Thông tư 37/2015/TT-BTNMT kiểm tra nội bộ phòng thí nghiệm trong phân tích mẫu địa chất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 37/2015/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 37/2015/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 37/2015/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 37/2015/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ KIỂM TRA NỘI BỘ PHÒNG THÍ NGHIỆM
TRONG PHÂN TÍCH MẪU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN RẮN
Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật về kiểm tra nội bộ phòng thí nghiệm trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về công tác kiểm tra chất lượng phân tích định lượng mẫu địa chất, khoáng sản rắn trong nội bộ phòng thí nghiệm, phục vụ hoạt động điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, thăm dò khoáng sản.
Thông tư này áp dụng với cơ quan quản lý nhà nước về khoáng sản; tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động khoáng sản và các phòng thí nghiệm thực hiện phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn.
Trong Thông tư này các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
Số TT | Số mẫu cơ bản có trong lô | Số mẫu kiểm tra song song | Số mẫu đối song | Số mẫu chuẩn kèm theo |
1 | 2 ÷ 8 | 2 | 1 | 1 |
2 | 9 ÷ 15 | 3 | 2 | 1 |
3 | 16 ÷ 30 | 6 | 3 | 1 |
(1)
(2)
Trong đó: dri là sai số tương đối thứ iXCbi: là kết quả phân tích mẫu cơ bản
XKti: là kết quả phân tích mẫu kiểm tra song song tương ứng
: là kết quả trung bình
- Đánh giá kết quả phân tích kiểm tra song song bằng cách so sánh sai số tương đối (dr) giữa kết quả phân tích mẫu kiểm tra song song và kết quả phân tích mẫu cơ bản với giá trị sai số tương đối cho phép D (%)
+ Kết quả đạt yêu cầu: dri ≤ Di
+ Kết không đạt yêu cầu: dri > Di
- Sai số tương đối cho phép được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
- Khi các kết quả phân tích kiểm tra song song đạt yêu cầu (dri ≤ Di) thì kết quả phân tích của lô mẫu được chấp nhận.
- Khi kết quả phân tích kiểm tra song song không đạt yêu cầu (dri > Di) thì:
+ Tính sai khác trung bình () theo công thức:
(3)
Trong đó:i = 1, 2, 3,...
n: là số mẫu kiểm tra
m: là số mẫu sai
+ Khi chỉ có một mẫu sai vượt quá quy định, nhưng sai khác trung bình () của các cặp kết quả còn lại nhỏ hơn hoặc bằng 0,7 thì kết quả lô mẫu phân tích cơ bản vẫn được chấp nhận.
Kết quả phân tích của cặp mẫu có sai số được tính bằng cách lấy giá trị trung bình của kết quả phân tích mẫu cơ bản và kết quả mẫu phân tích song song.
+ Khi chỉ có một mẫu sai vượt quá quy định, nhưng sai khác trung bình () của các cặp kết quả còn lại lớn hơn 0,7 hoặc số mẫu sai từ 2 mẫu trở lên thì kết quả lô mẫu phân tích cơ bản không được chấp nhận.
(4)
Trong đó :XCbi là kết quả phân tích mẫu cơ bản
XĐsi là kết quả phân tích mẫu kiểm tra đối song tương ứng
dri là sai số tương đối thứ i
- Khi kết quả phân tích mẫu cơ bản và kết quả phân tích mẫu đối song không có sai số hệ thống (dri ≤ Di) thì kết quả phân tích của lô mẫu được chấp nhận.
- Khi sai số tương đối của kết quả phân tích mẫu cơ bản và kết quả phân tích mẫu đối song vượt quá sai số cho phép (dri > Di) thì lấy mẫu từ mẫu lưu phân tích đối với các mẫu có kết quả phân tích đối song vượt quá sai số cho phép, lập thành lô mẫu mới, đánh số hoặc ký hiệu mẫu mới và thực hiện phân tích lại bằng phương pháp phân tích kiểm tra đối song.
Đánh giá sai số được thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều này.
+ Khi kết quả phân tích mẫu cơ bản và kết quả phân tích mẫu đối song lần 2 không có sai số hệ thống (dri ≤ Di) thì kết quả phân tích của lô mẫu được chấp nhận.
+ Khi kết quả phân tích mẫu cơ bản và kết quả phân tích mẫu đối song lần 2 có sai số hệ thống (dri > Di) thì kết quả phân tích của lô mẫu không được chấp nhận.
+ Khi kết quả phân tích mẫu đối song lần 2 và kết quả phân tích mẫu đối song lần 1 không có sai số hệ thống (dri ≤ Di) thì lô mẫu cơ bản không được chấp nhận.
(5)
- Tính hàm lượng trung bình của tập hợp mẫu cơ bản và mẫu kiểm tra, không kể mẫu đang xét:
(6)
- Mẫu phân tích có sai số khi:(7)
Trong đó:: Hàm lượng trung bình mẫu cơ bản thứ i
: Hàm lượng trung bình mẫu kiểm tra liên phòng thứ i
di: Là sai số tuyệt đối giữa kết quả phân tích cơ bản và kết quả phân tích kiểm tra liên phòng.d: Sai số cho phép ở cấp hàm lượng tương ứng, tra trong Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
- Nếu kết quả phân tích kiểm tra liên phòng không mắc sai số, phương pháp phân tích của phòng thí nghiệm đang sử dụng được đánh giá có kết quả phân tích đáng tin cậy.
- Nếu kết quả phân tích kiểm tra liên phòng mắc sai số, kết quả phân tích của phòng thí nghiệm được đánh giá không đáng tin cậy.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI CHO PHÉP D%
(ban hành kèm theo Thông tư số 37/2015/TT-BTNMT, ngày 30 tháng 6 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BẢNG 1: SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI CHO PHÉP CỦA CÁC NGUYÊN TỐ Ag, Al2O3 As, Au, B2O3, BaO, BeO, Bi, C
TT |
Chỉ tiêu PT |
Ag |
Al2O3 |
As |
Au1 |
Au2 |
Au3 |
B |
BaO |
BeO |
Bi |
C |
||
Hàm lượng (%) |
(A) |
(B) |
(A) |
(B) |
||||||||||
STT |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|||
11 |
60- < 70 |
|
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
50- < 60 |
|
3,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
40- < 50 |
|
4,4 |
|
|
|
|
|
|
7,8 |
|
|
|
|
44 |
30- < 40 |
|
5,8 |
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
55 |
20- < 30 |
|
7,8 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
66 |
10- < 20 |
|
9,7 |
5,8 |
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
77 |
5- < 10 |
|
15 |
9,7 |
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
|
88 |
2- < 5 |
|
22 |
12 |
|
|
|
|
|
30 |
|
5 |
8 |
|
99 |
1- < 2 |
|
30 |
19 |
10 |
|
|
|
|
36 |
|
7 |
9 |
|
110 |
0,5- < 1,0 |
|
42 |
29 |
15 |
|
|
|
|
44 |
|
9 |
10 |
19 |
11 |
0,2- < 0,5 |
|
55 |
35 |
18 |
|
|
|
|
53 |
27 |
10 |
12 |
28 |
12 |
0,1- < 0,2 |
|
69 |
49 |
25 |
|
|
|
|
58 |
29 |
14 |
14 |
39 |
13 |
0,05- < 0,1 |
4 |
78 |
55 |
28 |
|
|
|
30 |
76 |
38 |
17 |
17 |
55 |
14 |
0,02- < 0,05 |
7 |
83 |
66 |
33 |
|
|
|
35 |
|
39 |
22 |
22 |
69 |
15 |
0,01- < 0,02 |
10 |
85 |
75 |
40 |
|
|
10 |
40 |
|
41 |
28 |
30 |
75 |
16 |
0,005- < 0,01 |
13 |
90 |
|
50 |
9 |
12 |
15 |
45 |
|
43 |
38 |
37 |
83 |
17 |
0,002- < 0,005 |
17 |
|
|
60 |
12 |
15 |
18 |
50 |
|
45 |
41 |
42 |
|
18 |
0,001- < 0,002 |
21 |
|
|
|
15 |
18 |
20 |
65 |
|
47 |
45 |
48 |
|
19 |
0,0005- < 0,001 |
25 |
|
|
|
20 |
25 |
30 |
|
|
51 |
|
|
|
20 |
0,0002- < 0,0005 |
28 |
|
|
|
30 |
35 |
40 |
|
|
|
|
|
|
21 |
0,0001- < 0,0002 |
35 |
|
|
|
35 |
40 |
50 |
|
|
|
|
|
|
22 |
0,00005- < 0,0001 |
40 |
|
|
|
35 |
40 |
50 |
|
|
|
|
|
|
23 |
0,00002- < 0,00005 |
48 |
|
|
|
45 |
50 |
55 |
|
|
|
|
|
|
BẢNG 2: SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI CHO PHÉP CỦA CÁC NGUYÊN TỐ CaF2, CaO, Cd, Ce, Cl, Co, CO2, Cu, Cr2O3,
TT |
Chỉ tiêu PT |
CaF2 |
CaO |
Cd |
Ce |
Cl |
Co |
CO2 |
Cu |
Cr2O3 |
||||
Hàm lượng (%) |
(A) |
(B) |
(A) |
(B) |
(A) |
(B) |
(A) |
(B) |
||||||
STT |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|||||
1 |
60- < 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
50- < 60 |
|
3,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
40- < 50 |
|
3,9 |
|
|
|
|
|
|
3,0 |
|
|
2,8 |
|
4 |
30- < 40 |
5,5 |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
3,9 |
|
|
3,3 |
|
5 |
20- < 30 |
6,9 |
5,8 |
|
|
|
|
|
|
5,0 |
2,1 |
|
4,2 |
|
6 |
10- < 20 |
9,7 |
8,9 |
|
|
|
|
8 |
|
8,3 |
3,5 |
|
5,5 |
|
7 |
5- < 10 |
14 |
14 |
|
|
|
|
11 |
|
12 |
5,8 |
|
6,9 |
|
8 |
2- < 5 |
19 |
19 |
|
|
|
|
15 |
|
18 |
9,7 |
|
9,7 |
|
9 |
1- < 2 |
25 |
25 |
12 |
13 |
7 |
4 |
20 |
4 |
28 |
14 |
7 |
12 |
6 |
10 |
0,5- < 1,0 |
33 |
33 |
16 |
16 |
8 |
6 |
27 |
6 |
39 |
19 |
10 |
17 |
8 |
11 |
0,2- < 0,5 |
43 |
44 |
22 |
21 |
10 |
8 |
33 |
8 |
55 |
30 |
15 |
19 |
10 |
12 |
0,1- < 0,2 |
57 |
58 |
29 |
28 |
14 |
10 |
40 |
10 |
69 |
40 |
20 |
25 |
12 |
13 |
0,05- < 0,1 |
|
78 |
39 |
36 |
18 |
15 |
47 |
15 |
75 |
46 |
23 |
|
14 |
14 |
0,02- < 0,05 |
|
83 |
41 |
50 |
25 |
22 |
55 |
22 |
80 |
|
26 |
|
15 |
15 |
0,01- < 0,02 |
|
|
49 |
58 |
29 |
35 |
|
35 |
|
|
30 |
|
20 |
16 |
0,005- < 0,01 |
|
|
59 |
69 |
35 |
38 |
|
38 |
|
|
35 |
|
25 |
17 |
0,002- < 0,005 |
|
|
70 |
|
41 |
42 |
|
42 |
|
|
40 |
|
29 |
18 |
0,001- < 0,002 |
|
|
84 |
|
49 |
45 |
|
45 |
|
|
46 |
|
39 |
19 |
0,0005- < 0,001 |
|
|
|
|
59 |
67 |
|
67 |
|
|
53 |
|
41 |
20 |
0,0002- < 0,0005 |
|
|
|
|
71 |
|
|
|
|
|
61 |
|
|
21 |
0,0001- < 0,0002 |
|
|
|
|
85 |
|
|
|
|
|
70 |
|
|
22 |
0,00005- < 0,0001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
0,00002- < 0,00005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 3: SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI CHO PHÉP CỦA CÁC NGUYÊN TỐ Cs2O, F, Fe, FeO, Fe2O3, Ga, Ge, H2O+, H2O-, Hg
TT |
Chỉ tiêu PT |
Cs2O |
F |
TFe |
FeO |
Fe2O3 |
Ga |
Ge |
H2O+ |
H2O- |
Hg |
||
Hàm lượng (%) |
(A) |
(B) |
(A) |
(B) |
|||||||||
STT |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
|||
1 |
60- < 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
50- < 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
40- < 50 |
|
|
2,2 |
|
|
2,2 |
|
|
|
|
|
|
4 |
30- < 40 |
|
|
2,4 |
|
|
2,4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
20- < 30 |
|
|
3,0 |
|
6,4 |
3,0 |
|
|
3,9 |
|
|
|
6 |
10- < 20 |
|
|
4,4 |
|
7,8 |
4,4 |
|
|
5,8 |
5,8 |
|
|
7 |
5- < 10 |
|
|
9,6 |
|
12 |
8,3 |
|
|
9,7 |
9,7 |
|
|
8 |
2- < 5 |
|
18 |
18 |
|
18 |
16 |
|
|
15 |
15 |
|
|
9 |
1- < 2 |
14 |
22 |
25 |
12 |
26 |
25 |
|
|
19 |
19 |
15 |
|
10 |
0,5- < 1,0 |
17 |
28 |
30 |
15 |
39 |
30 |
|
|
25 |
25 |
17 |
|
11 |
0,2- < 0,5 |
20 |
33 |
42 |
21 |
55 |
42 |
|
|
30 |
30 |
19 |
|
12 |
0,1- < 0,2 |
25 |
39 |
53 |
27 |
69 |
53 |
19 |
10 |
39 |
39 |
25 |
|
13 |
0,05- < 0,1 |
29 |
47 |
64 |
32 |
78 |
64 |
25 |
12 |
58 |
58 |
30 |
|
14 |
0,02- < 0,05 |
35 |
55 |
|
37 |
|
|
30 |
15 |
|
|
39 |
|
15 |
0,01- < 0,02 |
40 |
61 |
|
41 |
|
|
33 |
18 |
|
|
47 |
23 |
16 |
0,005- < 0,01 |
44 |
69 |
|
45 |
|
|
42 |
22 |
|
|
58 |
29 |
17 |
0,002- < 0,005 |
48 |
|
|
50 |
|
|
50 |
27 |
|
|
|
36 |
18 |
0,001- < 0,002 |
53 |
|
|
55 |
|
|
58 |
32 |
|
|
|
41 |
19 |
0,0005- < 0,001 |
58 |
|
|
61 |
|
|
|
36 |
|
|
|
45 |
20 |
0,0002- < 0,0005 |
64 |
|
|
|
|
|
|
41 |
|
|
|
49 |
21 |
0,0001- < 0,0002 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
22 |
0,00005- < 0,0001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
23 |
0,00002- < 0,00005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 4: SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI CHO PHÉP CỦA CÁC NGUYÊN TỐ In, K2O, Li2O, MgO, MKN, Mn, P2O5, Mo
TT |
Chỉ tiêu PT |
In |
Li2O |
K2O |
MgO |
MKN |
Mn |
P2O5 |
Mo |
||||
Hàm lượng (%) |
(A) |
(B) |
(A) |
(B) |
(A) |
(B) |
(A) |
(B) |
|||||
STT |
31 |
32 |
33 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
|||||
1 |
60- < 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
50- < 60 |
|
|
|
|
3,9 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
40- < 50 |
|
|
|
|
4,7 |
|
1,6 |
|
|
|
|
|
4 |
30- < 40 |
|
|
|
|
5,0 |
|
2,5 |
|
|
3,0 |
|
|
5 |
20- < 30 |
|
|
|
|
7,0 |
|
3,9 |
3,0 |
|
4,4 |
|
|
6 |
10- < 20 |
|
|
9,7 |
5 |
9,4 |
|
5,8 |
3,9 |
|
7,5 |
|
|
7 |
5- < 10 |
|
|
15 |
8 |
13 |
|
9,7 |
5,5 |
|
8,9 |
4,0 |
|
8 |
2- < 5 |
|
|
22 |
11 |
18 |
9 |
15 |
7,8 |
4 |
9,0 |
7,8 |
4 |
9 |
1- < 2 |
|
|
28 |
14 |
25 |
13 |
19 |
9,4 |
5 |
12 |
15 |
8 |
10 |
0,5- < 1,0 |
|
|
33 |
17 |
|
18 |
25 |
15 |
8 |
17 |
20 |
11 |
11 |
0,2- < 0,5 |
|
15 |
44 |
22 |
|
22 |
30 |
22 |
11 |
23 |
30 |
15 |
12 |
0,1- < 0,2 |
|
20 |
55 |
28 |
|
29 |
|
30 |
15 |
26 |
42 |
21 |
13 |
0,05- < 0,1 |
30 |
25 |
32 |
32 |
|
38 |
|
50 |
24 |
33 |
52 |
26 |
14 |
0,02- < 0,05 |
39 |
30 |
78 |
39 |
|
40 |
|
60 |
29 |
44 |
66 |
33 |
15 |
0,01- < 0,02 |
47 |
35 |
83 |
41 |
|
44 |
|
66 |
33 |
58 |
83 |
41 |
16 |
0,005- < 0,01 |
58 |
36 |
|
44 |
|
48 |
|
|
39 |
66 |
|
51 |
17 |
0,002- < 0,005 |
66 |
39 |
|
47 |
|
53 |
|
|
41 |
|
|
64 |
18 |
0,001- < 0,002 |
78 |
45 |
|
50 |
|
58 |
|
|
44 |
|
|
|
19 |
0,0005- < 0,001 |
|
50 |
|
53 |
|
64 |
|
|
52 |
|
|
|
20 |
0,0002- < 0,0005 |
|
60 |
|
56 |
|
70 |
|
|
63 |
|
|
|
21 |
0,0001- < 0,0002 |
|
70 |
|
60 |
|
77 |
|
|
72 |
|
|
|
22 |
0,00005- < 0,0001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
0,00002- < 0,00005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 5: SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI CHO PHÉP CỦA CÁC NGUYÊN TỐ Na2O, Ni, Nb2O5, Pb, Pd, Pt, Re, Rb2O, S, Sb
TT |
Chỉ tiêu PT |
Na2O |
Ni |
Nb2O5 |
Pb |
Pd |
Pt |
Re |
Rb2O |
S |
Sb |
|||
Hàm lượng (%) |
(A) |
(B) |
(A) |
(B) |
(A) |
(B) |
||||||||
STT |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
||||
1 |
60- < 70 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
50- < 60 |
|
|
|
|
1,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
40- < 50 |
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
|
2,2 |
|
|
4 |
30- < 40 |
|
|
|
|
2,8 |
|
|
|
|
|
2,8 |
|
|
5 |
20- < 30 |
|
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
|
3,3 |
|
|
6 |
10- < 20 |
9,7 |
5 |
|
|
5,8 |
|
|
|
|
|
4,2 |
|
|
7 |
5- < 10 |
15 |
8 |
|
15 |
7,8 |
4 |
|
|
|
|
9,1 |
|
|
8 |
2- < 5 |
22 |
11 |
|
17 |
13 |
7 |
|
|
|
|
15 |
12 |
6 |
9 |
1- < 2 |
28 |
14 |
14 |
21 |
19 |
10 |
|
|
|
14 |
21 |
19 |
10 |
10 |
0,5- < 1,0 |
33 |
17 |
20 |
26 |
25 |
13 |
|
|
|
17 |
28 |
28 |
14 |
11 |
0,2- < 0,5 |
44 |
22 |
27 |
30 |
30 |
15 |
|
|
|
20 |
33 |
36 |
18 |
12 |
0,1- < 0,2 |
55 |
28 |
36 |
36 |
40 |
20 |
|
|
|
25 |
39 |
47 |
24 |
13 |
0,05- < 0,1 |
66 |
32 |
47 |
44 |
50 |
24 |
|
|
|
29 |
47 |
52 |
27 |
14 |
0,02- < 0,05 |
78 |
39 |
55 |
53 |
|
29 |
|
|
|
35 |
58 |
|
33 |
15 |
0,01- < 0,02 |
83 |
41 |
64 |
61 |
|
35 |
|
|
|
40 |
72 |
|
39 |
16 |
0,005- < 0,01 |
|
44 |
|
75 |
|
41 |
|
|
16 |
44 |
|
|
41 |
17 |
0,002- < 0,005 |
|
47 |
|
|
|
49 |
|
|
18 |
48 |
|
|
55 |
18 |
0,001- < 0,002 |
|
50 |
|
|
|
59 |
|
|
20 |
53 |
|
|
60 |
19 |
0,0005- < 0,001 |
|
53 |
|
|
|
62 |
25 |
25 |
22 |
58 |
|
|
|
20 |
0,0002- < 0,0005 |
|
56 |
|
|
|
65 |
37 |
37 |
27 |
64 |
|
|
|
21 |
0,0001- < 0,0002 |
|
60 |
|
|
|
70 |
41 |
41 |
36 |
70 |
|
|
|
22 |
0,00005- < 0,0001 |
|
|
|
|
|
|
45 |
45 |
45 |
|
|
|
|
23 |
0,00002- < 0,00005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 6: SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI CHO PHÉP CỦA CÁC NGUYÊN TỐ Se, SiO2, Sn, SrO, Ta2O5, Te, Th, TiO2, Tl, TR2O3, U,
TT |
Chỉ tiêu PT |
Se |
SiO2 |
Sn |
SrO |
Ta2O5 |
Te |
Th |
TiO2 |
TI |
STR2O3 |
U |
|
Hàm lượng (%) |
(A) |
(B) |
|||||||||||
STT |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
||
1 |
60- < 70 |
|
1,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
50- < 60 |
|
2,2 |
1,3 |
|
|
|
|
|
2,2 |
|
|
|
3 |
40- < 50 |
|
2,8 |
1,9 |
|
|
|
|
|
2,8 |
|
|
|
4 |
30- < 40 |
|
3,6 |
2,7 |
|
|
|
|
|
3,3 |
|
|
|
5 |
20- < 30 |
|
5,3 |
3,9 |
|
|
|
|
|
4,2 |
|
|
|
6 |
10- < 20 |
|
8,9 |
5,0 |
|
|
|
|
|
5,8 |
|
|
|
7 |
5- < 10 |
|
14 |
7,8 |
|
9 |
9,7 |
|
|
9,7 |
|
9,7 |
|
8 |
2- < 5 |
|
19 |
12 |
|
11 |
12 |
|
|
15 |
|
13 |
|
9 |
1- < 2 |
|
26 |
16 |
8 |
14 |
14 |
|
9,4 |
19 |
|
18 |
6,9 |
10 |
0,5- < 1,0 |
5 |
33 |
21 |
10 |
18 |
18 |
5 |
12 |
25 |
|
24 |
8,9 |
11 |
0,2- < 0,5 |
6 |
47 |
27 |
13 |
22 |
24 |
7 |
14 |
30 |
7 |
30 |
9,7 |
12 |
0,1- < 0,2 |
7 |
58 |
33 |
16 |
27 |
30 |
8 |
17 |
39 |
9 |
44 |
13 |
13 |
0,05- < 0,1 |
9 |
75 |
|
22 |
32 |
39 |
11 |
21 |
50 |
11 |
58 |
16 |
14 |
0,02- < 0,05 |
13 |
83 |
|
27 |
40 |
50 |
15 |
25 |
58 |
13 |
69 |
11 |
15 |
0,01- < 0,02 |
17 |
|
|
33 |
50 |
58 |
20 |
30 |
75 |
16 |
83 |
25 |
16 |
0,005- < 0,01 |
22 |
|
|
41 |
62 |
72 |
25 |
42 |
80 |
18 |
|
33 |
17 |
0,002- < 0,005 |
29 |
|
|
|
77 |
83 |
29 |
50 |
|
21 |
|
39 |
18 |
0,001- < 0,002 |
39 |
|
|
|
83 |
|
39 |
|
|
28 |
|
|
19 |
0,0005- < 0,001 |
41 |
|
|
|
|
|
41 |
|
|
35 |
|
|
20 |
0,0002- < 0,0005 |
43 |
|
|
|
|
|
44 |
|
|
50 |
|
|
21 |
0,0001- < 0,0002 |
45 |
|
|
|
|
|
46 |
|
|
|
|
|
22 |
0,00005- < 0,0001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
0,00002- < 0,00005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|