Thông tư 29/2017/TT-BTNMT đánh giá dịch vụ công về cơ sở dữ liệu tài nguyên

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 29/2017/TT-BTNMT

Thông tư 29/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:29/2017/TT-BTNMTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Võ Tuấn Nhân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/09/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu

Ngày 11/09/2017, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Quy định tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường tại Thông tư số 29/2017/TT-BTNMT.
Thông tư xác định tiêu chí đánh giá là các nội dung, yêu cầu mà đối tượng cung ứng dịch vụ phải đáp ứng để thỏa mãn mong muốn của khách hàng. Mỗi tiêu chí có các chỉ số đánh giá theo các yêu cầu và điều kiện về một khía cạnh cụ thể.
Như đối với chất lượng dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu, sẽ đánh giá theo 5 tiêu chí, gồm: Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin (số lượng, cấu hình máy chủ; cài đặt, cấu hình thiết bị mạng; bảo đảm an toàn thông tin, bảo mật dữ liệu...); Nguồn nhân lực (số lượng, chất lượng nhân lực); Chất lượng dịch vụ cơ sở dữ liệu; Kiểm tra, giám sát; Bảo hành, bảo trì.
Việc đánh giá chất lượng dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng theo phương thức chấm điểm. Thang điểm đánh giá là 100, được xác định cụ thể đối với từng tiêu chí, chỉ số. Có 4 mức đánh giá: Tốt khi tổng số điểm từ 80 điểm trở lên, Khá khi tổng số điểm từ 70 đến dưới 80; Đạt khi tổng số điểm từ 50 đến dưới 70 điểm; Không đạt khi tổng số điểm dưới 50.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/11/2017.

Xem chi tiết Thông tư 29/2017/TT-BTNMT tại đây

tải Thông tư 29/2017/TT-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 29/2017/TT-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 29/2017/TT-BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 29/2017/TT-BTNMT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
Số: 29/2017/TT-BTNMT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 11 tháng 09 năm 2017
 
 
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
 
 
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
 
Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
 
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường (sau đây gọi là dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường; đơn vị sự nghiệp và tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động cung cấp dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
1. Tiêu chí đánh giá là các nội dung, yêu cầu mà đối tượng cung ứng dịch vụ phải đáp ứng để thỏa mãn mong muốn của khách hàng. Mỗi tiêu chí có các chỉ số đánh giá theo các yêu cầu và điều kiện về một khía cạnh cụ thể.
2. Chỉ tiêu đánh giá gồm các chỉ số đánh giá và phép đánh giá chất lượng theo một đặc tính, yêu cầu nào đó. Chỉ tiêu có giá trị trọng số thể hiện mức độ quan trọng của chỉ tiêu đó.
3. Chỉ số đánh giá là công cụ đo lường một khía cạnh cụ thể của một chỉ tiêu được thể hiện bằng con số, tỷ số, tỷ suất.
4. Trọng số đánh giá là đại lượng để so sánh tầm quan trọng của các tiêu chí đánh giá.
5. Phép đánh giá là phép đo nhằm đánh giá theo một tiêu chí cụ thể.
 
Chương II. TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VỀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ PHẦN MỀM
 
Điều 4. Tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu
1. Tiêu chí 1: Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin.
2. Tiêu chí 2: Nguồn nhân lực.
3. Tiêu chí 3: Chất lượng dịch vụ cơ sở dữ liệu.
4. Tiêu chí 4: Kiểm tra, giám sát.
5. Tiêu chí: Bảo hành, bảo trì.
Điều 5. Chỉ tiêu đánh giá của các tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu
1. Chỉ tiêu đánh giá của Tiêu chí 1:
a) Hệ thống máy chủ cơ sở dữ liệu - trọng số là 4;
b) Hệ thống phần mềm gốc - trọng số là 4;
c) Hạ tầng mạng - trọng số là 4;
d) An toàn, bảo mật thông tin - trọng số là 6.
2. Chỉ tiêu đánh giá của Tiêu chí 2:
a) Nhân lực quản lý, vận hành - trọng số là 6;
b) Nhân lực quản trị cơ sở dữ liệu - trọng số là 6;
c) Nhân lực phục vụ khai thác, cung cấp dữ liệu - trọng số là 3.
3. Chỉ tiêu đánh giá của Tiêu chí 3:
a) Tuân thủ tiêu chuẩn khung nội dung dữ liệu chuyên ngành - trọng số là 8;
b) Mức độ đầy đủ của dữ liệu - trọng số là 8;
c) Độ chính xác của dữ liệu - trọng số là 8;
d) Tính sẵn sàng của dữ liệu - trọng số là 8;
e) Khả năng cung cấp dữ liệu - trọng số là 6;
g) Tuân thủ quy trình, thủ tục cung cấp dữ liệu - trọng số là 5;
h) Phục vụ dịch vụ công trực tuyến - trọng số là 3;
i) Độ hài lòng của đơn vị được cung cấp dữ liệu - trọng số là 9.
4. Chỉ tiêu đánh giá của Tiêu chí 4:
a) Kế hoạch kiểm tra, giám sát - trọng số là 1;
b) Quy trình kiểm tra, giám sát - trọng số là 2;
c) Thực hiện kiểm tra, giám sát - trọng số là 2.
5. Chỉ tiêu đánh giá của Tiêu chí 5:
a) Tuân thủ quy định bảo hành - trọng số là 4;
b) Tuân thủ quy định bảo trì - trọng số là 3.
Điều 6. Chỉ số đánh giá của các chỉ tiêu đánh giá chất lượng dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu
Chỉ số đánh giá của các chỉ tiêu quy định tại Điều 5 được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 7. Tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ xây dựng phần mềm
1. Tiêu chí 1: Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin.
2. Tiêu chí 2: Nguồn nhân lực.
3. Tiêu chí 3: Chất lượng sử dụng dịch vụ cơ sở dữ liệu.
4. Tiêu chí 4: Chất lượng sử dụng dịch vụ phần mềm.
5. Tiêu chí 6: Kiểm tra, giám sát.
6. Tiêu chí 7: Bảo hành, bảo trì.
Điều 8. Chỉ tiêu đánh giá của các tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ xây dựng phần mềm
1. Chỉ tiêu đánh giá của Tiêu chí 1:
a) Hệ thống máy chủ cơ sở dữ liệu - trọng số là 3;
b) Hệ thống phần mềm gốc - trọng số là 3;
c) Hạ tầng mạng - trọng số là 2;
d) An toàn, bảo mật thông tin - trọng số là 2.
2. Chỉ tiêu đánh giá của Tiêu chí 2:
a) Nhân lực quản trị cơ sở dữ liệu - trọng số là 2;
b) Nhân lực quản trị, vận hành hệ thống - trọng số là 3;
c) Nhân lực phát triển hệ thống - trọng số là 2;
d) Nhân lực hỗ trợ kỹ thuật, nghiệp vụ - trọng số là 3.
3. Chỉ tiêu đánh giá của Tiêu chí 3:
a) Trường hợp phần mềm ứng dụng có thao tác với cơ sở dữ liệu, dữ liệu từ cơ sở dữ liệu thì chỉ tiêu đánh giá thực hiện theo Khoản 3, Điều 5 Thông tư này.
b) Trường hợp phần mềm không thao tác với cơ sở dữ liệu thì không thực hiện việc đánh giá theo tiêu chí này.
4. Chỉ tiêu đánh giá của Tiêu chí 4:
a) Tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật công nghệ thông tin - trọng số là 6;
b) Tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành - trọng số là 6;
c) Tính phù hợp chức năng - trọng số là 8;
d) Tính hiệu quả - trọng số là 7;
e) Tính năng suất - trọng số là 7;
f) Tính an toàn - trọng số là 7;
g) Độ hài lòng của người sử dụng - trọng số là 10.
5. Chỉ tiêu đánh giá của Tiêu chí 6:
a) Kế hoạch kiểm tra, giám sát - trọng số là 1;
b) Quy trình kiểm tra, giám sát - trọng số là 2;
d) Thực hiện kiểm tra, giám sát - trọng số là 2;
6. Chỉ tiêu đánh giá của Tiêu chí 7:
a) Tuân thủ quy định bảo hành - trọng số là 5;
b) Tuân thủ quy định bảo trì - trọng số là 5.
Điều 9. Chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ xây dựng phần mềm
Chỉ số đánh của chỉ tiêu quy định tại Điều 8 của Thông tư này được quy định chi tiết tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 10. Phương pháp tính điểm đánh giá chất lượng dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng
1. Phương pháp đánh giá, tính điểm đối với chỉ số đánh giá:
Việc đánh giá và tính điểm đánh giá cho các chỉ số đánh giá được thực hiện đối với từng chỉ số đánh giá quy định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Phương pháp đánh giá, tính điểm đối với chỉ tiêu đánh giá:
a) Việc đánh giá, tính điểm đánh giá cho chỉ tiêu chỉ được thực hiện khi đã hoàn thành xong tất cả các chỉ số của chỉ tiêu đánh giá đó.
b) Công thức tính điểm đánh giá cho chỉ tiêu đánh giá như sau:
Trong đó:
TCi: điểm đánh giá của chỉ tiêu đánh giá thứ i.
Xj: điểm của chỉ số đánh giá thứ j.
N: tổng số chỉ tiêu đánh giá của chỉ tiêu đánh giá thứ i.
3. Phương pháp đánh giá, tính điểm đối với tiêu chí đánh giá:
a) Việc đánh giá, tính điểm đánh giá cho tiêu chí đánh giá chỉ được thực hiện khi đã hoàn thành xong tất cả các chỉ tiêu đánh giá thuộc nhóm tiêu chí đánh giá đó.
b) Công thức tính điểm của tiêu chí đánh giá như sau:
Trong đó:
NTCi: điểm đánh giá của tiêu chí thứ i.
TCj: điểm đánh giá của chỉ tiêu đánh giá thứ j.
wj: trọng số của chỉ tiêu đánh giá thứ j.
M: tổng số chỉ tiêu đánh giá của tiêu chí đánh giá thứ i.
4. Phương pháp đánh giá, tính điểm tổng thể cho dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng:
a) Việc đánh giá, tính điểm chung cho dịch về xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng chỉ được thực hiện khi đã hoàn thành việc đánh giá của tất cả các tiêu chí đánh giá.
b) Công thức tính điểm đánh giá chung cho dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng như sau:
Trong đó:
P: điểm đánh giá của dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng.
NTCi: điểm đánh giá của tiêu chí đánh giá thứ i.
K: tổng số tiêu chí đánh giá.
Điều 11. Đánh giá chất lượng dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng
1. Việc đánh giá chất lượng dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng theo phương thức chấm điểm. Thang điểm đánh giá là 100. Thang điểm đánh giá được xác định cụ thể đối với từng tiêu chí, chỉ số và thể hiện chi tiết tại các Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Chất lượng dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm được đánh giá theo 4 mức:
a) Tốt khi tổng số điểm từ 80 điểm trở lên;
b) Khá khi tổng số điểm từ 70 đến dưới 80 điểm;
c) Đạt khi tổng số điểm từ 50 đến dưới 70 điểm;
d) Không đạt khi tổng số điểm dưới 50 điểm.
 
Chương III. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
 
Điều 12. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2017.
Điều 13. Tổ chức thực hiện
1. Vụ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm tổ chức hướng dẫn triển khai và kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
2. Các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, xem xét, giải quyết./.
 
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; Văn phòng Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử của Chính phủ;
- Lưu: Văn thư, PC, KHCN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Võ Tuấn Nhân
 

 

PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CÔNG VỀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2017/BTNMT ngày 11 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
 
 

 

STT
Tên chỉ số đánh giá
Mô tả
Phương pháp áp dụng
Phép đo, công thức
Loại thang đánh giá
I
Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin
1.1
Chỉ tiêu: Hệ thống máy chủ CSDL
1.1.1
Số lượng máy chủ CSDL
Đánh giá số lượng máy chủ CSDL đáp ứng nhu cầu triển khai
Đếm số lượng máy chủ được sử dụng để triển khai so với số lượng máy chủ CSDL theo yêu cầu
X = A/B
A: Số máy chủ CSDL sử dụng
B: Tổng số máy chủ CSDL theo yêu cầu
Tuyệt đối
1.1.2
Cấu hình máy chủ CSDL
Đánh giá cấu hình của từng máy chủ CSDL theo yêu cầu
Đếm số lượng máy chủ có cấu hình phù hợp so với tổng số máy chủ CSDL theo yêu cầu
X = A/B
A: Số máy chủ CSDL có cấu hình phù hợp
B: Tổng số máy chủ CSDL theo yêu cầu
Tuyệt đối
1.2
Chỉ tiêu: Hệ thống phần mềm gốc
1.2.1
Số lượng phần mềm gốc
Đánh giá số lượng phần mềm gốc đáp ứng nhu cầu triển khai
Đếm số lượng phần mềm gốc đã sử dụng so với tổng số lượng phần mềm gốc theo yêu cầu
X = A/B
A: Số lượng phần mềm gốc đã sử dụng
B: Tổng số phần mềm gốc theo yêu cầu
Tuyệt đối
1.2.2
Chất lượng cài đặt phần mềm gốc
Đảm bảo các phần mềm gốc được cài đặt, cấu hình đáp ứng yêu cầu
Đếm số lượng phần mềm gốc được cài đặt, cấu hình theo đúng yêu cầu so với tổng số phần mềm gốc
X = A/B
A: Số lượng phần mềm gốc được cài đặt, cấu hình phù hợp
B: Tổng số phần mềm gốc theo yêu cầu
Tuyệt đối
1.2.3
Kết nối giữa các phần mềm gốc
Đảm bảo các phần mềm gốc được kết nối đáp ứng yêu cầu
Sử dụng kiến thức chuyên gia đánh giá việc kết nối giữa các phần mềm gốc
X = 1, các phần mềm gốc có kết nối với nhau.
X = 0, không có sự kết nối giữa các phần mềm gốc
Tuyệt đối
1.3
Chỉ tiêu: Hạ tầng mạng
1.3.1
Số lượng thiết bị mạng
Đảm bảo số lượng thiết bị mạng được triển khai đúng theo yêu cầu kỹ thuật
Đếm số lượng thiết bị mạng đã triển khai so với số lượng theo yêu cầu
X = A/B
A: Số thiết bị đã triển khai
B: Tổng số thiết bị theo yêu cầu
Tuyệt đối
1.3.2
Cài đặt, cấu hình thiết bị mạng
Bảo đảm các thiết bị mạng được cài đặt, cấu hình đạt yêu cầu
Đếm số lượng thiết bị mạng đã được cài đặt, cấu hình phù hợp so với số lượng thiết bị đã triển khai
X = A/B
A: Số thiết bị được cài đặt, cấu hình đúng
B: Tổng số thiết bị đã triển khai
Tuyệt đối
1.4
Chỉ tiêu: An toàn, bảo mật thông tin
1.4.1
Bảo đảm an toàn thông tin
Bảo đảm an toàn thông tin
Sử dụng kiến thức chuyên gia đánh giá
X = 1; đảm bảo an toàn thông tin.
X = 0, không đảm bảo an toàn.
Tuyệt đối
1.4.2
Bảo đảm bảo mật dữ liệu
Bảo đảm bảo mật dữ liệu
Sử dụng kiến thức chuyên gia đánh giá
X = 1, đảm bảo bảo mật dữ liệu.
X = 0, không đảm bảo bảo mật dữ liệu
Tuyệt đối
II
Tiêu chí: Nguồn nhân lực
2.1
Chỉ tiêu: Nhân lực quản lý, vận hành
2.1.1
Số lượng nhân lực quản lý, vận hành
Đảm bảo đủ số lượng nhân lực quản lý, vận hành
So sánh số lượng nhân sự đang làm nhiệm vụ quản lý vận hành với tổng số nhân sự cần thiết để quản lý, vận hành
X = 1 nếu A/B>=1
X = A/B, nếu A/B <1
A: Số nhân sự tham gia quản lý, vận hành
B: Tổng số nhân sự cần thiết để quản lý, vận hành
Tuyệt đối
2.1.2
Chất lượng lượng nhân lực quản lý, vận hành
Đảm bảo chất lượng của đội ngũ nhân lực tham gia quản lý, vận hành
Đánh giá năng lực của đội ngũ cán bộ kỹ thuật quản lý vận hành dựa trên trình độ đào tạo phù hợp và kinh nghiệm
X = 1, nếu tất cả nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
X = 0,5 nếu trên 50% nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
X = 0 nếu dưới 50% nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
Tuyệt đối
2.2
Chỉ tiêu: Nhân lực quản trị CSDL
2.2.1
Số lượng nhân lực quản trị CSDL
Đảm bảo đủ số lượng nhân lực quản trị CSDL
So sánh số lượng nhân lực quản trị CSDL hiện có với số lượng nhân lực quản trị CSDL cần thiết (mức trung bình)
X = 1 nếu A/B>=1
X = A/B, nếu A/B <1
A: Số nhân sự tham gia quản trị CSDL
B: Tổng số nhân sự cần thiết để quản trị CSDL
Tuyệt đối
2.2.2
Chất lượng nhân lực quản trị CSDL
Đảm bảo chất lượng của đội ngũ nhân lực quản trị CSDL
Đánh giá chất lượng đội ngũ nhân lực quản trị CSDL dựa trên trình độ đào tạo, các chứng chỉ về quản trị CSDL và kinh nghiệm
X = 1, nếu tất cả nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
X = 0,5 nếu trên 50% nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
X = 0 nếu dưới 50% nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
Tuyệt đối
2.3
Chỉ tiêu: Nhân lực phục vụ khai thác, cung cấp dữ liệu
2.3.1
Số lượng nhân lực phục vụ khai thác, cung cấp dữ liệu
Đảm bảo đủ số lượng nhân lực phục vụ khai thác, cung cấp dữ liệu
So sánh số lượng nhân lực phục vụ khai thác, cung cấp dữ liệu hiện có với số lượng nhân lực phục vụ khai thác, cung cấp dữ liệu (mức trung bình)
X = 1 nếu A/B>=1
X = A/B, nếu A/B <1
A: Số nhân sự phục vụ khai thác, cung cấp dữ liệu
B: Tổng số nhân sự cần thiết để phục vụ khai thác, cung cấp dữ liệu
Tuyệt đối
2.3.2
Chất lượng nhân lực phục vụ khai thác, cung cấp dữ liệu
Đảm bảo chất lượng của đội ngũ nhân lực phục vụ khai thác, cung cấp dữ liệu
Đánh giá chất lượng đội ngũ nhân lực phục vụ khai thác, cung cấp dữ liệu dựa trên trình độ đào tạo và kinh nghiệm
X = 1, nếu tất cả nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
X = 0,5 nếu trên 50% nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
X = 0 nếu dưới 50% nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
Tuyệt đối
III
Tiêu chí: Chất lượng dịch vụ cơ sở dữ liệu
3.1
Chỉ tiêu: Tuân thủ tiêu chuẩn khung nội dung dữ liệu chuyên ngành
3.1.1
Tuân thủ tiêu chuẩn khung nội dung dữ liệu chuyên ngành
Đảm bảo tuân thủ toàn bộ các tiêu chuẩn khung nội dung dữ liệu chuyên ngành
Chuyên gia của các lĩnh vực liên quan đến CSDL thực hiện việc đánh giá
X = 1, nếu tuân thủ hoàn toàn
X = 0, nếu ngược lại
Tuyệt đối
3.2
Chỉ tiêu: Mức độ đầy đủ của dữ liệu
3.2.1
Danh mục các loại dữ liệu
Đầy đủ danh mục các loại dữ liệu theo yêu cầu
So sánh số lượng danh mục dữ liệu hiện có so với số lượng danh mục dữ liệu theo yêu cầu
X = 1, nếu đầy đủ theo yêu cầu
X = 0, nếu ngược lại
Tuyệt đối
3.2.2
Metadata
Đảm bảo đầy đủ thông tin metadata
Đánh giá bảo đảm metadata được xây dựng theo đúng chuẩn dữ liệu theo yêu cầu, đầy đủ nội dung metadata cho các hạng mục dữ liệu theo yêu cầu.
X = 1, nếu đầy đủ thông tin metadata
X = 0, nếu ngược lại
Tuyệt đối
3.2.3
Nội dung dữ liệu
Đầy đủ về nội dung của các nhóm dữ liệu
Đánh giá mức độ đầy đủ các nội dung dữ liệu theo yêu cầu.
X = 1, nếu tất cả các nhóm đều đầy đủ.
X = 0, nếu ngược lại
Tuyệt đối
3.3
Chỉ tiêu: Độ chính xác của dữ liệu
3.3.1
Độ chính xác về cơ sở toán học
Đảm bảo độ chính xác về cơ sở toán học
Lấy ngẫu nhiên số lượng mẫu dữ liệu theo quy định, đánh giá tỷ lệ mẫu dữ liệu bảo đảm độ chính xác về cơ sở toán học trên tổng số mẫu dữ liệu kiểm tra.
X = 1, nếu tất cả các mẫu kiểm tra đều đạt yêu cầu.
X = 0, nếu ngược lại.
Tuyệt đối
3.3.2
Độ chính xác thông tin, dữ liệu
Đảm bảo thông tin nhập trong các trường thông tin chính xác
Lấy ngẫu nhiên số lượng mẫu dữ liệu theo quy định, đánh giá tỷ lệ mẫu dữ liệu bảo đảm độ chính xác về thông tin nhập trên tổng số mẫu dữ liệu kiểm tra.
X = 1, nếu tất cả các mẫu kiểm tra đều đạt yêu cầu.
X = 0, nếu ngược lại
Tuyệt đối
3.3.3
Độ chính xác về không gian
Đảm bảo độ chính xác về hình học và tương quan không gian
Lấy ngẫu nhiên số lượng mẫu dữ liệu theo quy định, đánh giá tỷ lệ mẫu dữ liệu bảo đảm độ chính xác về hình học và tương quan không gian trên tổng số mẫu dữ liệu kiểm tra.
X = 1, nếu tất cả các đối tượng kiểm tra đạt yêu cầu
X = 0, nếu ngược lại
Tuyệt đối
3.3.4
Độ chính xác về dữ liệu quét
Đảm bảo dữ liệu quét vào CSDL chính xác
Lấy ngẫu nhiên số lượng mẫu dữ liệu theo quy định, đánh giá tỷ lệ mẫu dữ liệu bảo đảm độ chính xác về thông tin, chất lượng quét so với yêu cầu trên tổng số mẫu dữ liệu kiểm tra.
X = 1, nếu tất cả các đối tượng kiểm tra đạt yêu cầu
X = 0, nếu ngược lại
Tuyệt đối
3.4
Chỉ tiêu: Tính sẵn sàng của dữ liệu
3.4.1
Metadata
Sẵn sàng cung cấp dữ liệu metadata
Đánh giá khả năng sẵn sàng cung cấp dữ liệu metadata theo quy định
X = 1, nếu tất cả các thông tin metadata nằm trong danh mục metadata đều cấp được ngay.
X = 0, nếu ngược lại
Tuyệt đối
3.4.2
Thông tin, dữ liệu
Đảm bảo tính sẵn sàng cung cấp thông tin dữ liệu nằm trong danh mục cung cấp khi có yêu cầu
Đánh giá khả năng sẵn sàng cung cấp thông tin dữ liệu nằm trong danh mục cung cấp khi có yêu cầu theo quy định
X = 1, tất cả các mục thông tin, dữ liệu nằm trong danh mục cung cấp có thể cung cấp được ngay
X = 0, nếu ngược lại
Tuyệt đối
3.4.3
Thời gian cung cấp dữ liệu
Thời gian cung cấp dữ liệu đạt yêu cầu theo quy định
Thực hiện việc yêu cầu cung cấp dữ liệu với số lượng danh mục dữ liệu nhất định, đánh giá thời gian cung cấp dữ liệu theo các quy định.
X = 1, nếu tất cả các mục dữ liệu có thời gian cung cấp đạt yêu cầu theo quy định.
X = 0, nếu ngược lại.
Tuyệt đối
3.4.3
Định dạng dữ liệu cung cấp
Đảm bảo cung cấp đầy đủ các định dạng theo quy định
Kiểm tra số lượng thủ tục cung cấp dữ liệu nhất định, đánh giá về độ đa dạng của các định dạng dữ liệu đã cung cấp của từng thủ tục so với quy định.
X = 1, nếu đảm bảo cung cấp đầy đủ các định dạng theo quy định.
X = 0, nếu ngược lại
Tuyệt đối
3.5
Chỉ tiêu: Khả năng cung cấp dữ liệu
3.5.1
Phương thức cung cấp dữ liệu
Bảo đảm đầy đủ các phương thức cung cấp dữ liệu theo yêu cầu
Kiểm tra, đánh giá các phương thức cung cấp dữ liệu hiện có so với các phương thức cung cấp dữ liệu theo quy định.
X = 1, nếu bảo đảm đầy đủ các phương thức cung cấp dữ liệu theo quy định.
X = 0, nếu ngược lại
Tuyệt đối
3.5.2
Sử dụng phần mềm hỗ trợ cung cấp dữ liệu
Đánh giá việc sử dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý cung cấp và cung cấp dữ liệu
Đánh giá việc sử dụng phần mềm trong việc cung cấp dữ liệu, chia làm 3 mức:
- Có sử dụng và có chức năng quản lý cung cấp.
- Có sử dụng nhưng chỉ có chức năng hỗ trợ cung cấp.
- Không sử dụng phần mềm.
X = 1, nếu có sử dụng phần mềm có chức năng quản lý cung cấp và hỗ trợ cung cấp dữ liệu.
X = 0,5, nếu có sử dụng phần mềm chỉ có chức năng hỗ trợ cung cấp dữ liệu.
X = 0, nếu không sử dụng phần mềm.
Tuyệt đối
3.6
Chỉ tiêu: Tuân thủ quy trình, thủ tục cung cấp dữ liệu
3.6.1
Tuân thủ quy định về cung cấp dữ liệu
Đánh giá việc tuân thủ các quy định về cung cấp dữ liệu
Kiểm tra, đánh giá việc tuân thủ các quy định chung về cung cấp dữ liệu.
X = 1, nếu có tuân thủ quy định về cung cấp dữ liệu.
X = 0, nếu ngược lại
Tuyệt đối
3.6.2
Tuân thủ quy trình cung cấp dữ liệu
Đánh giá việc có quy trình và tuân thủ quy trình cung cấp dữ liệu
Kiểm tra, đánh giá việc tuân thủ các quy trình về cung cấp dữ liệu.
X = 1, có quy trình và việc cung cấp tuân thủ toàn bộ quy trình.
X = 0,5, có quy trình nhưng việc cung cấp dữ liệu chỉ tuân thủ một phần quy trình.
X = 0, nếu không có quy trình
Tuyệt đối
3.7
Chỉ tiêu: Phục vụ dịch vụ công trực tuyến
3.7.1
Cung cấp dữ liệu cho dịch vụ công trực tuyến
Đánh giá việc cơ sở dữ liệu được xây dựng có cung cấp dữ liệu cho dịch vụ công trực tuyến
Đánh giá CSDL đã được xây dựng có cung cấp thông tin, dữ liệu với các hệ thống cung cấp dịch vụ công trực tuyến
X = 1, nếu cung cấp cho tối thiểu 1 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trở lên
X = 0,5 nếu có cung cấp dữ liệu cho dịch vụ công trực tuyến
X = 0, nếu không cung cấp dữ liệu cho dịch vụ công trực tuyến
Tuyệt đối
3.7.2
Dịch vụ công trực tuyến thực hiện việc cập nhật CSDL
Đánh giá việc dịch vụ công trực tuyến cập nhật vào CSDL
Đánh giá CSDL đã được xây dựng có lưu trữ dữ liệu và được cập nhật dữ liệu từ hệ thống cung cấp dịch vụ công trực tuyến
X = 1, nếu có tối thiểu 1 dịch vụ công (mức độ 3 trở lên) cập nhật vào CSDL
X = 0,5 nếu có dịch vụ công cập nhật vào CSDL
X = 0, nếu không có dịch vụ công cập nhật CSDL
Tuyệt đối
3.8
Chỉ tiêu: Độ hài lòng của đơn vị được cung cấp dữ liệu
2.8.1
Độ hài lòng của đơn vị được cung cấp
Đánh giá độ hài lòng của đơn vị được cung cấp
Thực hiện việc phỏng vấn các đơn vị được cung cấp để đánh giá độ hài lòng.
X = A/B
A: Số đơn vị được phỏng vấn đánh giá hài lòng.
B: Tổng số đơn vị được phỏng vấn.
Tuyệt đối
IV
Tiêu chí: Kiểm tra, giám sát
4.1
Chỉ tiêu: Kế hoạch kiểm tra, giám sát
4.1.1
Có kế hoạch kiểm tra, giám sát
Đánh giá việc xây dựng kế hoạch kiểm tra, giám sát
Đánh giá việc có ban hành kế hoạch kiểm tra, giám sát
X = 1, có kế hoạch kiểm tra, giám sát
X = 0, nếu ngược lại
Tuyệt đối
4.2
Chỉ tiêu: Quy trình kiểm tra, giám sát
4.2.1
Có quy trình kiểm tra, giám sát
Đánh giá việc xây dựng quy trình kiểm tra giám sát
Kiểm tra có hay không ban hành quy trình kiểm tra, giám sát
X = 1, có quy trình kiểm tra, giám sát
X = 0, nếu ngược lại
Tuyệt đối
4.2.2
Quy trình kiểm tra giám sát là phù hợp
Đánh giá quy trình kiểm tra, giám sát đã xây dựng là phù hợp
Kiểm tra, đánh giá tính phù hợp của quy trình kiểm tra, giám sát
X = 1, quy trình kiểm tra, giám sát phù hợp
X = 0, nếu ngược lại
Tuyệt đối
4.3
Chỉ tiêu: Thực hiện kiểm tra, giám sát
4.3.1
Có thực hiện việc kiểm tra giám sát
Đảm bảo có thực hiện việc kiểm tra, giám sát
Kiểm tra có hay không kiểm tra giám sát
X = 1, kiểm tra, giám sát định kỳ
X = 0,5, có kiểm tra giám sát
X = 0, không kiểm tra, giám sát
 
4.3.2
Việc thực hiện kiểm tra, giám sát tuân thủ kế hoạch
Đảm bảo có thực hiện việc kiểm tra, giám sát theo kế hoạch đã xây dựng
Đánh giá việc kiểm tra, giám sát có tuân theo kế hoạch đã được ban hành
X = 1, kiểm tra giám sát theo kế hoạch đã xây dựng
X = 0, không theo kế hoạch hoặc không xây dựng kế hoạch
 
4.3.3
Việc kiểm tra giám sát thực hiện theo quy trình
Đảm bảo có thực hiện việc kiểm tra, giám sát theo quy trình đã xây dựng
Đánh giá việc kiểm tra, giám sát có tuân thủ theo quy trình đã được xây dựng và ban hành
X = 1, kiểm tra giám sát theo quy trình đã xây dựng
X = 0, không theo quy trình hoặc không xây dựng quy trình
 
V
Tiêu chí: Bảo hành, bảo trì
5.1
Chỉ tiêu: Tuân thủ quy định bảo hành
5.1.1
Quy trình bảo hành
Đánh giá việc xây dựng quy trình bảo hành
Đánh giá việc có xây dựng và ban hành quy trình bảo hành
X = 1, có xây dựng quy trình bảo hành
X = 0, không xây dựng
 
5.1.2
Thực hiện việc bảo hành
Đánh giá việc thực hiện bảo hành theo quy định
Đánh giá việc bảo hành theo quy định
X = 1, có thực hiện bảo hành theo quy trình
X = 0,5, có thực hiện bảo hành không theo quy trình
X = 0, không bảo hành
 
5.2
Chỉ tiêu: Tuân thủ quy định bảo trì
5.1.1
Quy trình bảo trì
Đánh giá việc xây dựng quy trình bảo trì
Đánh giá việc có xây dựng và ban hành quy trình bảo trì
X = 1, có xây dựng quy trình bảo trì
X = 0, không xây dựng
 
5.1.2
Thực hiện việc trì
Đánh giá việc thực hiện bảo trì theo quy định
Đánh giá việc bảo trì theo quy định
X = 1, có thực hiện bảo trì theo quy trình
X = 0,5, có thực hiện bảo trì không theo quy trình
X = 0, không bảo trì
 
 
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CÔNG VỀ XÂY DỰNG PHẦN MỀM TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2017/BTNMT ngày 11 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
 
 

 

STT
Tên chỉ số đánh giá
Mục đích
Phương pháp áp dụng
Phép đo, công thức
Loại thang đánh giá
I
Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin
1.1
Chỉ tiêu: Hệ thống máy chủ CSDL
1.1.1
Số lượng máy chủ CSDL
Đánh giá số lượng máy chủ CSDL đáp ứng nhu cầu triển khai
Đếm số lượng máy chủ được sử dụng để triển khai so với số lượng máy chủ CSDL theo yêu cầu
X = A/B
A: Số máy chủ CSDL sử dụng
B: Tổng số máy chủ CSDL theo yêu cầu
Tuyệt đối
1.1.2
Cấu hình máy chủ CSDL
Đánh giá cấu hình của từng máy chủ CSDL theo yêu cầu
Đếm số lượng máy chủ có cấu hình phù hợp so với tổng số máy chủ CSDL theo yêu cầu
X = A/B
A: Số máy chủ CSDL có cấu hình phù hợp
B: Tổng số máy chủ CSDL theo yêu cầu
Tuyệt đối
1.2
Chỉ tiêu: Hệ thống phần mềm gốc
1.2.1
Số lượng phần mềm gốc
Đánh giá số lượng phần mềm gốc đáp ứng nhu cầu triển khai
Đếm số lượng phần mềm gốc đã sử dụng so với tổng số lượng phần mềm gốc theo yêu cầu
X = A/B
A: Số lượng phần mềm gốc đã sử dụng
B: Tổng số phần mềm gốc theo yêu cầu
Tuyệt đối
1.2.2
Chất lượng cài đặt phần mềm gốc
Đảm bảo các phần mềm gốc được cài đặt, cấu hình đáp ứng yêu cầu
Đếm số lượng phần mềm gốc được cài đặt, cấu hình theo đúng yêu cầu so với tổng số phần mềm gốc
X = A/B
A: Số lượng phần mềm gốc được cài đặt, cấu hình phù hợp
B: Tổng số phần mềm gốc theo yêu cầu
Tuyệt đối
1.2.3
Kết nối giữa các phần mềm gốc
Đảm bảo các phần mềm gốc được kết nối đáp ứng yêu cầu
Sử dụng kiến thức chuyên gia đánh giá việc kết nối giữa các phần mềm gốc
X = 1, các phần mềm gốc có kết nối với nhau.
X = 0, không có sự kết nối giữa các phần mềm gốc
Tuyệt đối
1.3
Chỉ tiêu: Hạ tầng mạng
1.3.1
Số lượng thiết bị mạng
Đảm bảo số lượng thiết bị mạng được triển khai đúng theo yêu cầu kỹ thuật
Đếm số lượng thiết bị mạng đã triển khai so với số lượng theo yêu cầu
X = A/B
A: Số thiết bị đã triển khai
B: Tổng số thiết bị theo yêu cầu
Tuyệt đối
1.3.2
Cài đặt, cấu hình thiết bị mạng
Bảo đảm các thiết bị mạng được cài đặt, cấu hình đạt yêu cầu
Đếm số lượng thiết bị mạng đã được cài đặt, cấu hình phù hợp so với số lượng thiết bị đã triển khai
X = A/B
A: Số thiết bị được cài đặt, cấu hình đúng
B: Tổng số thiết bị đã triển khai
Tuyệt đối
1.4
Chỉ tiêu: An toàn, bảo mật thông tin
1.4.1
Bảo đảm an toàn thông tin
Bảo đảm an toàn thông tin
Sử dụng kiến thức chuyên gia đánh giá
X = 1; đảm bảo an toàn thông tin.
X = 0, không đảm bảo an toàn.
Tuyệt đối
1.4.2
Bảo đảm bảo mật dữ liệu
Bảo đảm bảo mật dữ liệu
Sử dụng kiến thức chuyên gia đánh giá
X = 1, đảm bảo bảo mật dữ liệu.
X = 0, không đảm bảo bảo mật dữ liệu
Tuyệt đối
II
Tiêu chí: Nguồn nhân lực
2.1
Chỉ tiêu: Nhân lực quản trị CSDL
2.1.1
Số lượng nhân lực quản trị CSDL
Đảm bảo đủ số lượng nhân lực quản trị CSDL
So sánh số lượng nhân sự đang làm nhiệm vụ quản lý vận hành với tổng số nhân sự cần thiết để quản trị CSDL
X = 1 nếu A/B>=1
X = A/B, nếu A/B <1
A: Số nhân sự tham gia quản trị CSDL
B: Tổng số nhân sự cần thiết để quản trị CSDL
Tuyệt đối
2.1.2
Chất lượng lượng nhân lực quản trị CSDL
Đảm bảo chất lượng của đội ngũ nhân lực tham gia quản trị CSDL
Đánh giá chất lượng nhân lực quản trị CSDL dựa trên trình độ, chứng chỉ và kinh nghiệm theo mức yêu cầu trung bình, chia làm 3 mức:
- Tất cả đạt yêu cầu chất lượng
- Từ 50% trở lên đạt yêu cầu
- Dưới 50% đạt yêu cầu
X = 1, nếu tất cả nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
X = 0,5 nếu trên 50% nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
X = 0 nếu dưới 50% nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
Tuyệt đối
2.2
Chỉ tiêu: Nhân lực quản trị, vận hành hệ thống
2.2.1
Số lượng nhân lực quản trị, vận hành hệ thống
Đảm bảo đủ số lượng nhân lực quản trị, vận hành hệ thống
Đánh giá số lượng nhân lực quản trị, vận hành hệ thống so với yêu cầu mức trung bình
X = 1 nếu A/B>=1
X = A/B, nếu A/B <1
A: Số nhân sự tham gia quản trị, vận hành hệ thống
B: Tổng số nhân sự cần thiết để quản trị, vận hành hệ thống
Tuyệt đối
2.2.2
Chất lượng nhân lực quản trị, vận hành hệ thống
Đảm bảo chất lượng của đội ngũ nhân lực quản trị, vận hành hệ thống
Đánh giá chất lượng nhân lực quản trị, vận hành hệ thống so với yêu cầu mức trung bình
X = 1, nếu tất cả nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
X = 0,5 nếu trên 50% nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
X = 0 nếu dưới 50% nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
Tuyệt đối
2.3
Chỉ tiêu: Nhân lực phát triển hệ thống
2.3.1
Số lượng nhân lực phát triển hệ thống
Đảm bảo đủ số lượng nhân lực phát triển hệ thống
Đánh giá số lượng nhân lực phát triển hệ thống so với yêu cầu mức trung bình
X = 1 nếu A/B>=1
X = A/B, nếu A/B <1
A: Số nhân sự phát triển hệ thống
B: Tổng số nhân sự cần thiết để phát triển hệ thống
Tuyệt đối
2.3.2
Chất lượng nhân lực phát triển hệ thống
Đảm bảo chất lượng của đội ngũ nhân lực phát triển hệ thống
Đánh giá chất lượng nhân lực phát triển hệ thống so với yêu cầu mức trung bình
X = 1, nếu tất cả nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
X = 0,5 nếu trên 50% nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
X = 0 nếu dưới 50% nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
Tuyệt đối
2.4
Chỉ tiêu: Nhân lực hỗ trợ kỹ thuật, nghiệp vụ
2.4.1
Số lượng nhân lực hỗ trợ kỹ thuật, nghiệp vụ
Đảm bảo đủ số lượng nhân lực hỗ trợ kỹ thuật, nghiệp vụ
Đánh giá số lượng nhân lực hỗ trợ kỹ thuật, nghiệp vụ so với yêu cầu mức trung bình
X = 1 nếu A/B>=1
X = A/B, nếu A/B <1
A: Số nhân sự hỗ trợ kỹ thuật, nghiệp vụ
B: Tổng số nhân sự cần thiết để hỗ trợ kỹ thuật, nghiệp vụ
Tuyệt đối
2.4.2
Chất lượng nhân lực hỗ trợ kỹ thuật, nghiệp vụ
Đảm bảo chất lượng của đội ngũ nhân lực hỗ trợ kỹ thuật, nghiệp vụ
Đánh giá chất lượng nhân lực hỗ trợ kỹ thuật, nghiệp vụ so với yêu cầu mức trung bình
X = 1, nếu tất cả nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
X = 0,5 nếu trên 50% nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
X = 0 nếu dưới 50% nhân sự đạt yêu cầu chất lượng.
Tuyệt đối
III
Tiêu chí: Chất lượng sử dụng dịch vụ phần mềm
3.1
Trường hợp phần mềm ứng dụng có thao tác với cơ sở dữ liệu, dữ liệu từ cơ sở dữ liệu
 
Thực hiện đánh giá chất lượng theo Quy định tại Khoản 3 Điều 5 Thông tư này
Điểm đánh giá = 3*X/10 (Trong đó X là điểm đánh giá theo quy định tại Khoản 3 Điều 5
 
3.2
Trường hợp phần mềm không thao tác với cơ sở dữ liệu thì không thực hiện việc đánh giá theo tiêu chí này
 
Điểm đánh giá chất lượng chỉ tiêu chí này là 15 điểm
Điểm đánh giá =15 điểm
 
 
 
 
 
 
 
VI
Tiêu chí: Chất lượng sử dụng dịch vụ phần mềm
4.1
Chỉ tiêu: Tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật CNTT
4.1.1
Tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật CNTT
Đảm bảo tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật CNTT theo quy định
Đánh giá việc tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật CNTT theo quy định
X = 1, nếu tuân thủ toàn bộ các tiêu chuẩn
X = 0,5, tuân thủ các tiêu chuẩn bắt buộc
X = 0, không tuân thủ
 
4.2
Chỉ tiêu: Tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành
4.2.1
Tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành
Đảm bảo Tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành
Chuyên gia của các lĩnh vực chuyên ngành TN&MT đánh giá
X = 1, nếu tuân thủ hoàn toàn
X = 0, nếu ngược lại
Tuyệt đối
43
Chỉ tiêu: Tính phù hợp chức năng
4.3.1
Phù hợp với nhu cầu thực tế của người dùng
Đánh giá sự phù hợp của các chức năng phần mềm với nhu cầu thực tế của người sử dụng
Khảo sát tất cả các chức năng với nhóm người dùng.
- Nếu chức năng đó được trên 50% người được khảo sát đánh giá là phù hợp, thì kết luận chức năng đó phù hợp.
- Ngược lại là không phù hợp
X = A/B
Trong đó:
A: Số chức năng được đánh giá là phù hợp
B: Tổng số chức năng của phần mềm
Tuyệt đối
4.4
Chỉ tiêu: Tính hiệu quả
4.4.1
Thực hiện nhiệm vụ hiệu quả
Tỷ lệ mục tiêu của các nhiệm vụ đạt được đúng là bao nhiêu?
Người dùng kiểm tra
X = |1-ΣAi|
Ai = Tỷ lệ giá trị của đầu ra của mỗi nhiệm vụ bị thiếu hoặc không chính xác
Tuyệt đối
4.4.2
Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ
Tỷ lệ các nhiệm vụ được hoàn thành
Người sử dụng kiểm tra
X = A/B
A = Số lượng các nhiệm vụ được hoàn thành
B = Tổng số các nhiệm vụ cố gắng thực hiện
Tuyệt đối
4.4.3
Tần suất lỗi
Tần suất xảy ra lỗi như thế nào
Người sử dụng kiểm tra
X = A/T
A = Số lượng các lỗi gây ra bởi người sử dụng
T = Thời gian hoặc số lượng nhiệm vụ
Tuyệt đối
4.5
Chỉ tiêu: Tính năng suất
4.5.1
Thời gian thực hiện nhiệm vụ
Thời gian để hoàn thành nhiệm vụ là bao lâu?
Người sử dụng kiểm tra
X = Ta
Ta = thời gian hoàn thành nhiệm vụ
Tuyệt đối
4.5.2
Thực hiện nhiệm vụ hiệu quả
Hiệu quả của người sử dụng như thế nào
Người sử dụng kiểm tra
X = M1/T
M1 = nhiệm vụ hiệu quả
T = thời gian thực hiện
Tuyệt đối
4.5.3
Hiệu suất kinh tế
Hiệu quả chi phí người sử dụng như thế nào?
Người sử dụng kiểm tra
X = M1/C
M1 = Hiệu quả nhiệm vụ
C = tổng chi phí của nhiệm vụ
Tuyệt đối
4.5.4
Tỷ lệ năng suất
Tỷ lệ thời gian người dùng thực hiện các hành động hữu ích
Người sử dụng kiểm tra
X = Ta/Tb
Ta = thời gian hữu ích = thời gian thực hiện nhiệm vụ - thời gian hỗ trợ - thời gian lỗi - thời gian tìm kiếm
Tb = thời gian thực hiện nhiệm vụ
Tuyệt đối
4.5.5
Hiệu suất liên quan tới người dùng
Hiệu suất một người sử dụng so sánh với một chuyên gia
Người sử dụng kiểm tra
Hiệu suất liên quan tới người dùng X = A/B
A = Hiệu suất của người dùng ban đầu
B = hiệu suất của chuyên gia
 
4.6
Chỉ tiêu: Tính an toàn
4.6.1
Sức khỏe người dùng và tính an toàn
Có sự cố nào giữa sức khỏe con người và sản phẩm không
Thống kê của người sử dụng
X = 1-A/B
A = Số phản hồi của người dùng về RSI
B = Tổng số người sử dụng
Tuyệt đối
4.6.2
Việc sử dụng hệ thống ảnh hưởng tới sự an toàn con người
Có sự cố hay mối nguy nào khi sử dụng hệ thống ảnh hưởng tới người dùng
Thống kê của người sử dụng
X = 1-A/B
A = Số người bị có mối nguy
B = Tổng số người sử dụng có khả năng ảnh hưởng bởi hệ thống
Tuyệt đối
4.6.3
Thiệt hại về kinh tế
Có sự cố nào liên quan tới việc thiệt hại về kinh tế
Thống kê của người sử dụng
X = 1-A/B
A = Số sự cố thiệt hại về kinh tế xảy ra
B = Tổng số tình huống sử dụng
 
4.6.4
Thiệt hại về phần mềm
Sự cố nào gây gián đoạn phần mềm?
Thống kê của người sử dụng
X = 1-A/B
A = Số sự cố gián đoạn phần mềm xảy ra
B = Tổng số tình huống sử dụng
 
4.7
Chỉ tiêu: Độ hài lòng của người sử dụng
4.7.1
Tỷ lệ hài lòng
Người dùng hài lòng như thế nào
Người dùng kiểm tra
X = A/B
A = Câu hỏi đo thái độ
B = tập hợp trung bình
Tuyệt đối
4.7.2
Câu hỏi thể hiện sự hài lòng
Người dùng hài lòng với các tính năng riêng biệt như thế nào?
Người dùng kiểm tra
X = Σ(Ai) / n
Ai = Phản hồi câu hỏi
N = Số phản hồi
Tuyệt đối
4.7.3
Việc sử dụng tùy ý
Tỷ lệ người dùng có thể lựa chọn trong việc sử dụng hệ thống
Sự quan sát việc sử dụng
X = A/B
A = Số lần mà các tính năng/ ứng dụng/ hệ thống phần mềm được sử dụng
B = Số lần chúng mong muốn được sử dụng
 
V
Tiêu chí: Kiểm tra, giám sát
5.1
Chỉ tiêu: Kế hoạch kiểm tra, giám sát
5.1.1
Có kế hoạch kiểm tra, giám sát
Đánh giá việc xây dựng kế hoạch kiểm tra, giám sát
Đánh giá việc có ban hành kế hoạch kiểm tra, giám sát
X = 1, có kế hoạch kiểm tra, giám sát
X = 0, nếu ngược lại
Tuyệt đối
5.2
Chỉ tiêu: Quy trình kiểm tra, giám sát
5.2.1
Có quy trình kiểm tra, giám sát
Đánh giá việc xây dựng quy trình kiểm tra giám sát
Kiểm tra có hay không ban hành quy trình kiểm tra, giám sát
X = 1, có quy trình kiểm tra, giám sát
X = 0, nếu ngược lại
Tuyệt đối
5.2.2
Quy trình kiểm tra giám sát là phù hợp
Đánh giá quy trình kiểm tra, giám sát đã xây dựng là phù hợp
Kiểm tra, đánh giá tính phù hợp của quy trình kiểm tra, giám sát
X = 1, quy trình kiểm tra, giám sát phù hợp
X = 0, nếu ngược lại
Tuyệt đối
5.3
Chỉ tiêu: Thực hiện kiểm tra, giám sát
5.3.1
Có thực hiện việc kiểm tra giám sát
Đảm bảo có thực hiện việc kiểm tra, giám sát
Kiểm tra có hay không kiểm tra giám sát
X = 1, kiểm tra, giám sát định kỳ
X = 0,5, có kiểm tra giám sát
X = 0, không kiểm tra, giám sát
 
5.3.2
Việc thực hiện kiểm tra, giám sát tuân thủ kế hoạch
Đảm bảo có thực hiện việc kiểm tra, giám sát theo kế hoạch đã xây dựng
Đánh giá việc kiểm tra, giám sát có tuân theo kế hoạch đã được ban hành
X = 1, kiểm tra giám sát theo kế hoạch đã xây dựng
X = 0, không theo kế hoạch hoặc không xây dựng kế hoạch
 
5.3.3
Việc kiểm tra giám sát thực hiện theo quy trình
Đảm bảo có thực hiện việc kiểm tra, giám sát theo quy trình đã xây dựng
Đánh giá việc kiểm tra, giám sát có tuân thủ theo quy trình đã được xây dựng và ban hành
X = 1, kiểm tra giám sát theo quy trình đã xây dựng
X = 0, không theo quy trình hoặc không xây dựng quy trình
 
VI
Tiêu chí: Bảo hành, bảo trì
6.1
Chỉ tiêu: Tuân thủ quy định bảo hành
6.1.1
Quy trình bảo hành
Đánh giá việc xây dựng quy trình bảo hành
Đánh giá việc có xây dựng và ban hành quy trình bảo hành
X = 1, có xây dựng quy trình bảo hành
X = 0, không xây dựng
 
6.1.2
Thực hiện việc bảo hành
Đánh giá việc thực hiện bảo hành theo quy định
Đánh giá việc bảo hành theo quy định
X = 1, có thực hiện bảo hành theo quy trình
X = 0,5, có thực hiện bảo hành không theo quy trình
X = 0, không bảo hành
 
6.2
Chỉ tiêu: Tuân thủ quy định bảo trì
6.1.1
Quy trình bảo trì
Đánh giá việc xây dựng quy trình bảo trì
Đánh giá việc có xây dựng và ban hành quy trình bảo trì
X = 1, có xây dựng quy trình bảo trì
X = 0, không xây dựng
 
6.1.2
Thực hiện việc bảo trì
Đánh giá việc thực hiện bảo trì theo quy định
Đánh giá việc bảo trì theo quy định
X = 1, có thực hiện bảo trì theo quy trình
X = 0,5, có thực hiện bảo trì không theo quy trình
X = 0, không bảo trì
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Hành chính, Thông tin-Truyền thông

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

loading
×
×
×
Vui lòng đợi