Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1781/QĐ-BTNMT 2022 khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Sơn La
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1781/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1781/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quý Kiên |
Ngày ban hành: | 09/08/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phê duyệt khu vực khoáng sản nhỏ lẻ Suối Bàng tại Vân Hồ, Sơn La
Ngày 09/8/2022, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quyết định 1781/QĐ-BTNMT về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Sơn La.
Theo đó, phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ gồm 01 khu vực thuộc tỉnh Sơn La. Cụ thể, khu vực khoáng sản Suối Bàng tại xã Suối Bàng, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Diện tích khu vực khoáng sản là 44,6637 ha. Danh sách khu vực khoáng sản và bản đồ kèm theo Quyết định này.
Căn cứ khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ được công bố, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La bổ sung, điều chỉnh quy hoạch khoáng sản và thực hiện cấp phép hoạt động khoáng sản theo quy định. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân để cấp phép hoạt động khoáng sản phải đảm bảo có đủ nguồn lực về vốn, công nghệ, thiết bị để khai thác, chế biến, sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài nguyên khoáng sản, bảo vệ môi trường.
Bên cạnh đó, Bộ giao Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam tổ chức hướng dẫn, theo dõi quá trình thực hiện, định kỳ báo cáo Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1781/QĐ-BTNMT tại đây
tải Quyết định 1781/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1781/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Sơn La
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ gồm 01 khu vực thuộc tỉnh Sơn La (có danh sách khu vực khoáng sản và bản đồ kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam tổ chức hướng dẫn, theo dõi quá trình thực hiện, định kỳ báo cáo Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La có trách nhiệm:
1. Căn cứ khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ được công bố kèm theo Quyết định này để bổ sung, điều chỉnh quy hoạch khoáng sản và thực hiện cấp phép hoạt động khoáng sản theo quy định của pháp luật về khoáng sản. Việc cấp giấy phép khai thác chỉ thực hiện trên cơ sở diện tích, độ sâu, trữ lượng đã được phê duyệt tại Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La và có thiết kế cơ sở khai thác khoáng sản được phê duyệt theo quy định.
2. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân để cấp phép hoạt động khoáng sản phải đảm bảo có đủ nguồn lực về vốn, công nghệ, thiết bị để khai thác, chế biến, sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài nguyên khoáng sản, bảo vệ môi trường; tổ chức thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường; thực hiện việc đóng cửa mỏ, phục hồi môi trường sau khai thác theo quy định; quản lý, giám sát tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản thực hiện các biện pháp kỹ thuật để quản lý chất thải rắn, lỏng, khí khi thải ra môi trường phải tuân thủ theo quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam.
3. Việc cấp phép hoạt động khoáng sản phải đảm bảo không thuộc khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản theo quy định tại Điều 28 Luật Khoáng sản; không thuộc khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng tự nhiên.
4. Định kỳ hàng năm báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường về tình hình quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác; hoạt động khai thác khoáng sản và công tác bảo vệ môi trường tại khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
KHU VỰC KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-BTNMT ngày 09 tháng 8 năm 2022)
TT |
Ký hiệu KS |
Tên KS |
Tên khu vực KSNL |
Ký hiệu trên BĐ |
Xã/thị trấn |
Huyện |
Tọa độ VN2000 (KTT 104°00’, múi chiếu 3°) |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
|
X(m) |
Y(m) |
|||||||||
KHU VỰC ĐỦ ĐIỀU KIỆN CÔNG BỐ CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ |
44,6637 |
|
||||||||
1 |
Th |
Than |
Suối Bàng |
1-Th |
Suối Bàng |
Vân Hồ |
2325576,66 |
579808,75 |
44,6637 |
Tỉnh đề nghị phù hợp với tài liệu địa chất |
2325647,23 |
580653,08 |
|||||||||
2325140,72 |
581180,77 |
|||||||||
2325105,00 |
581005,00 |
|||||||||
2324992,00 |
580449,00 |
|||||||||
2325410,00 |
580359,00 |
|||||||||
2325374,00 |
579937,00 |
|||||||||
2325361,94 |
579795,68 |