Quyết định 05/2023/QĐ-UBND Đồng Nai ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 05/2023/QĐ-UBND

Quyết định 05/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng NaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:05/2023/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Tấn Đức
Ngày ban hành:23/02/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 05/2023/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 05/2023/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 05/2023/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 23 tháng 02 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

______________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 60/TTr-STNMT ngày 09 tháng 02 năm 2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:

Quyết định này áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện các nhiệm vụ, dự án hoạt động quan trắc môi trường có sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

2. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm: Thuế VAT; chi phí khấu hao thiết bị; chi phí đi lại; chi phí vận chuyển (vận chuyển con người và thiết bị, vận chuyển mẫu từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc) ính kèm phụ lục đơn giá).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.

3. Trường hợp Nhà nước ban hành mức lương cơ sở mới, văn bản thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan hoặc đơn giá công cụ, dụng cụ, thiết bị và vật liệu làm thay đổi đến đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai xem xét, điều chỉnh.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 3 năm 2023.

Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai sẽ hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tư pháp, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh và các đơn vị, các tổ chức, các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTNS (29b).
ThaiTM

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

(Đvt: Đng)

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí Năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 20%

Đơn giá (không VAT)

A

B

C

D

1

2

3

4

5= 1+2+3+4

6=5*20%

7=5+6

A

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHI NGOÀI TRỜI

A1

Công tác quan trắc môi trường không khí tại hiện trường

1

1KK1a

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

33.657

1.266

7.062

 

41.986

8.394

50.380

2

1KK1b

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

33.657

1.266

7.062

 

41.986

8.394

50.380

3

1KK2a

Tốc độ gió

QCVN 46:2012/BTNMT

33.657

16.496

7.062

 

57.215

11.435

68.650

4

1KK2b

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

33.657

16.496

7.062

 

57.215

11.435

68.650

5

1KK3

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

33.657

16.496

7.062

 

57.215

11.435

68.650

6

1KK4a

TSP

TCVN 5067-1995

92.773

3.511

3.262

2.316

101.862

20.368

122.230

7 1

1KK4b

Pb

TCVN 5067:1995

92.773

3.511

3.262

2.316

101.862

20.368

122.230

8

1KK4c

PM10

AS/NZS 3580.9.7:2009

309.243

3.511

3.262

2.316

318.332

53.659

381.991

9

1KK4d

PM2,5

AS/NZS 3580.9.7:2009

309.243

3.511

3.262

2.316

318.332

53.659

381.991

10

1KK5a

CO (TCVN 7725: 2005)

TCVN 7725:2007

92.773

12.331

1.160

 

106.264

21.246

127.510

11

1KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

Phương pháp lấy mẫu hấp thụ

92.773

3.843

9.310

2.316

108.242

21.642

129.884

12

1KK5C

CO (Phương pháp phân tích so màu)

Phương pháp lấy mẫu hấp thụ

92.773

3.843

9.677

2.316

108.610

21.723

130.333

13

1KK6

NO2

TCVN 6137:2009

92.773

12.742

3.153

3.400

112.068

22.409

134.477

14

1KK7

SO2

TCVN 5971:1995

92.773

12.892

6.140

3.400

115.205

23.038

138.243

15

1KK8

O3

TCVN 7171:2002

103.283

24.488

2.663

3.400

133.835

26.765

160.600

16

1KK9

Amoniac (NH3)

MAS A 401

103.081

12.426

3.695

3.400

122.603

24.519

147.122

17

1KK10

Hydrosunfua (H2S)

MASA 701

103.081

12.426

6.885

3.400

125.793

25.154

150.947

18

1KK11a

Hơi axit (HCl)

TCVN 5969:1995; NIOSH method 7903

103.081

12.426

8.629

3.400

127.537

25.506

153.043

19

1KK11b

Hơi axit (HF)

 

103.081

12.426

8.629

3.400

127.537

25.506

153.043

20

1KK11c

Hơi axit (HNO3)

 

103.081

12.426

8.629

3.400

127.537

25.506

153.043

21

1KK11d

Hơi axit (H2SO4)

 

103.081

12.426

8.629

3.400

127.537

25.506

153.043

22

1KK11đ

Hơi axit(HCN)

 

103.081

12.426

8.629

3.400

127.537

25.506

153.043

23

1KK12a

Benzen (C6H6)

MASA 834:1988

137.710

12.799

6.885

3.400

160.795

32.154

192.949

24

1KK12b

Toluen (C6H5CH3)

MASA 834:1988

137.710

12.799

6.885

3.400

160.795

32.154

192.949

25

1KK12C

Xylen (C6H4(CH3)2

MASA 834:1988

137.710

12.799

6.885

3.400

160.795

32.154

192.949

26

1KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

MASA 834:1988

137.710

12.799

6.885

3.400

160.795

32.154

192.949

A2

Công tác phân tích môi trường không khí trong phòng thí nghiệm

1

2KK1a

Nhiệt độ

 

0

 

 

 

0

0

0

2

2KK1b

Độ ẩm

 

0

 

 

 

0

0

0

3

2KK2a

Tốc độ gió

 

0

 

 

 

0

0

0

4

2KK2b

Hướng gió

 

0

 

 

 

0

0

0

5

2KK3

Áp suất khí quyển

 

0

 

 

 

0

0

0

6

2KK4a

TSP

TCVN 5067:1995;

41.232

441

20.995

3.040

65.709

13.141

78.850

7

2KK4b

Pb

TCVN 6152:1996

103.081

45.915

49.319

5.371

203.686

40.734

244.420

8

2KK4C

PM10

AS/NZS 3580.9.7:2009

41.232

441

13.921

5.371

60.966

12.193

73.159

9

2KK4d

PM2,5

 

41.232

441

13.921

5.371

60.966

12.193

73.159

10

2KK5a

CO (TCVN 7725: 2005)

 

 

 

 

 

0

0

0

11

2KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

TCVN 5972:1995

82.465

14.196

28.528

7.209

132.397

26.479

158.876

12

2KK5c

CO (Phương pháp phân tích so màu)

Phương pháp phân tích so màu

82.465

15.595

19.887

7.209

125.156

25.031

150.187

13

2KK6

NO2

TCVN 6137:2009

82.465

14.198

30.615

7.209

134.486

26.897

161.383

14

2KK7

SO2

TCVN 5971:1995

82.465

14.126

23.087

7.528

127.206

25.441

152.647

15

2KK8

O3

TCVN 7171:2002

82.465

4.095

44.053

6.854

137.467

27.493

164.960

16

2KK9

Amoniac (NH3)

MASA 401

91.807

11.354

34.347

7.040

144.548

28.910

173.458

17

2KK10

Hydrosunfua (H2S)

MASA 701

91.807

16.722

40.825

10.716

160.069

32.014

192.083

18

2KK11a

Hơi axit(HCl)

NIOSH method 7903

91.807

16.722

43.852

7.400

159.781

31.956

191.737

19

2KK11b

Hơi axit (HF)

 

91.807

16.722

43.852

7.400

159.781

31.956

191.737

20

2KK11c

Hơi axit (HNO3)

 

91.807

16.722

43.852

7.400

159.781

31.956

191.737

21

2KK11d

Hơi axit (H2SO4)

 

91.807

16.722

43.852

7.400

159.781

31.956

191.737

22

2KK11d

Hơi axit (HCN)

 

91.807

16.722

43.852

7.400

159.781

31.956

191.737

23

2KK12a

Benzen (C6H6)

MASA 834:1988

193.360

38.534

53.152

14.730

299.776

59.955

359.731

24

2KK12b

Toluen (C6H5CH3)

MASA 834:1988

193.360

38.534

53.152

14.730

299.776

59.955

359.731

25

2KK12C

Xylen (C6H4(CH3)2

MASA 834:1988

193.360

38.534

53.152

14.730

299.776

59.955

359.731

26

2KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

MASA 834:1988

193.360

38.534

53.152

14.730

299.776

59.955

359.731

B

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

B1

Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường

a

Tiếng ồn giao thông

1

1TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878-1:2008

53.143

897

7.981

 

62.021

12.401

74.422

2

1TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 7878-2:2010

53.143

897

7.981

 

62.021

12.401

74.422

3

1TO2

Cường độ dòng xe

Đếm thủ công hoặc thiết bị tự động

141.715

4.125

7.279

 

153.119

30.621

183.740

B

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

1TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878- 1:2008; TCVN 7878-2:2010

53.143

1.160

17.701

 

72.004

14.398

86.402

2

1TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

 

53.143

1.160

17.701

 

72.004

14.398

86.402

3

1TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

 

53.143

1.160

17.701

 

72.004

14.398

86.402

4

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 7878- 1:2008; TCVN 7878-2:2010

79.715

2.856

2.856

 

100.272

20.048

120.320

B2

Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm

a

Tiếng ồn giao thông

1

2TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

 

15.153

241

5.523

665

21.582

4.316

25.898

2

2TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

 

15.153

241

5.523

665

21.582

4.316

25.898

3

2TO2

Cường độ dòng xe

 

30.305

288

5.523

1.084

37.200

7.440

44.640

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

2TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

 

15.153

241

5.523

665

21.582

4.316

25.898

2

2TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

 

15.153

241

5.523

665

21.582

4.316

25.898

3

2TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

 

15.153

241

5.523

665

21.582

4.316

25.898

4

2TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 7878- 1:2008; TCVN 7878-2:2010

53.034

288

288

2.788

61.633

12.327

73.960

C

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

C1

Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)

1

1NM1a1

Nhiệt độ nước (t0)

SMEWW 2550B:2012

32.598

2.320

30.807

 

65.725

13.145

78.870

2

1NM1a2

pH

TCVN 6492:2011

32.598

2.320

31.857

 

66.775

13.355

80.130

3

1NM1b

Thế oxy hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

32.598

1.995

20.841

 

55.434

11.086

66.520

4

1NM2a

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

32.598

2.542

35.298

 

70.438

14.082

84.520

5

NM2b

Độ đục

TCVN 6184:2008;

32.598

2.457

68.800

 

103.855

20.765

124.620

6

1NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

32.598

7.393

28.631

 

68.622

13.718

82.340

7

1NM3b

Độ dn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

32.598

7.393

28.631

 

68.622

13.718

82.340

8

1NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) , Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

 

124.001

11.661

120.320

 

255.982

51.188

307.170

9

1NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625:2000

32.598

2.544

1.960

 

37.102

7.419

44.521

10

1NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

TCVN 6001:2008

32.598

2.544

2.522

 

37.664

7.528

45.192

11

1NM6b

Nhu cầu oxy hóa hc (COD)

TCVN 6491:1999

41.232

2.544

2.522

 

46.298

9.260

55.558

12

1NM7a

Amoni (N-NH4+)

TCVN 6179:1996

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.191

55.157

13

1NM7b

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.187

55.153

14

1NM7c

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.194

55.160

15

1NM7d

Tổng P

TCVN 6202:2008

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.188

55.154

16

1NM7đ

Tổng N

TCVN 6638:2000

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.186

55.152

17

1NM7e1

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

34.428

2.544

2.190

 

39.162

7.833

46.995

18

1NM7e2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

34.428

2.544

2.190

 

39.162

7.833

46.995

19

1NM7g1

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

34.428

2.544

2.190

 

39.162

7.824

46.986

20

1NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

34.428

2544

2.190

 

39.162

7.829

46.991

21

1NM7h1

Kim loại Fe

SMEWW 3111.B:2012

34.428

2.544

2.190

 

39.162

7.833

46.995

22

1NM7h2

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

34.428

2.544

2.190

 

39.162

7.833

46.995

23

1NM7h3

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

34.428

2.544

2.190

 

39.162

7.833

46.995

24

1NM7h4

Kim loại Mn

SMEWW 3111.B:2012

34.428

2.544

2.190

 

39.162

7.833

46.995

25

1NM7h5

Kim loại Cr

SMEWW 3111.B:2012

34.428

2.544

2.190

 

39.162

7.833

46.995

26

1NM7h6

Kim loại Ni

SMEWW 3111.B:2012

34.428

2.544

2.190

 

39.162

7.827

46.989

27

1NM7i

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.188

55.154

28

1NM7k

Photphat (PO4 3-)

SMEWW 4500.P.E:2012

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.192

55.158

29

1NM7l

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.187

55.153

30

1NM7m

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D-.2012

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.186

55.152

31

1NM7n

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

41.232

2.544

2.190

 

45.966

9.192

55.158

32

1NM8

Tổng dầu, mỡ

SMEWW 5520.B:2012

45.903

2.361

7.020

 

55.284

11.051

66.335

33

1NM9a1

Coliform

TCVN 6187-1:2009

45.903

2.544

6.977

 

55.424

11.084

66.508

34

1NM9a2

Coliform

TCVN 6187-2:2009

45.903

2.544

6.977

 

55.424

11.086

66.510

35

1NM9b1

E.Coli

TCVN 6187-1:2009

45.903

2.544

6.977

 

55.424

11.082

66.506

36

1NM9b2

E.Coli

TCVN 6187-2:2009

45.903

2.544

6.977

 

55.424

11.085

66.509

37

1NM10

Tổng cacbon hữu cơ (1TOC)

TCVN 6634:2000

45.903

2.544

6.977

 

55.424

11.084

66.508

38

1NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

50.575

2.544

7.560

 

60.679

12.136

72.815

39

1NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

EPA Method 8270D

50.575

2.544

7.560

 

60.679

12.136

72.815

40

1NM13

Xyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

45.903

2.544

6.458

 

54.905

10.980

65.885

41

1NM14

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622-1:2009

45.903

2.544

6.458

 

54.905

10.978

65.883

42

1NM15

Phenol

SMEWW 5530C:2012

45.903

2.544

6.458

 

54.905

10.981

65.886

C2

Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)

1

2NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625:2000

74.557

4.689

12.763

2.132

94.141

18.828

112.969

2

2NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

TCVN 6001:2008

74.557

16.580

19.974

4.612

115.723

23.145

138.868

3

2NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

TCVN 6491:1999

74.557

4.162

22.679

6.787

108.185

21.637

129.822

4

2NM7a

Amoni (N-NH4+)

TCVN 6179:1996

87.615

13.132

16.710

6.887

124.344

24.869

149.213

5

2NM7b

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

87.615

12.324

26.630

6.887

133.456

26.691

160.147

6

2NM7c

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

87.615

13.350

10.823

6.887

118.675

23.735

142.410

7

2NM7d

Tổng P

TCVN 6202:2008

97.350

12.844

15.036

10.842

136.072

27.214

163.286

8

2NM7đ

Tổng N

TCVN 6638:2000

116.820

15.159

23.261

10.842

166.082

33.216

199.298

9

2NM7e1

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

130.834

43.374

33.169

15.952

223.329

44.666

267.995

10

2NM7e2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

130.834

43.374

33.169

15.952

223.329

44.666

267.995

11

2NM7g1

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

196.250

20.943

38.916

16.594

272.703

54.541

327.244

12

2NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

196.250

23.146

38.501

16.594

274.491

54.898

329.389

13

2NM7h1

Kim loại Fe

SMEWW 3111.B:2012

130.834

16.719

24.467

8.801

180.821

36.164

216.985

14

2NM7h2

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

130.834

16.719

24.467

8.801

180.821

36.164

216.985

15

2NM7h3

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

130.834

16.719

24.467

8.801

180.821

36.164

216.985

16

2NM7h4

Kim loại Mn

SMEWW 3111.B:2012

130.834

16.719

24.467

8.801

180.821

36.164

216.985

17

2NM7h5

Kim loại Cr

SMEWW 3111.B:2012

130.834

16.719

24.467

8.801

180.821

36.164

216.985

18

2NM7h6

Kim loại Ni

SMEWW 3111.B:2012

152.639

16.719

24.467

8.801

202.626

40.525

243.151

19

2NM7i

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

116.820

15.296

25.971

7.460

165.547

33.109

198.656

20

2NM7k

Photphat (PO4 3-)

SMEWW 4500.P.E:2012

116.820

17.419

11.961

7.460

153.660

30.732

184.392

21

2NM7l

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

82.841

16.720

17.379

7.399

124.339

24.868

149.207

22

2NM7m

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

97.350

17.419

31.789

7.399

153.957

30.791

184.748

23

2NM7n

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

109.028

27.158

40.117

7.399

183.702

36.740

220.442

24

2NM8

Tổng dầu, mỡ

SMEWW 5520.B:2012

174.445

19.892

99.115

18.544

311.996

62.399

374.395

25

2NM9a1

Coliform

TCVN 6187-1:2009

152.639

4.737

96.048

17.553

270.977

54.195

325.172

26

2NM9a2

Coliform

TCVN 6187-2:2009

152.639

4.737

73.921

17.553

248.850

49.770

298.620

27

2NM9b1

E.Coli

TCVN 6187-1:2009

152.639

4.737

96.048

21.229

274.653

54.931

329.584

28

2NM9b2

E.Coli

TCVN 6187-2:2009

152.639

4.737

73.921

21.229

252.526

50.505

303.031

29

2NM10

Tổng cacbon hữu cơ (1TOC)

TCVN 6634:2000

152.639

16.356

78.519

20.546

268.060

53.612

321.672

30

2NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

362.118

88.135

639.886

38.232

1.128.371

225.674

1.354.045

31

2NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

EPA Method 8270D

362.118

88.135

639.886

38.232

1.128.371

225.674

1.354.045

32

2NM13

Xyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

144.847

29.082

40.572

16.870

231.371

46.274

277.645

33

2NM14

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622-1:2009

174.445

53.015

85.364

17.607

330.431

66.086

396.517

34

2NM15

Phenol

SMEWW 5530C:2012

174.445

45.360

63.623

17.592

301.020

60.204

361.224

35

2NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

241.412

29.707

521.438

33.230

825.787

165.153

990.940

D

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐẤT

D1

Hoạt động lấy mẫu đất hiện trường

1

1a

Cl-

TCVN 5297:1995

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

2

1b

SO42-

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

3

1c

HCO3 -

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

4

1Đld

Tổng P2O5

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

5

1Đ11Đ

Tổng K2O

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

6

1Đ1e

P2O5 dễ tiêu

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

7

1f

K2O dễ tiêu

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

8

1g

Tổng muối

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

9

1h

Tổng N

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

10

1k

Tổng P

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

11

1m

Tổng các bon hữu cơ

45.356

1.395

5.929

 

52.680

10.530

63.210

12

1Đ2a

Ca2+

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

13

1Đ2b

Mg2+

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

14

1Đ2c

K+

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

15

1Đ2d

Na+

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

16

1Đ21Đ

A13+

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

17

1Đ2e

Fe3+

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

18

1Đ2g

Mn2+

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

19

1Đ2h1

Pb

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

20

1Đ2h2

Cd

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

21

1Đ2k1

Kim loại nặng (As)

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

22

1Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

23

1Đ211

Kim loại (Fe)

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

24

1Đ212

Kim loại (Cu)

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

25

1Đ213

Kim loại (Mn)

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

26

1Đ214

Kim loại (Zn)

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

27

1Đ215

Kim loại (Cr)

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

28

1Đ216

Kim loại (Ni)

45.356

1.347

5.929

 

52.632

10.518

63.150

29

1Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

68.855

1.506

6.232

 

76.593

15.317

91.910

30

1Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

68.855

1.493

6.232

 

76.580

15.310

91.890

31

1Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

68.855

1.493

6.232

 

76.580

15.310

91.890

32

1Đ5

PCBs

68.855

1.493

6.232

 

76.580

15.310

91.890

33

1Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

 

 

 

 

 

 

 

D2

Hoạt động lấy mẫu đất trong phòng thí nghiệm

1

1a

Cl-

SMEWW 4500- Cl.B: 2012

77.880

13.532

21.644

9.003

122.059

24.411

146.470

2

1b

SO42-

TCVN 6656: 2000

77.880

7.129

31.682

13.156

129.847

25.963

155.810

3

1c

HCO3-

SMEWW 4500.HCO3:2012

77.880

7.013

14.337

13.524

112.755

22.545

135.300

4

1d

Tổng P2O5

 

77.880

7.129

22.391

17.016

124.416

24.884

149.300

5

2Đ12Đ

Tổng K2O

TCVN 8660: 2011

77.880

14.745

28.141

17.016

137.783

27.557

165.340

6

1e

P2O5 dễ tiêu

 

77.880

14.745

22.391

17.016

132.033

26.407

158.440

7

1f

K2O dễ tiêu

 

77.880

14.745

28.141

17.016

137.783

27.557

165.340

8

1g

Tổng muối

 

107.085

18.019

16.323

16.667

158.094

31.616

189.710

9

1h

Tổng N

TCVN 6498:1999

107.085

37.304

15.908

16.667

176.964

35.386

212.350

10

1k

Tổng P

TCVN 8940: 2011

107.085

18.019

15.600

16.667

157.371

31.469

188.840

11

1m

Tổng các bon hữu cơ

TCVN 6644:2000

77.880

20.094

38.017

20.986

156.977

31.393

188.370

12

2Đ2a

Ca2+

EPA3050b+ TCVN 6196-1996

87.222

18.353

46.340

17.002

168.917

33.783

202.700

13

2Đ2b

Mg2+

EPA3050b + TCVN 6196-1996

87.222

18.353

51.550

17.002

174.126

34.824

208.950

14

2Đ2c

K+

TCVN 5254-1990

87.222

8.277

28.841

16.524

140.863

28.167

169.030

15

2Đ2d

Na+

TCVN 5254-1990

87.222

8.277

28.766

16.524

140.788

28.152

168.940

16

2Đ22Đ

Al3+

TCVN 4403 : 2011

87.222

8.277

134.295

16.524

246.317

49.263

295.580

17

2Đ2e

Fe3+

TCVN 4618-1988

87.222

23.419

17.501

17.773

145.916

29.184

175.100

18

2Đ2g

Mn2+

SMEWW 3113.B

87.222

23.419

28.328

17.020

155.990

31.200

187.190

19

2Đ2h1

Pb

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

87.222

116.726

39.228

21.720

264.896

52.974

317.870

20

2Đ2h2

Cd

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

87.222

116.726

39.228

21.720

264.896

52.974

317.870

21

2Đ2k1

Kim loại nặng (As)

EPA 3050B +TCVN 6626:2000)

163.542

67.500

51.682

22.168

304.892

60.978

365.870

22

2Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

EPA 3050b+ TCVN 7877:2008

163.542

65.065

31.509

22.168

282.284

56.456

338.740

23

2Đ2l1

Kim loại (Fe)

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

109.028

42.806

32.903

20.453

205.191

41.039

246.230

24

2Đ2l2

Kim loại (Cu)

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

109.028

42.806

32.508

20.453

204.795

40.955

245.750

25

2Đ2l3

Kim loại (Mn)

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

109.028

42.806

36.720

20.453

209.007

41.793

250.800

26

2Đ2l4

Kim loại (Zn)

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

109.028

42.806

32.903

20.453

205.191

41.039

246.230

27

2Đ2l5

Kim loại (Cr)

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

109.028

42.806

38.221

20.453

210.509

42.101

252.610

28

2Đ2l6

Kim loại (Ni)

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

109.028

42.806

36.720

20.453

209.007

41.793

250.800

29

2Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

TCVN 8061:2009

241.412

88.671

863.948

41.081

1.235.112

247.018

1.482.130

30

2Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

TCVN 8062:2009;

241.412

126.411

604.667

41.081

1.013.571

202.709

1.216.280

31

2Đ4

Thuc BVTV nhóm Pyrethroid

TCVN 8061:2009

241.412

88.671

926.345

42.827

1.299.256

259.844

1.559.100

32

2Đ5

PCBs

TCVN 8061:2009

241.412

88.671

858.802

59.369

1.248.254

249.646

1.497.900

33

2Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

TCVN 8246: 2009

241.412

29.977

152.175

65.709

489.273

97.857

587.130

E

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

E1

Công tác quan trắc môi trường nước dưới đất tại hiện trường (1NN)

 

 

 

 

 

 

1

1NN1a

Nhiệt độ

SMEWW 2550B:2012

41.232

2.295

13.231

 

56.758

11.352

68.110

2

1NN1b

pH

TCVN 6492:2011

41.232

2.295

16.202

 

59.729

11.941

71.670

3

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

41 232

2.765

18.090

 

62.087

12.413

74.500

4

1NN3a

Độ đục

TCVN 6184:2008;

41.232

2.500

32.270

 

76.003

15.197

91.200

5

1NN3b

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

41.232

7.436

12.928

 

61.596

12.314

73.910

6

1NN3c

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

SMEW 2580B:2012

41.232

2.295

27.810

 

71.337

14.263

85.600

7

1NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

41.232

2.295

26.536

 

70.063

14.007

84.070

8

1NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

TCVN 6663-1:2011

TCVN 6663-3:2008

TCVN 6663- 11:2011

160.662

6.783

79.142

 

246.586

49.314

295.900

9

1NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

41.232

1.998

7.009

 

50.240

10.040

60.280

10

1NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

41.232

1.998

7.009

 

50.240

10.040

60.280

11

1NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

41.232

1.998

7.009

 

50.240

10.040

60.280

12

1NN7a

Chỉ số Permanganat

41.232

2.797

7.139

 

51.168

10.232

61.400

13

1NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

41.232

2.797

7.139

 

51.168

10.232

61.400

14

1NN7c

Nitrite (NO2-)

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

15

1NN7d

Nitrate (NO3-)

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

16

1NN7đ

Sulphat (SO42-)

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

17

1NN7e

Florua (F-)

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

18

1NN7f

Photphat (PO43-)

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

19

1NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

20

1NN7h

Tổng N

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

21

1NN7i

Crom (Cr6+)

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

22

1NN7k

Tổng P

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

23

1NN7l

Clorua (Cl-)

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

24

1NN7m1

Kim loại nặng Pb

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

25

1NN7m2

Kim loại nặng Cd

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

26

1NN7n1

Kim loại nặng As

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

27

1NN7n2

Kim loại nặng Se

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

28

1NN7n3

Kim loại nặng Hg

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

29

1NN7o

Sulfua

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

30

1NN7p1

Kim loại Fe

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

31

1NN7p2

Kim loại Cu

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

32

1NN7p3

Kim loại Zn

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

33

1NN7p4

Kim loại Mn

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

34

1NN7p5

Kim loại Cr

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

35

1NN7P6

Kim loại Ni

45.903

2.797

7.139

 

55.839

11.161

67.000

36

1NN8

Cyanua (CN-)

45.903

3.855

7.754

 

57.513

11.497

69.010

37

1NN9a1

Coliform (TCVN 6187- 1:2009)

45.903

3.855

7.754

 

57.513

11.497

69.010

38

1NN9a2

Coliform (TCVN 6187- 2:2009)

45.903

3.855

7.754

 

57.513

11.497

69.010

39

1NN9b1

E.coli (TCVN 6187- 1:2009)

45.903

3.855

7.754

 

57.513

11.497

69.010

40

1NN9b2

E.coli (TCVN 6187- 2:2009)

45.903

3.855

7.754

 

57.513

11.497

69.010

41

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

50.575

3.855

7.754

 

62.185

12.435

74.620

42

1NN11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

50.575

3.855

7.754

 

62.185

12.435

74.620

43

1NN12

Phenol

45.903

3.855

7.754

 

57.513

11.497

69.010

44

1NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

 

 

 

 

 

 

 

E2

Công tác quan trắc môi trường nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN)

1

2NN5a

Chất rn lơ lửng (SS)

TCVN 6625:2000

69.586

3.433

12.277

2.739

88.035

17.605

105.640

2

2NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

SMEWW 2540.D:2012

69.586

3.433

12.277

2.739

88.035

17.605

105.640

3

2NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

TCVN 6624:1996

69.586

9.162

79.629

4.577

162.954

32.587

195.541

4

2NN7a

Chỉ số Permanganat

TCVN 6186:1996

69.586

15.098

17.013

4.950

106.647

21.323

127.970

5

2NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN 6179:1996

81.774

27.767

20.199

4.771

134.511

26.899

161.410

6

2NN7c

Nitrite (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

81.774

29.152

19.941

5.049

135.916

27.184

163.100

7

2NN7d

Nitrate (NO3-)

TCVN 6180:1996

81.774

29.559

21.455

5.049

137.838

27.562

165.400

8

2NN7đ

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

81.774

22.035

30.307

7.440

141.556

28.304

169.860

9

2NN7e

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

81.774

24.252

58.685

8.245

172.957

34.583

207.540

10

2NN7f

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:2008

81.774

21.176

11.403

8.216

122.570

24.510

147.080

11

2NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

SMEWW 4500- SiO2:2012

81.774

21.044

30.019

7.896

140.733

28.146

168.879

12

2NN7h

Tổng N

TCVN 6638:2000

116.820

18.343

14.792

10.949

160.904

32.176

193.080

13

2NN7i

Crom (Cr6+)

TCVN 6658:2000

91.584

21.176

29.171

10.083

152.015

30.395

182.410

14

2NN7k

Tổng P

TCVN 6202:2008

126.555

26.326

7.525

9.646

170.051

34.009

204.060

15

2NN7l

Clorua (CF)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

69.586

16.801

16.132

9.238

111.757

22.343

134.100

16

2NN7m1

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

185.348

25.011

21.020

17.014

248.394

49.676

298.070

17

2NN7m2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

185.348

25.011

21.763

17.014

249.137

49.823

298.960

18

2NN7n1

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

205.200

24.833

31.498

19.411

280.942

56.188

337.130

19

2NN7n2

Kim loại nặng Se

TCVN 6626:2000

205.200

24.833

25.401

19.411

274.845

54.965

329.810

20

2NN7n3

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

205.200

24.330

28.642

19.411

277.583

55.517

333.100

21

2NN7o

Sulfua

SMEWW 4500.S2-.D-.2012

91.584

65.357

23.989

13.410

194.340

38.860

233.200

22

2NN7p1

Kim loại Fe

SMEWW 3111.B:2012

152.639

13.117

25.975

14.314

206.046

41.204

247.250

23

2NN7p2

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

152.639

13.593

18.970

14.314

199.517

39.903

239.420

24

2NN7p3

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

152.639

13.117

17.810

14.314

197.881

39.569

237.450

25

2NN7p4

Kim loại Mn

SMEWW 3111.B:2012

152.639

16.537

20.953

14.314

204.443

40.886

245.329

26

2NN7p5

Kim loại Cr

SMEWW 3111.B:2012

152.639

13.117

21.708

14.314

201.779

40.351

242.130

27

2NN7p6

Kim loại Ni

SMEWW 3111.B:2012

152.639

13.117

20.207

14.314

200.277

40.052

240.329

28

2NN8

Cyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

141.736

17.619

48.785

16.906

225.045

45.005

270.050

29

2NN9a1

Coliform (TCVN 6187- 1:2009)

TCVN 6187-1:2009

152.639

4.459

93.951

21.284

272.333

54.468

326.801

30

2NN9a2

Coliform (TCVN 6187- 2:2009)

TCVN 6187-2:2009

152.639

4.459

73.917

21.284

252.299

50.452

302.751

31

2NN9b1

E.coli (TCVN 6187- 1:2009)

TCVN 6187-1:2009

152.639

4.459

93.951

21.284

272.333

54.458

326.791

32

2NN9b2

E.coli (TCVN 6187- 2:2009)

TCVN 6187-2:2009

152.639

4.459

73.917

21.284

252.299

50.452

302.751

33

2NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu

EPA Method 8270D

482.824

72.148

580.991

41.908

1.177.872

235.569

1.413.441

34

2NN11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

EPA Method 8270D

482.824

72.148

580.991

41.908

1.177.872

235.569

1.413.441

35

2NN12

Phenol

SMEWW 5530C.2012

174.445

37.950

69.176

17.591

299.162

59.828

358.990

36

2NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

217.271

37.120

140.684

102.469

497.544

99.506

597.050

G

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI

G1

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc khí thải ti hin trưng

a

Các thông số khí tưng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1KT1a

Nhit đ

QCVN 46:2012/BTNMT

51.641

2.242

10.774

 

64.657

12.923

77.580

2

1KT1b

Độ ẩm

51.641

2242

10.774

 

64.657

12.923

77.580

3

1KT2a

Vận tốc gió

51.641

2.242

10.774

 

64.657

12.923

77.580

4

1KT2b

Hướng gió

51.641

2.242

10.774

 

64.657

12.923

77.580

5

1KT3

Áp suất khí quyển

51.641

2.242

10.773

 

64.657

12.923

77.580

b

Các thông số khí thải

 

 

 

 

 

 

 

 

b1

Các thông số đo nhanh tại hiện trường

6

1KT4

Nhiệt độ

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

80.331

13.040

9.975

1.838

105.184

21.036

126.220

7

1KT5

Vận tốc

US-EPA Method 2

80.331

40.002

13.999

1.838

136.171

27.229

163.400

8

1KT6

Hàm ẩm

US-EPA Method 3

80.331

52.039

13.999

1.838

148.207

29.633

177.840

9

1KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

US-EPA Method 4

80.331

27.012

14.048

3.676

125.067

25.013

150.080

10

1KT8

Áp suất khí thải

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

126.234

13.040

9.975

 

149.249

29.851

179.100

11

1KT9a

Khí oxy (O2)

189.655

38.289

54.295

5.955

288.193

57.637

345.830

12

1KT9b

Khí CO

189.655

50.791

47.197

5.955

293.598

58.712

352.310

13

1KT9c

Khí NO

189.655

49.366

41.821

5.955

286.797

57.353

344.150

14

1KT9d

Khí Nitơ dioxit (NO2)

189.655

49.910

55.580

5.955

301.100

60.220

361.320

15

1KT9đ

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

189.655

50.181

82.567

 

322.403

64.477

386.880

b2

Các thông số đo bằng thiết bị phân tích thí nghiệm

16

1KT9e

Khí NOx

USEPA method 7

177.011

50.181

24.932

5.955

258.079

51.611

309.690

17

1KT9f

Khí: SO2

USEPA method 6

177.011

50.181

8.794

 

235.986

47.194

283.180

18

1KT9g

Khí CO

TCVN 7242:2003

177.011

59.467

11.326

 

247.804

49.556

297.360

19

1KT10a

Bụi tổng số (TSP)

 

1.011.492

95.398

128.204

5.955

1.241.050

248.210

1.489.260

20

1KT10b

Bụi PM10

USEPA method 201

1.011.492

95.398

128.204

24.335

1.259.430

251.886

1.511.316

21

1KT11a

HCl

USEPA method 26

TCVN 7244:2003

177.011

57.189

50.606

24.335

309.142

61.828

370.970

22

1KT11a

HF

177.011

57.189

50.606

24.335

309.142

61.828

370.970

23

1KT11c

H2SO4

177.011

57.189

50.606

24.335

309.142

61.828

370.970

24

1KT12a1

Kim loại Pb

USEPA method 29

177.011

61.925

69.827

5.955

314.719

62.941

377.660

25

1KT12a2

Kim loại Cd

177.011

61.925

69.827

5.955

314.719

62.941

377.660

26

1KT12b1

Kim loại As

177.011

61.925

69.827

5.955

314.719

62.941

377.660

27

1KT12b2

Kim loại Sb

177.011

61.925

69.827

5.955

314.719

62.941

377.660

28

1KT12b3

Kim loại Se

177.011

61.925

69.827

5.955

314.719

62.941

377.660

29

1KT12b4

Kim loại Hg

177.011

61.925

69.827

5.955

314.719

62.941

377.660

30

1KT12c1

Kim loại Cu

177.011

61.925

69.827

5.955

314.719

62.941

377.660

31

1KT12c2

Kim loại Cr

177.011

61.925

69.827

5.955

314.719

62.941

377.660

32

1KT12c3

Kim loại Mn

177.011

61.925

69.827

5.955

314.719

62.941

377.660

33

1KT12c4

Kim loại Zn

177.011

61.925

69.827

5.955

314.719

62.941

377.660

34

1KT12c5

Kim loại Ni

177.011

61.925

69.827

5.955

314.719

62.941

377.660

35

1KT12d

Hg (method 30B)

USEPA method 30B

202.298

60.808

56.261

5.955

325.322

65.058

390.380

36

1KT13a

Hợp chất hữu cơ

USEPA method 18

202.298

65.060

79.639

5.955

352.952

70.588

423.540

37

1KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

USEPA method 25

202.298

65.060

79.639

5.955

352.952

70.588

423.540

c

Các đặc tính nguồn thải

38

1KT15a

Chiều cao nguồn thải

 

80.331

2.626

4.579

 

87.536

17.504

105.040

39

1KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

 

80.331

2.626

4.579

 

87.536

17.504

105.040

40

1KT16

Lưu lượng khí thải

 

139.080

9.694

14.000

5.955

168.729

33.741

202.470

G2

Hoạt động phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm

1

2KT9e

Khí NOx

USEPA method 7

87.222

381

55.542

1.823

144.968

28.992

173.960

2

2KT9f

Khí: SO2

USEPA method 6

87.222

381

103.695

1.823

193.121

38.619

231.740

3

2KT9g

Khí CO

TCVN 7242:2003

87.222

381

27.702

1.823

117.128

23.422

140.550

4

2KT10a

Bụi tổng số (TSP)

USEPA method 15

87.222

2.968

14.150

34.021

138.361

27.669

166.030

5

2KT10b

Bi PM10

USEPA method 201

87.222

2.968

14.150

34.021

138.361

27.669

166.030

6

2KT11a

HCl

USEPA method 26

TCVN 7244:2003

120.706

29.735

84.300

17.698

252.439

50.481

302.920

7

2KT11a

HF

120.706

29.735

84.300

17.698

252.439

50.481

302.920

8

2KT11c

H2SO4

120.706

29.735

84.300

17.698

252.439

50.481

302.920

9

2KT12a1

Kim loại Pb

USEPA method 29

120.706

47.924

49.157

20.690

238.478

47.692

286.170

10

2KT12a2

Kim loại Cd

120.706

47.924

49.157

20.690

238.478

47.692

286.170

11

2KT12b1

Kim loại As

120.706

61.373

57.920

21.139

261.137

52.223

313.360

12

2KT12b2

Kim loại Sb

120.706

61.373

57.920

21.139

261.137

52.223

313.360

13

2KT12b3

Kim loại Se

120.706

61.373

57.920

21.139

261.137

52.223

313.360

14

2KT12b4

Kim loại Hg

USEPA method 30B

120.706

61.373

57.920

21.139

261.137

52.223

313.360

15

2KT12c1

Kim loại Cu

USEPA method 29

120.706

35.228

42.833

20.269

219.037

43.803

262.840

16

2KT12c2

Kim loại Cr

120.706

35.228

42.833

20.269

219.037

43.803

262.840

17

2KT12c3

Kim loại Mn

120.706

35.228

42.833

20.269

219.037

43.803

262.840

18

2KT12c4

Kim loại Zn

120.706

35.228

42.833

20.269

219.037

43.803

262.840

19

2KT12c5

Kim loại Ni

120.706

35.228

42.833

20.269

219.037

43.803

262.840

20

2KT12d

Hg (method 30B)

USEPA method 30B

120.706

61.373

19.670

21.139

222.888

44.572

267.460

21

2KT13a

Hp chất hữu cơ

USEPA method 18

241.412

24.580

33.682

29.838

329.512

65.898

395.410

22

2KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

USEPA method 25

241.412

24.580

33.682

29.838

329.512

65.898

395.410

23

2KT14

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

ƯSEPA method 29

241.412

43.587

754.988

102.469

1.142.455

228.485

1.370.940

H

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI

H1

Công tác quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1NT)

 

 

 

 

 

 

1

1NT1

Nhiệt độ

SMEWW 2550B:2012

35.429

10.735

6.412

 

52.576

10.514

63.090

2

1NT2

pH

TCVN 6492:2011

35.429

10.735

11.148

 

57.311

11.459

68.770

3

1NT3

Vận tốc

SMEWW 2580B:2012

91.807

14.967

3.197

 

109.970

21.990

131.960

4

1NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

TCVN 7325:2004

36.561

2.547

33.653

 

72.761

14.549

87.310

5

1NT4b

Độ màu

TCVN 6184:2008;

41.232

2.547

33.653

 

77.432

15.478

92.910

6

1NT5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5

SMEWW 2540C:2012

36.561

2.499

1.723

 

40.782

8.151

48.933

7

1NT5b

Nhu cầu oxy hóa hc (COD)

SMEWW 2510B:2012

36.561

2.336

2.313

 

41.210

8.236

49.446

3

1NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

 

36.561

2.674

1.750

 

40.985

8.194

49.179

9

1NT7a1

Coliform

TCVN 6625:2000

41.232

2.505

2.846

 

46.583

9.311

55.894

10

1NT7a2

Coliform

TCVN 6001:2008

41.232

2.505

2.846

 

46.583

9.312

55.895

11

1NT7b1

E.Coli

TCVN 6491:1999

45.903

2.285

2.846

 

51.034

10.200

61.234

12

1NT7b2

E.Coli

TCVN 6179:1996

45.903

2.285

2.846

 

51.034

10.200

61.234

13

1NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

SMEWW 4500.NO2.B:2012

50.575

2.327

2.943

 

55.845

11.163

67.008

14

1NT9

Cyanua (CN-)

TCVN 6180:1996

45.903

2.542

8.246

 

56.691

11.331

68.022

15

1NT10a

Tng P

TCVN 6202:2008

45.903

2.327

3.799

 

52.030

10.406

62.436

16

1NT10b

Tng N

TCVN 6638:2000

45.903

2.327

3.799

 

52.030

10.406

62.436

17

1NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

SMEWW 3113.B:2012

41.232

2.327

3.799

 

47.359

9.472

56.831

18

1NT10d

Sunlfua (S2-)

SMEWW 3113.B:2012

41.232

2.327

3.799

 

47.359

9.472

56.831

19

1NT10d

Crom (VI)

TCVN 6626:2000

45.903

2.327

3.799

 

52.030

10.406

62.436

20

1NT10e

Nitrate (NO3)

TCVN 7877:2008

45.903

2.327

3.799

 

52.030

10.406

62.436

21

1NT10f

Sulphat (SO42)

SMEWW 3111.B:2012

45.903

2.327

3.799

 

52.030

10.406

62.436

22

1NT10g

Photphat (PO4 )

SMEWW 3111.B:2012

45.903

2.327

3.799

 

52.030

10.406

62.436

23

1NT10h

Florua (F-)

SMEWW 3111.B:2012

45.903

2.327

3.799

 

52.030

10.406

62.436

24

1NT10i

Clorua (Cl-)

SMEWW 3111.B:2012

45.903

2.327

3.799

 

52.030

10.406

62.436

25

1NT10j

Clo dư (Cl2)

SMEWW 3111.B:2012

45.903

2.327

3.799

 

52.030

10.406

62.436

26

1NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3111.B:2012

34.428

2.327

3.799

 

40.555

8.111

48.666

27

1NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

EPA 375.4

34.428

2.327

3.799

 

40.555

8.111

48.666

28

1NT10l1

Kim loại nặng (As)

SMEWW 4500.P.E:2012

34.428

2.327

3.799

 

40.555

8.111

48.666

29

1NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

34.428

2.327

3.799

 

40.555

8.111

48.666

30

1NT10m1

Kim loại (Cu)

SMEWW 4500.F.D:2012

34.428

2.327

3.799

 

40.555

8.111

48.666

31

1NT10m2

Kim loại (Zn)

TCVN 6658:2000

34.428

2.327

3.799

 

40.555

8.111

48.666

32

1NT10m3

Kim loại (Mn)

SMEWW 5520.B:2012

34.428

2.327

3.799

 

40.555

8.111

48.666

33

1NT10m4

Kim loại (Fe)

TCVN 6187-1:2009

34.428

2.327

3.799

 

40.555

8.111

48.666

34

1NT10m5

Kim loại (Cr)

TCVN 6187-2:2009

34.428

2.327

3.799

 

40.555

8.111

48.666

35

1NT10m6

Kim loại (Ni)

TCVN 6187-1:2009

34.428

2.327

3.799

 

40.555

8.111

48.666

36

1NT11

Phenol

TCVN 6187-2:2009

45.903

2.542

7.263

 

55.708

11.142

66.850

37

1NT12

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6634:2000

45.903

2.542

7.263

 

55.708

11.142

66.850

38

1NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

EPA Method 8270D

50.575

2.524

7.263

 

60.362

12.072

72.434

39

1NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

EPA Method 8270D

50.575

2.524

7.263

 

60.362

12.072

72.434

40

1NT13c

PCBs

TCVN 6181:1996

50.575

2.524

7.263

 

60.362

12.072

72.434

41

1NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

TCVN 6622-1:2009

 

 

 

 

 

 

 

H2

Công tác quan trắc môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)

 

 

 

 

 

1

2NT1

Nhit đ

TCVN 6625:2000

0

0

0

0

0

0

0

2

2NT2

pH

TCVN 6001:2008

0

0

0

0

0

0

0

3

2NT3

Vận tốc

TCVN 6491:1999

0

0

0

0

0

0

0

4

2NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

TCVN 6179:1996

0

0

0

0

0

0

0

5

2NT4b

Độ màu

SMEWW 4500.NO2.B:2012

0

0

0

0

0

0

0

6

2NT5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5

TCVN 6180:1996

77.871

17.047

20.251

4.612

119.781

23.956

143.737

7

2NT5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

TCVN 6202:2008

77.871

11.661

23.633

6.788

119.953

23.991

143.944

8

2NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 6638:2000

80.532

5.007

24.363

6.575

116.476

23.295

139.771

9

2NT7a1

Coliform

SMEWW 3113.B:2012

136.290

4.540

60.618

13.932

215.380

43.076

258.456

10

2NT7a2

Coliform

SMEWW 3113.B:2012

136.290

4.540

73.917

13.932

228.679

45.736

274.415

11

2NT7b1

E.Coli

TCVN 6626:2000

136.290

4.540

60.618

13.932

215.380

43.076

258.456

12

2NT7b2

E.Coli

TCVN 7877:2008

136.290

4.540

73.917

13.932

228.679

45.727

274.406

13

2NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

SMEWW 3111.B:2012

174.445

15.450

99.212

35.986

325.093

65.019

390.112

14

2NT9

Cyanua (CN-)

SMEWW 3111.B:2012

135.195

19.836

40.346

16.906

212.282

42.456

254.738

15

2NT10a

Tổng P

SMEWW 3111.B:2012

120.714

12.743

7.665

10.842

151.964

30.390

182.354

16

2NT10b

Tổng N

SMEWW 3111.B:2012

120.714

12.847

18.102

10.949

162.612

32.522

195.134

17

2NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

SMEWW 3111.B:2012

101.244

11.461

16.907

4.771

134.384

26.875

161.259

18

2NT10d

Sunlfua (S2-)

SMEWW 3111.B:2012

97.350

11.461

15.575

5.049

129.435

25.884

155.319

19

2NT10đ

Crom (VI)

EPA 375.4

113.389

15.502

31.024

6.407

166.322

33.262

199.584

20

2NT10e

Nitrate (NO3)

SMEWW 4500.P.E:2012

97.350

16.191

26.802

5.049

145.392

29.072

174.464

21

2NT10f

Sulphat (SO42)

SMEWW 4500.Cl:2012

97350

14.412

27.175

7.440

146.378

29.276

175.654

22

2NT10g

Photphat (PO4 )

SMEWW 4500.F.D:2012

109.028

15.502

10.621

8.216

143.367

28.667

172.034

23

2NT10h

Florua (F-)

TCVN 6658:2000

101.244

17.758

31.885

5.398

156.285

31.249

187.534

24

2NT10i

Clorua (Cl-)

SMEWW 5520.B:2012

86.155

16.976

16.402

7.400

126.933

25.381

152.314

25

2NT10j

Clo dư (Cl2)

TCVN 6187-1:2009

174.445

17.384

50.207

7.400

249.435

49.879

299.314

26

2NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

TCVN 6187-2:2009

174.445

25.216

20.988

17.014

237.663

47.531

285.194

27

2NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

TCVN 6187-1:2009

174.445

25.216

20.988

17.014

237.663

47.531

285.194

28

2NT10l1

Kim loại nặng (As)

TCVN 6187-2:2009

193.130

27.846

39.306

19.411

279.693

55.931

335.624

29

2NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 6634:2000

193.130

27.846

32.207

19.411

272.594

54.520

327.114

30

2NT10m1

Kim loại (Cu)

EPA Method 8270D

152.639

12.810

19.067

14.314

198.831

39.763

238.594

31

2NT10m2

Kim loại (Zn)

EPA Method 8270D

152.639

12.810

19.463

14.314

199.226

39.838

239.064

32

2NT10m3

Kim loại (Mn)

TCVN 6181:1996

152.639

12.810

21.050

14.314

200.814

40.160

240.974

33

2NT10m4

Kim loại (Fe)

TCVN 6622-1:2009

152.639

12.810

19.463

14.314

199.226

39.838

239.064

34

2NT10m5

Kim loại (Cr)

SMEWW 5530C:2012

152.639

12.810

19.067

14.314

198.831

39.763

238.594

35

2NT10m6

Kim loại (Ni)

TCVN 6665:2011

152.639

12.810

19.067

14.314

198.831

39.763

238.594

36

2NT11

Phenol

 

168.988

38.119

69.176

17.591

293.874

58.776

352.650

37

2NT12

Chất hoạt động bề mặt

 

168.988

47.360

81.767

17.606

315.722

63.138

378.860

38

2NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

 

374.189

83.763

639.497

38.232

1.135.682

227.134

1.362.816

39

2NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

 

374.189

83.763

641.889

38.232

1.138.074

227.612

1.365.686

40

2NT13c

PCBs

 

374.189

118.965

641.924

78.668

1.213.746

242.750

1.456.496

41

2NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

 

241.412

30.150

152.175

106.734

530.472

106.088

636.560

I

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TRẦM TÍCH

I1

Công tác quan trắc môi trưng trầm tích ti hin trưng (1TT)

 

 

 

 

 

 

1

1TT1

pH (H2O, KCl)

TCVN 6663- 19:2015

ISO 5667-19:2004

TCVN 5979:2007

82.465

16.016

2.854

1.838

103.173

20.627

123.800

2

1TT2

Tổng các bon hữu cơ

TCVN 6663- 19:2015

ISO 5667-19:2004

82.465

16.016

2.854

1.838

103.173

20.627

123.800

3

1TT3

Dầu mỡ

80.331

16.016

2.854

1.838

101.039

20.201

121.240

4

1TT4

Cyanua (CN-)

80.331

16.016

2.854

1.838

101.039

20.201

121.240

5

1TT5a

Tổng N

80.331

16.535

2.854

1.838

101.558

20.312

121.870

6

1TT5b

Tổng P

80.331

16.535

2.854

1.838

101.558

20.312

121.870

7

1TT5c

Phenol

80.331

16.535

2.854

1.838

101.558

20.312

121.870

8

1TT5d1

KLN (Pb)

80.331

16.535

2.854

1.838

101.558

20.312

121.870

9

1TT5d2

KLN (Cd)

80.331

16.535

2.854

1.838

101.558

20.312

121.870

10

1TT5đ1

KLN (As)

80.331

16.535

2.854

1.838

101.558

20.312

121.870

11

1TT5đ2

KLN(Hg)

80.331

16.535

2.854

1.838

101.558

20.312

121.870

12

1TT5e1

KLN (Zn)

80.331

16.535

2.854

1.838

101.558

20.312

121.870

13

1TT5e2

KLN (Cu)

80.331

16.535

2.854

1.838

101.558

20.312

121.870

14

1TT5e3

KLN (Cr)

80.331

16.535

2.854

1.838

101.558

20.312

121.870

15

1TT5e4

KLN (Mn)

80.331

16.535

2.854

1.838

101.558

20.312

121.870

16

1TT5e5

KLN (Ni)

80.331

16.535

2.854

1.838

101.558

20.312

121.870

17

1TT5f

Tổng K2O

72.157

16.535

2.854

1.838

93.384

18.677

112.061

18

1TT6a

Thuc BVTV nhóm Clo hữu cơ

80.331

16.319

2.854

1.838

101.342

20.268

121.610

19

1TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

80.331

16.319

2.854

1.838

101.342

20.268

121.610

20

1TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

80.331

16.319

2.854

1.838

101.342

20.268

121.610

21

1TT6d

Polycyclic aromatichydrocarbon (PAHs)

80.331

16.319

2.854

1.838

101.342

20.268

121.610

22

1TT6đ

PCBs

80.331

16.319

2.854

1.838

101.342

20.268

121.610

I2

Công tác quan trắc môi trường trầm tích trong phòng thí nghiệm (2TT)

1

2TT1

pH (H2O, KCl)

 

116.820

75.815

16.613

8.120

217.369

43.471

260.840

2

2TT2

Tổng các bon hữu cơ

TCVN 6644:2000

144.847

206.954

12.808

26.500

391.110

78.220

469.330

3

2TT3

Dầu mỡ

USEPA 9071

218.056

139.555

14.818

16.263

388.692

77.738

466.430

4

2TT4

Cyanua (CN-)

USEPA 9010

218.056

129.521

26.058

16.263

389.898

77.972

467.870

5

2TT5a

Tổng N

TCVN 6498:1999

163.542

45.584

43.859

20.343

273.328

54.662

327.990

6

2TT5b

Tổng P

TCVN 8940:2011

163.542

45.377

44.343

20.345

273.606

54.714

328.320

7

2TT5c

Phenol

USEPA 3550C

SMEWW 5530C

218.056

211.173

76.978

35.971

542.179

108.431

650.610

8

2TT5d1

KLN (Pb)

TCVN 6649:2000

TCVN 6496:2009

193.130

44.643

96.058

57.450

391.281

78.249

469.530

9

2TT5d2

KLN (Cd)

TCVN 6649:2000

TCVN 6496:2009

193.130

44.643

96.058

57.450

391.281

78.249

469.530

10

2TT5đ1

KLN (As)

TCVN 8467:2010

TCVN 6649:2000

241.412

46.571

93.273

57.899

439.155

87.825

526.980

11

2TT5đ2

KLN (Hg)

TCVN 8467:2010

TCVN 6649:2000

241.412

46.571

93.273

57.899

439.155

87.825

526.980

12

2TT5e1

KLN (Zn)

TCVN 6496:2009

TCVN 6649:2000

174.445

38.318

53.369

51.074

317.207

63.433

380.640

13

2TT5e2

KLN (Cu)

TCVN 6496:2009

TCVN 6649:2000

174.445

38.318

53.369

51.074

317.207

63.433

380.640

14

2TT5e3

KLN (Cr)

TCVN 6496:2009

TCVN 6649:2000

174.445

38.318

53.369

51.074

317.207

63.433

380.640

15

2TT5e4

KLN (Mn)

TCVN 6496:2009

TCVN 6649:2000

174.445

38.318

53.369

51.074

317.207

63.433

380.640

16

2TT5e5

KLN (Ni)

TCVN 6496:2009

TCVN 6649:2000

174.445

38.318

53.369

51.074

317.207

63.433

380.640

17

2TT5f

Tổng K2O

TCVN 8660:2011

97.350

47.571

26.196

24.368

195.486

39.094

234.580

18

2TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

USEPA 3550C

USEPA 8270D

289.694

574.676

152.070

170.568

1.187.008

237.402

1.424.410

19

2TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

USEPA 3550C

USEPA 8270D

289.694

574.676

152.070

170.568

1.187.008

237.402

1.424.410

20

2TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

USEPA 3550C

USEPA 8270D

289.694

574.676

152.070

170.568

1.187.008

237.402

1.424.410

21

2TT6d

Polycyclic aromatichydrocarbon (PAHs)

USEPA 3550C

USEPA 8270D

289.694

439.755

152.070

170.568

1.052.088

210.412

1.262.500

22

2TT6đ

PCBs

USEPA 3550C

USEPA 8270D

289.694

559.480

152.070

170.568

1.171.813

234.357

1.406.170

23

2TT7

Phân tích đồng thời kim loại

TCVN 8246:2009

USEPA 7000A

265.553

802.119

22.800

67.414

1.157.886

231.574

1.389.460

K

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT THẢI

K1

Công tác quan trắc môi trường chất thải ti hin trường (1CT)

1

1CT1

Độ ẩm (%)

TCVN4046:1985

TCVN 5297:1995

35.429

2.509

7.916

 

45.854

9.166

55.020

2

1CT2

pH

44.286

2.509

10.314

 

57.109

11.422

68.531

3

1CT3

Cyanua (CN-)

72.1571

2.509

7.916

 

82.582

16.511

99.093

4

1CT4

Crom (VI)

72.157

2.509

7.916

 

82.582

16.515

99.097

5

1CT5

Florua (F-)

72.157

2.509

7.916

 

82.582

16.509

99.091

6

1CT6a

Kim loại nặng (Pb)

72.157

2.509

7.916

 

82.582

16.508

99.090

7

1CT6b

Kim loại nặng (Cd)

72.157

2.509

7.916

 

82.582

16.508

99.090

8

1CT7a

Kim loại nặng (As)

72.157

2.509

7.916

 

82.582

16.513

99.095

9

1CT7b

Kim loại nặng (Hg)

72.157

2.509

7.916

 

82.582

16.515

99.097

10

1CT8a

Kim loại (Cu)

72.157

2.509

7.916

 

82.582

16.508

99.090

11

1CT8b

Kim loại (Zn)

72.157

2.509

7.916

 

82.582

16.508

99.090

12

1CT8c

Kim loại (Mn)

72.157

2.509

7.916

 

82.582

16.508

99.090

13

1CT8d

Kim loại (Ta)

72.157

2.509

7.916

 

82.582

16.508

99.090

14

1CT8đ

Kim loại (Cr)

72.157

2.509

7.916

 

82.582

16.508

99.090

15

1CT8e

Kim loại (Ni)

72.157

2.509

7.916

 

82.582

16.508

99.090

16

1CT8f

Kim loại (Ba)

72.157

2.509

7.916

 

82.582

16.508

99.090

17

1CT8g

Kim loại (Se)

72.157

2.509

7.916

 

82.582

16.508

99.090

18

1CT8h

Kim loại (Mo)

72.157

2.509

7.916

 

82.582

16.508

99.090

19

1CT8i

Kim loại (Be)

72.157

2.509

7.916

 

82.582

16.508

99.090

20

1CT8k

Kim loại (Va)

72.157

2.509

7.916

 

82.582

16.508

99.090

21

1CT8m

Kim loại (Ag)

72.157

2.509

7.916

 

82.582

16.508

99.090

22

1CT9

Dầu mỡ

80.331

2.509

7.916

 

90.756

18.147

108.903

23

1CT10

Phenol

80.331

2.509

7.916

 

90.756

18.151

108.907

24

1CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

80.331

2.509

7.916

 

90.756

18.147

108.903

25

1CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

80.331

2.509

7.916

 

90.756

18.148

108.904

26

1CT11c

PAH

80.331

2.509

7.916

 

90.756

18.144

108.900

27

1CT11d

PCBs

80.331

2.509

7.916

 

90.756

18.147

108.903

28

1CT12

Lấy mẫu đồng thời các kim loại

80.331

2.509

7.916

 

90.756

18.145

108.901

K2a

Công tác quan trắc môi trưng chất thải tại phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng tuyệt đối

1

2CT1

Độ ẩm (%)

TCVN 6648:2000

49.705

5.573

11.372

6.749

73.400

14.680

88.080

2

2CT2

pH

ASTM D4980:89

97.350

14.133

5.366

8.501

125.349

25.070

150.419

3

2CT3

Cyanua (CN-)

EPA 9013 TCVN 6181:1996

218.056

29.227

129.586

16.614

393.483

78.694

472.177

4

2CT4

Crom (VI)

EPA 3060A EPA 7196A

130.834

27.676

148.283

12.750

319.544

63.909

383.453

5

2CT5

Florua (F-)

SMEWW 4500.F- .D

130.834

27.676

119.763

12.750

291.024

58.205

349.229

6

2CT6a

Kim loại nặng (Pb)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012

193.130

89.229

61.988

39.070

383.417

76.683

460.100

7

2CT6b

Kim loại nặng (Cd)

193.130

89.229

61.988

39.070

383.417

76.683

460.100

8

2CT7a

Kim loại nặng (As)

241.412

82.709

47.489

39.519

411.129

82.226

493.355

9

2CT7b

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3114:2012

241.412

85.384

46.571

39.519

412.886

82.577

495.463

10

2CT8a

Kim loại (Cu)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3111:2012

152.639

51.799

46.991

36.370

287.800

57.56C

345.360

11

2CT8b

Kim loại (Zn)

152.639

51.799

46.991

36.370

287.800

57.560

345.360

12

2CT8c

Kim loại (Mn)

152.639

51.799

46.991

36.370

287.800

57.56C

345.360

13

2CT8d

Kim loại (Ta)

TCVN 8963:2011 EPA200.8

152.639

51.799

46.991

36.370

287.800

57.560

345.360

14

2CT8đ

Kim loại (Cr)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012

152.639

51.799

46.991

36.370

287.800

57.560

345.360

15

2CT8e

Kim loại (Ni)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3113:2012

152.639

51.799

46.991

36.370

287.800

57.560

345.360

16

2CT8f

Kim loại (Ba)

152.639

51.799

46.991

36.370

287.800

57.560

345.360

17

2CT8g

Kim loại (Se)

152.639

51.799

46.991

36.370

287.800

57.560

345.360

18

2CT8h

Kim loại (Mo)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3111:2012

152.639

51.799

46.991

36.370

287.800

57.560

345.360

19

2CT8i

Kim loại (Be)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3113:2012

152.639

51.799

46.991

36.370

287.800

57.560

345.360

20

2CT8k

Kim loại (Va)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3111:2012

152.639

51.799

46.991

36.370

287.800

57.560

345.360

21

2CT8m

Kim loại (Ag)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3113:2012

152.639

51.799

46.991

36.370

287.800

57.560

345.360

22

2CT9

Dầu mỡ

EPA 9071B

218.056

32.279

132.427

38.945

421.708

84.339

506.047

23

2CT10

Phenol

EPA 3550C SMEWW 5530C

289.694

75.370

113.228

32.020

510.311

102.062

612.373

24

2CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

EPA 846 EPA 8270D

482.824

151.791

593.505

78.668

1.306.789

261.358

1.568.147

25

2CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

482.824

151.504

577.192

78.668

1.290.188

258.038

1.548.226

26

2CT11c

PAH

362.118

151.504

452.684

78.668

1.044.975

208.995

1.253.970

27

2CT11d

PCBs

482.824

151.504

452.684

78.668

1.165.681

233.136

1.398.817

28

2CT12

Lấy mẫu đồng thời các kim loại

TCVN 8963:2011

TCVN 6665:2011

264.767

22.796

837.759

102.469

1.227.791

245.558

1.473.349

K2b

Công tác quan trắc môi trường chất thải tại phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng ngâm chiết

1

2CT4

Crom (VI)

EPA 1311 EPA 7196A

157.001

33.212

177.940

15.300

383.453

76.690

460.143

2

2CT5

Florua (F-)

EPA 1311 SMEWW 4500.F-.D

157.001

33.212

143.716

15.300

349.229

69.840

419.069

3

2CT6a

Kim loại nặng (Pb)

EPA 1311

SMEWW 3113B:2012

231.756

107.075

74.385

46.884

460.100

92.020

552.120

4

2CT6b

Kim loại nặng (Cd)

231.756

107.075

74.385

46.884

460.100

92.020

552.120

5

2CT7a

Kim loại nặng (As)

EPA 1311 SMEWW 3114B: 2012

289.694

99.251

56.987

47.423

493.355

98.670

592.025

6

2CT7b

Kim loại nặng (Hg)

EPA 1311 TCVN 7877:2008

289.694

102.461

55.885

47.423

495.463

99.090

594.553

7

2CT8a

Kim loại (Cu)

EPA1311 SMEWW 311B:2012

183.167

62.159

56.389

43.644

345.359

69.071

414.430

8

2CT8b

Kim loại (Zn)

183.167

62.159

56.389

43.644

345.359

69.071

414.430

9

2CT8c

Kim loại (Mn)

183.167

62.159

56.389

43.644

345.359

69.071

414.430

10

2CT8đ

Kim loại (Cr)

183.167

62.159

56.389

43.644

345.359

69.071

414.430

11

2CT8e

Kim loại (Ni)

183.167

62.159

56.389

43.644

345.359

69.071

414.430

12

2CT8f

Kim loại (Ba)

183.167

62.159

56.389

43.644

345.359

69.071

414.430

13

2CT8g

Kim loại (Se)

183.167

62.159

56.389

43.644

345.359

69.071

414.430

14

2CT9

Dầu mỡ

EPA9071B

261.667

38.735

158.913

46.734

506.050

101.208

607.258

15

2CT10

Phenol

 

347.633

90.444

135.873

38.424

612.374

122.476

734.850

16

2CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

EPA 1311 EPA 8270D

579.389

182.150

712.207

94.402

1.568.147

313.623

1.881.770

17

2CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

579.389

181.805

692.631

94.402

1.548.226

309.644

1.857.870

18

2CT11c

PAH

362.118

181.805

543.221

94.402

1.181.546

236.304

1.417.850

19

2CT11d

PCBs

579.389

181.805

543.221

94.402

1.398.817

279.760

1.678.577

20

2CT12

Lấy mẫu đồng thời các kim loại

EPA 1311 TCVN 6665:2011

317.720

27.355

1.005.311

122.962

1.473.349

294.664

1.768.013

L

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC

1

KKC1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

 

23.986

37.943

28.846

4.540

95.315

19.065

114.380

2

KKC1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

 

23.986

37.943

28.846

4.540

95.315

19.065

114.380

3

KKC1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

 

23.986

37.943

28.846

4.540

95.315

19.065

114.380

4

KKC1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

 

23.986

37.943

28.846

4.540

95.315

19.065

114.380

5

KKC1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

 

23.986

37.943

28.846

4.540

95.315

19.065

114.380

6

KKC1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

 

23.986

37.943

28.846

4.540

95.315

19.065

114.380

7

KKC2a

Modul quan trắc Bi TSP

 

48.282

27.252

132.306

7.242

215.083

43.017

258.100

8

KKC2b

Modul quan trắc Bi PM-10

 

48.282

27.252

132.306

7.242

215.083

43.017

258.100

9

KKC2c

Modul quan trắc Bi PM-2,5

 

48.282

27.252

132.306

7.242

215.083

43.017

258.100

10

KKC2d

Modul quan trắc Bụi PM-1,0

 

48.282

27.252

132.306

7.242

215.083

43.017

258.100

11

KKC3a

Modul quan trắc khí NO

 

48.282

79.151

122.273

7.242

256.948

51.392

308.340

12

KKC3b

Modul quan trắc khí NO2

 

48.282

79.151

122.273

7.242

256.948

51.392

308.340

13

KKC3c

Modul quan trắc khí NOx

 

48.282

79.151

122.273

7.242

256.948

51.392

308.340

14

KKC4

Modul quan trắc khí SO2

 

48.282

78.418

126.809

7.242

260.751

52.149

312.900

15

KKC5

Modul quan trắc khí CO

 

48.282

64.013

151.067

7.242

270.604

54.116

324.720

16

KKC6

Modul quan trắc O3

 

48.282

65.218

96.721

7.242

217.462

43.488

260.950

17

KKC7

Modul quan trắc THC

 

48.282

69.618

145.644

7.242

270.786

54.154

324.940

18

KKC8

Modul BETX

 

48.282

183.682

219.963 

7.517

459.444

91.886

551.330

M

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG DI ĐỘNG LIÊN TỤC

1

KKD1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

 

23.364

63.553

28.846

10.973

126.736

25.344

152.080

2

KKD1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

 

23.364

63.553

28.846

10.973

126.736

25.344

152.080

3

KKD1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

 

23.364

99.257

28.846

10.973

162.439

32.481

194.920

4

KKD1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

 

23.364

99.257

28.846

10.973

162.439

32.481

194.920

5

KKD1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt tri

 

23.364

99.257

28.846

10.973

162.439

32.481

194.920

6

KKD1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

 

23.364

99.257

28.846

10.973

162.439

32.481

194.920

7

KKD2a

Modul quan trắc Bụi TSP

 

43.611

76.376

335.843

10.973

466.803

93.357

560.160

8

KKD2b

Modul quan trắc Bụi PM10

 

43.611

80.916

335.843

10.973

471.343

94.267

565.610

9

KKD2c

Modul quan trắc Bụi PM 2,5

 

43.611

76.451

335.843

10.973

466.878

93.372

560.250

10

KKD3a

Modul quan trắc khí NO

 

43.611

92.122

102.663

10.973

249.369

49.871

299.240

11

KKD3b

Modul quan trắc khí NO2

 

43.611

101.331

102.663

10.973

258.577

51.713

310.290

12

KKD3c

Modul quan trắc khí NOx

 

43.611

173.489

102.663

10.973

330.735

66.145

396.880

13

KKD4

Modul quan trắc khí SO2

 

43.611

146.924

119.759

10.973

321.267

64.253

385.520

14

KKD5

Modul quan trắc khí CO

 

43.611

240.074

73.904

10.973

368.563

73.707

442.270

15

KKD6

Modul quan trắc O3

 

43.611

261.622

42.909

10.973

359.116

71.824

430.940

16

KKD7

Modul quan trắc CxHy

 

43.611

306.680

79.892

12.223

442.406

88.474

530.880

N

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC

1

NMC1a

Nhit đ

 

38.940

21.395

24.634

12.682

97.651

19.529

117.180

2

NMC1b

pH

 

38.940

26.320

24.634

12.682

102.576

20.514

123.090

3

NMC1c

ORP

 

38.940

26.670

24.634

12.682

102.926

20.584

123.510

4

NMC2

Oxy hòa tan (DO)

 

38.940

34.009

55.261

12.682

140.892

28.178

169.070

5

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

 

38.940

35.059

38.053

12.682

124.734

24.946

149.680

6

NMC4

Độ đục

 

38.940

26.774

205.237

12.682

283.632

56.728

340.360

7

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

 

38.940

26.920

137.197

12.682

215.739

43.141

258.880

8

NMC6

Amoni (NH4+)

 

38.940

27.233

212.257

12.682

291.112

58.218

349.330

9

NMC7

Nitrat (NO3)

 

38.940

27.233

159.445

12.682

238.300

47.660

285.960

10

NMC8

Tổng Nitơ (TN)

 

38.940

27.233

191.089

12.682

269.944

53.986

323.930

11

NMC9

Tổng photpho

 

38.940

27.233

193.076

12.682

271.931

54.379

326.310

12

NMC10

Tổng cacbon hữu cơ (1TOC)

 

38.940

27.233

229.429

12.682

308.284

61.656

369.940

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi