2 |
Tuyên truyền qua báo chí, phát thanh, truyền hình |
|
|
Ngân sách Trung ương |
|
|
2.2.1 |
Đặt hàng các Đài Truyền hình, Đài PTTH phát sóng nội dung tuyên truyền số hóa trên sóng truyền hình |
Cục QL PTTH&TTĐT |
Đài THVN, Đài THKTS VTC, Đài TH HCM, Đài PTTH: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ |
|
Quí III,IV/2014 |
|
2.2.3 |
Đặt hàng các Đài Phát thanh, Đài PTTH phát sóng nội dung tuyên truyền số hóa trên sóng phát thanh |
Cục QL PTTH&TTĐT |
Đài TNVN, Đài TNND HCM, Đài PTTH: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ |
|
Quí III,IV/2014 |
|
2.2.4 |
Đặt hàng đăng phóng sự, đoạn quảng cáo trên các ấn phẩm báo chí thuộc Bộ và 5 ấn phẩm báo in hàng ngày của địa phương |
Cục Báo chí |
Các cơ quan báo chí thuộc Bộ, 5 cơ quan báo in của 5 thành phố thuộc Trung ương |
|
Quí III,IV/2014 |
|
2.3 |
Tuyên truyền qua hệ thống thông tin cơ sở |
|
|
Ngân sách Trung ương |
|
|
2.3.1 |
Tổ chức phổ biến nội dung tuyên truyền số hóa trên hệ thống truyền thanh cơ sở tại 5 thành phố thuộc trung ương |
Cục Báo chí |
Các Sở TT&TT của 5 thành phố thuộc Trung ương |
|
Quí I,II,III,IV/ 2014 |
|
2.3.2 |
Tổ chức tuyên truyền lưu động phát tờ rơi, tờ gấp tại 5 thành phố thuộc Trung ương |
Cục Báo chí |
Các Sở TT&TT của 5 thành phố thuộc Trung ương |
|
Quí I,II,III,IV/ 2014 |
|
2.4 |
Tuyên truyền qua phương thức khác |
|
|
Ngân sách Trung ương |
|
|
2.4.1 |
Thuê đặt biển quảng cáo ngoài trời tại 5 thành phố thuộc Trung ương |
Cục Báo chí |
Các Sở TT&TT của 5 thành phố thuộc Trung ương |
|
Quí I,II,III,IV/ 2014 |
|
2.5 |
Tuyên truyền qua mạng viễn thông |
|
|
Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích |
|
|
2.5.1 |
Tổ chức chương trình nhắn tin tuyên truyền số hóa trên 3 mạng di động Viettel, Vinaphone, Mobifone |
Trung tâm thông tin |
Cục VT, Tập đoàn Viettel, Tập đoàn VNPT |
|
Quí I,II,III,IV/ 2014 |
|
3 |
Thiết lập các hệ thống thông tin hỗ trợ số hóa truyền hình |
|
|
Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích |
|
|
3.1 |
Thuê tổng đài hỗ trợ, tư vấn thông tin 190010xx |
Trung tâm thông tin |
Cục VT, Doanh nghiệp viễn thông |
|
Quí I,II,III,IV/ 2014 |
|
3.2 |
Xây dựng và vận hành cổng thông tin điện tử |
Trung tâm thông tin |
Cục PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
|
Quí I,II,III,IV/ 2014 |
Trung tâm thông tin trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt phương án tên miền |
- Tổng kinh phí năm 2014: Kinh phí dự kiến 15.650.000.000 đồng
- Nguồn kinh phí: Ngân sách Trung ương và Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích cấp hàng năm
PHỤ LỤC 3
KÊ HOẠCH THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN SỐ HÓA TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH MẶT ĐẤT NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1260/QĐ-BTTTT ngày 03 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tên nhiệm vụ |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Nguồn kinh phí |
Thời gian thực hiện/ hoàn thành |
Ghi chú |
1 |
Sản xuất, biên tập nội dung thông tin tuyên truyền |
|
|
Ngân sách Trung ương |
|
|
1.1 |
Đặt hàng sản xuất chương trình truyền hình tuyên truyền số hóa (phóng sự, tạp chí chuyên đề, đoạn quảng cáo) |
Cục QL PTTH&TTĐT |
Đài THVN, Đài THKTS VTC, Đài PTTH Hà Nội, Đài TH HCM |
|
Quí I,II/2015 |
|
1.2 |
Đặt hàng sản xuất chương trình phát thanh tuyên truyền số hóa (phóng sự, tạp chí chuyên đề, đoạn quảng cáo) |
Cục QL PTTH&TTĐT |
Đài TNVN, Đài PTTH Hà Nội, Đài TNND HCM |
|
Quí I,II/2015 |
|
1.3 |
Đặt hàng thiết kế, biên soạn nội dung tin nhắn viễn thông di động |
Cục QL PTTH&TTĐT |
Cục VT, Cục Tần số VTĐ |
|
Quí I/2015 |
|
1.4 |
Đặt hàng biên soạn các nội dung tuyên truyền về số hóa trên báo in, báo điện tử (phóng sự, đoạn quảng cáo) |
Cục Báo chí |
Cục QL PTTH&TTĐT, Các cơ quan báo chí thuộc Bộ TTTT, Hà Nội, HCM |
|
Quí I,II/2015 |
|
1.5 |
Đặt hàng thiết kế, biên soạn nội dung tờ rơi, tờ gấp, quảng cáo ngoài trời |
Cục Báo chí |
Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ |
|
Quí I,II/2015 |
|
1.6 |
Soạn thảo, biên tập tài liệu tập huấn số hóa truyền hình mặt đất cho các đối tượng lãnh đạo quản lý, tổng biên tập, phóng viên và cán bộ truyền thông cơ sở tại 26 tỉnh, thành phố thuộc Trung ương ở nhóm II. |
Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông |
Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ |
|
Quí I,II/2015 |
|
2 |
Tổ chức đưa nội dung thông tin, tuyên truyền đến các đối tượng |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tuyên truyền qua hội nghị, hội thảo, tập huấn |
|
|
Ngân sách Trung ương |
|
|
2.1.1 |
Tập huấn cho đối tượng lãnh đạo UBND, Sở TTTT, Đài PTTH của 26 tỉnh, thành phố thuộc Trung ương ở nhóm II về: Xây dựng và triển khai kế hoạch số hóa, xây dựng kế hoạch triển khai quản lý, kiểm tra thị trường thiết bị thu truyền hình số, xây dựng kế hoạch sử dụng hạ tầng TDPS của doanh nghiệp để phát sóng kênh chương trình chính trị địa phương.... |
Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông |
Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
|
Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
2.1.2 |
Tập huấn cho đối tượng lãnh đạo cơ quan báo chí và phóng viên các báo, đài Trung ương, báo thuộc thành ủy, tỉnh ủy của 26 tỉnh, thành phố thuộc Trung ương ở nhóm II về số hóa truyền hình mặt đất |
Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông |
Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
|
Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
2.1.3 |
Tập huấn cho cán bộ lãnh đạo và cán bộ chuyên trách thông tin cơ sở của 26 tỉnh, thành phố thuộc Trung ương ở nhóm II về số hóa truyền hình mặt đất. |
Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông |
Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
|
Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
2.1.4 |
Hội nghị tổng kết công tác tuyên truyền số hóa giai đoạn 2013-2015 |
Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông |
Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
|
Tháng 12/2015 |
Địa điểm tổ chức tại Hà Nội |
2.2 |
Tuyên truyền qua báo chí, phát thanh, truyền hình |
|
|
Ngân sách Trung ương |
|
|
2.2.1 |
Đặt hàng các Đài Truyền hình, Đài PTTH phát sóng nội dung tuyên truyền số hóa trên sóng truyền hình |
Cục QL PTTH&TTĐT |
Đài THVN, Đài THKTS VTC, Đài TH HCM, Đài PTTH: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ |
|
Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
2.2.3 |
Đặt hàng các Đài Phát thanh, Đài PTTH phát sóng nội dung tuyên truyền số hóa trên sóng phát thanh |
Cục QL PTTH&TTĐT |
Đài TNVN, Đài TNND HCM, Đài PTTH: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ |
|
Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
2.2.4 |
Đặt hàng đăng phóng sự, đoạn quảng cáo trên các ấn phẩm báo chí thuộc Bộ và 5 ấn phẩm báo in hàng ngày của địa phương |
Cục Báo chí |
Các cơ quan báo chí thuộc Bộ TTTT, 5 cơ quan báo in của 5 thành phố thuộc Trung ương |
|
Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
2.3 |
Tuyên truyền qua hệ thống thông tin cơ sở |
|
|
Ngân sách Trung ương |
|
|
2.3.1 |
Tổ chức phổ biến nội dung tuyên truyền số hóa trên hệ thống truyền thanh cơ sở tại 5 thành phố thuộc Trung ương. |
Cục Báo chí |
Các Sở TT&TT của 5 thành phố thuộc Trung ương |
|
Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
2.3.2 |
Tổ chức tuyên truyền lưu động phát tờ rơi, tờ gấp tại 5 thành phố thuộc Trung ương. |
Cục Báo chí |
Các Sở TT&TT của 5 thành phố thuộc Trung ương |
|
Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
2.4 |
Tuyên truyền qua phương thức khác |
|
|
Ngân sách Trung ương |
|
|
2.4.1 |
Thuê đặt biển quảng cáo ngoài trời tại 5 thành phố thuộc Trung ương |
Cục Báo chí |
Các Sở TT&TT của 5 thành phố thuộc Trung ương |
|
Quí I,II,II,IV/ 2015 |
|
2.5 |
Tuyên truyền qua mạng viễn thông |
|
|
Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích |
|
|
2.5.1 |
Tổ chức chương trình nhắn tin tuyên truyền số hóa trên 3 mạng di động Viettel, Vinaphone, Mobifone |
Trung tâm thông tin |
Cục VT, Tập đoàn Viettel, Tập đoàn VNPT |
|
Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
3 |
Thiết lập các hệ thống thông tin hỗ trợ số hóa truyền hình |
|
|
Quỹ dịch vụ viễn thông công ích |
|
|
3.1 |
Thuê tổng đài hỗ trợ, tư vấn thông tin 190010xx |
Trung tâm thông tin |
Cục VT, Doanh nghiệp viễn thông |
|
Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
3.2 |
Duy trì và vận hành cổng thông tin điện tử |
Trung tâm thông tin |
Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
|
Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
- Tổng kinh phí năm 2015: Kinh phí dự kiến 16.500.000.000 đồng
- Nguồn kinh phí: Ngân sách Trung ương và Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích cấp hàng năm