- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 5234/QĐ-BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
| Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 5234/QĐ-BNN-TCLN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Công Tuấn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
08/12/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 5234/QĐ-BNN-TCLN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 5234/QĐ-BNN-TCLN
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 5234/QĐ-BNN-TCLN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2014 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Bộ: KHĐT, TC; - UBND các tỉnh liên quan; - Tập đoàn điện lực Việt Nam; - Các nhà máy thủy điện; - Các Vụ: KH, TC, KHCN&MT - Tổng cục Lâm nghiệp; - Quỹ BV&PTR Việt Nam; - Quỹ BV&PTR các tỉnh; - Viện STR&MT; - Lưu: VT, TCLN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hà Công Tuấn |
(Kèm theo Quyết định số 5234/BNN-TCLN ngày 08/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
| STT | Lưu vực | Tỉnh | Diện tích tự nhiên của tỉnh nằm trong lưu vực (ha) | Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha) | Tỷ lệ (%) |
| 1 | Vĩnh Sơn 5 | Bình Định | 29.610 | 23.788 | 37,03 |
| Gia Lai | 43.824 | 38.061 | 59,24 | ||
| Quảng Ngãi | 1.876 | 1.876 | 2,92 | ||
| Kon Tum | 520 | 520 | 0,81 | ||
| Tổng diện tích | 75.830 | 64.245 | 100 | ||
| 2 | Sông Tranh | Kon Tum | 4.374 | 4.324 | 6,82 |
| Quảng Nam | 106.726 | 59.115 | 93,18 | ||
| Tổng diện tích | 111.100 | 63.439 | 100 | ||
| 3 | An Khê | Bình Định | 770 | 770 | 1,13 |
| Gia Lai | 114.630 | 67.487 | 98,87 | ||
| Tổng diện tích | 115.400 | 68.257 | 100 | ||
| 4 | Đắk Drinh | Kon Tum | 33.578 | 26.686 | 86,03 |
| Quảng Ngãi | 6.343 | 3.517 | 11,34 | ||
| Quảng Nam | 2.089 | 817 | 2,63 | ||
| Tổng diện tích | 42.010 | 31.020 | 100 | ||
| 5 | Công ty CP đường Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 208.773 | 96.961 | 54,09 |
| Quảng Nam | 16.918 | 6.175 | 3,44 | ||
| Kon Tum | 91.109 | 76.130 | 42,47 | ||
| Tổng diện tích | 316.800 | 179.266 | 100 | ||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!