Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành Bảng giá quy định các hệ số quy đổi khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 08/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Ngọc Thới |
Ngày ban hành: | 10/02/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 08/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ------- Số: 08/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Bà Rịa, ngày 10 tháng 02 năm 2015 |
TT | Tên khoáng sản | Hệ số quy đổi trung bình từ khoáng sản thành phẩm về khoáng sản nguyên khai | Hệ số quy đổi trung bình từ khoáng sản nguyên khai về khoáng sản nguyên khối | Hệ số quy đổi trung bình từ m3 ra tấn |
I | Nước khoáng | |||
Nước khoáng | 1 | 1 | ||
II | Puzolan | |||
Puzolan | 1 | 0,69 | ||
III | Đá xây dựng | |||
1 | Đá khối | 1 | 1 | 2,70 |
2 | Đá xô bồ (đá nguyên khai) | 1 | 0,62 | 1,67 |
3 | Đá hộc | 1 | 1,64 | |
4 | Đá chẻ thông thường | 0,96 | 1,78 | |
5 | Đá 1x1, 1x2 | 0,91 | 1,52 | |
6 | Đá 5x20 | 1 | 1,64 | |
7 | Đá 0x4 | 0,99 | 1,60 | |
8 | Đá 2x4, 4x6, 5x7 | 0,98 | 1,56 | |
9 | Đá mi, đá bột, bột CN | 0,91 | 1,50 | |
10 | Cát nhân tạo (nghiền từ đá) | 0,97 | 1,55 | |
IV | Sét gạch ngói | |||
Sét gạch ngói | 1 | 0,775 | 1,49 | |
V | Cát xây dựng, cát thủy tinh | |||
Cát xây dựng, cát thủy tinh | 1 | 0,675 | 1,33 | |
VI | Vật liệu san lấp | |||
Vật liệu san lấp | 1 | 0,83 | 1,6 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Website Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản); - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bộ Tài chính; - TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh; - VP Đoàn ĐBQH Tỉnh; UBMTTQ Việt Nam và các đoàn thể cấp tỉnh; - Sở Tư pháp; - Trung tâm công báo Tỉnh; - Đài PTTH, Báo BRVT; - Lưu VT, TH. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Ngọc Thới |