Quyết định 1235/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 về việc công bố Định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1235/QĐ-BTTTT

Quyết định 1235/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 về việc công bố Định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1235/QĐ-BTTTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Đức Lai
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
04/09/2014
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1235/QĐ-BTTTT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1235/QĐ-BTTTT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1235/QĐ-BTTTT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------

Số: 1235/QĐ-BTTTT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 4 tháng 9 năm 2014

Căn cứ Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin;

Căn cứ Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin công bố kèm theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Các đơn vị thuộc Bộ TTTT;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các Tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các cơ quan chuyên trách về CNTT;
- Sở TTTT các Tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, KHTC(3b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Đức Lai

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 1235 /QĐ-BTTTT ngày 4 /9/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

I. BỎ MỘT SỐ THÀNH PHẦN HAO PHÍ TRONG CÁC BẢNG MÚC:

01.01.08.02 Cài đặt thiết bị mạng METRO quang

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Long Haul

Metro Core / Metro DWDM/ Metro Edge/ Access

01.01.08.02

+ Vật liệu phụ:

 

 

 

 

- Ốc, vít

bộ

4

4

 

- Giấy A4

ram

0,01

0,01

01.02.04.01 Lắp đặt ổ cắm nổi

Đơn vị tính: 1 ổ cắm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 01.02.04.01 

+ Máy thi công

 

 

 

- Máy khoan bê tông

ca

0,02

II. SỬA ĐỔI TÊN CỘT, CẤU TRÚC CỘT TRONG BẢNG MỨC:

1. Đã ban hành theo Quyết định sô 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011

01.02.11.00 Đầu nối, hàn Contector, đầu cáp đồng/quang

Đơn vị tính: 1 đầu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Mã hiệu

Connector

Cáp quang

01.02.11.00

+ Vật liệu phụ

 

 

 

 

 

- Cồn công nghiệp

lít

0,005

0,005

0,01

 

- Keo dán

kg

0,01

0,01

0,05

 

- Vật liệu khác

%

5

5

5

 

Nhân công

 

 

 

 

 

- Công nhân 4/7

công

0,07

0,1

0,05

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

- Máy làm đầu cáp chuyên dụng

ca

0,03

0,03

0,03

 

 

 

1

2

3


2. Sửa đổi như sau:
01.02.11.00 Đầu nối, hàn Contector, đầu cáp đồng/quang

Đơn vị tính: 1 đầu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Connector

Cáp quang

Cáp đồng

01.02.11.00

+ Vật liệu phụ

 

 

 

 

 

- Cồn công nghiệp

lít

0,005

0,005

0,01

 

- Keo dán

kg

0,01

0,01

0,05

 

- Vật liệu khác

%

5

5

5

 

Nhân công

 

 

 

 

 

- Công nhân 4/7

công

0,07

0,1

0,05

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

- Máy làm đầu cáp chuyên dụng

ca

0,03

0,03

0,03

 

 

 

1

2

3

III. SỬA ĐỔI QUY CÁCH VẬT LIỆU, MÁY THI CÔNG TRONG CÁC BẢNG MỨC SAU:

01.01.01.01. Lắp đặt thiết bị Hub

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.01.01.01

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Máy khoan 1 kw

- Khoan điện cầm tay đa năng 550w

01.01.01.021. Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.01.01.021

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Bu lông M8

- Bu lông, nở M8


 

01.01.04.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị đầu cuối

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.01.04.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đĩa CD/DVD/DVD

- Đĩa DVD

 

- Cable đầu nối RJ11, RJ45

- Cable điện thoại (2m), đầu nối RJ11; số lượng: 01.

- Cable CAT5e (3m), đầu nối RJ45; số lượng: 01.

01.01.08.01 Lắp đặt thiết bị mạng METRO quang

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.01.08.01

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Ốc, vít

- Bu lông, nở M6

 

+ Máy thi công

+ Máy thi công

 

- Máy khoan 1 kw

- Khoan điện cầm tay đa năng 550w


 

01.01.09.01 Lắp đặt Module và card cho thiết bị mạng Metro quang

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.01.09.01

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Ốc, vít

- Bu lông, nở M6

 

+ Máy thi công

+ Máy thi công

 

- Máy khoan 1 kw

- Khoan điện cầm tay đa năng 550w

01.01.12.01 Lắp đặt thiết bị mạng FTTX

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.01.12.01

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Ốc, vít

- Bu lông, nở M6

 

+ Máy thi công

+ Máy thi công

 

- Máy khoan 1 kw

- Khoan điện cầm tay đa năng 550w

01.01.13.01 Lắp đặt Module và card cho thiết bị mạng truy nhập quang-FTTX

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.01.13.01

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Ốc, vít

- Bu lông, nở M6

 

+ Máy thi công

+ Máy thi công

 

- Máy khoan 1 kw

- Khoan điện cầm tay đa năng 550w

01.01.16.00 Lắp đặt thiết bị truy nhập không dây diện rộng (Wimax) cho máy tính

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.01.16.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Cable mạng CAT5, CAT5e; đầu nối CAT5, CAT5e

- Cable mạng CAT5e (3m), đầu nối RJ45

01.01.17.00 Lắp đặt điểm truy nhập Wireless Lan

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.01.17.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Cable mạng CAT5, đầu nối CAT5

- Cable mạng CAT5e(3m), đầu nối RJ45


 

01.01.18.00 Lắp đặt điểm truy nhập Wimax

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.01.18.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Dây cáp

- Cable mạng CAT5e(3m), đầu nối RJ45


 

01.01.20.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị cầu nối (Bridge)

Đơn vị tính: 1 bộ chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.01.20.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Dây cáp

- Cable mạng CAT5e

01.02.01.01 Lắp đặt gen nổi và đi cáp

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.02.01.01

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đinh, vít, nở M8

- Vít, nở M8

 

+ Máy thi công

+ Máy thi công

 

- Máy khoan 1kw

- Khoan điện cầm tay đa năng 550w


 

01.02.01.02 Lắp đặt gen ngầm và đi cáp

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.02.01.02

+ Máy thi công

+ Máy thi công

 

- Máy cắt bê tông

- Máy cắt bê tông 1,3kw (110m)

 

- Máy khoan 1kw

- Khoan điện cầm tay đa năng 550w


 

01.02.01.03 Lắp đặt cáp chôn

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.02.01.03

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Vữa bê tông

- Vữa không co ngót

 

+ Máy thi công

+ Máy thi công

 

- Máy cắt

- Máy cắt bê tông 7,5kw

 

- Máy khoan 1kw

- Khoan điện cầm tay đan năng 550w

01.02.02.00 Lắp đặt máng Trunking, cầu cáp và đi cáp

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.02.02.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm

 

- Giấy ráp

- Giấy ráp A4

 

- Bu lôngM8

- Bu lông, nở M8


 

01.02.03.02 Lắp đặt dây cáp quang

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.02.03.02

+ Máy thi công

+ Máy thi công

 

- Máy đo cáp quang

- Máy đo cáp quang OTDR


 

01.02.03.03 Lắp đặt cáp treo

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.02.03.03

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.02.04.01 Lắp đặt ổ cắm nổi

Đơn vị tính: 1 ổ cắm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.02.04.01

+ Máy thi công

+ Máy thi công

 

- Máy khoan điện cầm tay

- Khoan điện cầm tay đa năng 500w


 

01.02.04.02 Lắp đặt ổ cắm chìm

Đơn vị tính: 1 ổ cắm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.02.04.02

+ Máy thi công

+ Máy thi công

 

- Máy khoan 1kw

- Khoan điện cầm tay đa năng 500w

01.02.05.00 Lắp đặt thiết bị kết nối chéo (CrossConnect)

Đơn vị tính: 1 thiết bị kết nối

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.02.05.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Vít nở

- Vít, nở M6

 

+ Máy thi công

+ Máy thi công

 

- Máy khoan 1kw

- Khoan điện cầm tay đan năng 550w


 

01.02.06.00 Lắp đặt thanh trung chuyển (Path panel)

Đơn vị tính: 1 Patch panel

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.02.06.00

+ Máy thi công

+ Máy thi công

 

- Máy khoan 1kw

- Khoan điện cầm tay đa năng 500w


 

01.02.07.00 Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang (Enclosure và Adapter)

Đơn vị tính: 1 Encloseure/Adapter

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.02.07.00

+ Máy thi công

+ Máy thi công

 

- Máy khoan 1kw

- Khoan điện cầm tay đa năng 500w


 

01.02.08.01.1 Lắp đặt tủ thiết bị mạng, tủ máy chủ

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.02.08.01.1

+ Máy thi công

+ Máy thi công

 

- Máy khoan 1kw

- Khoan điện cầm tay đa năng 500w


 

01.02.08.01.2 Lắp đặt tủ Rack

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.02.08.01.2

+ Máy thi công

+ Máy thi công

 

- Máy khoan 1kw

- Khoan điện cầm tay đa năng 500w

01.02.09.00 Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (pathchcord) vào switch và patch pannel

Đơn vị tính: 1 node

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.02.09.00

+ Máy thi công

+ Máy thi công

 

- Máy đo cáp

- Máy đo capble mạng CAT5e


 

01.02.10.00 Bấm đầu RJ45

Đơn vị tính: 1 đầu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.02.10.00

+ Máy thi công

+ Máy thi công

 

- Máy đo cáp

- Máy đo capble mạng CAT5e


 

01.03.01.01 Lắp đặt máy chủ phiến mỏng

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.03.01.01

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.03.01.02 Lắp đặt máy chủ Rack

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.03.01.02

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.03.02.00 Lắp đặt máy chủ Tower

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.03.02.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.03.03.00 Lắp đặt máy chủ lớn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.03.03.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.03.04.00 Lắp đặt máy Workstation

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.03.04.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.03.05.01 Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ

Đơn vị tính: 1 máy chủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.03.05.01

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đĩa CD/DVD

- Đĩa DVD

01.03.05.02 Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy, Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA, … và tương đương)

Đơn vị tính: 1 máy chủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.03.05.02

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đĩa CD/DVD

- Đĩa DVD


 

01.03.05.03 Cài đặt máy chủ ứng dụng cơ bản (Web, FTP, Mail và tương đương)

Đơn vị tính: 1 máy chủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.03.05.03

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đĩa CD/DVD

- Đĩa DVD


 

01.04.01.02 Cài đặt thiết bị ổ đĩa quang

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.04.01.02

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đĩa cài CD (driver)

- Đĩa CD

 

- Đĩa cài CD (software)

- Đĩa CD

 

- Dây nguồn, cáp

- Dây nguồn, cáp kết nối ổ đĩa quang


 

01.04.02.02 Cài đặt bộ điều khiển lưu trữ - RAID

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.04.02.02

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đĩa cài CD (driver)

- Đĩa CD

 

- Đĩa cài CD (software)

- Đĩa CD


 

01.04.03.02 Cài đặt HBA cho máy chủ

Đơn vị tính: 1 máy chủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.04.03.02

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đĩa cài CD (driver)

- Đĩa CD

 

- Đĩa cài CD (software)

- Đĩa CD


 

01.04.04.02 Cài đặt lưu trữ DAS

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.04.04.02

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đĩa cài CD (driver)

- Đĩa CD

 

- Đĩa cài CD (software)

- Đĩa CD


 

01.04.05.02 Cài đặt thiết bị NAS

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.04.05.02

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đĩa cài CD (driver)

- Đĩa CD

 

- Đĩa cài CD (software)

- Đĩa CD


 

01.04.07.02 Cài đặt SAN Switch

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.04.07.02

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đĩa cài CD (driver)

- Đĩa CD

 

- Đĩa cài CD (software)

- Đĩa CD


 

01.04.08.02 Cài đặt thiết bị định tuyến lưu trữ - Storage Router(FC/FCIP/SCSI/ICSI)

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.04.08.02

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đĩa cài CD (driver)

- Đĩa CD

 

- Đĩa cài CD (software)

- Đĩa CD


 

01.04.09.00 Lắp đặt cáp lưu trữ

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.04.09.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa 5x150mm

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.04.12.02 Cài đặt thiết bị thư viện lưu trữ

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.04.12.02

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đĩa cài CD (driver)

- Đĩa CD

 

- Đĩa cài CD (software)

- Đĩa CD


 

01.04.13.00 Cài đặt thiết bị băng từ Tape

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.04.13.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đĩa cài CD (driver)

- Đĩa CD

 

- Đĩa cài CD (software)

- Đĩa CD


 

01.04.14.00 Cài đặt thiết bị đĩa

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.04.14.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đĩa cài CD (driver)

- Đĩa CD

 

- Đĩa cài CD (software)

- Đĩa CD


 

01.05.01.00 Lắp đặt thiết bị nhớ đệm (Cache Engine)

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.05.01.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.05.02.00 Lắp đặt thiết bị mạng hướng dịch vụ

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.05.02.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.05.03.00 Lắp đặt thiết bị cho ứng dụng cho Data Center

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.05.03.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.05.04.00 Cài đặt thiết bị Cache Engine

Đơn vị tính: 1 bộ chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.05.04.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đĩa CD/DVD

- Đĩa DVD


 

01.05.05.00 Cài đặt thiết bị mạng hướng dịch vụ

Đơn vị tính: 1 bộ chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.05.05.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đĩa CD/DVD

- Đĩa DVD


 

01.05.06.00 Cài đặt các thiết bị dịch vụ ứng dụng cho Data Center

Đơn vị tính: 1 bộ chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.05.06.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đĩa CD/DVD

- Đĩa DVD


 

01.06.01.00 Lắp đặt thiết bị máy chủ đại diện (Proxy Server)

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.06.01.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.06.02.01 Lắp đặt thiết bị quản lý thuê bao (Radius,... Server)

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.06.02.01

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.06.03.01 Lắp đặt thiết bị điều khiển (Controller)

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.06.03.01

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.06.04.01 Lắp đặt thiết bị quản lý cước (DBMS Cluster Server)

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.06.04.01

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.06.05.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị đầu cuối (VD: Avaya 4602 Phone, Cisco SIP IP Phone 7960, Komodo Fone,...)

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.06.05.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Cable đầu nối RJ11, RJ45

- Cable điện thoại (2m), đầu nối RJ11; số lượng: 01.

- Cable CAT5e (3m), đầu nối RJ45; số lượng: 01.


 

01.06.06.01 Lắp đặt thiết bị cổng (Gateway)

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.06.06.01

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.07.01.01.1 Lắp đặt module giao tiếp mạng công cộng

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.07.01.01.1

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.07.01.02.1 Lắp đặt thiết bị  mã hóa video (VCS)

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.07.01.02.1

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.07.02.01 Lắp đặt thiết bị video gateway

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.07.02.01

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.07.03.01 Lắp đặt thiết bị tối ưu băng thông

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.07.03.01

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.07.04.01 Lắp đặt thiết bị tường lửa (FireWall), NAT chuyên dụng cho Video Conferencing

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.07.04.01

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.07.06.01 Lắp đặt thiết bị điều khiển đa điểm (MCU)

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.07.06.01

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.08.01.01.1 Lắp đặt FW cho gia đình và văn phòng cỡ nhỏ - SOHO

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.08.01.01.1

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm

01.08.01.02.1 Lắp đặt FW cho doanh nghiệp nhỏ, vừa, chi nhánh

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.08.01.02.1

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.08.01.03.1 Lắp đặt FW cho doanh nghiệp lớn  (Enterprise và Carrier)

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.08.01.03.1

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.08.01.05 Lắp đặt thiết bị và cài đặt phần mềm quản lý Firewall

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.08.01.05

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.08.02.01.1 Lắp đặt thiết bị IDS/IPS chuyên dụng

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.08.02.01.1

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.08.02.04.2 Cài đặt thiết bị chuyên dụng khác

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.08.02.04.2

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.08.03.01.1 Lắp đặt  VPN tích hợp

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.08.03.02.1

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.08.03.02.1 Lắp đặt SSL VPN

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.08.03.02.1

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.08.03.03.1 Lắp đặt thiết bị, phần mềm quản lý VPN

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.08.03.03.1

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.08.03.06.1 Lắp đặt thiết bị an ninh, quản lý và giám sát mạng

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.08.03.06.1

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Lạt nhựa

- Lạt nhựa 5x200mm


 

01.09.01.00 Cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành Windows

Đơn vị tính: 1 cơ sở dữ liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.09.01.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đĩa CD/DVD

- Đĩa DVD


 

01.09.02.00 Cài đặt phần mềm quản trị LAN

Đơn vị tính: 1 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

(Đã ban hành theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT)

Thành phần hao phí

(Sửa đổi)

01.09.02.00

+ Vật liệu phụ

+ Vật liệu phụ

 

- Đĩa CD/DVD

- Đĩa DVD

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Hành chính, Thông tin-Truyền thông

văn bản mới nhất

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Hành chính, Thông tin-Truyền thông

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

loading
×
×
×
Vui lòng đợi