Quyết định 9812/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng crômit, mangan giai đoạn 2007 - 2015, định hướng đến năm 2025
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 9812/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 9812/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/12/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 9812/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 9812/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÂN VÙNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ
DỤNG QUẶNG CRÔMÍT, MANGAN GIAI ĐOẠN 2007-2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2015
------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 33/2007/QĐ-BCN ngày 26 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Công nghiệp về việc Phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng crômít, mangan giai đoạn 2007-2015, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ công văn số 5508/VPCP-KTN ngày 11 tháng 8 năm 2011 của Văn phòng Chính phủ về việc thăm dò, khai thác quặng mangan tại tỉnh Hà Giang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang tại công văn số 3925/UBND-CNGTXD ngày 03 tháng 12 năm 2013;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,
QUYẾT ĐỊNH:
Diện tích và tọa độ góc các khu vực quặng mangan nêu trên thể hiện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DIỆN TÍCH, TỌA ĐỘ GÓC CÁC KHU VỰC QUẶNG MANGAN: TRUNG THÀNH,
XÃ TRUNG THÀNH: KHU CỐC HÉC, XÃ TRUNG THÀNH, HUYỆN VỊ XUYÊN
VÀ THÔN LÂM, XÃ ĐỒNG TÂM, HUYỆN BẮC QUANG, TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 9812/QĐ-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Tên mỏ |
Diện tích (km2) |
Điểm góc |
Tọa độ VN2000 Kinh tuyến 105o 0' múi chiếu 6o |
Ghi chú |
|
X(m) |
Y(m) |
||||
Khu vực quặng mangan Trung Thành, xã Trung Thành; khu Cốc Héc, xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên và thôn Lâm, xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang |
Khu Cốc Héc |
Thăm dò, tiến tới khai thác cung cấp nguyên liệu cho Nhà máy luyện ferro mangan của Cty CP mangan Việt Bắc (không xuất khẩu) |
|||
1,83 |
1 |
2493 410 |
497 550 |
||
2 |
2493 250 |
497 950 |
|||
3 |
2491 180 |
496 885 |
|||
4 |
2490 880 |
497 370 |
|||
5 |
2490 355 |
497 055 |
|||
6 |
22491 100 |
495 845 |
|||
7 |
2492 375 |
497 125 |
|||
8 |
2492 940 |
497 335 |
|||
9 |
2493 095 |
497 505 |
|||
Khu Trung Thành |
|||||
0,7 |
10 |
2496 280 |
498 090 |
||
11 |
2496 290 |
498 475 |
|||
12 |
2494 788 |
498 513 |
|||
13 |
2494 720 |
498 357 |
|||
14 |
2494 521 |
498 234 |
|||
15 |
2494 433 |
498 261 |
|||
16 |
2494 368 |
498 218 |
|||
17 |
2494 340 |
498 085 |
|||
Khu thôn Lâm |
|||||
0,52 |
18 |
2498 815 |
499 170 |
||
19 |
2498 894 |
499 593 |
|||
20 |
2498 746 |
499 651 |
|||
21 |
2497 645 |
498 830 |
|||
22 |
2497 900 |
498 570 |