Quyết định 09/2008/QĐ-BTNMT của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 09/2008/QĐ-BTNMT

Quyết định 09/2008/QĐ-BTNMT của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:09/2008/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Công Thành
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/11/2008
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 09/2008/QĐ-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 09/2008/QĐ-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 09/2008/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2008

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

____________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn;

Căn cứ Nghị định số 24/CP ngày 19 tháng 3 năm 1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn;

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thủy văn áp dụng thống nhất trong cả nước, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và chấm dứt hiệu lực thi hành của Quyết định số 71/QĐ-KTTV ngày 06 tháng 02 năm 1996 của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn về việc ban hành Định mức máy, trang thiết bị, vật tư kỹ thuật lao động cho mạng lưới trạm điều tra cơ bản khí tượng thủy văn.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Công Thành

ĐỊNH MỨC

KINH TẾ - KỸ THUẬT MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(ban hành kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

MỤC LỤC

PHẦN I

Quy định chung

PHẦN II

1. Trạm khí tượng

1.1. Định mức lao động

a) Trạm khí tượng hạng 1

b) Trạm khí tượng hạng 2

c) Trạm khí tượng hạng 3

d) Trạm khí tượng hạng 4

1.2. Định mức thiết bị

a) Trạm khí tượng hạng 1

b) Trạm khí tượng hạng 2

c) Trạm khí tượng hạng 3 + 4

1.3. Định mức dụng cụ

a) Trạm khí tượng hạng 1

b) Trạm khí tượng hạng 2

c) Trạm khí tượng hạng 3 + 4

1.4. Định mức vật liệu

a) Trạm khí tượng hạng 1

b) Trạm khí tượng hạng 2

c) Trạm khí tượng hạng 3 + 4

2. Trạm khí tượng nông nghiệp

2.1. Định mức lao động

a) Trạm khí tượng nông nghiệp hạng 1

b) Trạm khí tượng nông nghiệp hạng 2

c) Trạm khí tượng nông nghiệp hạng 3

2.2. Định mức thiết bị

2.3. Định mức dụng cụ

2.4. Định mức vật liệu

3. Trạm thủy văn

A. Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều

A.1. Định mức lao động

a) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 1

b) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 2

c) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 3

A.2. Định mức thiết bị

a) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 1

b) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 2

c) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 3

A.3. Định mức dụng cụ

a) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 1

b) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 2

c) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 3

A.4. Định mức vật liệu

a) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 1

b) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 2

c) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 3

B. Trạm thủy văn sông ảnh hưởng triều

B.1. Định mức lao động

a) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 1

b) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 2

c) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 3

B.2. Định mức thiết bị

a) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 1

b) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 2

c) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 3

B.3. Định mức dụng cụ

a. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 1

b. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 2

c. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 3

B.4. Định mức vật liệu

a. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 1

b. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 2

c. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 3

4. Trạm khí tượng hải văn

4.1. Định mức lao động

a. Trạm khí tượng hải văn hạng 1

b. Trạm khí tượng hải văn hạng 2

c. Trạm khí tượng hải văn hạng 3

4.2. Định mức thiết bị

a. Trạm khí tượng hải văn hạng 1

b. Trạm khí tượng hải văn hạng 2

c. Trạm khí tượng hải văn hạng 3

4.3. Định mức dụng cụ

a. Trạm khí tượng hải văn hạng 1

b. Trạm khí tượng hải văn hạng 2

c. Trạm khí tượng hải văn hạng 3

4.4. Định mức vật liệu

a. Trạm khí tượng hải văn hạng 1

b. Trạm khí tượng hải văn hạng 2

c. Trạm khí tượng hải văn hạng 3

5. Trạm khí tượng cao không

A. Trạm quan trắc ozon - bức xạ cực tím

A.1. Định mức lao động

A.2. Định mức thiết bị

A.3. Định mức dụng cụ

A.4. Định mức vật liệu

B. Trạm quan trắc gió trên cao bằng kinh vĩ quang học

B.1. Định mức lao động

B.2. Định mức thiết bị

B.3. Định mức dụng cụ

B.4. Định mức vật liệu

C. Trạm rađa thời tiết

C.1. Định mức lao động

C.2. Định mức thiết bị

C.3. Định mức dụng cụ

C.4. Định mức vật liệu

D. Trạm thám không vô tuyến

D.1. Định mức lao động

D.2. Định mức thiết bị

D.3. Định mức dụng cụ

D.4. Định mức vật liệu

6. Trạm môi trường

A. Trạm môi trường nước sông, hồ và nước biển

A.1. Định mức lao động

A.2. Định mức thiết bị

A.3. Định mức dụng cụ

A.4. Định mức vật liệu

B. Trạm môi trường nước mưa, bụi lắng và đo mặn

B.1. Định mức lao động

B.2. Định mức thiết bị

B.3. Định mức dụng cụ

B.4. Định mức vật liệu

7. Trạm tự động

A. Trạm tự động quan trắc khí tượng, bức xạ, mưa

A.1. Định mức lao động

A.2. Định mức thiết bị

A.3. Định mức dụng cụ

A.4. Định mức vật liệu

B. Trạm tự động quan trắc nông nghiệp

B.1. Định mức lao động

B.2. Định mức thiết bị

B.3. Định mức dụng cụ

B.4. Định mức vật liệu

C. Trạm tự động quan trắc thủy văn

C.1. Định mức lao động

C.2. Định mức thiết bị

C.3. Định mức dụng cụ

C.4. Định mức vật liệu

D. Trạm tự động quan trắc môi trường không khí

D.1. Định mức lao động

D.2. Định mức thiết bị

D.3. Định mức dụng cụ

D.4. Định mức vật liệu

8. Phòng thí nghiệm phân tích môi trường

8.1. Định mức lao động

8.2. Định mức thiết bị

8.3. Định mức dụng cụ

8.4. Định mức vật liệu

Phần 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thủy văn áp dụng cho các loại trạm sau:

1. Trạm Khí tượng

2. Trạm Khí tượng nông nghiệp

3. Trạm Thủy văn:

A. Trạm thủy văn vùng không ảnh hưởng triều

B. Trạm thủy văn vùng ảnh hưởng triều

4. Trạm Khí tượng Hải văn

5. Trạm Khí tượng Cao không:

A. Trạm quan trắc ozon – bức xạ cực tím

B. Trạm quan trắc gió trên cao bằng kinh vĩ quang học

C. Trạm rada thời tiết

D. Trạm thám không vô tuyến

6. Trạm Môi trường:

A. Trạm kiểm soát môi trường, hồ, sông và biển

B. Trạm kiểm soát môi trường nước mưa, bụi lắng và đo mặn

7. Trạm Tự động:

A. Trạm tự động quan trắc khí tượng, bức xạ, mưa

B. Trạm tự động quan trắc khí tượng nông nghiệp

C. Trạm tự động quan trắc thủy văn

D. Trạm tự động quan trắc môi trường không khí

8. Phòng Thí nghiệm Phân tích môi trường

2. Định mức này được sử dụng làm căn cứ để tính định mức chi hàng năm và lập dự toán đầu tư thiết bị cho các loại trạm trên.

3. Cơ sở xây dựng định mức: Định mức được biên soạn dựa trên thực tiễn hoạt động của mạng lưới trạm: khí tượng, khí tượng nông nghiệp, thủy văn, môi trường, khí tượng cao không, khí tượng hải văn, phòng thí nghiệm phân tích và các loại trạm tự động và các văn bản quy phạm pháp luật sau:

- Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 24/CP ngày 19 tháng 3 năm 1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn;

- Quyết định số 188/1999/QĐ-TTg ngày 17 tháng 9 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ làm việc 40 giờ;

- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Thông tư số 06/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp xây dựng định mức lao động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 2006/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;

- Quyết định số 32/2008/QĐ-BTC ngày 29 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức sử dụng ngân sách Nhà nước;

- Thông tư số 07/LĐTBXH-TT ngày 11 tháng 4 năm 1995 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một số điều của Bộ luật lao động ngày 23 tháng 6 năm 1994 và Nghị định số 195/CP ngày 31 tháng 12 năm 1994 của Chính phủ về thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi;

- Quyết định số 15/2007/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo “Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn”;

- Quy định tổ chức bộ máy, chức năng và nhiệm vụ của các loại trạm;

- Quy phạm quan trắc, Quy phạm bảo quản, bảo dưỡng trang thiết bị;

- Quy trình, quy định kỹ thuật đối với các loại trạm: khí tượng, thủy văn, cao không, môi trường, hải văn, thí nghiệm phân tích;

- Căn cứ khuyến nghị của Nhà sản xuất về niên hạn sử dụng máy, thiết bị để quy định thời hạn sử dụng đảm bảo độ chính xác, hiệu quả của các máy, thiết bị mới;

- Các Quy phạm quan trắc khí tượng, thủy văn, hải văn, vô tuyến thám không, môi trường không khí và nước; Quy chế hoạt động tạm thời của Trạm Rađa thời tiết …;

- Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức, quan trắc viên khí tượng thủy văn;

- Quyết định số 217/QĐ-KTTVQG ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia về việc phê duyệt nội dung và dự toán Đề án “Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng – thủy văn”;

- Định mức máy, trang thiết bị, vật tư kỹ thuật lao động cho mạng lưới trạm điều tra cơ bản khí tượng thủy văn do Tổng cục Khí tượng thủy văn (trước đây) ban hành theo Quyết định số 71/QĐ-KTTV ngày 06 tháng 02 năm 1996

4. Phương pháp xây dựng định mức: khảo sát, điều tra thực tế, thống kê, phân tích, tổng hợp, lấy ý kiến chuyên gia, theo hướng dẫn các tài liệu và quy định về xây dựng định mức …

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:

5.1. Định mức lao động

- Định mức thể hiện dưới dạng mức định biên.

- Định mức định biên: quy định số lượng lao động (còn được gọi là biên chế) cần thiết của một trạm để thực hiện khối lượng công việc được quy định cho một năm kế hoạch.

Số liệu về Định mức lao động thể hiện bằng thời gian (công/năm – trạm) ngoài mục đích phục vụ cho việc tính toán Định mức định biên còn phục vụ điều chỉnh Định mức định biên khi chế độ lao động của Nhà nước thay đổi (chế độ nghỉ phép, lễ, tết, hội họp, học tập …)

- Nội dung của định mức lao động bao gồm:

+ Nhiệm vụ của năm kế hoạch: toàn bộ khối lượng nhiệm vụ của một năm kế hoạch mà trạm phải thực hiện theo quy định.

+ Định mức lao động: xác định thời gian lao động cần thiết để thực hiện nhiệm vụ năm kế hoạch.

Đơn vị tính là công/năm

Cấp bậc công việc tính bình quân gia quyền từ số liệu thống kê (hoặc khảo sát).

+ Định biên: xác định số lượng lao động theo quy định sau

Định biên = Định mức lao động (công/năm)/240 (công/năm – người)

Đơn vị tính là người.

+ Thực hiện khảo sát tại một số loại, hạng trạm khí tượng thủy văn để từ nhiệm vụ hàng năm tính được khối lượng công việc từ đó tính được định mức lao động cần có để thực hiện công việc cũng như trình độ các quan trắc viên cho phù hợp.

5.2. Định mức vật tư và thiết bị

5.2.1. Định mức vật tư và thiết bị là tên gọi ngắn gọn của định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ, bảo hộ lao động), thiết bị (máy móc).

5.2.2. Định mức thiết bị: xác định số lượng thiết bị cần để thực hiện nhiệm vụ của năm kế hoạch đã được nêu ở phần mức lao động;

Thiết bị lao động là công cụ lao động có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên và có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên;

Số liệu về công suất của thiết bị dùng điện, chỉ tiêu tiêu hao xăng dầu (cho 1 giờ hay 100 km) của thiết bị dùng xăng, dầu phục vụ tính năng lượng của các thiết bị khi thực hiện nhiệm vụ của năm kế hoạch. Năng lượng của thiết bị sẽ được tính vào định mức chi hàng năm.

Thời hạn kiểm định của thiết bị, dụng cụ tuân theo quy định tại các quy trình, quy phạm ngành đã được ban hành.

Thời hạn sử dụng của thiết bị được xác định trong tập định mức này tuân theo quy định của Bộ Tài chính tại Quyết định số 32/2008/QĐ-BTC ngày 29 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành, hao mòn tính tài sản cố định trong các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức sử dụng ngân sách Nhà nước. Tuy nhiên đối với những thiết bị chưa có trong Quyết định này sẽ được tính thời hạn sử dụng theo quy định về thời hạn sử dụng của Nhà sản xuất.

5.2.3. Định mức dụng cụ: xác định số lượng dụng cụ cần để thực hiện nhiệm vụ của năm kế hoạch đã được nêu ở phần mức lao động;

Dụng cụ lao động là công cụ lao động có giá trị dưới 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng từ 1 tháng trở lên;

Số liệu về “thời hạn” là căn cứ để tính đơn giá hao mòn dụng cụ; đơn vị tính của thời hạn là tháng.

Số liệu về công suất của dụng cụ dùng điện, chỉ tiêu tiêu hao xăng dầu (cho 1 giờ hay 100 km) của dụng cụ dùng xăng, dầu phục vụ tính năng lượng của các dụng cụ khi thực hiện nhiệm vụ của năm kế hoạch.

5.2.4. Định mức vật liệu: xác định số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện nhiệm vụ của năm kế hoạch đã được nêu ở phần mức lao động.

5.3. Điện cho các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính theo công thức:

Điện năng (kWh) = Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị (ca quy về giờ) x Công suất (kW). Ngoài mức điện năng tiêu thụ tính theo công thức trên, khi tính mức cụ thể đã tính thêm 5% hao phí đường dây.

6. Khi áp dụng Định mức, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.

7. Quy định các chữ viết tắt trong Định mức kinh tế kỹ thuật

Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

BD

Bảo dưỡng

DP

Dự phòng

ĐVT

Đơn vị tính

KT

Khí tượng

KTNN

Khí tượng nông nghiệp

N

Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều

SD

Sử dụng

QTVC5(KS)

Quan trắc viên chính (kỹ sư) bậc 5

QTVCĐ

Quan trắc viên cao đẳng

QTVSC10

Quan trắc viên sơ cấp bậc 10

QTV6

Quan trắc viên bậc 6

QT

Quan trắc

T

Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều

TC

Trung cấp

Tờ

Biểu báo cáo (1 tờ hoặc nhiều tờ)

TV

Thủy văn

Phần 2.

1. TRẠM KHÍ TƯỢNG
1.1. Định mức lao động
a) Trạm khí tượng hạng 1 (KT 1)

a.1) Nhiệm vụ năm kế hoạch:

Trạm khí tượng hạng 1 có 3 chi hạng  KT 1a, KT 1b, KT 1c khác nhau ở số yếu tố đo hoặc nhiệm vụ phát báo. Trong đó:

Trạm KT 1a:

Thực hiện quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc và phát báo điện SYNOP 08 obs/ngày, phát báo điện CLIM, CLIMAT, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu.

Các yếu tố quan trắc đầy đủ gồm:

- Thời tiết hiện tại, thời tiết đã qua

- Gió (có thể có tự ghi), trạng thái mặt đất, tầm nhìn ngang, mây;

- Nhiệt độ không khí, nhiệt độ đất, nhiệt độ các lớp đất sâu;

- Độ ẩm không khí;

- Áp suất khí quyển;

- Thời gian nắng;

- Lượng mưa;

- Bốc hơi;

- Bức xạ.

Trạm KT 1b:

Thực hiện nhiệm vụ như KT 1a, trừ quan trắc bức xạ.

Trạm KT 1c:

Thực hiện nhiệm vụ như KT 1a, nhưng quan trắc và phát báo 4 obs/ngày, có quan trắc bức xạ, một số yếu tố đo có thể đơn giản hơn.

a.2) Định mức:

Bảng 1

TT

Loại trạm

ĐVT

QTVC5

QTV6

QTVCĐ TC 8

QTVSC 10

Tổng số

1

Trạm KT 1a

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

310

515

932

261

2018

b

Định biên

người

1

2

4

1

8

2

Trạm KT 1b

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

310

515

673

176

1674

b

Định biên

người

1

2

3

1

7

3

Trạm KT 1c

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

 

393

777

180

1350

b

Định biên

người

 

2

3

1

6

b) Trạm khí tượng hạng 2 (KT 2)

b.1) Nhiệm vụ năm kế hoạch     

Trạm khí tượng hạng 2 có 2 chi hạng là KT 2a, KT 2b và thực hiện quan trắc theo chương trình rút gọn

Trạm KT 2a:

- Theo dõi thời tiết liên tục từ 0h – 1h30’ và 05h – 20h;

- Quan trắc các yếu tố như KT 1 nhưng không quan trắc bức xạ;

- Quan trắc và phát báo điện SYNOP 04 obs/ngày, phát báo điện CLIM, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu.

Trạm KT 2b:

Thực hiện các nhiệm vụ như KT 2a, trừ quan trắc áp suất khí quyển.

b.2) Định mức

Bảng 2

TT

Loại trạm

ĐVT

QTV6

QTVCĐ TC 8

QTVSC 10

Tổng số

1

Trạm KT 2a

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

193

745

203

1141

b

Định biên

người

1

3

1

5

2

Trạm KT 2b

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

193

710

203

1106

b

Định biên

người

1

3

1

5

c) Trạm khí tượng hạng 3 (KT 3)

c.1) Nhiệm vụ năm kế hoạch     

Trạm khí tượng hạng 3 thực hiện quan trắc theo chương trình rút gọn:

- Theo dõi thời tiết liên tục từ 0h – 1h30’ và từ 05h – 20h;

- Quan trắc các yếu tố như KT 2, trừ khí áp, phát báo điện SYNOP 04 obs/ngày, phát báo điện CLIM;

- Khi được chỉ định có thể phát báo TYPH;

- KT 3 không chỉ định cụ thể về thời gian duy trì quan trắc.

c.2) Định mức

Bảng 3

TT

Loại trạm

ĐVT

QTVCĐ
TC 8

QTVSC 10

Tổng số

1

Trạm KT 3

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

483

234

717

b

Định biên

người

2

1

3

d) Trạm khí tượng hạng 4 (KT 4)

d.1) Nhiệm vụ năm kế hoạch

KT 4 là trạm đo mưa, gồm 3 chi hạng KT 4a, KT 4a, KT 4c. Trong đó:

- Chi hạng trạm KT 4a: đo 4obs/ngày, điện báo 04 lần/ngày;

- Chi hạng trạm KT 4b: đo 2obs/ngày, điện báo 02 lần/ngày;

- Chi hạng trạm KT 4c: đo 2obs/ngày, không điện báo.

d.2) Định mức

Bảng 4

TT

Loại trạm

ĐVT

QTVSC 4

Tổng số

 

Trạm KT 4

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

256

256

b

Định biên

người

1

1

1.2. Định mức thiết bị

a) Trạm khí tượng hạng 1

Bảng 5

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

KT 1

KT 1a

KT 1b

KT 1c

SD

DP

SD

DP

SD

DP

1

Khí áp kế

máy

20

1

1

1/5

1

1/5

1

1/5

2

Khí áp ký

máy

10

1

1

1/4

1

1/4

1

1/4

3

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

8

12

2

 

2

 

2

 

4

Ẩm ký ngày

máy

4

1

1

1/2

1

1/2

1

1/2

5

Nhiệt ký ngày

máy

10

1

1

1/4

1

1/4

1

1/4 

6

Vũ lượng ký

bộ

10

1

1

1/4

1

1/4

1

1/4 

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

76

 

7

Nhật quang ký

máy

15

1

1

1/8

1

1/8

1

1/8 

8

Máy gió Vild bảng nặng + cột

bộ

10

6

1

 

1

 

1

 

9

Máy gió tự báo + cột

bộ

10

6

1

1/5

1

1/5

1

1/5 

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

76

 

10

Máy gió cầm tay

máy

10

6

1

1/4

1

1/4

1

1/4 

11

Dụng cụ đo bốc hơi GGI – 3000 (hoặc Class - A)

bộ

10

1

1

1/9

1

1/9

1

1/9

12

Máy gió tổng tốc độ

máy

10

6

1

 

1

 

1

 

13

Máy tự ghi bức xạ

máy

8

1

1

 

 

 

1

 

14

Hàng rào vườn (26 x 36)m

bộ

10

12

1

 

 

 

 

 

15

Hàng rào vườn (26 x 26)m

bộ

10

12

1

 

1

 

1

 

16

Máy đo nhiệt độ đất hiện số

bộ

5

12

1

1/5

1

1/5

1

1/5

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

76

 

17

Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood, …)

bộ

8

12

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,7kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (2h/ngày)

kWh

 

 

537

 

537

 

537

 

18

Máy vi tính

bộ

5

12

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,4 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (dùng 8h/ngày)

kWh

 

 

1226

 

1226

 

1226

 

19

Máy in

chiếc

5

12

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,45 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (dùng 5h/tháng)

Kwh

 

 

29

 

29

 

29

 

20

Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu

bộ

10

6

1

1/5

1

1/5

1

1/5

+

Đầu Sensor gió

bộ

 

6

1

1/5

1

1/5

1

1/5

+

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

 

6

1

1/8

1

1/8

1

1/8

+

Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

 

3

1

 

1

 

1

 

+

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

 

6

1

 

1

 

1

 

+

Tháp gió và dây dẫn tín hiệu

bộ

 

6

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy 40h/tháng

kWh

 

 

101

 

101

 

101

 

21

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

8

3

 

1

 

1

 

1

+

Xăng tiêu thụ (25h/tháng) 1,5lít/h

lít

 

 

 

450

 

450

 

450

+

Dầu nhớt bằng 3% nhiên liệu

lít

 

 

 

14

 

14

 

14

22

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

5

 

1

 

1

 

1

 

23

Khi áp kế hiện số

máy

10

6

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

76

 

b) Trạm khí tượng hạng 2

Bảng 6

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

KT 2

KT 2a

KT 2b

SD

DP

SD

DP

1

Khí áp kế

máy

20

1

1

1/5

 

 

2

Khí áp ký

máy

10

1

1

1/4

 

 

3

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

8

12

2

 

2

 

4

Ẩm ký ngày

máy

4

1

1

1/2

1

1/2

5

Nhiệt ký ngày

máy

10

1

1

1/4

1

1/4

6

Vũ lượng ký

bộ

10

1

1

1/4

1

1/4

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

7

Nhật quang ký

máy

15

1

1

1/8

1

1/8

8

Máy gió Vild bảng nặng + cột

bộ

10

6

1

 

1

 

9

Máy gió tự báo, tự ghi + cột

bộ

10

6

1

1/5

1

1/5

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

10

Hàng rào vườn (26 x 26)m

bộ

10

12

1

 

1

 

11

Máy đo nhiệt độ đất hiện số

bộ

5

12

1

1/5

1

1/5

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

12

Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood, …)

bộ

8

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,7kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (2h/ngày)

kWh

 

 

537

 

537

 

13

Máy vi tính

bộ

5

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,4kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (8h/ngày)

kWh

 

 

1226

 

1226

 

14

Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu

bộ

10

6

1

1/5

1

1/5

+

Đầu Sensor gió

bộ

 

6

1

1/5

1

1/5

+

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

 

6

1

1/8

1

1/8

+

Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

 

3

1

 

1

 

+

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

 

6

1

 

1

 

+

Tháp gió và dây dẫn tín hiệu

bộ

 

6

1

 

1

 

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy 40h/tháng

kWh

 

 

101

 

101

 

15

Máy in

chiếc

5

3

1

 

1

 

+

Công suất 0,45 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (dùng 5h/tháng)

kWh

 

 

29

 

29

 

16

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) 15h/tháng

chiếc

8

3

 

1

 

1

+

Xăng tiêu thụ (1,5 lít/h)

lít

 

 

270

 

270

 

+

Dầu nhớt bằng 3% nhiên liệu

lít

 

 

8

 

8

 

17

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

5

 

1

 

1

 

18

Khi áp kế hiện số

máy

10

6

1

 

 

 

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (dùng 30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

c) Trạm khí tượng hạng 3 + 4

Bảng 7

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

KT 3

KT 4

a

b

a

b

SD

DP

SD

DP

1

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

8

12

2

 

 

 

2

Ẩm ký ngày

máy

4

1

1

1/2

 

 

3

Nhiệt ký ngày

máy

10

1

1

1/4

 

 

4

Vũ lượng ký

bộ

10

1

1

1/4

1

 

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

 

 

5

Nhật quang ký

máy

15

1

1

1/8

 

 

6

Máy gió Vild bảng nặng + cột

bộ

10

6

1

 

 

 

7

Máy gió tự báo, tự ghi + cột

bộ

10

6

1

1/5

 

 

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

 

 

8

Hàng rào vườn (16 x 20)m

bộ

10

12

1

 

 

 

9

Máy đo nhiệt độ đất hiện số

bộ

5

12

1

1/5

 

 

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

KWh

 

 

76

 

 

 

10

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

8

12

1

 

 

 

+

Vô tuyến điện Icom, Kenwood, …

bộ

 

12

 

 

 

 

+

Công suất 0,7kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (2h/ngày)

kWh

 

 

537

 

 

 

11

Máy vi tính

bộ

5

12

1

 

 

 

+

Công suất 0,4kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (8h/ngày)

kWh

 

 

1226

 

 

 

12

Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu

bộ

10

6

1

1/5

 

 

+

Đầu Sensor gió

bộ

 

6

1

1/5

 

 

+

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

 

6

1

1/8

 

 

+

Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

 

3

1

 

 

 

+

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

 

6

1

 

 

 

+

Tháp gió và dây dẫn tín hiệu

bộ

 

6

1

 

 

 

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (40h/tháng)

kWh

 

 

101

 

 

 

13

Máy in

chiếc

5

3

1

 

 

 

+

Công suất 0,45 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (5h/tháng)

kWh

 

 

29

 

 

 

14

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2kVA

chiếc

8

3

 

1

 

 

+

Xăng tiêu thụ (15h/tháng) 1,5 lít/h

lít

 

 

270

 

 

 

+

Dầu nhớt bằng 3% nhiên liệu

lít

 

 

8

 

 

 

15

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

5

 

1

 

 

 

1.3. Định mức dụng cụ

a) Trạm khí tượng hạng 1

Bảng 8

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

KT 1

KT 1a

KT 1b

KT 1c

SD

DP

SD

DP

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ẩm kế

bộ

60

1

1

1

1

1

1

1

2

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

36

1

1

1

1

1

1

1

3

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

36

1

1

1

1

1

1

1

4

Ống Piche

chiếc

36

1

1

1

1

1

1

1

5

Vũ lượng kế

chiếc

60

1

2

1

2

1

2

1

6

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

24

1

1

1

1

1

1

1

7

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

24

1

1

1

1

1

1

1

8

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

24

1

1

1

1

1

1

1

9

Nhiệt kế Savinốp

bộ

24

1

1

1

1

1

1

1

10

Nhiết kế thường đo nhiệt độ nước

chiếc

36

1

1

1

1

1

1

1

11

Ẩm biểu Assman

bộ

36

1

1

 

1

 

1

 

12

Hộp bảo vệ khí áp kế

cái

60

6

1

 

1

 

1

 

13

Giá khí áp ký và khí áp kế hiện số

cái

60

6

2

 

2

 

2

 

14

Bộ ống đong GGI – 3000

bộ

24

1

1

1

1

1

1

1

15

Giá ẩm ký, nhiệt ký

chiếc

60

6

1

 

1

 

1

 

16

Cột vũ lượng kế

chiếc

60

6

1

 

1

 

1

 

17

Cột nhật quang ký

chiếc

60

6

1

 

1

 

1

 

18

Giá + cột máy bức xạ tự ghi

bộ

60

6

1

 

 

 

1

 

19

Cầu đo nhiệt độ đất

chiếc

24

6

1

 

1

 

1

 

20

Ống đo mưa 500 cm2

chiếc

24

1

2

1

2

1

2

1

21

Ống đo mưa 200 cm2

chiếc

24

1

2

1

2

1

2

1

22

Ống đo mưa 314 cm2

chiếc

24

1

2

1

2

1

2

1

23

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

12

1

4

4

4

4

4

4

24

Đồng hồ máy tự ghi (nhiệt, ẩm, áp)

chiếc

48

6

 

1

 

1

 

1

25

Đồng hồ vũ lượng ký

chiếc

48

6

 

1

 

1

 

1

26

Cốc ẩm biểu

chiếc

12

1

1

1

1

1

1

1

27

Syphông vũ ký

chiếc

12

1

 

2

 

2

 

2

28

Bệ đặt Class-A

chiếc

60

6

1

 

1

 

1

 

29

Giá ẩm kế lều

chiếc

60

6

1

 

1

 

1

 

30

Linh kiện của máy gió tự báo

bộ

24

 

 

1

 

1

 

1

31

Linh kiện của máy đo mưa tự báo, tự ghi

bộ

24

 

 

1

 

1

 

1

32

Thiết bị thông tin liên lạc

 

 

 

1

 

1

 

1

 

+

Điện thoại cố định (8 lần/ngày)

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 2 phút/lần

phút

 

 

5840

 

5840

 

5840

 

+

Điện thoại di động (24 lần/ngày) dùng khi có thời tiết nguy hiểm

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 2phút/lần

phút

 

 

720

 

720

 

720

 

+

Internet (Truyền số liệu)

 

 

 

1

 

1

 

1

 

+

Dung lượng

Mb

 

 

720

 

720

 

720

 

33

Máy cắt cỏ (2 lần/ tháng)

chiếc

60

6

1

 

1

 

1

 

+

Xăng chạy máy cắt cỏ 1,5 lít/h thời gian 3h/lần

lít

 

 

108

 

108

 

108

 

+

Dầu nhớt bằng 3%

lít

 

 

4

 

4

 

4

 

34

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

1

 

1

 

1

 

35

Đồng hồ đo điện

chiếc

36

12

1

 

1

 

1

 

36

Bộ lưu điện UPS

chiếc

60

12

1

 

1

 

1

 

37

Chuột máy tính

chiếc

24

12

1

 

1

 

1

 

38

Bàn phím máy tính

chiếc

36

12

1

 

1

 

1

 

39

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

40

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

48

 

1

 

1

 

1

 

41

Giá đặt máy đo bốc hơi GGI – 3000

chiếc

60

6

1

 

1

 

1

 

42

Giá đặt máy vũ lượng ký

chiếc

60

6

1

 

1

 

1

 

43

Giá đặt bộ hiển thị máy mưa, gió

chiếc

60

12

1

 

1

 

1

 

44

Chậu đựng nước bốc hơi Class A

bộ

24

1

1

 

1

 

1

 

45

Ắc quy cho máy vũ lượng ký

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

46

Ắc quy cho máy đo gió tự báo

chiếc

24

1

1

 

1

 

1

 

47

Ắc quy cho máy đo nhiệt độ đất

chiếc

24

1

1

 

1

 

1

 

48

Ắc quy cho máy đo khí áp hiện số

chiếc

24

1

1

 

1

 

1

 

49

Ắc quy cho máy đo gió hiện số

chiếc

24

1

2

 

2

 

2

 

50

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

48

1

1

 

1

 

1

 

51

Linh kiện của máy đo gió hiện số

bộ

24

 

 

1

 

1

 

1

52

Modem truyền dữ liệu

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

53

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

12

 

2

 

2

 

2

 

54

Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Class A

bộ

36

 

1

 

1

 

1

 

55

Gáo đong Class – A

bộ

24

 

1

 

1

 

1

 

B

Dụng vụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đồng hồ bấm giây

chiếc

36

12

1

 

1

 

1

 

2

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

12

1

 

1

 

1

 

3

Radio catsette thu tin

chiếc

60

 

1

 

1

 

1

 

+

Pin cho Radio (loại 1,5V)

đôi

 

 

48

 

48

 

48

 

4

Đèn pin

chiếc

12

 

2

 

2

 

2

 

+

Pin cho đèn (loại 1,5V)

đôi

 

 

72

 

72

 

48

 

5

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

8

 

7

 

6

 

6

La bàn

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

7

Ni vô

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

8

Thước dây 50m

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

9

Xô đựng nước 10 lít

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

10

Dao con

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

11

Bút máy

chiếc

6

 

8

 

7

 

6

 

12

Bút chì xanh đỏ

chiếc

2

 

8

 

7

 

6

 

13

Bút chì kim + ruột

chiếc

12

 

8

 

7

 

6

 

14

Dập ghim to

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

15

Dập ghim nhỏ

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

16

Gọt bút chì

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

17

Xẻng

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

18

Cuốc

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

19

Dao phát cây

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

20

Bảng trắng

cái

36

 

1

 

1

 

1

 

21

Khung treo tường (80 x 100) cm

cái

36

 

3

 

3

 

3

 

22

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

 

1

 

1

 

1

 

23

Can đựng xăng, dầu 10 lít

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

24

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

+

Điện xạc đèn

kWh

 

 

23

 

23

 

23

 

25

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

26

Thước nhựa trắng 0,8m; 0,3m

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

27

Dây dọi

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

28

Đồng hồ treo tường

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

29

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

8

 

7

 

6

 

30

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

72

 

1

 

1

 

1

 

31

Tủ đựng tài liệu

cái

72

 

3

 

3

 

3

 

32

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày)

bộ

12

 

1

1

1

1

1

1

+

Công suất 0,1 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

383

 

383

 

383

 

33

Đèn neon (6h/ngày)

bộ

12

 

6

 

6

 

6

 

+

Công suất 0,04 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

552

 

552

 

552

 

34

Quạt trần (10h/ngày)

bộ

60

12

2

 

2

 

2

 

+

Công suất 0,1 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

641

 

641

 

641

 

35

Quạt cây (10h/ngày)

chiếc

48

12

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,045 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

144

 

144

 

144

 

36

Đèn neon để bàn (8h/ngày)

bộ

12

 

2

 

2

 

2

 

+

Công suất 0,02 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

124

 

124

 

124

 

C

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

48

 

1

1

1

1

1

1

2

Quy phạm thanh tra trạm khí tượng

quyển

48

 

1

1

1

1

1

1

3

Quy phạm quan trắc bức xạ

quyển

48

 

1

1

 

 

1

1

4

Hướng dẫn thanh tra bức xạ

quyển

48

 

1

1

 

 

1

1

5

Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

48

 

1

1

1

1

1

1

6

Mã luật khí tượng

quyển

48

 

1

1

1

1

1

1

7

Bảng tính khí tượng

quyển

48

 

1

1

1

1

1

1

8

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

 

 

1

1

1

1

1

1

9

Át lát mây quốc tế

quyển

60

 

1

1

1

1

1

1

10

Bảng tra độ ẩm

quyển

36

 

1

1

1

1

1

1

11

Hướng dẫn phân định mây

quyển

60

 

1

1

1

1

1

1

12

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

36

 

1

1

1

1

1

1

13

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

24

 

1

1

1

1

1

1

14

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

24

 

1

1

1

1

1

1

15

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

24

 

1

1

1

1

1

1

16

Hướng dẫn đo mưa

quyển

48

 

1

1

1

1

1

1

17

Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn

quyển

60

 

1

1

1

1

1

1

18

Nghị định hướng dẫn thi hành Pháp lệnh 

quyển

60

 

1

1

1

1

1

1

19

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

1

 

12

4

12

4

12

4

20

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

1

 

12

4

12

4

12

4

21

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

1

 

12

4

12

4

12

4

22

Sổ quan trắc bức xạ SKT12

quyển

1

 

24

6

 

 

12

4

23

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

1

 

12

4

12

4

12

4

24

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

12

 

2

 

2

 

2

 

25

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

12

 

1

 

1

 

1

 

26

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

12

 

1

 

1

 

1

 

27

Sổ quan trắc giáng thủy SKT5

quyển

1

 

12

2

12

2

12

2

28

Bảng số liệu khí tượng BKT1

tờ

1

 

36

18

36

18

36

18

29

Bảng số liệu áp BKT2b

tờ

1

 

36

18

36

18

36

18

30

Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT2a

tờ

1

 

72

36

72

36

72

36

31

Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT3

tờ

1

 

36

18

36

18

36

18

32

Bảng số liệu giáng thủy BKT5

tờ

1

 

24

6

24

6

24

6

33

Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT8

tờ

1

 

12

2

12

2

12

2

34

Bảng hiệu chính ẩm ký BKT9

tờ

1

 

36

18

36

18

36

18

35

Bảng số liệu gió BKT10

tờ

1

 

36

18

36

18

36

18

36

Bảng số liệu bức xạ BKT11

tờ

1

 

36

18

 

 

36

18

37

Bảng số liệu bức xạ BKT12a

tờ

1

 

36

18

 

 

36

18

38

Bảng số liệu bức xạ BKT12b

tờ

1

 

36

18

 

 

36

18

39

Bảng số liệu bức xạ BKT12c

tờ

1

 

36

18

 

 

36

18

40

Bảng số liệu bốc hơi BKT13 (a hoặc b)

tờ

1

 

36

18

36

18

36

18

41

Bảng số liệu mưa BKT14

tờ

1

 

36

18

36

18

36

18

42

Bảng số liệu nắng BKT15

tờ

1

 

36

18

36

18

36

18

43

Báo cáo thời tiết sương muối BKT19

tờ

1

 

10

6

10

6

10

6

44

Báo cáo hàng tháng BCT2

tờ

1

 

36

18

36

18

36

18

45

Báo cáo về máy BCT3

tờ

6

 

6

4

6

4

6

4

46

Giản đồ áp ký

tờ

12

 

370

60

370

60

370

60

47

Giản đồ nhiệt ký

tờ

12

 

370

60

370

60

370

60

48

Giản đồ ẩm ký

tờ

12

 

370

60

370

60

370

60

49

Giản đồ vũ lượng ký

tờ

12

 

370

60

370

60

370

60

50

Giản đồ nắng loại cong

tờ

12

 

560

100

560

100

560

100

51

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

12

 

190

40

190

40

190

40

52

Giản đồ bức xạ ký

tờ

12

 

370

60

370

60

370

60

53

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

12

 

370

100

370

100

370

100

54

Vải ẩm kế

chiếc

12

 

60

20

60

20

60

20

55

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP – 1

tờ

36

 

370

60

370

60

370

60

56

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12

 

12

 

12

 

12

 

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

 

8

 

8

 

8

 

2

Ủng cao su

đôi

12

 

8

 

8

 

8

 

3

Bộ quần áo mưa

bộ

12

 

8

 

8

 

8

 

4

Mũ cứng

cái

12

 

8

 

8

 

8

 

5

Kính râm

cái

12

 

3

 

3

 

3

 

6

Găng tay

đôi

6

 

16

 

16

 

16

 

7

Áo rét cho trạm vùng núi

bộ

12

 

8

 

8

 

8

 

8

Khẩu trang

cái

6

 

16

 

16

 

16

 

9

Dây đeo an toàn trên cao

cái

60

 

1

 

1

 

1

 

b) Trạm khí tượng hạng 2         

Bảng 9

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

KT 2

KT 2a

KT 2b

SD

DP

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

1

Ẩm kế

bộ

60

1

1

1

1

1

2

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

36

1

1

1

1

1

3

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

36

1

1

1

1

1

4

Ống Piche

chiếc

36

1

1

1

1

1

5

Vũ lượng kế

chiếc

60

1

2

1

2

1

6

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

24

1

1

1

1

1

7

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

24

1

1

1

1

1

8

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

24

1

1

1

1

1

9

Nhiệt kế Savinốp

bộ

24

1

1

1

1

1

10

Ẩm biểu Assman

bộ

36

1

1

 

1

 

11

Hộp bảo vệ khí áp kế

cái

60

6

1

 

 

 

12

Giá khí áp ký và khí áp kế hiện số

cái

60

6

2

 

 

 

13

Giá ẩm ký, nhiệt ký

chiếc

60

6

1

 

1

 

14

Cột vũ lượng kế

chiếc

60

6

1

 

1

 

15

Cột nhật quang ký

chiếc

60

6

1

 

1

 

16

Cầu đo nhiệt độ đất

chiếc

24

6

1

 

1

 

17

Ống đo mưa 500 cm2

chiếc

24

1

2

1

2

1

18

Ống đo mưa 200 cm2

chiếc

24

1

2

1

2

1

19

Ống đo mưa 314 cm2

chiếc

24

1

2

1

2

1

20

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

12

1

4

4

4

4

21

Đồng hồ máy tự ghi (nhiệt, ẩm, áp)

chiếc

48

6

 

1

 

1

22

Đồng hồ vũ lượng ký

chiếc

48

6

 

1

 

1

23

Cốc ẩm biểu

chiếc

12

1

1

1

1

1

24

Syphông vũ ký

chiếc

12

1

 

2

 

2

25

Giá ẩm kế lều

chiếc

60

6

1

 

1

 

26

Linh kiện của máy gió tự báo

bộ

24

 

 

1

 

1

27

Linh kiện của máy đo mưa tự báo, tự ghi

bộ

24

 

 

1

 

1

28

Thiết bị thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện thoại cố định (4 lần/ngày)

chiếc

36

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 2 phút/lần

phút

 

 

2920

 

2920

 

+

Điện thoại di động (24 lần/ngày) dùng khi có thời tiết nguy hiểm

chiếc

48

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 2 phút/lần

phút

 

 

720

 

720

 

+

Internet (Truyền dữ liệu)

 

 

 

1

 

1

 

+

Dung lượng

Mb

 

 

720

 

720

 

29

Máy cắt cỏ (tháng cắt 2 lần)

chiếc

60

6

1

 

1

 

+

Xăng chạy máy cắt cỏ 1,5 lít/h thời gian 3h/lần

lít

 

 

108

 

108

 

+

Dầu nhớt bằng 3%

Lít

 

 

4

 

4

 

30

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

1

 

1

 

31

Đồng hồ đo điện

chiếc

36

12

1

 

1

 

32

Bộ lưu điện UPS

chiếc

60

12

1

 

1

 

33

Chuột máy tính

chiếc

24

12

1

 

1

 

34

Bàn phím máy tính

chiếc

36

12

1

 

1

 

35

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

48

 

1

 

1

 

36

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

48

 

1

 

1

 

37

Giá đặt máy vũ lượng ký

chiếc

60

6

1

 

1

 

38

Giá đặt bộ hiển thị máy mưa, gió

chiếc

60

12

1

 

1

 

39

Modem truyền dữ liệu

chiếc

36

6

1

 

1

 

40

Ắc quy cho máy đo gió tự báo

chiếc

24

1

1

 

1

 

41

Ắc quy cho máy đo nhiệt độ đất

chiếc

24

1

1

 

1

 

42

Ắc quy cho máy đo khí áp hiện số

chiếc

24

1

1

 

 

 

43

Ắc quy cho máy đo gió hiện số

chiếc

24

1

2

 

2

 

44

Ắc quy cho máy đo vũ lượng ký

chiếc

24

 

1

 

1

 

45

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

48

 

1

 

1

 

46

Linh kiện của máy đo gió hiện số

bộ

24

 

 

1

 

1

47

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

12

 

2

 

2

 

48

Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Class – A

bộ

36

 

1

 

1

 

49

Gáo đong Class – A

bộ

24

 

1

 

1

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

 

1

Đồng hồ bấm giây

chiếc

36

12

1

 

1

 

2

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

12

1

 

1

 

3

Radio catsette thu tin

chiếc

60

 

1

 

1

 

+

Pin cho Radio (loại 1,5V)

đôi

 

 

48

 

48

 

4

Đèn pin

bộ

12

 

2

 

2

 

+

Pin cho đèn (loại 1,5V)

đôi

 

 

48

 

48

 

5

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

5

 

5

 

6

La bàn

chiếc

48

 

1

 

1

 

7

Ni vô

chiếc

36

 

1

 

1

 

8

Thước dây 50m

chiếc

36

 

1

 

1

 

9

Xô đựng nước 10 lít

chiếc

12

 

1

 

1

 

10

Dao con

chiếc

12

 

1

 

1

 

11

Bút máy

chiếc

6

 

5

 

5

 

12

Bút chì xanh đỏ

chiếc

2

 

5

 

5

 

13

Bút chì kim + ruột

chiếc

12

 

5

 

5

 

14

Dập ghim to

chiếc

24

 

1

 

1

 

15

Dập ghim nhỏ

chiếc

24

 

1

 

1

 

16

Gọt bút chì

chiếc

12

 

1

 

1

 

17

Xẻng

chiếc

24

 

1

 

1

 

18

Cuốc

chiếc

24

 

1

 

1

 

19

Dao phát cây

chiếc

24

 

1

 

1

 

20

Bảng trắng

cái

36

 

1

 

1

 

21

Khung treo tường (80 x 100) cm

cái

36

 

3

 

3

 

22

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

 

1

 

1

 

23

Can đựng xăng, dầu 10 lít

chiếc

24

 

1

 

1

 

24

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

 

1

 

1

 

+

Điện xạc đèn

kWh

 

 

23

 

23

 

25

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

 

1

 

1

 

26

Thước nhựa trắng 0,8m; 0,3m

chiếc

12

 

1

 

1

 

27

Dây dọi

chiếc

36

 

1

 

1

 

28

Đồng hồ treo tường

chiếc

24

 

1

 

1

 

29

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

5

 

5

 

30

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

72

 

1

 

1

 

31

Tủ đựng tài liệu

cái

72

 

3

 

3

 

32

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày)

bộ

12

 

1

1

1

1

+

Công suất 0,1 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

383

 

383

 

33

Đèn neon (6h/ngày)

bộ

12

 

5

 

5

 

+

Công suất 0,04 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

449

 

449

 

34

Quạt trần (10h/ngày)

bộ

60

 

2

 

2

 

+

Công suất 0,1 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

641

 

641

 

35

Quạt cây (10h/ngày)

chiếc

48

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,045 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

144

 

144

 

36

Đèn neon để bàn (8h/ngày)

bộ

12

 

2

 

2

 

+

Công suất 0,02 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

124

 

124

 

C

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

48

 

1

1

1

1

2

Quy phạm thanh tra trạm khí tượng

quyển

48

 

1

1

1

1

3

Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

48

 

1

1

1

1

4

Mã luật khí tượng

quyển

48

 

1

1

1

1

5

Bảng tính khí tượng

quyển

48

 

1

1

1

1

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

 

 

1

1

1

1

7

Át lát mây quốc tế

quyển

60

 

1

1

1

1

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

36

 

1

1

1

1

9

Hướng dẫn phân định mây

quyển

60

 

1

1

1

1

10

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

36

 

1

1

1

1

11

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

24

 

1

1

1

1

12

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

24

 

1

1

1

1

13

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

24

 

1

1

1

1

14

Hướng dẫn đo mưa

quyển

48

 

1

1

1

1

15

Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn

quyển

60

 

1

1

1

1

16

Nghị định hướng dẫn thi hành Pháp lệnh 

quyển

60

 

1

1

1

1

17

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

1

 

12

4

12

4

18

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

1

 

6

2

6

2

19

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

1

 

12

4

12

4

20

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

1

 

12

4

 

 

21

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

12

 

1

 

1

 

22

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

12

 

1

 

1

 

23

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

12

 

1

 

1

 

24

Sổ quan trắc giáng thủy SKT5

quyển

1

 

12

2

12

2

25

Bảng số liệu khí tượng BKT1

tờ

1

 

36

18

36

18

26

Bảng số liệu áp BKT2b

tờ

1

 

36

18

 

 

27

Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT2a

tờ

1

 

72

36

72

36

28

Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT3

tờ

1

 

36

18

36

18

29

Bảng số liệu giáng thủy BKT5

tờ

1

 

24

6

24

6

30

Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT8

tờ

1

 

12

2

12

2

31

Bảng hiệu chính ẩm ký BKT9

tờ

1

 

36

18

36

18

32

Bảng số liệu gió BKT10

tờ

1

 

36

18

36

18

33

Bảng số liệu BKT 13 (a hoặc b)

tờ

1

 

36

18

36

18

34

Bảng số liệu mưa BKT14

tờ

1

 

36

18

36

18

35

Bảng số liệu nắng BKT15

tờ

1

 

36

18

36

18

36

Báo cáo thời tiết sương muối BKT19

tờ

1

 

10

6

10

6

37

Báo cáo hàng tháng BCT2

tờ

1

 

36

18

36

18

38

Báo cáo về máy BCT3

tờ

6

 

6

4

6

4

39

Giản đồ áp ký

tờ

12

 

370

60

 

 

40

Giản đồ nhiệt ký

tờ

12

 

370

60

370

60

41

Giản đồ ẩm ký

tờ

12

 

370

60

370

60

42

Giản đồ vũ lượng ký

tờ

12

 

370

60

370

60

43

Giản đồ nắng loại cong

tờ

12

 

560

100

560

100

44

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

12

 

190

40

190

40

45

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

12

 

370

100

370

100

46

Vải ẩm kế

chiếc

12

 

60

20

60

20

47

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP – 1

tờ

36

 

370

60

370

60

48

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12

 

12

 

12

 

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

 

5

 

5

 

2

Ủng cao su

đôi

12

 

5

 

5

 

3

Quần áo mưa

bộ

12

 

5

 

5

 

4

Mũ cứng

cái

12

 

5

 

5

 

5

Kính râm

cái

12

 

2

 

2

 

6

Găng tay

đôi

6

 

10

 

10

 

7

Áo rét cho trạm vùng núi

bộ

12

 

5

 

5

 

8

Khẩu trang

cái

6

 

10

 

10

 

9

Dây đeo an toàn trên cao

cái

60

 

1

 

1

 

c) Trạm khí tượng hạng 3 + 4

Bảng 10

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

KT 3

KT 4

SD

DP

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

1

Ẩm kế

bộ

60

1

1

1

 

 

2

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

36

1

1

1

 

 

3

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

36

1

1

1

 

 

4

Ống Piche

chiếc

36

1

1

1

 

 

5

Vũ lượng kế

chiếc

60

1

2

1

2

1

6

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

24

1

1

1

 

 

7

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

24

1

1

1

 

 

8

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

24

1

1

1

 

 

9

Nhiệt kế Savinốp

bộ

24

1

1

1

 

 

10

Nhiết kế thường đo nhiệt độ nước

chiếc

36

1

1

 

 

 

11

Bộ ống đong GGI – 3000

bộ

24

1

1

 

 

 

12

Giá ẩm ký, nhiệt ký

chiếc

60

6

1

 

 

 

13

Cột vũ lượng kế

chiếc

60

6

1

 

1

 

14

Cột nhật quang ký

chiếc

60

6

1

 

 

 

15

Cầu đo nhiệt độ đất

chiếc

24

6

1

 

 

 

16

Ống đo mưa 500 cm2

chiếc

24

1

2

1

 

 

17

Ống đo mưa 200 cm2

chiếc

24

1

2

1

2

1

18

Ống đo mưa 314 cm2

chiếc

24

1

2

1

2

1

19

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

12

1

4

4

1

1

20

Đồng hồ máy tự ghi (nhiệt, ẩm)

chiếc

48

6

 

1

 

 

21

Đồng hồ vũ lượng ký

chiếc

48

6

 

1

 

 

22

Cốc ẩm biểu

chiếc

12

1

1

1

 

 

23

Syphông vũ ký

chiếc

12

1

 

2

 

 

24

Giá ẩm kế lều

chiếc

60

6

1

 

 

 

25

Linh kiện của máy gió tự báo

bộ

24

 

 

1

 

 

26

Bệ đặt Class – A

chiếc

60

 

1

 

 

 

27

Linh kiện của máy đo mưa tự báo, tự ghi

bộ

 

 

 

1

 

 

28

Thiết bị thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện thoại cố định (4 lần/ngày)

chiếc

36

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 2 phút/lần

phút

 

 

2920

 

730

 

+

Điện thoại di động (24 lần/ngày) dùng khi có thời tiết nguy hiểm

chiếc

 

 

1

 

 

 

+

Thời gian sử dụng 2phút/lần

phút

 

 

720

 

 

 

+

Internet (Truyền dữ liệu)

Mb

 

 

720

 

 

 

29

Máy cắt cỏ (tháng cắt 2 lần)

chiếc

60

6

1

 

 

 

+

Xăng chạy máy cắt cỏ 1,5 lít/h thời gian 2h/lần

lít

 

 

72

 

 

 

+

Dầu nhớt bằng 3%

lít

 

 

3

 

 

 

30

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

1

 

 

 

31

Đồng hồ đo điện

chiếc

36

12

1

 

 

 

32

Bộ lưu điện UPS

chiếc

60

12

1

 

 

 

33

Thước kẹp đo đường kính

chiếc

48

 

1

 

 

 

34

Chuột máy tính

chiếc

24

 

1

 

 

 

35

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

1

 

 

 

36

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

48

 

1

 

 

 

37

Giá đặt máy vũ lượng ký

chiếc

60

6

1

 

1

 

38

Giá đặt bộ hiển thị máy mưa, gió

chiếc

60

12

1

 

1

 

39

Chậu đựng nước bốc hơi Class - A

bộ

24

1

1

 

 

 

40

Ắc quy cho máy vũ lượng ký

chiếc

24

1

1

 

 

 

41

Ắc quy cho máy đo gió tự báo

chiếc

24

1

1

 

 

 

42

Ắc quy cho máy đo gió hiện số

chiếc

24

2

1

 

 

 

43

Ắc quy cho máy đo nhiệt độ đất

chiếc

24

1

1

 

 

 

44

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

48

1

1

 

 

 

45

Linh kiện của máy gió hiện số

bộ

24

 

1

 

 

 

46

Modem truyền dữ liệu

chiếc

36

 

1

 

 

 

47

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

12

 

2

 

 

 

48

Âm biểu Assman

bộ

36

 

1

 

 

 

49

Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Class A

bộ

36

 

1

 

 

 

50

Gáo đong Class – A

bộ

24

 

1

 

 

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

 

1

Đồng hồ bấm giây

chiếc

36

12

 

 

 

 

2

Đồng hồ báo thức

chiếc

36

12

1

 

1

 

3

Radio catsette thu tin

chiếc

60

 

1

 

 

 

+

Pin cho Radio (loại 1,5V)

đôi

 

 

48

 

 

 

4

Đèn pin

chiếc

12

 

2

 

1

 

+

Pin cho đèn (loại 1,5V)

đôi

 

 

48

 

12

 

5

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

5

 

1

 

6

La bàn

chiếc

48

 

1

 

 

 

7

Ni vô

chiếc

36

 

1

 

 

 

8

Thước dây 50m

chiếc

36

 

1

 

 

 

9

Xô đựng nước 10 lít

chiếc

12

 

1

 

 

 

10

Dao con

chiếc

12

 

1

 

 

 

11

Bút máy

chiếc

6

 

5

 

1

 

12

Bút chì xanh đỏ

chiếc

2

 

5

 

1

 

13

Bút chì kim + ruột

chiếc

12

 

5

 

1

 

14

Dập ghim to

chiếc

24

 

1

 

1

 

15

Dập ghim nhỏ

chiếc

24

 

1

 

 

 

16

Gọt bút chì

chiếc

12

 

1

 

1

 

17

Xẻng

chiếc

24

 

1

 

 

 

18

Cuốc

chiếc

24

 

1

 

 

 

19

Dao phát cây

chiếc

24

 

1

 

 

 

20

Bảng trắng

cái

36

 

1

 

 

 

21

Khung treo tường (80 x 100) cm

cái

36

 

3

 

 

 

22

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

 

1

 

 

 

23

Can đựng xăng, dầu 10 lít

chiếc

24

 

1

 

 

 

24

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

 

1

 

 

 

+

Điện xạc đèn

kWh

 

 

23

 

 

 

25

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

 

1

 

 

 

26

Thước nhựa trắng 0,8m; 0,3m

chiếc

12

 

1

 

 

 

27

Dây dọi

chiếc

36

 

1

 

 

 

28

Đồng hồ treo tường

chiếc

24

 

1

 

 

 

29

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

5

 

1

 

30

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

72

 

1

 

 

 

31

Tủ đựng tài liệu

cái

72

 

3

 

 

 

32

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày)

bộ

12

 

1

 

 

 

+

Công suất 0,1 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

383

 

 

 

33

Đèn neon (6h/ngày)

bộ

12

 

5

 

1

 

+

Công suất 0,04 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

460

 

92

 

34

Quạt trần (10h/ngày)

bộ

60

 

2

 

 

 

+

Công suất 0,1 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

641

 

 

 

35

Quạt cây (10h/ngày)

chiếc

48

 

1

 

 

 

+

Công suất 0,045 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

144

 

 

 

36

Đèn neon để bàn

bộ

12

 

1

 

 

 

+

Công suất 0,02 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

62

 

 

 

C

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

48

 

1

1

 

 

2

Quy phạm thanh tra trạm khí tượng

quyển

48

 

1

1

 

 

3

Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

48

 

1

1

 

 

4

Mã luật khí tượng

quyển

48

 

1

1

 

 

5

Bảng tính khí tượng

quyển

48

 

1

1

 

 

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

 

 

1

1

 

 

7

Át lát mây quốc tế

quyển

60

 

1

1

 

 

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

36

 

1

1

 

 

9

Hướng dẫn phân định mây

quyển

60

 

1

1

 

 

10

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

36

 

1

1

 

 

11

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

24

 

1

1

 

 

12

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

24

 

1

1

 

 

13

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

Tờ

24

 

1

1

 

 

14

Hướng dẫn đo mưa

quyển

48

 

1

1

1

1

15

Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn

quyển

60

 

1

1

 

 

16

Nghị định hướng dẫn thi hành Pháp lệnh 

quyển

60

 

1

1

 

 

17

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

1

 

12

4

 

 

18

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

1

 

6

2

 

 

19

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

1

 

12

4

 

 

20

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

12

 

1

 

 

 

21

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

12

 

1

 

 

 

22

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

12

 

1

 

 

 

23

Sổ quan trắc giáng thủy SKT5

quyển

1

 

12

1

12

1

24

Bảng số liệu khí tượng BKT1

tờ

1

 

36

18

 

 

25

Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT2a

tờ

1

 

72

36

 

 

26

Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT3

tờ

1

 

36

18

 

 

27

Bảng số liệu giáng thủy BKT5

tờ

1

 

24

6

24

6

28

Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT8

tờ

1

 

12

2

 

 

29

Bảng hiệu chính ẩm ký BKT9

tờ

1

 

36

18

 

 

30

Bảng số liệu gió BKT10

tờ

1

 

36

18

 

 

31

Bảng số liệu bốc hơi BKT13

tờ

1

 

36

18

 

 

32

Bảng số liệu mưa BKT14

tờ

1

 

36

18

36

18

33

Bảng số liệu nắng BKT15

tờ

1

 

36

18

 

 

34

Báo cáo thời tiết sương muối BKT19

tờ

1

 

10

6

 

 

35

Báo cáo hàng tháng BCT2

tờ

1

 

36

18

 

 

36

Báo cáo về máy BCT3

tờ

6

 

6

4

 

 

37

Giản đồ nhiệt ký

tờ

12

 

370

60

 

 

38

Giản đồ ẩm ký

tờ

12

 

370

60

 

 

39

Giản đồ vũ lượng ký

tờ

12

 

370

60

 

 

40

Giản đồ nắng loại cong

tờ

12

 

560

100

 

 

41

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

12

 

190

40

 

 

42

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

12

 

370

100

 

 

43

Vải ẩm kế

chiếc

12

 

60

20

 

 

44

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP – 1

tờ

36

 

370

60

 

 

45

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12

 

12

 

 

 

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

 

3

 

1

 

2

Ủng cao su

đôi

12

 

3

 

 

 

3

Quần áo mưa

bộ

12

 

3

 

 

 

4

Mũ cứng

cái

12

 

3

 

 

 

5

Kính râm

cái

12

 

1

 

 

 

6

Găng tay

đôi

6

 

6

 

1

 

7

Áo rét cho trạm vùng núi

bộ

12

 

3

 

 

 

8

Khẩu trang

cái

6

 

6

 

 

 

9

Dây đeo an toàn trên cao

cái

60

 

1

 

1

 

1.4. Định mức vật liệu

a) Trạm khí tượng hạng 1

Bảng 11

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

KT 1

KT 1a

KT 1b

KT 1c

SD

DP

SD

DP

SD

DP

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

cái

6

1

 

1

 

1

 

2

Mực máy tự ghi (50ml)

hộp

3

1

2

1

2

1

2

3

Khăn lau máy

cái

1

24

 

24

 

24

 

4

Dầu máy khâu

hộp

3

1

1

1

1

1

1

5

Mỡ công nghiệp

kg

12

8

 

8

 

8

 

6

Xà phòng

kg

12

4

 

4

 

4

 

7

Giấy kẻ ngang

tập

12

16

 

16

 

16

 

8

Sổ ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin …

quyển

12

5

 

5

 

5

 

9

Giấy A4

gram

12

6

 

6

 

6

 

10

Bìa khổ A0

tờ

12

4

 

4

 

4

 

11

Mực viết

hộp

12

8

 

8

 

8

 

12

Nước cất rửa chùm tóc

lít

12

3

 

3

 

3

 

13

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

12

16

 

14

 

14

 

14

Cặp kẹp sổ quan trắc

cái

12

8

 

8

 

8

 

15

Hóa chất pha sơn

lít

12

10

 

10

 

10

 

16

Sơn chống rỉ

kg

12

10

 

10

 

10

 

17

Sơn trắng

kg

12

25

 

25

 

25

 

18

Sơn phun

bình

12

8

 

8

 

8

 

19

Hộp mực máy in

hộp

12

1

 

1

 

1

 

20

Băng dính

cuộn

12

3

 

3

 

3

 

21

Bàn chải

chiếc

12

4

 

4

 

4

 

22

Chổi sơn

chiếc

12

5

 

5

 

5

 

23

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

12

2

 

2

 

2

 

24

Ghim to + ghim nhỏ

hộp

12

2

 

2

 

2

 

b) Trạm khí tượng hạng 2

Bảng 12

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

KT 1

KT 2a

KT 2b

SD

DP

SD

DP

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

cái

6

1

 

1

 

2

Mực máy tự ghi (50ml)

hộp

3

1

2

1

2

3

Khăn lau máy

cái

1

24

 

24

 

4

Dầu máy khâu

hộp

3

1

1

1

1

5

Mỡ công nghiệp

kg

12

8

 

8

 

6

Xà phòng

kg

12

4

 

4

 

7

Giấy kẻ ngang

tập

12

12

 

12

 

8

Sổ ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin …

quyển

12

5

 

5

 

9

Giấy A4

gram

12

4

 

4

 

10

Bìa khổ A0

tờ

12

4

 

4

 

11

Mực viết

hộp

12

8

 

8

 

12

Nước cất rửa chùm tóc

lít

12

3

 

3

 

13

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

12

10

 

10

 

14

Cặp kẹp sổ quan trắc

cái

12

6

 

6

 

15

Hóa chất pha sơn

lít

12

8

 

8

 

16

Sơn chống rỉ

kg

12

8

 

8

 

17

Sơn trắng

kg

12

20

 

20

 

18

Sơn phun

bình

12

7

 

7

 

19

Hộp mực máy in

hộp

12

1

 

1

 

20

Băng dính

cuộn

12

3

 

3

 

21

Bàn chải

chiếc

12

4

 

4

 

22

Chổi sơn

chiếc

12

5

 

5

 

23

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

12

2

 

2

 

24

Ghim to + ghim nhỏ

hộp

12

2

 

2

 

c) Trạm khí tượng hạng 3 + 4

Bảng 13

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

KT 3

KT 4

SD

DP

SD

DP

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

cái

6

1

 

 

 

2

Mực máy tự ghi (50ml)

hộp

3

1

2

1

1

3

Khăn lau máy

cái

1

24

 

12

 

4

Dầu máy khâu

hộp

3

1

1

1

1

5

Mỡ công nghiệp

kg

12

8

 

 

 

6

Xà phòng

kg

12

4

 

1

 

7

Giấy kẻ ngang

tập

12

8

 

2

 

8

Sổ ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin …

quyển

12

5

 

 

 

9

Giấy A4

gram

12

4

 

 

 

10

Bìa khổ A0

tờ

12

4

 

 

 

11

Mực viết

hộp

12

24

 

4

 

12

Nước cất rửa chùm tóc

lít

12

3

 

 

 

13

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

12

6

 

1

 

14

Cặp kẹp sổ quan trắc

cái

12

5

 

1

 

15

Hóa chất pha sơn

lít

12

8

 

 

 

16

Sơn chống rỉ

kg

12

8

 

 

 

17

Sơn trắng

kg

12

20

 

 

 

18

Sơn phun

bình

12

6

 

2

 

19

Hộp mực máy in

hộp

12

1

 

 

 

20

Băng dính

cuộn

12

3

 

 

 

21

Bàn chải

chiếc

12

4

 

 

 

22

Chổi sơn

chiếc

12

5

 

 

 

23

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

12

2

 

1

 

24

Ghim to + ghim nhỏ

hộp

12

2

 

2

 

2. Trạm khí tượng nông nghiệp
2.1. Định mức lao động
a) Trạm khí tượng nông nghiệp hạng 1 (KTNN 1)
a.1. Nhiệm vụ năm kế hoạch:
- Là trạm thực nghiệm;
Tổ chức thực nghiệm, kiểm chứng một số vấn đề nghiên cứu về khí tượng nông nghiệp trên một vùng rộng;
- Tổ chức điều tra, khảo sát chuyên đề các yếu tố vật lý khí tượng nông nghiệp và yếu tố vật hậu;
- Đo đạc điều tra khảo sát định kỳ và không định kỳ về khí tượng nông nghiệp;
- Phục vụ tư vấn các vấn đề về khí tượng nông nghiệp trên vùng rộng lớn đại diện;
- Tổ chức làm đất, gieo trồng thí nghiệm theo chương trình đặc biệt;
- Quan trắc thường xuyên các yếu tố vật lý khí tượng nông nghiệp gồm nhiệt độ không khí, nhiệt độ không khí trong quần thể cây trồng, nhiệt độ nước với cây trồng ruộng nước, nhiệt độ mặt đất, nhiệt độ các lớp đất sâu với cây trồng cạn và trong vườn quan trắc tại các độ sâu, ẩm độ không khí, độ ẩm đất tại các độ sâu, bốc hơi, bốc thoát hơi, mưa, nắng, bức xạ quang hợp, độ chua, độ mặn, gió tại độ cao 10 mét và 2 mét;
- Quan trắc thường xuyên các yếu tố vật hậu khí tượng nông nghiệp.

a.2. Định mức

Bảng 14

TT

Loại trạm

ĐVT

QTVC7

QTV9

QTV

TC8

QTV
SC
10

Công nhân KT7

Tổng số

 

Trạm KTNN 1

 

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

310

634

1281

234

378

2837

b

Định biên

người

1

3

5

1

2

12

b) Trạm khí tượng nông nghiệp hạng 2 (KTNN 2)
b.1. Nhiệm vụ năm kế hoạch:
- Là trạm khí tượng nông nghiệp cơ bản, thực hiện các nhiệm vụ như trạm khí tượng nông nghiệp hạng 1, trừ các nhiệm vụ:
Tổ chức thực nghiệm, kiểm chứng, quan trắc bức xạ quang hợp, quan trắc bốc thoát hơi;
Tổ chức điều tra khảo sát chuyên đề.

b.2. Định mức:

Bảng 15

TT

Loại trạm

ĐVT

QTV
C5

QTV6

QTV

TC 8

QTVSC 8 hoặc công nhân
KT 10

Tổng số

1

Trạm KTNN 2

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

215

278

558

135

1186

b

Định biên

người

1

1

2

1

5

c) Trạm khí tượng nông nghiệp hạng 3 (KTNN 3)
c.1. Nhiệm vụ năm kế hoạch
- Là trạm khí tượng nông nghiệp phổ thông, thực hiện các nhiệm vụ như trạm khí tượng nông nghiệp hạng 1 trừ các nhiệm vụ:
Tổ chức thực nghiệm, kiểm chứng, quan trắc bức xạ quang hợp, quan trắc bốc thoát hơi;
Tổ chức điều tra khảo sát chuyên đề;
Tổ chức làm đất, gieo trồng thí nghiệm.

c.2. Định mức

Bảng 16

TT

Loại trạm

ĐVT

QTV CĐ
TC 9

Tổng số

 

Trạm KTNN 3

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

428

428

b

Định biên

người

2

2

Chú ý: Định mức chỉ tính riêng phần quan trắc các yếu tố vật hậu KTNN, còn các yếu tố vật lý khí tượng nông nghiệp sử dụng định mức loại trạm khí tượng.

2.2. Định mức thiết bị

Bảng 17

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

SD

DP

SD

DP

SD

DP

1

Máy đo nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 sensor đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100cm loại đặt cố định

bộ

10

12

1

1/4

1

1/4

1

1/4

+

Các sensor

chiếc

 

12

7

 

7

 

7

 

+

Pin cho máy hoạt động liên tục (pin loại 1,5V)

đôi

 

 

6

 

6

 

6

 

2

Máy đo nhiệt độ nước hiện số hoặc tích hợp số liệu (cây trồng nước)

bộ

10

12

2

1

2

1

2

1

+

Sensor

chiếc

 

12

1

 

1

 

1

 

+

Pin cho máy (loại 1,5V)

đôi

 

 

6

 

6

 

6

 

3

Máy đo nhiệt độ trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao tự báo hoặc có bộ tích hợp số liệu

bộ

10

12

2

1

2

1

 

 

+

Các sensor

chiếc

 

12

3

 

3

 

 

 

+

Pin cho máy (loại 1,5V)

đôi

 

 

6

 

6

 

6

 

4

Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 sensor đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm

bộ

10

12

1

1/4

1

1/4

1

1/4

+

Các sensor

chiếc

 

12

7

 

7

 

7

 

+

Pin cho máy (loại 1,5V)

đôi

 

 

6

 

6

 

6

 

5

Máy đo tổ hợp độ ẩm, nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động)

bộ

10

12

1

1/4

1

1/4

1

1/4

+

Các sensor

chiếc

 

12

1

 

1

 

1

 

+

Pin cho máy (loại 1,5V)

đôi

 

 

6

 

6

 

6

 

6

Máy đo bức xạ quang hợp

bộ

10

12

1

 

 

 

 

 

+

Bộ Sensor của máy bức xạ quang hợp

bộ

 

12

1

1

 

 

 

 

+

Pin cho máy (loại 1,5V)

đôi

 

 

12

 

 

 

 

 

7

Máy đo tổng xạ ký

máy

10

12

1

 

1

 

1

 

8

Máy đo diện tích lá

bộ

10

12

1

 

1

 

 

 

+

Sensor

chiếc

 

12

1

 

1

 

 

 

+

Pin cho máy (pin 1,5V)

đôi

 

 

4

 

4

 

 

 

9

Máy đo độ PH

máy

10

12

1

1/4

1

1/4

1

1/4

+

Sensor

chiếc

 

 

1

 

1

 

1

 

+

Pin cho máy (loại 1,5V)

đôi

 

 

12

 

12

 

12

 

10

Máy đo độ mặn

máy

10

12

1

1/4

1

1/4

1

1/4

+

Sensor

chiếc

 

 

1

 

1

 

1

 

+

Pin cho máy (loại 1,5V)

đôi

 

 

12

 

12

 

12

 

11

Hệ thống đo bốc thoát hơi Lyzi-meter

bộ

10

12

1

 

 

 

 

 

+

Bể chứa hệ thống Lyzimeter

cái

 

 

1

 

 

 

 

 

12

Nhà đo (14m2) bốc thoát hơi Lyzimeter

nhà

15

12

1

 

 

 

 

 

+

Đường ống Φ20 từ bể đo bốc hơi tới nhà đo + van nước

mét

 

12

45

 

 

 

 

 

+

Ống dẫn nước từ nguồn đến nhà đo + van

mét

 

12

70

 

 

 

 

 

13

Máy bơm nước giành cho hệ thống Lizimêter

cái

8

12

1

 

 

 

 

 

+

Công suất 0,35 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (12h/tháng)

kWh

 

 

53

 

 

 

 

 

+

Nước tiêu thụ 15m3/tháng

m3

 

 

180

 

 

 

 

 

14

Khoan đất và mũi khoan (lấy mẫu đất)

bộ

10

1

1

1

1

1

 

 

15

Tủ sấy mẫu vật

cái

10

12

1

 

1

 

 

 

+

Công suất 1kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (tháng sấy 10 lần mỗi lần 10 giờ)

kWh

 

 

1260

 

1260

 

 

 

16

Bộ điều khiển tự động (ngắt và đóng) của tủ sấy

bộ

8

12

1

 

1

 

 

 

17

Cân điện tử

cái

8

12

1

 

1

 

1

 

18

Máy vi tính để bàn

bộ

5

12

2

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,4 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ dùng 8h/ngày

kWh

 

 

1226

 

1226

 

1226

 

19

Máy in

máy

5

12

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,45 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ 5h/tháng

kWh

 

 

29

 

29

 

29

 

20

Máy ảnh kỹ thuật số cho quan trắc vật hậu

chiếc

5

12

1

 

1

 

1

 

21

Ổn áp

bộ

8

12

1

 

1

 

1

 

22

Máy đo bốc hơi GGI-3000 (hoặc Class-A)

máy

10

12

1

1/4

1

1/4

1

1/4

+

Nước tiêu thụ

m3

 

 

12

 

12

 

12

 

23

Máy bơm nước phục vụ tưới cây thí nghiệm

chiếc

8

12

1

 

1

 

 

 

+

Công suất 0,35 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (12 giờ/tháng)

kWh

 

 

53

 

53

 

53

 

+

Nước tiêu thụ 30m3/tháng

m3

 

 

360

 

360

 

 

 

24

Xe máy để đi điều tra quan trắc KTNN mở rộng

chiếc

10

12

1

 

1

 

1

 

+

Xăng tiêu thụ (đi 4800km/năm) 2,5lít/100km

lít

 

 

120

 

120

 

120

 

+

Dầu nhớt bằng 3%

lít

 

 

4

 

4

 

4

 

25

Hệ thống truyền số liệu

bộ

5

12

1

 

1

 

1

 

+

Điện thoại di động dùng đi khảo sát (tính theo phút)

chiếc

 

 

480

 

480

 

480

 

26

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

cái

8

12

2

 

2

 

2

 

27

Ẩm ký ngày

máy

4

1

1

1/2

1

1/2

1

1/2

28

Nhiệt ký ngày

máy

10

1

1

1/4

1

1/4

1

1/4

29

Vũ lượng ký

bộ

10

1

1

1/4

1

1/4

1

1/4

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

76

 

30

Nhật quang ký

máy

15

1

1

1/8

1

1/8

1

1/8

31

Máy gió tự báo đặt ở độ cao 10 mét và ở độ cao 2 mét

máy

10

6

1

1/4

1

1/4

1

1/4

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

76

 

32

Máy gió tổng tốc độ

máy

10

6

1

 

1

 

1

 

33

Hàng rào vườn (26 x 36)m

bộ

10

12

1

 

1

 

1

 

34

Máy phát điện (chỉ dùng khi mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

10

3

1

 

1

 

 

 

+

Xăng tiêu thụ (25h/tháng) 1,5lít/h

lít

 

 

450

 

450

 

 

 

+

Dầu nhớt bằng 3%

lít

 

 

14

 

14

 

 

 

2.3. Định mức dụng cụ

Bảng 18

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

KTNN 1

KTNN 2

KTNN 3

SD

DP

SD

DP

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đồng hồ đo điện

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

2

Thùng gánh nước tưới 30 lít

đôi

12

 

2

 

2

 

2

 

3

Hộp nhôm các loại chuyên dùng cho lấy mẫu đất

hộp

36

 

600

 

400

 

 

 

4

Hộp gỗ dựng hộp nhôm

hộp

36

 

8

 

8

 

 

 

5

Bình hút ẩm

bộ

60

6

2

 

2

 

 

 

+

Chất hút ẩm (dạng hạt)

kg

12

 

4

 

2

 

 

 

6

Máy phun thuốc bảo vệ thực vật

chiếc

60

 

1

 

1

 

 

 

7

Cân đĩa đồng hồ

chiếc

60

 

1

 

1

 

 

 

8

Cân bàn tạ

chiếc

60

 

1

 

1

 

 

 

9

Tủ lạnh đựng mẫu vật hoạt động liên tục

chiếc

60

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,25 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

2300

 

2300

 

 

 

10

Bộ lưu điện UPS

chiếc

60

 

1

 

1

 

1

 

11

Máy tính cầm tay

chiếc

24

 

4

 

4

 

3

 

12

USB lưu trữ số liệu

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

13

Thước kẹp đo đường kính cỡ đo 25 cm

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

14

Thước thẳng đo độ cao loại 1 mét và 2 mét

chiếc

12

 

2

 

2

 

1

 

15

Thước dây 50m

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

16

Ẩm kế

bộ

60

1

1

1

1

1

1

1

17

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

36

1

1

1

1

1

1

1

18

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

36

1

1

1

1

1

1

1

19

Ống Piche

chiếc

36

1

1

1

1

1

1

1

20

Vũ lượng kế

chiếc

60

1

2

1

2

1

2

1

21

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

24

1

1

1

1

1

1

1

22

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

24

1

1

1

1

1

1

1

23

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

24

1

1

1

1

1

1

1

24

Giá đo nhiệt độ nước

chiếc

24

 

1

1

1

1

1

1

25

Cột + giá máy đo bức xạ

bộ

60

 

1

1

1

1

1

1

26

Thùng chứa nước 50 lít

chiếc

12

 

2

 

2

 

 

 

27

Thùng chứa nước 20 lít

chiếc

12

 

4

 

2

 

2

 

28

Thùng tưới nước 10 lít

chiếc

12

 

4

 

4

 

2

 

29

Đường truyền số liệu ADSL

bộ

 

 

1

 

1

 

1

 

+

Dung lượng

Mb

 

 

250

 

250

 

250

 

30

Điện thoại cố định

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 2 phút/lần

phút

 

 

96

 

96

 

96

 

31

Ngòi bút tự ghi các máy ký

chiếc

12

1

10

10

10

10

10

5

32

Cột + giá máy đo nhật quang ký

bộ

60

6

1

 

1

 

1

 

33

Giá máy nhiệt ký ẩm, ẩm ký

chiếc

60

6

4

 

4

 

4

 

34

Giá ẩm biểu lều

chiếc

60

6

1

 

1

 

1

 

35

Can đựng xăng, dầu 10 lít

chiếc

24

 

2

 

2

 

2

 

36

Máy gió cầm tay

chiếc

36

12

1

 

1

 

1

 

37

Đồng hồ các máy tự ghi (nhiệt, ẩm ký …)

chiếc

36

6

3

1

3

1

3

1

38

Ắc quy cho máy đo gió tự báo

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

39

Ắc quy cho máy đo mưa vũ lượng ký

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

40

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

48

1

1

 

1

 

1

 

41

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

1

 

1

 

1

 

42

Thước kẹp đo đường kính

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

43

Giá đặt máy đo bốc hơi GGI – 3000

bộ

60

6

1

 

1

 

1

 

44

Giá đặt máy đo bốc hơi Class-A

bộ

60

6

1

 

1

 

1

 

45

Nhiệt kế đo nhiệt độ đất

chiếc

24

1

2

2

2

2

2

2

46

Modem truyền dữ liệu

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

47

Sensor máy đo nhiệt độ đất hiện số

chiếc

24

 

7

4

7

4

7

4

48

Sensor máy đo nhiệt độ nước hiện số

chiếc

24

 

1

1

1

1

1

1

49

Sensor máy đo nhiệt độ trong quần thể cây trồng

chiếc

24

 

3

2

3

2

3

2

50

Sensor máy đo độ ẩm đất hiện số

chiếc

24

 

7

4

7

4

7

4

51

Sensor máy đo tổ hộp độ ẩm

chiếc

24

 

1

1

1

1

1

1

52

Bộ sensor máy đo bức xạ quang hợp

bộ

24

 

1

1

 

 

 

 

53

Bộ sensor máy đo diện tích lá

bộ

24

 

1

 

1

 

 

 

54

Sensor máy đo độ PH

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

55

Sensor máy đo độ mặn

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

56

Linh kiện cho nhà đo bốc thoát hơi

bộ

24

 

1

 

 

 

 

 

57

Linh kiện cho máy đo mưa

Bộ

24

 

1

 

1

 

1

 

58

Linh kiện cho máy gió tự báo

bộ

24

 

1

 

1

 

1

 

59

Chuột máy tính

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

60

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

61

Máy cắt cỏ (2 lần/tháng)

chiếc

60

6

1

 

1

 

1

 

+

Xăng chạy máy cắt cỏ 1,5 lít/h thời gian 3h

lít

 

 

108

 

108

 

108

 

+

Dầu nhớt bằng 3%

lít

 

 

4

 

4

 

4

 

62

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

12

 

6

 

6

 

6

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

10

 

4

 

1

 

2

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

72

 

1

 

1

 

1

 

3

Kính để bàn làm việc

tấm

60

 

2

 

1

 

1

 

4

Xô đựng nước 15 lít

chiếc

12

 

3

 

2

 

2

 

5

Chậu đựng nước 15 lít

chiếc

12

 

3

 

2

 

2

 

6

Cuốc bàn

chiếc

24

 

5

 

5

 

2

 

7

Xẻng xúc đất

chiếc

24

 

5

 

5

 

2

 

8

Liềm cắt cỏ

chiếc

12

 

5

 

4

 

2

 

9

Dao xới đất trồng cây

chiếc

12

 

5

 

4

 

2

 

10

Cưa tay

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

11

Dao phát cây

chiếc

24

 

2

 

2

 

2

 

12

Dụng cụ gọt bút chì

chiếc

12

 

3

 

3

 

3

 

13

Bảng gỗ ghi thông báo các bản tin KTNN

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

14

Dây dọi

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

15

Nong nia phơi mẫu vật

cái

12

 

4

 

4

 

2

 

16

Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật (dùng 8h/ngày)

chiếc

48

12

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,045 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

92

 

92

 

92

 

17

Quạt trần (10h/ngày)

chiếc

60

12

2

 

2

 

1

 

+

Công suất 0,1 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

641

 

641

 

320

 

18

Thùng đựng mẫu vật

chiếc

12

 

4

 

3

 

2

 

19

Rổ tre hoặc nhựa đựng vật mẫu

cái

12

 

4

 

3

 

2

 

20

Bao tải đựng mẫu vật

chiếc

12

 

20

 

10

 

5

 

21

Túi bao ni lon cỡ 35 x 45 cm lấy mẫu vật

chiếc

12

 

100

 

60

 

30

 

22

Cào cỏ, phân, rác

cái

12

 

3

 

2

 

1

 

23

Kéo cắt lá

cái

12

 

3

 

2

 

2

 

24

Kéo cắt tỉa cành cây

cái

12

 

3

 

2

 

2

 

25

Ống kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm Φ20

Mét

36

 

250

 

200

 

 

 

26

Bể xây đựng nước tưới cây thí nghiệm 10m3

cái

60

 

1

 

1

 

1

 

27

Ống dẫn nước mềm

mét

12

 

100

 

100

 

 

 

28

Van nước

cái

36

 

6

 

5

 

3

 

29

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

 

2

 

1

 

1

 

+

Điện xạc đèn

kWh

 

 

46

 

23

 

23

 

30

Máy phun thuốc trừ sâu cho cây thí nghiệm

cái

36

 

1

 

1

 

1

 

31

Kéo cắt giản đồ

cái

12

 

2

 

2

 

2

 

32

Cốc ẩm biểu

chiếc

12

 

1

1

1

1

1

1

33

Radio casseter thu tin

chiếc

60

 

1

 

1

 

1

 

+

Pin cho radio (loại 1,5V)

đôi

 

 

48

 

48

 

48

 

34

Đèn pin

bộ

 

 

1

1

1

1

1

1

+

Pin cho đèn (loại 1,5V)

đôi

 

 

24

 

24

 

24

 

35

La bàn

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

36

Ni vô

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

37

Đồng hồ treo tường

cái

24

 

2

 

2

 

2

 

38

Đồng hồ báo thức

cái

24

 

2

 

2

 

2

 

39

Đèn thắp bảo vệ (dùng 10h/ngày)

bộ

12

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,1 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

338

 

338

 

338

 

40

Đèn neon (dùng 6h/ngày)

bộ

12

 

6

 

6

 

3

 

+

Công suất 0,04 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

552

 

552

 

276

 

41

Quạt cây (dùng 10h/ngày)

chiếc

48

12

2

 

2

 

1

 

+

Công suất 0,045 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

288

 

288

 

144

 

42

Đèn neon để bàn (dùng 8h/ngày)

bộ

24

 

2

 

2

 

1

 

+

Công suất 0,02 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

123

 

123

 

61

 

43

Bút chì mềm

cái

12

 

60

 

30

 

10

 

44

Bút chì xanh đỏ

cái

12

 

30

 

10

 

5

 

45

Bút máy

cái

12

 

10

 

4

 

2

 

C

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp

quyển

48

 

1

1

1

1

1

1

2

Quy phạm khảo sát khí tượng nông nghiệp

quyển

48

 

1

1

1

1

1

1

3

Mã luật Khí tượng nông nghiệp

quyển

60

 

1

1

1

1

1

1

4

Quy trình quan trắc KTNN tạm thời các loại

quyển

60

 

1

1

1

1

1

1

5

Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN – 1

quyển

12

 

12

5

10

4

5

2

6

Sổ quan trắc cây lâu niên SKN – 2

quyển

12

 

2

1

2

1

2

1

7

Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn quả SKN – 2a

quyển

12

 

4

2

4

2

2

2

8

Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu SKN – 3

quyển

12

 

10

2

10

2

4

2

9

Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu SKN – 4

quyển

12

 

10

2

10

2

4

2

10

Sổ quan trắc nhiệt độ nước

quyển

12

 

6

2

6

2

4

2

11

Sổ quan trắc nhiệt độ trong quần thể cây trồng

quyển

12

 

6

2

6

2

4

2

12

Sổ quan trắc bốc thoát hơi cho máy Lizimeter

quyển

12

 

4

2

 

 

 

 

13

Sổ quan trắc bức xạ quang hợp

quyển

12

 

12

2

 

 

 

 

14

Sổ quan trắc độ chua (PH), mặn

quyển

12

 

6

2

6

2

4

2

15

Sổ khảo sát vật hậu KTNN: SKSN – 1

quyển

12

 

6

2

6

2

4

2

16

Sổ khảo sát về độ ẩm đất SKSN – 2

quyển

12

 

6

2

6

2

4

2

17

Sổ khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng SKSN – 3

quyển

12

 

4

2

4

2

 

 

18

Báo cáo tháng về tình hình hoạt động trạm BCN – 1

tờ

12

 

14

5

12

5

12

5

19

Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu vụ BKN – 1

tờ

12

 

24

10

24

10

12

6

20

Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu tháng BKN – 2

tờ

12

 

48

10

40

10

30

10

21

Báo biểu báo cáo quan trắc cây ăn quả tháng BKN – 2a

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

22

Báo biểu báo cáo kết quả khảo sát vật hậu tháng BKSN – 1

tờ

12

 

8

2

4

2

4

2

23

Báo biểu báo cáo khảo sát độ ẩm đất BKSN – 2

tờ

12

 

48

10

48

10

40

10

24

Báo biểu báo cáo khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng BKSN – 3

tờ

12

 

12

4

12

4

10

2

25

Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng đất nông nghiệp

bộ

12

 

1

 

1

 

1

 

26

Bản đồ theo dõi bão

bộ

12

 

5

 

5

 

5

 

27

Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

48

 

1

1

1

1

1

1

28

Quy phạm thanh tra trạm khí tượng

quyển

48

 

1

1

1

1

1

1

29

Quy phạm quan trắc bức xạ

quyển

48

 

1

1

1

1

1

1

30

Hướng dẫn thanh tra bức xạ

quyển

48

 

1

1

1

1

1

1

31

Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

48

 

1

1

1

1

1

1

32

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

 

 

1

 

1

 

1

 

33

Át lát mây quốc tế

quyển

60

 

1

1

1

1

1

1

34

Bảng tra độ ẩm

quyển

36

 

1

1

1

1

1

1

35

Hướng dẫn phân định mây

quyển

60

 

1

1

1

1

1

1

36

Sổ quan trắc khí tượng bề mặt SKT – 1

quyển

1

 

12

4

12

4

12

4

37

Sổ quan trắc khí tượng SKT – 2

quyển

1

 

12

4

12

4

12

4

38

Sổ quan trắc bức xạ SKT12

quyển

1

 

12

4

12

4

12

4

39

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13

quyển

1

 

12

4

12

4

12

4

40

Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy hiểm kể cả sương muối BKT8

tờ

1

 

6

2

6

2

6

2

41

Bảng hiệu chính ẩm ký BKT9

tờ

1

 

12

6

12

6

12

6

42

Bảng quan trắc số liệu bốc hơi GGI – 3000 BTK – 13a

tờ

1

 

12

4

12

4

12

4

43

Bảng số liệu bốc hơi Class – A: BKT13b

tờ

1

 

12

4

12

4

12

4

44

Bảng số liệu về thời gian nắng BKT15

tờ

1

 

12

4

12

4

12

4

45

Giản đồ nhiệt ký

tờ

12

 

370

60

370

60

370

60

46

Giản đồ ẩm ký

tờ

12

 

370

60

370

60

370

60

47

Giản đồ vũ lượng ký

tờ

12

 

370

60

370

60

370

60

48

Giản đồ nắng thẳng

tờ

12

 

190

40

190

40

190

40

49

Giản đồ nắng cong

tờ

12

 

560

100

560

100

560

100

50

Giản đồ tổng xạ ký ngày

tờ

12

 

370

60

370

60

370

60

51

Vải ẩm kế

cái

12

 

60

20

60

20

60

20

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

 

12

 

5

 

2

 

2

Áo mưa bạt

chiếc

12

 

12

 

5

 

2

 

3

Áo rét bảo hộ lao động

bộ

12

 

10

 

5

 

2

 

4

Ủng cao su

đôi

12

 

12

 

5

 

2

 

5

Găng tay bạt

đôi

6

 

24

 

10

 

4

 

6

Găng tay cao su

đôi

12

 

24

 

10

 

4

 

7

Khẩu trang

cái

6

 

24

 

10

 

2

 

8

Mũ cứng

chiếc

12

 

12

 

5

 

2

 

9

Kính râm

chiếc

12

 

3

 

2

 

1

 

10

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

60

 

1

 

1

 

1

 

11

Mũ bảo hiểm xe máy

chiếc

60

 

2

 

2

 

1

 

2.4. Định mức vật liệu

Bảng 19

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

KTNN 1

KTNN 2

KTNN 3

SD

SD

SD

1

Nước tưới cây thí nghiệm cho 1 sào/vụ

m3

12

400

400

 

2

Mực cho các loại máy tự ghi (50ml)

lọ

3

6

6

6

3

Khăn lau máy

chiếc

1

6

4

4

4

Dầu nhớt tra cho máy đo mưa tự ghi

lít

3

1

0,5

0,5

5

Mỡ công nghiệp

kg

12

3

3

3

6

Chổi sơn

cái

12

5

5

5

7

Dầu để pha sơn vườn

lít

12

10

8

8

8

Sơn chống gỉ

kg

12

10

8

8

9

Sơn trắng sơn vườn

kg

12

25

20

20

10

Sơn phun các loại bảo vệ vỏ máy

bình

12

6

5

4

11

Cồn để vệ sinh máy ký

lít

6

1

1

1

12

Thuốc chống mối

kg

12

6

5

5

13

Thuốc chống muỗi

bình

12

6

6

6

14

Thuốc trừ sâu

bình

12

6

6

6

15

Kim chỉ đóng sổ sách báo biểu

bộ

 

2

2

2

16

Đĩa CD để ghi số liệu

chiếc

 

3

3

 

17

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

chiếc

6

1

1

1

18

Giấy A4

gram

12

6

4

3

19

Bìa khổ A0

tờ

12

12

10

8

20

Hộp mực máy in

hộp

12

1

1

1

21

Giấy kẻ ngang

tập

12

24

10

4

22

Sổ ghi biên bản, giao ca, …

quyển

12

5

5

5

23

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

12

16

14

12

24

Chổi sơn

chiếc

1

12

5

2

 

ĐỊNH MỨC

MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH TRỒNG THÍ NGHIỆM ĐỂ QUAN TRẮC VẬT HẬU KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC ĐỀN BÙ THIỆT HẠI DO QUAN TRẮC TRÊN RUỘNG CỦA DÂN

I. ĐỊNH MỨC TRỒNG CÂY THÍ NGHIỆM ĐỂ QUAN TRẮC VẬT HẬU KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP

Bảng 20

TT

Tên cây trồng thí nghiệm

Đơn vị tính

Kg hạt giống/cây giống

Phân bón NPK

Thuốc bảo vệ thực vật

Công chăm sóc một sào thí nghiệm

1

Cây lúa

Sào/vụ

7 kg

80 kg

2 lít

20 công

2

Ngô

Sào/vụ

8 kg

80 kg

2 lít

20 công

3

Lạc (cả vỏ)

Sào/vụ

12 kg

80 kg

2 lít

20 công

4

Khoai tây (củ mầm)

Sào/vụ

18 kg

80 kg

2 lít

20 công

5

Khoai lang (dây giống)

Sào/vụ

20 kg

75 kg

2 lít

15 công

6

Đậu tương

Sào/vụ

7 kg

75 kg

2 lít

15 công

7

Cà chua

Sào/vụ

800 cây

90 kg

2 lít

15 công

8

Cà tím

Sào/vụ

800 cây

90 kg

2 lít

15 công

9

Mận

Sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

10

Hồng

Sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

11

Nhãn

Sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

12

Bưởi

Sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

13

Cam

Sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

14

Chanh

Sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

15

Cà phê

Sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

16

Dứa

Sào/vụ

1100 cây

90 kg

2 lít

20 công

17

Cải bắp

Sào/vụ

1200 cây

90 kg

2 lít

20 công

18

Chuối

Sào/vụ

150 cây

90 kg

2 lít

20 công

19

Dưa chuột

Sào/vụ

500 cây

95 kg

2 lít

22 công

20

Nhóm cây thuốc (quy, Atiso …)

Sào/vụ

1300 cây

95 kg

2 lít

22 công

21

Mía

Sào/vụ

1400 cây

95 kg

2 lít

22 công

22

Chè

Sào/vụ

1400 cây

95 kg

2 lít

22 công

II. Định mức đền bù thiệt hại cây trồng do quan trắc nhờ trên ruộng của dân do quan trắc hàng ngày gây ảnh hưởng đến cây trồng, đền bù thiệt hại cho dân theo mức độ bị hại bằng chênh lệch năng suất thực thu của diện tích quan trắc so với cùng diện tích không quan trắc trên ruộng đó.

3. Trạm thủy văn
A. Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều: có 3 hạng trạm
A.1. Định mức lao động
a) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 1 (N 1)
a.1. Nhiệm vụ năm kế hoạch:
- Theo dõi liên tục chế độ thủy lực nước sông và các yếu tố ảnh hưởng khác;
- Quan trắc mực nước (H);
- Quan trắc nhiệt độ không khí;
- Quan trắc nhiệt độ nước sông;
- Quan trắc lượng mưa;
- Quan trắc lưu lượng nước (Q);
- Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng (R).
N 1 chia làm 4 chi hạng tùy theo loại công trình và phương tiện dùng để quan trắc lưu lượng nước và hàm lượng chất lơ lửng. Theo đó có 4 chi hạng là:
- Chi hạng trạm N 1a: quan trắc lưu lượng nước và lưu lượng chất lơ lửng bằng ca nô;
- Chi hạng trạm N 1b: quan trắc lưu lượng nước và lưu lượng chất lơ lửng bằng cáp – thuyền;
- Chi hạng trạm N 1c: quan trắc lưu lượng nước và lưu lượng chất lơ lửng bằng cầu cứng, cầu treo;
- Chi hạng trạm N 1d: quan trắc lưu lượng nước và lưu lượng chất lơ lửng bằng nôi.

a.2. Định mức  

Bảng 21

TT

Loại trạm

ĐVT

QTV
C5

QTV
6

QTV

TC 8

QTVS
C 8

Công nhân lái tàu hoặc canô, thuyền 3

Tổng số

1

Trạm TV – N 1a

 

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/
năm

310

440

1005

352

270

2367

b

Định biên

người 

1

2

4

2

1

10

2

Trạm TV – N 1b

 

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/
năm

310

440

1161

211

245

2367

b

Định biên

người 

1

2

5

1

1

10

3

Trạm TV – N 1c

 

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/
năm

 

375

1285

456

 

2116

b

Định biên

người 

 

2

5

2

 

9

4

Trạm TV – N 1d

 

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/
năm

 

375

1285

345

 

2005

b

Định biên

người 

 

2

5

1

 

8

b) Trạm thủy văn vùng sâu không ảnh hưởng triều hạng 2 (N 2)
b.1. Nhiệm vụ năm kế hoạch:
N 2 có nhiệm vụ quan trắc đầy đủ các yếu tố như N 1, trừ quan trắc lưu lượng chất lơ lửng.
N 2 cũng được chia làm 4 chi hạng N 2a, N 2b, N 2c, N 2d và có nhiệm vụ tương đương như N 1a, N 1b, N 1c, N 1d trừ quan trắc lưu lượng chất lơ lửng

b.2. Định mức

Bảng 22

TT

Loại trạm

ĐVT

QTVC5

QTV6

QTV

TC 8

QTVS
C 8

Công nhân lái tàu hoặc canô, thuyền 3

Tổng số

1

Trạm TV – N 2a

 

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/
năm

310

375

975

211

245

2116

b

Định biên

người 

1

2

4

1

1

9

2

Trạm TV – N 2b

 

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/
năm

310

375

975

345

 

2005

b

Định biên

người 

1

2

4

1

 

8

3

Trạm TV – N 2c

 

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/
năm

 

375

1285

345

 

2005

b

Định biên

người 

 

2

5

1

 

8

4

Trạm TV – N 2d

 

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/
năm

 

375

1075

345

 

1795

b

Định biên

người 

 

2

4

1

 

7

c) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 3 (N 3)
c.1. Nhiệm vụ năm kế hoạch
N 3 có nhiệm vụ quan trắc đầy đủ các yếu tố như N 1, trừ quan trắc lưu lượng chất lơ lửng và lưu lượng nước.
Chú ý: việc sử dụng phát triển quan trắc H của các chi hạng thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 3 khác nhau. Đối với TV N 3a quan trắc bằng công trình cọc, thủy chí, TV N 3b đo bằng máy tự ghi.
N 3 được chia làm 2 chi hạng: N 3a, N 3b.

c.2. Định mức

Bảng 23

TT

Loại trạm

ĐVT

QTV CĐ
TC 8

QTVSC10

Tổng số

1

Trạm TV – N3a

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

438

334

772

b

Định biên

người 

2

1

3

2

Trạm TV – N3b

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

477

 

477

b

Định biên

người 

2

 

2

Ghi chú: QTVSC10 bao gồm: quan trắc viên sơ cấp, công nhân lái ca nô, thuyền

A.2. Định mức thiết bị

a) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 1

Bảng 24

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

N 1

N 1a

N 1b

N 1c

N 1d

SD

DP

SD

DP

SD

DP

SD

DP

1

Thuyền máy (ca nô) 75CV 20h/tháng

chiếc

15

12

1

 

 

 

 

 

 

 

+

Xăng (dầu) 25 lít/h

lít

 

 

6300

 

 

 

 

 

 

 

+

Nhớt bằng 3% nhiên liệu

lít

 

 

189

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuyền đo lưu lượng nước

chiếc

15

12

 

 

1

 

 

 

 

 

3

Thuyền con + máy chèo

chiếc

15

12

1

 

1

 

 

 

 

 

4

Công trình cáp (cáp chính, thủy trực)

Bộ

15

12

 

 

1

 

 

 

1

 

5

Tời đo lưu lượng nước

chiếc

10

12

1

1

1

1

1

1

1

1

6

Tời đo lưu lượng chất lơ lửng

chiếc

10

12

1

1

1

1

1

1

1

1

7

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn

bộ

5

12

1

1

1

1

1

1

1

1

8

Bộ chỉ thị hiện số

bộ

5

12

1

1

1

1

1

1

1

1

9

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ

chiếc

5

12

1

1

1

1

1

1

1

1

10

Máy lấy mẫu chất lơ lửng

Máy kiểu ngang

chiếc

5

12

1

 

1

 

1

 

1

 

11

Máy lấy mẫu chất di đẩy

chiếc

10

12

1

 

1

 

1

 

1

 

12

Máy phát điện 2,2KVA 20h/tháng

chiếc

8

3

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h

lít

 

 

360

 

360

 

360

 

360

 

+

Nhớt bằng 3% nhiên liệu

lít

 

 

11

 

11

 

11

 

11

 

13

Máy vi tính

bộ

5

12

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,4 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (8h/ngày)

kWh

 

 

1226

 

1226

 

1226

 

1226

 

14

Máy in

chiếc

5

12

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,45 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (5h/tháng)

kWh

 

 

29

 

29

 

29

 

29

 

15

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kenwood …)

bộ

8

12

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,7 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (2h ngày)

kWh

 

 

537

 

537

 

537

 

537

 

16

Vũ lượng ký

máy

10

12

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

76

 

76

 

b) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 2

Bảng 25

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

N 2

N 2a

N 2b

N 2c

N 2d

SD

DP

SD

DP

SD

DP

SD

DP

1

Thuyền máy (ca nô) 75CV 20h/tháng

chiếc

15

12

1

 

 

 

 

 

 

 

+

Xăng (dầu) 25 lít/h

lít

 

 

6000

 

 

 

 

 

 

 

+

Nhớt bằng 3% nhiên liệu

lít

 

 

180

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuyền đo lưu lượng nước

chiếc

15

12

 

 

1

 

 

 

 

 

3

Thuyền con + máy chèo

chiếc

15

12

1

 

1

 

 

 

 

 

4

Công trình cáp (cáp chính, thủy trực)

Bộ

15

12

 

 

1

 

 

 

1

 

5

Tời đo lưu lượng nước

chiếc

10

12

1

1

1

1

1

1

1

1

6

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn

chiếc

5

12

1

1

1

1

1

1

1

1

7

Bộ chỉ thị hiện số

bộ

5

12

1

1

1

1

1

1

1

1

8

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ

chiếc

5

12

1

1

1

1

1

1

1

1

9

Máy phát điện 2,2KVA 20h/tháng

chiếc

8

3

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h

lít

 

 

360

 

360

 

360

 

360

 

+

Nhớt bằng 3% nhiên liệu

lít

 

 

11

 

11

 

11

 

11

 

10

Máy vi tính (8h/ngày)

bộ

5

12

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,4 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

1226

 

1226

 

1226

 

1226

 

11

Máy in (5h/ngày)

chiếc

5

12

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,45 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

29

 

29

 

29

 

29

 

12

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kenwood …)

bộ

8

12

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,7 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (2h/ngày)

kWh

 

 

537

 

537

 

537

 

537

 

13

Vũ lượng ký

máy

10

10

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

76

 

76

 

c) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 3

Bảng 26

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

N 3

N 3a

N 3b

SD

DP

SD

DP

1

Máy phát điện 2,2KVA 20h/tháng

chiếc

8

3

1

 

1

 

+

Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h

lít

 

 

360

 

360

 

+

Nhớt bằng 3% nhiên liệu

lít

 

 

11

 

11

 

2

Máy vi tính

bộ

5

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,4 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (8h/ngày)

kWh

 

 

1226

 

1226

 

3

Máy in

chiếc

5

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,45 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ 5h/tháng

kWh

 

 

29

 

29

 

4

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kenwood …)

bộ

8

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,7 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (2h ngày)

kWh

 

 

537

 

537

 

5

Vũ lượng ký

máy

10

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

A.3. Định mức dụng cụ

a) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 1

Bảng 27

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

N 1

N 1a

N 1b

N 1c

N 1d

SD

DP

SD

DP

SD

DP

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Neo sắt các loại

chiếc

72

12

 

 

 

 

 

 

 

 

+

10 kg

 

 

 

1

 

2

 

 

 

 

 

+

30 kg

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

+

50 kg

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

Sào thả lưu tốc kế

chiếc

60

 

1

 

1

 

 

 

 

 

3

Cáp tời đo lưu lượng nước (Φ6)

mét

60

12

40

40

40

40

80

80

80

80

4

Cáp tời đo lưu lượng chất lơ lửng (Φ6)

mét

60

12

40

40

40

40

80

80

80

80

5

Cáp neo thuyền (Φ8 – Φ10)

mét

60

12

60

30

30

 

 

 

 

 

6

Khóa cáp các loại

chiếc

60

12

30

5

30

5

30

5

30

5

7

Bộ đồ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

1

 

1

 

1

 

1

 

8

Công tắc từ

chiếc

12

 

2

4

2

4

2

4

2

4

9

Đồng hồ bấm giây

chiếc

36

12

2

1

2

1

2

1

2

1

10

Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu chai

chiếc

12

12

1

2

1

2

1

2

1

2

11

Ống đo dung lượng

chiếc

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Loại 01 lít

 

 

 

1

2

1

2

1

2

1

2

+

Loại 02 lít

 

 

 

1

2

1

2

1

2

1

2

12

Chai đựng mẫu chất lơ lửng (loại 1 lít)

chiếc

24

 

100

20

100

20

100

20

100

20

13

Dụng cụ đựng mẫu chất lơ lửng (xô nhựa > 10 lít)

 

24

 

20

2

20

2

20

2

20

2

14

Cá gang đặc loại

con

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

18 kg

 

 

 

1

 

1

 

1

 

1

 

+

35 kg

 

 

 

1

1

1

1

1

1

1

1

+

50 kg

 

 

 

1

1

1

1

1

1

1

1

+

75 kg

 

 

 

1

1

1

1

1

1

1

1

+

100 kg

 

 

 

1

 

1

 

1

 

1

 

+

120 kg

 

 

 

1

 

1

 

1

 

1

 

15

Cá gang rỗng loại

con

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

35 kg

 

 

 

1

1

1

1

1

1

1

1

+

50 kg

 

 

 

1

1

1

1

1

1

1

1

+

75 kg

 

 

 

1

 

1

 

1

 

1

 

16

Vũ lượng kế

bộ

60

1

2

1

2

1

2

1

2

1

17

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

36

1

1

1

1

1

1

1

1

1

18

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

bộ

36

1

1

1

1

1

1

1

1

1

19

Thủy chí tráng men

mét

36

12

30

5

30

5

30

5

30

5

20

Thước nước cầm tay

chiếc

24

 

1

1

1

1

1

1

1

1

21

Thước đo độ dốc

chiếc

72

 

2

1

2

1

2

1

2

1

22

Thước dây

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

1

 

23

Dây điện đo lượng nước

mét

24

 

30

30

30

30

50

50

50

50

24

Dây thừng

mét

24

 

100

 

100

 

100

 

100

 

25

Phễu thủy tinh

chiếc

24

 

50

5

50

5

50

5

50

5

26

Gầu múc nước thuyền

chiếc

12

 

2

 

2

 

 

 

 

 

27

Dây thép

kg

12

 

5

 

5

 

5

 

5

 

28

Sào thuyền

chiếc

24

 

1

1

1

1

 

 

 

 

29

Đồng hồ đo điện

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

1

 

30

USB lưu giữ số liệu

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

1

 

31

Bộ lưu điện UPS

chiếc

60

12

1

 

1

 

1

 

1

 

32

Chuột máy tính

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

1

 

33

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

1

 

34

Thiết bị thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện thoại cố định 2 lần/ngày

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 2 phút/lần

phút

 

 

1460

 

1460

 

1460

 

1460

 

+

Điện thoại di động (dùng trong mùa lũ, bão 6 tháng)

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 5 phút/ngày

phút

 

 

915

 

915

 

915

 

915

 

+

Internet (truyền dữ liệu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Dung lượng

Mb

 

 

250

 

250

 

250

 

250

 

35

Linh kiện vũ lượng ký

bộ

24

 

1

 

1

 

1

 

1

 

36

Đồng hồ vũ lượng ký

chiếc

48

6

1

 

1

 

1

 

1

 

37

Ắc quy cho vũ lượng ký

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

1

 

38

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

 

1

 

1

 

1

 

1

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bút chì đen

chiếc

12

 

24

 

24

 

24

 

24

 

2

Bút chì xanh đỏ

chiếc

12

 

4

 

4

 

4

 

4

 

3

Bút chì kim

chiếc

12

 

10

 

10

 

10

 

10

 

4

Bút máy

chiếc

6

 

5

 

5

 

5

 

5

 

5

Bút dạ ghi bảng

chiếc

6

 

2

 

2

 

2

 

2

 

6

Tẩy mềm

chiếc

6

 

4

 

4

 

4

 

4

 

7

Bút xóa

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

1

 

8

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

12

 

4

 

4

 

4

 

4

 

9

Dụng cụ gọt bút chì

chiếc

12

 

2

 

2

 

2

 

2

 

10

Kéo cắt giấy

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

1

 

11

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

1

 

12

Thước kẻ 20, 50cm

bộ

12

 

2

 

2

 

2

 

2

 

13

Thước cong (chỉnh biên)

bộ

12

 

1

 

1

 

1

 

1

 

14

Ê ke

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

1

 

15

Compa

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

1

 

16

Cọc sắt

chiếc

12

 

 

5

 

5

 

5

 

5

17

Can đựng xăng dầu

chiếc

24

 

5

 

5

 

5

 

5

 

18

La bàn

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

1

 

19

Dập ghim to

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

1

 

20

Ni vô

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

1

 

21

Radio catsette thu tin

chiếc

60

 

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Pin chạy radio (loại 1,5V)

đôi

12

 

48

 

48

 

48

 

48

 

22

Dập ghim nhỏ

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

1

 

23

Bàn ghế làm việc

bộ

72

 

5

 

5

 

5

 

5

 

24

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

72

 

1

 

1

 

1

 

1

 

25

Bàn ghế để máy thông tin

bộ

72

 

1

 

1

 

1

 

1

 

26

Bàn ghế để máy tính

bộ

72

 

1

 

1

 

1

 

1

 

27

Tủ đựng dụng cụ và lọc chất lơ lửng

chiếc

72

 

1

 

1

 

1

 

1

 

28

Hòm kính đựng giấy lọc mẫu chất lơ lửng

chiếc

60

 

1

 

1

 

1

 

1

 

29

Thùng dựng chai mẫu khi ra sông

chiếc

36

 

4

2

4

2

4

2

4

2

30

Bảng công tác

chiếc

60

 

1

 

1

 

1

 

1

 

31

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Điện xạc đèn

kWh

 

 

23

 

23

 

23

 

23

 

32

Xẻng

chiếc

24

 

3

 

3

 

3

 

3

 

33

Cuốc

chiếc

24

 

3

 

3

 

3

 

3

 

34

Dao phát cây

chiếc

24

 

3

 

3

 

3

 

3

 

35

Dây dọi

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

1

 

36

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

6

 

6

 

6

 

6

 

37

Đồng hồ treo tường

chiếc

24

 

2

 

2

 

2

 

2

 

38

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

 

2

 

2

 

2

 

2

 

39

Đèn neon đề bàn (8h/ngày)

bộ

12

 

2

 

2

 

2

 

2

 

+

Công suất 0,02 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

124

 

124

 

124

 

124

 

40

Đèn neon (6h/ngày)

bộ

12

 

6

 

6

 

6

 

6

 

+

Công suất 0,04 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

552

 

552

 

552

 

552

 

41

Quạt trần (10h/ngày)

chiếc

60

 

2

 

2

 

2

 

2

 

+

Công suất 0,1 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

641

 

641

 

641

 

641

 

42

Quạt cây (10h/ngày)

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,045 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

144

 

144

 

144

 

144

 

43

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày)

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,1 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

383

 

383

 

383

 

383

 

44

Bút phủ

chiếc

 

 

3

 

3

 

3

 

3

 

C

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy phạm quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

3

 

2

Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông lớn và sông vừa vùng sông không ảnh hưởng triều

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

3

 

3

Quy phạm quan trắc lưu lượng nước vùng sông ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

3

 

4

Quy phạm đo lưu lượng chất lơ lửng vùng sông ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

3

 

5

Quy phạm đo lưu lượng chất lơ lửng vùng sông ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

3

 

6

Quy phạm điều tra dòng chảy cạn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

3

 

7

Quy phạm điều tra dòng chảy lũ vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

3

 

8

Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm thủy văn

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

3

 

9

Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

3

 

10

Hướng dẫn sử dụng máy tự ghi mực nước (m)

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

3

 

11

Hướng dẫn chỉnh biên tài liệu và kiểm tra tính chất hợp lý

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

3

 

12

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

3

 

13

Mã luật điện báo thủy văn

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

3

 

14

Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

3

 

15

Quy định về đánh giá chất lượng điều tra cơ bản

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

3

 

16

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

 

 

1

 

1

 

1

 

1

 

17

Sổ quan trắc mực nước

quyển

12

 

30

5

30

5

30

5

30

5

18

Ruột sổ quan trắc mực nước

tờ

12

 

100

 

100

 

100

 

100

 

19

Sổ đo sâu

quyển

12

 

30

3

30

3

30

3

30

3

20

Sổ quan trắc lưu lượng nước

quyển

1

 

120

12

120

12

120

12

120

12

21

Sổ quan trắc giáng thủy

quyển

12

 

4

2

4

2

4

2

4

2

22

Sổ dẫn thăng bằng

quyển

12

 

10

2

10

2

10

2

10

2

23

Biểu ghi mẫu nước đơn vị

tờ

12

 

30

3

30

3

30

3

30

3

24

Biểu ghi mẫu nước mặt ngang

tờ

12

 

60

6

60

6

60

6

60

6

25

Biểu mục lục

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

4

2

26

Biểu thuyết minh tài liệu

tờ

12

 

8

2

8

2

8

2

8

2

27

Biểu thống kê độ cao đầu cọc và thủy chí

tờ

12

 

8

2

8

2

8

2

8

2

28

Biểu ghi mực nước trung bình ngày

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

4

2

29

Biểu lũy tích mực nước

tờ

12

 

8

2

8

2

8

2

8

2

30

Biểu tính hàm lượng chất lơ lửng đơn vị những ngày có đo lưu lượng chất lơ lửng

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

4

2

31

Biểu ghi hàm lượng chất lơ lửng đơn vị trung bình ngày

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

4

2

32

Biểu lưu lượng nước và chất lơ lửng thực đo

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

4

2

33

Biểu lưu lượng nước trung bình ngày

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

4

2

34

Biểu tính toán Q = f(H)

tờ

12

 

10

4

10

4

10

4

10

4

35

Biểu trích lưu lượng nước giờ trong mùa lũ

tờ

12

 

60

10

60

10

60

10

60

10

36

Biểu kiểm tra đường quan hệ Q = f(H)

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

4

2

37

Biểu tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày

tờ

12

 

8

2

8

2

8

2

8

2

38

Biểu tính sai số Q = f(H)

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

4

2

39

Biểu tính sai số

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

4

2

40

Đường quá trình H ~ t giờ

tờ

12

 

24

4

24

4

24

4

24

4

41

Đường quá trình mực nước trung bình ngày

tờ

12

 

8

2

8

2

8

2

8

2

42

Giản đồ máy tự ghi (tháng) đo H bằng máy tự ghi

cuộn

6

 

2

1

2

1

2

1

2

1

43

Báo cáo kiểm tra độ cao

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

4

2

44

Báo cáo tháng

quyển

12

 

30

4

30

4

30

4

30

4

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

 

10

 

10

 

9

 

8

 

2

Ủng cao su

đôi

12

 

10

 

10

 

9

 

8

 

3

Áo phao

chiếc

36

 

10

 

10

 

9

 

8

 

4

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

 

10

 

10

 

9

 

8

 

5

Mũ cứng

chiếc

12

 

10

 

10

 

9

 

8

 

6

Kính râm

chiếc

12

 

4

 

4

 

3

 

3

 

7

Găng tay

đôi

6

 

20

 

20

 

18

 

16

 

8

Áo rét bảo hộ lao động

chiếc

12

 

10

 

10

 

9

 

8

 

9

Khẩu trang

chiếc

6

 

20

 

20

 

18

 

16

 

b) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 2

Bảng 28

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

N 2

N 2a

N 2b

N 2c

N 2d

SD

DP

SD

DP

SD

DP

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Neo sắt các loại

chiếc

72

12

 

 

 

 

 

 

 

 

+

10 kg

 

 

 

1

 

2

 

 

 

 

 

+

30 kg

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

+

50 kg

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

Sào thả lưu tốc kế

chiếc

60

 

1

 

1

 

 

 

 

 

3

Cáp tời đo lưu lượng nước (Φ6)

mét

60

12

40

40

40

40

80

80

80

80

4

Cáp neo thuyền (Φ8 – Φ10)

mét

60

12

60

30

30

 

 

 

 

 

5

Khóa cáp các loại

chiếc

60

12

30

5

30

5

30

5

30

5

6

Bộ đồ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

1

 

1

 

1

 

1

 

7

Công tắc từ

chiếc

12

 

2

4

2

4

2

4

2

4

8

Đồng hồ bấm giây

chiếc

36

12

2

1

2

1

2

1

2

1

9

Cá gang đặc loại

con

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

18 kg

 

 

 

1

 

1

 

1

 

1

 

+

35 kg

 

 

 

1

1

1

1

1

1

1

1

+

50 kg

 

 

 

1

1

1

1

1

1

1

1

+

75 kg

 

 

 

1

1

1

1

1

1

1

1

+

100 kg

 

 

 

1

 

1

 

1

 

1

 

+

120 kg

 

 

 

1

 

1

 

1

 

1

 

10

Vũ lượng kế

bộ

60

 

2

1

2

1

2

1

2

1

11

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

36

12

1

1

1

1

1

1

1

1

12

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

bộ

36

12

1

1

1

1

1

1

1

1

13

Thủy chí tráng men

mét

36

12

30

5

30

5

30

5

30

5

14

Thước nước cầm tay

chiếc

24

 

1

1

1

1

1

1

1

1

15

Thước đo độ dốc

chiếc

72

 

2

1

2

1

2

1

2

1

16

Thước dây

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

1

 

17

Dây điện đo lượng nước

mét

24

 

30

30

30

30

50

50

50

50

18

Dây thừng

mét

24

 

100

 

100

 

100

 

100

 

19

Gầu múc nước thuyền

chiếc

12

 

2

 

2

 

 

 

 

 

20

Dây thép

kg

12

 

5

 

5

 

5

 

5

 

21

Sào thuyền

chiếc

24

 

1

1

1

1

 

 

 

 

22

Đồng hồ đo điện

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

1

 

23

USB lưu giữ số liệu

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

1

 

24

Bộ lưu điện UPS

chiếc

60

12

1

 

1

 

1

 

1

 

25

Chuột máy tính

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

1

 

26

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

1

 

27

Thiết bị thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện thoại cố định 2 lần/ngày

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 2 phút/lần

phút

 

 

1460

 

1460

 

1460

 

1460

 

+

Điện thoại di động (dùng trong mùa bão, lũ 6 tháng)

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng

phút

 

 

915

 

915

 

915

 

915

 

+

Internet (truyền dữ liệu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Dung lượng

Mb

 

 

250

 

250

 

250

 

250

 

28

Linh kiện cho vũ lượng ký

bộ

24

 

1

 

1

 

1

 

1

 

29

Đồng hồ vũ lượng ký

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

1

 

30

Ắc quy cho vũ lượng ký

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

1

 

31

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

 

1

 

1

 

1

 

1

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bút chì đen

chiếc

2

 

24

 

24

 

24

 

24

 

2

Bút chì xanh đỏ

chiếc

2

 

4

 

4

 

4

 

4

 

3

Bút chì kim

chiếc

12

 

8

 

8

 

8

 

8

 

4

Bút máy

chiếc

6

 

4

 

4

 

4

 

4

 

5

Bút dạ ghi bảng

chiếc

6

 

2

 

2

 

2

 

2

 

6

Tẩy mềm

chiếc

6

 

2

 

2

 

2

 

2

 

7

Bút xóa

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

1

 

8

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

12

 

4

 

4

 

4

 

4

 

9

Dụng cụ gọt bút chì

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

1

 

10

Kéo cắt giấy

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

1

 

11

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

1

 

12

Thước kẻ 20, 50cm

bộ

12

 

2

 

2

 

2

 

2

 

13

Thước cong (chỉnh biên)

bộ

12

 

1

 

1

 

1

 

1

 

14

Ê ke

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

1

 

15

Compa

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

1

 

16

Cọc sắt

chiếc

12

 

 

5

 

5

 

5

 

5

17

Can đựng xăng dầu

chiếc

24

 

3

 

3

 

3

 

3

 

18

La bàn

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

1

 

19

Dập ghim to

bộ

24

 

1

 

1

 

1

 

1

 

20

Ni vô

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

1

 

21

Dập ghim nhỏ

bộ

24

 

1

 

1

 

1

 

1

 

22

Radio catsette thu tin

chiếc

60

 

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Pin chạy radio (loại 1,5V)

đôi

12

 

48

 

48

 

48

 

48

 

23

Bàn ghế làm việc

bộ

72

 

3

 

3

 

3

 

3

 

24

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

72

 

1

 

1

 

1

 

1

 

25

Bàn ghế để máy thông tin

bộ

72

 

1

 

1

 

1

 

1

 

26

Bàn ghế để máy tính

bộ

72

 

1

 

1

 

1

 

1

 

27

Bảng công tác

chiếc

60

 

1

 

1

 

1

 

1

 

28

Đèn ắc quy xạc điện

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Điện xạc đèn

kWh

 

 

23

 

23

 

23

 

23

 

29

Xẻng

chiếc

24

 

2

 

2

 

2

 

2

 

30

Cuốc

chiếc

24

 

2

 

2

 

2

 

2

 

31

Dao phát cây

chiếc

24

 

2

 

2

 

2

 

2

 

32

Dây dọi

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

1

 

33

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

4

 

4

 

4

 

4

 

34

Đồng hồ treo tường

chiếc

24

 

2

 

2

 

2

 

2

 

35

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

 

2

 

2

 

2

 

2

 

36

Đèn neon để bàn (8h/ngày)

bộ

12

 

2

 

2

 

2

 

2

 

+

Công suất 0,02 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

124

 

124

 

124

 

124

 

37

Đèn neon (6h/ngày)

bộ

12

 

6

 

6

 

6

 

6

 

+

Công suất 0,04 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

552

 

552

 

552

 

552

 

38

Quạt trần (10h/ngày)

chiếc

60

 

2

 

2

 

2

 

2

 

+

Công suất 0,1 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

641

 

641

 

641

 

641

 

39

Quạt cây (10h/ngày)

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,045 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

144

 

144

 

144

 

144

 

40

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày)

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,1 kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

383

 

383

 

383

 

383

 

41

Bút phủ

chiếc

12

 

2

 

2

 

2

 

2

 

C

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy phạm quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

2

 

2

Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông lớn và sông vừa vùng sông không ảnh hưởng triều

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

2

 

3

Quy phạm quan trắc lưu lượng nước vùng sông ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

2

 

4

Quy phạm điều tra dòng chảy cạn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

2

 

5

Quy phạm điều tra dòng chảy lũ vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

2

 

6

Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm thủy văn

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

2

 

7

Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

2

 

8

Hướng dẫn sử dụng máy tự ghi mực nước (m)

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

2

 

9

Hướng dẫn chỉnh biên tài liệu và kiểm tra tính chất hợp lý

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

2

 

10

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

2

 

11

Mã luật điện báo thủy văn

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

2

 

12

Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

2

 

13

Quy định về đánh giá chất lượng điều tra cơ bản

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

2

 

14

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

 

 

1

 

1

 

1

 

1

 

15

Sổ quan trắc mực nước

quyển

12

 

30

5

30

5

30

5

30

5

16

Ruột sổ quan trắc mực nước

tờ

12

 

100

 

100

 

100

 

100

 

17

Sổ đo sâu

quyển

12

 

30

3

30

3

30

3

30

3

18

Sổ quan trắc lưu lượng nước

quyển

12

 

120

12

120

12

120

12

120

12

19

Sổ quan trắc giáng thủy

quyển

12

 

4

2

4

2

4

2

4

2

20

Sổ dẫn thăng bằng

quyển

12

 

10

2

10

2

10

2

10

2

21

Biểu mục lục

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

4

2

22

Biểu thuyết minh tài liệu

tờ

12

 

8

2

8

2

8

2

8

2

23

Biểu thống kê độ cao đầu cọc và thủy chí

tờ

12

 

8

2

8

2

8

2

6

2

24

Biểu ghi mực nước trung bình ngày

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

4

2

25

Biểu lũy tích mực nước

tờ

12

 

8

2

8

2

8

2

8

2

26

Biểu lưu lượng nước trung bình ngày

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

4

2

27

Biểu tính toán Q = f(H)

tờ

12

 

10

2

10

2

10

2

10

2

28

Biểu trích lưu lượng nước giờ trong mùa lũ

tờ

12

 

60

10

60

10

60

10

60

10

29

Biểu kiểm tra đường quan hệ Q = f(H)

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

4

2

30

Biểu tính sai số Q = f(H)

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

4

2

31

Đường quá trình H ~ t giờ

tờ

12

 

24

4

24

4

24

4

24

4

32

Đường quá trình mực nước trung bình ngày

tờ

12

 

8

2

8

2

8

2

8

2

33

Giản đồ máy tự ghi (tháng) đo H bằng máy tự ghi

cuộn

6

 

12

2

12

2

12

2

12

2

34

Báo cáo kiểm tra độ cao

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

4

2

35

Báo cáo tháng

quyển

12

 

30

4

30

4

30

4

30

4

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

 

9

 

8

 

8

 

7

 

2

Ủng cao su

đôi

12

 

9

 

8

 

8

 

7

 

3

Áo phao

chiếc

36

 

9

 

8

 

8

 

7

 

4

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

 

9

 

8

 

8

 

7

 

5

Mũ cứng

chiếc

12

 

9

 

8

 

8

 

7

 

6

Kính râm

chiếc

12

 

3

 

3

 

3

 

2

 

7

Găng tay

đôi

6

 

18

 

16

 

16

 

14

 

8

Áo rét bảo hộ lao động

chiếc

12

 

9

 

8

 

8

 

7

 

9

Khẩu trang

chiếc

6

 

18

 

16

 

16

 

16

 

c) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 3

Bảng 29

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

N 3

N 3a

N 3b

SD

DP

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

1

Khóa cáp các loại

chiếc

60

12

20

5

20

5

2

Bộ đồ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

1

 

1

 

3

Vũ lượng kế

bộ

60

12

2

1

2

1

4

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

36

12

1

1

1

1

5

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

bộ

36

12

1

1

1

1

6

Thủy chí tráng men

mét

36

12

30

5

30

5

7

Thước nước cầm tay

chiếc

24

 

1

1

1

1

8

Thước dây

chiếc

24

 

1

 

1

 

9

Dây thép

kg

12

 

1

 

1

 

10

Đồng hồ đo điện

chiếc

36

 

1

 

1

 

11

USB lưu giữ số liệu

chiếc

36

 

1

 

1

 

12

Bộ lưu điện UPS

chiếc

60

12

1

 

1

 

13

Chuột máy tính

chiếc

24

 

1

 

1

 

14

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

1

 

1

 

15

Thiết bị thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện thoại cố định 2 lần/ngày

chiếc

36

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 2 phút/lần

phút

 

 

1460

 

1460

 

+

Điện thoại di động (dùng trong mùa bão, lũ 6 tháng)

chiếc

48

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng

phút

 

 

915

 

915

 

+

Internet (truyền dữ liệu)

 

 

 

 

 

 

 

+

Dung lượng

Mb

 

 

250

 

250

 

16

Linh kiện cho vũ lượng ký

bộ

24

 

1

 

1

 

17

Đồng hồ vũ lượng ký

chiếc

48

 

1

 

1

 

18

Ắc quy cho vũ lượng ký

chiếc

24

 

1

 

1

 

19

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

 

1

 

1

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

 

1

Bút chì đen

chiếc

12

 

12

 

12

 

2

Bút chì xanh đỏ

chiếc

12

 

1

 

1

 

3

Bút chì kim

chiếc

12

 

2

 

2

 

4

Bút máy

chiếc

6

 

2

 

2

 

5

Bút dạ ghi bảng

chiếc

6

 

1

 

1

 

6

Tẩy mềm

chiếc

6

 

1

 

1

 

7

Bút xóa

chiếc

12

 

1

 

1

 

8

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

12

 

4

 

4

 

9

Dụng cụ gọt bút chì

chiếc

12

 

1

 

1

 

10

Kéo cắt giấy

chiếc

12

 

1

 

1

 

11

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

1

 

1

 

12

Thước kẻ 20, 50cm

bộ

12

 

2

 

2

 

13

Thước cong (chỉnh biên)

bộ

12

 

 

 

 

 

14

Ê ke

chiếc

12

 

1

 

1

 

15

Compa

chiếc

12

 

1

 

1

 

16

Cọc sắt

chiếc

12

 

 

5

 

5

17

Can đựng xăng dầu

chiếc

24

 

2

 

2

 

18

La bàn

chiếc

48

 

1

 

1

 

19

Dập ghim to

bộ

24

 

1

 

1

 

20

Dập ghim nhỏ

bộ

24

 

1

 

1

 

21

Ni vo

chiếc

36

 

1

 

1

 

22

Radio catsette thu tin

chiếc

60

 

1

 

1

 

+

Pin chạy radio (loại 1,5V)

đôi

12

 

48

 

48

 

23

Bàn ghế làm việc

bộ

72

 

1

 

1

 

24

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

72

 

1

 

1

 

25

Bàn ghế để máy thông tin

bộ

72

 

1

 

1

 

26

Bàn ghế để máy tính

bộ

72

 

1

 

1

 

27

Bảng công tác

chiếc

60

 

1

 

1

 

28

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

 

1

 

1

 

+

Điện xạc đèn

kWh

 

 

23

 

23

 

29

Xẻng

chiếc

24

 

1

 

1

 

30

Cuốc

chiếc

24

 

1

 

1

 

31

Dao phát cây

chiếc

24

 

1

 

1

 

32

Dây dọi

chiếc

36

 

1

 

1

 

33

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

2

 

2

 

34

Đồng hồ treo tường

chiếc

24

 

1

 

1

 

35

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

 

1

 

1

 

36

Đèn neon để bàn (8h/ngày)

bộ

12

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,02 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

62

 

62

 

37

Đèn neon (6h/ngày)

bộ

12

 

4

 

4

 

+

Công suất 0,04 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

368

 

368

 

38

Quạt trần (10h/ngày)

chiếc

60

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,1 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

320

 

320

 

39

Quạt cây (10h/ngày)

chiếc

48

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,045 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

144

 

144

 

40

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày)

chiếc

12

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,1 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

383

 

383

 

41

Bút phủ

chiếc

12

 

1

 

1

 

C

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy phạm quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

 

1

 

1

 

2

Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông lớn và sông vừa vùng sông không ảnh hưởng triều

quyển

60

 

1

 

1

 

3

Quy phạm quan trắc lưu lượng nước vùng sông ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

1

 

1

 

4

Quy phạm điều tra dòng chảy cạn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

1

 

1

 

5

Quy phạm điều tra dòng chảy lũ vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

1

 

1

 

6

Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm thủy văn

quyển

60

 

1

 

1

 

7

Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

 

1

 

1

 

8

Hướng dẫn sử dụng máy tự ghi mực nước (m)

quyển

60

 

1

 

1

 

9

Hướng dẫn chỉnh biên tài liệu và kiểm tra tính chất hợp lý

quyển

60

 

1

 

1

 

10

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

 

1

 

1

 

11

Mã luật điện báo thủy văn

quyển

60

 

1

 

1

 

12

Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn

quyển

60

 

1

 

1

 

13

Quy định về đánh giá chất lượng điều tra cơ bản

quyển

60

 

1

 

1

 

14

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

 

 

1

 

1

 

15

Sổ quan trắc mực nước

quyển

12

 

30

5

30

5

16

Ruột sổ quan trắc mực nước

tờ

12

 

100

 

100

 

17

Sổ đo sâu

quyển

12

 

30

3

30

3

18

Sổ quan trắc giáng thủy

quyển

12

 

4

2

4

2

19

Sổ dẫn thăng bằng

quyển

12

 

10

2

10

2

20

Biểu mục lục

tờ

12

 

4

2

4

2

21

Đường quá trình H ~ t giờ

tờ

12

 

24

4

24

4

22

Đường quá trình mực nước trung bình ngày

tờ

12

 

8

2

8

2

23

Giản đồ máy tự ghi (tháng) đo H bằng máy tự ghi

tờ

12

 

12

2

12

2

24

Báo cáo kiểm tra độ cao

tờ

12

 

4

2

4

2

25

Báo cáo tháng

quyển

12

 

30

4

30

4

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

 

3

 

2

 

2

Ủng cao su

đôi

12

 

3

 

2

 

3

Áo phao

chiếc

36

 

3

 

2

 

4

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

 

3

 

2

 

5

Mũ cứng

chiếc

12

 

3

 

2

 

6

Kính râm

chiếc

12

 

1

 

1

 

7

Găng tay

đôi

6

 

6

 

4

 

8

Áo rét bảo hộ lao động

chiếc

12

 

3

 

2

 

9

Khẩu trang

chiếc

6

 

6

 

4

 

A.4. Định mức vật liệu

a) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 1

Bảng 30

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

N 1

N 1a

N 1b

N 1c

N 1d

SD

DP

SD

DP

SD

DP

SD

DP

1

Giấy kẻ ly

tờ

12

30

5

30

5

30

5

30

5

2

Giấy bóng mờ

m2

12

4

1

4

1

4

1

4

1

3

Giấy kẻ ngang

tập

12

8

 

8

 

8

 

8

 

4

Giấy trắng khổ A4

gram

12

12

 

12

 

12

 

12

 

5

Bìa khổ rộng

rờ

12

4

 

4

 

4

 

4

 

6

Bìa ni lông bọc sổ

m2

12

4

 

4

 

4

 

4

 

7

Mực xanh đen

lọ

12

4

 

4

 

4

 

4

 

8

Mực đỏ

lọ

12

2

 

2

 

2

 

2

 

9

Hộp mực máy in

hộp

12

1

 

1

 

1

 

1

 

10

Ghim dập

hộp

12

2

 

2

 

2

 

2

 

11

Đĩa mềm

chiếc

12

10

 

10

 

10

 

10

 

12

Đĩa CD

chiếc

12

5

 

5

 

5

 

5

 

13

Mực máy tự ghi

hộp

12

2

 

2

 

2

 

2

 

14

Hồ dán

lọ

12

4

 

4

 

4

 

4

 

15

Băng dính

cuộn

12

2

 

2

 

2

 

2

 

16

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

12

10

 

10

 

10

 

10

 

17

Khăn lau máy

chiếc

12

4

 

4

 

4

 

4

 

18

Xăng, dầu rửa máy

lít

12

5

 

5

 

5

 

5

 

19

Dầu máy khâu

lít

12

2

 

2

 

2

 

2

 

20

Dầu hỏa (lau máy)

lít

12

2

 

2

 

2

 

2

 

21

Mỡ công nghiệp (nôi 2 dây là 60kg)

kg

12

5

 

30

 

5

 

30

 

22

Xà phòng

kg

12

2

 

2

 

2

 

2

 

23

Bàn chải sắt

chiếc

12

5

 

5

 

5

 

5

 

24

Sơn màu (các loại màu)

hộp

12

5

 

5

 

5

 

5

 

25

Chổi sơn

chiếc

12

5

 

5

 

5

 

5

 

26

Sơn chống gỉ

kg

12

10

 

20

 

5

 

5

 

27

Xăng chạy bảo dưỡng máy phát điện

lít

12

6

 

6

 

6

 

6

 

28

Xăng chạy bảo dưỡng máy ca nô (hoặc dầu)

lít

12

18

 

 

 

 

 

 

 

29

Sổ biên bản họp trạm

quyển

12

1

 

1

 

1

 

1

 

30

Sổ ghi số liệu điện báo

quyển

12

1

 

1

 

1

 

1

 

31

Sổ ghi theo dõi máy, thiết bị

quyển

12

1

 

1

 

1

 

1

 

32

Sổ bàn giao ca

quyển

12

1

 

1

 

1

 

1

 

33

Sổ nhật ký trạm

quyển

12

1

 

1

 

1

 

1

 

34

Sổ ghi các hiện tượng thời tiết đặc biệt

quyển

12

1

 

1

 

1

 

1

 

35

Giấy lọc chất lơ lửng

chiếc

12

500

50

500

50

500

50

500

50

b) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 2

Bảng 31

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

N 2

N 2a

N 2b

N 2c

N 2d

SD

DP

SD

DP

SD

DP

SD

DP

1

Giấy kẻ ly

tờ

12

20

4

20

4

20

4

20

4

2

Giấy bóng mờ

m2

12

3

1

3

1

3

1

3

1

3

Giấy kẻ ngang

tập

12

8

 

8

 

8

 

8

 

4

Giấy trắng khổ A4

gram

12

10

 

10

 

10

 

10

 

5

Bìa khổ rộng

rờ

12

2

 

2

 

2

 

2

 

6

Bìa ni lông bọc sổ

m2

12

3

 

3

 

3

 

3

 

7

Mực xanh đen

lọ

12

3

 

3

 

3

 

3

 

8

Mực đỏ

lọ

12

2

 

2

 

2

 

2

 

9

Hộp mực máy in

hộp

12

1

 

1

 

1

 

1

 

10

Ghim

hộp

12

2

 

2

 

2

 

2

 

11

Đĩa mềm

chiếc

12

8

 

8

 

8

 

8

 

12

Đĩa CD

chiếc

12

3

 

3

 

3

 

3

 

13

Mực máy tự ghi

hộp

12

2

 

2

 

2

 

2

 

14

Hồ dán

lọ

12

4

 

4

 

4

 

4

 

15

Băng dính

cuộn

12

2

 

2

 

2

 

2

 

16

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

12

8

 

8

 

8

 

8

 

17

Khăn lau máy

chiếc

12

3

 

3

 

3

 

3

 

18

Xăng, dầu rửa máy

lít

12

5

 

5

 

5

 

5

 

19

Dầu máy khâu

lít

12

2

 

2

 

2

 

2

 

20

Dầu hỏa (lau máy)

lít

12

2

 

2

 

2

 

2

 

21

Mỡ công nghiệp (nôi 2 dây là 60kg)

kg

12

5

 

30

 

5

 

30

 

22

Xà phòng

kg

12

2

 

2

 

2

 

2

 

23

Bàn chải sắt

chiếc

12

5

 

5

 

5

 

5

 

24

Sơn màu (các loại)

hộp

12

5

 

5

 

5

 

5

 

25

Chổi sơn

chiếc

12

5

 

5

 

5

 

5

 

26

Sơn chống gỉ

kg

12

20

 

20

 

5

 

5

 

27

Xăng chạy bảo dưỡng máy phát điện

lít

12

6

 

6

 

6

 

6

 

28

Sổ biên bản họp trạm

quyển

12

1

 

1

 

1

 

1

 

29

Sổ ghi số liệu điện báo

quyển

12

1

 

1

 

1

 

1

 

30

Sổ ghi theo dõi máy, thiết bị

quyển

12

1

 

1

 

1

 

1

 

31

Sổ bàn giao ca

quyển

12

1

 

1

 

1

 

1

 

32

Sổ nhật ký trạm

quyển

12

1

 

1

 

1

 

1

 

33

Sổ ghi các hiện tượng thời tiết đặc biệt

quyển

12

1

 

1

 

1

 

1

 

34

Xăng chạy bảo dưỡng máy canô (hoặc dầu)

lít

12

18

 

 

 

 

 

 

 

c) Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 3

Bảng 32

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

N 3

N 3a

N 3b

SD

DP

SD

DP

1

Giấy kẻ ly

tờ

12

10

2

10

2

2

Giấy bóng mờ

m2

12

1

 

1

 

3

Giấy kẻ ngang

tập

12

4

 

4

 

4

Giấy trắng khổ A4

gram

12

8

 

8

 

5

Bìa khổ rộng

rờ

12

1

 

1

 

6

Bìa ni lông bọc sổ

m2

12

2

 

2

 

7

Mực xanh đen

lọ

12

2

 

2

 

8

Mực đỏ

lọ

12

1

 

1

 

9

Hộp mực máy in

hộp

12

1

 

1

 

10

Ghim

hộp

12

1

 

1

 

11

Đĩa mềm

chiếc

12

2

 

2

 

12

Đĩa CD

chiếc

12

2

 

2

 

13

Mực máy tự ghi

hộp

12

2

 

2

 

14

Hồ dán

lọ

12

2

 

2

 

15

Băng dính

cuộn

12

2

 

2

 

16

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

12

6

 

6

 

17

Khăn lau máy

chiếc

12

2

 

2

 

18

Dầu máy khâu

lít

12

1

 

1

 

19

Dầu hỏa (lau máy)

lít

12

1

 

1

 

20

Mỡ công nghiệp

kg

12

5

 

5

 

21

Xà phòng

kg

12

1

 

1

 

22

Bàn chải sắt

chiếc

12

1

 

1

 

23

Sơn màu (các loại màu)

hộp

12

3

 

3

 

24

Chổi sơn

chiếc

12

3

 

3

 

25

Sơn chống gỉ

kg

12

5

 

5

 

27

Xăng chạy bảo dưỡng máy phát điện

lít

12

6

 

6

 

28

Sổ biên bản họp trạm

quyển

12

1

 

1

 

29

Sổ ghi số liệu điện báo

quyển

12

1

 

1

 

30

Sổ ghi theo dõi máy, thiết bị

quyển

12

1

 

1

 

31

Sổ bàn giao ca

quyển

12

1

 

1

 

32

Sổ nhật ký trạm

quyển

12

1

 

1

 

33

Sổ ghi các hiện tượng thời tiết đặc biệt

quyển

12

1

 

1

 

B. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều: có 3 hạng trạm
B.1. Định mức lao động
a) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 1 (T 1)
a.1. Nhiệm vụ năm kế hoạch:
- Theo dõi liên tục diễn biến chế độ thủy lực sông và các yếu tố ảnh hưởng khác;
- Quan trắc các yếu tố mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí, đo mưa, lưu lượng nước và lưu lượng chất lơ lửng;
T 1 chia ra làm 3 chi hạng chủ yếu theo loại công trình và phương tiện dùng để quan trắc lưu lượng nước
- Chi hạng trạm T 1a: quan trắc lưu lượng nước và lưu lượng chất lơ lửng bằng ca nô;
- Chi hạng trạm T 1b: quan trắc lưu lượng nước và lưu lượng chất lơ lửng bằng cáp – thuyền;
- Chi hạng trạm T 1c: quan trắc lưu lượng nước và lưu lượng chất lơ lửng bằng cầu cứng, cầu treo.

a.2. Định mức

Bảng 33

 

TT

Loại trạm

ĐVT

QTV
C5

QTV6

QTV

TC 8

QTV
SC10

Công nhân lái tàu hoặc canô, thuyền 3

Tổng số

1

Trạm TV-T 1a

 

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công
/năm

310

375

1536

352

270

2833

b

Định biên

người

1

2

6

2

1

12

2

Trạm TV-T 1b

 

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công
/năm

310

375

1536

211

245

2677

b

Định biên

người

1

2

6

1

1

11

3

Trạm TV-T 1c

 

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công
/năm

 

375

1536

286

 

2197

b

Định biên

người

 

2

6

1

 

9

Ghi chú: QTVSC 8 bao gồm: quan trắc viên sơ cấp, công nhân lái ca nô, thuyền tại Trạm;

b) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 2 (T 2)
b.1. Nhiệm vụ năm kế hoạch
T 2 có nhiệm vụ quan trắc đầy đủ các yếu tố như T 1, trừ quan trắc lưu lượng chất lơ lửng.
T 2 cũng được chia làm 3 chi hạng T 2a, T 2b, T 2c và có nhiệm vụ tương đương như T 1a, T 1b, T 1c trừ quan trắc lưu lượng chất lơ lửng.

b.2. Định mức

Bảng 34

TT

Loại trạm

ĐVT

QTVC
5

QTV
6

QTV

TC 8

QTV
SC 8

Công nhân lái tàu hoặc canô, thuyền 3

Tổng số

1

Trạm TV-T 2a

 

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công
/năm

310

375

1285

352

270

2582

b

Định biên

người

1

2

5

2

1

11

2

Trạm TV-T 2b

 

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công
/năm

310

375

1285

211

245

2426

b

Định biên

người

1

2

5

1

1

10

3

Trạm TV-T 2c

 

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công
/năm

 

375

1285

345

 

2005

b

Định biên

người

 

2

5

1

 

8

Ghi chú: QTVSC và các loại khác bao gồm: quan trắc viên sơ cấp, công nhân lái ca nô, thuyền tại Trạm;

c) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 3 (T 3)
c.1. Nhiệm vụ năm kế hoạch:
T 3 có nhiệm vụ quan trắc đầy đủ các yếu tố như T 1, trừ quan trắc lưu lượng chất lơ lửng và lưu lượng nước.
T 3 cũng được chia làm 2 chi hạng T 3a, T 3b và có nhiệm vụ tương đương như T 1a, T 1b trừ quan trắc lưu lượng chất lơ lửng và lưu lượng nước.

c.2. Định mức

Bảng 35

TT

Loại trạm

ĐVT

QTV CĐ
TC 8

QTV
SC10

Tổng số

1

Trạm TV – T 3a

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

754

234

988

b

Định biên

người

3

1

4

2

Trạm TV – T 3b

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

477

234

711

b

Định biên

người

2

1

3

B.2. Định mức thiết bị

a) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 1

Bảng 36

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

T 1

T 1a

T 1b

T 1c

SD

DP

SD

DP

SD

DP

1

Thuyền máy (ca nô) 75CV 20h/tháng

chiếc

15

12

1

 

 

 

 

 

+

Xăng (dầu) 25 lít/h

lít

 

 

6300

 

 

 

 

 

+

Nhớt bằng 3% nhiên liệu

lít

 

 

189

 

 

 

 

 

2

Thuyền đo lưu lượng nước

chiếc

15

12

 

 

1

 

 

 

3

Thuyền con + mái chèo

chiếc

15

12

1

 

1

 

 

 

4

Công trình cáp (cáp chính, thủy lực)

bộ

15

12

1

 

1

 

 

 

5

Tời đo lưu lượng nước

chiếc

10

12

1

1

1

1

1

1

6

Tời đo lưu lượng chất lơ lửng

chiếc

10

12

1

1

1

1

1

1

7

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn

bộ

5

12

1

1

1

1

1

1

8

Bộ chỉ thị hiện số

bộ

5

12

1

1

1

1

1

1

9

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ

chiếc

5

12

4

1

4

1

4

1

10

Máy lấy mẫu chất lơ lửng

Máy kiểu ngang

chiếc

5

1

 

1

 

1

 

1

11

Máy lấy mẫu chất di đẩy

chiếc

10

12

1

 

1

 

1

 

12

Máy phát điện 2,2 KVA 20h/tháng

chiếc

8

3

1

 

1

 

1

 

+

Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h

lít

 

 

360

 

360

 

360

 

+

Nhớt bằng 3% nhiên liệu

lít

 

 

11

 

11

 

11

 

13

Máy vi tính

bộ

5

12

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,4kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (8h/ngày)

kWh

 

 

1226

 

1226

 

1226

 

14

Máy in

chiếc

5

12

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (5h/tháng)

kWh

 

 

29

 

29

 

29

 

15

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kenwood …)

bộ

10

12

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,7kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (2h/ngày)

kWh

 

 

537

 

537

 

537

 

16

Vũ lượng ký

máy

10

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

KWh

 

 

76

 

76

 

76

 

b) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 2

Bảng 37

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

T 2

T 2a

T 2b

T 2c

SD

DP

SD

DP

SD

DP

1

Thuyền máy (ca nô) 75CV 20h/tháng

chiếc

15

12

1

 

 

 

 

 

+

Xăng (dầu) 25 lít/h

lít

 

 

6300

 

 

 

 

 

+

Nhớt bằng 3% nhiên liệu

lít

 

 

189

 

 

 

 

 

2

Thuyền đo lưu lượng nước

chiếc

15

12

 

 

1

 

 

 

3

Thuyền con + mái chèo

chiếc

15

12

1

 

1

 

 

 

4

Công trình cáp (cáp chính, thủy lực)

bộ

15

12

 

 

1

 

 

 

5

Tời đo lưu lượng nước

chiếc

10

12

1

1

1

1

1

1

7

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn

bộ

5

12

1

1

1

1

1

1

6

Bộ chỉ thị hiện số

bộ

5

12

1

1

1

1

1

1

7

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ

chiếc

5

12

4

1

4

1

4

1

8

Máy phát điện 2,2 KVA 20h/tháng

chiếc

8

3

1

 

1

 

1

 

+

Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h

lít

 

 

360

 

360

 

360

 

+

Nhớt bằng 3% nhiên liệu

lít

 

 

11

 

11

 

11

 

9

Máy vi tính

bộ

5

12

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,4kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (8h/ngày)

kWh

 

 

1226

 

1226

 

1226

 

10

Máy in

chiếc

5

12

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (5h/tháng)

kWh

 

 

29

 

29

 

29

 

11

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kenwood …)

bộ

10

12

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,7kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (2h/ngày)

kWh

 

 

537

 

537

 

537

 

12

Vũ lượng ký

máy

10

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

KWh

 

 

76

 

76

 

76

 

c) Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 3

Bảng 38

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

T 3

T 3a

T 3b

SD

DP

SD

DP

1

Máy phát điện 2,2 KVA 20h/tháng

chiếc

8

3

1

 

1

 

+

Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h

lít

 

 

360

 

360

 

+

Nhớt bằng 3% nhiên liệu

lít

 

 

11

 

11

 

2

Máy vi tính

bộ

5

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,4kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (8h/ngày)

kWh

 

 

1226

 

1226

 

3

Máy in

chiếc

5

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ 5h/tháng

kWh

 

 

29

 

29

 

4

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kenwood …)

bộ

10

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,7kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (2h/ngày)

kWh

 

 

537

 

537

 

5

Vũ lượng ký

máy

10

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

KWh

 

 

76

 

76

 

B.3. Định mức dụng cụ

a. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 1

Bảng 39

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

T1

T1a

T1b

T1c

SD

DP

SD

DP

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Neo sắt các loại

chiếc

60

12

 

 

 

 

 

 

+

10 kg

 

 

 

1

 

2

 

 

 

+

20 kg

 

 

 

 

 

1

 

 

 

+

30 kg

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2

Sào thả lưu tốc kế

chiếc

60

 

1

 

1

 

 

 

3

Cáp tời đo lưu lượng nước (Ф6)

mét

60

12

40

40

40

40

80

80

4

Cáp tời đo lưu lượng chất lơ lửng (Ф6)

mét

60

12

40

40

40

40

80

80

5

Cáp neo thuyền (Ф8 - Ф10)

mét

60

12

60

30

30

 

 

 

6

Khóa cáp các loại

chiếc

60

12

30

5

30

5

30

5

7

Bộ đồ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

1

 

1

 

1

 

8

Công tắc từ

chiếc

12

 

2

4

2

4

2

4

9

Đồng hồ bấm giây

chiếc

36

12

2

1

2

1

2

1

10

Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu chai

chiếc

12

12

1

2

1

2

1

2

11

Ống đo dung lượng

chiếc

12

 

 

 

 

 

 

 

+

Loại 01 lít

 

 

 

1

2

1

2

1

2

+

Loại 02 lít

 

 

 

1

2

1

2

1

2

12

Cai đựng mẫu chất lơ lửng (loại 1 lít)

chiếc

24

 

100

20

100

20

100

20

13

Dụng cụ đựng mẫu chất lơ lửng (xô nhựa > 10 lít)

 

24

 

20

2

20

2

20

2

14

Cá gang đặc loại

con

72

 

 

 

 

 

 

 

+

18 kg

 

 

 

1

 

1

 

1

 

+

35 kg

 

 

 

1

1

1

1

1

1

+

50 kg

 

 

 

1

1

1

1

1

1

+

75 kg

 

 

 

1

1

1

1

1

1

+

100 kg

 

 

 

1

 

1

 

1

 

+

120 kg

 

 

 

1

 

1

 

1

 

15

Cá gang rỗng loại

con

72

 

 

 

 

 

 

 

+

35 kg

 

 

 

1

1

1

1

1

1

+

50 kg

 

 

 

1

1

1

1

1

1

+

75 kg

 

 

 

1

 

1

 

1

 

16

Vũ lượng kế

bộ

60

1

2

1

2

1

2

1

17

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

36

1

1

1

1

1

1

1

18

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

bộ

36

1

1

1

1

1

1

1

19

Thủy chí tráng men

mét

36

12

30

5

30

5

30

5

20

Thước nước cầm tay

chiếc

24

 

1

1

1

1

1

1

21

Thước đo độ dốc

chiếc

72

 

2

1

2

1

2

1

22

Thước dây

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

23

Dây điện đo lượng nước

mét

24

 

30

30

30

30

50

50

24

Dây thừng

mét

24

 

100

 

100

 

100

 

25

Phễu thủy tinh

chiếc

24

 

50

5

50

5

50

5

26

Gầu múc nước thuyền

chiếc

12

 

2

 

2

 

 

 

27

Dây thép

kg

12

 

5

 

5

 

5

 

28

Sào thuyền

chiếc

24

 

1

1

1

1

 

 

29

Đồng hồ đo điện

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

30

USB lưu giữ số liệu

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

31

Bộ lưu điện UPS

chiếc

60

12

1

 

1

 

1

 

32

Chuột máy tính

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

33

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

34

Thiết bị thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện thoại cố định 2 lần/ngày

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 2 phút/lần

phút

 

 

1460

 

1460

 

1460

 

+

Điện thoại di động (dùng trong mùa lũ, bão 6 tháng)

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng

phút

 

 

915

 

915

 

915

 

+

Internet (truyền dữ liệu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Dung lượng

Mb

 

 

250

 

250

 

250

 

35

Linh kiện vũ lượng ký

bộ

24

 

1

 

1

 

1

 

36

Đồng hồ vũ lượng ký

chiếc

48

6

1

 

1

 

1

 

37

Ắc quy cho vũ lượng ký

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

38

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

 

1

 

1

 

1

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bút chì đen

chiếc

12

 

24

 

24

 

24

 

2

Bút chì xanh đỏ

chiếc

12

 

4

 

4

 

4

 

3

Bút chì kim

chiếc

12

 

10

 

10

 

10

 

4

Bút máy

chiếc

6

 

5

 

5

 

5

 

5

Bút dạ ghi bảng

chiếc

6

 

2

 

2

 

2

 

6

Tẩy mềm

chiếc

6

 

4

 

4

 

4

 

7

Bút xóa

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

8

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

12

 

4

 

4

 

4

 

9

Dụng cụ gọt bút chì

chiếc

12

 

2

 

2

 

2

 

10

Kéo cắt giấy

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

11

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

12

Thước kẻ 20, 50cm

bộ

12

 

2

 

2

 

2

 

13

Thước cong (chỉnh biên)

bộ

12

 

1

 

1

 

1

 

14

Ê ke

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

15

Compa

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

16

Cọc sắt

chiếc

12

 

 

5

 

5

 

5

17

Can đựng xăng dầu

chiếc

24

 

5

 

5

 

5

 

18

La bàn

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

19

Dập ghim to

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

20

Nivo

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

21

Radio catsette thu tin

chiếc

60

 

1

 

1

 

1

 

+

Pin chạy radio (loại 1,5V)

đôi

12

 

48

 

48

 

48

 

22

Dập ghim nhỏ

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

23

Bàn ghế làm việc

bộ

72

 

5

 

5

 

5

 

24

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

72

 

1

 

1

 

1

 

25

Bàn ghế để máy thông tin

bộ

72

 

1

 

1

 

1

 

26

Bàn ghế để máy tính

bộ

72

 

1

 

1

 

1

 

27

Tủ đựng dụng cụ và lọc chất lơ lửng

chiếc

72

 

1

 

1

 

1

 

28

Hòm kính đựng giấy lọc mẫu chất lơ lửng

chiếc

60

 

1

 

1

 

1

 

29

Thùng đựng chai mẫu khi ra sông

chiếc

36

 

4

2

4

2

4

2

30

Bảng công tác

chiếc

60

 

1

 

1

 

1

 

31

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

+

Điện xạc đèn

kWh

 

 

23

 

23

 

23

 

32

Xẻng

chiếc

24

 

3

 

3

 

3

 

33

Cuốc

chiếc

24

 

3

 

3

 

3

 

34

Dao phát cây

chiếc

24

 

3

 

3

 

3

 

35

Dây dọi

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

36

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

7

 

7

 

7

 

37

Đồng hồ treo tường

chiếc

24

 

2

 

2

 

2

 

38

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

 

2

 

2

 

2

 

39

Đèn neon để bàn (8h/ngày)

bộ

12

 

2

 

2

 

1

 

+

Công suất 0,02kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

124

 

124

 

124

 

40

Đèn neon (6h/ngày)

bộ

12

 

6

 

6

 

6

 

+

Công suất 0,04kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

552

 

552

 

552

 

41

Quạt trần (10h/ngày)

chiếc

60

 

2

 

2

 

2

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

641

 

641

 

641

 

42

Quạt cây (10h/ngày)

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,045kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

144

 

144

 

144

 

43

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày)

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

383

 

383

 

383

 

44

Bút phủ

chiếc

12

 

3

 

3

 

3

 

C

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy phạm quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

2

Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông lớn và sông vừa vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

3

Quy phạm quan trắc lưu lượng nước vùng sông ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

4

Quy phạm đo lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

5

Quy phạm đo lưu lượng chất lơ lửng vùng sông ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

6

Quy phạm điều tra dòng chảy cạn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

7

Quy phạm điều tra dòng chảy lũ vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

8

Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm thủy văn

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

9

Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

10

Hướng dẫn sử dụng máy tự ghi mực nước (m)

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

11

Hướng dẫn chỉnh biên tài liệu và kiểm tra tính chất hợp lý

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

12

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

13

Mã luật điện báo thủy văn

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

14

Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

15

Quy định về đánh giá chất lượng điều tra cơ bản

quyển

60

 

3

 

3

 

3

 

16

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

 

 

1

 

1

 

1

 

17

Sổ quan trắc mực nước (T1)

quyển

12

 

30

5

30

5

30

5

18

Sổ đo sâu

quyển

12

 

30

3

30

3

30

3

19

Biểu ghi lưu tốc (T2)

tờ

12

 

365

40

365

40

365

40

20

Biểu tính lượng triều (CBT 4)

tờ

12

 

200

20

200

20

200

20

21

Biểu tính lưu lượng triều (T3)

tờ

12

 

365

40

365

40

365

40

22

Biểu tính lưu lượng nước giờ (CBT 13)

tờ

12

 

200

20

200

20

200

20

23

Biểu đặc trưng triều hàng ngày (CBT 14)

tờ

12

 

30

5

30

5

30

5

24

Biểu lưu lượng nước thực đo (BT 5)

tờ

12

 

30

5

30

5

30

5

25

Biểu tính lưu lượng nước giờ mùa lũ

tờ

12

 

100

10

100

10

100

10

26

Biểu thống kê độ cao đầu cọc và thủy chí

tờ

12

 

8

2

8

2

8

2

27

Biểu thống kê H (giờ) và trị số đặc trưng (CBT - 1)

tờ

12

 

30

5

30

5

30

5

28

Biểu H (giờ) và H trung bình ngày (BT - 1a)

tờ

12

 

200

20

200

20

200

20

29

Biểu ghi H đỉnh cao nhất, chân thấp nhất (CBT 2)

tờ

12

 

30

5

30

5

30

5

30

Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình ngày (CB - 4)

tờ

12

 

30

5

30

5

30

5

31

Biểu ghi hàm lượng chất lơ lửng đơn vị trung bình ngày

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

32

Biểu tính hàm lượng chất lơ lửng đơn vị những ngày có đo lưu lượng chất lơ lửng toàn mặt ngang

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

33

Biểu lưu lượng nước và chất lơ lửng thực đo

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

34

Biểu lưu lượng nước trung bình ngày

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

35

Biểu tính toán Q=f(H)

tờ

12

 

10

4

10

4

10

4

36

Biểu thuyết minh tài liệu

tờ

12

 

8

2

8

2

8

2

37

Biểu kiểm tra đường quan hệ Q=f(H)

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

38

Biểu tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày

tờ

12

 

8

2

8

2

8

2

39

Biểu tính sai số Q = f(H)

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

40

Biểu tính sai số P = f(P')

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

41

Đường quá trình H ~ t (giờ)

tờ

12

 

24

4

24

4

24

4

42

Đường quá trình mực nước trung bình ngày

tờ

12

 

8

2

8

2

8

2

43

Giản đồ máy tự ghi (tháng) đo H bằng máy tự ghi

tờ

6

 

2

1

2

1

2

1

44

Báo cáo kiểm tra độ cao

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

45

Báo cáo tháng

tờ

12

 

30

4

30

4

30

4

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

 

10

 

10

 

9

 

2

Ủng cao su

đôi

12

 

10

 

10

 

9

 

3

Áo phao

chiếc

36

 

10

 

10

 

9

 

4

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

 

10

 

10

 

9

 

5

Mũ cứng

chiếc

12

 

10

 

10

 

9

 

6

Kính râm

chiếc

12

 

4

 

4

 

3

 

7

Găng tay

đôi

6

 

20

 

20

 

18

 

8

Áo rét bảo hộ lao động

chiếc

12

 

10

 

10

 

9

 

9

Khẩu trang

chiếc

6

 

20

 

20

 

18

 

b. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 2

Bảng 40

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

T2

T2a

T2b

T2c

SD

DP

SD

DP

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Neo sắt các loại

chiếc

60

12

 

 

 

 

 

 

+

10 kg

 

 

 

1

 

2

 

 

 

+

20 kg

 

 

 

 

 

1

 

 

 

+

30 kg

 

 

 

1

 

 

 

 

 

+

> 35 kg

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2

Sào thả lưu tốc kế

chiếc

60

 

1

 

1

 

 

 

3

Cáp tời đo lưu lượng nước (Ф6)

mét

60

12

40

40

40

40

80

80

4

Cáp neo thuyền (Ф8 - Ф10)

mét

60

12

60

30

30

 

 

 

5

Khóa cáp các loại

chiếc

60

12

30

5

30

5

30

5

6

Bộ đồ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

1

 

1

 

1

 

7

Công tắc từ

chiếc

12

 

2

4

2

4

2

4

8

Đồng hồ bấm giây

chiếc

36

12

2

1

2

1

2

1

9

Cá gang đặc loại

con

72

 

 

 

 

 

 

 

+

18 kg

 

 

 

1

 

1

 

1

 

+

35 kg

 

 

 

1

1

1

1

1

1

+

50 kg

 

 

 

1

1

1

1

1

1

+

75 kg

 

 

 

1

1

1

1

1

1

+

100 kg

 

 

 

1

 

1

 

1

 

+

120 kg

 

 

 

1

 

1

 

1

 

10

Vũ lượng kế

bộ

60

 

2

1

2

1

2

1

11

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

36

12

1

1

1

1

1

1

12

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

bộ

36

12

1

1

1

1

1

1

13

Thủy chí tráng men

mét

36

12

30

5

30

5

30

5

14

Thước nước cầm tay

chiếc

24

 

1

1

1

1

1

1

15

Thước đo độ dốc

chiếc

72

 

2

1

2

1

2

1

16

Thước dây

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

17

Dây điện đo lượng nước

mét

24

 

30

30

30

30

50

50

18

Dây thừng

mét

24

 

100

 

100

 

100

 

19

Gầu múc nước thuyền

chiếc

12

 

2

 

2

 

 

 

20

Dây thép

kg

12

 

5

 

5

 

5

 

21

Sào thuyền

chiếc

24

 

1

1

1

1

 

 

22

Đồng hồ đo điện

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

23

USB lưu giữ số liệu

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

24

Bộ lưu điện UPS

chiếc

60

12

1

 

1

 

1

 

25

Chuột máy tính

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

26

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

27

Thiết bị thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện thoại cố định 2 lần/ngày

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 2 phút/lần

phút

 

 

1460

 

1460

 

1460

 

+

Điện thoại di động (dùng trong mùa bão, lũ 6 tháng)

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng

phút

 

 

915

 

915

 

915

 

+

Internet (truyền dữ liệu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Dung lượng

Mb

 

 

250

 

250

 

250

 

28

Linh kiện vũ lượng ký

bộ

24

 

1

 

1

 

1

 

29

Đồng hồ vũ lượng ký

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

30

Ắc quy cho vũ lượng ký

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

31

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

 

1

 

1

 

1

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bút chì đen

chiếc

12

 

24

 

24

 

24

 

2

Bút chì xanh đỏ

chiếc

12

 

4

 

4

 

4

 

3

Bút chì kim

chiếc

12

 

8

 

8

 

8

 

4

Bút máy

chiếc

6

 

4

 

4

 

4

 

5

Bút dạ ghi bảng

chiếc

6

 

2

 

2

 

2

 

6

Tẩy mềm

chiếc

6

 

2

 

2

 

2

 

7

Bút xóa

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

8

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

12

 

4

 

4

 

4

 

9

Dụng cụ gọt bút chì

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

10

Kéo cắt giấy

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

11

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

12

Thước kẻ 20, 50cm

bộ

12

 

2

 

2

 

2

 

13

Thước cong (chỉnh biên)

bộ

12

 

1

 

1

 

1

 

14

Ê ke

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

15

Compa

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

16

Cọc sắt

chiếc

12

 

 

5

 

5

 

5

17

Can đựng xăng dầu

chiếc

24

 

3

 

3

 

3

 

18

La bàn

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

19

Dập ghim to

bộ

24

 

1

 

1

 

1

 

20

Nivo

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

21

Dập ghim nhỏ

bộ

24

 

1

 

1

 

1

 

22

Radio catsette thu tin

chiếc

60

 

1

 

1

 

1

 

+

Pin chạy radio (loại 1,5V)

đôi

 

 

48

 

48

 

48

 

23

Bàn ghế làm việc

bộ

72

 

3

 

3

 

3

 

24

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

72

 

1

 

1

 

1

 

25

Bàn ghế để máy thông tin

bộ

72

 

1

 

1

 

1

 

26

Bàn ghế để máy tính

bộ

72

 

1

 

1

 

1

 

27

Bảng công tác

chiếc

60

 

1

 

1

 

1

 

28

Đèn ắc quy xạc điện

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

+

Điện xạc đèn

kWh

 

 

23

 

23

 

23

 

29

Xẻng

chiếc

24

 

2

 

2

 

2

 

30

Cuốc

chiếc

24

 

2

 

2

 

2

 

31

Dao phát cây

chiếc

24

 

2

 

2

 

2

 

32

Dây dọi

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

33

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

6

 

6

 

6

 

34

Đồng hồ treo tường

chiếc

24

 

2

 

2

 

2

 

35

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

 

2

 

2

 

2

 

36

Đèn neon để bàn (8h/ngày)

bộ

12

 

2

 

2

 

2

 

+

Công suất 0,02kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

124

 

124

 

124

 

37

Đèn neon (6h/ngày)

bộ

12

 

6

 

6

 

6

 

+

Công suất 0,04kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

552

 

552

 

552

 

38

Quạt trần (10h/ngày)

chiếc

60

 

2

 

2

 

2

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

641

 

641

 

641

 

39

Quạt cây (10h/ngày)

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,045kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

144

 

144

 

144

 

40

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày)

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

383

 

383

 

383

 

41

Bút phủ

chiếc

12

 

2

 

2

 

2

 

C

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy phạm quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

2

Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông lớn và sông vừa vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

3

Quy phạm quan trắc lưu lượng nước vùng sông ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

4

Quy phạm đo lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

5

Quy phạm đo lưu lượng chất lơ lửng vùng sông ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

6

Quy phạm điều tra dòng chảy cạn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

7

Quy phạm điều tra dòng chảy lũ vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

8

Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm thủy văn

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

9

Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

10

Hướng dẫn sử dụng máy tự ghi mực nước (m)

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

11

Hướng dẫn chỉnh biên tài liệu và kiểm tra tính chất hợp lý

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

12

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

13

Mã luật điện báo thủy văn

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

14

Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

15

Quy định về đánh giá chất lượng điều tra cơ bản

quyển

60

 

2

 

2

 

2

 

16

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

 

 

1

 

1

 

1

 

17

Sổ quan trắc mực nước (T1)

quyển

12

 

30

5

30

5

30

5

18

Sổ đo sâu

quyển

12

 

30

3

30

3

30

3

19

Biểu ghi lưu tốc (T2)

tờ

12

 

365

40

365

40

365

40

20

Biểu tính lượng triều (CBT 4)

tờ

12

 

200

20

200

20

200

20

21

Biểu tính lưu lượng triều (T3)

tờ

12

 

365

40

365

40

365

40

22

Biểu tính lưu lượng nước giờ (CBT 13)

tờ

12

 

200

20

200

20

200

20

23

Biểu đặc trưng triều hàng ngày (CBT 14)

tờ

12

 

30

5

30

5

30

5

24

Biểu lưu lượng nước thực đo (BT 5)

tờ

12

 

30

5

30

5

30

5

25

Biểu tính lưu lượng nước giờ mùa lũ

tờ

12

 

100

10

100

10

100

10

26

Biểu thống kê độ cao đầu cọc và thủy chí

tờ

12

 

8

2

8

2

8

2

27

Biểu thống kê H (giờ) và trị số đặc trưng (CBT - 1)

tờ

12

 

30

5

30

5

30

5

28

Biểu H (giờ) và H trung bình ngày (BT - 1a)

tờ

12

 

200

20

200

20

200

20

29

Biểu ghi H đỉnh cao nhất, chân thấp nhất (CBT 2)

tờ

12

 

30

5

30

5

30

5

30

Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình ngày (CB - 4)

tờ

12

 

30

5

30

5

30

5

31

Biểu tính sai số Q = f(H)

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

32

Đường quá trình H ~ t (giờ)

tờ

12

 

24

4

24

4

24

4

33

Đường quá trình mực nước trung bình ngày

tờ

12

 

8

2

8

2

8

2

34

Giản đồ máy tự ghi (tháng) đo H bằng máy tự ghi

tờ

6

 

2

1

2

1

2

1

35

Báo cáo kiểm tra độ cao

tờ

12

 

4

2

4

2

4

2

36

Báo cáo tháng

quyển

12

 

30

4

30

4

30

4

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

 

9

 

8

 

8

 

2

Ủng cao su

đôi

12

 

9

 

8

 

8

 

3

Áo phao

chiếc

36

 

9

 

8

 

8

 

4

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

 

9

 

8

 

8

 

5

Mũ cứng

chiếc

12

 

9

 

8

 

8

 

6

Kính râm

chiếc

12

 

3

 

3

 

3

 

7

Găng tay

đôi

6

 

18

 

16

 

16

 

8

Áo rét bảo hộ lao động

chiếc

12

 

9

 

8

 

8

 

9

Khẩu trang

chiếc

6

 

18

 

16

 

16

 

c. Trạm thủy văn vùng không ảnh hưởng triều hạng 3

Bảng 41

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

T3

T3a

T3b

SD

DP

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

1

Khóa cáp các loại

chiếc

60

12

20

5

20

5

2

Bộ đồ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

1

 

1

 

3

Vũ lượng kế

bộ

60

12

2

1

2

1

4

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

36

12

1

1

1

1

5

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

bộ

36

12

1

1

1

1

6

Thủy chí tráng men

mét

36

12

30

5

30

5

7

Thước nước cầm tay

chiếc

24

 

1

1

1

1

8

Thước dây

chiếc

24

 

1

 

1

 

9

Dây thép

kg

12

 

1

 

1

 

10

Đồng hồ đo điện

chiếc

36

 

1

 

1

 

11

USB lưu giữ số liệu

chiếc

36

 

1

 

1

 

12

Bộ lưu điện UPS

chiếc

60

12

1

 

1

 

13

Chuột máy tính

chiếc

24

 

1

 

1

 

14

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

1

 

1

 

15

Thiết bị thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện thoại cố định 2 lần/ngày

chiếc

36

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 2 phút/lần

phút

 

 

1460

 

1460

 

+

Điện thoại di động (dùng trong mùa  bão, lũ 6 tháng)

chiếc

48

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng

phút

 

 

915

 

915

 

+

Internet (truyền dữ liệu)

 

 

 

 

 

 

 

+

Dung lượng

Mb

 

 

250

 

250

 

16

Linh kiện vũ lượng ký

bộ

24

 

1

 

1

 

17

Đồng hồ vũ lượng ký

chiếc

48

 

1

 

1

 

18

Ắc quy cho vũ lượng ký

chiếc

24

 

1

 

1

 

19

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

 

1

 

1

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

 

1

Bút chì đen

chiếc

12

 

12

 

12

 

2

Bút chì xanh đỏ

chiếc

12

 

1

 

1

 

3

Bút chì kim

chiếc

12

 

2

 

2

 

4

Bút máy

chiếc

6

 

2

 

2

 

5

Bút dạ ghi bảng

chiếc

6

 

1

 

1

 

6

Tẩy mềm

chiếc

6

 

1

 

1

 

7

Bút xóa

chiếc

12

 

1

 

1

 

8

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

12

 

4

 

4

 

9

Dụng cụ gọt bút chì

chiếc

12

 

1

 

1

 

10

Kéo cắt giấy

chiếc

12

 

1

 

1

 

11

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

1

 

1

 

12

Thước kẻ 20, 50cm

bộ

12

 

2

 

2

 

13

Thước cong (chỉnh biên)

bộ

12

 

2

 

2

 

14

Ê ke

chiếc

12

 

1

 

1

 

15

Compa

chiếc

12

 

1

 

1

 

16

Cọc sắt

chiếc

12

 

 

5

 

5

17

Can đựng xăng dầu

chiếc

24

 

2

 

2

 

18

La bàn

chiếc

48

 

1

 

1

 

19

Dập ghim to

bộ

24

 

1

 

1

 

20

Dập ghim nhỏ

bộ

24

 

1

 

1

 

21

Nivo

chiếc

36

 

1

 

1

 

22

Radio catsette thu tin

chiếc

60

 

1

 

1

 

+

Pin chạy radio (loại 1,5V)

đôi

12

 

48

 

48

 

23

Bàn ghế làm việc

bộ

72

 

1

 

1

 

24

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

72

 

1

 

1

 

25

Bàn ghế để máy thông tin

bộ

72

 

1

 

1

 

26

Bàn ghế để máy tính

bộ

72

 

1

 

1

 

27

Bảng công tác

chiếc

60

 

1

 

1

 

28

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

 

1

 

1

 

+

Điện xạc đèn

kWh

 

 

23

 

23

 

29

Xẻng

chiếc

24

 

1

 

1

 

30

Cuốc

chiếc

24

 

1

 

1

 

31

Dao phát cây

chiếc

24

 

1

 

1

 

32

Dây dọi

chiếc

36

 

1

 

1

 

33

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

1

 

1

 

34

Đồng hồ treo tường

chiếc

24

 

1

 

1

 

35

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

 

1

 

1

 

36

Đèn neon để bàn (8h/ngày)

bộ

12

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,02kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

62

 

62

 

37

Đèn neon (6h/ngày)

bộ

12

 

4

 

4

 

+

Công suất 0,04kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

368

 

368

 

38

Quạt trần (10h/ngày)

chiếc

60

 

2

 

1

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

641

 

320

 

39

Quạt cây (10h/ngày)

chiếc

48

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,045kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

144

 

144

 

40

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày)

chiếc

12

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

383

 

383

 

41

Bút phủ

chiếc

12

 

1

 

1

 

C

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy phạm quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

 

1

 

1

 

2

Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông lớn và sông vừa vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

1

 

1

 

3

Quy phạm quan trắc lưu lượng nước vùng sông ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

1

 

1

 

4

Quy phạm điều tra dòng chảy cạn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

1

 

1

 

5

Quy phạm điều tra dòng chảy lũ vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

quyển

60

 

1

 

1

 

6

Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm thủy văn

quyển

60

 

1

 

1

 

7

Quy phạm bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

 

1

 

1

 

8

Hướng dẫn sử dụng máy tự ghi mực nước (m)

quyển

60

 

1

 

1

 

9

Hướng dẫn chỉnh biên tài liệu và kiểm tra tính chất hợp lý

quyển

60

 

1

 

1

 

10

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

 

1

 

1

 

11

Mã luật điện báo thủy văn

quyển

60

 

1

 

1

 

12

Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn

quyển

60

 

1

 

1

 

13

Quy định về đánh giá chất lượng điều tra cơ bản

quyển

60

 

1

 

1

 

14

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

 

 

1

 

1

 

15

Sổ quan trắc mực nước

quyển

1

 

30

5

30

5

16

Ruột sổ quan trắc mực nước

tờ

1

 

100

 

100

 

17

Sổ ghi quan trắc mực nước T1

quyển

1

 

30

5

30

5

18

Sổ quan trắc giáng thủy

quyển

1

 

8

2

8

2

19

Bảng thống kê độ cao cọc và thủy chí các tuyến CB-1

quyển

1

 

30

5

30

5

20

Bảng thống kê mực nước giờ và trị số đặc trưng CBT-1

tờ

1

 

200

20

200

20

21

Bảng mực nước từng giờ và mực nước trung bình ngày CBT-1a

tờ

1

 

30

5

30

5

22

Biểu ghi mực nước đỉnh triều cao nhất, chân triều thấp nhất CBT-2

tờ

1

 

30

5

30

5

23

Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình ngày CB - 4

tờ

1

 

30

5

30

5

24

Giản đồ máy tự ghi (tháng) đo H bằng máy tự ghi

tờ

1

 

12

2

12

2

25

Báo cáo kiểm tra độ cao

tờ

1

 

4

2

4

2

26

Báo cáo tháng

quyển

1

 

30

4

30

4

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

 

3

 

2

 

2

Ủng cao su

đôi

12

 

3

 

2

 

3

Áo phao

chiếc

36

 

3

 

2

 

4

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

 

3

 

2

 

5

Mũ cứng

chiếc

12

 

3

 

2

 

6

Kính râm

chiếc

12

 

1

 

1

 

7

Găng tay

đôi

6

 

6

 

4

 

8

Áo rét bảo hộ lao động

chiếc

12

 

3

 

2

 

9

Khẩu trang

chiếc

6

 

6

 

4

 

B.4. Định mức vật liệu

a. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 1

Bảng 42

TT

Tên vật liệu 

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

T1

T1a

T1b

T1c

SD

DP

SD

DP

SD

DP

1

Giấy kẻ ly

tờ

12

30

5

30

5

30

5

2

Giấy bóng mờ

m2

12

4

1

4

1

4

1

3

Giấy kẻ ngang

tập

12

10

 

10

 

10

 

4

Giấy trắng khổ A4

gram

12

6

 

6

 

6

 

5

Bìa khổ rộng

tờ

12

4

 

4

 

4

 

6

Bìa ni lông bọc sổ

m2

12

4

 

4

 

4

 

7

Mực xanh đen

lọ

12

4

 

4

 

4

 

8

Mực đỏ

lọ

12

2

 

2

 

2

 

9

Hộp mực máy in

hộp

12

1

 

1

 

1

 

10

Ghim dập

hộp

12

2

 

2

 

2

 

11

Đĩa mềm

chiếc

12

10

 

10

 

10

 

12

Đĩa CD

chiếc

12

5

 

5

 

5

 

13

Mực máy tự ghi

hộp

12

2

 

2

 

2

 

14

Hồ dán

lọ

12

4

 

4

 

4

 

15

Băng dính

cuộn

12

2

 

2

 

2

 

16

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

12

10

 

10

 

10

 

17

Khăn lau máy

chiếc

12

4

 

4

 

4

 

18

Xăng, dầu rửa máy

lít

12

5

 

5

 

5

 

19

Dầu máy khâu

lít

12

2

 

2

 

2

 

20

Dầu hỏa (lau máy)

lít

12

2

 

2

 

2

 

21

Mỡ công nghiệp (nôi 2 dây là 60 kg)

kg

12

5

 

30

 

5

 

22

Xà phòng

kg

12

2

 

2

 

2

 

23

Bàn chải sắt

chiếc

12

5

 

5

 

5

 

24

Sơn màu (các loại màu)

hộp

12

5

 

5

 

5

 

25

Chổi sơn

chiếc

12

5

 

5

 

5

 

26

Sơn chống gỉ

kg

12

10

 

20

 

5

 

27

Xăng chạy bảo dưỡng máy phát điện

lít

12

6

 

6

 

6

 

28

Xăng chạy bảo dưỡng máy ca nô (hoặc dầu)

lít

12

18

 

 

 

 

 

29

Sổ biên bản họp trạm

quyển

12

1

 

1

 

1

 

30

Sổ ghi số liệu điện báo

quyển

12

1

 

1

 

1

 

31

Sổ ghi theo dõi máy, thiết bị

quyển

12

1

 

1

 

1

 

32

Sổ bàn giao ca

quyển

12

1

 

1

 

1

 

33

Sổ nhật ký trạm

quyển

12

1

 

1

 

1

 

34

Sổ ghi các hiện tượng thời tiết đặc biệt

quyển

12

1

 

1

 

1

 

35

Giấy lọc chất lơ lửng

chiếc

12

500

50

500

50

500

50

b. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 2

Bảng 43

TT

Tên vật liệu 

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

T2

T2a

T2b

T2c

SD

DP

SD

DP

SD

DP

1

Giấy kẻ ly

tờ

12

20

4

20

4

20

4

2

Giấy bóng mờ

m2

12

3

1

3

1

3

1

3

Giấy kẻ ngang

tập

12

8

 

8

 

8

 

4

Giấy trắng khổ A4

gram

12

5

 

5

 

5

 

5

Bìa khổ rộng

tờ

12

2

 

2

 

2

 

6

Bìa ni lông bọc sổ

m2

12

3

 

3

 

3

 

7

Mực xanh đen

lọ

12

3

 

3

 

3

 

8

Mực đỏ

lọ

12

2

 

2

 

2

 

9

Hộp mực máy in

hộp

12

1

 

1

 

1

 

10

Ghim dập

hộp

12

2

 

2

 

2

 

11

Đĩa mềm

chiếc

12

8

 

8

 

8

 

12

Đĩa CD

chiếc

12

3

 

3

 

3

 

13

Mực máy tự ghi

hộp

12

2

 

2

 

2

 

14

Hồ dán

lọ

12

4

 

4

 

4

 

15

Băng dính

cuộn

12

2

 

2

 

2

 

16

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

12

8

 

8

 

8

 

17

Khăn lau máy

chiếc

12

3

 

3

 

3

 

18

Xăng, dầu rửa máy

lít

12

5

 

5

 

5

 

19

Dầu máy khâu

lít

12

2

 

2

 

2

 

20

Dầu hỏa (lau máy)

lít

12

2

 

2

 

2

 

21

Mỡ công nghiệp

kg

12

5

 

30

 

5

 

22

Xà phòng

kg

12

2

 

2

 

2

 

23

Bàn chải sắt

chiếc

12

5

 

5

 

5

 

24

Sơn màu (các loại màu)

hộp

12

5

 

5

 

5

 

25

Chổi sơn

chiếc

12

5

 

5

 

5

 

26

Sơn chống gỉ

kg

12

10

 

20

 

5

 

27

Xăng chạy bảo dưỡng máy phát điện

lít

12

6

 

6

 

6

 

28

Xăng chạy bảo dưỡng máy ca nô (hoặc dầu)

lít

12

18

 

 

 

 

 

29

Sổ biên bản họp trạm

quyển

12

1

 

1

 

1

 

30

Sổ ghi số liệu điện báo

quyển

12

1

 

1

 

1

 

31

Sổ ghi theo dõi máy, thiết bị

quyển

12

1

 

1

 

1

 

32

Sổ bàn giao ca

quyển

12

1

 

1

 

1

 

33

Sổ nhật ký trạm

quyển

12

1

 

1

 

1

 

34

Sổ ghi các hiện tượng thời tiết đặc biệt

quyển

12

1

 

1

 

1

 

35

Giấy lọc chất lơ lửng

chiếc

12

 

 

 

 

 

 

c. Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 3

Bảng 44

TT

Tên vật liệu 

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

T3

T3a

T3b

SD

DP

SD

DP

1

Giấy kẻ ly

tờ

12

10

 

10

 

2

Giấy bóng mờ

m2

12

1

 

1

 

3

Giấy kẻ ngang

tập

12

4

 

4

 

4

Giấy trắng khổ A4

gram

12

4

 

4

 

5

Bìa khổ rộng

tờ

12

1

 

1

 

6

Bìa ni lông bọc sổ

m2

12

2

 

2

 

7

Mực xanh đen

lọ

12

2

 

2

 

8

Mực đỏ

lọ

12

1

 

1

 

9

Hộp mực máy in

hộp

12

1

 

1

 

10

Ghim dập

hộp

12

1

 

1

 

11

Đĩa mềm

chiếc

12

2

 

2

 

12

Đĩa CD

chiếc

12

2

 

2

 

13

Mực máy tự ghi

hộp

12

2

 

2

 

14

Hồ dán

lọ

12

2

 

2

 

15

Băng dính

cuộn

12

2

 

2

 

16

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

12

6

 

6

 

17

Khăn lau máy

chiếc

12

2

 

2

 

18

Xăng, dầu rửa máy

lít

12

 

 

 

 

19

Dầu máy khâu

lít

12

1

 

1

 

20

Dầu hỏa (lau máy)

lít

12

1

 

1

 

21

Mỡ công nghiệp

kg

12

5

 

5

 

22

Xà phòng

kg

12

1

 

1

 

23

Bàn chải sắt

chiếc

12

1

 

1

 

24

Sơn màu (các loại màu)

hộp

12

3

 

3

 

25

Chổi sơn

chiếc

12

3

 

3

 

26

Sơn chống gỉ

kg

12

5

 

5

 

27

Xăng chạy bảo dưỡng máy phát điện

lít

12

6

 

6

 

28

Xăng chạy bảo dưỡng máy ca nô (hoặc dầu)

lít

12

 

 

 

 

29

Sổ biên bản họp trạm

quyển

12

1

 

1

 

30

Sổ ghi số liệu điện báo

quyển

12

1

 

1

 

31

Sổ ghi theo dõi máy, thiết bị

quyển

12

1

 

1

 

32

Sổ bàn giao ca

quyển

12

1

 

1

 

33

Sổ nhật ký trạm

quyển

12

1

 

1

 

34

Sổ ghi các hiện tượng thời tiết đặc biệt

quyển

12

1

 

1

 

35

Giấy lọc chất lơ lửng

chiếc

12

 

 

 

 

4. Trạm khí tượng hải văn
4.1. Định mức lao động
a. Trạm khí tượng hải văn hạng 1 (HV1)
a.1. Nhiệm vụ năm kế hoạch
Là trạm cơ bản, thực hiện đo đạc các yếu tố vật lý, môi trường biển theo trạm mặt rộng, theo dõi thời tiết liên tục, duy trì quan trắc lâu dài và là trạm cố định trên bờ, trên đảo hoặc dàn khoan. Phát báo số liệu và quan trắc đầy đủ các yếu tố sau đây:
- Gió (hướng gió, tốc độ gió, gió mạnh nhất)
- Nhiệt độ không khí;
- Lượng mưa;
- Tầm nhìn xa phía biển;
- Sóng biển bao gồm: độ cao, hướng, tốc độ, độ dài và chu kỳ sóng;
- Trạng thái mặt biển;
- Mực nước biển (liên tục bằng máy tự ghi);
- Nhiệt độ nước biển;
- Tỷ trọng và độ mặn nước biển;
- Lân quang biển (sáng biển);
- Các hiện tượng khí tượng thủy văn biển nguy hiểm;
- Quan trắc 4 lần/ngày (1, 7, 13, 19h). Riêng sáng biển quan trắc 2 lần/ngày (1, 19h). Đo sóng bằng máy tự ghi, đo tỷ trọng và độ mặn nước biển bằng máy, đo mưa bằng vũ lượng ký. Đo đạc các yếu tố vật lý, môi trường biển theo mặt cắt khống chế 3 lần trong một tháng vào các kỳ triều cường, triều trung bình và triều kém. Mỗi lần đo thực hiện trong 3 ngày liên tục.
- Duy trì và bảo dưỡng thường xuyên thiết bị và công trình đo.

a.2. Định mức.

Bảng 45

TT

Loại trạm

ĐVT

QTV6

QTV CĐ
TC8

Tổng số

 

Trạm HV 1

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

481

764

1245

b

Định biên

người

2

3

5

b. Trạm khí tượng hải văn hạng 2 (HV 2)
b.1. Nhiệm vụ năm kế hoạch
- Thực hiện nhiệm vụ quan trắc như trạm hạng HV 1, đo hoặc không đo các yếu tố của trạm mặt rộng (không tổ chức khảo sát biển theo mặt rộng trong khu vực mà trạm khống chế)

b.2. Định mức

Bảng 46

TT

Loại trạm

ĐVT

QTV6

QTV CĐ
TC8

Tổng số

 

Trạm HV 2

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

296

525

821

b

Định biên

người

1

2

3

c. Trạm khí tượng hải văn hạng 3 (HV 3)
c.1. Nhiệm vụ năm kế hoạch
- Quan trắc không đủ các yếu tố như HV 2, nhưng nhất thiết phải quan trắc mực nước, nhiệt độ và độ mặn nước biển;
- Mực nước biển quan trắc thủy chí, tuyến cọc, hoặc máy tự ghi, các yếu tố khác quan trắc bằng những dụng cụ đơn giản.

c.2. Định mức

Bảng 47

TT

Loại trạm

ĐVT

QTV CĐ
TC8

Tổng số

 

Trạm HV 3

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

525

525

b

Định biên

người

2

2

4.2. Định mức thiết bị

a. Trạm khí tượng hải văn hạng 1

Bảng 48

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

HV 1

Trạm ven bờ

Trạm đảo

SD

DP

SD

DP

1

Máy tự ghi mực nước kiểu phao

bộ

15

12

1

1/4

1

1/4

2

Máy tự ghi mực nước kiểu áp lực

bộ

10

6

1

1/4

1

1/4

+

Đầu đo áp lực

chiếc

 

 

1

1

1

1

+

Bộ lưu trữ và hiển thị số liệu (Datalogger)

chiếc

 

 

1

1

1

1

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

3

Máy đo sóng tự ghi, tự báo

bộ

5

6

1

1/4

1

1/4

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

4

Máy ngắm sóng bao gồm phao ngắm sóng rùa và xích neo

bộ

5

6

1

1/3

1

1/3

5

Máy đo dòng chảy hiện số

bộ

5

6

1

1

1

1

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

6

Máy đo nhiệt độ, độ muối

chiếc

5

6

1

1/2

1

1

+

Pin litium

đôi

 

 

12

3

12

4

7

Máy gió Vild bảng nặng + cột

bộ

10

6

1

1/3

1

1/3

8

Máy gió tự báo + cột

bộ

10

6

1

1/3

1

1/3

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

9

Máy phát điện (25h/tháng), loại 2,2 KVA

chiếc

8

3

1

 

1

 

+

Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h

lít

 

 

450

150

450

200

+

Dầu nhớt bằng 3%

lít

 

 

14

5

14

6

10

Hàng rào vườn (16 x 20) m

bộ

10

12

1

 

1

1/5

11

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

8

12

1

 

1

 

12

Thuyền máy 22 CV dùng đo dòng chảy (72 h/lần, 3 lần/tháng)

chiếc

15

12

1

 

1

 

+

Xăng (dầu) tiêu thụ 9,5 lít/h

lít

 

 

24624

 

24624

 

+

Dầu nhớt (3% tổng số xăng)

lít

 

 

740

 

740

 

13

Máy vi tính để bàn

bộ

5

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,4 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (8h/ngày)

kWh

 

 

1226

 

1226

 

14

Máy in

chiếc

5

3

1

 

1

 

+

Công suất 0,45 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (5/tháng)

kWh

 

 

29

 

29

 

15

Bộ ổn áp

chiếc

10

6

1

 

1

 

16

Hệ thống thông tin liên lạc

 

8

 

 

 

 

 

+

Máy vô tuyến điện Icom, Kenwood…

bộ

 

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,7 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (2h/ngày)

kWh

 

 

537

 

537

 

17

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

5

 

1

 

1

 

b. Trạm khí tượng hải văn hạng 2

Bảng 49

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

HV 2

Trạm ven bờ

Trạm đảo

SD

DP

SD

DP

1

Máy tự ghi mực nước kiểu phao

bộ

15

12

1

1/4

1

1/4

2

Máy tự ghi mực nước kiểu áp lực

bộ

10

6

1

1/4

1

1/4

+

Đầu đo áp lực

chiếc

 

 

1

1

1

1

+

Bộ lưu trữ và hiển thị số liệu (Datalogger)

chiếc

 

 

1

1

1

1

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

3

Máy đo sóng tự ghi, tự báo

bộ

5

6

1

 

1

1/4

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

4

Máy ngắm sóng bao gồm phao ngắm sóng rùa và xích neo

bộ

5

6

1

1/3

1

1/3

5

Máy đo dòng chảy hiện số

bộ

5

6

1

1

1

1

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

6

Máy đo nhiệt độ, độ muối

chiếc

5

6

1

1/2

1

1

+

Pin litium

đôi

 

 

12

3

14

4

7

Máy gió Vild bảng nặng + cột

bộ

10

6

1

1/3

1

1/3

8

Máy gió tự báo + cột

bộ

10

6

1

1/3

1

1/3

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

9

Máy phát điện (25h/tháng), loại 2,2 KVA

chiếc

8

12

1

 

1

 

+

Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h

lít

 

 

450

100

450

150

+

Dầu nhớt bằng 3%

lít

 

 

14

 

14

 

10

Hàng rào vườn (16 x 20) m

bộ

10

12

1

 

1

1/5

11

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

8

12

1

 

1

 

12

Thuyền máy 22 CV dùng đo dòng chảy (72 h/lần, 3 lần/tháng)

chiếc

15

12

1

 

1

 

+

Xăng (dầu) tiêu thụ 9,5 lít/h

lít

 

 

24624

 

24624

 

+

Dầu nhớt (3% tổng số xăng)

lít

 

 

740

 

740

 

13

Máy vi tính (8h/ngày)

bộ

5

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,4 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

1226

 

1226

 

14

Máy in (5h/tháng)

chiếc

5

3

1

 

1

 

+

Công suất 0,45 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

29

 

29

 

15

Bộ ổn áp

chiếc

10

6

1

 

1

 

16

Hệ thống thông tin liên lạc

bộ

8

 

 

 

 

 

+

Máy vô tuyến điện Icom, Kenwood…

 

 

 

 

 

 

 

+

Công suất 0,7 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (2h/ngày)

kWh

 

 

537

 

537

 

17

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

5

 

1

 

1

 

c. Trạm khí tượng hải văn hạng 3

Bảng 50

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

HV 3

Trạm ven bờ

Trạm đảo

SD

DP

SD

DP

1

Máy tự ghi mực nước kiểu phao

bộ

15

12

1

1/4

1

1/4

2

Máy tự ghi mực nước kiểu áp lực

bộ

5

6

1

1/4

1

1/4

+

Đầu đo áp lực

chiếc

 

 

1

1

1

1

+

Bộ lưu trữ và hiển thị số liệu (Datalogger)

chiếc

 

 

1

1

1

1

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

3

Máy đo nhiệt độ, độ muối

chiếc

5

6

1

1/2

1

1

+

Pin khô

đôi

 

 

12

3

12

4

4

Máy gió Vild bảng nặng + cột

bộ

10

6

1

1/3

1

1/3

5

Máy gió tự báo + cột

bộ

10

6

1

1/3

1

1/3

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

6

Máy phát điện (25h/tháng), loại 2,2 KVA

chiếc

8

12

1

 

1

 

+

Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h

lít

 

 

450

100

450

150

+

Dầu nhớt bằng 3%

lít

 

 

14

 

14

 

7

Hàng rào vườn (16 x 20) m

bộ

10

12

1

 

1

1/5

8

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

8

12

1

 

1

 

9

Máy vi tính (8h/ngày)

bộ

5

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,4 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

1226

 

1226

 

10

Máy in (5h/tháng)

chiếc

5

3

1

 

1

 

+

Công suất 0,45 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

29

 

29

 

11

Bộ ổn áp

chiếc

10

6

1

 

1

 

12

Hệ thống thông tin liên lạc

 

8

 

 

 

 

 

+

Máy vô tuyến điện Icom, Kenwood…

bộ

 

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,7 kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (2h/ngày)

kWh

 

 

537

 

537

 

13

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

5

 

1

 

1

 

4.3. Định mức dụng cụ

a. Trạm khí tượng hải văn hạng 1

Bảng 51

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Chu kỳ BD (tháng)

Thời hạn sử dụng (tháng)

HV 1

Trạm ven bờ

Trạm đảo

SD

DP

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

1

36

1

1

1

2

+

Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

 

12

1

1

1

1

2

Nhiệt kế thường

chiếc

1

36

1

1

1

2

3

Nhiệt kế tối cao

chiếc

1

36

1

1

1

2

4

Nhiệt kế tối thấp

chiếc

1

36

1

1

1

2

5

Linh kiện của máy gió tự báo

bộ

 

24

1

 

1

 

6

Máy gió cầm tay

chiếc

12

36

1

1

1

1

7

Vũ lượng kế bao gồm cả cột

chiếc

1

60

2

1

2

2

8

Ống đo mưa 200 cm2

chiếc

1

24

1

2

1

2

9

Ống đo mưa 314 cm2

 

1

24

1

2

1

2

10

Thủy chí gỗ loại 2,0 - 3,0 mét

chiếc

12

24

6

1

6

2

11

Thủy chí tráng men loại 0,10 - 0,50 mét

chiếc

1

6

40

 

40

10

12

Thước đo nước cầm tay

chiếc

 

24

2

1

2

1

13

Cọc đo nước các loại

chiếc

6

12

10

 

10

2

14

Ngòi bút máy tự ghi mực nước

bộ

 

12

4

2

4

2

15

Bộ lưu điện UPS

chiếc

12

60

1

 

1

 

16

Điện thoại di động

chiếc

 

48

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 2 phút/lần

phút

 

 

6000

 

6000

 

17

Ắc quy cho máy vũ lượng ký

chiếc

 

24

1

1

1

1

18

Ắc quy cho máy đo gió tự báo

chiếc

 

24

1

1

1

1

19

Ắc quy cho máy đo mực nước

chiếc

 

24

1

1

1

1

20

Ắc quy cho máy đo sóng

chiếc

 

24

1

1

1

1

21

Ắc quy cho máy đo dòng chảy

chiếc

 

24

1

1

1

1

22

Linh kiện của vũ lượng ký

bộ

 

24

1

 

1

 

23

Tăng đơ + cóc cáp

bộ

 

24

6

3

6

3

24

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

12

48

1

 

1

 

25

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

 

60

1

 

1

 

26

Đồng hồ đo điện

chiếc

 

36

1

 

1

 

27

Chuột máy tính

chiếc

 

24

1

 

1

 

28

Bàn phím máy tính

chiếc

 

36

1

 

1

 

29

Điện thoại cố định

chiếc

 

36

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 2 phút/lần

phút

 

 

6000

 

6000

 

30

USB lưu giữ số liệu

chiếc

 

24

1

 

1

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

 

72

1

 

1

 

2

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

 

36

5

 

5

 

3

Bàn, ghế để máy thông tin

bộ

 

72

1

 

1

 

4

Radio catsette thu tin

chiếc

 

60

1

 

1

 

+

Pin tiêu thụ (loại 1,5V)

đôi

 

12

48

 

48

 

5

Đồng hồ bấm giây

chiếc

12

36

1

1

1

1

6

Đồng hồ báo thức

chiếc

 

24

2

 

2

 

7

Đèn pin

bộ

 

12

5

1

5

1

+

Pin tiêu thụ (loại 1,5V)

đôi

 

12

48

 

48

 

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

 

24

2

 

3

 

+

Điện xạc đèn

kWh

 

12

23

 

23

 

9

Đèn neon để bàn (8h/ngày)

bộ

 

12

2

 

2

 

+

Công suất 0,02kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

123

 

123

 

10

Đèn neon (6h/ngày)

bộ

 

12

4

 

4

 

+

Công suất 0,04kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

368

 

368

 

11

Quạt trần (10h/ngày)

chiếc

 

60

2

 

2

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

641

 

641

 

12

Quạt cây (10h/ngày)

chiếc

 

48

1

 

1

 

+

Công suất 0,045kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

144

 

144

 

13

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10h/ngày)

bộ

 

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

383

 

383

 

14

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

 

12

2

 

2

 

15

La bàn

chiếc

 

48

1

 

1

 

16

Ni vô

chiếc

 

36

1

 

1

 

17

Dây dọi

bộ

 

36

1

1

1

1

18

Thước dây 50m

chiếc

 

36

1

 

1

 

19

Thùng gánh nước

đôi

 

12

2

 

2

1

20

Xô tráng men lấy mẫu nước

chiếc

 

12

2

 

2

1

21

Can đựng mẫu nước loại 10 lít

chiếc

 

24

4

1

4

1

22

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

 

24

6

1

6

2

23

Bàn, ghế làm việc

bộ

 

72

3

 

3

 

24

Tủ đựng tài liệu

chiếc

 

72

4

 

4

 

25

Bút chì kim

bộ

 

12

48

 

48

 

26

Chì xanh đỏ

chiếc

 

2

12

 

12

 

27

Bút máy

chiếc

 

6

5

 

5

 

28

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

 

24

6

 

6

 

29

Dao gọt chì

chiếc

 

12

2

 

2

 

30

Cuốc bàn

chiếc

 

24

2

1

2

1

31

Dao phát tuyến

chiếc

 

24

3

 

3

 

32

Xẻng

chiếc

 

24

2

1

2

1

33

Bảng trắng

chiếc

 

36

1

 

1

 

34

Khung kính treo tường

bộ

 

36

4

 

4

 

35

Kính để bàn dày 5mm

chiếc

 

60

3

 

3

 

36

Kéo cắt giản đồ

chiếc

 

12

2

 

2

 

37

Thước nhựa trắng các loại

chiếc

 

12

2

 

2

 

38

Thang nhôm

chiếc

 

60

1

 

1

 

C

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy phạm Quan trắc hải văn ven bờ

quyển

 

60

3

 

3

 

2

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

 

60

1

 

1

 

3

Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn

quyển

 

60

1

 

1

 

4

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản Khí tượng Thủy văn

quyển

 

60

2

 

2

 

5

Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

 

60

3

 

3

 

6

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

 

60

1

 

1

 

7

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn

quyển

 

60

1

 

1

 

8

Tài liệu kỹ thuật liên quan đến lý lịch các loại máy

bộ

 

60

1

 

1

 

9

Bảng phân cấp gió, năng kiến và bảng phân cấp sóng

bảng

 

36

3

 

3

 

10

Bảng hiệu chính độ cao mực nước dùng cho máy CYM

bảng

 

36

1

 

1

 

11

Mã luật khí tượng

quyển

 

48

3

 

3

 

12

Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

 

48

3

 

3

 

13

Hồ sơ kỹ thuật trạm

bộ

 

 

1

 

1

 

14

Quy tắc an toàn lao động

quyển

 

60

1

 

1

 

15

Pháp lệnh khai thác và bảo vệ các công trình Khí tượng Thủy văn

quyển

 

60

1

 

1

 

16

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

 

36

1

 

1

 

17

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

 

12

12

2

12

4

18

Sổ quan trắc hải văn định kỳ theo tuyến đo

quyển

 

12

12

2

12

4

19

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

 

12

2

 

2

 

20

Báo cáo quan trắc hải văn ven bờ BHV-1

tờ

 

12

36

6

36

12

21

Báo cáo mực nước biển từng giờ và khi nước lớn, nước ròng BHV2 + 3

tờ

 

12

36

6

36

12

22

Báo cáo công tác tháng BCT2

tờ

 

12

36

6

36

12

23

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

 

12

2

 

2

 

24

Báo cáo đột xuất về tình hình máy

tờ

 

12

36

 

36

 

25

Giản đồ triều ký CYM

tờ

 

12

370

31

370

31

26

Giản đồ Triều ký Steven

cuộn

 

12

2

 

2

1

27

Bản đồ theo dõi bão

tờ

 

12

5

 

5

 

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

 

12

3

 

3

 

2

Quần áo mưa bạt

bộ

 

12

3

 

3

 

3

Vải ni lông (bạt)

m2

 

12

10

 

10

 

4

Mũ nhựa

cái

 

12

5

 

5

 

5

Áo phao

cái

 

12

5

2

5

2

6

Phao cứu sinh

chiếc

 

12

 

 

1

 

7

Ủng

đôi

 

12

5

 

5

 

8

Giày vải

đôi

 

12

5

 

5

 

9

Găng tay

đôi

 

6

10

 

10

 

10

Thuốc y tế dự phòng các loại

cơ số

 

12

1

 

2

 

11

Bộ dụng cụ y tế

bộ

 

12

1

 

1

 

12

Băng cứu thương

cuộn

 

12

10

 

10

 

13

Cồn 900 loại 50 ml

lọ

 

12

10

 

10

 

14

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

 

60

1

 

1

 

15

Còi hiệu

chiếc

 

12

2

 

2

 

16

Pháo hiệu cấp cứu

bộ

 

12

2

 

2

 

17

Cờ hiệu các loại

chiếc

 

12

4

 

4

 

18

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

 

12

3

 

4

 

19

Thiết bị phát hiện khói

bộ

 

60

5

 

5

 

20

Bình khí CO2

bình

 

12

6

 

6

 

21

Phi đựng cát

chiếc

 

12

4

 

4

 

22

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

 

24

1

 

1

 

b. Trạm khí tượng hải văn hạng 2

Bảng 52

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Chu kỳ BD (tháng)

Thời hạn sử dụng (tháng)

HV 2

Trạm ven bờ

Trạm đảo

SD

DP

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

1

36

1

1

1

2

+

Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước

 

 

12

1

1

1

1

2

Nhiệt kế thường

chiếc

1

36

1

1

1

2

3

Nhiệt kế tối cao

chiếc

1

36

1

1

1

2

4

Nhiệt kế tối thấp

chiếc

1

36

1

1

1

2

5

Linh kiện của máy gió tự báo

bộ

 

24

1

 

1

 

6

Máy gió cầm tay

chiếc

12

36

1

1

1

1

7

Vũ lượng kế bao gồm cả cột

chiếc

6

24

2

1

2

2

8

Ống đo mưa 200 cm2

chiếc

1

24

1

2

1

2

9

Ống đo mưa 314 cm2

 

1

24

1

2

1

2

10

Thủy chí gỗ loại 2,0 - 3,0 mét

chiếc

12

24

6

1

6

2

11

Thủy chí tráng men loại 0,10 - 0,50 mét

chiếc

12

6

40

 

40

10

12

Thước đo nước cầm tay

chiếc

 

24

2

1

2

1

13

Cọc đo nước các loại

chiếc

6

12

10

 

10

2

14

Ngòi bút máy tự ghi mực nước

bộ

 

12

4

2

4

2

15

Bộ lưu điện UPS

chiếc

12

60

1

 

1

 

16

Điện thoại di động

chiếc

 

48

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 2 phút/lần

phút

 

 

6000

 

6000

 

17

Ắc quy cho máy vũ lượng ký

chiếc

 

24

1

1

1

1

18

Ắc quy cho máy đo gió tự báo

chiếc

 

24

1

1

1

1

19

Ắc quy cho máy đo mực nước

chiếc

 

24

1

1

1

1

20

Ắc quy cho máy đo sóng

chiếc

 

24

1

1

1

1

21

Ắc quy cho máy đo dòng chảy

chiếc

 

24

1

1

1

1

22

Linh kiện của vũ lượng ký

bộ

 

24

1

 

1

 

23

Tăng đơ + cóc cáp

bộ

 

24

6

3

6

3

24

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

12

48

1

 

1

 

25

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

 

60

1

 

1

 

26

Đồng hồ đo điện

chiếc

 

36

1

 

1

 

27

Chuột máy tính

chiếc

 

24

1

 

1

 

28

Bàn phím máy tính

chiếc

 

36

1

 

1

 

29

Điện thoại cố định

chiếc

 

36

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 2 phút/lần

phút

 

 

6000

 

6000

 

30

USB lưu giữ số liệu

chiếc

 

36

1

 

1

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

 

72

1

 

1

 

2

Máy tính cá nhân

chiếc

 

36

2

 

2

 

3

Bàn, ghế để máy thông tin

bộ

 

72

1

 

1

 

4

Radio catsette thu tin

chiếc

 

60

1

 

1

 

+

Pin tiêu thụ (loại 1,5V)

đôi

 

12

48

 

48

 

5

Đồng hồ bấm giây

chiếc

12

36

1

1

1

1

6

Đồng hồ báo thức

chiếc

 

24

2

 

2

 

7

Đèn pin

bộ

 

12

3

1

3

1

+

Pin tiêu thụ (loại 1,5V)

đôi

 

12

48

 

48

 

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

 

12

2

 

3

 

+

Điện xạc đèn

kWh

 

12

23

 

23

 

9

Bóng đèn bảo vệ (10h/ngày)

bộ

 

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

383

 

383

 

10

Bóng đèn neon (6h/ngày)

bộ

 

12

3

 

3

 

+

Công suất 0,04kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

276

 

276

 

11

Quạt trần (10h/ngày)

chiếc

 

60

1

 

1

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

320

 

320

 

12

Quạt cây (10h/ngày)

chiếc

 

48

1

 

1

 

+

Công suất 0,045kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

144

 

144

 

13

Đèn neon để bàn (8h/ngày)

bộ

 

 

2

 

2

 

+

Công suất 0,02kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

123

 

123

 

14

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

 

12

2

 

2

 

15

La bàn

chiếc

 

48

1

 

1

 

16

Ni vô

chiếc

 

36

1

 

1

 

17

Dây dọi

bộ

 

36

1

1

1

1

18

Thước dây 50m

chiếc

 

36

1

 

1

 

19

Thùng gánh nước

đôi

 

12

2

 

2

1

20

Xô tráng men lấy mẫu nước

chiếc

 

12

2

 

2

1

21

Can đựng mẫu nước loại 10 lít

chiếc

 

24

4

1

4

1

22

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

 

24

6

1

4

2

23

Bàn, ghế làm việc

bộ

 

72

2

 

2

 

24

Tủ đựng tài liệu

chiếc

 

72

4

 

4

 

25

Bút chì kim

bộ

 

12

48

 

48

 

26

Chì xanh đỏ

chiếc

 

2

12

 

12

 

27

Bút máy

chiếc

 

16

3

 

3

 

28

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

 

24

6

 

6

 

29

Dao gọt chì

chiếc

 

12

2

 

2

 

30

Cuốc bàn

chiếc

 

24

2

1

2

1

31

Dao phát tuyến

chiếc

 

24

3

 

3

 

32

Xẻng

chiếc

 

24

2

1

2

1

33

Bảng trắng

chiếc

 

36

1

 

1

 

34

Khung kính treo tường

bộ

 

36

4

 

4

 

35

Kính để bàn dày 5mm

tấm

 

60

2

 

2

 

36

Kéo cắt giản đồ

chiếc

 

12

2

 

2

 

37

Thước nhựa trắng các loại

chiếc

 

12

2

 

2

 

38

Thang nhôm

chiếc

 

60

1

 

1

 

C

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy phạm Quan trắc hải văn ven bờ

quyển

 

60

2

 

2

 

2

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

 

60

1

 

1

 

3

Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn

quyển

 

60

1

 

1

 

4

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản Khí tượng Thủy văn

quyển

 

60

2

 

2

 

5

Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

 

60

2

 

2

 

6

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

 

60

1

 

1

 

7

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn

quyển

 

60

1

 

1

 

8

Tài liệu kỹ thuật liên quan đến lý lịch các loại máy

bộ

 

60

1

 

1

 

9

Bảng phân cấp gió, năng kiến và bảng phân sóng

bảng

 

36

3

 

3

 

10

Bảng hiệu chính độ cao mực nước dùng cho máy CYM

bảng

 

36

1

 

1

 

11

Mã luật khí tượng

quyển

 

48

2

 

2

 

12

Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

 

48

2

 

2

 

13

Hồ sơ kỹ thuật trạm

bộ

 

60

1

 

1

 

14

Quy tắc an toàn lao động

quyển

 

36

1

 

1

 

15

Pháp lệnh khai thác và bảo vệ các công trình Khí tượng Thủy văn

quyển

 

60

1

 

1

 

16

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

 

36

1

 

1

 

17

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

 

1

12

2

12

4

18

Sổ quan trắc hải văn định kỳ theo tuyến đo

quyển

 

1

12

 

12

 

19

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

 

12

2

 

2

 

20

Báo cáo quan trắc hải văn ven bờ BHV-1

tờ

 

1

36

6

36

12

21

Báo cáo mực nước biển từng giờ và khi nước lớn, nước ròng BHV2 + 3

tờ

 

1

36

6

36

12

22

Báo cáo công tác tháng BCT2

tờ

 

1

36

6

36

12

23

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

 

12

2

 

2

 

24

Báo cáo đột xuất về tình hình máy

tờ

 

12

36

 

36

 

25

Giản đồ triều ký CYM

tờ

 

12

370

31

370

31

26

Giản đồ Triều ký Steven

cuộn

 

12

2

 

2

1

27

Bản đồ theo dõi bão

tờ

 

12

5

 

5

 

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

 

12

3

 

3

 

2

Quần áo mưa bạt

bộ

 

12

3

 

3

 

3

Vải ni lông (bạt)

m2

 

12

10

 

10

 

4

Mũ nhựa

cái

 

12

3

 

3

 

5

Áo phao

cái

 

12

3

2

3

2

6

Phao cứu sinh

chiếc

 

12

 

 

1

 

7

Ủng

đôi

 

12

3

 

3

 

8

Giày vải

đôi

 

6

6

 

6

 

9

Găng tay

đôi

 

12

6

 

6

 

10

Thuốc y tế dự phòng các loại

cơ số

 

12

1

 

1

 

11

Bộ dụng cụ y tế

bộ

 

12

1

 

1

 

12

Băng cứu thương

cuộn

 

12

6

 

6

 

13

Cồn 900 loại 50 ml

lọ

 

12

10

 

10

 

14

Dây đeo an toàn (trèo cao)

chiếc

 

12

1

 

1

 

15

Còi hiệu

chiếc

 

12

2

 

2

 

16

Pháo hiệu cấp cứu

bộ

 

12

2

 

2

 

17

Cờ hiệu các loại

chiếc

 

12

4

 

4

 

18

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

 

12

3

 

4

 

19

Thiết bị phát hiện khói

bộ

 

60

4

 

4

 

20

Bình khí CO2

bình

 

12

5

 

5

 

21

Phi đựng cát

chiếc

 

12

4

 

4

 

22

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

 

24

1

 

1

 

c. Trạm khí tượng hải văn bảng 3

Bảng 53

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Chu kỳ BD (tháng)

Thời hạn sử dụng (tháng)

HV 3

Trạm ven bờ

Trạm đảo

SD

DP

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

1

36

1

1

1

2

+

Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

1

12

1

1

1

1

2

Nhiệt kế thường

chiếc

1

36

1

1

1

2

3

Nhiệt kế tối cao

chiếc

1

36

1

1

1

2

4

Nhiệt kế tối thấp

chiếc

1

36

1

1

1

2

5

Linh kiện của máy gió tự báo

bộ

 

24

1

 

1

 

6

Máy gió cầm tay

chiếc

12

36

1

1

1

1

7

Vũ lượng kế bao gồm cả cột

chiếc

6

24

2

1

2

2

8

Ống đo mưa 200 cm2

chiếc

1

24

1

2

2

4

9

Ống đo mưa 314 cm2

 

1

24

 

 

 

 

10

Thủy chí gỗ loại 2,0 - 3,0 mét

chiếc

12

24

6

1

6

2

11

Thủy chí tráng men loại 0,10 - 0,50 mét

chiếc

1

6

40

 

40

10

12

Thước đo nước cầm tay

chiếc

 

24

2

1

2

1

13

Cọc đo nước các loại

chiếc

6

12

10

 

10

2

14

Ngòi bút máy tự ghi mực nước

bộ

 

12

4

2

4

2

15

Bộ lưu điện UPS

chiếc

 

60

1

 

1

 

16

Điện thoại di động

chiếc

 

48

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 2 phút/lần

phút

 

 

6000

 

6000

 

17

Ắc quy cho máy vũ lượng ký

chiếc

 

24

1

1

1

1

18

Ắc quy cho máy đo gió tự báo

chiếc

 

24

1

1

1

1

19

Ắc quy cho máy đo mực nước

chiếc

 

24

1

1

1

1

20

Ắc quy cho máy đo sóng

chiếc

 

24

1

1

1

1

21

Linh kiện của vũ lượng ký

bộ

 

24

 

1

 

1

22

Tăng đơ + cóc cáp

bộ

 

24

6

3

6

3

23

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

 

48

1

 

1

 

24

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

 

60

1

 

1

 

25

Đồng hồ đo điện

chiếc

 

36

1

 

1

 

26

Chuột máy tính

chiếc

 

24

1

 

1

 

27

Bàn phím máy tính

chiếc

 

36

1

 

1

 

28

Điện thoại cố định

chiếc

 

36

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 2 phút/lần

phút

 

 

6000

 

6000

 

29

USB lưu giữ số liệu

chiếc

 

36

1

 

1

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

 

72

1

 

1

 

2

Máy tính cá nhân

chiếc

 

36

2

 

2

 

3

Bàn, ghế để máy thông tin

bộ

 

72

1

 

1

 

4

Radio catsette thu tin

chiếc

 

36

1

 

1

 

+

Pin tiêu thụ (loại 1,5V)

đôi

 

12

48

 

48

 

5

Đồng hồ bấm giây

chiếc

 

 

 

 

 

 

6

Đồng hồ báo thức

chiếc

 

24

2

 

2

 

7

Đèn pin

bộ

 

12

2

1

2

1

+

Pin tiêu thụ (loại 1,5V)

đôi

 

12

48

 

48

 

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

 

12

2

 

3

 

+

Điện xạc đèn

kWh

 

 

23

 

23

 

9

Bóng đèn điện bảo vệ (10h/ngày)

bộ

 

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

383

 

383

 

10

Đèn neon (6h/ngày)

bộ

 

12

2

 

2

 

+

Công suất 0,04kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

184

 

184

 

11

Quạt trần (10h/ngày)

chiếc

 

60

1

 

1

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

230

 

230

 

12

Quạt cây (10h/ngày)

chiếc

 

48

1

 

1

 

+

Công suất 0,045kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

144

 

144

 

13

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

 

12

2

 

2

 

14

La bàn

chiếc

 

48

1

 

1

 

15

Ni vô

chiếc

 

36

1

 

1

 

16

Dây dọi

bộ

 

36

1

1

1

1

17

Thước dây 50m

chiếc

 

36

1

 

1

 

18

Thùng gánh nước

đôi

 

12

2

 

2

1

19

Xô tráng men lấy mẫu nước

chiếc

 

12

2

 

2

1

20

Can đựng mẫu nước loại 10 lít

chiếc

 

24

4

1

4

1

21

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

 

24

6

1

6

2

22

Bàn, ghế làm việc

bộ

 

72

2

 

2

 

23

Tủ đựng tài liệu

chiếc

 

72

4

 

4

 

24

Bút chì kim

bộ

 

12

2

 

2

 

25

Chì xanh đỏ

chiếc

 

2

12

 

12

 

26

Bút máy

chiếc

 

6

2

 

2

 

27

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

 

24

6

 

6

 

28

Dao gọt chì

chiếc

 

12

2

 

2

 

29

Cuốc bàn

chiếc

 

24

2

1

2

1

30

Dao phát tuyến

chiếc

 

24

3

 

3

 

31

Xẻng

chiếc

 

24

2

1

2

1

32

Bảng trắng

chiếc

 

36

1

 

1

 

33

Khung kính treo tường

bộ

 

36

4

 

4

 

34

Kính để bàn dày 5mm

tấm

 

60

2

 

2

 

35

Kéo cắt giản đồ

chiếc

 

12

2

 

2

 

36

Thước nhựa trắng các loại

chiếc

 

12

2

 

2

 

37

Thang nhôm

chiếc

 

60

1

 

1

 

C

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy phạm Quan trắc hải văn ven bờ

quyển

 

60

2

 

2

 

2

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

 

60

1

 

1

 

3

Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn

quyển

 

60

1

 

1

 

4

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản Khí tượng Thủy văn

quyển

 

60

2

 

2

 

5

Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

 

60

2

 

2

 

6

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

 

60

1

 

1

 

7

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn

quyển

 

60

1

 

1

 

8

Tài liệu kỹ thuật liên quan đến lý lịch các loại máy

bộ

 

60

1

 

1

 

9

Bảng phân cấp gió, năng kiến và bảng phân sóng

bảng

 

36

3

 

3

 

10

Bảng hiệu chính độ cao mực nước dùng cho máy CYM

bảng

 

36

1

 

1

 

11

Mã luật khí tượng

quyển

 

48

2

 

2

 

12

Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

 

48

2

 

2

 

13

Hồ sơ kỹ thuật trạm

bộ

 

 

1

 

1

 

14

Quy tắc an toàn lao động

quyển

 

36

1

 

1

 

15

Pháp lệnh khai thác và bảo vệ các công trình Khí tượng Thủy văn

quyển

 

60

1

 

1

 

16

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

 

36

1

 

1

 

17

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

 

1

12

2

12

4

18

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

 

12

2

 

2

 

19

Báo cáo quan trắc hải văn ven bờ BHV-1

tờ

 

1

36

6

36

12

20

Báo cáo mực nước biển từng giờ và khi nước lớn, nước ròng BHV2 + 3

tờ

 

1

36

6

36

12

21

Báo cáo công tác tháng BCT2

tờ

 

12

36

6

36

12

22

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

 

12

2

 

2

 

23

Báo cáo đột xuất về tình hình máy

tờ

 

12

36

 

36

 

24

Giản đồ triều ký CYM

tờ

 

12

370

31

370

31

25

Giản đồ Triều ký Steven

cuộn

 

12

2

 

2

1

26

Bản đồ theo dõi bão

tờ

 

12

5

 

5

 

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

 

12

2

 

2

 

2

Quần áo mưa bạt

bộ

 

12

2

 

2

 

3

Vải ni lông (bạt)

m2

 

12

6

 

6

 

4

Mũ nhựa

cái

 

12

2

 

2

 

5

Áo phao

cái

 

12

2

1

2

1

6

Phao cứu sinh

chiếc

 

12

 

 

1

 

7

Ủng

đôi

 

12

2

 

2

 

8

Giày vải

đôi

 

12

6

 

6

 

9

Găng tay

đôi

 

6

4

 

4

 

10

Thuốc y tế dự phòng các loại

cơ số

 

12

1

 

1

 

11

Bộ dụng cụ y tế

bộ

 

12

1

 

1

 

12

Băng cứu thương

cuộn

 

12

6

 

6

 

13

Cồn 900 loại 50 ml

lọ

 

12

10

 

10

 

14

Dây đeo an toàn

chiếc

 

12

1

 

1

 

15

Còi hiệu

chiếc

 

12

2

 

2

 

16

Pháo hiệu cấp cứu

bộ

 

12

2

 

2

 

17

Cờ hiệu các loại

chiếc

 

12

4

 

4

 

18

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

 

12

3

 

4

 

19

Thiết bị phát hiện khói

bộ

 

60

4

 

4

 

20

Bình khí CO2

bình

 

12

5

 

5

 

21

Phi đựng cát

chiếc

 

12

4

 

4

 

22

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

 

24

1

 

1

 

4.4. Định mức vật liệu

a. Trạm khí tượng hải văn hạng 1

Bảng 54

TT

                     Tên vật liệu

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

HV 1

Trạm ven bờ

Trạm đảo

SD

DP

SD

DP

1

Mực máy tự ghi mực nước

lọ

12

6

 

6

 

2

Mực máy in

hộp

12

1

 

1

 

3

Đĩa CD ghi và lưu trữ số liệu

hộp

12

1

 

1

 

4

Khăn mềm lau máy

chiếc

12

36

 

36

 

5

Bóng đèn pin

chiếc

12

30

5

30

5

6

Dầu bảo quản máy

lít

12

1

 

1

 

7

Mỡ công nghiệp

kg

12

6

 

6

 

8

Xà phòng

kg

12

6

 

6

 

9

Giấy kẻ ngang

tập

12

12

 

12

 

10

Sổ ghi biên bản, giao ca, sai sót, họp trạm, công văn đi đến…

quyển

12

12

 

12

 

11

Giấy khổ A4

gram

12

6

 

6

 

12

Bìa khổ rộng

tờ

12

4

 

4

 

13

Mực xanh đen (50ml)

lọ

12

6

 

6

 

14

Nước cất hiệu chính máy đo mặn

lít

12

60

 

60

 

15

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

12

24

 

24

 

16

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

6

2

 

2

 

17

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện

lít

12

36

 

36

 

18

Dầu hỏa thắp sáng nơi có điện

lít

12

 

12

 

12

19

Dầu hỏa để sơn vườn

lít

12

10

 

10

 

20

Sơn chống gỉ

kg

12

10

 

10

 

21

Sơn trắng

kg

12

20

 

20

 

22

Sơn phun vỏ máy

bình

12

4

 

4

 

b. Trạm khí tượng hải văn hạng 2

Bảng 55

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

HV 2

Trạm ven bờ

Trạm đảo

SD

DP

SD

DP

1

Mực máy tự ghi mực nước

lọ

12

6

 

6

 

2

Mực máy in

hộp

12

1

 

1

 

3

Đĩa CD ghi và lưu trữ số liệu

hộp

12

1

 

1

 

4

Khăn mềm lau máy

chiếc

12

36

 

36

 

5

Bóng đèn pin

chiếc

12

18

3

18

3

6

Dầu bảo quản máy

lít

12

1

 

1

 

7

Mỡ công nghiệp

kg

12

6

 

6

 

8

Xà phòng

kg

12

4

 

4

 

9

Giấy kẻ ngang

tập

12

12

 

12

 

10

Sổ ghi biên bản, giao ca, sai sót,…

quyển

12

12

 

12

 

11

Giấy khổ A4

gram

12

6

 

6

 

12

Bìa khổ rộng

tờ

12

4

 

4

 

13

Mực xanh đen (50ml)

lọ

12

6

 

6

 

14

Nước cất hiệu chính máy đo mặn

lít

12

60

 

60

 

15

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

12

24

 

24

 

16

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

6

2

 

2

 

17

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện

lít

12

36

 

36

 

18

Dầu hỏa thắp sáng nơi có điện

lít

12

 

12

 

12

19

Dầu pha sơn vườn

lít

12

10

 

10

 

20

Sơn chống gỉ

kg

12

10

 

10

 

21

Sơn trắng

kg

12

20

 

20

 

22

Sơn phun vỏ máy

bình

12

4

 

4

 

c. Trạm khí tượng hải văn hạng 3

Bảng 56

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

HV 3

Trạm ven bờ

Trạm đảo

SD

DP

SD

DP

1

Mực máy tự ghi mực nước

lọ

12

6

 

6

 

2

Mực máy in

hộp

12

1

 

1

 

3

Đĩa CD ghi và lưu trữ số liệu

hộp

12

1

 

1

 

4

Khăn mềm lau máy

chiếc

12

36

 

36

 

5

Bóng đèn pin

chiếc

12

18

3

18

3

6

Dầu bảo quản máy

lít

12

1

 

1

 

7

Mỡ công nghiệp

kg

12

6

 

6

 

8

Xà phòng

kg

12

4

 

4

 

9

Giấy kẻ ngang

tập

12

8

 

8

 

10

Sổ ghi biên bản, giao ca, sai sót,…

quyển

12

12

 

12

 

11

Giấy khổ A4

gram

12

6

 

6

 

12

Bìa khổ rộng

tờ

12

4

 

4

 

13

Mực xanh đen (50ml)

lọ

12

6

 

6

 

14

Nước cất hiệu chính máy đo mặn

lít

12

60

 

60

 

15

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

12

12

 

12

 

16

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

12

2

 

2

 

17

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện

lít

12

36

 

36

 

18

Dầu hỏa thắp sáng nơi có điện

lít

12

 

12

 

12

19

Dầu hỏa để sơn vườn

lít

12

10

 

10

 

20

Sơn chống gỉ

kg

12

10

 

10

 

21

Sơn trắng

kg

12

20

 

20

 

22

Sơn phun vỏ máy

bình

12

4

 

4

 

5. Trạm khí tượng cao không
A. Trạm quan trắc ozôn - bức xạ cực tím
A.1. Định mức lao động
a. Nhiệm vụ năm kế hoạch
Theo dõi sự biến thiên của tổng lượng ozon (TLO3) và cường độ bức xạ cực tím trong khu vực đại diện (300 - 500km).
Quan trắc TLO3 và cường độ bức xạ cực tím trong khoảng độ cao mặt trời từ 200 buổi sáng đến 200 buổi chiều khi trời không có mưa.
Phát báo quốc tế kết quả quan trắc
Kiểm soát số liệu quan trắc hàng ngày

b. Định mức

Bảng 57

TT

Loại trạm

ĐVT

QTVCĐ
TC 8

Tổng số

1

Trạm Ozôn

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

585

585

b

Định biên

người

2

2

2

Trạm Bức xạ cực tím

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

585

585

b

Định biên

người

2

2

A.2. Định mức thiết bị

Bảng 58

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

Số lượng

SD

DP

1

Phổ kế M-124 (hoạt động 11h/ngày)

bộ

10

24

1

1

+

Công suất 0,05kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

210

 

2

Máy phát điện 2,2 KVA (25h/tháng)

chiếc

8

12

1

 

+

Xăng tiêu thụ 1,5 lít/h

lít

 

 

450

 

+

Nhớt bằng 3% nhiên liệu

lít

 

 

14

 

3

Máy vi tính (8h/ngày)

bộ

5

12

1

 

+

Công suất 0,4kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

1226

 

4

Máy in (5h/tháng)

chiếc

5

12

1

 

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

29

 

5

Máy điều hòa nhiệt độ (24h/ngày)

chiếc

10

12

2

 

+

Công suất 2,2kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

19734

 

A.3. Định mức dụng cụ

Bảng 59

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Số lượng

SD

DP

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bộ lưu điện

bộ

60

12

1

 

2

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

1

 

3

Máy hút ẩm (24h/ngày)

bộ

48

12

1

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

920

 

4

Máy đo gió cầm tay

chiếc

24

12

1

 

5

Ổn áp 1 KVA

chiếc

48

12

1

 

6

Modem truyền dữ liệu

chiếc

24

24

1

 

+

Dung lượng sử dụng

Mb

12

 

60

 

7

Điện thoại cố định

chiếc

36

12

1

 

+

Thời gian sử dụng 2 phút/ngày

phút

 

 

730

 

8

Ổ cắm LIOA

chiếc

24

 

3

 

9

Đồng hồ để bàn

chiếc

36

 

1

 

10

Quạt trần (10h/ngày)

chiếc

60

12

2

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

641

 

11

Bàn đặt phổ kế

bộ

72

 

1

 

12

Tủ đựng tài liệu

chiếc

72

 

2

 

13

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

3

 

14

Bàn ghế máy tính

bộ

73

 

1

 

15

Đèn neon (6h/ngày)

bộ

12

 

6

 

+

Công suất 0,04kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

552

 

16

Đèn bàn (8h/ngày)

bộ

24

 

1

 

+

Công suất 0,02kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

62

 

17

Máy sấy tóc (sấy silicagen) 2h/tháng

chiếc

24

 

1

 

+

Công suất 1kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

26

 

18

Đồng hồ treo tường

chiếc

36

 

1

 

19

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

1

 

20

Đồng hồ đo điện

chiếc

60

 

1

 

21

Radio catsette (thu tin)

chiếc

60

 

1

 

+

Công suất 0,05kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

153

 

22

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

 

2

 

23

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

2

 

24

Kéo cắt giấy

chiếc

12

 

2

 

25

Khăn đậy máy chống bụi (1.5 x 2.0) m

chiếc

12

 

2

 

26

Can sắt đựng xăng loại 10 lít

chiếc

24

 

2

 

27

Tẩy cao su

chiếc

12

 

6

 

28

Bút bi

chiếc

12

 

24

 

29

Bút chì kim + ruột

bộ

12

 

4

 

30

Bàn dập ghim số 10

chiếc

24

 

1

 

31

Bàn dập ghim số 15

chiếc

24

 

1

 

32

Thước nhựa 30 cm

chiếc

12

 

2

 

33

USB lưu giữ số liệu

chiếc

36

 

1

 

34

Cặp đựng tài liệu quan trắc

chiếc

12

 

2

 

35

Bút đánh dấu

chiếc

12

 

4

 

36

Quạt cây (10h/ngày) 8 tháng/năm

chiếc

48

 

1

 

+

Công suất 0,045kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

144

 

37

Chuột máy tính

chiếc

24

 

1

 

38

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

1

 

39

Bút phủ (trắng)

chiếc

12

 

4

 

40

Bàn, ghế hội họp (80 x 175) cm

bộ

72

 

1

 

41

Kẹp sổ quan trắc

chiếc

12

 

2

 

42

Bút dạ viết bảng

chiếc

12

 

4

 

43

Bảng trắng

chiếc

60

 

2

 

44

Kim khâu (loại to)

hộp

12

 

1

 

45

Dùi đóng sổ

chiếc

12

 

4

 

B

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Quy phạm quan trắc Tổng lượng ôzôn - Bức xạ cực tím bằng phổ kế M-124

quyển

60

 

2

 

2

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

 

 

1

 

3

Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

48

 

1

 

4

Quy phạm thanh tra Khí tượng Cao không

quyển

60

 

1

 

5

Quy định phân cấp duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cao không

quyển

60

 

1

 

6

Hướng dẫn chấm điểm, đánh giá xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản

tập

60

 

2

 

7

Mã luật Khí tượng Cao không

quyển

60

 

1

 

8

Át lát mây quốc tế

quyển

60

 

1

 

9

Khí hậu Việt Nam

quyển

60

 

1

 

10

Khí hậu địa phương

quyển

60

 

1

 

11

Pháp lệnh bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn

quyển

60

 

1

 

12

Bảng phân cấp gió và khung treo

tờ

60

 

1

 

13

Quy chế đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản Khí tượng Thủy văn

quyển

60

 

2

 

14

Quy định kiểm soát số liệu tại các trạm Khí tượng Cao không

quyển

60

 

2

 

15

Hướng dẫn thực hiện chương trình quy toán TLO3 và bức xạ cực tím

quyển

60

 

2

 

16

Quy chế an toàn lao động trạm Khí tượng Cao không

quyển

1

 

12

 

17

Bảng Kog và khung treo (75 x 100)cm

quyển

1

 

12

 

18

Bảng chế độ quan trắc TLO3 - Bức xạ cực tím và khung treo (75 x 100)cm

quyển

1

 

12

 

19

Bản đồ theo dõi đường đi của bão và khung treo

tờ

12

 

1

 

20

Từ điển Anh - Việt

quyển

60

 

1

 

21

Bản đồ hành chính Việt Nam và khung treo

bộ

60

 

1

 

22

Bản đồ hành chính thế giới và khung treo

bộ

60

 

1

 

C

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

1

Bình cứu hỏa

bình

60

 

3

 

2

Mũ cứng (nón lá)

chiếc

24

 

3

 

3

Kính râm

chiếc

24

 

2

 

4

Bảng nội quy phòng cháy

bảng

60

 

3

 

5

Bảng cấm lửa

bảng

60

 

3

 

6

Tủ thuốc sơ cứu (1 cơ số thuốc)

tủ

60

 

1

 

7

Áo blu trắng

chiếc

24

 

3

 

A.4. Định mức vật liệu

Bảng 60

TT

Tên vật liệu 

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Số lượng

SD

DP

1

Slicagen hút ẩm

túi

12

1

 

2

Mỡ công nghiệp

kg

12

1

 

3

Cồn lau máy

lít

12

2

 

4

Vải lau máy

kg

12

1

 

5

Xà phòng bột

kg

12

4

 

6

Giấy in khổ A4

gram

3

4

 

7

Giấy tập kẻ ngang

tập

1

24

 

8

Mực in laser

hộp

12

1

 

9

Băng dính to

cuộn

3

4

 

10

Băng dính nhỏ

cuộn

2

6

 

11

Cồn dán giấy

lọ

2

6

 

12

Ghim vòng to

hộp

4

3

 

13

Ghim vòng nhỏ

hộp

4

3

 

14

Ghim dập số 10

hộp

6

2

 

15

Ghim dập số 15

hộp

6

2

 

16

Ruột chì kim

hộp

1

24

 

17

Túi nilon

chiếc

1

12

 

18

Bìa màu hồng khổ A4

tờ

12

150

 

19

Khăn lau bảng

chiếc

2

6

 

20

Sổ giao ca

quyển

12

1

 

21

Sổ nhật ký quan trắc

quyển

12

1

 

22

Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn

quyển

12

1

 

23

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật

quyển

12

2

 

24

Sổ theo dõi xử lý sự cố

quyển

12

2

 

25

Sổ phân ca

quyển

12

1

 

26

Sổ công văn

quyển

12

1

 

27

Sổ ghi tin thời tiết

quyển

12

4

 

28

Sổ kiểm soát số liệu

quyển

12

4

 

29

Chỉ đóng sổ

cuộn

12

2

 

B. Trạm quan trắc gió trên cao bằng kinh vĩ quang học
B.1. Định mức lao động
a. Nhiệm vụ năm kế hoạch
- Thường xuyên quan trắc gió trên cao 02 obs/ngày (hoặc 01 obs/ngày) trong năm hoặc theo mùa;
- Phát báo số liệu quan trắc về nơi quy định

b. Định mức

Bảng 61

TT

Loại trạm

ĐVT

QTVCĐ
TC 8

Tổng số

 

Trạm đo gió trên cao

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

515

515

b

Định biên

người

2

2

B.2. Định mức thiết bị

Bảng 62

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

Số lượng

SD

DP

1

Máy kinh vĩ quang học

bộ

10

12

1

1

2

Khí áp kế

máy

10

1

1

 

3

Máy đo gió tự báo

bộ

10

12

1

 

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

4

Lều khí tượng

bộ

8

12

1

 

5

Máy vi tính (8h/ngày)

bộ

5

12

1

 

+

Công suất 0,4kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

1226

 

6

Máy in (10h/tháng)

chiếc

5

12

1

 

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

58

 

7

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

8

12

1

 

+

Xăng 20h/tháng 1,5 lít

lít

 

 

360

 

+

Nhớt bằng 3% tổng nhiên liệu

lít

 

 

11

 

B.3. Định mức dụng cụ

Bảng 63

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Số lượng

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên dùng

 

 

 

 

 

1

Thiết bị điều chế Hdro 11h/ngày

bộ

60

12

1

1/5

+

Công suất 0,4kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

1686

 

2

Bình chế hydro bằng hóa chất

cái

60

12

 

1

3

Bộ lưu điện

bộ

60

 

1

 

4

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

1

 

5

Ổn áp 1 KVA

chiếc

48

12

1

 

6

Modem truyền dữ liệu

chiếc

24

 

1

 

+

Dung lượng sử dụng

Mb

 

 

48

 

7

Ắc quy cho máy gió

chiếc

36

12

1

 

8

Cột và dây cáp máy gió

bộ

60

12

1

 

9

Bộ xạc điện ắc quy

bộ

48

 

1

 

10

Ẩm kế

bộ

60

12

1

1

11

Máy đo gió cầm tay

chiếc

36

12

1

 

12

Cân đĩa (0 - 2kg)

chiếc

60

 

1

 

13

Bộ quả cân bơm bóng (10 quả các loại)

bộ

60

 

1

 

14

Van bơm bóng

chiếc

36

 

1

1

15

Đồng hồ báo phút tự động

chiếc

24

 

1

1

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Điện thoại cố định (5 phút/ngày)

chiếc

36

 

1

 

+

Thời gian sử dụng

phút

 

 

1825

 

2

Ổ cắm Lioa

chiếc

24

 

2

 

3

Quạt cây (10h/ngày)

chiếc

48

1

2

 

+

Công suất 0,045kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

288

 

4

Quạt trần

chiếc

60

1

1

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

320

 

5

Đồng hồ để bàn

chiếc

36

 

1

 

6

Đồng hồ treo tường

chiếc

36

 

1

 

7

Bàn ghế máy vi tính

bộ

72

 

1

 

8

Tủ đựng máy, tài liệu

chiếc

72

 

2

 

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

2

 

10

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

 

2

 

11

Đèn neon 6h/ngày

bộ

12

 

4

1

+

Công suất 0,04kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

368

 

12

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

1

 

13

Đồng hồ đo điện

chiếc

36

 

1

 

14

Máy cắt cỏ vườn 2 lần/tháng

chiếc

36

12

1

 

+

Xăng chạy máy cắt cỏ 2h/lần, 1,5 lít/h

lít

 

 

72

 

+

Nhớt bằng 3%

lít

 

 

3

 

15

Máy bơm nước 30h/tháng

chiếc

36

12

1

 

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

170

 

16

Đèn pha chiếu nhà chế hydro (4h/ngày)

bộ

24

 

1

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

150

 

17

Radio catsette thu tin

chiếc

60

 

1

 

+

Công suất 0,05kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

153

 

18

Can sắt đựng xăng loại 20 lít

chiếc

24

 

1

 

19

Bảng trắng

chiếc

36

 

2

 

20

Đèn pin

bộ

12

 

1

 

+

Pin (loại 1,5 V)

đôi

1

 

12

 

21

Thước dây vải mềm (5m)

chiếc

12

 

1

 

22

Đèn bàn (8h/ngày)

bộ

24

 

1

 

+

Công suất 0,02kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

62

 

23

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

1

 

24

Kéo cắt giấy

chiếc

12

 

1

 

25

Bút bi

chiếc

12

 

12

 

26

Bút chì kim + ruột

bộ

12

 

4

 

27

Bút viết mực

chiếc

6

 

5

 

28

Bút dạ viết bảng

chiếc

12

 

6

 

29

Tẩy cao su

chiếc

12

 

4

 

30

Ổ USB lưu giữ số liệu

chiếc

36

 

1

 

31

Bút đánh dấu dòng

chiếc

12

 

3

 

32

Bàn dập ghim 15

chiếc

24

 

1

 

33

Bàn dập ghim 10

chiếc

24

 

1

 

34

Thước kẻ mica 30cm

chiếc

12

 

1

 

35

Thước kẻ mica 50cm

chiếc

12

 

1

 

36

Chuột máy tính

chiếc

24

 

1

 

37

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

1

 

38

Hàng rào vườn loại (16 x 20)m

bộ

60

 

1

 

39

Cặp tài liệu

chiếc

12

 

2

 

40

Kẹp sổ quan trắc

chiếc

12

 

2

 

41

Bút phủ

chiếc

12

 

4

 

42

Cặp càng cua

chiếc

12

 

2

 

43

Bàn đục lỗ

chiếc

12

 

1

 

44

Kim khâu loại to

chiếc

12

 

4

 

45

Dùi đóng sổ

chiếc

12

 

2

 

C

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Quy phạm quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

quyển

60

 

1

 

2

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

 

 

1

 

3

Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

48

 

1

 

4

Quy phạm thanh tra Khí tượng Cao không

quyển

60

 

1

 

5

Quy định phân cấp duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị Khí tượng Cao không

quyển

60

 

1

 

6

Từ điển Anh - Việt

quyển

60

 

1

 

7

Quy chế chấm điểm, đánh giá xếp loại Điều tra cơ bản

quyển

60

 

1

 

8

Mã luật khí tượng cao không

quyển

60

 

1

 

9

Quyển bảng tra độ ẩm

quyển

60

 

1

 

10

Át lát mây quốc tế

quyển

60

 

1

 

11

Khí hậu địa phương

quyển

60

 

1

 

12

Khí hậu Việt Nam

quyển

60

 

1

 

13

Pháp lệnh bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn

quyển

60

 

1

 

14

Bảng phân cấp gió và khung nhôm kính

tờ

36

 

1

 

15

Bảng sơ đồ vật chuẩn và khung nhôm kính

tờ

36

 

1

 

16

Bản đồ theo dõi bão và khung nhôm kính

tờ

12

 

1

 

17

Bản đồ Việt Nam và khung nhôm kính

tờ

36

 

1

 

18

Bản đồ thế giới và khung nhôm kính

tờ

36

 

1

 

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

1

Kính râm

chiếc

12

 

2

 

2

Áo mưa bạt

chiếc

12

 

2

 

3

Dụng cụ cứu hỏa

bộ

36

 

1

 

4

Bảng nội quy phòng cháy

chiếc

48

 

3

 

5

Bảng cấm lửa

chiếc

48

 

5

 

6

Bình cứu hỏa

bình

48

 

5

 

7

Mũ cứng

chiếc

12

 

2

 

8

Quần, áo bảo hộ

bộ

12

 

2

 

9

Quy tắc an toàn lao động tại trạm PILOT

quyển

48

 

2

 

10

Ủng cao su

đôi

12

 

2

 

11

Áo Blu

chiếc

24

 

2

 

12

Khẩu trang

chiếc

12

 

4

 

13

Găng tay

đôi

12

 

4

 

14

Áo rét cho trạm vùng núi cao

chiếc

24

 

2

 

B.4. Định mức vật liệu

Bảng 64

TT

Tên vật liệu 

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Trạm loại 1

SD

DP

1

Bóng Pilot số 10 (QT 1 ca/ngày)

quả

12

60

10

2

Bóng Pilot số 20 (QT 1 ca/ngày)

quả

12

300

20

3

Bóng Pilot số 30 (QT 1 ca/ngày)

quả

12

60

10

4

Dây buộc bóng (QT 1 ca/ngày)

mét

12

300

100

5

Ferosilic

kg

12

 

50

6

Xút NaOH tinh khiết

kg

12

 

65

7

Nước cất điều chế Hyđro

lít

12

400

10

8

KOH tinh khiết điều chế Hyđro

kg

12

10

5

9

Sơn chống rỉ

kg

12

5

 

10

Sơn trắng

kg

12

10

 

11

Sơn phun vỏ thiết bị điều chế hydro

kg

12

5

 

12

Cồn lau máy

lít

12

2

 

13

Vải lau máy

kg

12

1

 

14

Mỡ công nghiệp

kg

12

2

 

15

Xà phòng bột

kg

12

3

 

16

Hồ dán

lọ

2

6

 

17

Giấy in khổ A4

gram

12

6

 

18

Giấy tập kẻ ngang

tập

12

6

 

19

Mực in đen

hộp

12

1

 

20

Băng dính to

cuộn

12

4

 

21

Băng dính nhỏ

cuộn

12

2

 

22

Ghim vòng to

hộp

12

4

 

23

Ghim vòng nhỏ

hộp

12

6

 

24

Ghim dập

hộp

12

4

 

25

Bìa màu

tờ

12

150

 

26

Ruột bút chì kim

hộp

12

6

 

27

Chỉ đóng sổ

cuộn

12

2

 

28

Sổ nhật ký quan trắc

quyển

12

1

 

29

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật Khí tượng Cao không

quyển

12

1

 

30

Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

quyển

12

1

 

31

Sổ tổng kết chất lượng quan trắc

quyển

12

2

 

32

Sổ phân ca

quyển

12

1

 

33

Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn

quyển

12

1

 

34

Sổ học tập an toàn lao động

quyển

12

1

 

35

Sổ theo dõi công văn

quyển

12

1

 

36

Sổ theo dõi chất lượng khí Hyđro

quyển

12

1

 

C. Trạm Rađa thời tiết
C.1. Định mức lao động
a. Nhiệm vụ năm kế hoạch
Theo dõi mây và các hiện tượng thời tiết bằng phương pháp rađa
Quan trắc phản hồi vô tuyến mây và các hiện tượng thời tiết liên quan
Phát báo kết quả quan trắc
Cảnh báo các hiện tượng thời tiết nguy hiểm cho các đối tượng sử dụng
- Sử dụng, quản lý, bảo dưỡng và sửa chữa máy, thiết bị của trạm theo phân cấp;
Các trạm rađa thời tiết hoạt động liên tục 24 giờ. Thông tin quan trắc được đổi mới tùy theo các tình huống thời tiết cụ thể. Bán kính quan trắc của rađa tối đa là 480 km, nhưng bán kính hiệu dụng khoảng 200 km.

b. Định mức

Bảng 65

TT

Loại trạm

ĐVT

QTVC
(KS)5

QTV
(KS)6

QTVCĐ
TC 8

QTVS
C8

Tổng số

1

Trạm rađa thời tiết

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

310

890

1379

274

2853

b

Định biên

người

1

4

6

1

12

C.2. Định mức thiết bị

Bảng 66

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

Số lượng

SD

DP

1

Tổ hợp ra đa thời tiết *(bộ thu phát, máy trạm điều hành tác nghiệp (Workstation), xử lý thông tin và các máy phụ trợ)

bộ

10

12

1

2/5

 

Dự trữ những phụ tùng linh kiện cơ bản:

chiếc

 

 

 

 

 

- Magnetron

bộ

1

 

 

 

 

- Thyratron

bộ

0,4

 

 

 

 

- Bộ cao áp

bộ

3

 

 

 

 

- Bộ xử lý tín hiệu tần

bộ

3

 

 

 

 

- 01 bộ máy trạm điều hành tác nghiệp (Workstation)

bộ

5

 

 

 

1.1

Rađa TRS - 2730

bộ

10

12

1

 

+

Công suất 5 KW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ chạy 24h/24h

kWh

 

 

45990

 

1.2

Rađa DWSR - 93C hoặc DWSR - 2500C

bộ

10

12

1

 

+

Công suất 5 KW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ chạy 24h/24h

kWh

 

 

45990

 

1.3

Rađa MRL - 5

bộ

10

12

1

 

+

Công suất 10 KW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ chạy 24h/24h

kWh

 

 

91980

 

2

Bộ kiểm chuẩn ra đa (kiểm chuẩn độ nhạy máy thu và các tham số kỹ thuật)

bộ

10

12

1

 

A

Radar TRS - 2730

 

10

 

 

 

1

Hệ thống anten

 

 

 

 

 

 

- Anten parabol

bộ

 

12

1

 

 

- Trụ anten

bộ

 

12

1

 

 

- Vòm cầu bảo vệ ăng ten

bộ

 

12

1

 

 

- Động cơ điều khiển anten

bộ

10

12

2

 

 

- Hộp số truyền động góc cao

bộ

 

12

1

 

 

- Hộp số truyền động góc hướng

bộ

 

12

1

 

 

- Các cảm biến vị trí góc

bộ

 

12

2

 

2

Hệ thống phát

 

 

 

 

 

 

- Khối tiền điều chế BKL-13

bộ

 

12

1

1/3

 

- Khối điều chế BKL-16

bộ

 

12

1

1/3

 

- Biến thế xung cao áp

bộ

10

12

1

1/3

 

- Khối nguồn cao áp 4,5 KV

bộ

 

12

1

1/3

 

- Đèn Manhêtrol

bộ

 

 

1

2

 

- Đèn thyratrol JAN-5C-2Z

bộ

 

 

1

3

3

Hệ thống thu

 

 

 

 

 

 

- Khối BKL-22

bộ

 

12

1

1/3

 

- Khối BKL-23

bộ

 

12

1

1/3

 

- Bộ trộn AFC

bộ

10

12

1

1/3

 

- Bộ đổi tần

bộ

 

 

1

1/3

 

- Bộ dao động nội

bộ

 

 

1

1/3

4

Hệ thống xử lý và điều khiển

 

 

 

 

 

 

- Khối điều khiển ăng ten BKL-32

bộ

 

12

1

1/3

 

- Khối biến đổi tín hiệu ăng ten BKL-31

bộ

 

12

1

1/3

 

- Khối đồng bộ BKL-35

bộ

10

12

1

1/3

 

- Khối dao diện BKL-30

bộ

 

12

1

1/3

 

- Khối bảo vệ BKL-33

bộ

 

12

1

1/3

 

- Khối SANAGA

bộ

 

12

1

1/3

 

- Máy vi tính

bộ

 

12

1

1/3

5

Hệ thống nguồn

 

 

 

 

 

 

- Ổn áp ba pha 5 KVA/pha

bộ

 

 

1

 

 

- Các khối nguồn ± 12V

bộ

10

 

2

1

 

- Các khối nguồn ± 5V

bộ

 

 

2

1

 

- Các khối nguồn 24V

bộ

 

 

3

1

6

Thiết bị kiểm tra

 

 

 

 

 

 

- Máy hiện sóng 2 tia: 0,1kW

bộ

 

12

1

 

 

- Máy đo tần số siêu cao: 0,1kW

bộ

5

12

1

 

 

- Máy đo công suất: 0,05kW

bộ

 

12

1

 

 

- Máy phát tín hiệu kiểm tra: 0,1kW

bộ

 

12

1

 

7

Máy phát điện 3 pha 5KVA/pha (sử dụng 30h/tháng)

bộ

8

12

1

 

+

Xăng (dầu) 7 lít/h

lít

 

 

2520

 

+

Dầu nhờn (3% nhiên liệu)

lít

 

 

76

 

8

Hệ thống chống sét (trực tiếp, lan truyền, hệ thống tiếp đất tiêu sét)

bộ

10

12

1

 

9

Máy vi tính (làm việc 24/24h)

- 01 bộ gồm: 01 CPU và 4 màn hình, hiển thị các thông tin khác nhau trên mỗi màn hình để phân tích số liệu

- 02 bộ dùng để truyền, nhận số liệu Rađa và các số liệu khác

bộ

5

12

3

 

+

Công suất 0.4kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

7358

 

10

Máy in màu (sử dụng 10h/tháng)

chiếc

5

 

1

 

+

Công suất 0.45kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

57

 

11

Máy in đen trắng (sử dụng 5h/tháng)

chiếc

5

 

1

 

+

Công suất 0.45kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

29

 

12

Điều hòa nhiệt độ 4 chiếc dùng thay nhau (cho phòng thiết bị và phòng điều hành hoạt động 24/24 loại 1800 BTU)

chiếc

10

12

4

 

+

Công suất 3.5kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

64386

 

B

Radar DWSR - 93C hoặc DWS - 2500C

 

10

 

 

 

1

Hệ thống ăng ten

 

 

 

 

 

 

- Ăng ten parabol

bộ

 

12

1

 

 

- Trụ ăng ten

bộ

 

12

1

 

 

- Vòm cầu bảo vệ ăng ten

bộ

 

12

2

 

 

- Động cơ điều khiển ăng ten

bộ

 

12

1

1/3

 

- Hộp số truyền động góc cao

bộ

10

12

1

1/3

 

- Hộp số truyền động góc hướng

bộ

 

12

2

 

 

- Các cảm biến vị trí góc

bộ

 

12

1

1/3

2

Hệ thống phát

 

 

 

 

 

 

- Khối tiền điều chế

bộ

 

12

1

1/3

 

- Biến thế xung cao áp

bộ

 

12

1

1/3

 

- Khối nguồn cao áp 4 KV

bộ

10

12

1

1/3

 

- Đèn Manhêtrol

bộ

 

 

1

1/3

 

- Biến thế sợi nung Manhêtrol

bộ

 

 

1

 

3

Hệ thống thu

 

 

 

 

 

 

- Khối AFC

bộ

 

12

1

1/3

 

- Khối khuếch đại siêu cao

bộ

 

12

1

1/3

 

- Khối tiền khuếch đại

bộ

 

12

1

1/3

 

- Khối khuếch đại IF logarit

bộ

10

12

1

1/3

 

- Khối khuếch đại IF tuyến tính

bộ

 

12

1

1/3

 

- Khối dao động nội

bộ

 

12

1

1/3

 

- Khối tạo tín hiệu đồng bộ

bộ

 

12

1

1/3

4

Hệ thống xử lý và điều khiển

 

 

 

 

 

 

- Khối PCA

bộ

10

12

1

1/3

 

- Khối ESP-7

bộ

10

12

1

1/3

 

- Khối tạo tín hiệu kiểm tra

bộ

10

12

1

1/3

 

- Khối khuếch đại Servo

bộ

10

12

2

1/3

 

- Máy vi tính Workstation

bộ

5

12

1

1/3

5

Hệ thống nguồn

 

 

 

 

 

 

- Ổn áp 1 pha 6KVA

bộ

5

12

1

 

 

- Các khối nguồn ± 15V

bộ

5

12

2

1

 

- Các khối nguồn ± 5V

bộ

5

12

2

1

 

- Các khối nguồn 28V

bộ

5

12

2

1

6

Thiết bị kiểm tra

 

 

 

 

 

 

- Máy hiện sóng 2 tia

bộ

 

12

1

 

 

- Máy đo tần số siêu cao

bộ

5

12

1

 

 

- Máy đo công suất

bộ

 

12

1

 

 

- Máy phát tín hiệu kiểm tra

bộ

 

12

1

 

7

Máy phát điện 3 pha 5KVA/pha (30h/tháng)

bộ

8

12

1

 

+

Xăng (dầu) 7 lít/h

lít

 

 

2520

 

+

Dầu nhờn (3% tổng số nhiên liệu)

lít

 

 

76

 

8

Hệ thống chống sét (trực tiếp, lan truyền và hệ thống tiếp đất tiêu sét)

bộ

10

12

1

 

9

Máy vi tính (làm việc 24/24h)

- 01 bộ gồm: 01 CPU và 4 màn hình, hiển thị các thông tin khác nhau trên mỗi màn hình để phân tích số liệu

- 02 bộ dùng để truyền, nhận số liệu Rađa và các số liệu khác

bộ

5

12

3

 

+

Công suất 0.4kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

7358

 

10

Máy in màu (sử dụng 10h/tháng)

chiếc

5

 

1

 

+

Công suất 0.45kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

57

 

11

Máy in đen trắng (sử dụng 5h/tháng)

chiếc

5

 

1

 

+

Công suất 0.45kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

29

 

12

Điều hòa nhiệt độ 4 chiếc dùng thay nhau (cho phòng thiết bị và phòng điều hành hoạt động 24/24 loại 1800 BTU)

chiếc

10

12

4

 

+

Công suất 3.5kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

64386

 

C

Radar MRL - 5

 

10

 

 

 

1

Hệ thống ăng ten

 

 

 

 

 

 

- Anten parabol

bộ

 

12

1

 

 

- Trụ ăng ten

bộ

 

12

1

 

 

- Vòm cầu bảo vệ ăng ten

bộ

 

12

2

 

 

- Động cơ điều khiển ăng ten

bộ

 

12

1

1

 

- Hộp số truyền động góc cao

bộ

10

12

1

 

 

- Hộp số truyền động góc hướng

bộ

 

12

2

1

 

- Các cảm biến vị trí góc

bộ

 

12

2

1

 

- Các động cơ EMY

bộ

 

12

1

 

2

Hệ thống phát

 

 

 

 

 

 

- Khối tiền điều chế

bộ

 

12

1

1/2

 

- Khối điều chế

bộ

 

12

1

1/2

 

- Biến thế xung cao áp

bộ

10

12

1

1/2

 

- Đèn Manhêtrol

bộ

 

12

2

1/2

 

- Đèn thyratrol các loại

bộ

 

12

1

1/2

 

- Biến thế sợi nung Magnêtrol

bộ

 

12

1

1/2

3

Hệ thống thu

 

 

 

 

 

 

- Đèn khuếch đại sóng chạy SCT

bộ

 

12

1

1/2

 

- Khối tiền khuếch đại

bộ

 

12

1

1/2

 

- Khối khuếch đại IF logarit

bộ

10

12

1

1/2

 

- Khối dao động nội

bộ

 

12

1

1/2

 

- Khối tạo tín hiệu đồng bộ

bộ

 

12

1

1/2

4

Hệ thống xử lý và điều khiển

 

 

 

 

 

 

- Khối điều khiển

bộ

 

 

1

1/2

 

- Bộ hiển thị vị trí góc hướng

bộ

10

 

1

1/2

 

- Bộ hiển thị vị trí góc cao

bộ

 

 

1

1/2

 

- Màn hình hiển thị

bộ

 

 

2

1/2

5

Hệ thống nguồn

 

 

 

 

 

 

- Các khối nguồn ± 27

bộ

 

 

4

1

 

- Các khối nguồn ± 5V

bộ

10

 

2

1

 

- Các khối nguồn ± 12V

bộ

 

 

2

1

6

Thiết bị kiểm tra

 

 

 

 

 

 

- Máy hiện sóng 2 tia

bộ

 

 

1

 

 

- Máy đo tần số siêu cao

bộ

5

 

1

 

 

- Máy đo công suất

bộ

 

 

1

 

 

- Máy phát tín hiệu kiểm tra

bộ

 

 

1

 

7

Máy phát điện 3 pha 5KVA/pha (30h/tháng)

chiếc

8

12

1

 

+

Xăng (dầu) 7 lít/h

lít

 

 

2520

 

+

Dầu nhờn (3% tổng nhiên liệu)

lít

 

 

76

 

8

Máy vi tính (làm việc 24/24h)

- 01 bộ gồm: 01 CPU và 4 màn hình, hiển thị các thông tin khác nhau trên mỗi màn hình để phân tích số liệu

- 02 bộ dùng để truyền, nhận số liệu Rađa và các số liệu khác

bộ

5

12

3

 

+

Công suất 0.4kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

7358

 

9

Máy in đen trắng 5h/tháng

chiếc

5

12

1

 

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

29

 

10

Máy in màu 10h/tháng

chiếc

5

12

1

 

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

57

 

11

Điều hòa nhiệt độ 4 chiếc dùng thay nhau (cho phòng thiết bị và phòng điều hành hoạt động 24/24h loại 1800 BTU)

chiếc

10

12

4

 

+

Công suất 3.5kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

64386

 

12

Hệ thống chống sét (trực tiếp, lan truyền và hệ thống tiếp đất tiêu sét)

bộ

10

12

1

 

C.3. Định mức dụng cụ

Bảng 67

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Số lượng

SD

DP

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bộ lưu giữ điện UPS

chiếc

60

12

2

 

2

Đồng hồ đo điện

bộ

36

24

1

 

3

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

24

1

 

4

Máy hút ẩm (24h/ngày)

chiếc

60

12

1

 

+

Công suất 0,6kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

5519

 

5

Quạt cây (10h/ngày)

chiếc

48

12

2

 

+

Công suất 0,045kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

288

 

6

Quạt trần (10h/ngày)

chiếc

60

12

2

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

641

 

7

Quạt thông gió (10h/ngày)

chiếc

36

12

2

 

+

Công suất 0,04kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

77

 

8

Điện thoại cố định

chiếc

36

 

1

 

+

Thời gian sử dụng 

phút

 

 

8760

 

9

Bàn đặt máy vi tính

chiếc

72

 

3

 

10

Bàn đặt máy in

chiếc

72

 

2

 

11

Bàn làm việc (0,8 x 1,2)m

chiếc

72

 

2

 

12

Bàn hội họp (1,2 x 3) m

chiếc

72

 

1

 

13

Ghế tựa

chiếc

72

 

10

 

14

Tủ đựng tài liệu

chiếc

72

 

2

 

15

Tủ để máy thu hình

chiếc

72

 

1

 

16

Máy thu hình (theo dõi thời tiết) 5h/ngày

chiếc

60

12

1

 

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

862

 

17

Radio catsette (theo dõi thời tiết) 12h/ngày

chiếc

60

12

1

 

+

Công suất 0,05kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

230

 

18

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

1

 

19

Đồng hồ để bàn

chiếc

36

 

1

 

20

Đèn bàn 8h/ngày

bộ

24

 

3

 

+

Công suất 0,02kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

184

 

21

Đèn neon 6h/ngày

bộ

12

 

10

 

+

Công suất 0,04kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

920

 

22

Modem truyền số liệu

chiếc

24

 

1

 

+

Dung lượng sử dụng

Mb

 

 

6000

 

23

Ổn áp LIOA

chiếc

60

12

1

 

24

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

1

 

25

Dao gọt bút chì

chiếc

12

 

1

 

26

Giập ghim nhỏ

chiếc

12

 

1

 

27

Giập ghim to

chiếc

12

 

1

 

28

Bàn dập đục lỗ tài liệu

chiếc

12

 

1

 

29

Kéo cắt giấy

chiếc

12

 

2

 

30

Cái cắt băng dính

chiếc

12

 

1

 

31

Bảng nội quy trạm

chiếc

60

 

5

 

32

Bảng trắng

chiếc

60

 

1

 

33

Xô dựng nước loại 15 lít

chiếc

12

 

1

 

34

Thước dây loại 10m

chiếc

12

 

1

 

35

Thước nhựa loại 50cm

chiếc

12

 

2

1

36

Chuột máy tính

chiếc

24

 

1

 

37

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

1

 

38

USB lưu giữ số liệu

chiếc

36

 

1

 

39

Đồng hồ treo tường

chiếc

36

 

1

 

40

Đầu ghi DVD/VCD

chiếc

60

 

1

 

41

Bút chì kim

chiếc

12

 

5

 

42

Ổ cứng dự phòng cho máy điều khiển rađa (đã cài đặt phần mềm điều khiển rađa)

chiếc

60

 

 

1

43

Đèn xạc điện

chiếc

24

 

1

 

+

Điện xạc đèn

kWh

 

 

23

 

B

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bộ sách hướng dẫn vận hành ra đa thời tiết

quyển

60

 

1

1

2

Quy chế hoạt động của trạm ra đa thời tiết

quyển

60

 

1

1

3

Bản đồ thế giới khu vực bán kính 300km cách trạm rađa và khung treo

tờ

60

 

1

1

4

Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

48

 

1

1

5

Hướng dẫn phân định mây

quyển

60

 

1

1

6

Át lát mây quốc tế

quyển

60

 

1

1

7

Từ điển Anh - Việt

quyển

60

 

1

 

8

Từ điển kỹ thuật Anh - Việt

quyển

60

 

1

 

9

Từ điển tin học Anh - Việt

quyển

60

 

1

 

10

Từ điển Việt - Anh

quyển

60

 

1

 

11

Khí hậu Việt Nam

quyển

60

 

1

1

12

Khí hậu địa phương

quyển

60

 

1

1

13

Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm Khí tượng cao không

quyển

60

 

1

1

14

Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị Khí tượng cao không

quyển

60

 

1

1

15

Quy chế phân cấp duy tu bảo dưỡng thiết bị Khí tượng cao không

quyển

60

 

1

1

16

Quy chế chấm điểm đánh giá chất lượng điều tra cơ bản trạm Khí tượng cao không

quyển

60

 

1

 

17

Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn

quyển

60

 

1

1

18

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

 

 

1

 

19

Bản đồ Việt Nam và khung treo

tờ

24

 

1

 

20

Bản đồ thế giới và khung treo

tờ

24

 

1

 

21

Bản đồ theo dõi đường đi của bão và khung treo

tờ

12

 

1

 

C

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

1

Bình cứu hỏa

bình

36

 

4

 

2

Dụng cụ cứu hỏa

bộ

24

 

2

 

3

Tủ thuốc sơ cứu (1 cơ số thuốc)

chiếc

60

 

1

 

4

Quy chế an toàn lao động

quyển

60

 

1

 

5

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

 

12

 

6

Găng tay

đôi

6

 

24

 

7

Ủng cao su

đôi

12

 

12

 

C.4. Định mức vật liệu

Bảng 68

TT

Tên vật liệu 

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Số lượng

SD

DP

1

Mỡ công nghiệp

kg

12

5

 

2

Bóng đèn pin

chiếc

12

12

6

3

Cồn lau máy

lít

12

2

0,5

4

Xà phòng bột

kg

12

3

1

5

Vải lau máy

kg

12

4

 

6

Mực in màu

hộp

2

6

 

7

Mực máy in (đen)

hộp

6

2

 

8

Cặp càng cua

chiếc

12

6

 

9

Giấy khổ A4

gram

12

20

 

10

Giấy kẻ ngang

tập

12

9

 

11

Ruột bút chì kim

hộp

12

4

 

12

Bút bi các màu

chiếc

12

24

 

13

Bút viết bảng các màu

chiếc

12

4

 

14

Bút đánh dấu dòng

chiếc

12

4

 

15

Bút phủ (trắng)

chiếc

12

4

 

16

Ghim vòng

hộp

12

4

 

17

Ghim dập số 10

hộp

12

2

 

18

Ghim dập số 15

hộp

12

2

 

19

Băng dính to

cuộn

12

4

 

20

Băng dính nhỏ

cuộn

12

4

 

21

Hồ dán

lọ

2

6

 

22

Nhật ký quan trắc

quyển

12

2

 

23

Nhật ký máy

quyển

12

2

 

24

Sổ giao ca

quyển

12

2

 

25

Sổ theo dõi công tác phục vụ

quyển

12

2

 

26

Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn

quyển

12

2

 

27

Sổ theo dõi công văn đi - đến

quyển

12

1

 

28

Sổ phân ca

quyển

12

1

 

29

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật Khí tượng cao không

quyển

12

1

 

30

Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

quyển

12

1

 

31

Đĩa (DVD và CD)

chiếc

12

24

 

D. Trạm thám không vô tuyến (TKVT)
D.1. Định mức lao động
a. Nhiệm vụ năm kế hoạch
Quan trắc sự biến thiên của các yếu tố khí tượng: nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, gió (tốc độ, hướng) từ tầng biên đến tầng khí quyển tự do. Tùy theo nhiệm vụ được phân công các trạm có thể thực hiện tối đa là 4 lần quan trắc trong ngày vào các thời điểm 1, 7, 13, 19h. Vùng đại diện của trạm là 500km.
Phát báo trong nước và quốc tế
Kiểm soát số liệu quan trắc hàng ngày
Phân hạng trạm: có 2 loại trạm
Trạm thực hiện quan trắc 2 lần/ngày
Trạm thực hiện quan trắc 1 lần/ngày

b. Định mức

Bảng 69

TT

Loại trạm

ĐVT

QTVC
(KS)5

QTV
(KS)6

QTVCĐ
TC 8

QTV
SC 10

Tổng số

1

Trạm TKVT 1

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

254

616

1184

314

2368

b

Định biên

người

1

3

5

1

10

2

Trạm TKVT 2

 

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

 

458

730

 

1188

b

Định biên

người

 

2

3

 

5

D.2. Định mức thiết bị

Bảng 70

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

Loại trạm

2 QT/ngày

1 QT/ngày

SD

DP

SD

DP

1

Thiết bị thu và xử lý mặt đất (dùng 200h/tháng)

bộ

10

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,5kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

1260

 

1260

 

2

Máy đo gió tự báo

bộ

10

6

1

 

1

 

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy (30h/tháng)

kWh

 

 

76

 

76

 

3

Khí áp kế

máy

10

1

1

 

1

 

4

Lều khí tượng

8

12

1

 

1

 

5

Thiết bị điều chế H2 - 750 (dùng 8h/ngày)

bộ

10

12

2

1/5

1

1/5

+

Công suất 3kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kW

 

 

18396

 

9198

 

6

Bộ bình chế khi Hydro GIP 3 bằng hóa chất

bộ

10

24

2

 

2

 

7

Máy phát điện 2,2 KVA

chiếc

8

3

1

1

1

 

+

Xăng (dùng 15h/tháng), 1,5 lít/h

lít

 

 

270

 

270

 

+

Dầu nhớt bằng 3%

lít

 

 

8

 

8

 

8

Máy vi tính dùng 8h/ngày

bộ

5

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,4kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

1226

 

1226

 

9

Máy in dùng 20h/tháng

chiếc

5

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

114

 

114

 

10

Điều hòa nhiệt độ (dùng 24h/ngày) cho phòng thiết bị

bộ

10

12

1

 

1

 

+

Công suất 2,2kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

20237

 

20237

 

11

Hàng rào vườn loại (26 x 26)m

bộ

10

 

1

 

1

 

12

Hệ thống chống sét (trực tiếp, lan truyền và hệ thống tiếp đất tiêu sét)

bộ

10

12

1

 

1

 

13

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

5

36

 

 

 

 

D.3. Định mức dụng cụ

Bảng 71

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Loại trạm

2QT/ngày

1QT/ngày

SD

DP

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

1

Ẩm kế

bộ

60

1

1

1

1

1

2

Dụng cụ bơm bóng Pilot (quả cân, vòi, van)

chiếc

36

1

1

1

1

1

3

Cột + dây cáp máy gió

bộ

60

12

1

 

1

 

4

Tăng đơ + cóc cáp

bộ

12

 

3

 

3

 

5

Dụng cụ bơm bóng thám không (quả cân, vòi, van)

bộ

60

12

1

1

1

1

6

Cân đĩa (0 - 2kg)

chiếc

60

12

1

1

1

1

7

Máy cắt cỏ (tháng 2 lần) 1h

chiếc

36

12

1

 

1

 

+

Xăng 1,5lít/h

lít

 

 

36

 

36

 

+

Nhớt bằng 3% nhiên liệu

 

 

 

1

 

1

 

8

Cột treo máy/bóng

chiếc

60

12

1

 

1

 

9

Đèn pha chiếu nhà chế hơi 4h/ngày

bộ

12

 

2

 

2

 

+

Công suất 1kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

1533

 

1533

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

 

1

Đồng hồ bấm giây

chiếc

36

12

1

1

1

 

2

Máy tính cầm tay

chiếc

36

12

1

 

1

 

3

Ổ cắm điện LIOA

chiếc

24

12

3

 

3

 

4

Modem truyền số liệu

chiếc

36

12

1

 

1

 

+

Dung lượng

Mb

 

 

6000

 

3000

 

5

Ắc quy cho máy gió

chiếc

24

12

1

 

1

 

6

Bộ xạc điện ắc quy

chiếc

60

12

1

 

1

 

7

Quạt trần 10h/ngày

chiếc

60

12

4

 

2

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

1282

 

641

 

8

Ổn áp 2KVA

bộ

48

12

1

 

12

 

9

Máy hút ẩm 12h/ngày (phòng đặt thiết bị)

chiếc

60

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,6kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

2759

 

2759

 

10

Điện thoại bàn (10phút/ngày) cả ngoại tỉnh và di động

chiếc

36

12

2

 

2

 

+

Thời gian sử dụng

phút

 

 

3600

 

3600

 

11

Hệ thống chống sét (trực tiếp, lan truyền và hệ thống tiếp đất tiêu sét)

bộ

60

12

1

 

1

 

12

Bàn để máy, thiết bị

bộ

72

 

3

 

3

 

13

Tủ đựng tài liệu

chiếc

72

 

2

 

2

 

14

Bộ bàn ghế làm việc

bộ

72

 

3

 

2

 

15

Bộ bàn ghế máy tính

bộ

72

 

2

 

2

 

16

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

 

3

 

2

 

17

Đồng hồ đo điện

chiếc

36

 

1

 

1

 

18

Đèn pin

chiếc

12

 

2

 

2

 

+

Pin (loại 1,5V)

đôi

 

 

24

 

24

 

19

Đèn bàn 8h/ngày

bộ

24

 

4

 

2

 

+

Công suất 0,02kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

246

 

123

 

20

Đèn neon 12h/ngày

bộ

12

 

8

 

6

 

+

Công suất 0,04kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

1472

 

1104

 

21

Đồng hồ treo tường

chiếc

36

 

3

 

2

 

22

Đồng hồ để bàn

chiếc

36

 

2

 

2

 

23

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

1

 

1

 

24

UPS lưu điện

chiếc

60

12

2

 

2

 

25

Bảng treo tường

chiếc

60

 

2

 

2

 

26

Thước dây loại 10m

chiếc

24

 

2

 

2

 

27

Thước nhựa loại 50cm

chiếc

24

 

6

 

4

 

28

Bàn dập đục lỗ tài liệu

chiếc

24

 

2

 

2

 

29

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

4

 

4

 

30

Kéo cắt giấy

chiếc

12

 

4

 

4

 

31

Bút bi

chiếc

12

 

30

 

15

 

32

Bút bảng

chiếc

12

 

4

 

4

 

33

Giập ghim loại nhỏ

chiếc

24

 

1

 

1

 

34

Giập ghim loại lớn

chiếc

24

 

2

 

2

 

35

Khăn phủ máy chống bụi

chiếc

12

 

3

 

3

 

36

Cặp càng cua

chiếc

12

 

 

 

 

 

37

Bút chì kim

chiếc

12

 

10

 

6

 

38

Quạt cây 10h/ngày

chiếc

48

 

2

 

1

 

+

Công suất 0,045kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

288

 

144

 

39

Can sắt 20lít

chiếc

24

 

1

 

1

 

40

Chuột máy tính

chiếc

24

 

1

 

1

 

41

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

1

 

1

 

42

Xô tôn (loại 15 lít)

chiếc

12

 

2

 

1

 

43

Ca múc xút (kim loại)

chiếc

12

 

2

 

1

 

44

Ca múc nước cất

chiếc

12

 

2

 

1

 

45

Giá sắt bảo quản vật tư

chiếc

72

12

2

 

2

 

46

Dụng cụ cắt băng dính

chiếc

12

 

2

 

2

 

47

Bút đánh dấu dòng

chiếc

12

 

4

 

2

 

48

Bút phủ (trắng)

chiếc

12

 

4

 

2

 

49

Máy thu hình (để theo dõi thời tiết)

chiếc

60

12

1

 

1

 

+

Công suất 0.3kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ (8h/ngày)

kWh

 

12

920

 

920

 

C

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

1

Hướng dẫn quan trắc thám không vô tuyến

quyển

60

 

1

 

1

 

2

Mã luật khí tượng cao không

quyển

60

 

1

 

1

 

3

Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

 

1

 

1

 

4

Hướng dẫn phân định mây

quyển

60

 

1

 

1

 

5

Át lát mây quốc tế

quyển

60

 

1

 

1

 

6

Bảng tra độ ẩm

quyển

60

 

1

 

1

 

7

Khí hậu Việt Nam

quyển

60

 

1

 

1

 

8

Khí hậu địa phương

quyển

60

 

1

 

1

 

9

Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm khí tượng cao không

quyển

60

 

1

 

1

 

10

Quy định phân cấp duy tu, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị khí tượng cao không

quyển

60

 

1

 

1

 

11

Từ điển Anh - Việt

quyển

60

 

1

 

1

 

12

Quy chế chấm điểm, đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản

quyển

60

 

1

 

1

 

13

Quy trình vận hành thiết bị điều chế hydro VHVT-750

quyển

60

 

1

 

1

 

14

Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn

quyển

60

 

1

 

1

 

15

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

 

 

1

 

1

 

16

Bản đồ thế giới và khung treo

tờ

36

 

1

 

1

 

17

Bản đồ Việt Nam và khung treo

tờ

36

 

1

 

1

 

18

Bản đồ theo dõi bão và khung treo

tờ

12

 

1

 

1

 

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy chế an toàn lao động tại trạm khí tượng cao không

quyển

60

 

1

 

1

 

2

Dụng cụ cứu hỏa

bộ

36

 

10

 

10

 

3

Quần áo mưa

bộ

12

 

12

 

5

 

4

Kính râm

chiếc

12

 

4

 

2

 

5

Biển cấm lửa

chiếc

48

 

2

 

2

 

6

Mũ cứng (nón lá)

chiếc

12

 

12

 

5

 

7

Quần áo bảo hộ

bộ

12

 

12

 

5

 

8

Găng tay

đôi

6

 

24

 

10

 

9

Tủ thuốc sơ cứu (1 cơ số thuốc)

bộ

60

 

1

 

1

 

10

Khẩu trang

chiếc

12

 

12

 

5

 

11

Ủng cao su

đôi

12

 

2

 

1

 

12

Áo Blu

chiếc

12

 

5

 

3

 

13

Bình cứu hỏa

bình

36

 

2

 

2

 

14

Bảng nội quy phòng cháy

chiếc

24

 

6

 

6

 

15

Áo rét cho trạm vùng núi cao

chiếc

24

 

3

 

2

 

D.4. Định mức vật liệu

Bảng 72

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Loại trạm

2QT/ngày

1QT/ngày

SD

DP

SD

DP

1

Máy thám không

chiếc

12

730

40

365

20

2

Bóng thám không

quả

12

730

80

365

40

3

Dầu nhờn tra máy

lít

12

4

 

4

 

4

Mỡ công nghiệp

kg

12

5

 

5

 

5

Bóng đèn pin

chiếc

12

12

 

6

 

6

Dây buộc bóng

mét

12

1600

 

800

 

7

Nước cất

lít

12

2200

 

1100

 

8

Ferosilic Fe2O3

kg

12

 

100

 

50

9

Xút tinh khiết NaOH

kg

12

 

130

 

65

10

KOH tinh khiết (Dùng cho thiết bị điều chế hydro điện phân)

kg

12

18

 

9

 

11

Sơn chống rỉ (Sơn vườn quan trắc, máy điều chế hydro)

kg

12

7

 

7

 

12

Sơn trắng (Sơn hàng rào vườn quan trắc, máy điều chế hydro)

kg

12

10

 

10

 

13

Xăng

lít

12

3

 

 

 

14

Cồn lau máy

lít

12

2

 

1

 

15

Vải lau máy

kg

12

3

 

3

 

16

Mực máy in

hộp

12

2

 

1

 

17

Giấy khổ A4

gram

12

12

 

8

 

18

Bìa khổ A4

gram

12

5

 

2

 

19

Giấy kẻ ngang

tập

12

20

 

12

 

20

Đĩa CD

chiếc

12

24

 

12

 

21

Ruột bút chì kim

hộp

12

12

 

10

 

22

Ghim vòng

hộp

12

20

 

10

 

23

Ghim dập số 10

hộp

12

10

 

5

 

24

Ghim dập số 15

hộp

12

5

 

3

 

25

Băng dính to

cuộn

12

12

 

6

 

26

Băng dính nhỏ

cuộn

12

24

 

12

 

27

Cồn dán giấy

hộp

12

5

 

8

 

28

Sổ các loại (giao ca, trực ca, sai sót…)

quyển

12

7

 

7

 

29

Bóng Pilot

quả

12

52

4

52

4

30

Xà phòng bột

kg

12

10

 

7

 

6. Trạm môi trường
A. Trạm môi trường nước sông, hồ và nước biển
A.1. Định mức lao động
a. Nhiệm vụ năm kế hoạch
- Trạm môi trường nước sông (MTNS) có nhiệm vụ quan sát trạng thái và hiện tượng môi trường nước sông (trạng thái dòng chảy, các vật trôi nổi, mô tả thời tiết, các hiện tượng khác thường) quan trắc một số yếu tố thủy văn (đo nhiệt độ và mực nước, thu thập số liệu lưu lượng nước), lấy mẫu nước và xử lý mẫu nước trước khi gửi về phòng thí nghiệm theo chế độ quy định; đo một số yếu tố tại trạm như mùi, vị, độ PH, DO, EC, độ đục, độ mặn.
- Trạm môi trường nước hồ (MTNH) có nhiệm vụ quan sát trạng thái và hiện tượng môi trường (sóng và cấp sóng, trạng thái dòng chảy, các vật trôi nổi, sự phát triển của thủy sinh vật, các hiện tượng khác thường) quan trắc một số yếu tố khí tượng như trạm khí tượng hạng 3, một số yếu tố thủy văn (mực nước, nhiệt độ nước), lấy mẫu nước và xử lý mẫu trước khi gửi về phòng thí nghiệm; đo một số yếu tố tại trạm như mùi, vị, độ PH, DO, EC, độ đục, độ trong, độ mặn.
- Trạm môi trường nước biển (MTNB) có nhiệm vụ quan sát trạng thái biển và các hiện tượng môi trường biển (dòng chảy ven bờ, hướng chảy, cường độ chảy, màu nước, váng dầu, phát triển tảo, đột biến về độ đục, các vật trôi, xác thủy sinh, các hiện tượng khác thường); thu thập một số yếu tố khí tượng, hải văn (mực nước, nhiệt độ nước, sóng); lấy mẫu và xử lý mẫu trước khi gửi về phòng thí nghiệm; đo một số yếu tố tại trạm như độ trong, độ pH, DO, EC, độ mặn.

b. Định mức

Bảng 73

TT

Loại trạm

ĐVT

QTV
(KS)6

QTVCĐ
TC 8

QVTSC
10

Tổng số

1

Trạm MTNH

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

254

515

274

1043

b

Định biên

người

1

2

1

4

2

Trạm MTNS

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

 

575

 

575

b

Định biên

người

 

2

 

2

3

Trạm MTNB

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

 

575

 

575

b

Định biên

người

 

2

 

2

A.2. Định mức thiết bị

Bảng 74

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

Loại trạm

MTNS

MTNH

MTNB

SD

DP

SD

DP

SD

DP

1

Thuyền máy (ca nô) loại 22CV

chiếc

15

12

1

 

1

 

1

 

+

Xăng (dầu), 9lít/h

lít

 

 

126

 

126

 

126

 

+

Nhớt bằng 3% nhiên liệu

lít

 

 

4

 

4

 

7

 

2

Máy đo pH

bộ

10

12

1

1/4

1

1/2

1

1/3

3

Máy đo độ dẫn điện (EC)

bộ

10

6

1

1/4

1

1/2

1

1/3

4

Máy đo oxy hòa tan (DO)

bộ

10

6

1

1/4

1

1/2

1

1/3

5

Máy đo độ đục

bộ

10

6

1

1/4

1

1/2

 

 

6

Máy đo mặn

bộ

10

6

1

1/4

1

1/2

1

1/3

7

Thiết bị lấy mẫu theo tầng

bộ

10

12

 

 

1

1/2

1

1/3

8

Máy ngắm sóng

bộ

10

12

 

 

 

 

1

1/3

9

Máy đo gió cầm tay

chiếc

10

12

 

 

1

1

1

1

10

Máy vi tính 8h/ngày

bộ

5

12

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,4kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

1226

 

1226

 

1226

 

11

Máy in 5h/tháng

chiếc

5

 

 

 

 

 

 

 

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

29

 

29

 

29

 

12

Bếp từ 5h/tháng

chiếc

10

 

1

1/4

1

1/2

 

 

+

Công suất 2kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

126

 

126

 

 

 

13

Máy phát điện (10h/tháng) loại 5KVA

chiếc

8

 

1

 

1

 

1

 

+

Xăng (dầu)

lít

 

 

288

 

288

 

288

 

+

Nhớt bằng 3%

lít

 

 

9

 

9

 

9

 

A.3. Định mức dụng cụ

Bảng 75

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Loại trạm

MTNS

MTNH

MTNB

SD

DP

SD

DP

SD

DP

A

Dụng cụ đo đạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy đo pH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đầu đo

chiếc

12

12

1

1/4

1

1/2

1

1/3

+

Dung dịch chuẩn

chai

12

 

2

 

2

 

2

 

+

Dung dịch bảo quản đầu đo (KCl 3 mol)

ml

12

 

70

 

150

 

250

 

+

Pin AA (loại 6V)

chiếc

3

 

4

2

4

2

8

2

+

Pin AA (loại 9V)

chiếc

3

 

1

1

1

1

2

1

2

Máy đo độ dẫn điện (EC)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đầu đo

chiếc

12

 

1

1/4

1

1/2

1

1/3

+

Dung dịch kiểm chuẩn

chai

12

 

3

 

3

 

3

 

+

Pin AA (loại 6V)

chiếc

3

 

4

2

4

2

8

2

+

Pin AA (loại 9V)

chiếc

3

 

1

1

1

1

2

1

3

Máy đo oxy hòa tan (DO)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đầu đo

chiếc

24

 

1

1/4

1

1/2

1

1/3

+

Màng đo

chiếc

6

 

1

1

1

1

2

1

+

Pin AA (loại 6V)

chiếc

3

 

4

2

4

2

8

4

4

Máy đo độ đục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Cuvet

chiếc

12

 

3

3

3

3

 

 

+

Pin AA (loại 6V)

chiếc

3

 

4

2

4

2

 

 

5

Máy đo mặn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đầu đo

chiếc

24

 

1

1/4

1

1/2

1

1/3

+

Pin AA (loại 9V)

chiếc

3

 

6

4

6

4

12

6

6

Thước nước cầm tay

chiếc

24

24

1

1

1

1

1

1

7

Cọc đo nước các loại

chiếc

36

36

 

 

 

 

10

 

8

Thủy chí tráng men

mét

12

12

5

5

5

5

10

5

9

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

36

1

1

1

1

1

1

1

10

Nhiệt kế thủy ngân (thang đo 0 ÷ 1000C)

chiếc

36

1

1

1

1

1

 

 

11

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

chiếc

36

1

 

 

1

1

1

1

12

Vũ lượng kế

chiếc

60

1

 

 

2

1

 

 

13

Giá đỡ vũ lượng kế

cái

60

12

 

 

1

 

 

 

14

Ống đo mưa 200cm2

chiếc

24

1

 

 

1

1

 

 

15

Xoong Φ20cm để đun cách thủy

chiếc

60

60

1

 

1

 

 

 

16

Can nhựa đựng nước cất (10 lít)

chiếc

36

36

2

 

3

 

3

 

17

Kính đồng hồ báo thức

chiếc

36

36

2

1

3

1

 

 

18

Giá để ống nghiệm, pipét

chiếc

60

12

1

 

1

 

1

 

19

Ống nhựa mềm chuyển mẫu Φ1cm

mét

36

 

1

1

1

1

1

1

20

Xô nhựa (5 - 7 lít)

chiếc

24

 

4

 

4

 

4

 

21

Can nhựa đựng mẫu (5 lít)

chiếc

36

 

2

 

4

 

3

 

22

Giá lọc mẫu

chiếc

60

 

1

 

1

 

1

 

23

Sào thả chai lấy mẫu

chiếc

36

 

1

1

 

 

 

 

24

Bộ chai vòi lấy mẫu nước nhựa

chiếc

48

1

1

1

1

1

1

1

25

Hộp gửi mẫu

hộp

48

1

4

 

12

 

16

 

26

Chai gửi mẫu (1 lít)

chiếc

48

1

8

 

24

 

32

 

27

Bình tam giác 500ml chịu nhiệt có nắp

chiếc

36

1

3

1

5

1

 

 

28

Cốc thủy tinh 100ml chịu nhiệt

chiếc

36

1

2

1

2

1

2

1

+

Cốc thủy tinh 200 ml chịu nhiệt

chiếc

36

1

2

1

2

1

2

1

29

Lọ thủy tinh (100 - 150ml) nút mài

chiếc

48

1

4

 

12

 

16

 

30

Quả bóp cao su

quả

36

 

1

1

1

1

1

1

31

Phễu thủy tinh

chiếc

36

1

2

1

2

1

2

1

32

Đũa thủy tinh

chiếc

36

1

2

1

2

1

2

1

33

Bình tia

chiếc

48

1

1

1

1

1

1

1

34

Thước đo độ trong

chiếc

60

1

1

 

1

1

1

1

35

Thước dây 50m

chiếc

60

 

1

 

1

 

1

 

36

Nhiệt kế đảo

chiếc

36

1

1

 

1

 

 

 

37

Pipét 10ml

chiếc

36

1

2

1

1

1

1

1

38

Pipét 5ml

chiếc

36

1

3

1

3

1

3

1

39

Pipét 1ml

chiếc

36

1

3

1

3

1

3

1

40

Hộp so mầu pH

hộp

60

 

1

 

1

 

1

 

41

Ống đong 500ml

chiếc

36

1

2

1

2

1

2

1

42

Bộ thang so mẫu pH

bộ

24

1

2

1/2

2

2

2

2

+

Giá để ống nghiệm

chiếc

24

12

2

1/2

2

2

2

2

+

Ống nghiệm trắng có nút

chiếc

 

 

48

24

48

48

48

48

+

CoCl2

gram

 

 

22

11

22

22

22

28

+

FeCl2

gram

 

 

14

7

14

14

14

14

+

CuCl2

gram

 

 

30

15

30

30

30

30

+

CuSO4

gram

 

 

30

15

30

30

30

30

+

HCl

gram

 

 

20

10

20

20

20

20

+

Nước cất

lít

 

 

4

2

4

4

4

4

43

Sào thuyền

chiếc

24

12

2

2

2

2

2

2

44

Mái chèo thuyền

chiếc

36

12

2

2

2

2

2

2

45

Xích thuyền

chiếc

60

12

2

 

2

 

2

 

46

Cáp neo thuyền Φ8

chiếc

60

12

2

 

2

 

2

 

47

Tời

chiếc

60

12

2

 

2

 

2

 

48

Cá gang đặc 50kg

con

72

12

1

1

1

1

1

1

49

Cá gang đặc 120kg

con

72

12

1

1

1

1

1

1

50

Neo sắt 35kg

bộ

72

12

4

2

4

2

4

2

51

Búa tạ

chiếc

72

 

1

 

1

 

1

 

52

Búa chặt cáp

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

53

Khóa cáp

chiếc

60

 

10

2

12

3

15

4

54

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

1

 

1

 

1

 

55

Gầu múc nước thuyền

chiếc

12

 

2

 

2

 

2

 

56

Can đựng xăng, dầu 20l

chiếc

36

12

2

 

2

 

2

 

53

Thiết bị thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện thoại cố định

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng

phút

 

 

1460

 

1460

 

1460

 

+

Internet truyền dữ liệu

Mb

 

 

250

 

250

 

250

 

54

Đồng hồ đo điện

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

bộ

24

 

1

 

1

 

1

 

+

Điện xạc đèn

kWh

 

 

23

 

23

 

23

 

2

Đèn neon để bàn (6h/ngày)

bộ

12

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,02kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

62

 

62

 

62

 

3

Đèn neon (6h/ngày)

bộ

12

 

3

 

4

 

3

 

+

Công suất 0,04kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

276

 

368

 

276

 

4

Bàn ghế làm việc

bộ

72

 

2

 

4

 

2

 

5

Bàn ghế để máy vi tính

bộ

72

 

1

 

1

 

1

 

6

Bàn ghế để xử lý mẫu

bộ

72

 

1

 

1

 

1

 

7

Bảng công tác

chiếc

60

 

1

 

1

 

1

 

8

Radio Catsette thu tin

chiếc

60

 

1

 

1

 

1

 

+

Điện tiêu thụ (công suất 0,05kW/h)

kWh

 

 

230

 

230

 

230

 

+

Pin (loại 1,5V)

đôi

 

 

48

 

48

 

48

 

9

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

10

Đồng hồ treo tường

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

11

Cuốc bàn

chiếc

24

 

2

 

2

 

1

 

12

Xẻng

chiếc

24

 

2

 

2

 

2

 

13

Liềm cắt cỏ

chiếc

24

 

2

 

2

 

2

 

14

Dao phát cây

chiếc

24

 

2

 

2

 

2

 

15

Chổi sơn

chiếc

12

 

3

 

3

 

3

 

16

Quạt trần 10h/ngày

chiếc

60

 

1

 

2

 

1

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

320

 

641

 

320

 

17

Quạt cây 10h/ngày

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,045kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

144

 

144

 

144

 

18

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

2

 

2

 

2

 

19

USB lưu giữ số liệu

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

20

Tủ kín đựng dụng cụ, hóa chất

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

21

UPS lưu điện

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

22

Cặp đựng tài liệu

chiếc

12

 

2

 

2

 

2

 

23

Bút chì kim

chiếc

12

 

5

 

5

 

5

 

24

Tẩy chì mềm

chiếc

12

 

5

 

5

 

5

 

25

Bút máy

chiếc

6

 

5

 

5

 

5

 

26

Dập ghim

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

27

Đĩa mềm

hộp

12

 

10

 

10

 

10

 

28

Bút dạ ghi bảng công tác

chiếc

12

 

2

 

2

 

2

 

29

Bút xoá

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

30

Kéo cắt giấy

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

31

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

1

 

1

 

1

 

32

Thước kẻ

chiếc

12

 

2

 

2

 

2

 

33

Bàn chải sắt

chiếc

12

 

4

 

6

 

6

 

34

Đèn pin

chiếc

12

 

1

 

2

 

1

 

+

Pin (loại 1,5V)

đôi

 

 

24

 

24

 

24

 

35

Chuột máy tính

chiếc

24

 

1

 

1

 

1

 

36

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

1

 

1

 

1

 

37

La bàn

chiếc

48

 

1

 

1

 

1

 

C

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc môi trường không khí và nước

quyển

60

 

1

 

1

 

1

 

2

Quy chế đánh giá chất lượng điều tra cơ bản

quyển

60

 

1

 

1

 

1

 

3

Hướng dẫn sử dụng máy đo pH

quyển

60

 

1

 

1

 

1

 

4

Hướng dẫn sử dụng máy đo độ dẫn điện (EC)

quyển

60

 

1

 

1

 

1

 

5

Hướng dẫn sử dụng máy đo oxy hòa tan (DO)

quyển

60

 

1

 

1

 

1

 

6

Hướng dẫn sử dụng máy đo độ đục

quyển

60

 

1

 

1

 

1

 

7

Hướng dẫn sử dụng máy đo mặn

quyển

60

 

1

 

1

 

1

 

8

Hướng dẫn sử dụng thiết bị lấy mẫu theo tầng

quyển

60

 

1

 

1

 

1

 

9

Luật bảo vệ môi trường

quyển

60

 

1

 

1

 

1

 

10

Quy phạm quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

 

1

 

1

 

1

 

11

Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

 

1

 

1

 

1

 

12

Quy phạm quan trắc hải văn

quyển

60

 

1

 

1

 

1

 

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quần áo mưa

bộ

12

 

3

 

4

 

3

 

2

Mũ cứng

chiếc

12

 

3

 

4

 

3

 

3

Ủng cao su

đôi

12

 

3

 

4

 

3

 

4

Phao cứu sinh

chiếc

24

 

3

1

4

2

3

1

5

Đệm chống va cho phương tiện lấy mẫu

chiếc

36

 

4

4

4

4

4

4

6

Cờ hiệu

chiếc

12

 

2

2

2

2

2

2

7

Quần áo bảo hộ

bộ

12

 

3

 

4

 

3

 

8

Găng tay vải

đôi

6

 

3

 

4

 

3

 

9

Khẩu trang y tế

chiếc

6

 

3

 

4

 

3

 

10

Áo blu

chiếc

12

 

3

 

4

 

3

 

11

Găng tay cao su

đôi

6

 

20

 

30

 

20

 

12

Áo phao

chiếc

24

 

3

 

4

 

3

 

13

Giầy vải

đôi

12

 

3

 

4

 

3

 

14

Cồn cứu thương

lọ

3

 

2

 

3

 

2

 

15

Bông, băng gạc

cuộn

3

 

4

 

4

 

4

 

16

Đèn hiệu

chiếc

12

 

1

 

2

 

1

 

A.4. Định mức vật liệu

Bảng 75

TT

Tên vật liệu 

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Loại trạm

MTNS

MTNH

MTNB

SD

DP

SD

DP

SD

DP

1

Ruột chì kim

hộp

12

5

 

5

 

5

 

2

Hộp mực dấu

hộp

12

1

 

1

 

1

 

3

Khăn lau

chiếc

12

3

 

3

 

3

 

4

Giấy mềm

cuộn

12

5

 

10

 

12

 

5

Nước cất hai lần

lít

12

20

 

50

 

50

 

6

Nến cây (Parafin)

cây

12

5

 

10

 

12

 

7

Nhãn gửi mẫu

tờ

12

40

 

100

 

120

 

8

Dung dịch chỉ thị pH

ml

12

30

7.5

90

90

100

100

9

Dung dịch CHCl3

ml

12

60

15

150

150

180

180

10

Dung dịch H2SO4

ml

12

60

15

150

150

 

 

11

Dung dịch KNO3

ml

12

60

15

150

150

50

50

12

Dung dịch KI + NaOH

ml

12

30

7.5

90

90

100

100

13

Dung dịch MnCl2

ml

12

30

7.5

90

90

100

100

14

Dung dịch Natrithiosunphat

ml

12

20

5

50

50

 

 

15

Giấy lọc băng xanh

tờ

12

60

 

150

 

150

 

16

Hộp cacton 3 lớp có xốp chèn

hộp

12

1

5/4

1

2

1

2

17

Dây buộc

mét

12

50

 

60

 

70

 

18

Bóng đèn pin

chiếc

12

10

 

10

 

10

 

19

Xăng, dầu chạy bảo dưỡng thuyền hoặc canô

lít

 

20

 

20

 

20

 

20

Giấy trắng khổ A4

gram

12

10

 

12

 

10

 

21

Hộp mực máy in

hộp

12

1

 

1

 

1

 

22

Mực xanh đen

lọ

12

4

 

4

 

4

 

23

Ghim dập

hộp

12

2

 

2

 

2

 

24

Ghim vòng

hộp

12

2

 

2

 

2

 

25

Đĩa CD

cái

12

5

 

5

 

5

 

26

Hồ dán

lọ

12

4

 

5

 

6

 

27

Băng dính các loại

cuộn

12

4

 

4

 

5

 

28

Mỡ công nghiệp

kg

12

5

 

5

 

5

 

29

Túi nilon 30cm x 60cm

cái

12

10

 

10

 

10

 

30

Xà phòng

kg

12

2

 

2

 

2

 

31

Sơn màu các loại

hộp

12

2

 

2

 

2

 

32

Sơn chống gỉ

kg

12

 

 

1

 

 

 

33

Nước cất

lít

12

120

 

150

 

200

 

34

Nước sử dụng rửa dụng cụ

m3

12

6

 

8

 

10

 

B. Trạm môi trường nước mưa, bụi lắng và đo mặn
B.1. Định mức lao động

a. Nhiệm vụ năm kế hoạch

+ Lấy mẫu nước mưa:

- Lấy mẫu theo trận mưa, khi mưa ngừng sau 1 giờ không mưa tiếp là 1 trận mưa

- Nước mưa được lấy bằng phương pháp hứng trực tiếp

- Bảo quản mẫu và gửi mẫu theo định kỳ (kỳ 1 từ ngày 01 đến 11, kỳ 2 từ ngày 11 đến 21, kỳ 3 từ 21 đến ngày 01 tháng sau)

- Đo các yếu tố tại trạm gồm có: pH và EC

- Thu thập các yếu tố khí tượng: số trận mưa trong kỳ, tổng lượng mưa trong kỳ, nhiệt độ trung bình trong kỳ, vận tốc gió trung bình trong kỳ. Các hiện tượng khí tượng và hiện tượng môi trường đặc biệt.

+ Lấy mẫu bụi lắng

- Lấy mẫu theo tháng từ 8h ngày 01 của tháng và kết thúc vào 8h ngày 01 của tháng tiếp theo.

- Mẫu được lấy trực tiếp bằng bình thuỷ tinh

- Bảo quản và xử lý mẫu tại trạm

- Gửi mẫu (phần khô và phần ướt về phòng Thí nghiệm)

- Thu thập số liệu khí tượng gồm: tổng lượng mưa tháng, tổng lượng bốc hơi tháng, nhiệt độ trung bình tháng, vận tốc gió trung bình tháng, hướng gió thịnh hành nhất trong tháng. Các hiện tượng khí tượng và môi trường đặc biệt.

+ Đo mặn các yếu tố bao gồm:

- Độ mặn

- Nhiệt độ nước

- Mực nước

- Hiện tượng thời tiết

- Lấy mẫu đo mặn ở 3 tầng: tầng mặt cách mặt nước 0,2h, tầng giữa cách mặt nước 0,5h, tầng đáy cách mặt nước 0,8h trong đó h là độ sâu.

- Thời gian đo 6 tháng mùa cạn. Trong tháng đo vào các kỳ triều đặc trưng cho các kỳ nước cường, nước kém.

b. Định mức

Bảng 76

TT

Loại trạm

ĐVT

QTVCĐ
TC 8

Tổng số

1

Trạm Môi trường nước mưa - môi trường bụi lắng

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

575

575

b

Định biên

người

2

2

2

Trạm Môi trường Mặn

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

575

575

b

Định biên

người

2

2

B.2. Định mức thiết bị

Bảng 77

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

Trạm nước mưa bụi lắng

Điểm đo mặn

SD

DP

SD

DP

1

Máy đo pH

chiếc

10

12

1

1/3

 

 

2

Máy đo EC

chiếc

10

12

1

1/3

 

 

3

Thiết bị lấy mẫu nước mưa bán tự động

chiếc

10

12

1

1/2

 

 

4

Thuyền hoặc ca nô loại 22CV 190 lần/năm

chiếc

15

6

 

 

1

 

+

Xăng (dầu) 9lít/h

lít

 

 

 

 

190

 

+

Nhớt bằng 3% nhiên liệu sử dụng

lít

 

 

 

 

6

 

5

Máy đo mặn

chiếc

10

6

 

 

1

1/3

6

Thiết bị lấy mẫu theo tầng

chiếc

10

12

 

 

1

1/3

7

Máy vi tính 8h/ngày

bộ

5

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,4kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

1226

 

1226

 

8

Máy in 5h/tháng

chiếc

5

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

29

 

29

 

9

Máy phát điện 5KVA

chiếc

8

12

1

 

1

 

+

Xăng (dầu) 10h/tháng 2,4lít/h

lít

 

 

288

 

288

 

+

Nhớt bằng 3% nhiên liệu sử dụng

lít

 

 

9

 

9

 

B.3. Định mức dụng cụ

Bảng 78

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Chu kỳ BD (tháng)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Trạm nước mưa bụi lắng

Điểm đo mặn

SD

DP

SD

DP

A

Dụng cụ đo đạc

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy đo pH

 

 

 

 

 

 

 

+

Đầu đo

chiếc

 

24

1

1/3

 

 

+

Dung dịch điểm chuẩn pH4

chai

 

12

1

 

 

 

+

Dung dịch kiểm chuẩn pH7

chai

 

12

1

 

 

 

+

Dung dịch bảo vệ đầu đo (KCl 3 mol)

ml

 

12

70

 

 

 

+

Pin AA (loại 6 V hoặc 9V)

chiếc

 

3

8

 

 

 

2

Máy đo EC

 

 

 

 

 

 

 

+

Đầu đo

chiếc

 

24

1

1/3

 

 

+

Dung dịch điểm chuẩn

chai

 

12

1

 

 

 

+

Pin AA (loại 6 V hoặc 9V)

chiếc

 

3

8

 

 

 

3

Thiết bị lấy mẫu nước mưa bán tự động

 

 

 

 

 

 

 

+

Nắp dụng cụ

chiếc

 

24

1

1

 

 

+

Phễu hứng mẫu

chiếc

 

24

1

1

 

 

+

Chai hứng mẫu 1 lít

chiếc

 

36

2

1

 

 

4

Máy đo mặn

 

 

 

 

 

 

 

+

Đầu đo

chiếc

 

24

 

 

1

1/3

+

Pin AA (loại 9V)

chiếc

 

12

 

 

4

 

5

Máy gió cầm tay

chiếc

 

24

1

 

 

 

6

Giá lấy mẫu bụi lắng bằng sắt

chiếc

 

60

1

 

 

 

7

Can nhựa gom mẫu (5 lít)

chiếc

 

36

3

 

 

 

8

Can đựng nước cất (20 lít)

chiếc

 

36

2

 

2

 

9

Bình thuỷ tinh lấy mẫu bụi lắng

chiếc

 

36

3

1

 

 

10

Chai gửi mẫu bụi lắng

chiếc

 

48

3

 

 

 

11

Chai đựng hóa chất

chiếc

 

 

 

 

 

 

+

Chai thủy tinh trắng nút mài 500ml

 

 

12

 

 

1

1/3

+

Chai thủy tinh trắng nút mài 125ml

 

 

12

 

 

2

2/3

+

Chai thủy tinh nâu nút mài 1000ml

 

 

12

 

 

14

3

+

Chai thủy tinh nâu nút mài 250ml

 

 

12

2

2/3

 

 

+

Chai thủy tinh nâu nút mài 125ml

 

 

12

1

1/3

 

 

12

Chai gửi mẫu nước mưa

chiếc

 

48

9

 

 

 

13

Hộp gửi mẫu nước mưa, bụi lắng

hộp

 

48

12

 

 

 

14

Cốc thủy tinh trung tính 100ml

chiếc

 

36

2

1

2

1

15

Cốc thủy tinh trung tính 200ml

chiếc

 

36

2

1

 

 

16

Ống đong 50ml

chiếc

 

36

1

1

2

1

17

Ống đong 250ml

chiếc

 

36

1

1

 

 

18

Ống đong 500ml

chiếc

 

36

1

1

 

 

19

Ống đong 1 lít

chiếc

 

36

1

1

 

 

20

Bình tia

chiếc

 

48

2

1

1

1

21

Quả bóp cao su

quả

 

36

1

1

1

1

22

Phễu thủy tinh để lọc bụi lắng

chiếc

 

36

2

1

 

 

23

Đũa thủy tinh đầu có bịt cao su

chiếc

 

36

1

1

2

1

24

Pipét 10ml

chiếc

 

36

2

1

2

1

25

Pipét 5ml

chiếc

 

36

2

1

2

1

26

Pipét 1ml

chiếc

 

36

1

1

 

 

27

Bộ thang so màu pH (+)

bộ

 

24

2

2/3

 

 

+

Giá để ống nghiệm

 

 

 

2

2/3

 

 

+

Ống nghiệm trắng

 

 

 

48

12

 

 

+

CoCl2

 

 

 

12

4

 

 

+

FeCl2

 

 

 

8

3

 

 

+

CuCl2

 

 

 

16

5

 

 

+

CuSO4

 

 

 

16

5

 

 

+

HCl

 

 

 

10

3

 

 

+

Nước cất

 

 

 

2

2/3

 

 

28

Bộ chai vòi lấy mẫu nước nhựa

bộ

 

48

 

 

1

1

29

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

chiếc

1

36

 

 

1

1

30

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

chiếc

1

36

1

1

 

 

31

Thước đo mực nước cầm tay

chiếc

 

24

 

 

1

 

32

Bình tam giác 100ml (+)

chiếc

 

36

3

1

3

1

33

Buret chuẩn độ (+)

chiếc

 

36

 

 

2

1

34

Thước dây 50m

chiếc

 

36

 

 

1

 

35

Sào thuyền

chiếc

 

24

 

 

2

2

36

Mái chèo thuyền

chiếc

 

12

 

 

2

2

37

Xích thuyền

chiếc

 

60

 

 

2

1

38

Cáp Ф5

mét

 

24

 

 

100

50

39

Tời

bộ

 

60

 

 

2

 

40

Cá gang đặc 20kg

con

 

60

 

 

2

1

41

Neo sắt 35kg

chiếc

 

60

 

 

4

2

42

Cờ hiệu

cái

 

12

 

 

3

1

43

Búa tạ

chiếc

 

60

 

 

1

 

44

Búa chặt cáp

chiếc

 

36

 

 

1

 

45

Gầu múc nước thuyền

chiếc

 

24

 

 

4

 

46

Vũ lượng kế

chiếc

1

60

2

1

 

 

+

Ống đo mưa 200cm2

 

 

24

2

 

 

 

47

Cột vũ lượng kế

chiếc

 

60

1

 

 

 

48

Máy gió cầm tay

chiếc

12

24

1

 

 

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

 

1

Đèn ắcquy có bộ xạc điện

bộ

 

24

1

 

1

 

+

Công suất 0,02kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

23

 

23

 

2

Đèn neon để bàn 6h/ngày

bộ

 

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,02kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

62

 

62

 

3

Bóng đèn neon

bộ

 

12

4

 

4

 

+

Công suất 0,04kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

368

 

368

 

4

Bàn đo đạc, xử lý môi trường

chiếc

 

60

1

 

1

 

5

Kính để bàn dày 5mm

tấm

 

60

1

 

1

 

6

Điện thoại liên lạc

chiếc

 

48

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng

phút

 

 

1460

 

1460

 

7

Đồng hồ treo tường

chiếc

 

24

1

 

1

 

8

Máy tính cá nhân

chiếc

 

36

1

 

1

 

9

Quạt trần 10h/ngày

bộ

 

60

1

 

1

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

320

 

320

 

10

Quạt bàn 10h/ngày

bộ

 

48

1

 

1

 

+

Công suất 0,05kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

144

 

144

 

11

Bộ lưu điện UPS

chiếc

 

36

1

 

1

 

12

Ổn áp

chiếc

 

60

1

 

1

 

13

USB lưu giữ số liệu

chiếc

 

36

1

 

1

 

14

Tủ kín đựng dụng cụ, hóa chất

chiếc

 

12

1

 

1

 

15

Bàn ghế làm việc

bộ

 

72

1

 

1

 

16

Giá lọc mẫu

chiếc

 

36

1

 

 

 

17

Giá để ống nghiệm, pipét

chiếc

 

60

1

 

1

 

18

Xô nhựa

chiếc

 

24

2

 

2

 

19

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

 

60

1

 

1

 

20

Can đựng xăng, dầu 20l

chiếc

 

36

 

 

2

 

21

Đèn pin

chiếc

 

36

1

1

1

1

+

Pin (loại 1,5V)

đôi

 

 

24

 

24

 

22

Đồng hồ báo thức

chiếc

 

36

1

 

1

 

23

Cặp tài liệu

chiếc

 

12

10

 

4

 

24

Bút bi

chiếc

 

12

12

 

12

 

25

Bút chì kim

chiếc

 

12

6

 

5

 

26

Radio catsette (thu tin)

chiếc

 

12

1

 

1

 

+

Pin (loại 1,5V)

đôi

 

12

48

 

48

 

27

Thước kẻ

bộ

 

12

2

 

2

 

28

Tẩy mềm

chiếc

 

12

5

 

2

 

29

Kéo

chiếc

 

12

2

 

2

 

30

Dao con

chiếc

 

12

2

 

1

 

31

Dao phát cây

chiếc

 

24

1

 

 

 

32

Cuốc bàn

chiếc

 

24

1

 

 

 

33

Xẻng xúc đất

chiếc

 

24

1

 

 

 

34

Liềm cắt cỏ

chiếc

 

24

1

 

 

 

35

Bộ dụng cụ sửa chữa điện

bộ

 

36

1

 

1

 

36

Xô đựng nước (10 lít)

chiếc

 

12

2

 

2

 

37

Hộp bút chì màu

hộp

 

12

 

 

1

 

38

Chuột máy tính

chiếc

 

24

1

 

1

 

39

Bàn phím máy tính

chiếc

 

36

1

 

1

 

40

Bàn ghế để máy tính

bộ

 

72

1

 

1

 

41

Bảng công tác

chiếc

 

60

1

 

1

 

42

Kẹp nhựa

chiếc

 

12

10

5

 

 

43

Dập ghim

chiếc

 

12

1

 

1

 

44

Bút dạ ghi bảng công tác

chiếc

 

12

3

 

3

 

C

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy định tạm thời (Quy phạm) về quan trắc môi trường không khí và nước

quyển

 

60

1

 

1

 

2

Quy chế đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản

quyển

 

60

1

 

1

 

3

Hướng dẫn sử dụng máy đo pH

quyển

 

60

1

 

 

 

4

Hướng dẫn sử dụng máy đo EC

quyển

 

60

1

 

 

 

5

Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

 

60

1

 

1

 

6

Luật bảo vệ Môi trường

quyển

 

60

1

 

1

 

7

Bản đồ địa phương

bộ

 

60

1

 

1

 

8

Hướng dẫn sử dụng máy đo mặn

quyển

 

60

 

 

1

 

9

Hướng dẫn sử dụng thiết bị lấy mẫu theo tầng

quyển

 

60

 

 

1

 

10

Báo cáo lấy mẫu bụi lắng tháng (MTK1)

tờ

 

1

60

 

 

 

11

Biểu ghi kết quả đo pH, EC (MTK2)

tờ

 

1

240

 

 

 

12

Báo cáo lấy mẫu nước mưa (MTK3)

tờ

 

1

160

 

 

 

13

Báo cáo tháng

tờ

 

1

50

 

 

 

14

Biểu ghi độ mặn

tờ

 

1

 

 

60

 

15

Biểu ghi độ mặn đặc trưng

tờ

 

1

 

 

6

 

16

Biểu ghi độ mặn đặc trưng dọc sông

tờ

 

1

 

 

6

 

17

Thuyết minh mặn

tờ

 

1

 

 

5

 

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ quần áo mưa

bộ

 

24

2

 

2

 

2

Mũ cứng

chiếc

 

12

2

 

2

 

3

Ủng cao su

đôi

 

24

2

 

2

 

4

Phao cứu sinh

chiếc

 

24

 

 

1

1

5

Đệm chống va cho phương tiện lấy mẫu

chiếc

 

24

 

 

4

4

6

Cờ hiệu

cái

 

12

 

 

2

2

7

Quần áo bảo hộ

bộ

 

12

2

 

2

 

8

Găng tay vải

đôi

 

12

4

 

4

 

9

Khẩu trang

chiếc

 

12

2

 

2

 

10

Áo Blu

chiếc

 

12

2

 

2

 

11

Găng tay cao su

đôi

 

12

40

 

50

 

12

Xà phòng

kg

 

12

2

 

1

 

13

Áo phao

chiếc

 

36

 

 

2

1

14

Giầy vải

đôi

 

12

2

 

2

 

15

Cồn cứu thương

chai

 

12

1

 

2

 

16

Bông, băng gạc

cuộn

 

12

1

 

4

 

17

Đèn hiệu

chiếc

 

12

 

 

2

 

18

Thiết bị phòng chống cháy nổ

bộ

 

24

1

 

1

 

Ghi chú:

- Dấu (+) chỉ thiết bị, dụng cụ vật tư không cần trang bị khi đã dùng máy đo.

B.4. Định mức vật liệu

Bảng 78

TT

Tên vật liệu 

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Trạm nước mưa bụi lắng

Điểm đo mặn

SD

DP

SD

DP

1

Giấy lọc bụi đã cân

tờ

12

100

 

 

 

2

Dung dịch chỉ thị pH

ml

12

120

40

 

 

3

Dung dịch chloroform

ml

12

180

60

 

 

4

Dung dịch toluence

ml

12

180

60

 

 

5

Túi polyethylen (30 x 60)

cái

12

200

 

 

 

6

Cuộn giấy hút ẩm

cuộn

12

20

 

 

 

7

Nước cất hai lần

lít

12

40

 

40

 

8

Nhãn gửi mẫu bụi phần khô

tờ

12

20

 

 

 

9

Nhãn gửi mẫu bụi phần ướt

tờ

12

20

 

 

 

10

Nhãn gửi mẫu nước mưa

tờ

12

60

 

 

 

11

Nhãn ghi địa chỉ gửi mẫu

tờ

12

100

 

 

 

12

Hộp cát tông + xốp chèn

hộp

24

1

1/3

 

 

13

Hồ dán

lọ

12

10

 

 

 

14

Dây buộc

mét

12

100

 

 

 

15

Bìa

tờ

2

20

 

2

 

16

Băng dính các loại

cuộn

12

8

 

 

 

17

Hộp mực dấu

hộp

12

1

 

 

 

18

Cặp đựng tài liệu

chiếc

12

2

 

2

 

19

Giấy kẻ ôly

tờ

12

 

 

3

 

20

Khăn lau

chiếc

12

 

 

3

 

21

Giấy mềm

cuộn

12

 

 

5

 

22

Giấy thử độ pH (+)

hộp

12

 

 

1

 

23

Nước cất hai lần

lít

12

20

 

20

 

24

Nước rửa Javen (+)

lít

12

 

 

10

 

25

Dung dịch Nitrat bạc (AgNO3) 0,0855 N (+)

lít

12

 

 

10

2

26

Dung dịch Nitrat bạc (AgNO3) 0,01712 N (+)

lít

12

 

 

14

1

27

Chất chỉ thị màu Kali Cromat (K2CrO4) 10% (+)

ml

12

 

 

300

100

28

Dung dịch Natricabonat (Na2CO3) 0,1 N (+)

ml

12

 

 

50

20

29

Dung dịch axit Sunfuaric (H2SO4) 0,12 N (+)

ml

12

 

 

50

20

30

Sổ giao ca, phân ca, họp trạm

quyển

12

3

 

1

 

31

Sổ ghi nhật ký quan trắc môi trường

quyển

12

2

 

1

 

32

Sổ công văn đi, đến

quyển

12

2

 

2

 

33

Bảng tự đánh giá xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản

tờ

12

15

 

 

 

34

Sổ nhật ký trạm

quyển

12

1

 

1

 

35

Giấy in A4

gram

12

5

 

5

 

36

Hộp mực in

hộp

12

1

 

1

 

Ghi chú:

- Dấu (+) chỉ thiết bị, dụng cụ vật tư không cần trang bị khi đã dùng máy đo.

7. Trạm tự động
A. Trạm tự động quan trắc khí tượng, bức xạ, mưa
A.1. Định mức lao động
a. Nhiệm vụ năm kế hoạch
+ Trạm tự động khí tượng (KT): hoạt động liên tục, đo các yếu tố: nhiệt độ không khí, ẩm độ không khí, áp suất, gió (tốc độ, hướng), mưa, bốc hơi, nhiệt độ mặt đất và nhiệt độ các lớp đất sâu. Truyền tin tự động theo đường Internet.
+ Trạm tự động bức xạ (BX): hoạt động liên tục, đo các yếu tố về bức xạ mặt trời và khí quyển.
+ Trạm đo mưa tự động (ĐM): hoạt động liên tục, đo yếu tố mưa. Truyền tin tự động bằng radio (UHF), mobile (GSM/GPRS), vệ tinh (SAT).

b. Định mức

Bảng 79

TT

Loại trạm

ĐVT

QTV
(KS)6

QTVCĐ
TC 8

Tổng số

 

Tự động KT, BX, ĐM

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

195

315

510

b

Định biên

người

1

1

2

A.2. Định mức thiết bị

Bảng 80

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Thời hạn bảo dưỡng (tháng)

Khí tượng

Bức xạ

Đo mưa

SD

DP

SD

DP

SD

DP

1

Bộ cảm ứng khí áp

bộ

5

6

1

 

 

 

 

 

2

Bộ cảm ứng hướng gió

bộ

10

6

1

 

 

 

 

 

3

Bộ cảm ứng tốc độ gió

bộ

5

6

1

 

 

 

 

 

4

Bộ cảm ứng nhiệt độ không khí

bộ

5

6

1

 

 

 

 

 

5

Bộ cảm ứng ẩm độ không khí

bộ

10

6

1

 

 

 

 

 

6

Bộ cảm ứng đo mưa

bộ

10

6

1

 

 

 

1

 

7

Bộ cảm ứng tổng lượng bốc hơi

bộ

10

6

1

 

 

 

 

 

8

Bộ cảm ứng nhiệt độ mặt đất

bộ

2

6

1

 

 

 

 

 

9

Bộ cảm ứng nhiệt độ lớp đất sâu 5; 10; 15; 20cm

bộ

2

6

1

 

 

 

 

 

10

Bộ cảm ứng bức xạ mặt trời tổng quan sóng ngắn

bộ

5

6

 

 

1

 

 

 

11

Bộ cảm ứng bức xạ mặt trời khuếch tán sóng ngắn

bộ

5

6

 

 

1

 

 

 

12

Bộ cảm ứng bức xạ mặt trời trực tiếp

 

5

6

 

 

1

 

 

 

13

Bộ cảm ứng bức xạ phản chiếu sóng ngắn

 

5

6

 

 

1

 

 

 

14

Bộ cảm ứng bức xạ phản chiếu sóng dài

bộ

5

6

 

 

1

 

 

 

15

Bộ cảm ứng bức xạ thực

bộ

5

6

 

 

1

 

 

 

16

Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ

bộ

10

6

 

 

3

 

 

 

17

Bộ dò bóng mặt trời tự động

bộ

10

6

 

 

1

 

 

 

18

Bộ cảm ứng dò bóng mặt trời

bộ

10

6

 

 

1

 

 

 

19

Bộ tán che bóng mặt trời

bộ

10

6

 

 

1

 

 

 

20

Chân giá lắp máy đo bức xạ

bộ

8

6

 

 

1

 

 

 

21

Bộ lưu giữ số liệu (datalogger)

bộ

10

6

1

 

1

 

1

 

22

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

5

6

1

 

1

 

1

 

23

Bộ chống sét nguồn cấp điện

bộ

3

6

1

 

1

 

1

 

24

Bộ chống sét đường tín hiệu

bộ

3

6

1

 

1

 

1

 

25

Bộ chống sét cho đường truyền số liệu

bộ

3

6

1

 

 

 

1

 

26

Cột và cáp néo

bộ

10

6

1

 

 

 

1

 

27

Điện tiêu thụ (trạm hoạt động liên tục)

kWh

1

 

1840

 

4599

 

 

 

28

Modem truyền số liệu từ datalogger vào máy tính

chiếc

8

6

1

 

1

 

 

 

29

Pin mặt trời

chiếc

10

6

1

 

1

 

1

 

30

Ắc quy sử dụng khi mất điện 120A

bộ

2

6

2

 

2

 

2

 

31

Điện tiêu thụ xạc (40h/tháng)

kWh

1

 

101

 

101

 

 

 

+

Công suất 0,2kW/h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Cáp tín hiệu

bộ

5

 

1

 

1

 

1

 

33

Cáp truyền số liệu từ datalogger vào PC

bộ

10

 

1

 

1

 

 

 

34

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

10

12

1

 

1

 

1

 

35

Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu

chiếc

10

12

1

 

1

 

1

 

36

Máy nổ dự phòng mất điện 2,2KVA

chiếc

8

12

1

 

1

 

 

 

+

Xăng (tháng sử dụng 25h) công suất 1,5 lít/h

lít

 

 

450

 

450

 

 

 

+

Nhớt bằng 3% xăng (dầu) tiêu thụ

lít

 

 

14

 

14

 

 

 

37

Máy vi tính xách tay để kiểm tra hoạt động

bộ

8

 

1

 

1

 

1

 

38

Hệ thống truyền số liệu tự động

bộ

10

6

1

 

1

 

1

 

+

Bộ truyền tín hiệu SAT

 

8

 

 

 

 

 

1

 

+

Bộ truyền tín hiệu GSM/GPRS

 

8

 

 

 

 

 

1

 

+

Modem truyền qua Internet

 

8

 

1

 

 

 

 

 

+

Modem truyền qua đường điện thoại

 

8

 

1

 

1

 

 

 

39

Ổn áp

chiếc

8

12

1

 

1

 

 

 

40

Hàng rào bảo vệ

bộ

10

12

1

 

1

 

1

 

41

Máy tính

bộ

5

12

1

 

1

 

 

 

+

Công suất 0,4kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

1226

 

1226

 

 

 

42

Máy in 10h/tháng

chiếc

5

 

1

 

1

 

 

 

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

57

 

57

 

 

 

Ghi chú: định mức chưa tính linh kiện hỏng đột xuất tại trạm cũng như công đi bảo dưỡng và công tác phí.

A.3. Định mức dụng cụ

Bảng 81

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Khí tượng

Bức xạ

Đo mưa

SD

DP

SD

DP

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

1

 

1

 

 

 

2

Đồng hồ đo điện

chiếc

36

1

 

1

 

 

 

3

Ắc quy dùng cho Datalogger

chiếc

12

1

 

1

 

1

 

4

Bộ xạc điện

chiếc

36

1

 

1

 

1

 

5

UPS lưu điện

chiếc

36

1

 

1

 

 

 

6

Linh kiện cho bộ điều hành trung tâm

bộ

36

1

 

1

 

1

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

72

1

 

1

 

 

 

2

Tủ đựng tài liệu

cái

72

1

 

1

 

 

 

3

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (12h/ngày)

chiếc

6

1

 

1

 

 

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

460

 

460

 

 

 

4

USB lưu giữ số liệu

chiếc

36

1

 

1

 

1

 

5

Chuột máy tính

chiếc

24

1

 

1

 

 

 

6

Bàn phím máy tính

chiếc

36

1

 

1

 

 

 

C

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tài liệu đi kèm theo máy

quyển

 

1

 

1

 

1

 

2

Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản hệ thống

quyển

 

1

 

1

 

1

 

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

24

1

 

1

 

 

 

2

Ủng cao su

bộ

12

1

 

1

 

 

 

3

Mũ cứng

cái

12

1

 

1

 

 

 

4

Găng tay

đôi

12

1

 

1

 

 

 

5

Áo rét bảo hộ lao động

bộ

12

1

 

1

 

 

 

6

Khẩu trang

cái

12

1

 

1

 

 

 

7

Dây đeo an toàn trên cao

cái

60

1

 

1

 

 

 

A.4. Định mức vật liệu

Bảng 82

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Khí tượng

Bức xạ

Đo mưa

SD

SD

SD

1

Hộp mực máy tin

hộp

6

1

1

 

2

Đĩa CD ghi lưu giữ số liệu

chiếc

12

24

24

 

3

Dầu máy

lít

12

1

1

1

4

Mỡ công nghiệp

kg

12

1

1

1

5

Xà phòng

kg

12

1

1

1

6

Giấy A4

gram

12

12

12

12

7

Khăn lau máy

chiếc

12

24

24

24

8

Giấy kẻ ngang

tập

12

1

 

 

9

Sổ ghi chép

quyển

12

2

2

2

B. Trạm tự động quan trắc khí tượng nông nghiệp
B.1. Định mức lao động
a. Nhiệm vụ năm kế hoạch
Hoạt động liên tục, đo các yếu tố: gió (hướng và tốc độ, nhiệt độ không khí, mưa, nhiệt độ mặt đất và các lớp đất sâu, độ ẩm các lớp đất sâu, nhiệt độ và độ ẩm không khí trong quần thể cây trồng, tổng xạ.
Truyền số liệu tự động.

b. Định mức

Bảng 83

TT

Loại trạm

ĐVT

QTV
(KS)6

QTVCĐ
TC 8

Tổng số

a

Định mức lao động

Công/năm

195

315

510

b

Định biên

người

1

1

2

B.2. Định mức thiết bị

Bảng 84

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Thời hạn bảo dưỡng (tháng)

Số lượng

SD

DP

1

Bộ cảm ứng tốc độ gió

bộ

10

12

1

1

2

Bộ cảm ứng hướng gió

bộ

10

12

1

1

3

Bộ cảm ứng nhiệt độ không khí

bộ

5

12

1

1

4

Bộ cảm ứng nhiệt độ không khí trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao

bộ

5

12

3

2

5

Bộ cảm ứng ẩm độ không khí trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao

bộ

5

12

1

1

6

Bộ cảm ứng đo mưa

bộ

10

12

1

1

7

Bộ cảm ứng đo nhiệt độ mặt đất

bộ

5

12

1

1

8

Bộ cảm ứng đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 10cm

bộ

5

12

1

1

9

Bộ cảm ứng đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 20cm

bộ

5

12

1

1

10

Bộ cảm ứng đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 30cm

bộ

5

12

1

1

11

Bộ cảm ứng đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 40cm

bộ

5

12

1

1

12

Bộ cảm ứng đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 50cm

bộ

5

12

1

1

13

Bộ cảm ứng đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 70cm

bộ

5

12

1

1

14

Bộ cảm ứng đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 100cm

bộ

5

12

1

1

15

Bộ cảm ứng đo diễn biến độ ẩm lớp đất sâu 10cm

bộ

5

12

1

1

16

Bộ cảm ứng đo diễn biến độ ẩm lớp đất sâu 20cm

bộ

5

12

1

1

17

Bộ cảm ứng đo diễn biến độ ẩm lớp đất sâu 30cm

bộ

5

12

1

1

18

Bộ cảm ứng đo diễn biến độ ẩm lớp đất sâu 40cm

bộ

5

12

1

1

19

Bộ cảm ứng đo diễn biến độ ẩm lớp đất sâu 50cm

bộ

5

12

1

1

20

Bộ cảm ứng đo diễn biến độ ẩm lớp đất sâu 70cm

bộ

5

12

1

1

21

Bộ cảm ứng đo diễn biến độ ẩm lớp đất sâu 100cm

bộ

5

12

1

1

22

Bộ cảm ứng đo tổng xạ

bộ

10

12

1

1

23

Ắc quy

chiếc

2

12

2

 

+

Điện xạc ắc quy (40h/tháng) công suất 0,2kW/h

kWh

1

 

101

 

24

Bộ lưu giữ số liệu (datalogger)

bộ

10

12

1

 

25

Bộ chống sét

bộ

 

12

1

 

+

Bộ chống sét trực tiếp cho thiết bị

bộ

5

 

 

 

+

Bộ chống sét đường tín hiệu

bộ

3

 

 

 

+

Bộ chống sét cho đường truyền số liệu

bộ

3

 

 

 

+

Bộ chống sét nguồn cấp điện

bộ

3

 

 

 

26

Cột giá đỡ và cáp néo

bộ

10

12

1

 

27

Modem truyền số liệu từ datalogger vào máy tính

chiếc

8

12

1

 

28

Pin mặt trời

chiếc

10

12

1

 

29

Máy tính xách tay thu số liệu

bộ

8

12

1

 

30

Phần mềm cần thiết theo máy

bộ

10

12

1

 

31

Cáp tín hiệu

hộp

10

12

1

1

32

Cáp truyền số liệu từ datalogger vào máy tính

bộ

10

12

1

1

33

Cáp điện nguồn

chiếc

10

12

1

1

34

Bộ ổn áp

chiếc

8

12

1

 

35

Máy nổ dự phòng 2,2KVA

bộ

8

24

1

 

+

Xăng (dầu) tiêu thụ hoạt động 25h/tháng, 1,5 lít/h

lít

1

 

450

 

+

Dầu nhớt bằng 3% nhiên liệu

lít

1

 

14

 

36

Điện tiêu thụ cho trạm

kWh

1

12

4486

 

+

Công suất 0,5kW

 

 

 

 

 

37

Hệ thống truyền dữ liệu

 

 

12

1

 

+

Modem truyền qua đường điện thoại

chiếc

8

 

1

 

+

Modem truyền qua đường Internet

chiếc

8

 

1

 

38

Máy tính 8h/ngày

bộ

5

12

 

 

+

Công suất 0,4kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

1226

 

39

Máy in 10h/tháng

chiếc

5

12

 

 

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

57

 

B.3. Định mức dụng cụ

Bảng 85

TT

Tên dụng cụ 

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Số lượng

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên dùng

 

 

 

 

1

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

1

 

2

Đồng hồ đo điện

chiếc

36

1

 

3

Ắc quy dùng cho Datalogger

chiếc

24

1

 

4

Bộ xạc điện

chiếc

60

1

 

5

Bộ lưu điện UPS

chiếc

36

1

 

6

Linh kiện cho bộ điều hành trung tâm

chiếc

60

1

 

B

Dụng cụ cho phòng làm việc

 

 

 

 

1

Xẻng

chiếc

24

1

 

2

Cuốc

chiếc

24

1

 

3

Bảng trắng

cái

60

1

 

4

Khung treo tường

cái

36

4

 

5

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

1

 

6

Can đựng xăng, dầu 10 lít

chiếc

24

2

 

7

Kéo cắt

chiếc

24

1

 

8

Thước nhựa trắng 0,8m; 0,3m

chiếc

12

2

 

9

Dây dọi

chiếc

24

1

 

10

Tủ đựng thiết bị

cái

71

1

 

11

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (12h/ngày)

chiếc

12

1

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

450

 

12

Bàn ghế để máy tính

bộ

72

1

 

13

Bàn ghế làm việc

bộ

72

1

 

14

Chuột máy tính

chiếc

24

1

 

15

Bàn phím máy tính

chiếc

36

1

 

16

USB lưu giữ số liệu

chiếc

36

1

 

C

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

1

 

2

Ủng cao su

bộ

12

1

 

3

Bộ quần áo mưa

bộ

12

1

 

4

Mũ cứng

cái

12

1

 

5

Kính râm

cái

12

1

 

6

Găng tay

đôi

6

1

 

7

Áo rét bảo hộ lao động

bộ

12

1

 

8

Khẩu trang

cái

6

2

 

9

Dây đeo an toàn trên cao

cái

60

1

 

B.4. Định mức vật liệu

Bảng 86

TT

                         Tên vật liệu  

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Số lượng

SD

DP

1

Nước tưới cây thí nghiệm cho 1 sào/vụ

m3

 

400

 

2

Mực cho các loại máy tự ghi (50ml)

hộp

12

6

 

3

Khăn lau máy

chiếc

12

6

 

4

Dầu máy

lít

12

1

 

5

Mỡ công nghiệp (bảo vệ cáp)

kg

12

3

 

6

Chổi sơn

cái

6

5

 

7

Dầu để pha sơn vườn

lít

12

10

 

8

Sơn chống gỉ

kg

12

10

 

9

Sơn trắng sơn hàng rào

kg

12

10

 

10

Sơn phun các loại bảo vệ vỏ máy

bình

12

5

 

11

Cồn để vệ sinh máy ký

lít

12

1

 

12

Thuốc chống mối

kg

12

2

 

13

Thuốc chống muỗi

bình

12

2

 

14

Thuốc trừ sâu

bình

12

2

 

C. Trạm tự động quan trắc thủy văn
C.1. Định mức lao động
a. Nhiệm vụ năm kế hoạch
Hoạt động liên tục, đo các yếu tố về thủy văn bao gồm: lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng, mực nước
Tự động truyền dữ liệu

b. Định mức

Bảng 87

TT

Loại trạm

ĐVT

QTV
(KS) 6

QTVCĐ
TC 8

Tổng số

a

Định mức lao động

Công/năm

195

315

510

b

Định biên

người

1

1

2

C.2. Định mức thiết bị

Bảng 88

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Thời hạn bảo dưỡng (tháng)

Trạm đo lưu lượng chất lơ lửng

Trạm đo lưu lượng nước

Trạm đo mực nước

SD

DP

SD

DP

SD

DP

1

Bộ truyền số liệu vô tuyến

bộ

10

12

1

 

1

 

1

 

2

Bộ truyền số liệu hữu tuyến

bộ

10

12

1

 

1

 

1

 

3

Bộ chống sét lan truyền theo đường tín hiệu

bộ

3

12

1

1

1

1

1

1

4

Bộ chống sét trực tiếp cho thiết bị

bộ

5

12

1

1

1

1

1

1

5

Bộ chống sét nguồn cấp điện

bộ

3

12

1

 

1

 

1

 

6

Bộ chống sét đường tín hiệu

bộ

3

12

1

 

1

 

1

 

7

Sensor đo mực nước

chiếc

10

12

1

 

1

 

1

 

8

Cáp truyền số liệu

bộ

5

12

3

 

3

 

3

 

9

Datalogger

bộ

10

12

2

 

2

 

2

 

10

Cáp link

bộ

10

12

2

 

2

 

2

 

11

Data modem

bộ

8

12

1

 

1

 

1

 

12

Antenna

bộ

10

12

1

 

1

 

1

 

13

Radio data modem

bộ

8

12

1

 

1

 

1

 

14

Điện tiêu thụ cho trạm hoạt động

kWh

1

 

920

 

920

 

920

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Máy tính xách tay

bộ

8

12

1

 

1

 

1

 

16

Bộ phần mềm đi kèm

bộ

10

 

1

 

1

 

1

 

17

Máy nổ dự phòng khi mất điện, công suất 2,2KVA

chiếc

8

6

1

 

1

 

1

 

+

Xăng (dầu) 20h/tháng, 1,5 lít/h

lít

1

 

450

 

450

 

450

 

+

Dầu nhớt bằng 3% tổng nhiên liệu

lít

1

 

14

 

14

 

14

 

18

Ổn áp

chiếc

8

12

1

 

1

 

1

 

19

Ắc quy dự phòng

chiếc

2

6

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện xạc ắc quy 40h/tháng

kWh

1

 

101

 

101

 

101

 

20

Hàng rào bảo vệ trạm

bộ

10

12

1

 

1

 

 

 

21

Pin mặt trời

bộ

10

12

1

 

1

 

1

 

22

Máy tính 8h/ngày

bộ

5

12

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,4kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

1226

 

1226

 

1226

 

23

Máy in 10h/tháng

chiếc

5

12

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

57

 

57

 

57

 

C.3. Định mức dụng cụ

Bảng 89

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Trạm đo lưu lượng chất lơ lửng

Trạm đo lưu lượng nước

Trạm đo mực nước

SD

DP

SD

DP

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

1

 

1

 

1

 

2

Đồng hồ đo điện

bộ

36

1

 

1

 

1

 

3

Ắc quy dùng cho Datalogger

chiếc

24

1

 

1

 

1

 

4

Chuột máy tính

chiếc

24

1

 

1

 

1

 

5

Linh kiện cho bộ điều hành trung tâm

bộ

24

1

 

1

 

1

 

6

Bàn phím máy tính

 

36

1

 

1

 

1

 

B

Thiết bị phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Can đựng xăng (dầu)

chiếc

24

2

 

2

 

2

 

2

Tủ đựng tài liệu, dụng cụ

chiếc

72

1

 

1

 

1

 

3

Đĩa mềm

hộp

12

1

 

1

 

1

 

4

USB lưu giữ số liệu

chiếc

24

1

 

1

 

1

 

5

Hồ sơ trạm

quyển

 

1

 

1

 

1

 

6

Pháp lệnh bảo vệ công trình khí tượng thủy văn

quyển

 

1

 

1

 

1

 

7

Tài liệu thông số các thiết bị

quyển

 

1

 

1

 

1

 

8

Ống nivo

mét

12

1

 

1

 

1

 

9

Đèn điện bảo vệ 12h/ngày

bộ

12

1

 

1

 

1

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

12

456

 

456

 

456

 

10

Bút dạ

chiếc

12

4

 

4

 

4

 

C

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

24

1

 

1

 

1

 

2

Ủng cao su

đôi

24

1

 

1

 

1

 

3

Áo phao

chiếc

36

2

 

2

 

2

 

4

Quần áo mưa bạt

bộ

24

1

 

1

 

1

 

5

Mũ cứng

chiếc

24

1

 

1

 

1

 

6

Kính râm

chiếc

24

1

 

1

 

1

 

7

Găng tay

đôi

12

3

 

3

 

3

 

8

Áo rét bảo hộ lao động

bộ

36

1

 

1

 

1

 

9

Khẩu trang

chiếc

12

2

 

2

 

2

 

C.4. Định mức vật liệu

Bảng 90

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng

1

Đĩa CD

cái

3

12

2

Hạt chống ẩm

gói

10

2

3

Keo silicon

tuýp

10

12

4

Quả bóp cao su

quả

3

24

5

Giấy trắng khổ A4

gram

4

12

6

Pin các loại (tùy theo từng loại máy)

đôi

3

12

7

Khăn lau máy

cái

10

12

8

Xăng, dầu rửa máy

lít

5

12

9

Dầu máy khâu

lít

2

12

10

Mỡ lau máy, dây co cột ăng ten, cột chống sét

kg

10

12

11

Sơn màu (các loại màu)

hộp

10

12

12

Chổi sơn

cái

2

12

13

Sơn chống gỉ

kg

10

12

14

Xăng chạy bảo dưỡng máy phát điện

lít

12

12

15

Chổi lông

cái

10

12

16

Sổ theo dõi máy thiết bị

quyển

1

12

17

Sổ nhật ký trạm

quyển

1

12

D. Trạm tự động quan trắc môi trường không khí
D.1. Định mức lao động
a. Nhiệm vụ năm kế hoạch
Trạm tự động quan trắc môi trường không khí (TĐ MTKK): hoạt động liên tục, tự động quan trắc các yếu tố về khí tượng và môi trường gồm: bức xạ mặt trời, bức xạ cực tím, khí áp, gió (hướng và tốc độ), mưa, nhiệt độ, độ ẩm, SO2, NOx (NO, NO2), NH3, CO, O3, HC (NMCH, CH4), bụi (TSP, PM10, OBC), lấy mẫu nước mưa axit (đo pH và EC), lấy mẫu bụi tổng số.
Truyền tự động số liệu
Có 2 hạng trạm: Trạm đầy đủ (quan trắc đủ các yếu tố trên)
Trạm sinh thái (không quan trắc O3, HC, bụi).

b. Định mức

TT

Loại trạm

ĐVT

QTV
(KS) 6

QTVCĐ
TC 8

Tổng số

1

Trạm TĐ MTKK đầy đủ

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

483

234

717

b

Định biên

người

2

1

3

2

Trạm TĐ MTKK sinh thái

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

483

214

697

b

Định biên

người

2

1

3

D.2. Định mức thiết bị

Bảng 91

TT

Tên thiết bị 

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Chu kỳ BD (tháng)

Trạm đầy đủ

Trạm sinh thái

SD

DP

SD

DP

1

Thu thập và xử lý số liệu

chiếc

10

6

1

 

1

 

2

Phân tích SO2

chiếc

 

6

1

 

1

 

3

Phân tích NOx (NO và NO2)

chiếc

 

6

1

 

1

 

4

Phân tích NH3

chiếc

 

6

1

 

1

 

5

Phân tích CO

chiếc

 

6

1

 

1

 

6

Phân tích O3

chiếc

 

6

1

 

 

 

7

Phân tích HC (CH4 và NMHC)

chiếc

 

6

1

 

 

 

8

Tạo khí hyđrô

chiếc

 

6

1

 

 

 

9

Phân tích TSP/PM10

chiếc

 

6

1

 

 

 

10

Bộ chuẩn đa khí

chiếc

 

6

1

 

1

 

11

Bộ tạo khí Zero

chiếc

 

6

1

 

1

 

12

Giám sát mưa axít

chiếc

 

6

1

 

1

 

13

Lấy mẫu bụi tổng số

chiếc

 

6

1

 

1

 

14

Đo gió (hướng và tốc độ)

chiếc

10

6

1

 

1

 

15

Đo nhiệt độ và độ ẩm

chiếc

5

6

1

 

1

 

16

Đo bức xạ mặt trời (tổng xạ)

chiếc

5

6

1

 

1

 

17

Đo bức xạ cực tím (tổng các dạng tia cực tím)

chiếc

5

6

1

 

1

 

18

Đo áp suất không khí

chiếc

5

6

1

 

1

 

19

Đo lượng mưa

chiếc

10

6

1

 

1

 

20

Máy phát điện 15KVA 30h/tháng 3,5lít/h

chiếc

8

6

1

 

1

 

+

Xăng (dầu DO)

lít

1

 

1260

 

1260

 

+

Nhớt bằng 3% nhiên liệu

lít

1

 

38

 

38

 

21

Điều hòa không khí liên tục (chạy luân phiên)

chiếc

8

6

2

 

2

 

+

Công suất 2,2kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

13527

 

13527

 

22

Lưu điện

chiếc

8

6

1

 

1

 

23

Ổn áp

chiếc

8

6

1

 

1

 

24

Chống sét lan truyền theo đường truyền số liệu

chiếc

3

6

1

 

1

 

25

Chống sét lan truyền cho thiết bị quan trắc mưa axit

chiếc

3

6

1

 

1

 

26

Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm

chiếc

3

6

1

 

1

 

27

Thiết bị báo cháy

bộ

8

6

1

 

1

 

28

Cột treo các sensor đo các yếu tố khí tượng

chiếc

10

12

1

 

1

 

29

Chuyển đổi nguồn điện tự động (ATS)

bộ

10

6

1

 

1

 

30

Bộ xử lý khí thải

bộ

 

12

1

 

1

 

31

Máy in 15h/tháng

chiếc

5

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

85

 

85

 

32

Modem truyền số liệu

chiếc

8

12

1

 

1

 

33

Cáp truyền số liệu cho 6 sensor khí tượng và thiết bị giám sát mưa axit

bộ

 

12

7

 

7

 

34

Ắc quy khởi động máy phát điện

chiếc

2

6

1

 

1

 

35

Ắc quy cho bộ điều khiển ATS

chiếc

2

6

1

 

1

 

36

Van điều áp và đồng hồ hiển thị áp suất của các bình khí chuẩn: SO2, NOx, CO, HC (CH4 và C3H8), NH3

bình

 

12

6

 

4

 

37

Điện tiêu thụ (trạm đầy đủ)

kWh

1

 

55188

 

 

 

+

Công suất 6kW

 

 

 

 

 

 

 

38

Điện tiêu thụ (trạm sinh thái)

kWh

1

 

 

 

41391

 

+

Công suất 4,5kW

 

 

 

 

 

 

 

39

Máy hút bụi 1h/ngày

 

5

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,5kW/h

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kW

1

 

192

 

192

 

40

Máy tính 8h/ngày

bộ

5

12

1

 

1

 

+

Công suất 0,4kW

 

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

1226

 

1226

 

D.3. Định mức dụng cụ

Bảng 92

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Trạm đầy đủ

Trạm sinh thái

SD

DP

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

1

Máy phân tích NOx

 

 

 

 

 

 

+

Phin lọc bụi lắng Teflon Ф47mm

chiếc

12

52

 

52

 

+

Xúc tác dùng cho bộ tạo khí zero

hộp

12

2

 

2

 

+

Xúc tác dùng cho bộ phân hủy ozone

hộp

12

2

 

2

 

+

Ống xúc tác đảo NO2 NO

ống

12

1

 

1

 

+

Ống tách ẩm

ống

12

1

 

1

 

+

Bộ màng bơm, van và gioăng đệm

bộ

12

1

 

1

 

+

Bộ detector NOx

bộ

24

1

 

1

 

+

Bình khí chuẩn NO/NOx

bình

24

1

 

1

 

+

Đèn phát khí ozone (tạo ozone)

chiếc

36

1

 

1

 

+

Sensor áp suất

chiếc

36

1

 

1

 

+

Sensor lưu lượng

chiếc

36

1

 

1

 

+

Bơm hút lấy mẫu khí

chiếc

36

1

 

1

 

+

Bảng mạch điều khiển màn hình LCD

chiếc

36

1

 

1

 

+

Điều khiển áp suất

bộ

36

1

 

1

 

2

Máy phân tích SO2

 

 

 

 

 

 

+

Phin lọc bụi lắng Teflon Ф47mm

chiếc

12

52

 

52

 

+

Xúc tác dùng cho bộ tạo khí zero

hộp

12

2

 

2

 

+

Đèn phát tia UV

chiếc

12

1

 

1

 

+

Ống khử HC

ống

12

1

 

1

 

+

Ống tách ẩm

ống

12

1

 

1

 

+

Bộ màng bơm, gioăng, đệm

bộ

12

1

 

1

 

+

Bình khí chuẩn

bình

24

1

 

1

 

+

Sensor áp suất

chiếc

36

1

 

1

 

+

Sensor lưu lượng

chiếc

36

1

 

1

 

+

Bơm hút lấy mẫu khí

chiếc

36

1

 

1

 

+

Bảng mạch điều khiển màn hình LCD

chiếc

36

1

 

1

 

3

Máy phân tích NH3

 

 

 

 

 

 

 

* Modul phân tích:

 

 

 

 

 

 

+

Phin lọc bụi lắng Teflon Ф47mm

chiếc

12

52

 

52

 

+

Xúc tác dùng cho bộ tạo khí zero

hộp

12

2

 

2

 

+

Xúc tác dùng cho bộ phân hủy ôzôn

hộp

12

2

 

2

 

+

Ống xúc tác đảo NO2 - NO

ống

12

1

 

1

 

+

Ống tách ẩm

ống

12

1

 

1

 

+

Bộ màng bơm, gioăng, đệm

bộ

12

1

 

1

 

+

Bộ đảo NH3 NO2

bộ

12

1

 

1

 

+

Bộ phân hủy NH3

bộ

12

1

 

1

 

+

Bình khí chuẩn

bình

24

1

 

1

 

+

Bộ detector

bộ

24

1

 

1

 

+

Đèn phát ozone

chiếc

36

1

 

1

 

+

Sensor áp suất

chiếc

36

1

 

1

 

+

Sensor lưu lượng

chiếc

36

1

 

1

 

+

Bảng mạch điều khiển màn hình LCD

chiếc

36

1

 

1

 

 

* Bộ chuyển đổi NH3:

 

 

 

 

 

 

+

Phin lọc bụi lắng Teflon Ф47mm

chiếc

12

4

 

4

 

+

Màng bơm và gioăng, đệm

bộ

12

1

 

1

 

+

Bộ chuyển đổi

chiếc

12

1

 

1

 

+

Bộ chuyển đổi nhiệt độ

bộ

12

1

 

1

 

+

Bộ lọc NH3

bộ

12

1

 

1

 

+

Bơm hút lấy mẫu khí

chiếc

36

1

 

1

 

4

Máy phân tích O3:

 

 

 

 

 

 

+

Phin lọc bụi lắng Teflon Ф47mm

chiếc

12

52

 

-

 

+

Bộ màng bơm, gioăng, đệm

bộ

12

1

 

-

 

+

Xúc tác dùng cho bộ phân hủy ozone

hộp

12

1

 

-

 

+

Ống tách ẩm

ống

12

1

 

-

 

+

Đèn phát tia UV

chiếc

12

1

 

-

 

+

Bộ phân hủy ozone

bộ

24

1

 

-

 

+

Sensor lưu lượng

chiếc

36

1

 

-

 

+

Sensor áp suất

chiếc

36

1

 

-

 

+

Bơm hút lấy mẫu khí

chiếc

36

1

 

-

 

+

Bảng mạch điều khiển màn hình LCD

chiếc

36

1

 

-

 

5

Máy phân tích HC:

 

 

 

 

 

 

+

Bộ xúc tác

bộ

12

1

 

-

 

+

Màng bơm

chiếc

12

1

 

-

 

+

Bơm hút lấy mẫu khí

chiếc

12

1

 

-

 

+

Van điều khiển ổn định lưu lượng khí H2

chiếc

12

1

 

-

 

+

Van điều khiển ổn định áp suất

chiếc

12

1

 

-

 

+

Bình khí chuẩn CH4

bình

24

1

 

-

 

+

Bình khí chuẩn C3H8

bình

24

1

 

-

 

+

Bảng mạch điều khiển màn hình LCD

chiếc

36

1

 

-

 

6

Máy phân tích CO:

 

 

 

 

 

 

+

Phin lọc bụi lắng Teflon Ф47mm

chiếc

12

52

 

52

 

+

Màng bơm

chiếc

12

1

 

1

 

+

Moto chopper

chiếc

24

1

 

1

 

+

Bộ nguồn sáng

bộ

24

1

 

1

 

+

Bình khí chuẩn CO

bình

24

1

 

1

 

+

Bơm lấy mẫu khí

chiếc

36

1

 

1

 

+

Bảng mạch điều khiển màn hình LCD

chiếc

36

1

 

1

 

7

Máy phân tích TSP/PM 10

 

 

 

 

 

 

+

Băng lấy mẫu bụi bằng Teflon

cuộn

12

12

 

-

 

+

Bộ màng bơm và van cho bơm lấy mẫu

bộ

12

1

 

-

 

+

Bộ phin lọc khí mẫu

bộ

12

1

 

-

 

+

Bộ phin lọc trên đường ống hút khí

bộ

36

1

 

-

 

+

Bảng mạch điều khiển màn hình LCD

chiếc

36

1

 

-

 

8

Máy giám sát mưa axit

 

 

 

 

 

 

+

Ống dây bơm

chiếc

12

4

 

4

 

+

Điện cực đo pH

bộ

24

1

 

1

 

+

Dung dịch chuẩn pH 6,86

lít

24

1

 

1

 

+

Dung dịch chuẩn pH 4

lít

24

1

 

1

 

+

Bộ màng cho máy bơm định lượng

chiếc

24

1

 

1

 

+

Dung dịch chuẩn độ dẫn điện 147

lít

24

1

 

1

 

+

Bảng mạch điều khiển màn hình LCD

chiếc

36

1

 

1

 

9

Máy tạo khí Hydro (OPGU 2200)

 

 

 

 

 

 

+

Buồng điện phân

chiếc

24

1

 

-

 

10

Máy lấy mẫu bụi thể tích lớn

 

 

 

 

 

 

+

Giấy lọc sợi thủy tinh (203 x 254mm)

tờ

12

84

 

84

 

+

Sensor lưu lượng

chiếc

24

1

 

1

 

11

Bảng mạch AD

chiếc

12

2

 

1

 

12

Bơm bộ tạo khí zero

chiếc

36

1

 

1

 

13

Silicagen

kg

12

15

 

 

 

14

Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành

bộ

 

1

 

1

 

15

Quạt thông gió

chiếc

36

1

 

1

 

+

Công suất 0,02 kW

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

184

 

184

 

16

Đường điện thoại truyền số liệu

bộ

 

1

 

1

 

+

Thời gian sử dụng

phút

 

 

 

 

 

17

Dung dịch nước hấp thụ khí thải máy phát điện

lít

12

40

 

40

 

18

Nhiệt kế treo tường

chiếc

36

1

 

1

 

19

Bình tia

bình

12

2

 

2

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

1

Bàn ghế làm việc

bộ

72

2

 

2

 

2

Bàn ghế để máy tính

bộ

72

1

 

1

 

3

Tủ đựng tài liệu và vật tư tại trạm

chiếc

72

1

 

1

 

4

Tủ đựng dụng cụ, hóa chất

chiếc

72

1

 

1

 

5

Máy tính cá nhân (calculator)

chiếc

36

1

 

1

 

6

Hộp mực dấu

hộp

12

2

 

2

 

7

Cặp đựng tài liệu

chiếc

12

12

 

12

 

8

Bút chì kim

chiếc

12

2

 

2

 

9

Tẩy chì mềm

chiếc

12

4

 

4

 

10

Bút bi

chiếc

12

12

 

12

 

11

Bút dạ ghi bảng

chiếc

12

4

 

4

 

12

Bút xóa

chiếc

12

4

 

4

 

13

Kéo cắt giấy

chiếc

12

2

 

2

 

14

Dao dọc giấy

chiếc

12

2

 

2

 

15

Thước kẻ 20, 50cm

chiếc

12

2

 

2

 

16

Can đựng xăng dầu

chiếc

24

2

 

2

 

17

Dập ghim

chiếc

12

1

 

1

 

18

Bảng công tác

chiếc

36

1

 

1

 

19

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

1

 

1

 

+

Công suất 0,02kW

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

15

 

15

 

20

Đồng hồ treo tường

chiếc

36

1

 

1

 

21

Đồng hồ báo thức

chiếc

36

1

 

1

 

22

Đèn để bàn 8h/ngày

bộ

24

1

 

1

 

+

Công suất 0,02kW

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

61

 

61

 

23

Bóng đèn neon 6h/ngày

bộ

12

4

 

4

 

+

Công suất 0,04kW

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

368

 

368

 

24

Quạt trần 10h/ngày

chiếc

60

1

 

1

 

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

320

 

320

 

25

Quạt cây 10h/ngày

chiếc

48

1

 

1

 

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

144

 

144

 

C

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

1

Quy định về vận hành, khai thác và bảo dưỡng trạm tự động quan trắc môi trường không khí

quyển

60

1

 

 

 

2

Quy định về vận hành, khai thác và bảo dưỡng trạm tự động quan trắc môi trường không khí sinh thái

quyển

60

 

 

1

 

3

Tài liệu kỹ thuật của các thiết bị phân tích bằng tiếng Việt

quyển

60

1

 

1

 

4

Tài liệu kỹ thuật của các thiết bị phân tích bằng tiếng Anh

quyển

60

1

 

1

 

5

Quy định tạm thời về quan trắc môi trường không khí và nước

quyển

60

1

 

1

 

6

Quy chế đánh giá chất lượng điều tra cơ bản

quyển

60

1

 

1

 

7

Luật bảo vệ môi trường

quyển

60

1

 

1

 

8

Báo cáo lấy mẫu nước mưa

tờ

12

120

 

120

 

9

Báo cáo lấy mẫu bụi tổng số

tờ

12

120

 

120

 

10

Báo cáo tháng

tờ

12

50

 

50

 

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

3

 

3

 

2

Ủng cao su

đôi

24

3

 

3

 

3

Áo blu

chiếc

12

1

 

1

 

4

Quần áo mưa

bộ

24

1

 

1

 

5

Mũ cứng

chiếc

12

3

 

3

 

6

Bình cứu hỏa

bình

12

1

 

1

 

7

Găng tay nilon

hộp

12

1

 

1

 

8

Dép đi trong trạm

đôi

12

3

 

3

 

9

Khẩu trang

chiếc

12

6

 

6

 

Ghi chú: Định mức dụng cụ trên chưa tính linh kiện hỏng đột xuất tại trạm.

D.4. Định mức vật liệu

Bảng 93

TT

Tên vật liệu  

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Trạm đầy đủ

Trạm sinh thái

SD

DP

SD

DP

1

Dung môi dùng tẩy rửa trong quá trình bảo dưỡng

lít

 

20

 

18

 

2

Vật liệu rẻ tiền mau hỏng dùng trong quá trình bảo dưỡng

kg

 

5

 

4

 

3

Giấy mềm

cuộn

 

15

 

15

 

4

Khăn lau sạch

chiếc

 

24

 

24

 

5

Nhãn gửi mẫu nước mưa

tờ

 

100

 

100

 

6

Bìa đóng quyển số liệu

tờ

 

200

 

200

 

7

Giấy in A4

gram

 

15

 

15

 

8

Mực in kim

hộp

 

12

 

12

 

9

Ruột chì kim

hộp

 

4

 

4

 

10

Sổ nhật ký trạm

quyển

 

2

 

2

 

11

Sổ giao ca

quyển

 

2

 

2

 

12

Sổ biên bản họp

quyển

 

2

 

2

 

13

Sổ theo dõi vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng trạm

quyển

 

1

 

1

 

14

Mỡ công nghiệp

kg

 

5

 

5

 

15

Sơn bình

bình

 

6

 

6

 

16

Nước cất hai lần

lít

 

185

 

185

 

17

Nước khử ion

lít

 

26

 

 

 

18

Xà phòng

kg

12

1

 

1

 

Ghi chú: Định mức vật liệu trên chưa tính công bảo dưỡng và công tác phí đi bảo dưỡng.

8. Phòng thí nghiệm phân tích môi trường
8.1. Định mức lao động

a. Nhiệm vụ năm kế hoạch

Theo Quy định tạm thời về quan trắc môi trường không khí và nước, Phòng Thí nghiệm phân tích môi trường (TNPTMTKV) có nhiệm vụ chính là thực hiện phân tích mẫu môi trường không khí và nước cho mạng lưới trạm môi trường, cân sấy giấy lọc chất lơ lửng cho các trạm thủy văn cấp I thuộc các Đài trong khu vực.

Khối lượng công việc: Các thông số được quy định phân tích trong các mẫu của mạng lưới như sau:

- Nước mưa:

(Trung bình xấp xỉ 36 mẫu/tháng)

 

+ pH, độ dẫn điện (EC)

 

+ Các anion: NO3-, Cl-, SO42-, HCO3­-

 

+ Các cation: Na+, K+, Ca2+, Mg2+, NH4+

- Bụi

(Trung bình 12 mẫu/tháng)

 

+ Tổng lượng bụi lắng (gồm bụi khô và bụi ướt)

 

+ Pb, NO3-, SO42-, NH4+

- Nước sông hồ:

(Trung bình xấp xỉ 30 mẫu/tháng)

 

+ pH, độ dẫn điện (EC), nhiệt độ

 

+ Các anion: NO3-, Cl-, SO42-, HCO3­-, CO32-

 

+ Các cation: Na+, K+, Ca2+, Mg2+

 

+ Fe tổng số, SiO­2

 

+ Độ kiềm toàn phần, độ cứng toàn phần

 

+ Nhu cầu ôxi hóa học (COD), hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

- Nước biển:

(Trung bình xấp xỉ 16 mẫu/tháng)

 

+ pH, độ mặn, nhiệt độ;

 

+ Các anion: NO2-, NO3-, PO43-

 

+ Các cation: NH4+

 

+ Si, Cu, Pb

 

+ DO

- Cân sấy giấy chất lọc nước lơ lửng: (Trung bình xấp xỉ 5500 lượt cân sấy giấy lọc/tháng)

Riêng Phòng Phân tích Thí nghiệm do đặc thù công việc gửi hộp đựng mẫu, tài liệu (biểu kết quả) qua bưu điện và phân tích khi có hiện tượng môi trường bất thường xảy ra (tùy thuộc vào điều kiện thực tế để chọn thông số phân tích) nên kinh phí hàng năm cũng được tính bằng 10% tổng kinh phí duy trì cho Phòng hoạt động trong năm.

b. Định mức

Bảng 94

TT

Loại trạm

ĐVT

KS
(cử nhân) 5

NVKT
(TC) 7

KTV
(SC) 9

Tổng số

 

Phòng TNPTMTKV1

 

 

 

 

 

a

Định mức lao động

Công/năm

1968

382

195

2545

b

Định biên

người

8

2

1

11

Ghi chú: Định mức lao động trên chưa tính đến công bảo dưỡng thiết bị phân tích hàng năm

Định biên: Phòng PTMTKV2, 3 = 0.8 Định biên Phòng PTMTKV1

(Số lượng công việc Phòng phân tích môi trường KV2 và KV3 chỉ bằng 2/3 công việc của Phòng Thí nghiệm phân tích môi trường KV1; định mức lao động và biên chế cho 2 phòng này bằng 2/3 của phòng Thí nghiệm phân tích môi trường KV1);

8.2. Định mức thiết bị

Bảng 95

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (năm)

Thời hạn bảo dưỡng (tháng)

Sử dụng

1

Máy Quang phổ hấp thụ nguyên tử - AAS (sử dụng 48h/tháng)

máy

 

6

1

+

Công suất 5,5kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

3326

2

Máy Quang phổ tử ngoại khả kiến - UV VIS (sử dụng 80h/tháng)

máy

 

6

1

+

Công suất 0,7kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

706

3

Máy sắc ký ion 2 kênh - IC (sử dụng 120h/tháng)

máy

 

6

1

+

Công suất 1,7kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

2570

4

Máy sắc ký khí - GC (sử dụng 32h/tháng)

máy

 

12

1

+

Công suất 3,5kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

1412

5

Máy phổ hồng ngoại chuyển hóa Furrier - FTIR (sử dụng 32h/tháng)

máy

 

12

1

+

Công suất 0,7kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

403

6

Máy đo pH

máy

10

12

1

+

Pin (loại 1,5V)

đôi

1

 

2

7

Máy đo độ dẫn điện

máy

10

12

1

+

Pin (loại 1,5V)

đôi

1

 

2

8

Máy đo độ đục

máy

 

12

1

+

Pin (loại 1,5V)

đôi

1

 

2

9

Máy đo ôxi hòa tan

máy

 

12

1

+

Pin (loại 1,5V)

đôi

1

 

2

10

Máy đo độ mặn

máy

 

12

1

+

Pin (loại 1,5V)

đôi

1

 

2

11

Máy đo đa chỉ tiêu

máy

 

12

1

+

Pin (loại 1,5V)

đôi

1

 

3

12

Bộ phá mẫu COD (sử dụng 10h/tháng)

máy

 

12

1

+

Công suất 0,22kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

28

13

Thiết bị xác định BOD (sử dụng 120h/tháng)

máy

 

12

1

+

Công suất 0,16kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

242

14

Máy cất nước 2 lần

máy

 

12

1

+

Công suất 6,0kW

 

 

 

 

+

Tiêu thụ điện (sử dụng 88h/tháng)

kWh

1

 

6653

+

Công suất 3m3/tháng

 

 

 

 

+

Tiêu thụ nước (sử dụng 22 ngày/tháng)

m3

1

 

528

15

Bể siêu âm (sử dụng 44h/tháng)

máy

 

12

1

+

Công suất 1,0kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

554

16

Bể điều nhiệt (sử dụng 15h/tháng)

máy

 

12

1

+

Công suất 1,8kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

340

17

Bộ cất đạm (sử dụng 20h/tháng)

máy

 

12

1

+

Công suất 1,8kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

454

18

Bộ phá mẫu (sử dụng 10h/tháng)

máy

 

12

1

+

Công suất 1,8kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

227

19

Thiết bị lọc nước siêu sạch (sử dụng 48h/tháng)

máy

 

12

1

+

Công suất 0,15kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

91

20

Tủ hút khí độc (sử dụng 26h/tháng)

máy

 

12

1

+

Công suất 0,6kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

197

21

Bộ cất phenol (sử dụng 5h/tháng)

máy

 

12

1

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

13

22

Bộ cất cyanua (sử dụng 5h/tháng)

máy

 

12

1

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

13

23

Bộ cất quay chân không (sử dụng 5h/tháng)

máy

 

12

1

+

Công suất 1,5kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

95

24

Bộ chiết Soxhlet (sử dụng 5h/tháng)

máy

 

12

1

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

13

25

Tủ ẩm (sử dụng 48h/tháng)

máy

 

12

2

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

544

26

Tủ sấy (sử dụng 132h/tháng) loại to

máy

 

12

1

+

Công suất 2kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

3326

27

Tủ sấy (sử dụng 88h/tháng) loại nhỏ

máy

 

12

1

+

Công suất 1,4kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

1552

28

Máy ly tâm (sử dụng 5h/tháng)

máy

 

12

1

+

Công suất 0,06kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

4

29

Máy khuấy từ gia nhiệt (sử dụng 48h/tháng)

máy

 

12

2

+

Công suất 0,5kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

604

30

Máy lắc (sử dụng 6h/tháng)

máy

 

12

1

+

Công suất 0,035kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

3

31

Cân phân tích (sử dụng 88h/tháng)

máy

 

12

1

+

Công suất 0,015kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

17

32

Cân kỹ thuật (sử dụng 2h/tháng)

máy

 

12

1

+

Công suất 0,015kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

1

33

Bơm chân không (sử dụng 48h/tháng)

máy

 

12

2

+

Công suất 0,16kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

194

34

Lò nung (sử dụng 5h/tháng)

máy

 

12

1

+

Công suất 2,4kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

151

35

Bộ ổn nhiệt (sử dụng 5h/tháng)

bộ

 

12

1

+

Công suất 1,6kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

101

36

Máy tính (3 bộ sử dụng 8h/ngày, 5 bộ sử dụng phụ thuộc theo thiết bị phân tích)

bộ

5

12

8

+

Công suất 0,4kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

7096

37

Máy in (5 chiếc sử dụng 16h/tháng)

máy

5

12

5

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

454

38

Máy điều hòa nhiệt độ

máy

8

12

 

+

Loại dùng liên tục 9 tháng (24h/ngày, 30 ngày/tháng)

 

 

 

3

 

Công suất 2,2kW

 

 

 

 

 

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

46404

+

Loại dùng liên tục 5 tháng (8h/ngày, 22 ngày/tháng)

 

 

 

4

 

Công suất 2,2kW

 

 

 

 

 

Điện tiêu thụ

kWh

1

 

8123

39

Tủ lạnh (sử dụng liên tục)

chiếc

5

12

4

+

Công suất 0,25kW

 

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

 

9200

8.3. Định mức dụng cụ

Bảng 96

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Số lượng

A

Dụng cụ sử dụng thường xuyên

 

 

 

1

Máy hút bụi (sử dụng 16h/tháng)

máy

60

1

+

Công suất 1,6kW

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

12

323

2

Ổn áp

bộ

96

1

3

Máy bơm nước tăng áp (sử dụng 8h/ngày, 22 ngày/tháng)

máy

60

1

+

Công suất 0,125kW

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

12

277

4

Đèn (dùng 8h/ngày, 22 ngày/tháng)

bộ

12

28

+

Công suất 0,04kW

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

2492

5

Quạt trần (chỉ dùng 9 tháng, 8h/ngày, 22 ngày/tháng)

bộ

24

11

+

Công suất 0,1kW

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

1826

6

Quạt cây 8h/ngày

chiếc

36

3

+

Công suất 0,045kW

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

12

299

7

Tiêu thụ nước của các thiết bị cất và rửa dụng cụ

m3

 

792m3

+

Công suất 3m3/ngày

 

 

 

8

Máy hút ẩm (dùng liên tục 3 tháng, 24h/ngày)

máy

60

2

+

Công suất 0,25kW

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

12

1134

9

Bình hút ẩm

bình

12

1

10

Phễu chiết có chia độ (nắp nhựa, khóa PTFE) loại 500ml (cỡ 29/32)

cái

12

1

11

Phễu chiết có chia độ (nắp nhựa, khóa PTFE) loại 250ml/1000ml (cỡ 29/32)

cái

12

1

12

Phễu rót Ф70mm

cái

12

1

13

Phễu rót Ф100mm

cái

12

1

14

Bình định mức màu nâu có nắp loại 5ml/10ml

cái

12

2

15

Bình định mức màu nâu có nắp loại 25ml/50ml

cái

12

2

16

Bình định mức trắng có nắp loại 1ml/2ml

cái

12

2

17

Bình định mức trắng có nắp loại 5ml/10ml

cái

12

4

18

Bình định mức trắng có nắp loại 25ml/50ml

cái

12

4

19

Bình định mức trắng có nắp loại 100ml/250ml

cái

12

2

20

Bình định mức trắng có nắp loại 500ml/1000ml

cái

12

2

21

Bình tam giác không có nắp, chịu nhiệt 50ml

cái

12

2

22

Bình tam giác không có nắp, chịu nhiệt 100ml

cái

12

6

23

Bình tam giác không có nắp, chịu nhiệt 250ml

cái

12

2

24

Bình tam giác có nắp, chịu nhiệt 100ml

cái

12

2

25

Bình Kjeldahl 100ml

cái

24

6

26

Bình chống ẩm có van xả áp, Ф300

cái

60

1

27

Cốc chịu nhiệt có chia vạch 50ml

cái

12

2

28

Cốc chịu nhiệt có chia vạch 100ml

cái

12

2

29

Cốc chịu nhiệt có chia vạch 250ml

cái

12

4

30

Cốc chịu nhiệt có chia vạch 600ml

cái

12

2

31

Cốc chịu nhiệt có chia vạch 1000ml

cái

12

2

32

Cốc cân

cái

12

1

33

Pipet chính xác 1 vạch 1ml/2ml

cái

12

1

34

Pipet chính xác 1 vạch 5ml/10ml

cái

12

2

35

Pipet chính xác 1 vạch 25ml/50ml

cái

12

1

36

Pipet thường có chia vạch 2ml/25ml

cái

12

1

37

Pipet thường có chia vạch 10ml/5ml

cái

12

2

38

Pipet pasteur (hộp 1000 cái, dài 145mm)

hộp

36

1

39

Buret chuẩn độ màu nâu/trắng loại 25ml

cái

12

1

40

Buret chuẩn độ trắng loại 10ml/50ml

cái

24

1

41

Microburet loại 2ml/5ml

cái

24

1

42

Buret chuẩn độ tự động loại 25ml

bộ

36

1

43

Ống đong loại 50ml/250ml

cái

12

2

44

Ống đong loại 100ml

cái

12

2

45

Ống đong loại 500ml/1000ml

cái

12

2

46

Chai nhỏ giọt có ống hút 50ml

cái

12

2

47

Chai đựng hoá chất màu nâu có nút 100ml/250ml

cái

12

2

48

Chai đựng hóa chất màu nâu có nút 500ml/1000ml

cái

12

2

49

Chai đựng hóa chất màu trắng có nút 100ml/250ml

cái

12

2

50

Chai đựng hoá chất màu trắng có nút 500ml/1000ml

cái

12

2

51

Bộ lọc hút chân không

cái

24

1

52

Sinh hàn hồi lưu

cái

60

1

53

Micro syranh 50

cái

12

1

54

Đũa khuấy

cái

12

2

55

Nắp kính đồng hồ Ф7cm

cái

12

2

56

Nắp kính đồng hồ Ф9cm

cái

12

2

57

Pipetman 2- 20

cái

36

1

58

Pipetman 20- 200

cái

24

1

59

Pipetman 100- 1000

cái

12

1

60

Pipetman 1000- 5000

cái

24

1

61

Bình tia nước cất

cái

12

1

62

Bình tia acetone/ethanol

cái

12

1

63

Lọ nhựa đựng mẫu 50ml

cái

12

10

64

Lọ nhựa đựng mẫu 100ml

cái

12

10

65

Dụng cụ hút pipet van 3 chiều

cái

12

4

66

Đầu hút cho pipet pasteur, gói 100 cái

gói

24

1

67

Bộ kẹp phễu

bộ

24

1

68

Bộ kẹp buret

bộ

24

1

69

Panh kẹp mẫu

cái

24

1

70

Khay cô mẫu inox

cái

12

2

71

Khay đựng mẫu inox

cái

12

1

72

Xoong đung cách thủy inox

cái

12

1

73

Bếp điện đôi (dùng 20h/tháng)

cái

24

1

+

Công suất 2,5kW

 

 

 

+

Điện tiêu thụ

kWh

 

630

74

Dây maiso thay thế cho bếp điện

cái

12

1

75

Thìa cân inox

cái

12

1

76

Bộ điều áp bình khí Argon

cái

12

1

77

Bộ điều áp bình khí Acetylene

cái

12

1

78

Can nhựa Polyethylene 5 lít

cái

36

1

79

Can nhựa Teflon 5 lít

cái

24

1

80

Giá nhựa 3 tầng để dụng cụ

cái

60

1

81

Chai nhựa polyethylene đựng mẫu 1 lít

cái

60

100

82

Vòi nước loại nhỏ

cái

24

9

83

Vòi nước loại to

cái

36

7

84

Bồn rửa liền với bàn

cái

60

7

85

Tủ sắt đựng hoá chất, dụng cụ

cái

60

5

86

Bộ bàn, ghế để thiết bị phân tích loại to

bộ

60

10

87

Bộ bàn, ghế để thiết bị phân tích loại nhỏ

bộ

60

16

88

Giá để dụng cụ

cái

60

4

89

Tủ sắt đựng tài liệu

chiếc

60

2

90

Bàn, ghế làm việc

bộ

60

12

91

USB

chiếc

12

1

92

Bút viết kính

chiếc

12

24

93

Bút chì kim (và hộp ruột)

bộ

12

12

94

Máy tính cầm tay

chiếc

24

2

95

Máy dập ghim loại to

chiếc

24

1

96

Máy dập ghim loại nhỡ

chiếc

12

1

97

Đồng hồ treo tường

cái

36

1

B

Dụng cụ sửa chữa không thường xuyên (khai thác thiết bị, nghiên cứu, khi có hiện tượng môi trường bất thường…)

 

 

 

1

Bình cầu đáy tròn 100ml (nhám 29/32)

cái

36

1

2

Bình cầu đáy tròn 250ml (nhám 29/32)

cái

36

1

3

Bình cầu đáy tròn 500ml (nhám 29/32)

cái

36

1

4

Bình cất Phenol/Cyanua 1000ml

cái

36

1

5

Bình hứng mẫu đáy bằng cho bộ cất Phenol 500ml

cái

36

1

6

Bình rửa cho bộ cất Cyanua

cái

36

1

7

Bộ phận nối của bộ cất Cyanua

cái

36

1

8

Ống chiết cho ống đựng mẫu của bộ chiết Soxhlet (33 x 130mm)

cái

36

1

9

Ống đựng mẫu cho chiết Soxhlet (33 x 130mm)

ống

36

50

10

Cột thủy tinh cho sắc ký cột 1 x 20cm/1,5 x 20cm

cái

36

1

11

Bình cất của hệ thống cất quay chân không loại 50ml/100ml/250ml

cái

36

1

12

Bình cất của hệ thống cất quay chân không loại 50ml/1000ml

cái

36

1

13

Bình hứng của hệ thống cất quay chân không loại 500ml/1000ml

cái

36

1

14

Cột thủy tinh cho sắc ký cột (có phin lọc và van), loại 10mm x 200mm/15mm x 200mm

cái

36

1

15

Đĩa petri (Ф 60mm), bao gồm cả nắp

cái

36

10

16

Bộ điều áp khí N2O

cái

36

1

C

Linh kiện thay thế định kỳ

 

 

 

C.1

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử

 

 

 

1

Đèn As, Hg, Cu, Pb

cái

24

4

2

Đèn Ni, Cd, Mn, Zn, Se, Sn…

cái

36

4

3

Đầu hút mẫu cho lò Graphit

cái

24

1

4

Màng lọc bụi

cái

12

10

5

Dây hút mẫu

cái

12

2

6

Gioăng đệm cao su

cái

12

7

7

Cuvet thạch anh cho hệ thống hóa hơi lạnh

cái

24

1

8

Buồng phun sương

cái

36

1

9

Cuvet cho lò Graphit

cái

24

5

10

Ống nhúng

cái

36

1

11

Ống vận chuyển

cái

36

1

12

Cốc chứa mẫu (2,5ml)

gói 2000 cái

36

1

13

Cốc chứa mẫu (7ml)

gói 2000 cái

36

1

14

Dao cắt ống

cái

24

1

15

Bộ phận hãm khí (Flash back arrestor)

cái

36

1

16

Khay chứa mẫu loại 88 vị trí

cái

36

1

17

Vòng cố định thiết bị lấy mẫu

cái

12

1

C.2

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến

 

 

 

1

Đèn W

cái

24

1

2

Đèn D2

cái

24

1

3

Cuvet thạch anh

cặp

24

1

C.3

Máy sắc ký

 

 

 

1

Đầu lọc dung môi bằng thép không gỉ

cái

24

2

2

Vòng đệm cho van xả

cái

24

2

3

Van một chiều lối ra

cái

12

4

4

Van một chiều lối vào

cái

12

4

5

Diaphragm

cái

24

4

6

Phần lọc lối ra của bơm dung môi

cái

12

4

7

Bộ phận giữ pittong

cái

36

4

8

Gioăng đệm cho pít tông

cái

24

4

9

Gioăng đệm cho bơm

cái

24

4

10

Đệm Thrust

cái

36

1

11

Đầu nối bằng nhựa FEEK

cái

36

4

12

Phần lọc cho bộ trộn

cái

12

2

13

Cột bảo vệ IC-GA3

cái

12

1

14

Cột phân tích Anion

cái

24

1

15

Cột bảo vệ IC-GC3

cái

12

2

16

Cột phân tích Cation

cái

24

1

C.4

Máy đo nhanh và các thiết bị phụ trợ

 

 

 

1

Đầu đo pH

cái

12

1

2

Đầu đo EC

cái

12

1

3

Đèn của máy đo độ đục

cái

24

1

4

Cuvet của máy đo độ đục (bộ 03 cái)

bộ

24

1

5

Đầu đo DO, kèm 3 đầu màng

cái

24

1

6

Đầu đo độ mặn

cái

24

1

7

Main board của máy đo đa chỉ tiêu

cái

24

1

8

Cuvet của máy đo đa chỉ tiêu (bộ 6 cái)

bộ

24

1

9

Pin xạc của máy đo đa chỉ tiêu

cái

24

4

10

Nhiệt kế máy COD

cái

24

1

11

Chai thủy tinh nâu máy BOD

cái

24

6

12

Thanh đốt máy cất nước

cái

24

2

13

Bộ gia nhiệt bể siêu âm

cái

24

1

14

Bộ gia nhiệt bể điều nhiệt

cái

24

1

15

Điện trở gia nhiệt của bộ cất đạm

cái

24

6

16

Bộ nút cao su và cổ nối của bộ cất đạm (bộ 6 cái)

bộ

24

3

17

Điện trở gia nhiệt bộ phá mẫu

cái

24

6

18

Cột tiền lọc của máy lọc nước siêu sạch

cái

12

1

19

Cột lọc của máy lọc nước siêu sạch

cái

12

1

20

Phin lọc của máy lọc nước siêu sạch

cái

24

1

21

Đèn tử ngoại của máy lọc nước siêu sạch

cái

24

1

22

Đầu đo độ dẫn điện của máy lọc nước siêu sạch

cái

24

1

23

Bộ phận hút khí độc

cái

24

1

24

Buồng hút khí độc

cái

24

1

25

Bếp cất Phênol

cái

36

1

26

Bếp cấp Cyanua

cái

36

1

C.5

Máy sắc ký khí

 

 

 

1

Cột sắc ký

cái

36

1

2

Septa 11mm

cái

24

6

3

Liner

cái

36

5

4

Vòng đệm

cái

36

10

5

Ferrule graphite

cái

36

10

6

Jet

cái

24

1

7

Bộ phận nối với detector NPD

cái

36

1

8

Bộ bẫy ẩm, bầy hidrocacbon và bẫy O2

bộ

24

1

C.6

Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Furier

 

 

 

1

Cuvet để phân tích nước

cái

36

1

2

Cuvet để phân tích khí

cái

36

1

3

Túi chống ẩm

hộp

36

1

D

Tài liệu

 

 

 

1

Tài liệu hướng dẫn phân tích và vận hành các thiết bị gồm:

quyển

60

2

+

AAS: máy quang phổ hấp thụ nguyên tử

 

 

 

+

UV - VIS: máy quang phổ tử ngoại khả kiến

 

 

 

+

IC: máy sắc ký Ion

 

 

 

+

GC: máy sắc ký khí

 

 

 

+

FTIR: máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Furier

 

 

 

2

Tài liệu kỹ thuật của các thiết bị: AAS, UV - VIS, IC, GC, FTIR

bộ

120

30

3

Từ điển hóa học

quyển

120

1

4

Từ điển Sinh học

quyển

120

1

5

Từ điển môi trường

quyển

120

1

6

Từ điển Anh - Việt

quyển

120

1

7

Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường

bộ

60

1

8

Standard methods for the examination of water and wastewater (APHA)

bộ

120

1

9

American sociaty for testing and materials standards (ASTM)

bộ

120

1

10

Methods and guidance for analysis of water (EPA)

bộ

120

1

E

Bảo hộ lao động

 

 

 

1

Áo bảo hộ

cái

12

11

2

Mũ vải

cái

12

11

3

Găng tay phân tích (dùng tập thể)

hộp 50 đôi

12

6

4

Găng tay rửa dụng cụ

đôi

6

11

5

Khẩu trang lọc độc

cái

12

22

6

Dép nhựa

đôi

12

11

7

Tạp dề (dùng tập thể)

cái

12

3

8

Kính bảo hộ (dùng tập thể)

cái

12

2

8.4. Định mức vật liệu

Bảng 97

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Số lượng

A

Hóa chất (tinh khiết phân tích)

 

 

 

A.1

Dung dịch chuẩn

 

 

 

1

Na+

lọ 500ml

24

1

2

K+

lọ 500ml

24

1

3

Ca2+

lọ 500ml

24

1

4

Mg2+

lọ 500ml

24

1

5

NH4+

lọ 500ml

24

1

6

NO2-

lọ 500ml

24

1

7

NO3-

lọ 500ml

24

1

8

Cl-

lọ 500ml

24

1

9

SO42-

lọ 500ml

24

1

10

PO43-

lọ 500ml

24

1

11

Si

lọ 500ml

24

1

12

Fe

lọ 500ml

24

1

13

Cu

lọ 500ml

24

1

14

Pb

lọ 500ml

24

1

15

pH 4,010

lọ 460ml

24

1

16

pH 6,997

lọ 460ml

24

1

17

KCl 3M (ROSSTM)

lọ 60ml

24

1

18

EC 1413 Quyết định 09/2008/QĐ-BTNMT của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn

lọ 300ml

24

1

19

EC 10.000 Quyết định 09/2008/QĐ-BTNMT của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn

lọ 500ml

24

1

20

EC 50.000 Quyết định 09/2008/QĐ-BTNMT của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn

lọ 500ml

24

1

A.2

Hoá chất xử lý mẫu

 

 

 

1

Hóa chất xác định COD

ống

12

600

2

Parahydroxybenzoic axit C7H6O3

hộp 250g

12

1

3

Axit Oxalic C2H2O4.2H2O

hộp 500g

18

1

4

Axit Boric H3BO3

hộp 1000g

24

1

5

Tris - (hydroxymethyl)-aminomethan C4H11NO3

hộp 500g

36

1

6

Methanol CH3OH

lít

24

1

7

Axit Trimesic

hộp 25g

12

1

8

Aceton

lít

24

1

9

Isopropanol

lít

24

1

10

Axit H2SO4

lít

12

12

11

Axit HCl

lít

12

3

12

Axit Acetic CH3COOH

lít

12

2

13

Amoniaxetat CH3COONH4

hộp 500g

12

1

14

Hydroxylamoniclorua NH2OH.HCl

hộp 250g

18

1

15

1,10-Phenantrolinemonohydrate C12H8N2.H2O

hộp 5g

24

1

16

Muối Morh Fe(NH4)2(SO4)2.6H2O

hộp 500g

36

1

17

Amonimolipdat (NH4)6Mo7O24

hộp 250g

12

1

18

NaOH

hộp 500g

12

8

19

Potassium antimonyl tartrat - K(SbO)C4H4O6.1/2H2O

hộp 250g

36

1

20

Axit Ascobic C6H8O6

hộp 250g

36

1

21

Potassium dihydrogenphotphate-KH2PO4

hộp 1000g

36

1

22

Phenol CH5OH

hộp 250g

24

1

23

Natrinitroprusside Na2[Fe(CN)5NO].2H2O

hộp 25g

36

1

24

Natricitrat C6H5Na3O7.2H2O

hộp 1000g

18

1

25

Natrihypochloride

lọ 2,5lít

36

1

26

Natrithiosulfate Na2S2O3.5H2O

hộp 500g

18

1

27

Axit H3PO4

1 lít

36

1

28

Sulfanilamide NH2C6H4SO2NH2

hộp 100g

36

1

29

N-(1-Naphthyl-diamonietan dihdrochloride C10H7-NH-CH2-CH2-CH2-2HCl

hộp 5g

36

1

30

Brucine sulfate (C23H26N2O4)2.H2SO4.7H2O

hộp 50g

24

1

31

Axit Sulfanilic NH2C6H4SO3H.H2O

hộp 100g

36

1

32

NaCl

hộp 1000g

36

1

33

MgCl2.6H2O

hộp 500g

18

1

34

CH3COONa.3H2O

hộp 500g

36

1

35

KNO3

hộp 500g

36

1

36

BaCl2

hộp 500g

12

9

37

Axit HNO3

lít

12

6

38

Na2SO4 khan

hộp 1000g

24

1

39

CaCO3

hộp 250g

36

1

40

K2CO3

hộp 500g

36

1

41

MgO

hộp 100g

36

1

42

Amonium pyrolidine-dithiocarbonsaune APDC

hộp 10g

12

2

43

Isobutyl metyl kenton MIBK

lít

12

4

44

H2O2

lít

12

1

45

Hồ tinh bột

hộp 1000g

36

1

46

CHCl3

lít

36

1

47

K2Cr2O7

hộp 500g

36

1

48

Na2CO3

hộp 1000g

36

1

49

MnCl2

hộp 100g

36

1

50

KI

hộp 1000g

36

1

51

NaN3

hộp 100g

36

1

52

K2CrO4

hộp 250g

36

1

53

AgNO3

hộp 250g

36

1

54

Natritetraborat Na2B4O7.10H2O

hộp 250g

36

1

55

Metyl đỏ

hộp 25g

24

1

56

Metylene xanh

hộp 50g

24

1

57

Ethanol

lít

12

1

58

Phenolphthalein

hộp 25g

24

1

59

Metyl dacam

hộp 25g

24

1

60

NaHCO3

hộp 1000g

36

1

61

Hóa chất tẩy rửa dụng cụ

lít

12

12

62

Cồn công nghiệp

lít

12

6

63

Murexit

hộp 5g

36

1

64

Eriochrome black T

hộp 25g

36

1

65

NH4Cl

hộp 500g

36

1

66

NH4OH

lít

36

1

67

KMnO4

hộp 1000g

36

1

68

Kalicyanua

hộp 100g

36

1

69

EDTA

hộp 1000g

36

1

70

HgSO4

hộp 250g

36

1

A.3

Hóa chất bảo dưỡng thiết bị

 

 

 

1

Xylen

lít

12

1

2

Ethanol

lít

12

11

3

NaI

g

12

20

4

NaNO2

g

12

100

5

K2Cr2O7

g

12

20

6

2-propanol

lít

12

2

7

Methanol

lít

12

3

8

Acetonitrile

lít

12

2

9

Acetone

lít

12

1

10

n-Hecxan

lít

12

1

11

HCl

lít

12

1

12

H2O2

lít

12

1

A.4

Khí đốt

 

 

 

1

Argon

bình

12

2

A.5

Hóa chất, khí đốt sử dụng không thường xuyên (khai thác thiết bị, nghiên cứu, khi có hiện tượng môi trường bất thường…)

 

 

 

1

Bộ chất chuẩn hỗn hợp của nhóm cơ-clo

lọ

24

1

2

Bộ chất chuẩn hỗn hợp của nhóm cơ-phốtpho

lọ

24

1

3

Florisil PR

hộp 1000g

36

1

4

Methanol

lít

12

1

5

n-Hexan

lít

12

1

6

Asen

lọ 500ml

24

1

7

Thủy ngân

lọ 500ml

24

1

8

Cadimi

lọ 500ml

24

1

9

Niken

lọ 500ml

24

1

10

Mangan

lọ 500ml

24

1

11

Kẽm

lọ 500ml

24

1

12

Thiếc

lọ 500ml

24

1

13

Selen

lọ 500ml

24

1

14

NaBH4

hộp 100g

36

1

15

Liti

lọ 500ml

24

1

16

Brom

lọ 500ml

24

1

17

Flo

lọ 500ml

24

1

18

Độ đục 0,02 NTU

lọ

12

1

19

Độ đục 10 NTU

lọ

12

1

20

Độ đục 1000 NTU

lọ

12

1

21

Độ dẫn điện 5 Quyết định 09/2008/QĐ-BTNMT của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn

lọ 300ml

12

1

22

Độ dẫn điện 100 Quyết định 09/2008/QĐ-BTNMT của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn

lọ 300ml

24

1

23

Sodiumacetat (CH3COONa)

hộp 500g

36

1

24

4-Aminoantipyrine

hộp 100g

36

1

25

Chloramine T trihydrate

hộp 250g

24

1

26

Pyridine

lít

36

1

27

n-Hexadecane

lít

36

1

28

2,2,4-Iso-octane

lít

36

1

29

Chlorobenzen

lít

36

1

30

Trichlorotrifluoroethane/CCl4

lít

36

1

31

Ôxit nhôm tinh khiết (loại dùng cho sắc ký)

hộp 1000g

36

1

32

Lauryl sunfate broth (có nhuộm huỳnh quang)

hộp 500g

36

1

33

Khí Acetylene

bình

24

1

34

Khí N2O

bình

36

1

B

Vật liệu tiêu hao

 

 

 

1

Màng lọc PTFE - 0,45

cái

12

1.200

2

Đầu lọc hấp thụ chất hữu cơ

chiếc

12

50

3

Giấy lọc xenlulo Ф47mm

hộp 100 tờ

12

1

4

Giấy lọc băng xanh Ф110mm

hộp 100 tờ

12

8

5

Đầu hút 20, gói 1000 cái

gói

36

1

6

Đầu hút 200, gói 1000 cái

gói

36

1

7

Đầu hút 1000, gói 1000 cái

gói

12

1

8

Đầu hút 5000, gói 1000 cái

gói

24

1

9

Giấy parafilm, 100mm x 38m

cuộn

12

1

10

Giấy pH

cuộn

12

6

11

Giấy cân (khổ A5), Hộp 500 tờ

hộp

24

1

12

Silicagen

kg

24

1

13

Chổi lông rửa dụng cụ

cái

12

40

14

Pin tiểu cho các máy đo nhanh

cái

12

120

15

Nước rửa dụng cụ

lít

12

6

16

Giấy mềm

gói

12

36

17

Khăn lau thiết bị, dụng cụ

cái

12

10

18

Syranh nhựa

cái

12

10

19

Cột chiết pha rắn, 3ml - 500g ODS-C18/3ml - 500ml Octyl

gói 250 cái

60

1

20

Giấy lọc thường Ф12cm

hộp 100 tờ

36

1

21

Màng lọc để xác định coliform có chia ô (Ф47mm)

hộp 200 tờ

36

1

22

Màng pad hấp thụ dung dịch nuôi cấy để xác định coliform (Ф47mm)

hộp 100 tờ

24

1

C

Văn phòng phẩm

 

 

 

1

Mực in đen

hộp

12

3

2

Mực in màu

hộp

12

1

3

Đĩa CD

cái

12

10

4

Sổ nhật ký phân tích mẫu (loại dày)

quyển

12

12

5

Giấy A4

gram

12

12

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

15

7

Bìa A4

tờ

12

200

8

Ghim dập loại to

hộp

24

1

9

Ghim dập loại nhỡ

hộp

12

1

10

Băng dính loại to

cuộn

12

10

11

Băng dính loại vừa

cuộn

12

20

12

Băng dính loại nhỏ

cuộn

12

20

13

Giấy can khổ A3

tờ

12

700

14

Hồ dán (hộp to)

hộp

12

4

15

Dây ni lông

cuộn

12

2

16

Chun vòng

kg

12

1

17

Túi nilon trắng (loại to)

kg

12

6

18

Xà phòng thơm

cái

12

12

19

Xà phòng giặt

kg

12

6

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

loading
×
×
×
Vui lòng đợi