Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 07/2021/QĐ-UBND Kon Tum điều chỉnh bổ sung Quy hoạch thăm dò sử dụng khoáng sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 07/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 07/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 15/03/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 07/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2021/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 15 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 23/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 9 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 74/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa XI, kỳ họp thứ 11 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 14/TTr-SCT ngày 12 tháng 3 năm 2021 (kèm theo hồ sơ trình).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh thông số (địa danh, tọa độ, diện tích, tài nguyên dự báo): 12 điểm mỏ (chi tiết tại phụ lục 1 kèm theo).
2. Loại khỏi quy hoạch: 10 điểm mỏ (chi tiết tại phụ lục 2 kèm theo).
3. Bổ sung quy hoạch: 20 điểm mỏ (chi tiết tại phụ lục 3 kèm theo).
4. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 3 năm 2021.
2. Bãi bỏ các nội dung trong các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp với quy định của pháp luật (về phân kỳ quy hoạch, các điểm mỏ chưa được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố khu vực phân tán, nhỏ lẻ), cụ thể:
a) Bãi bỏ phân kỳ Giai đoạn đến 2020, Giai đoạn 2021-2030, Dự trữ tại tiết 2.1 điểm 2 khoản III Điều 1 và tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt quy hoạch khoáng sản.
b) Bãi bỏ tiết 2.3 điểm 2 khoản III Điều 1 và Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
c) Bãi bỏ các nội dung liên quan đến phân kỳ Giai đoạn đến 2020, Giai đoạn 2021-2030, Dự trữ tại Phụ lục 01 và Phân kỳ quy hoạch tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
d) Bãi bỏ các nội dung liên quan đến Phân kỳ quy hoạch tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
3. Giám đốc các Sở: Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động
- Thương binh và Xã hội; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ Đội Biên phòng tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐIỂM MỎ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 07/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Theo Quy hoạch đã được phê duyệt | Điều chỉnh Quy hoạch | |||||||||||
Số hiệu quy hoạch | Địa danh | Tọa độ | Diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo (1000 m3) | Địa danh | Tọa độ | Diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo (1000 m3) | |||||
Điểm góc | X(m) | Y(m) |
|
|
| Điểm góc | X(m) | Y(m) |
|
| |||
I | CÁT XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 30 | Thôn Đăk Tum, xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei |
|
|
|
|
| Thôn Broong Mỹ, xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei và thôn Đăk Giá, xã Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
2 | 43 | Thôn Nông Nhầy 2, xã Đăk Nông và thôn 6, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi |
|
|
|
|
| Thôn Đăk Kon, xã Đăk Rơ Nga, huyện Đăk Tô và thôn Nông Nhầy 2, xã Đăk Nông, thôn 6, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi. |
|
|
|
|
|
3 | 59 | Sông Tê Phen 2, xã Đăk Trăm, huyện Đăk Tô |
|
|
|
|
| Thôn Tê Pheo, xã Đăk Trăm, huyện Đăk Tô |
|
|
|
|
|
4 | 135 | Thôn 5, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy |
|
|
|
|
| Thôn 5, thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy |
|
|
|
|
|
5 | 136 | Thôn 5, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy |
|
|
|
|
| Thôn 4, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy |
|
|
|
|
|
6 | 138 | khu vực giáp ranh giữa: Thôn 1, xã Tân Lập và thôn 13, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
|
|
|
|
| Thôn 1, 3, xã Tân Lập; thôn 8, xã Đăk Tơ Lung và thôn 13, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
|
|
|
|
|
7 | 179 | Sông Pô Kô - Sông Đăk Bla, xã Sa Bình, xã Yaly, xã Ya Chim, thành phố Kon Tum. |
|
|
|
|
| Sông Pô Kô - Sông Đăk Bla, xã Sa Bình, xã Yaly, huyện Sa Thầy và xã Đăk Năng, xã Ia Chim, thành phố Kon Tum |
|
|
|
|
|
8 | 79 | thôn 1-2, xã Diên Bình, huyên Đăk Tô | 1 | 1616228 | 541643 | 22,4 | 224 |
| 1 | 1616166 | 541622 | 25 | 250 |
2 | 1616166 | 541622 | 2 | 1616345 | 541172 | ||||||||
3 | 1616345 | 541172 | 3 | 1616132 | 541018 | ||||||||
4 | 1616132 | 541018 | 4 | 1616206 | 540899 | ||||||||
5 | 1616206 | 540899 | 5 | 1616395 | 541029 | ||||||||
6 | 1616395 | 541029 | 6 | 1616596 | 540580 | ||||||||
7 | 1616596 | 540580 | 7 | 1616578 | 540038 | ||||||||
8 | 1616578 | 540038 | 8 | 1616709 | 539662 | ||||||||
9 | 1616709 | 539662 | 9 | 1616685 | 539544 | ||||||||
10 | 1616685 | 539544 | 10 | 1616766 | 539534 | ||||||||
11 | 1616766 | 539534 | 11 | 1616766 | 539824 | ||||||||
12 | 1616766 | 539824 | 12 | 1616654 | 539977 | ||||||||
13 | 1616654 | 539977 | 13 | 1616696 | 540596 | ||||||||
14 | 1616696 | 540596 | 14 | 1616228 | 541643 | ||||||||
15 | 1616228 | 541643 | 15 | 1616253 | 541759 | ||||||||
|
|
| 16 | 1616340 | 541773 | ||||||||
|
|
| 17 | 1616407 | 541740 | ||||||||
|
|
| 18 | 1616407 | 541844 | ||||||||
|
|
| 19 | 1616225 | 541833 | ||||||||
|
|
| 20 | 1616149 | 541714 | ||||||||
II | SÉT GẠCH NGÓI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 174 | Thôn Đắk Chỏa, xã Vinh Quang, thành phố Kon Tum | 1 | 1595562 | 552029 | 77,3 | 1932,5 | Thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum | 1 | 1595300 | 552300 | 51 | 1275 |
2 | 1595300 | 552300 | 2 | 1594250 | 552300 | ||||||||
3 | 1594250 | 552300 | 3 | 1594090 | 551900 | ||||||||
4 | 1594090 | 551900 | 4 | 1594797 | 551632 | ||||||||
5 | 1595050 | 551530 |
|
|
| ||||||||
6 | 1595296 | 551795 |
|
|
| ||||||||
7 | 1595563 | 551884 |
|
|
| ||||||||
8 | 1595562 | 552029 |
|
|
| ||||||||
III | ĐÁ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 195 | thôn 5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum | 1 | 1578838 | 550682 | 23,6 | 2360 |
| 1 | 1578838 | 550682 | 25,3 | 2530 |
2 | 1578861 | 550622 | 2 | 1578861 | 550622 | ||||||||
3 | 1578997 | 550450 | 3 | 1578997 | 550450 | ||||||||
4 | 1579243 | 550407 | 4 | 1579243 | 550407 | ||||||||
5 | 1579369 | 550595 | 5 | 1579369 | 550595 | ||||||||
6 | 1579280 | 550705 | 6 | 1579450 | 550646 | ||||||||
7 | 1579280 | 550796 | 7 | 1579347 | 550792 | ||||||||
8 | 1579117 | 550819 | 8 | 1579280 | 550705 | ||||||||
9 | 1579140 | 551122 | 9 | 1579280 | 550796 | ||||||||
10 | 1578928 | 551275 | 10 | 1579117 | 550819 | ||||||||
11 | 1578865 | 551146 | 11 | 1579140 | 551122 | ||||||||
12 | 1578997 | 551056 | 12 | 1578928 | 551275 | ||||||||
13 | 1578905 | 550875 | 13 | 1578865 | 551146 | ||||||||
14 | 1578838 | 550682 | 14 | 1578997 | 551056 | ||||||||
|
|
| 15 | 1578905 | 550875 | ||||||||
IV | ĐẤT SAN LẤP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 12 |
| 1 | 1671159 | 526652 | 4,9 | 294 |
| 1 | 1671159 | 526652 | 3,9 | 234 |
2 | 1670976 | 526516 | 2 | 1670958 | 526835 | ||||||||
3 | 1670849 | 526663 | 3 | 1670849 | 526663 | ||||||||
4 | 1670958 | 526835 | 4 | 1670903 | 526600 | ||||||||
|
|
| 5 | 1670970 | 526656 | ||||||||
|
|
| 6 | 1671045 | 526567 | ||||||||
2 | 02 (QĐ21) | thôn Đăk Brông, xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum | 1 | 1583520 | 553710 | 4,9 | 250 |
| 1 | 1583752 | 553710 | 10,8 | 550 |
2 | 1583520 | 553967 | 2 | 1583752 | 553967 | ||||||||
3 | 1583330 | 553967 | 3 | 1583330 | 553967 | ||||||||
4 | 1583330 | 553710 | 4 | 1583330 | 553710 |
PHỤ LỤC II
BẢNG THỐNG KÊ 10 ĐIỂM MỎ LOẠI KHỎI QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 07/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Số hiệu quy hoạch | Loại khoáng sản | Địa danh | Diện tích QH (ha) | Tài nguyên dự báo (1000 m3) | Lý do loại khỏi QH |
1 | 3 | Cát xây dựng | Thôn Bêng Lang, xã Đăk Blô, huyện Đăk Glei | 8,1 | 81 | Tác động xấu đến môi trường, có nguy cơ gây sạt lở bờ sông, suối, gây bức xúc trong nhân dân (Văn bản số 352/UBND-CV ngày 27/5/2016 của UBND huyện Đăk Glei) |
2 | 13 | Cát xây dựng | Làng Đăk Rú, xã Đăk Pék, huyện Đăk Glei | 2,2 | 22 | |
3 | 15 | Cát xây dựng | Thôn Đăk Nhoong, xã Đăk Nhoong, huyện Đăk Glei | 5,0 | 50 | |
4 | 16 | Cát xây dựng | Thôn Long Nang, TT Đăk Glei, huyện Đăk Glei | 2,6 | 26 | Tác động xấu đến môi trường, có nguy cơ gây sạt lở bờ sông, suối, gây bức xúc trong nhân dân (Văn bản số 352/UBND-CV ngày 27/5/2016 của UBND huyện Đăk Glei) |
5 | 21 | Cát xây dựng | Thôn Đăk Tung, TT Đăk Glei, huyện ĐăkGlei | 4,8 | 48 | |
6 | 42 | Cát xây dựng | Sông Đăk Sú, xã Đăk Sú, huyện Ngọc Hồi | 2,5 | 25 | Do thủy điện Đăk Xú đã được đầu tư xây dựng nên trữ lượng cát không có (Văn bản số 1089/UBND-TH ngày 08/9/2016 của UBND huyện Ngọc Hồi) |
7 | 45 | Cát xây dựng | xã Đăk Sú, huyện Ngọc Hồi | 3,6 | 36 | Do thủy điện Đăk Xú đã được đầu tư xây dựng nên trữ lượng cát không có (Văn bản số 1089/UBND-TH ngày 08/9/2016 của UBND huyện Ngọc Hồi) |
8 | 57 | Đá xây dựng | Thôn Tân Bình, xã Đăk Kan, huyện Ngọc Hồi | 10,0 | 300 | Ảnh hưởng diện tích đất rừng (Văn bản số 1307/UBND-TH ngày 27/10/2016 của UBND huyện Ngọc Hồi) |
9 | 80 | Đá xây dựng | Thôn Kon Kring, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô | 20,0 | 600 | UBND xã Diên Bình đưa vào quy hoạch đất làm bãi huấn luyện lực lượng dân quân của xã (VB số 422/UBND ngày 26/7/2016 của UBND huyện Đăk Tô). |
10 | 186 | Đá xây dựng | Thôn Kon Hra Ktu, xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum | 7,0 | 210 | Chồng lấn diện tích với “Dự án đầu tư hạ tầng, tạo quỹ đất phát triển khu sản xuất theo quy hoạch” |
PHỤ LỤC III
BẢNG THỐNG KÊ 20 ĐIỂM MỎ BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 07/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: 19 điểm mỏ
TT | Số hiệu bổ sung quy hoạch | Tên mỏ khoáng sản | Địa danh (thôn, xã, huyện) | Diện tích (ha) | Điểm góc | Hệ VN2000, kinh tuyến trục 1070 30' múi chiếu 30 | Mức độ nghiên cứu địa chất | Tài nguyên cấp 333 + cấp 334a (m3) | Hiện trạng | ||
X (m) | Y (m) |
| |||||||||
1 | BS01 | Cát xây dựng | Thôn 7, thôn 8, xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy | 19,2 | 1 | 1592831 | 567516 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 357 120 | Điểm mỏ cát nằm dưới lòng sông Đăk Bla, bị ngập nước, hai bên bờ sông không có dân cư, từ quốc lộ 24 đi vào khoảng 2km. | |
2 | 1592825 | 567569 | |||||||||
3 | 1592548 | 567542 | |||||||||
4 | 1592376 | 567546 | |||||||||
5 | 1592149 | 567514 | |||||||||
6 | 1591973 | 567439 | |||||||||
7 | 1591736 | 567411 | |||||||||
8 | 1591530 | 567408 | |||||||||
9 | 1591196 | 567255 | |||||||||
10 | 1591069 | 567225 | |||||||||
11 | 1590713 | 567203 | |||||||||
12 | 1590444 | 567199 | |||||||||
13 | 1590181 | 567234 | |||||||||
14 | 1590016 | 567352 | |||||||||
15 | 1589932 | 567553 | |||||||||
16 | 1589868 | 567524 | |||||||||
17 | 1589956 | 567324 | |||||||||
18 | 1590120 | 567190 | |||||||||
19 | 1590249 | 567143 | |||||||||
20 | 1590415 | 567128 | |||||||||
21 | 1590662 | 567154 | |||||||||
22 | 1590921 | 567147 | |||||||||
23 | 1591117 | 567167 | |||||||||
24 | 1591548 | 567352 | |||||||||
25 | 1591915 | 567368 | |||||||||
26 | 1592255 | 567483 | |||||||||
27 | 1592551 | 567475 | |||||||||
2 | BS02 | Cát xây dựng | Khu 1 tại Thôn 3 xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy | 10,3 | 1 | 1609392 | 571403 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 105 575 | Điểm mỏ cát nằm dưới lòng sông Đăk A Kôi, bị ngập nước, điểm mỏ gồm 2 khu, giữa 2 khu là cầu treo. Hai bên bờ sông khu 1 không có dân cư, từ đường tỉnh lộ 677 đi vào khoảng 0,5km. | |
2 | 1609364 | 571466 | |||||||||
3 | 1609259 | 571537 | |||||||||
4 | 1609177 | 571604 | |||||||||
5 | 1609147 | 571651 | |||||||||
6 | 1609121 | 571719 | |||||||||
7 | 1609103 | 571810 | |||||||||
8 | 1609110 | 571881 | |||||||||
9 | 1609161 | 571974 | |||||||||
10 | 1609216 | 572123 | |||||||||
11 | 1609262 | 572216 | |||||||||
12 | 1609314 | 572383 | |||||||||
13 | 1609352 | 572528 | |||||||||
14 | 1609346 | 572567 | |||||||||
15 | 1609303 | 572631 | |||||||||
16 | 1609289 | 572675 | |||||||||
17 | 1609288 | 572723 | |||||||||
18 | 1609267 | 572765 | |||||||||
19 | 1609231 | 572792 | |||||||||
20 | 1609156 | 572806 | |||||||||
21 | 1609063 | 572770 | |||||||||
22 | 1608966 | 572706 | |||||||||
23 | 1608854 | 572669 | |||||||||
24 | 1608798 | 572630 | |||||||||
25 | 1608755 | 572567 | |||||||||
26 | 1608712 | 572518 | |||||||||
27 | 1608652 | 572471 | |||||||||
28 | 1608664 | 572439 | |||||||||
29 | 1608725 | 572472 | |||||||||
30 | 1608797 | 572539 | |||||||||
31 | 1608885 | 572614 | |||||||||
32 | 1609109 | 572753 | |||||||||
33 | 1609188 | 572760 | |||||||||
34 | 1609239 | 572729 | |||||||||
35 | 1609263 | 572656 | |||||||||
36 | 1609284 | 572576 | |||||||||
37 | 1609280 | 572504 | |||||||||
38 | 1609236 | 572302 | |||||||||
39 | 1609112 | 571985 | |||||||||
40 | 1609086 | 571944 | |||||||||
41 | 1609049 | 571877 | |||||||||
42 | 1609065 | 571750 | |||||||||
43 | 1609099 | 571689 | |||||||||
44 | 1609154 | 571569 | |||||||||
45 | 1609331 | 571444 | |||||||||
46 | 1609355 | 571393 | |||||||||
Khu 2 tại Thôn 1 xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy | 6,7 | 47 | 1609308 | 571214 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 49 133 | Cát nằm dưới lòng sông Đăk A Kôi, bị ngập nước, hai bên bờ sông khu 2 dân cư thưa thớt, rải rác dọc đường tỉnh lộ 677. | ||||
48 | 1609293 | 571085 | |||||||||
49 | 1609337 | 570986 | |||||||||
|
|
| |||||||||
50 | 1609371 | 570862 | |||||||||
51 | 1609438 | 570791 | |||||||||
52 | 1609535 | 570770 | |||||||||
53 | 1609764 | 570774 | |||||||||
54 | 1609912 | 570789 | |||||||||
55 | 1610021 | 570824 | |||||||||
56 | 1610141 | 570847 | |||||||||
57 | 1610274 | 570822 | |||||||||
58 | 1610394 | 570769 | |||||||||
59 | 1610416 | 570816 | |||||||||
60 | 1610248 | 570882 | |||||||||
61 | 1610122 | 570902 | |||||||||
62 | 1610036 | 570892 | |||||||||
63 | 1609931 | 570851 | |||||||||
64 | 1609828 | 570832 | |||||||||
65 | 1609671 | 570820 | |||||||||
66 | 1609520 | 570823 | |||||||||
67 | 1609420 | 570867 | |||||||||
68 | 1609350 | 571021 | |||||||||
69 | 1609322 | 571113 | |||||||||
70 | 1609337 | 571202 | |||||||||
3 | BS03 | Cát xây dựng | Thôn 10 xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy | 3,6 | 1 | 1585406 | 562957 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 44 400 | Điểm mỏ cát nằm dưới lòng sông Đăk Bla, bị ngập nước, mỏ nằm gần ranh giới hành chính tỉnh Kon Tum và tỉnh Gia Lai. Diện tích mỏ nằm trong địa giới tỉnh Kon Tum, hai bên bờ sông không có dân cư, từ quốc lộ 24 đi vào khoảng 5km. | |
2 | 1585407 | 563054 | |||||||||
3 | 1585428 | 563211 | |||||||||
4 | 1585444 | 563486 | |||||||||
5 | 1585444 | 563706 | |||||||||
6 | 1585463 | 563786 | |||||||||
7 | 1585458 | 563919 | |||||||||
8 | 1585448 | 563967 | |||||||||
9 | 1585444 | 564063 | |||||||||
10 | 1585415 | 564063 | |||||||||
11 | 1585430 | 563900 | |||||||||
12 | 1585427 | 563791 | |||||||||
13 | 1585406 | 563503 | |||||||||
14 | 1585390 | 563199 | |||||||||
15 | 1585372 | 562959 | |||||||||
4 | BS04 | Đá xây dựng | Thôn 5, xã Hòa Bình, | 8,8 | 1 | 1 575 968 | 552 188 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 2 288 000 | Điểm mỏ đá nằm trên sống sườn gần đỉnh núi, không có dân cư, một phần diện tích nhỏ trồng cây Bời lời, còn lại phần lớn là cây bụi rải rác, từ quốc lộ 14 đi vào khoảng 1km. | |
2 | 1 575 853 | 552 344 | |||||||||
3 | 1 575 482 | 552 084 | |||||||||
4 | 1 575 592 | 551 926 | |||||||||
5 | BS05 | Đá xây dựng | Thôn 2, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum | 20,2 | 1 | 1577130 | 553623 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 6 060 000 | Điểm mỏ đá nằm trên sống sườn gần đỉnh núi, không có dân cư, một phần diện tích nhỏ trồng cây Bời lời, còn lại phần lớn là cây bụi rải rác, từ quốc lộ 14 đi vào khoảng 1,5km. | |
2 | 1576966 | 553673 | |||||||||
3 | 1577062 | 553857 | |||||||||
4 | 1576887 | 554010 | |||||||||
5 | 1576418 | 553879 | |||||||||
6 | 1576391 | 553819 | |||||||||
7 | 1576998 | 553460 | |||||||||
6 | BS06 | Đá xây dựng | Thôn 10 xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy | 16,8 | 1 | 1586229 | 563514 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 3 360 000 | Điểm mỏ đá nằm trên đồi thấp, trong mỏ có moong khai thác cũ (diện tích khoảng 2ha), không có dân cư, phần lớn trồng cây cao su, còn lại một phần nhỏ là cây bụi rải rác, từ quốc lộ 24 đi vào khoảng 5km. | |
2 | 1585900 | 563906 | |||||||||
3 | 1585639 | 563683 | |||||||||
4 | 1586021 | 563302 | |||||||||
7 | BS07 | Đá xây dựng | Thôn Hòa Bình, xã Sa Nghĩa, huyện Sa Thầy | 10,0 | 1 | 1596308 | 533450 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 2 500 000 | Điểm mỏ đá nằm trên sống sườn gần đỉnh núi, không có dân cư, phần lớn trồng cây cao su, còn lại một phần nhỏ trồng cây cà phê và cây bụi rải rác, từ đường tỉnh lộ 675 đi vào khoảng 3km. | |
2 | 1596185 | 533671 | |||||||||
3 | 1596029 | 533736 | |||||||||
4 | 1595864 | 533576 | |||||||||
5 | 1596163 | 533307 | |||||||||
4 | 1558925 | 500256 | |||||||||
8 | BS09 | Sét gạch ngói | Xã Ngọc Bay, thành phố Kon Tum | 6,7 | 1 | 1590785 | 547281 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 659 950 | Điểm mỏ sét nằm trên đồi, gần nhà máy gạch tuynel Đức Bảo, không có dân cư, phần lớn là trồng cây cao su, mỏ nằm gần đường tỉnh lộ 675. | |
2 | 1590577 | 547384 | |||||||||
3 | 1590492 | 547379 | |||||||||
4 | 1590386 | 547348 | |||||||||
5 | 1590384 | 547193 | |||||||||
6 | 1590499 | 547230 | |||||||||
7 | 1590642 | 547089 | |||||||||
9 | BS10 | Sét gạch ngói | Thôn 2, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum | 4,0 | 1 | 1 580 422 | 552 201 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 322 000 | Điểm mỏ sét nằm trên đồi thấp, xung quanh có các lò gạch thủ công, không có dân cư, phần lớn là trồng cây cao su, từ quốc lộ 14 đi vào khoảng 1km. | |
2 | 1 580 422 | 552 390 | |||||||||
3 | 1 580 210 | 552 390 | |||||||||
4 | 1 580 210 | 552 201 | |||||||||
10 | BS11 | Sét gạch ngói | phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum | 6,1 | 1 | 1595654 | 551281 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 381 250 | Điểm mỏ sét nằm trên đồi, gần nhà máy gạch tuynel Hùng Phát 2, không có dân cư, phần lớn là trồng cây cao su, từ quốc lộ 14 đi vào khoảng 1km. | |
2 | 1595747 | 551496 | |||||||||
3 | 1595675 | 551515 | |||||||||
4 | 1595563 | 551364 | |||||||||
5 | 1595272 | 551232 | |||||||||
6 | 1595321 | 551119 | |||||||||
11 | BS12 | Đất san lấp | Thôn 4, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy | 3,0 | 1 | 1603087 | 579236 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 264 000 | Điểm mỏ đất nằm trên đồi, trong diện tích mỏ có nhà 3 nhà tạm, không có dân cư, phần lớn là trồng cây cao su, mỏ nằm gần đường quốc lộ 24. | |
2 | 1602955 | 579337 | |||||||||
3 | 1602847 | 579183 | |||||||||
4 | 1602981 | 579092 | |||||||||
12 | BS14 | Đất san lấp | Thôn Kon Hra Ktu, xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum | 9,5 | 1 | 1585192 | 557452 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 779 000 | Điểm mỏ đất nằm trên đồi, không có dân cư, phần lớn trồng cây cao su, mỏ nằm gần đường cấp phối. | |
2 | 1584963 | 557550 | |||||||||
3 | 1584807 | 557435 | |||||||||
4 | 1584880 | 557315 | |||||||||
5 | 1584799 | 557236 | |||||||||
6 | 1585002 | 557179 | |||||||||
7 | 1585093 | 557198 | |||||||||
13 | BS15 | Đất san lấp | Thôn Kon Gur, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum | 12,3 | 1 | 1 589 012 | 561 521 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 1 039 350 | Điểm mỏ đất nằm trên đồi, không có dân cư, phần lớn là cây bụi dây leo rải rác và một phần trồng cây cao su, mỏ nằm gần đường quốc lộ 24. | |
2 | 1 589 025 | 561 567 | |||||||||
3 | 1 588 900 | 561 651 | |||||||||
4 | 1 588 929 | 561 700 | |||||||||
5 | 1 589 044 | 561 632 | |||||||||
6 | 1 589 085 | 561 774 | |||||||||
7 | 1 588 834 | 561 888 | |||||||||
8 | 1 588 714 | 562 112 | |||||||||
9 | 1 588 554 | 561 992 | |||||||||
10 | 1 588 712 | 561 984 | |||||||||
11 | 1 588 716 | 561 745 | |||||||||
12 | 1 588 656 | 561 698 | |||||||||
13 | 1 588 888 | 561 495 | |||||||||
14 | BS16 | Đất san lấp | Thôn Kon Gur, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum | 3,5 | 1 | 1589496 | 562264 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 264 250 | Điểm mỏ đất nằm trên đồi, không có dân cư, phần lớn là cây bụi dây leo rải rác và một phần trồng cây bời lời, mỏ nằm gần đường quốc lộ 24. | |
2 | 1589507 | 562386 | |||||||||
3 | 1589295 | 562395 | |||||||||
4 | 1589233 | 562254 | |||||||||
5 | 1589252 | 562172 | |||||||||
6 | 1589351 | 562262 | |||||||||
15 | BS17 | Đất san lấp | Thôn Kon Gur, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum | 12,8 | 1 | 1 589 191 | 562 425 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 768 000 | Điểm mỏ đất nằm trên đồi, không có dân cư, phần lớn là cây bụi dây leo rải rác và một phần trồng cây bời lời, mỏ nằm gần đường quốc lộ 24. | |
2 | 1 589 229 | 562 752 | |||||||||
3 | 1 589 089 | 562 668 | |||||||||
4 | 1 589 056 | 562 730 | |||||||||
5 | 1 589 200 | 562 803 | |||||||||
6 | 1 588 847 | 562 839 | |||||||||
7 | 1 588 802 | 562 508 | |||||||||
16 | BS18 | Đất san lấp | Thôn Tu Mơ Rông, xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông | 2,2 | 1 | 1 644 046 | 549 312 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 169 400 | Điểm mỏ đất nằm trên đồi cao, không có dân cư, phần lớn là cây bụi dây leo rải rác, mỏ nằm gần đường tỉnh lộ 672. | |
2 | 1 644 046 | 549 365 | |||||||||
3 | 1 643 840 | 549 331 | |||||||||
4 | 1 643 830 | 549 312 | |||||||||
5 | 1 643 829 | 549 212 | |||||||||
6 | 1 643 943 | 549 216 | |||||||||
7 | 1 644 013 | 549 313 | |||||||||
4 | 1604587 | 555817 | |||||||||
17 | BS20 | Đất san lấp | Thôn 9, xã Đăk Tơ Re, huyện Kon Rẫy | 3,5 | 1 | 1589612 | 563164 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 302 750 | Điểm mỏ đất nằm trên đồi, không có dân cư phần lớn trồng cây bời lời, một phần nhỏ là cây bụi dây leo rải rác, mỏ nằm gần đường quốc lộ 24., | |
2 | 1589605 | 563433 | |||||||||
3 | 1589456 | 563352 | |||||||||
4 | 1589445 | 563180 | |||||||||
18 | BS21 | Đất san lấp | Thôn 5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum | 23,1 | 1 | 1578956 | 550425 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 1 824 900 | Điểm mỏ đất nằm trên đồi, gần mỏ đá đang khai thác, không có dân cư, phần lớn trồng cây cao su, từ quốc lộ 14 đi vào khoảng 4km. | |
2 | 1578815 | 550659 | |||||||||
3 | 1578893 | 550874 | |||||||||
4 | 1578496 | 550888 | |||||||||
5 | 1578360 | 550656 | |||||||||
6 | 1578679 | 550258 | |||||||||
19 | BS22 | Đất san lấp | Thôn Kon Drei, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum | 6,1 | 1 | 1 587 291 | 561 594 | Đánh giá tiềm năng khoáng sản | 439 200 | Điểm mỏ đất nằm trên đồi, không có dân cư, phần lớn trồng cây keo và cây bời lời, từ quốc lộ 24 đi vào khoảng 3km. | |
2 | 1 587 323 | 561 700 | |||||||||
3 | 1 587 113 | 561 844 | |||||||||
4 | 1 586 937 | 561 913 | |||||||||
5 | 1 586 870 | 561 767 | |||||||||
6 | 1 587 078 | 561 661 | |||||||||
7 | 1 587 122 | 561 648 | |||||||||
8 | 1 587 103 | 561 738 | |||||||||
9 | 1 587 127 | 561 755 | |||||||||
10 | 1 587 174 | 561 749 | |||||||||
11 | 1 587 210 | 561 690 | |||||||||
12 | 1 587 176 | 561 631 | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Khoáng sản phân tán nhỏ lẻ do Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định, công bố:
TT | Số hiệu bổ sung quy hoạch | Tên mỏ khoáng sản | Địa danh (thôn, xã, huyện) | Diện tích (ha) | Điềm góc | Hệ VN2000, kinh tuyến trục 1070 30' múi chiếu 30 | Ghi chú |
|
|
|
|
| |
X (m) | Y (m) | Bộ Tài nguyên và Môi trường đã phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tại Quyết định số 2381/QĐ-BTNMT ngày 26/10/2020 |
|
|
|
|
| ||||||
1 | BS23 | Đá serpentin làm ốp lát | Xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi | 2,7 | 1 | 1621364 | 507429 |
|
|
|
|
| |
2 | 1621364 | 507494 |
|
|
|
|
| ||||||
3 | 1621186 | 507625 |
|
|
|
|
| ||||||
4 | 1621148 | 507429 |
|
|
|
|
|