Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1338/QĐ-BNN-HTQT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc mở rộng xã mới tham gia trồng rừng Dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên - Dự án Flitch
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1338/QĐ-BNN-HTQT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1338/QĐ-BNN-HTQT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: | 05/06/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1338/QĐ-BNN-HTQT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1338/QĐ-BNN-HTQT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc mở rộng xã mới tham gia trồng rừng
"Dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng
Tây Nguyên - Dự án Flitch"
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ về ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức;
Căn cứ Thông tư số 03/2007/TT-BKH ngày 12/3/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý chương trình, dự án ODA;
Căn cứ Thông tư số 04/2007/TT-BKH ngày 30/7/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức theo Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 813/QĐ-TTg ngày 07/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi Dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên (Dự án FLITCH);
Căn cứ Hiệp định vay số 2269-VIE (SP) ký ngày 02/12/2006 của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB);
Căn cứ Quyết định 1052/QĐ-BNN-LN ngày 16/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt "Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên";
Căn cứ thư không phản đối của Ngân hàng Phát triển Châu Á ngày 02/12/2011 về Phê duyệt đề xuất điều chỉnh Dự án FLITCH trong đó có hoạt động điều chỉnh mở rộng phạm vi các xã mới trong huyện dự án FLITCH tham gia trồng rừng sản xuất hộ gia đình, trồng nông lâm kết hợp, cải tạo vườn hộ;
Xét Tờ trình số 1332/TTr-DALN-FLITCH ngày 24/5/2012 của Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp về việc xin mở rộng các xã mới tham gia Dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh mở rộng phạm vi các xã mới tại Điều 1, Quyết định số 1052/QĐ-BNN-LN ngày 16/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt "Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên" được tham gia Dự án cụ thể như sau:
1. Danh sách các xã mới điều chỉnh, mở rộng như phụ lục đính kèm
2. Tổng số xã điều chỉnh, mở rộng là 38 xã nằm trong 16 huyện vùng dự án với diện tích trồng rừng sản xuất hộ gia đình, nông lâm kết hợp, cải tạo vườn hộ là 9.341,0 ha (Chín nghìn ba trăm bốn mươi mốt hecta). Việc điều chỉnh, mở rộng các xã mới không làm thay đổi tổng vốn đầu tư cho từng tỉnh và cho toàn dự án.
Điều 2. Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ban quản lý dự án các tỉnh tham gia dự án thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của Chính phủ và nhà tài trợ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các vụ: Hợp tác Quốc tế, Tài chính, Kế hoạch; Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp; Trưởng Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp; Ủy ban nhân dân các tỉnh vùng dự án và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC XÃ MỚI ĐIỀU CHỈNH, MỞ RỘNG THAM GIA TRỒNG
RỪNG SẢN XUẤT HỘ GIA ĐÌNH, NÔNG LÂM KẾT HỢP, CẢI TẠO VƯỜN HỘ DỰ ÁN
PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP ĐỂ CẢI THIỆN ĐỜI SỐNG VÙNG TÂY NGUYÊN - DỰ ÁN FLITCH
(Kèm theo Quyết định số 1338/QĐ-BNN-HTQT ngày 05/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
Diện tích dự kiến (ha) |
Ghi chú |
1 |
Kon Tum |
Tu Mơ Rông |
Đăk Tờ Kan |
120 |
|
|
|
|
Đắk Rơ Ông |
120 |
|
|
|
|
Tu Mơ Rông |
190 |
|
|
|
|
Đắk Hà |
200 |
|
|
|
Kon Plông |
Ngọc Tem |
200 |
|
|
|
Đắk Hà |
Ngọc Vang |
47 |
|
2 |
Gia Lai |
Ia Pa |
Chư Mố |
78 |
|
|
|
|
Ia Boái |
68 |
|
|
|
Krong Pa |
Ia Rmok |
220 |
|
|
|
|
Uar |
170 |
|
3 |
Đắk Lắk |
M'Đrắk |
Cư San |
171 |
|
|
|
|
Cư Mta |
196 |
|
|
|
Ea Kar |
Ea Sar |
393 |
|
|
|
|
Ea Ô |
365 |
|
|
|
|
Xuân Phú |
383 |
|
|
|
|
Cư Jang |
113 |
|
|
|
|
Ea Tý |
113 |
|
|
|
Krông Bông |
Hòa Lễ |
35 |
|
|
|
Lắk |
Đắk Liêng |
646 |
|
|
|
|
Buôn Tría |
191 |
|
4 |
Đắk Nông |
Krông Nô |
Nậm N'dir |
240 |
|
|
|
Đắk Glong |
Quảng Khê |
1,005 |
|
|
|
|
Đắk Som |
460 |
|
|
|
|
Quảng Sơn |
620 |
|
|
|
|
Quảng Hòa |
170 |
|
|
|
|
Đắk Wil |
214 |
|
|
|
|
Cư K'nia |
175 |
|
5 |
Phú Yên |
Đồng Xuân |
Xuân Quang 1 |
150 |
|
|
|
|
Xuân Quang 2 |
664 |
|
|
|
|
Xuân Lãnh |
156 |
|
|
|
|
Xuân Phước |
122 |
|
|
|
|
Xuân Quang 3 |
166 |
|
|
|
Sông Hinh |
Ea Ly |
260 |
|
|
|
|
Ea Trol |
220 |
|
6 |
Lâm Đồng |
Di Linh |
Sơn Điền |
100 |
|
|
|
|
Đinh Lạc |
20 |
|
|
|
Đam Rông |
Đạ Rsal |
200 |
|
|
|
|
Đạ Long |
80 |
|