Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 47/2016/TT-BTNMT về lưới trọng lực quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 47/2016/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 47/2016/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: | 28/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức kinh tế - kỹ thuật lưới trọng lực quốc gia
Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra Thông tư số 47/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưới trọng lực quốc gia; áp dụng với trọng lực cơ sở (trọng lực tuyệt đối), trọng lực hạng I, trọng lực vệ tinh và trọng lực đường đáy.
Theo đó, định mức cho công việc xác định tọa độ điểm trọng lực cơ sở bằng công nghệ GPS được áp dụng theo định mức quy định về xây dựng lưới tọa độ hạng III tại định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012 hoặc văn bản thay thế (nếu có) với các hệ số áp dụng cho tiếp điểm là 1,00; đo ngắm là 0,75; tính toán bình sai là 0,80.
Định mức cho công việc xác định độ cao điểm trọng lực cơ sở được áp dụng theo định mức quy định về xây dựng lưới độ cao hạng I tại Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012 hoặc văn bản thay thế (nếu có) với các hệ số áp dụng chung cho hạng mục công việc là 1,00…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2017.
Xem chi tiết Thông tư 47/2016/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 47/2016/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 47/2016/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2016 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯỚI TRỌNG LỰC QUỐC GIA
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Viện trưởng Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lưới trọng lực quốc gia.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
LƯỚI TRỌNG LỰC QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
QUY ĐỊNH CHUNG
Định mức kinh tế - kỹ thuật lưới trọng lực quốc gia (sau đây gọi tắt là Định mức KT-KT) được áp dụng đối với các hạng mục công việc cho các cấp hạng sau:
Định mức kinh tế - kỹ thuật lưới trọng lực quốc gia được sử dụng để tính đơn giá sản phẩm, làm căn cứ lập dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành của các dự án, công trình và nhiệm vụ về đo trọng lực quốc gia do các tổ chức, cá nhân thực hiện.
Định mức kinh tế - kỹ thuật này chỉ tính cho việc thi công và vận chuyển trên đất liền, trên đảo.
Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc). Nội dung của định mức lao động bao gồm:
STT | Vùng tính hệ số | Hệ số |
1 | Trên đất liền | 0,25 |
2 | Trên các đảo | 0,50 |
Riêng mức vật liệu cho công việc đổ mốc, xây tường vây, ngoài mức này, được tính thêm 5% hao hụt vật liệu do vận chuyển khi thi công.
STT |
Cụm từ |
Chữ viết tắt |
1 |
Bảo hộ lao động |
BHLĐ |
2 |
Đơn vị tính |
ĐVT |
3 |
Lái xe bậc 3 |
LX3 |
4 |
Kinh tế - Kỹ thuật |
KT-KT |
5 |
Khó khăn loại 1; khó khăn loại 2; khó khăn loại 3; khó khăn loại 4 |
KK1; KK2; KK3; KK4 |
6 |
Kỹ sư bậc 1; kỹ sư bậc 2; kỹ sư bậc 3; kỹ sư bậc 4 |
KS1; KS2; KS3; KS4 |
7 |
Thứ tự |
TT |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TRỌNG LỰC CƠ SỞ
Định mức cho công việc xác định tọa độ điểm trọng lực cơ sở bằng công nghệ GPS được áp dụng theo định mức quy định về xây dựng lưới tọa độ hạng III tại Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 hoặc văn bản thay thế (nếu có) với các hệ số áp dụng cho tiếp điểm là 1,00; đo ngắm là 0,75; tính toán bình sai là 0,80.
Định mức cho công việc xác định độ cao điểm trọng lực cơ sở được áp dụng theo định mức quy định về xây dựng lưới độ cao hạng I tại Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 hoặc văn bản thay thế (nếu có) với các hệ số áp dụng chung cho hạng mục công việc là 1,00.
Loại 1: vùng đồng bằng, dọc theo đường nhựa, địa hình bằng phẳng.
Loại 2: vùng đồi thấp, đồng bằng, đường có nhiều ổ gà, đang bảo dưỡng; vùng trung du, đường đất đỏ, rải đá; vùng núi thấp, đường nhựa, thị xã, thị trấn; khu vực đô thị loại III, loại IV.
Loại 3: vùng núi, đèo dốc, đường quanh co; các vùng hẻo lánh hoặc nhiều ao, hồ, kênh, rạch, sông ngòi, đi lại khó khăn; khu vực đô thị loại II.
Loại 4: vùng rẻo cao, biên giới, hải đảo, đi lại khó khăn; khu vực đô thị loại I.
STT | Hạng mục công việc | KTV8 | KTV5 | KS2 | KS5 | LX3 | Nhóm |
1 | Chọn điểm | 2 |
| 1 |
| 1 | 4 |
2 | Đổ và chôn mốc | 3 |
| 1 |
| 1 | 5 |
3 | Kiểm nghiệm máy | 2 | 2 | 3 | 1 | 2 | 10 |
4 | Đo ngắm | 2 | 2 | 3 | 1 | 2 | 10 |
5 | Tính toán |
|
|
| 2 |
| 2 |
STT | Công việc | ĐVT | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 |
1 | Chọn điểm | công nhóm/điểm | 1,74 | 2,08 | 2,50 | 3,00 |
2 | Đổ và chôn mốc | công nhóm/điểm | 6,74 | 8,08 | 9,70 | 11,64 |
3 | Kiểm nghiệm máy | công nhóm/bộ thiết bị | 6,35 | 6,35 | 6,35 | 6,35 |
4 | Đo ngắm | công nhóm/điểm | 14,43 | 17,32 | 20,78 | 24,94 |
5 | Tính toán | công nhóm/điểm | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
Số lượng | Hệ số |
Từ 01 đến 02 mốc | 1,2 |
Từ 03 đến 05 mốc | 1,1 |
Từ 06 mốc trở lên | 1,0 |
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo mưa bạt | cái | 18 | 4,00 |
2 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 4,00 |
3 | Atlat giao thông | quyển | 48 | 0,03 |
4 | Ba lô | cái | 18 | 8,00 |
5 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 8,00 |
6 | Địa bàn | cái | 36 | 0,03 |
7 | Ê ke (2 loại) | bộ | 24 | 0,02 |
8 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 2,00 |
9 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 8,00 |
10 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 1,60 |
11 | Máy chụp ảnh số | cái | 60 | 0,01 |
12 | Mũ bảo hộ lao động | cái | 12 | 8,00 |
13 | Nilon gói tài liệu 1m | cái | 9 | 1,60 |
14 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 1,60 |
15 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 8,00 |
16 | Tất sợi | đôi | 6 | 8,00 |
17 | Thước cuộn vải 50 m | cái | 12 | 0,10 |
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo mưa bạt | cái | 18 | 19,40 |
2 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 19,40 |
3 | Atlats giao thông | quyển | 48 | 0,02 |
4 | Ba lô | cái | 18 | 38,80 |
5 | Bạt tấm 15 m2 | tấm | 18 | 1,40 |
6 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 38,80 |
7 | Bộ đồ nề | Bộ | 24 | 1,40 |
8 | Bộ khắc chữ | bộ | 35 | 1,40 |
9 | Compa | cái | 24 | 0,02 |
10 | Cuốc bàn | cái | 12 | 1,40 |
11 | Cuốc chim | cái | 36 | 1,40 |
12 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,50 |
13 | Địa bàn | cái | 36 | 0,05 |
14 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 1,40 |
15 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 38,80 |
16 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 5,76 |
17 | Kìm cắt sắt | cái | 36 | 1,40 |
18 | Máy bơm nước 0,125 | cái | 60 | 0,05 |
19 | Máy chụp ảnh số | cái | 48 | 0,01 |
20 | Mũ bảo hộ lao động | cái | 12 | 38,80 |
21 | Nilon gói tài liệu 1 m | tấm | 9 | 5,76 |
22 | Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 0,12 |
23 | Ống đựng bản đồ | tấm | 24 | 5,76 |
24 | Ống nhựa mềm 10 m | cái | 6 | 0,05 |
25 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 38,80 |
26 | Tất sợi | đôi | 6 | 38,80 |
27 | Thước xây dựng 2 m | cái | 24 | 1,40 |
28 | Xà beng | cái | 36 | 1,40 |
29 | Xẻng | cái | 12 | 1,40 |
30 | Xô nhựa đựng nước | cái | 12 | 1,40 |
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Ắc quy | bộ | 60 | 5,53 |
2 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 25,40 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 50,80 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 50,80 |
5 | Dao phát cây | cái | 12 | 0,01 |
6 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,85 |
7 | Đồng hồ vạn năng | cái | 36 | 0,03 |
8 | Ghế xếp ghi sổ | cái | 6 | 8,53 |
9 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 4,12 |
10 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 5,53 |
11 | Hộp clê từ 7-22 mm | hộp | 48 | 0,05 |
12 | Kìm cắt dây thép | cái | 36 | 0,02 |
13 | Kìm thông dụng | cái | 36 | 0,03 |
14 | Máy nạp ắc quy | cái | 96 | 0,56 |
15 | Mỏ hàn chập 40W | cái | 24 | 0,03 |
16 | Mũ bảo hộ lao động | cái | 12 | 4,12 |
17 | Nilon che máy 5m | tấm | 9 | 0,45 |
18 | Nilon dài 1m | tấm | 9 | 5,53 |
19 | Ổ cắm 3 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 5,53 |
20 | Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 5,53 |
21 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 50,80 |
22 | Tất sợi | đôi | 8 | 4,12 |
23 | Bộ tuốc nơ vít | bộ | 48 | 0,07 |
24 | Điện năng | kW |
| 8,97 |
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Ắc quy | bộ | 60 | 16,37 |
2 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 83,12 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 166,24 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 166,24 |
5 | Bút chì kim | cái | 12 | 1,52 |
6 | Cao su chằng máy | cái | 6 | 16,37 |
7 | Dây điện | m | 24 | 14,62 |
8 | Dây đồng tiếp đất | m | 24 | 14,62 |
9 | Đệm mút 1m x 1,2m | tấm | 4 | 16,37 |
10 | Đệm mút 0,4m x 0,4m | tấm | 6 | 16,37 |
11 | Đèn bàn 60W | cái | 12 | 14,62 |
12 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,85 |
13 | Đồng hồ vạn năng | cái | 36 | 0,03 |
14 | Ghế xếp ghi sổ | cái | 6 | 26,27 |
15 | Giá 3 chân | cái | 36 | 14,62 |
16 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 166,24 |
17 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 16,37 |
18 | Hộp clê từ 7-22 mm | hộp | 48 | 0,05 |
19 | Khí áp kế dạng hộp | cái | 24 | 0,02 |
20 | Kìm cắt dây thép | cái | 36 | 0,02 |
21 | Kìm thông dụng | cái | 36 | 0,03 |
22 | Máy nạp ắc quy | cái | 96 | 0,56 |
23 | Mỏ hàn chập 40W | cái | 24 | 0,03 |
24 | Mũ bảo hộ lao động | cái | 12 | 166,24 |
25 | Nilon che máy 5m | tấm | 9 | 15,85 |
26 | Nilon dài 1m | tấm | 9 | 15,85 |
27 | Ổ cắm 3 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 16,37 |
28 | Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 16,37 |
29 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 166,24 |
30 | Súng bắn keo silicon | cái | 24 | 0,05 |
31 | Tất sợi | đôi | 6 | 166,24 |
32 | Bộ tuốc nơ vít | bộ | 48 | 0,07 |
33 | USB | cái | 12 | 0,05 |
34 | Điện năng | kW |
| 7,38 |
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,96 |
2 | Đèn neon 40W | cái | 30 | 0,96 |
3 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,20 |
4 | Ghế tựa | cái | 96 | 0,96 |
5 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 0,80 |
6 | Máy hút ẩm 1,5 kW | cái | 60 | 0,06 |
7 | Máy hút bụi 2kW | cái | 60 | 0,01 |
8 | Máy tính cầm tay casio | cái | 36 | 0,05 |
9 | Nilon gói tài liệu 1m | tấm | 9 | 0,80 |
10 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 0,80 |
11 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 1,60 |
12 | Quạt thông gió 40W | cái | 36 | 0,16 |
13 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 0,16 |
14 | USB | cái | 12 | 0,05 |
15 | Điện năng | kW |
| 1,43 |
Khó khăn | Hệ số |
1 | 0,70 |
2 | 0,83 |
3 | 1,00 |
4 | 1,20 |
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
5.1 |
Chọn điểm: ca/điểm |
|
|
|
|
|
1 |
Máy GPS cầm tay |
cái |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
2 |
Ô tô 9-12 chỗ |
1 cái |
0,87 |
1,04 |
1,25 |
1,50 |
3 |
Xăng ô tô |
lít |
132,00 |
132,00 |
132,00 |
132,00 |
4 |
Dầu nhờn |
lít |
6,60 |
6,60 |
6,60 |
6,60 |
5.2 |
Đổ và chôn mốc: ca/điểm |
|
|
|
|
|
1 |
Ô tô 9-12 chỗ |
1 cái |
0,87 |
1,04 |
1,25 |
1,50 |
2 |
Xăng ô tô |
lít |
132,00 |
132,00 |
132,00 |
132,00 |
3 |
Dầu nhờn |
lít |
6,60 |
6,60 |
6,60 |
6,60 |
5.3 |
Kiểm nghiệm máy: ca/bộ thiết bị |
|
|
|
|
|
1 |
Máy trọng lực tuyệt đối 0,8kW |
bộ máy |
5,72 |
5,72 |
5,72 |
5,72 |
2 |
Máy trọng lực tương đối |
2 máy |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
3 |
Bộ thiết bị bảo ôn 3,2kW |
bộ |
5,72 |
5,72 |
5,72 |
5,72 |
4 |
Điện năng |
kW |
130,00 |
130,00 |
130,00 |
130,00 |
5 |
Ô tô 9 chỗ |
1 cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6 |
Ô tô chuyên dùng (trên 16 chỗ) |
1 cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
7 |
Xăng ô tô 02 xe (22 lít/100 km/1 xe) |
lít |
60,00 |
60,00 |
60,00 |
60,00 |
8 |
Dầu nhờn |
lít |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
5.4 |
Đo ngắm: ca/điểm |
|
|
|
|
|
1 |
Máy trọng lực tuyệt đối 0,8kW |
bộ máy |
7,62 |
9,14 |
10,96 |
13,16 |
2 |
Máy trọng lực tương đối |
2 cái |
2,60 |
2,60 |
2,60 |
2,60 |
3 |
Bộ thiết bị bảo ôn 3,2kW |
bộ |
7,62 |
9,14 |
10,96 |
12,76 |
4 |
Điện năng |
kW |
172,62 |
207,14 |
248,57 |
298,29 |
5 |
Ô tô 9 - 12 chỗ |
1 cái |
5,70 |
5,85 |
6,00 |
6,20 |
6 |
Ô tô 16 - 24 chỗ |
1 cái |
5,70 |
5,85 |
6,00 |
6,20 |
7 |
Xăng ô tô 02 xe (22 lít/100 km/1 xe) |
lít |
264,00 |
264,00 |
264,00 |
264,00 |
8 |
Dầu nhờn |
lít |
13,20 |
13,20 |
13,20 |
13,20 |
9 |
Máy phát điện 5kW |
cái |
7,62 |
9,14 |
10,96 |
12,76 |
10 |
Xăng máy phát (3,5 l/h) |
lít |
213,11 |
255,73 |
306,88 |
368,26 |
5.5 |
Tính toán: ca/điểm |
|
|
|
|
|
1 |
Điều hòa nhiệt độ 2,2 kW |
cái |
0,27 |
|
|
|
2 |
Máy tính để bàn 0,4 kW |
cái |
1,20 |
|
|
|
3 |
Máy in laser A4 0,4 kW |
cái |
0,03 |
|
|
|
4 |
Máy photocopy 1,5 kW |
cái |
0,01 |
|
|
|
5 |
Phần mềm (bản quyền) |
bộ |
1,20 |
|
|
|
6 |
Điện năng |
kW |
9,18 |
|
|
|
Số lượng | Hệ số |
Từ 01 đến 02 mốc | 1,20 |
Từ 03 đến 05 mốc | 1,10 |
Từ 06 mốc trở lên | 1,0 |
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 |
tờ |
1,00 |
2 |
Bút lông viết sơn |
cái |
1,00 |
3 |
Sổ ghi chép |
quyển |
0,10 |
4 |
Sơn đỏ hộp nhỏ 0,30 kg |
hộp |
0,10 |
5 |
Pin đèn |
đôi |
0,20 |
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Biên bản bàn giao thành quả |
tờ |
3,00 |
2 |
Cát đen |
m3 |
2,00 |
3 |
Cát vàng |
m3 |
0,95 |
4 |
Đá (1x2) |
m3 |
1,30 |
5 |
Đá (4x6) |
m3 |
0,20 |
6 |
Đá granit đỏ hạt mịn |
m2 |
2,64 |
7 |
Dấu đồng |
cái |
1,00 |
8 |
Dầu nhờn in chữ |
lít |
0,25 |
9 |
Dây thép buộc |
kg |
0,55 |
10 |
Đinh ≤ 10 cm |
kg |
1,00 |
11 |
Gạch lát nền Ceramic |
m2 |
10,00 |
12 |
Gỗ đà nẹp |
m3 |
0,01 |
13 |
Nước |
m3 |
1,00 |
14 |
Pin đèn |
đôi |
0,20 |
15 |
Sổ ghi chép |
quyển |
0,10 |
16 |
Thép tròn ɸ10 |
kg |
19,50 |
17 |
Thép tròn ɸ12 |
kg |
9,80 |
18 |
Ván khuôn |
m3 |
0,04 |
19 |
Xăng |
lít |
0,50 |
20 |
Xi măng P400 |
kg |
700,00 |
21 |
Xi măng trắng |
kg |
2,20 |
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Axeton |
lít |
0,50 |
2 |
Băng dính loại vừa |
cuộn |
0,10 |
3 |
Cồn 90° |
lít |
0,50 |
4 |
Dầu nhờn đặc biệt |
lít |
0,30 |
5 |
Dây chão nilon |
mét |
5,00 |
6 |
Đĩa DVD |
cái |
1,00 |
7 |
Ghi chú điểm đường đáy |
tờ |
8,00 |
8 |
Giấy A4 |
gam |
0,02 |
9 |
Nhựa thông |
kg |
0,05 |
10 |
Phiếu kết quả căn chỉnh |
tờ |
3,00 |
11 |
Phiếu kết quả đường đáy |
tờ |
2,00 |
12 |
Sổ ghi chép |
quyển |
1,00 |
13 |
Sổ tính kết quả đo |
quyển |
1,00 |
14 |
Thiếc hàn |
cuộn |
1,00 |
15 |
Xăng rửa chân cân bằng |
lít |
1,20 |
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Axeton |
lít |
0,50 |
2 |
Băng dính loại nhỏ |
cuộn |
0,10 |
3 |
Băng dính loại to |
cuộn |
0,10 |
4 |
Bảng tính toán |
tờ |
0,1 |
5 |
Cồn 90° |
lít |
0,50 |
6 |
Dầu nhờn đặc biệt |
lít |
0,30 |
7 |
Đĩa DVD |
cái |
1,00 |
8 |
Ga chạy máy điều hòa |
bình |
0,20 |
9 |
Keo dán Silicon |
chai |
10,00 |
10 |
Nhựa thông |
hộp |
0,25 |
11 |
Thiếc hàn |
cuộn |
0,25 |
12 |
Xăng máy bay A5 |
lít |
0,50 |
13 |
Xăng rửa chân cân bằng |
lít |
1,00 |
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Băng dính loại nhỏ | cuộn | 0,10 |
2 | Băng dính loại to | cuộn | 0,10 |
3 | Bảng tính toán | tờ | 0,20 |
4 | Bảng tổng hợp kết quả | tờ | 0,20 |
5 | Biên bản bàn giao kết quả | tờ | 0,30 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,05 |
7 | Mực in laze | hộp | 0,001 |
8 | Sổ đánh giá kết quả đo | quyển | 0,10 |
9 | Sổ tính kết quả đo | quyển | 0,10 |
TRỌNG LỰC HẠNG I
Định mức cho công việc tiếp điểm chỉ áp dụng trong trường hợp đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối, hệ số áp dụng cho việc tiếp điểm tính bằng 0,80 định mức chọn điểm trọng lực cơ sở quy định tại Chương I, Phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.
Định mức cho công việc xác định tọa độ điểm trọng lực hạng I bằng công nghệ GPS được áp dụng theo định mức quy định về xây dựng lưới tọa độ hạng III tại Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 hoặc văn bản thay thế (nếu có) với các hệ số áp dụng cho việc tiếp điểm là 1,00; đo ngắm là 0,75 và tính toán bình sai là 0,80.
Định mức cho công việc xác định độ cao điểm trọng lực hạng I được áp dụng theo định mức quy định về xây dựng lưới độ cao hạng II của Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 hoặc văn bản thay thế (nếu có) với các hệ số áp dụng chung cho hạng mục công việc là 1,00.
Định mức kiểm nghiệm máy trọng lực tuyệt đối để đo trên các điểm trọng lực hạng I áp dụng theo quy định kiểm nghiệm máy đo trọng lực cơ sở tại Chương I, Phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.
Áp dụng theo quy định tại Khoản 3.2, Mục 3, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật này.
STT |
Hạng mục công việc |
KTV8 |
KTV5 |
KS2 |
KS5 |
LX3 |
Nhóm |
1 |
Chọn điểm |
2 |
|
1 |
|
1 |
4 |
2 |
Đổ và chôn mốc |
3 |
|
1 |
|
1 |
5 |
3 |
Xây tường vây mốc |
3 |
|
|
|
1 |
4 |
4 |
Kiểm nghiệm máy trọng lực tương đối |
|
|
|
4 |
1 |
5 |
5 |
Đo ngắm |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối |
2 |
2 |
3 |
1 |
2 |
10 |
5.2 |
Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối |
6 |
|
|
2 |
1 |
9 |
6 |
Tính toán |
|
|
|
2 |
|
2 |
STT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
1 |
Chọn điểm trọng lực |
công nhóm/điểm |
1,25 |
1,50 |
1,80 |
2,06 |
2 |
Đổ và chôn mốc |
công nhóm/điểm |
4,00 |
4,80 |
5,76 |
6,91 |
3 |
Xây tường vây mốc |
công nhóm/điểm |
4,86 |
5,83 |
7,00 |
8,40 |
4 |
Kiểm nghiệm máy trọng lực tương đối |
công nhóm/ bộ thiết bị |
4,12 |
4,12 |
4,12 |
4,12 |
5 |
Đo ngắm |
|
|
|
|
|
5.1 |
Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối |
công nhóm/điểm |
7,90 |
9,50 |
11,39 |
13,67 |
5.2 |
Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối |
công nhóm/cạnh |
7,93 |
9,52 |
11,42 |
13,71 |
6 |
Tính toán |
công nhóm/điểm |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Số lượng | Hệ số |
Từ 01 đến 05 mốc | 1,2 |
Từ 06 đến 15 mốc | 1,1 |
Từ 16 mốc trở lên | 1,0 |
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Áo mưa bạt |
cái |
18 |
2,88 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
cái |
18 |
2,88 |
3 |
Atlat giao thông |
quyển |
48 |
0,03 |
4 |
Ba lô |
cái |
18 |
5,76 |
5 |
Bi đông nhựa |
cái |
12 |
5,76 |
6 |
Dao phát cây |
cái |
12 |
0,10 |
7 |
Địa bàn |
cái |
36 |
0,03 |
8 |
Ê ke (2 loại) |
bộ |
24 |
0,02 |
9 |
Găng tay bạt |
đôi |
6 |
1,44 |
10 |
Giầy cao cổ |
đôi |
12 |
5,76 |
11 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
cái |
48 |
1,44 |
12 |
Máy chụp ảnh số |
cái |
60 |
0,01 |
13 |
Mũ bảo hộ lao động |
cái |
12 |
5,76 |
14 |
Nilon gói tài liệu 1m |
cái |
9 |
1,44 |
15 |
Ống đựng bản đồ |
cái |
24 |
1,44 |
16 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
9 |
5,76 |
17 |
Tất sợi |
đôi |
6 |
5,76 |
18 |
Thước cuộn vải 50m |
cái |
12 |
0,10 |
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Áo mưa bạt |
cái |
18 |
11,52 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
cái |
18 |
11,52 |
3 |
Atlats giao thông |
quyển |
48 |
0,02 |
4 |
Ba lô |
cái |
18 |
23,04 |
5 |
Bạt tấm 15 m2 |
tấm |
18 |
14,00 |
6 |
Bi đông nhựa |
cái |
12 |
23,04 |
7 |
Bộ đồ nề |
bộ |
24 |
1,15 |
8 |
Bộ khắc chữ |
bộ |
35 |
1,15 |
9 |
Compa |
cái |
24 |
0,02 |
10 |
Cuốc bàn |
cái |
12 |
1,15 |
11 |
Cuốc chim |
cái |
36 |
1,15 |
12 |
Đèn pin |
bộ |
12 |
0,50 |
13 |
Địa bàn |
cái |
36 |
0,05 |
14 |
Găng tay bạt |
đôi |
6 |
1,15 |
15 |
Giày cao cổ |
đôi |
12 |
23,04 |
16 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
cái |
48 |
4,51 |
17 |
Kìm cắt sắt |
cái |
36 |
1,15 |
18 |
Máy bơm nước 0,125 |
cái |
36 |
0,05 |
19 |
Máy chụp ảnh số |
cái |
60 |
0,01 |
20 |
Mũ bảo hộ lao động |
cái |
12 |
23,04 |
21 |
Nilon gói tài liệu 1m |
tấm |
9 |
4,51 |
22 |
Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m |
cái |
12 |
0,12 |
23 |
Ống đựng bản đồ |
tấm |
24 |
4,51 |
24 |
Ống nhựa mềm 10 m |
cái |
6 |
0,05 |
25 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
9 |
23,04 |
26 |
Tất sợi |
đôi |
6 |
23,04 |
27 |
Thước xây dựng 2 m |
cái |
24 |
1,15 |
28 |
Xà beng |
cái |
36 |
1,15 |
29 |
Xẻng |
cái |
12 |
1,15 |
30 |
Xô tôn đựng nước |
cái |
12 |
1,15 |
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Áo mưa bạt |
cái |
18 |
11,20 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
cái |
18 |
11,20 |
3 |
Atlats giao thông |
quyển |
48 |
0,02 |
4 |
Ba lô |
cái |
18 |
22,40 |
5 |
Bi đông nhựa |
cái |
12 |
22,40 |
6 |
Bộ đồ nề |
cái |
6 |
1,12 |
7 |
Bộ khắc chữ |
bộ |
35 |
1,12 |
8 |
Compa |
cái |
24 |
0,02 |
9 |
Cuốc bàn |
cái |
12 |
1,12 |
10 |
Cuốc chim |
cái |
36 |
1,12 |
11 |
Đèn pin |
bộ |
12 |
0,50 |
12 |
Ê ke (2 loại) |
bộ |
24 |
0,05 |
13 |
Găng tay bạt |
đôi |
6 |
1,12 |
14 |
Giầy cao cổ |
đôi |
12 |
22,40 |
15 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
cái |
48 |
5,76 |
16 |
Kìm cắt sắt |
cái |
36 |
1,12 |
17 |
Máy bơm nước 0,125 |
cái |
36 |
0,05 |
18 |
Máy chụp ảnh số |
cái |
60 |
0,01 |
19 |
Mũ bảo hộ lao động |
cái |
12 |
22,40 |
20 |
Nilon gói tài liệu 1m |
tấm |
9 |
5,60 |
21 |
Ổ cắm 6 lỗ dài 5m |
cái |
12 |
0,06 |
22 |
Ống đựng bản đồ |
cái |
24 |
5,60 |
23 |
Ống nhựa mềm 10m |
m |
6 |
0,05 |
24 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
9 |
22,40 |
25 |
Tất sợi |
đôi |
6 |
22,40 |
26 |
Thước 3 cạnh |
cái |
24 |
0,05 |
27 |
Thước đo độ |
cái |
24 |
0,05 |
28 |
Xà beng |
cái |
36 |
1,12 |
29 |
Xẻng |
cái |
12 |
1,12 |
30 |
Xô nhựa đựng nước |
cái |
12 |
1,12 |
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Ắc quy |
bộ |
60 |
1,83 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
cái |
18 |
8,23 |
3 |
Ba lô |
cái |
18 |
16,46 |
4 |
Bi đông nhựa |
cái |
12 |
16,46 |
5 |
Dao phát cây |
cái |
12 |
0,05 |
6 |
Đèn pin |
bộ |
12 |
0,31 |
7 |
Đồng hồ vạn năng |
cái |
36 |
0,01 |
8 |
Ghế xếp |
cái |
6 |
13,8 |
9 |
Giầy cao cổ |
đôi |
12 |
16,46 |
10 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
cái |
48 |
1,83 |
11 |
Kìm thông dụng |
cái |
36 |
0,01 |
12 |
Máy nạp ắc quy |
cái |
96 |
0,25 |
13 |
Mỏ hàn chập 40W |
cái |
24 |
0,01 |
14 |
Mũ bảo hộ lao động |
cái |
12 |
16,46 |
15 |
Nilon che máy 5m |
tấm |
9 |
1,83 |
16 |
Nilon dài 1m |
tấm |
9 |
1,83 |
17 |
Ổ cắm 3 lỗ dài 5 m |
cái |
12 |
1,83 |
18 |
Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m |
cái |
12 |
1,83 |
19 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
9 |
16,46 |
20 |
Tất sợi |
đôi |
8 |
16,46 |
21 |
Bộ tuốc nơ vít |
bộ |
48 |
0,02 |
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Ắc quy |
bộ |
60 |
8,19 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
cái |
18 |
36,56 |
3 |
Ba lô |
cái |
18 |
73.12 |
4 |
Bàn gấp |
cái |
12 |
13,06 |
5 |
Bi đông nhựa |
cái |
12 |
73.12 |
6 |
Bộ thiết bị căn chỉnh bảo ôn |
bộ |
48 |
0,03 |
7 |
Bút chì kim |
cái |
12 |
0,76 |
8 |
Cao su chằng máy |
cái |
6 |
8,14 |
9 |
Dây điện |
mét |
24 |
7,31 |
10 |
Dây đồng tiếp đất |
m |
24 |
7,31 |
11 |
Đế gang 0,3m x 0,3m |
cái |
48 |
0,03 |
12 |
Đệm mút 1m x 1,2 m |
tấm |
4 |
8,14 |
13 |
Đệm mút 0,4m x 0,4 m |
tấm |
6 |
8,14 |
14 |
Đèn bàn 60W |
cái |
12 |
7,31 |
15 |
Đèn pin |
bộ |
12 |
0,44 |
16 |
Đồng hồ vạn năng |
cái |
36 |
0,03 |
17 |
Ghế xếp |
cái |
6 |
13,06 |
18 |
Giá 3 chân |
cái |
36 |
8,14 |
19 |
Giầy cao cổ |
đôi |
12 |
73,12 |
20 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
cái |
48 |
8,14 |
21 |
Hộp clê từ 7-22 mm |
hộp |
48 |
0,03 |
22 |
Khí áp kế dạng hộp |
cái |
24 |
0,02 |
23 |
Kìm cắt dây thép |
cái |
36 |
0,01 |
24 |
Kìm thông dụng |
cái |
36 |
0,02 |
25 |
Máy nạp ắc quy |
cái |
96 |
0,56 |
26 |
Mỏ hàn chập 40W |
cái |
24 |
0,03 |
27 |
Mũ bảo hộ lao động |
cái |
12 |
73,12 |
28 |
Nilon che máy 5m |
tấm |
9 |
8,14 |
29 |
Nilon dài 1m |
tấm |
9 |
8,14 |
30 |
Ổ cắm 3 lỗ dài 5 m |
cái |
12 |
8,19 |
31 |
Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m |
cái |
12 |
8,19 |
32 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
9 |
73,12 |
33 |
Súng bắn keo silicon |
cái |
24 |
0,02 |
34 |
Tất sợi |
đôi |
6 |
73,12 |
35 |
Bộ tuốc nơ vít |
bộ |
48 |
0,04 |
36 |
USB |
cái |
12 |
0,02 |
37 |
Điện năng |
kW |
|
3,69 |
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Ắc quy |
bộ |
60 |
7,00 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
cái |
18 |
32,45 |
3 |
Ba lô |
cái |
18 |
64,90 |
4 |
Bi đông nhựa |
cái |
12 |
64,90 |
5 |
Cao su chằng máy |
cái |
6 |
7,00 |
6 |
Dao phát cây |
cái |
12 |
0,05 |
7 |
Đệm mút 1m x 1,2m |
tấm |
4 |
7,00 |
8 |
Đệm mút 0,4m x 0,4m |
tấm |
6 |
7,00 |
9 |
Đèn pin |
bộ |
12 |
0,31 |
10 |
Đồng hồ vạn năng |
cái |
36 |
0,03 |
11 |
Ghế xếp ghi sổ |
cái |
6 |
46,20 |
12 |
Giầy cao cổ |
đôi |
12 |
64,90 |
13 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
cái |
48 |
7,00 |
14 |
Kìm thông dụng |
cái |
36 |
0,03 |
15 |
Máy nạp ắc quy |
cái |
96 |
0,50 |
16 |
Mỏ hàn chập 40W |
cái |
24 |
0,03 |
17 |
Mũ bảo hộ lao động |
cái |
12 |
64,90 |
18 |
Nhiệt kế |
cái |
24 |
0,03 |
19 |
Nilon che máy 5m |
tấm |
9 |
4,94 |
20 |
Nilon dài 1m |
tấm |
9 |
7,00 |
21 |
Ổ cắm 3 lỗ dài 5 m |
cái |
12 |
7,00 |
22 |
Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m |
cái |
12 |
7,00 |
23 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
9 |
64,90 |
24 |
Tất sợi |
đôi |
6 |
64,90 |
25 |
Bộ tuốc nơ vít |
bộ |
48 |
0,05 |
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
0,96 |
2 |
Đèn neon 40W |
cái |
30 |
0,96 |
3 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
48 |
0,20 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,96 |
5 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
cái |
48 |
0,80 |
6 |
Máy hút ẩm 1,5 kW |
cái |
36 |
0,06 |
7 |
Máy hút bụi 2 kW |
cái |
36 |
0,01 |
8 |
Máy tính cầm tay casio |
cái |
36 |
0,05 |
9 |
Nilon gói tài liệu 1m |
tấm |
9 |
0,80 |
10 |
Ống đựng bản đồ |
cái |
24 |
0,80 |
11 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
9 |
1,60 |
12 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
36 |
0,16 |
13 |
Quạt trần 100W |
cái |
60 |
0,16 |
14 |
USB |
cái |
12 |
0,05 |
15 |
Điện năng |
kW |
|
1,42 |
Khó khăn |
Hệ số |
1 |
0,70 |
2 |
0,83 |
3 |
1,00 |
4 |
1,20 |
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
7.1 |
Chọn điểm: ca/điểm |
|
|
|
|
|
1 |
Ôtô 9-12 chỗ |
1 cái |
0,63 |
0,75 |
0,90 |
1,08 |
2 |
Máy GPS cầm tay |
cái |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
3 |
Xăng xe ô tô (1 xe) |
lít |
39,60 |
39,60 |
39,60 |
39,60 |
4 |
Dầu nhờn |
lít |
1,98 |
1,98 |
1,98 |
1,98 |
7.2 |
Đổ và chôn mốc: ca/điểm |
|
|
|
|
|
1 |
Ôtô 9-12 chỗ |
1 cái |
0,63 |
0,75 |
0,90 |
1,08 |
2 |
Xăng xe ô tô (1 xe) |
lít |
39,60 |
39,60 |
39,60 |
39,60 |
3 |
Dầu nhờn |
lít |
1,98 |
1,98 |
1,98 |
1,98 |
7.3 |
Xây tường vây mốc: ca/điểm |
|
|
|
|
|
1 |
Ô tô 9-12 chỗ |
1 cái |
0,63 |
0,75 |
0.90 |
1,08 |
2 |
Xăng xe ô tô (1 xe) |
lít |
22,00 |
22,00 |
22,00 |
22,00 |
3 |
Dầu nhờn |
lít |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
7.4 |
Kiểm nghiệm máy trọng lực tương đối: ca/bộ thiết bị |
|
|
|
|
|
1 |
Máy trọng lực tương đối |
4 cái |
1,83 |
1,83 |
1,83 |
1,83 |
2 |
Ôtô 9-12 chỗ |
2 cái |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
3 |
Xăng xe ô tô (1 xe) |
lít |
44,00 |
44,00 |
44,00 |
44,00 |
4 |
Dầu nhờn |
lít |
2,20 |
2,20 |
2,20 |
2,20 |
7.5 |
Đo ngắm |
|
|
|
|
|
7.5.1 |
Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối: ca/điểm |
|
|
|
|
|
1 |
Máy trọng lực tuyệt đối 0,8kW |
bộ máy |
3,81 |
4,57 |
5,48 |
6,58 |
2 |
Máy trọng lực tương đối |
1 cái |
2,30 |
2,30 |
2,30 |
2,30 |
3 |
Bộ thiết bị bảo ôn 3,2kW |
bộ |
3,81 |
4,57 |
5,48 |
6,58 |
4 |
Điện năng |
kW |
86,30 |
103,58 |
124,29 |
149,15 |
5 |
Ô tô 9 - 12 chỗ |
1 cái |
0,63 |
0,75 |
0,90 |
1,08 |
6 |
Ô tô 16 - 24 chỗ |
1 cái |
0,63 |
0,75 |
0,90 |
1,08 |
7 |
Xăng xe ô tô (2 xe) |
lít |
80,00 |
80,00 |
80,00 |
80,00 |
8 |
Dầu nhờn (2 xe) |
lít |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
9 |
Máy phát điện 5kW |
cái |
3,81 |
4,57 |
5,48 |
6,58 |
10 |
Xăng máy phát điện (3,5 l/h) |
lít |
106,68 |
127,96 |
153,44 |
184,24 |
7.5.2 |
Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối: ca/cạnh |
|
|
|
|
|
1 |
Máy trọng lực tương đối |
8 cái |
4,76 |
5,71 |
6,85 |
8,22 |
2 |
Ôtô 9-12 chỗ |
2 cái |
1,26 |
1,50 |
1,80 |
2,16 |
3 |
Xăng xe ô tô (2 xe) |
lít |
132,00 |
132,00 |
132,00 |
132,00 |
4 |
Dầu nhờn (2 xe) |
lít |
6,60 |
6,60 |
6,60 |
6,60 |
7.6 |
Tính toán: ca/điểm |
|
|
|
|
|
1 |
Máy tính để bàn 0,4 kW |
cái |
1,20 |
|
|
|
2 |
Máy in laser A4 0,4 kW |
cái |
0,01 |
|
|
|
3 |
Máy photocopy 1,5 kW |
cái |
0,01 |
|
|
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ 2,2 kW |
cái |
0,27 |
|
|
|
5 |
Phần mềm (bản quyền) |
bộ |
1,20 |
|
|
|
6 |
Điện năng |
kW |
9,18 |
|
|
|
Số lượng | Hệ số |
Từ 01 đến 05 mốc | 1,20 |
Từ 06 đến 15 mốc | 1,10 |
Từ 16 mốc trở lên | 1,0 |
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Cọc gỗ (4x4x30) cm |
cái |
1,00 |
2 |
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 |
tờ |
1,00 |
3 |
Bút lông viết sơn |
cái |
1,00 |
4 |
Pin đèn |
đôi |
0,20 |
5 |
Sổ ghi chép |
quyển |
0,10 |
6 |
Sơn đỏ hộp nhỏ 0,30 kg |
hộp |
0,10 |
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Biên bản bàn giao thành quả |
tờ |
3,00 |
2 |
Cát đen |
m3 |
1,20 |
3 |
Cát vàng |
m3 |
0,70 |
4 |
Đá 1x2 |
m3 |
1,00 |
5 |
Đá 4x6 |
m3 |
0,20 |
6 |
Dấu đồng |
cái |
1,00 |
7 |
Dầu nhờn in chữ |
lít |
0,25 |
8 |
Dây thép buộc |
kg |
0,40 |
9 |
Đinh ≤ 10 cm |
kg |
0,80 |
10 |
Gỗ đà nẹp |
m3 |
0,01 |
11 |
Nước |
m3 |
0,30 |
12 |
Pin đèn |
đôi |
0,20 |
13 |
Sổ ghi chép |
quyển |
0,10 |
14 |
Thép tròn ɸ10 |
kg |
13,00 |
15 |
Thép tròn ɸ12 |
kg |
8,00 |
16 |
Ván khuôn |
m3 |
0,04 |
17 |
Xăng |
lít |
0,50 |
18 |
Xi măng P400 |
kg |
436,00 |
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Cát đen |
m3 |
1,09 |
2 |
Cát vàng |
m3 |
0,30 |
3 |
Đá 1x2 |
m3 |
0,37 |
4 |
Đá 4x6 |
m3 |
0,05 |
5 |
Dầu nhờn in chữ |
lít |
0,25 |
6 |
Đinh ≤ 10 cm |
kg |
0,72 |
7 |
Gỗ đà nẹp |
m3 |
0,01 |
8 |
Nước |
m |
0,13 |
9 |
Pin đèn |
đôi |
0,20 |
10 |
Sổ ghi chép |
quyển |
0,10 |
11 |
Ván khuôn |
m3 |
0,04 |
12 |
Xăng |
lít |
0,50 |
13 |
Xi măng P400 |
kg |
176,50 |
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Dây cao su |
m |
3,00 |
2 |
Đĩa DVD |
cái |
1,00 |
3 |
Ghi chú điểm đường đáy |
tờ |
8,00 |
4 |
Giấy A4 |
gam |
0,01 |
5 |
Phiếu kết quả căn chỉnh |
tờ |
1,00 |
6 |
Phiếu kết quả đường đáy |
tờ |
2,00 |
7 |
Sổ ghi chép |
quyển |
1,00 |
8 |
Sổ tính kết quả đo |
quyển |
1,00 |
9 |
Xăng rửa chân cân bằng |
lít |
0,50 |
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Axeton |
lít |
0,40 |
2 |
Băng dính loại vừa |
cuộn |
0,10 |
3 |
Bảng tính toán |
tờ |
0,10 |
4 |
Cồn 90° |
lít |
0,40 |
5 |
Dầu nhờn đặc biệt |
lít |
0,20 |
6 |
Đĩa DVD |
cái |
1,00 |
7 |
Ga chạy máy điều hòa |
bình |
0,20 |
8 |
Keo dán Silicon |
chai |
10,00 |
9 |
Nhựa thông |
hộp |
0,20 |
10 |
Nước làm mát |
lít |
10,00 |
11 |
Thiếc hàn |
cuộn |
0,20 |
12 |
Xăng máy bay A5 |
lít |
0,40 |
13 |
Xăng rửa chân cân bằng |
lít |
1,00 |
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Dây chão nilon | mét | 5,00 |
2 | Đĩa DVD | cái | 1,00 |
3 | Ghi chú điểm trọng lực | tờ | 2,00 |
4 | Giấy trắng A4 | tờ | 0,10 |
5 | Nhựa thông | kg | 0,05 |
6 | Phiếu căn chỉnh | tờ | 2,00 |
7 | Sổ ghi chép | quyển | 1,00 |
8 | Sổ tính kết quả đo | quyển | 1,00 |
9 | Thiếc hàn | cuộn | 1,00 |
10 | Xăng rửa các chân cân bằng | lít | 0,50 |
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0,10 |
2 | Bảng tính toán | tờ | 0,10 |
3 | Bảng tổng hợp thành quả | tờ | 0,20 |
4 | Biên bản bàn giao thành quả | tờ | 0,30 |
5 | Giấy A4 | gam | 0,05 |
6 | Mực in laze | hộp | 0,001 |
7 | Sổ đánh giá kết quả đo | quyển | 0,10 |
8 | Sổ tính kết quả đo | quyển | 0,10 |
9 | Tập sơ đồ vòng khép đa giác | tờ | 0,10 |
TRỌNG LỰC VỆ TINH
Định mức cho công việc xây tường vây mốc trọng lực vệ tinh như định mức xây tường vây của mốc trọng lực hạng I được quy định tại các mục 5, 6, 7, 8 thuộc Chương II, Phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.
Định mức cho công việc kiểm nghiệm máy điện tử đo trọng lực vệ tinh như định mức kiểm nghiệm máy đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối được quy định tại Chương 2, Phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.
Định mức cho công việc xác định tọa độ điểm trọng lực vệ tinh bằng công nghệ GPS được áp dụng theo định mức quy định về xây dựng lưới tọa độ hạng III tại Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 hoặc văn bản thay thế (nếu có) với các hệ số áp dụng cho tiếp điểm là 1,00; đo ngắm là 0,75; tính toán bình sai là 0,80.
Định mức cho công việc xác định độ cao điểm trọng lực vệ tinh được áp dụng theo định mức quy định về xây dựng lưới độ cao hạng II tại Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 hoặc văn bản thay thế (nếu có) với các hệ số áp dụng chung cho hạng mục công việc là 1,00.
Áp dụng theo quy định tại Khoản 3.2, Mục 3, Chương I, Phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.
STT | Hạng mục công việc | KTV8 | KS2 | KS5 | LX3 | Nhóm |
1 | Chọn điểm | 2 | 1 |
| 1 | 4 |
2 | Đổ và chôn mốc | 3 | 1 |
| 1 | 5 |
3 | Kiểm nghiệm máy trọng lực quang cơ | 5 |
| 5 | 1 | 11 |
4 | Đo ngắm |
|
|
|
|
|
4,1 | Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử | 6 |
| 2 | 1 | 9 |
4.2 | Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ | 10 | 9 | 1 | 2 | 22 |
5 | Tính toán |
|
| 2 |
| 2 |
STT | Hạng mục công việc | ĐVT | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 |
1 | Chọn điểm | công nhóm/ điểm | 0,88 | 1,05 | 1,26 | 1,50 |
2 | Đổ và chôn mốc | công nhóm/ điểm | 3,40 | 4,08 | 4,90 | 5,88 |
3 | Kiểm nghiệm máy trọng lực quang cơ | công nhóm/bộ thiết bị | 3,60 | 3,60 | 3,60 | 3,60 |
4 | Đo ngắm |
|
|
|
|
|
4.1 | Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử | công nhóm/cạnh | 2,72 | 3,26 | 3,92 | 4,70 |
4.2 | Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ | công nhóm/ cạnh | 3,99 | 4,79 | 5,75 | 6,89 |
5 | Tính toán | công nhóm/ điểm | 0,80 | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
Số lượng | Hệ số |
Từ 01 đến 20 mốc | 1,2 |
Từ 21 đến 60 mốc | 1,1 |
Từ 61 mốc trở lên | 1,0 |
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo mưa bạt | cái | 18 | 2,02 |
2 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 2,02 |
3 | Atlats giao thông | quyển | 48 | 0,03 |
4 | Ba lô | cái | 18 | 4,04 |
5 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 4,04 |
6 | Com pa | cái | 24 | 0,03 |
7 | Dao phát cây | cái | 12 | 0,10 |
8 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,20 |
9 | Địa bàn | cái | 36 | 0,03 |
10 | Ê ke (2 loại) | bộ | 24 | 0,02 |
11 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 1,26 |
12 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 4,04 |
13 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 1,00 |
14 | Máy chụp ảnh số | cái | 48 | 0,01 |
15 | Mũ bảo hộ lao động | cái | 12 | 4,04 |
16 | Nilon gói tài liệu 1m | cái | 9 | 1,00 |
17 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 1,00 |
18 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 4,04 |
19 | Tất sợi | đôi | 6 | 4,04 |
20 | Thước 3 cạnh | cái | 24 | 0,03 |
21 | Thước cuộn vải 50m | cái | 12 | 0,05 |
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo mưa bạt | cái | 18 | 9,80 |
2 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 9,80 |
3 | Atlats giao thông | quyển | 48 | 0,02 |
4 | Ba lô | cái | 18 | 19,60 |
5 | Bạt tấm 15m2 | tấm | 18 | 14,00 |
6 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 19,60 |
7 | Bộ đồ nề | bộ | 24 | 0,98 |
8 | Bộ khắc chữ | bộ | 35 | 0,98 |
9 | Compa | cái | 24 | 0,02 |
10 | Cuốc bàn | cái | 12 | 0,98 |
11 | Cuốc chim | cái | 36 | 0,98 |
12 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,50 |
13 | Địa bàn | cái | 36 | 0,05 |
14 | Ê ke (2 loại) | bộ | 24 | 0,05 |
15 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 0,98 |
16 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 19,60 |
17 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 3,92 |
18 | Kìm cắt sắt | cái | 36 | 0,98 |
19 | Máy bơm nước 0,125 | cái | 36 | 0,05 |
20 | Máy chụp ảnh số | cái | 48 | 0,01 |
21 | Mũ cứng | cái | 12 | 19,60 |
22 | Nilon gói tài liệu 1m | tấm | 9 | 3,92 |
23 | Ống đựng bản đồ | tấm | 24 | 3,92 |
24 | Ống nhựa mềm 10m | cái | 6 | 0,05 |
25 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 19,60 |
26 | Tất sợi | đôi | 6 | 19,60 |
27 | Thước xây dựng 3m | cái | 24 | 1,15 |
28 | Xà beng | cái | 36 | 0,98 |
29 | Xẻng | cái | 12 | 0,98 |
30 | Xô tôn đựng nước | cái | 12 | 0,98 |
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 8,64 |
2 | Ba lô | cái | 18 | 8,64 |
3 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 8,64 |
4 | Cao su chằng máy | cái | 6 | 1,44 |
5 | Dao phát cây | cái | 12 | 0,05 |
6 | Đệm mút 1mx1,2m | tấm | 4 | 1,44 |
7 | Đệm mút 0,4m x 0,4m | tấm | 6 | 0,05 |
8 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,24 |
9 | Ghế xếp ghi sổ | cái | 6 | 3,77 |
10 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 8,64 |
11 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 3,77 |
12 | Kìm thông dụng | cái | 36 | 0,01 |
13 | Mũ bảo hộ lao động | cái | 12 | 8,64 |
14 | Nilon che máy 5m | tấm | 9 | 1,44 |
15 | Nilon dài 1m | tấm | 9 | 7,54 |
16 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 8,64 |
17 | Tất sợi | đôi | 8 | 8,64 |
18 | Bộ tuốc nơ vít | bộ | 48 | 0,02 |
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Đo bằng máy điện tử | Đo bằng máy quang cơ |
1 | Ắc quy | bộ | 60 | 3,13 |
|
2 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 14,12 | 41,40 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 28,24 | 82,80 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 28,24 | 82,80 |
5 | Búa đóng cọc | cái | 24 | 0,05 | 0,05 |
6 | Cao su chằng máy | cái | 6 | 3,13 | 4,60 |
7 | Dao phát cây | cái | 12 | 0,05 | 0,05 |
8 | Đệm mút 1m x 1,2m | tấm | 4 | 3,13 | 4,60 |
9 | Đệm mút 0,4m x 0,4m | tấm | 6 | 3,13 | 4,60 |
10 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,14 | 5,06 |
11 | Đồng hồ vạn năng | cái | 36 | 0,02 |
|
12 | Ghế xếp ghi sổ | cái | 6 | 25,08 | 41,40 |
13 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 28,24 | 82,80 |
14 | Hòm sắt đựng tải liệu | cái | 48 | 3,13 | 4,60 |
15 | Kìm thông dụng | cái | 36 | 0,02 | 0,02 |
16 | Máy nạp ắc quy | cái | 96 | 0,50 |
|
17 | Mỏ hàn chập 40W | cái | 24 | 0,02 |
|
18 | Mũ bảo hộ lao động | cái | 12 | 28,24 | 82,80 |
19 | Nhiệt kế | cái | 24 | 0,01 | 0,01 |
20 | Nilon che máy 5m | tấm | 9 | 3,13 | 4,60 |
21 | Nilon dài 1m | tấm | 9 | 3,13 | 4,60 |
22 | Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 3,13 |
|
23 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 28,24 | 82,80 |
24 | Tất sợi | đôi | 6 | 28,24 | 82,80 |
25 | Bộ tuốc nơ vít | bộ | 48 | 0,05 | 0,05 |
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,76 |
2 | Đèn neon 40W | cái | 30 | 0,76 |
3 | Đồng hồ treo tường | cái | 48 | 0,10 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,76 |
5 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 0,64 |
6 | Máy hút ẩm 1,5 kW | cái | 36 | 0,06 |
7 | Máy hút bụi 2 kW | cái | 36 | 0,01 |
8 | Máy tính cầm tay casio | cái | 36 | 0,05 |
9 | Nilon gói tài liệu 1m | tấm | 9 | 0,64 |
10 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 0,64 |
11 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 1,28 |
12 | Quạt thông gió 40W | cái | 36 | 0,10 |
13 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 0,10 |
14 | USB | cái | 12 | 0,05 |
| Điện năng | kW |
| 1,30 |
Khó khăn | Hệ số |
1 | 0,70 |
2 | 0,83 |
3 | 1,00 |
4 | 1,20 |
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
7.1 |
Chọn điểm: ca/điểm |
|
|
|
|
|
1 |
Máy GPS cầm tay |
cái |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
2 |
Ô tô 9-12 chỗ |
1 cái |
0,35 |
0,42 |
0,50 |
0,60 |
3 |
Xăng xe ô tô (1 xe) |
lít |
22,00 |
22,00 |
22,00 |
22,00 |
4 |
Dầu nhờn |
lít |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
7.2 |
Đổ và chôn mốc: ca/điểm |
|
|
|
|
|
1 |
Ô tô 9-12 chỗ |
1 cái |
0,35 |
0,42 |
0,50 |
0,60 |
2 |
Xăng xe ô tô (1 xe) |
lít |
22,00 |
22,00 |
22,00 |
22,00 |
3 |
Dầu nhờn |
lít |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
7.3 |
Kiểm nghiệm máy trọng lực quang cơ: ca/bộ thiết bị |
|
|
|
|
|
1 |
Máy trọng lực quang cơ |
5 cái |
2,88 |
2,88 |
2,88 |
2,88 |
2 |
Ô tô 9-12 chỗ |
2 cái |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
3 |
Xăng xe ô tô (2 xe) |
lít |
16,50 |
16,50 |
16,50 |
16,50 |
4 |
Dầu nhờn |
lít |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
7.4 |
Đo ngắm |
|
|
|
|
|
7.4.1 |
Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử theo phương pháp tương đối: ca/cạnh |
|
|
|
|
|
1 |
Máy trọng lực tương đối |
8 cái |
1,63 |
1,96 |
2,36 |
2,82 |
2 |
Ôtô 12 chỗ |
cái |
0,35 |
0,42 |
0,50 |
0,60 |
3 |
Xăng xe ô tô (1 xe) |
lít |
44,00 |
44,00 |
44,00 |
44,00 |
4 |
Dầu nhờn (1 xe) |
lít |
2,20 |
2,20 |
2,20 |
2,20 |
7.4.2 |
Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ theo phương pháp tương đối: ca/cạnh |
|
|
|
|
|
1 |
Máy trọng lực quang cơ |
10 cái |
2,39 |
2,87 |
3,45 |
4,13 |
2 |
Ôtô 9-12 chỗ |
2 cái |
0,35 |
0,42 |
0,50 |
0,60 |
3 |
Xăng xe ô tô (1 xe) |
lít |
44,00 |
44,00 |
44,00 |
44,00 |
4 |
Dầu nhờn (1 xe) |
lít |
2,20 |
2,20 |
2,20 |
2,20 |
7.5 |
Tính toán: ca/điểm |
|
|
|
|
|
1 |
Máy tính để bàn 0,4 kW |
cái |
0,96 |
|
|
|
2 |
Máy in laser A4 0,4 kW |
cái |
0,01 |
|
|
|
3 |
Máy photocopy 1,5 kW |
cái |
0,01 |
|
|
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ 2,2 kW |
cái |
0,21 |
|
|
|
5 |
Phần mềm (bản quyền) |
bộ |
0,96 |
|
|
|
6 |
Điện năng |
kW |
7,23 |
|
|
|
Số lượng | Hệ số |
Từ 01 đến 20 mốc | 1,20 |
Từ 21 đến 60 mốc | 1,10 |
Từ 61 mốc trở lên | 1,0 |
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 | tờ | 1,00 |
2 | Bút lông viết sơn | cái | 1,00 |
3 | Pin đèn | đôi | 0,20 |
6 | Cọc gỗ (4x4x30) cm | cái | 1,00 |
4 | Sổ ghi chép | quyển | 0,10 |
5 | Sơn đỏ hộp nhỏ 0,30 kg | hộp | 0,10 |
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Biên bản bàn giao thành quả | tờ | 3,00 |
2 | Cát đen | m3 | 1,20 |
3 | Cát vàng | m3 | 0,70 |
4 | Đá 1x2 | m3 | 1,00 |
5 | Đá 4x6 | m3 | 0,20 |
6 | Dấu đồng | cái | 1,00 |
7 | Dầu nhờn in chữ | lít | 0,25 |
8 | Dây thép buộc | kg | 0,40 |
9 | Đinh ≤ 10 cm | kg | 0,80 |
10 | Gỗ đà nẹp | m3 | 0,01 |
11 | Nước | m3 | 0,30 |
12 | Pin đèn | đôi | 0,20 |
13 | Sổ ghi chép | quyển | 0,10 |
14 | Thép tròn ɸ10 | kg | 13,00 |
15 | Thép tròn ɸ12 | kg | 8,00 |
16 | Ván khuôn | m3 | 0,04 |
17 | Xăng | lít | 0,50 |
18 | Xi măng P400 | kg | 436,00 |
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Dây chão nilon | m | 5,00 |
2 | Đĩa DVD | cái | 1,00 |
3 | Ghi chú điểm trọng lực | tờ | 2,00 |
4 | Giấy trắng A4 | tờ | 0,10 |
5 | Nhựa thông | kg | 0,05 |
6 | Phiếu căn chỉnh | tờ | 2,00 |
7 | Pin đại | đôi | 0,20 |
8 | Sổ ghi chép | quyển | 1,00 |
9 | Sổ tính kết quả đo | quyển | 1,00 |
10 | Thiếc hàn | cuộn | 1,00 |
11 | Xăng rửa các chân cân bằng | lít | 0,5 |
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0,10 |
2 | Bảng tính toán | tờ | 0,10 |
3 | Bảng tổng hợp thành quả | tờ | 0,20 |
4 | Biên bản bàn giao thành quả | tờ | 0,30 |
5 | Giấy A4 | gam | 0,05 |
6 | Mực in laze | hộp | 0,001 |
7 | Sổ đánh giá kết quả đo | quyển | 0,10 |
8 | Sổ tính kết quả đo | quyển | 0,10 |
9 | Tập sơ đồ vòng khép đa giác | tờ | 0,10 |
TRỌNG LỰC ĐƯỜNG ĐÁY
Định mức cho công việc xây tường vây của mốc trọng lực đường đáy áp dụng mức khó khăn 3 của định mức xây tường vây của mốc trọng lực hạng I được quy định tại các mục 5, 6, 7 thuộc Chương II, Phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này. Riêng với định mức vật liệu được tính bằng 1,50 lần định mức vật liệu xây dựng tường vây của mốc trọng lực hạng I.
Định mức cho công việc xác định tọa độ điểm trọng lực đường đáy bằng công nghệ GPS được áp dụng theo định mức quy định về xây dựng lưới tọa độ hạng III tại Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 hoặc văn bản thay thế (nếu có) với các hệ số áp dụng cho tiếp điểm là 1,00, đo ngắm là 0,75, tính toán bình sai là 0,80.
Định mức cho công việc xác định độ cao điểm trọng lực đường đáy được áp dụng theo định mức quy định về xây dựng lưới độ cao hạng II tại Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 hoặc văn bản thay thế (nếu có) với các hệ số áp dụng chung cho hạng mục công việc là 1,00.
Định mức cho công việc kiểm nghiệm máy đo trọng lực đường đáy như định mức kiểm nghiệm máy đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối được quy định tại các mục 5, 6, 7, 8, 9 thuộc Chương II, Phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.
Không phân loại khó khăn
STT | Hạng mục công việc | KTV8 | KS2 | KS3 | KS5 | LX3 | Nhóm |
1 | Chọn điểm | 2 | 1 |
|
| 1 | 4 |
2 | Đổ và chôn mốc | 3 | 1 |
|
| 1 | 5 |
3 | Đo ngắm | 6 |
|
| 2 | 1 | 9 |
4 | Tính toán |
|
|
| 2 |
| 2 |
STT | Hạng mục công việc | ĐVT | Mức |
1 | Chọn điểm | công nhóm/điểm | 0,90 |
2 | Đổ và chôn mốc | công nhóm/điểm | 7,20 |
3 | Đo ngắm | công nhóm/cạnh | 7,84 |
4 | Tính toán | công nhóm/điểm | 1,20 |
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo mưa bạt | cái | 18 | 1,44 |
2 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 1,44 |
3 | Atlats giao thông | quyển | 48 | 0,03 |
4 | Ba lô | cái | 18 | 2,88 |
5 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 2,88 |
6 | Com pa | cái | 24 | 0,03 |
7 | Dao phát cây | cái | 12 | 0,10 |
8 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,15 |
9 | Địa bàn | cái | 36 | 0,03 |
10 | Ê ke (2 loại) | bộ | 24 | 0,02 |
11 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 0,90 |
12 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 2,88 |
13 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 0,72 |
14 | Máy chụp ảnh số | cái | 48 | 0,01 |
15 | Mũ bảo hộ lao động | cái | 12 | 2,88 |
16 | Nilon gói tài liệu 1m | cái | 9 | 0,72 |
17 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 0,72 |
18 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 2,88 |
19 | Tất sợi | đôi | 6 | 2,88 |
20 | Thước 3 cạnh | cái | 24 | 0,03 |
21 | Thước cuộn vải 50m | cái | 12 | 0,05 |
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Áo mưa bạt | cái | 18 | 14,40 |
2 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 14,40 |
3 | Atlats giao thông | quyển | 48 | 0,02 |
4 | Ba lô | cái | 18 | 28,80 |
5 | Bạt tấm 15m² | tấm | 18 | 16,00 |
6 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 28,80 |
7 | Bộ đồ nề | bộ | 24 | 1,40 |
8 | Bộ khắc chữ | bộ | 35 | 1,40 |
9 | Compa | cái | 24 | 0,02 |
10 | Cuốc bàn | cái | 12 | 1,40 |
11 | Cuốc bàn | cái | 12 | 1,40 |
12 | Cuốc chim | cái | 36 | 1,40 |
13 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,50 |
14 | Địa bàn | cái | 36 | 0,05 |
15 | Ê ke (2 loại) | bộ | 24 | 0,05 |
16 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 1,40 |
17 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 28,80 |
18 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 5,76 |
19 | Kìm cắt sắt | cái | 36 | 1,40 |
20 | Máy bơm nước 0,125 | cái | 36 | 1,40 |
21 | Máy chụp ảnh số | cái | 48 | 0,01 |
22 | Mũ bảo hộ lao động | cái | 12 | 28,80 |
23 | Nilon gói tài liệu 1m | tấm | 9 | 5,76 |
24 | Ống đựng bản đồ | tấm | 24 | 5,76 |
25 | Ống nhựa mềm 10m | cái | 6 | 0,05 |
26 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 28,80 |
27 | Tất sợi | đôi | 6 | 28,80 |
28 | Thước xây dựng 2m | cái | 24 | 2,00 |
29 | Xà beng | cái | 36 | 1,40 |
30 | Xẻng | cái | 12 | 1,40 |
31 | Xô nhựa đựng nước | cái | 12 | 1,40 |
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Ắc quy | bộ | 60 | 6,26 |
2 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 28,24 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 56,48 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 56,48 |
5 | Cao su chằng máy | cái | 6 | 6,26 |
6 | Dao phát cây | cái | 12 | 0,05 |
7 | Đệm mút 1m x1,2m | tấm | 4 | 6,26 |
8 | Đệm mút 0,4m x 0,4m | tấm | 6 | 6,26 |
9 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,78 |
10 | Đồng hồ vạn năng | cái | 36 | 0,04 |
11 | Ghế xếp ghi sổ | cái | 6 | 57,75 |
12 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 56,48 |
13 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 6,26 |
14 | Kìm thông dụng | cái | 36 | 0,03 |
15 | Máy nạp ắc quy | cái | 96 | 0,50 |
16 | Mỏ hàn chập 40W | cái | 24 | 0,04 |
17 | Mũ bảo hộ lao động | cái | 12 | 56,48 |
18 | Nhiệt kế | cái | 24 | 0,03 |
19 | Nilon che máy 5m | tấm | 9 | 6,26 |
20 | Nilon dài 1m | tấm | 9 | 6,26 |
21 | Ổ cắm 3 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 6,26 |
22 | Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 6,26 |
23 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 56,48 |
24 | Tất sợi | đôi | 6 | 56,48 |
25 | Bộ tuốc nơ vít | bộ | 48 | 0,05 |
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức |
1 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,96 |
2 | Đèn neon 40W | cái | 30 | 0,96 |
3 | Đồng hồ treo tường | cái | 48 | 0,10 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,96 |
5 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 0,96 |
6 | Máy hút ẩm 1,5 kW | cái | 36 | 0,06 |
7 | Máy hút bụi 2 kW | cái | 36 | 0,01 |
8 | Máy tính cầm tay casio | cái | 36 | 0,05 |
9 | Nilon gói tài liệu 1m | tấm | 9 | 0,96 |
10 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 0,96 |
11 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 1,92 |
12 | Quạt thông gió 40W | cái | 36 | 0,10 |
13 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 0,10 |
14 | USB | cái | 12 | 0,05 |
15 | Điện năng | kW |
| 1,33 |
Khó khăn | Hệ số |
1 | 0,70 |
2 | 0,83 |
3 | 1,00 |
4 | 1,20 |
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Mức |
7.1 |
Chọn điểm: ca/điểm |
|
|
1 |
Máy GPS cầm tay |
cái |
0,01 |
2 |
Ô tô 9-12 chỗ |
1 cái |
0,43 |
3 |
Xăng xe ô tô (1 xe) |
lít |
16,50 |
4 |
Dầu nhờn (1 xe) |
lít |
0,83 |
7.2 |
Đổ và chôn mốc: ca/điểm |
|
|
1 |
Ô tô 9-12 chỗ |
1 cái |
0,36 |
2 |
Xăng xe ô tô (1 xe) |
lít |
16,50 |
3 |
Dầu nhờn (1 xe) |
lít |
0,83 |
7.3 |
Đo ngắm: ca/cạnh |
|
|
1 |
Máy trọng lực tương đối |
8 cái |
4,72 |
2 |
Ôtô 9-12 chỗ |
1 cái |
0,36 |
3 |
Xăng xe ô tô (1 xe) |
lít |
16,50 |
4 |
Dầu nhờn (1 xe) |
lít |
0,83 |
7.4 |
Tính toán: ca/điểm |
|
|
1 |
Điều hòa nhiệt độ 2,2 kW |
cái |
0,32 |
2 |
Máy tính để bàn 0,4 kW |
cái |
1,44 |
3 |
Máy in laser A4 0,4 kW |
cái |
0,01 |
4 |
Máy photocopy 1,5 kW |
cái |
0,01 |
5 |
Phần mềm (bản quyền) |
bộ |
1,44 |
6 |
Điện năng |
kW |
11,00 |
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Cọc gỗ (4x4x30) cm | cái | 1,00 |
2 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 | tờ | 1,00 |
3 | Sơn đỏ hộp nhỏ 0,30 kg | hộp | 0,10 |
4 | Bút lông viết sơn | cái | 1,00 |
5 | Pin đèn | đôi | 0,20 |
6 | Sổ ghi chép | quyển | 0,10 |
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Biên bản bàn giao thành quả | tờ | 3,00 |
2 | Cát đen | m3 | 1,50 |
3 | Cát vàng | m3 | 0,95 |
4 | Đá 1x2 | m3 | 1,30 |
5 | Đá 4x6 | m3 | 0,20 |
6 | Dấu đồng | cái | 1,00 |
7 | Dầu nhờn in chữ | lít | 0,25 |
8 | Dây thép buộc | kg | 0,55 |
9 | Đinh ≤ 10 cm | kg | 1,00 |
10 | Gỗ đà nẹp | m3 | 0,01 |
11 | Nước | m3 | 0,50 |
12 | Pin đèn | đôi | 0,20 |
13 | Sổ ghi chép | quyển | 0,10 |
14 | Thép tròn ɸ10 | kg | 19,50 |
15 | Thép tròn ɸ12 | kg | 9,80 |
16 | Ván khuôn | m3 | 0,04 |
17 | Xăng | lít | 0,50 |
18 | Xi măng P400 | kg | 650,00 |
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Dây chão nilon | m | 5,00 |
2 | Đĩa DVD | cái | 1,00 |
3 | Ghi chú điểm trọng lực | tờ | 2,00 |
4 | Giấy trắng A4 | tờ | 0,15 |
5 | Nhựa thông | kg | 0,05 |
6 | Phiếu căn chỉnh | tờ | 3,00 |
7 | Sổ ghi chép | quyển | 1,00 |
8 | Sổ tính kết quả đo | quyển | 1,00 |
9 | Thiếc hàn | cuộn | 1,00 |
10 | Xăng rửa các chân cân bằng | lít | 0,5 |
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0,10 |
2 | Bảng tính toán | tờ | 0,10 |
3 | Bảng tổng hợp thành quả | tờ | 0,20 |
4 | Biên bản bàn giao thành quả | tờ | 0,30 |
5 | Giấy A4 | gam | 0,05 |
6 | Mực in laze | hộp | 0,001 |
7 | Sổ đánh giá kết quả đo | quyển | 0,10 |
8 | Sổ tính kết quả đo | quyển | 0,10 |
9 | Tập sơ đồ vòng khép đa giác | tờ | 0,10 |