Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND Quảng Trị quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND

Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng TrịSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:28/2016/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Văn Hùng
Ngày ban hành:14/12/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

tải Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2016/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2016

NGHỊ QUYẾT
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG TRỊ ĐẾN NĂM 2020, CÓ TÍNH ĐẾN NĂM 2030

_________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản năm 2010

Xét Tờ trình số 4795/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh kèm theo Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Mục tiêu và phạm vi quy hoạch:
a) Mục tiêu quy hoạch:
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030 nhằm tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước về các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh phù hợp với Luật Khoáng sản năm 2010 và các quy định liên quan khác; quản lý, sử dụng hợp lý, tiết kiệm tài nguyên khoáng sản; đảm bảo hài hòa lợi ích của nhà đầu tư, nhà nước và của nhân dân; đảm bảo an ninh - quốc phòng; bảo vệ môi trường, tạo điều kiện phát triển cơ sở hạ tầng; cải thiện đời sống nhân dân địa phương.
b) Phạm vi quy hoạch:
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đến năm 2020, có tính đến năm 2030 gồm các loại: khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản ở khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố, khoáng sản ở bãi thải của mỏ đã đóng cửa.
2. Nội dung quy hoạch:
a) Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020:
- Đối với quy hoạch khoáng sản cát sỏi đến năm 2020:
+ Quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2020 đối với 22 diện tích thuộc 15 điểm mỏ cát sỏi làm vật liệu xây dựng với tổng diện tích 177,08 ha. Trong đó: sông Bến Hải 02 điểm mỏ; sông Sa Lung 01 điểm mỏ; sông Mỹ Chánh 01 điểm mỏ; sông Thạch Hãn 07 điểm mỏ; sông Nhùng 03 điểm mỏ và 01 mỏ cát tại Vĩnh Tú.
Tổng trữ lượng cát sỏi được phê duyệt quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2020 là 5.553,53 ngàn m3;
+ Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng đến năm 2020 đối với 28 diện tích thuộc 23 điểm mỏ cát sỏi làm vật liệu xây dựng với tổng diện tích 226,65 ha. Trong đó: sông Bến Hải 01 điểm mỏ; sông Sa Lung 01 điểm mỏ; sông Mỹ Chánh 03 điểm mỏ; sông Thạch Hãn 09 điểm mỏ; sông Hiếu 03 điểm mỏ; sông Nhùng 02 điểm mỏ và sông Đakrông 04 điểm mỏ.
Tổng tài nguyên được quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng đến năm 2020 là 7.602,28 ngàn m3;
- Đối với quy hoạch khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020:
+ Quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2020 đối với 09 diện tích thuộc 07 điểm mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường với tổng diện tích là 338 ha;
Tổng trữ lượng đá làm vật liệu xây dựng thông thường được phê duyệt quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2020 là 94.076,73 ngàn m3;
+ Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng đến năm 2020 đối với 10 diện tích thuộc 10 điểm mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường với tổng diện tích các điểm mỏ là 470,74 ha. Tổng tài nguyên của các điểm mỏ là 209.923,70 ngàn m3;
- Đối với quy hoạch sét gạch ngói đến năm 2020:
+ Quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2020 đối với 2 điểm mỏ sét gạch ngói là điểm mỏ Tân Trúc và điểm mỏ Dốc Son với tổng diện tích các điểm mỏ là 38,0 ha; tổng trữ lượng sét gạch ngói là 1.064,09 ngàn m3;
+ Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng đến năm 2020 đối với 5 điểm mỏ sét gạch ngói với tổng diện tích là 540,75 ha. Tổng tài nguyên của 05 điểm mỏ là 8.652,0 ngàn m3;
- Đối với quy hoạch khoáng sản than bùn đến năm 2020:
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng 02 điểm mỏ than bùn: Điểm mỏ thị trấn Hải Lăng và điểm mỏ xã Hải Thọ với tổng diện tích các điểm mỏ là 74,59 ha. Tổng tài nguyên của các điểm mỏ là 391,14 ngàn m3;
- Quy hoạch khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đến năm 2020:
+ Quy hoạch khai thác, sử dụng 01 điểm mỏ titan ở Thủy Khê;
+ Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng 02 điểm mỏ: Điểm mỏ vàng A Bung và điểm mỏ sắt Làng Hồ.
Ngoài ra, trong giai đoạn đến năm 2020 có thể kêu gọi đầu tư điều tra làm rõ một số điểm mỏ, lập hồ sơ trình Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt là khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đối với các điểm mỏ: sắt Khe Bạc, quặng sắt limonit Hải Phú và sét gốm sứ Phú Hưng.
b) Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021 - 2030:
Tiếp tục khảo sát các điểm mỏ đã quy hoạch giai đoạn 2016 - 2020 chưa thực hiện khai thác, sử dụng hoặc mới thực hiện khai thác, sử dụng một phần của mỏ để rà soát chọn lựa đưa vào quy hoạch giai đoạn năm 2021 - 2030;
+ Đối với khoáng sản cát sỏi: Quy hoạch 13 điểm với tổng diện tích là 82,40 ha; tổng tài nguyên là 1.455,32 ngàn m3;
+ Đối với khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường: Quy hoạch 2 điểm mỏ với tổng diện tích là 21,58 ha; tổng tài nguyên các điểm mỏ đá là 21.827,06 ngàn m3;
+ Đối với khoáng sản sét gạch ngói: Quy hoạch 07 điểm mỏ với tổng diện tích là 985,74 ha; tổng tài nguyên các điểm mỏ là 15.941,7 ngàn m3;
+ Đối với khoáng sản than bùn: Quy hoạch 05 điểm mỏ với tổng diện tích các điểm mỏ là 98,06 ha; tổng tài nguyên các điểm mỏ là 246,05 ngàn m3;
+ Đối với khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ: Tiếp tục bổ sung vào quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản các điểm mỏ, khu vực chứa khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh khi các cấp có thẩm quyền công bố.
c) Danh mục các điểm mỏ quy hoạch đến năm 2020 và giai đoạn 2021 -2030:
(có Phụ lục chi tiết kèm theo).
3. Những giải pháp thực hiện quy hoạch:
a) Các giải pháp về quản lý nhà nước:
- Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản, đặc biệt đối với những vùng, khu vực có mỏ khoáng sản và hoạt động khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản phân tán nhỏ lẻ.
Đối với các mỏ khoáng sản thuộc thẩm quyền quy hoạch và cấp phép hoạt động của Bộ, ngành Trung ương: Trước khi chấp thuận thực hiện thăm dò, cấp phép tại các điểm mỏ khoáng sản trên địa bàn tỉnh, UBND tỉnh tổ chức lấy ý kiến của nơi có mỏ khoáng sản; đồng thời báo cáo HĐND tỉnh xem xét chủ trương thu hồi đất khai thác khoáng sản theo từng giai đoạn để đảm bảo sử dụng tài nguyên khoáng sản hiệu quả và đúng quy định của Luật Đất đai năm 2013.
Đối với các mỏ khoáng sản thuộc thẩm quyền quy hoạch của HĐND tỉnh: Trước khi thực hiện cấp phép thăm dò, khai thác, tổ chức đấu thầu mỏ phải có ý kiến của HĐND tỉnh. Dành nguồn thu thuế và phí Bảo vệ môi trường phân cấp cho cấp huyện để thực hiện nhiệm vụ chi bảo vệ tài nguyên môi trường tại địa phương;
- Sau khi quy hoạch được phê duyệt, tổ chức công bố rộng rãi, công khai quy hoạch để các ngành, địa phương, các doanh nghiệp, các nhà đầu tư biết và thực hiện; định kỳ cập nhật, bổ sung, điều chỉnh quy hoạch khoáng sản cho phù hợp với thực tế;
- Thực hiện nghiêm quy định về cấp phép khai thác, chế biến khoáng sản. Chỉ cấp Giấy phép khai thác khoáng sản sau khi có đầy đủ kết quả thăm dò và khắc phục tình trạng khai thác không có thiết kế, chống lãng phí và thất thoát tài nguyên. Triển khai, tổ chức đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với các mỏ đủ điều kiện;
- Tăng cường vai trò của người đứng đầu các cơ quan, các cấp quản lý hoạt động khoáng sản, cũng như công tác phối hợp giữa các sở, ngành với UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm minh, kịp thời những trường hợp vi phạm;
- Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc thăm dò, khai thác mỏ khoáng sản, phục hồi môi trường theo quy định của pháp luật, đảm bảo không chồng chéo với các quy hoạch khác;
- Kiểm tra, kiểm soát chặt chẽ việc tuân thủ quy trình công nghệ thăm dò, khai thác và phục hồi môi trường các mỏ khoáng sản sau khi kết thúc khai thác.
b) Các giải pháp về vốn:
Tiến hành xây dựng cơ chế, chính sách, tạo điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia đấu thầu quyền thăm dò và khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường, than bùn phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh;
- Giai đoạn đến năm 2020: Tổng vốn đầu tư khoảng 490 tỷ đồng; trong đó vốn đầu tư cho thăm dò làm cơ sở phát triển các dự án khai thác vào giai đoạn sau năm 2020 là 325 tỷ đồng;
- Giai đoạn 2021 - 2030: Tổng vốn đầu tư khoảng 439 tỷ đồng; trong đó chủ yếu là đầu tư các dự án khai thác, chế biến 382 tỷ đồng; vốn đầu tư cho thăm dò 56 tỷ đồng.
c) Các giải pháp về chế độ, chính sách:
- Thực hiện việc đấu giá thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường, than bùn để các doanh nghiệp, các nhà đầu tư có năng lực, có công nghệ tiên tiến tham gia thăm dò, khai thác khoáng sản;
- Khuyến khích doanh nghiệp ứng dụng, chuyển giao công nghệ tiên tiến, hiện đại vào khai thác, chế biến khoáng sản để nâng cao hiệu suất, chất lượng sản phẩm, hạn chế ô nhiễm môi trường. Thu hút đầu tư công nghệ xay nghiền đá xây dựng thành cát thay thế nguồn cát tự nhiên đang dần cạn kiệt.
Điều 2. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, nếu có bổ sung, điều chỉnh, UBND tỉnh rà soát thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh xem xét, giải quyết và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND, đại biểu HĐND dân tỉnh phối hợp với Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên của Mặt trận giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Khóa VII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14/12/2016 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ thông qua./.

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hùng

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2020, CÓ TÍNH ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Tên điểm mỏ quy hoạch

Vị trí hành chính

Tổng diện tích (ha)

QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2020

QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2030

 

 

 

 

 

 

 

Quy hoạch khai thác, sử dụng

Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích
(ha)

Tọa độ điểm góc
(Hệ VN2000 hội nhập, KTT 105o, MC 6o)

Trữ lượng Cấp 121 + 122
(ngàn m3)

Diện tích
(ha)

Tọa độ điểm góc
(Hệ VN2000 hội nhập, KTT 105o, MC 6o)

Tài nguyên Cấp 333 + 334a
(ngàn m3)

Diện tích
(ha)

Tọa độ điểm góc
(Hệ VN2000 hội nhập, KTT 105o, MC 6o)

Tài nguyên Cấp 334a + 334b
(ngàn m3)

 

 

 

 

 

 

 

Số hiệu điểm góc

(m)

(m)

 

 

Số hiệu điểm góc

(m)

(m)

 

 

Số hiệu điểm góc

(m)

(m)

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

 

 

 

 

 

 

 

I. CÁT SỎI VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ cát Vĩnh Tú

Xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh

9,64

9,64

VT-1

1893679

716183

1.405,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VT-2

1893581

716240

 

 

 

 

 

 

 

VT-3

1893454

716187

 

 

 

 

 

 

 

VT-4

1893409

716116

 

 

 

 

 

 

 

VT-5

1893527

715833

 

 

 

 

 

 

 

VT-6

1893599

715804

 

 

 

 

 

 

 

VT-7

1893705

715847

 

 

 

 

 

 

 

VT-8

1893720

716027

 

 

 

 

 

 

 

 

Sông Bến Hải

 

 

 

 

 

 

 

2

Mỏ cát sỏi BH1 (gộp BH1 và BH2)

Xã Linh Thượng, huyện Gio Linh và xã Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh

10,40

 

 

 

 

 

10,40

BH1-1

1872813

706771

364,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BH1-2

1872683

706706

 

 

 

 

 

 

 

BH1-3

1872594

706605

 

 

 

 

 

 

 

BH1-4

1872565

706547

 

 

 

 

 

 

 

BH1-5

1872493

706485

 

 

 

 

 

 

 

BH1-6

1872412

706435

 

 

 

 

 

 

 

BH1-7

1872347

706433

 

 

 

 

 

 

 

BH1-8

1872303

706423

 

 

 

 

 

 

 

BH1-9

1872260

706398

 

 

 

 

 

 

 

BH1-10

1872248

706356

 

 

 

 

 

 

 

BH1-11

1872254

706333

 

 

 

 

 

 

 

BH1-12

1872262

706317

 

 

 

 

 

 

 

BH1-13

1872275

706300

 

 

 

 

 

 

 

BH1-14

1872275

706274

 

 

 

 

 

 

 

BH1-15

1872247

706237

 

 

 

 

 

 

 

BH1-16

1872244

706210

 

 

 

 

 

 

 

BH1-17

1872261

706117

 

 

 

 

 

 

 

BH1-18

1872294

706059

 

 

 

 

 

 

 

BH1-19

1872306

705926

 

 

 

 

 

 

 

BH1-20

1872328

705901

 

 

 

 

 

 

 

BH1-21

1872482

705846

 

 

 

 

 

 

 

BH1-22

1872567

705799

 

 

 

 

 

 

 

BH1-23

1872615

705745

 

 

 

 

 

 

 

BH1-24

1872619

705710

 

 

 

 

 

 

 

BH1-25

1872597

705652

 

 

 

 

 

 

 

BH1-26

1872440

705555

 

 

 

 

 

 

 

BH1-27

1872387

705504

 

 

 

 

 

 

 

BH1-28

1872340

705439

 

 

 

 

 

 

 

BH1-29

1872332

705372

 

 

 

 

 

 

 

BH1-30

1872301

705326

 

 

 

 

 

 

 

BH1-31

1872251

705351

 

 

 

 

 

 

 

BH1-32

1872234

705410

 

 

 

 

 

 

 

BH1-33

1872270

705459

 

 

 

 

 

 

 

BH1-34

1872314

705522

 

 

 

 

 

 

 

BH1-35

1872346

705544

 

 

 

 

 

 

 

BH1-36

1872415

705578

 

 

 

 

 

 

 

BH1-37

1872472

705616

 

 

 

 

 

 

 

BH1-38

1872499

705642

 

 

 

 

 

 

 

BH1-39

1872550

705701

 

 

 

 

 

 

 

BH1-40

1872542

705758

 

 

 

 

 

 

 

BH1-41

1872519

705782

 

 

 

 

 

 

 

BH1-42

1872413

705806

 

 

 

 

 

 

 

BH1-43

1872353

705827

 

 

 

 

 

 

 

BH1-44

1872314

705862

 

 

 

 

 

 

 

BH1-45

1872269

705935

 

 

 

 

 

 

 

BH1-46

1872267

705970

 

 

 

 

 

 

 

BH1-47

1872275

705995

 

 

 

 

 

 

 

BH1-48

1872272

706013

 

 

 

 

 

 

 

BH1-49

1872227

706129

 

 

 

 

 

 

 

BH1-50

1872206

706226

 

 

 

 

 

 

 

BH1-51

1872172

706289

 

 

 

 

 

 

 

BH1-52

1872166

706360

 

 

 

 

 

 

 

BH1-53

1872184

706396

 

 

 

 

 

 

 

BH1-54

1872184

706450

 

 

 

 

 

 

 

BH1-55

1872196

706470

 

 

 

 

 

 

 

BH1-56

1872277

706462

 

 

 

 

 

 

 

BH1-57

1872326

706482

 

 

 

 

 

 

 

BH1-58

1872374

706483

 

 

 

 

 

 

 

BH1-59

1872393

706477

 

 

 

 

 

 

 

BH1-60

1872523

706561

 

 

 

 

 

 

 

BH1-61

1872587

706651

 

 

 

 

 

 

 

BH1-62

1872610

706670

 

 

 

 

 

 

 

BH1-63

1872664

706722

 

 

 

 

 

 

 

BH1-64

1872797

706797

 

 

 

 

 

 

 

3

Mỏ cát sỏi BH3 (Gộp BH3 và BH4)

Gia Vòm, xã Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh - Đồng Dôn, xã Vĩnh Trường, huyện Gio Linh

13,50

13,50

BH3-1

1 874 879

707 021

188,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BH3-2

1 874 907

707 048

 

 

 

 

 

 

 

BH3-3

1 874 849

707 045

 

 

 

 

 

 

 

BH3-4

1 874 698

706 909

 

 

 

 

 

 

 

BH3-5

1 874 654

706 877

 

 

 

 

 

 

 

BH3-6

1 874 649

706 666

 

 

 

 

 

 

 

BH3-7

1 874 602

706 639

 

 

 

 

 

 

 

BH3-8

1 874 556

706 649

 

 

 

 

 

 

 

BH3-9

1 874 495

706 727

 

 

 

 

 

 

 

BH3-10

1 874 520

706 858

 

 

 

 

 

 

 

BH3-11

1 874 477

707 005

 

 

 

 

 

 

 

BH3-12

1 874 486

707 128

 

 

 

 

 

 

 

BH3-13

1 874 445

707 214

 

 

 

 

 

 

 

BH3-14

1 874 366

707 240

 

 

 

 

 

 

 

BH3-15

1 874 309

707 200

 

 

 

 

 

 

 

BH3-16

1 874 184

707 147

 

 

 

 

 

 

 

BH3-17

1 874 082

706 988

 

 

 

 

 

 

 

BH3-18

1 873 994

706 943

 

 

 

 

 

 

 

BH3-19

1 873 830

707 000

 

 

 

 

 

 

 

BH3-20

1 873 820

707 106

 

 

 

 

 

 

 

BH3-21

1 873 943

707 271

 

 

 

 

 

 

 

BH3-22

1 873 861

707 394

 

 

 

 

 

 

 

BH3-23

1 873 784

707 436

 

 

 

 

 

 

 

BH3-24

1 873 683

707 454

 

 

 

 

 

 

 

BH3-25

1 873 623

707 423

 

 

 

 

 

 

 

BH3-26

1 873 611

707 354

 

 

 

 

 

 

 

BH3-27

1 873 548

707 291

 

 

 

 

 

 

 

BH3-28

1 873 575

707 265

 

 

 

 

 

 

 

BH3-29

1 873 674

707 369

 

 

 

 

 

 

 

BH3-30

1 873 803

707 379

 

 

 

 

 

 

 

BH3-31

1 873 866

707 245

 

 

 

 

 

 

 

BH3-32

1 873 751

707 081

 

 

 

 

 

 

 

BH3-33

1 873 783

706 989

 

 

 

 

 

 

 

BH3-34

1 873 847

706 936

 

 

 

 

 

 

 

BH3-35

1 873 966

706 887

 

 

 

 

 

 

 

BH3-36

1 874 103

706 917

 

 

 

 

 

 

 

BH3-37

1 874 220

707 145

 

 

 

 

 

 

 

BH3-38

1 874 307

707 156

 

 

 

 

 

 

 

BH3-39

1 874 397

707 133

 

 

 

 

 

 

 

BH3-40

1 874 445

707 027

 

 

 

 

 

 

 

BH3-41

1 874 460

706 727

 

 

 

 

 

 

 

BH3-42

1 874 492

706 630

 

 

 

 

 

 

 

BH3-43

1 874 579

706 608

 

 

 

 

 

 

 

BH3-44

1 874 645

706 605

 

 

 

 

 

 

 

BH3-45

1 874 686

706 641

 

 

 

 

 

 

 

BH3-46

1 874 685

706 740

 

 

 

 

 

 

 

BH3-47

1 874 689

706 853

 

 

 

 

 

 

 

BH3-48

1 874 855

706 996

 

 

 

 

 

 

 

4

Mỏ cát sỏi BH5

Xóm Cồn, xã Vĩnh Trường, huyện Vĩnh Linh

4,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,72

BH5-1

1875436

707249

212,40

 

 

 

 

 

 

 

BH5-2

1875429

707322

 

 

 

 

 

 

 

BH5-3

1875295

707351

 

 

 

 

 

 

 

BH5-4

1875226

707417

 

 

 

 

 

 

 

BH5-5

1875141

707389

 

 

 

 

 

 

 

BH5-6

1875090

707314

 

 

 

 

 

 

 

BH5-7

1875105

707124

 

 

 

 

 

 

 

BH5-8

1875065

707084

 

 

 

 

 

 

 

BH5-9

1874916

707057

 

 

 

 

 

 

 

BH5-10

1874920

707012

 

 

 

 

 

 

 

BH5-11

1875106

707045

 

 

 

 

 

 

 

BH5-12

1875164

707118

 

 

 

 

 

 

 

BH5-13

1875166

707193

 

 

 

 

 

 

 

BH5-14

1875148

707241

 

 

 

 

 

 

 

BH5-15

1875150

707299

 

 

 

 

 

 

 

BH5-16

1875204

707365

 

 

 

 

 

 

 

BH5-17

1875271

707296

 

 

 

 

 

 

 

BH5-18

1875388

707236

 

 

 

 

 

 

 

5

Mỏ cát sỏi BH6

Kinh tế mới, xã Trung Sơn, Gio Linh

19,56

19,56

BH6-1

1 876 479

707 228

314,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BH6-2

1 876 491

707 301

 

 

 

 

 

 

 

BH6-3

1 876 624

707 506

 

 

 

 

 

 

 

BH6-4

1 876 653

707 564

 

 

 

 

 

 

 

BH6-5

1 876 666

707 632

 

 

 

 

 

 

 

BH6-6

1 876 729

707 723

 

 

 

 

 

 

 

BH6-7

1 876 769

707 787

 

 

 

 

 

 

 

BH6-8

1 876 872

707 896

 

 

 

 

 

 

 

BH6-9

1 876 929

707 974

 

 

 

 

 

 

 

BH6-10

1 876 986

708 069

 

 

 

 

 

 

 

BH6-11

1 877 057

708 128

 

 

 

 

 

 

 

BH6-12

1 877 160

708 177

 

 

 

 

 

 

 

BH6-13

1 877 249

708 301

 

 

 

 

 

 

 

BH6-14

1 877 319

708 414

 

 

 

 

 

 

 

BH6-15

1 877 307

708 483

 

 

 

 

 

 

 

BH6-16

1 877 248

708 559

 

 

 

 

 

 

 

BH6-17

1 877 174

708 629

 

 

 

 

 

 

 

BH6-18

1 877 091

708 666

 

 

 

 

 

 

 

BH6-19

1 877 001

708 609

 

 

 

 

 

 

 

BH6-20

1 876 931

708 578

 

 

 

 

 

 

 

BH6-21

1 876 847

708 577

 

 

 

 

 

 

 

BH6-22

1 876 780

708 618

 

 

 

 

 

 

 

BH6-23

1 876 727

708 677

 

 

 

 

 

 

 

BH6-24

1 876 734

708 800

 

 

 

 

 

 

 

BH6-25

1 876 784

708 939

 

 

 

 

 

 

 

BH6-26

1 876 902

708 939

 

 

 

 

 

 

 

BH6-27

1 877 154

708 939

 

 

 

 

 

 

 

BH6-28

1 877 218

708 980

 

 

 

 

 

 

 

BH6-29

1 877 203

709 168

 

 

 

 

 

 

 

BH6-30

1 877 170

709 384

 

 

 

 

 

 

 

BH6-31

1 877 110

709 395

 

 

 

 

 

 

 

BH6-32

1 877 034

709 393

 

 

 

 

 

 

 

BH6-33

1 876 884

709 327

 

 

 

 

 

 

 

BH6-34

1 876 817

709 374

 

 

 

 

 

 

 

BH6-35

1 876 819

709 494

 

 

 

 

 

 

 

BH6-36

1 876 807

709 578

 

 

 

 

 

 

 

BH6-37

1 876 745

709 629

 

 

 

 

 

 

 

BH6-38

1 876 429

709 662

 

 

 

 

 

 

 

BH6-39

1 876 373

709 685

 

 

 

 

 

 

 

BH6-40

1 876 352

709 635

 

 

 

 

 

 

 

BH6-41

1 876 491

709 593

 

 

 

 

 

 

 

BH6-42

1 876 710

709 595

 

 

 

 

 

 

 

BH6-43

1 876 770

709 532

 

 

 

 

 

 

 

BH6-44

1 876 796

709 294

 

 

 

 

 

 

 

BH6-45

1 876 864

709 270

 

 

 

 

 

 

 

BH6-46

1 877 009

709 337

 

 

 

 

 

 

 

BH6-47

1 877 107

709 359

 

 

 

 

 

 

 

BH6-48

1 877 152

709 253

 

 

 

 

 

 

 

BH6-49

1 877 175

709 044

 

 

 

 

 

 

 

BH6-50

1 877 124

708 974

 

 

 

 

 

 

 

BH6-51

1 876 973

708 983

 

 

 

 

 

 

 

BH6-52

1 876 862

708 976

 

 

 

 

 

 

 

BH6-53

1 876 773

708 995

 

 

 

 

 

 

 

BH6-54

1 876 712

708 878

 

 

 

 

 

 

 

BH6-55

1 876 679

708 750

 

 

 

 

 

 

 

BH6-56

1 876 690

708 652

 

 

 

 

 

 

 

BH6-57

1 876 807

708 550

 

 

 

 

 

 

 

BH6-58

1 876 924

708 529

 

 

 

 

 

 

 

BH6-59

1 877 066

708 595

 

 

 

 

 

 

 

BH6-60

1 877 169

708 567

 

 

 

 

 

 

 

BH6-61

1 877 254

708 493

 

 

 

 

 

 

 

BH6-62

1 877 271

708 425

 

 

 

 

 

 

 

BH6-63

1 877 111

708 193

 

 

 

 

 

 

 

BH6-64

1 877 023

708 145

 

 

 

 

 

 

 

BH6-65

1 876 970

708 102

 

 

 

 

 

 

 

BH6-66

1 876 860

707 930

 

 

 

 

 

 

 

BH6-67

1 876 775

707 838

 

 

 

 

 

 

 

BH6-68

1 876 654

707 666

 

 

 

 

 

 

 

BH6-69

1 876 574

707 491

 

 

 

 

 

 

 

BH6-70

1 876 443

707 338

 

 

 

 

 

 

 

BH6-71

1 876 389

707 319

 

 

 

 

 

 

 

BH6-72

1 876 345

707 378

 

 

 

 

 

 

 

BH6-73

1 876 326

707 364

 

 

 

 

 

 

 

BH6-74

1 876 359

707 305

 

 

 

 

 

 

 

BH6-75

1 876 421

707 252

 

 

 

 

 

 

 

 

Sông Sa Lung

 

 

 

 

 

 

 

6

Mỏ cát sỏi SL2

Khe Tiên, xã Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh

7,55

4,50

SL2a-1

1 882 082

699 007

54,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-2

1 882 036

699 148

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-3

1 882 096

699 227

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-4

1 882 336

699 153

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-5

1 882 405

699 263

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-6

1 882 401

699 352

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-7

1 882 483

699 433

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-8

1 882 605

699 436

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-9

1 882 621

699 497

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-10

1 882 562

699 496

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-11

1 882 551

699 467

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-12

1 882 455

699 450

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-13

1 882 376

699 384

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-15

1 882 378

699 269

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-16

1 882 325

699 194

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-17

1 882 279

699 197

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-18

1 882 193

699 251

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-19

1 882 029

699 282

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-20

1 881 950

699 155

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-21

1 882 045

699 012

 

 

 

 

 

 

 

3,05

SL2b-1

1 882 066

698 999

27,16

 

 

 

 

 

 

 

SL2b-2

1 882 019

698 857

 

 

 

 

 

 

 

SL2b-3

1 881 962

698 870

 

 

 

 

 

 

 

SL2b-4

1 881 916

698 911

 

 

 

 

 

 

 

SL2b-5

1 881 869

698 989

 

 

 

 

 

 

 

SL2b-6

1 881 734

698 902

 

 

 

 

 

 

 

SL2b-7

1 881 675

698 856

 

 

 

 

 

 

 

SL2b-8

1 881 624

698 741

 

 

 

 

 

 

 

SL2b-9

1 881 600

698 753

 

 

 

 

 

 

 

SL2b-10

1 881 666

698 882

 

 

 

 

 

 

 

SL2b-11

1 881 864

699 024

 

 

 

 

 

 

 

SL2b-12

1 881 899

699 016

 

 

 

 

 

 

 

SL2b-13

1 881 930

698 930

 

 

 

 

 

 

 

SL2b-14

1 881 955

698 911

 

 

 

 

 

 

 

SL2b-15

1 881 986

698 911

 

 

 

 

 

 

 

SL2b-16

1 882 005

698 930

 

 

 

 

 

 

 

SL2b-17

1 882 043

699 001

 

 

 

 

 

 

 

7

Mỏ cát sỏi SL8

Khe Cáy, TT.Bến Quan, Vĩnh Linh

6,02

 

 

 

 

 

6,02

SL8-1

1884591

704731

124,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SL8-2

1884547

704534

 

 

 

 

 

 

 

SL8-3

1884571

704412

 

 

 

 

 

 

 

SL8-4

1884635

704285

 

 

 

 

 

 

 

SL8-5

1884633

704226

 

 

 

 

 

 

 

SL8-6

1884510

703960

 

 

 

 

 

 

 

SL8-7

1884319

703765

 

 

 

 

 

 

 

SL8-8

1884145

703931

 

 

 

 

 

 

 

SL8-9

1884075

703952

 

 

 

 

 

 

 

SL8-10

1883914

703799

 

 

 

 

 

 

 

SL8-11

1883887

703828

 

 

 

 

 

 

 

SL8-12

1884054

703985

 

 

 

 

 

 

 

SL8-13

1884139

703969

 

 

 

 

 

 

 

SL8-14

1884267

703869

 

 

 

 

 

 

 

SL8-15

1884364

703861

 

 

 

 

 

 

 

SL8-16

1884460

703963

 

 

 

 

 

 

 

SL8-17

1884591

704206

 

 

 

 

 

 

 

SL8-18

1884586

704297

 

 

 

 

 

 

 

SL8-19

1884516

704467

 

 

 

 

 

 

 

SL8-20

1884514

704569

 

 

 

 

 

 

 

SL8-21

1884555

704744

 

 

 

 

 

 

 

 

Sông Mỹ Chánh

 

 

 

 

 

 

 

8

Mỏ cát sỏi OL1

Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL

2,25

 

 

 

 

 

2,25

OL1-1

1836596

738424

49,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

OL1-2

1836475

738372

 

 

 

 

 

 

 

OL1-3

1836546

738494

 

 

 

 

 

 

 

OL1-4

1836519

738588

 

 

 

 

 

 

 

OL1-5

1836350

738690

 

 

 

 

 

 

 

OL1-6

1836364

738728

 

 

 

 

 

 

 

OL1-7

1836544

738627

 

 

 

 

 

 

 

OL1-8

1836576

738574

 

 

 

 

 

 

 

9

Mỏ cát sỏi OL2

Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL

2,20

 

 

 

 

 

1,43

OL2-1

1836645

738362

28,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

OL2-2

1836657

738376

 

 

 

 

 

 

 

OL2-3

1836720

738382

 

 

 

 

 

 

 

OL2-4

1836767

738445

 

 

 

 

 

 

 

OL2-5

1836781

738524

 

 

 

 

 

 

 

OL2-6

1836693

738651

 

 

 

 

 

 

 

OL2-7

1836737

738648

 

 

 

 

 

 

 

OL2-8

1836807

738545

 

 

 

 

 

 

 

OL2-9

1836818

738488

 

 

 

 

 

 

 

OL2-10

1836740

738342

 

 

 

 

 

 

 

OL2-11

1836685

738307

 

 

 

 

 

 

 

OL2-12

1836697

738338

 

 

 

 

 

 

 

0,77

OL2-13

1836718

738843

15,40

 

 

 

 

 

 

 

OL2-14

1836759

738831

 

 

 

 

 

 

 

OL2-15

1836791

738867

 

 

 

 

 

 

 

OL2-16

1836758

738994

 

 

 

 

 

 

 

OL2-17

1836716

739010

 

 

 

 

 

 

 

OL2-18

1836705

738989

 

 

 

 

 

 

 

OL2-19

1836743

738965

 

 

 

 

 

 

 

10

Mỏ cát sỏi CN1

Cầu Nhị, xã Hải Tân, Hải Lăng

5,31

 

 

 

 

 

5,31

CN1-G1

1835564

744590

84,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G2

1835517

744736

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G3

1835572

744804

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G4

1835551

744841

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G5

1835560

744887

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G6

1835643

744935

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G7

1835729

745008

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G8

1835794

745043

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G9

1835910

745146

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G10

1835878

745242

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G11

1835801

745304

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G12

1835724

745426

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G13

1835746

745461

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G14

1835975

745461

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G15

1836051

745493

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G16

1836117

745548

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G17

1836167

745572

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G18

1836237

745697

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G19

1836312

745722

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G20

1836313

745752

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G21

1836248

745751

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G22

1836191

745654

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G23

1836130

745582

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G24

1835993

745493

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G25

1835727

745490

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G26

1835690

745417

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G27

1835884

745150

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G28

1835817

745086

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G29

1835720

745027

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G30

1835643

744965

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G31

1835554

744912

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G32

1835533

744880

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G33

1835528

744800

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G34

1835491

744746

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G35

1835512

744686

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G36

1835510

744628

 

 

 

 

 

 

 

CN1-G37

1835548

744579

 

 

 

 

 

 

 

11

Mỏ cát sỏi OL4

Khe Mương, xã Tân Điền - xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng

5,80

5,80

OL4-1

1 836 750

740 354

151,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

OL4-2

1 836 672

740 388

 

 

 

 

 

 

 

OL4-3

1 836 640

740 412

 

 

 

 

 

 

 

OL4-4

1 836 574

740 406

 

 

 

 

 

 

 

OL4-5

1 836 554

740 368

 

 

 

 

 

 

 

OL4-6

1 836 551

740 331

 

 

 

 

 

 

 

OL4-7

1 836 500

740 197

 

 

 

 

 

 

 

OL4-8

1 836 494

740 156

 

 

 

 

 

 

 

OL4-9

1 836 476

740 113

 

 

 

 

 

 

 

OL4-10

1 836 453

740 074

 

 

 

 

 

 

 

OL4-11

1 836 429

740 048

 

 

 

 

 

 

 

OL4-12

1 836 404

740 004

 

 

 

 

 

 

 

OL4-13

1 836 170

739 803

 

 

 

 

 

 

 

OL4-14

1 836 079

739 748

 

 

 

 

 

 

 

OL4-15

1 836 039

739 695

 

 

 

 

 

 

 

OL4-16

1 836 012

739 685

 

 

 

 

 

 

 

OL4-17

1 835 992

739 625

 

 

 

 

 

 

 

OL4-18

1 836 023

739 573

 

 

 

 

 

 

 

OL4-19

1 836 083

739 554

 

 

 

 

 

 

 

OL4-20

1 836 096

739 591

 

 

 

 

 

 

 

OL4-21

1 836 065

739 612

 

 

 

 

 

 

 

OL4-22

1 836 062

739 656

 

 

 

 

 

 

 

OL4-23

1 836 112

739 723

 

 

 

 

 

 

 

OL4-24

1 836 156

739 754

 

 

 

 

 

 

 

OL4-25

1 836 165

739 779

 

 

 

 

 

 

 

OL4-26

1 836 174

739 786

 

 

 

 

 

 

 

OL4-27

1 836 211

739 792

 

 

 

 

 

 

 

OL4-28

1 836 462

740 011

 

 

 

 

 

 

 

OL4-29

1 836 511

740 097

 

 

 

 

 

 

 

OL4-30

1 836 548

740 189

 

 

 

 

 

 

 

OL4-31

1 836 566

740 257

 

 

 

 

 

 

 

OL4-32

1 836 621

740 307

 

 

 

 

 

 

 

OL4-33

1 836 679

740 311

 

 

 

 

 

 

 

OL4-34

1 836 748

740 296

 

 

 

 

 

 

 

 

Sông Thạch Hãn

 

 

 

 

 

 

 

12

Mỏ cát sỏi TH1

Vùng Kho, xã ĐakRông, huyện Đakrông

14,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,46

TH1-1

1842396

692099

365,50

 

 

 

 

 

 

 

TH1-2

1842436

691794

 

 

 

 

 

 

 

TH1-3

1842234

691387

 

 

 

 

 

 

 

TH1-4

1842115

691440

 

 

 

 

 

 

 

TH1-5

1842185

691960

 

 

 

 

 

 

 

TH1-6

1842307

692125

 

 

 

 

 

 

 

13

Mỏ cát sỏi TH2

Ka Lu, xã Đakrông, huyện ĐakRông

3,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,63

TH2-1

1843417

696012

43,00

 

 

 

 

 

 

 

TH2-2

1843318

695822

 

 

 

 

 

 

 

TH2-3

1843268

695558

 

 

 

 

 

 

 

TH2-4

1843177

695466

 

 

 

 

 

 

 

TH2-5

1843224

695784

 

 

 

 

 

 

 

TH2-6

1843392

696038

 

 

 

 

 

 

 

14

Mỏ cát sỏi TH3

Ba Ngào, ĐakRông, ĐKR

9,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,12

TH3-1

1845605

700247

182,40

 

 

 

 

 

 

 

TH3-2

1845662

699787

 

 

 

 

 

 

 

TH3-3

1845629

699632

 

 

 

 

 

 

 

TH3-4

1845473

699410

 

 

 

 

 

 

 

TH3-5

1845400

699499

 

 

 

 

 

 

 

TH3-6

1845559

699800

 

 

 

 

 

 

 

TH3-7

1845510

700227

 

 

 

 

 

 

 

15

Mỏ cát sỏi Tra Liên Tây

Thôn Tra Liên Tây, xã Triệu Giang, huyện Triệu Phong

5,10

 

 

 

 

 

5,10

TLT-1

1859605

729649

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TLT-2

1859675

729808

 

 

 

 

 

 

 

TLT-3

1859680

729879

 

 

 

 

 

 

 

TLT-4

1859643

729962

 

 

 

 

 

 

 

TLT-5

1859582

730051

 

 

 

 

 

 

 

TLT-6

1859509

730133

 

 

 

 

 

 

 

TLT-7

1859405

730162

 

 

 

 

 

 

 

TLT-8

1859363

730169

 

 

 

 

 

 

 

TLT-9

1859342

730149

 

 

 

 

 

 

 

TLT-10

1859415

730076

 

 

 

 

 

 

 

TLT-11

1859515

729989

 

 

 

 

 

 

 

TLT-12

1859554

729917

 

 

 

 

 

 

 

16

Mỏ cát sỏi TH4

Phú Thiềng, xã Mò Ó, huyện Đakrông

13,80

3,47

TH4-1

1 845 546

700 427

64,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH4-2

1 845 534

700 522

 

 

 

 

 

 

 

TH4-3

1 845 545

700 778

 

 

 

 

 

 

 

TH4-4

1 845 594

700 974

 

 

 

 

 

 

 

TH4-5

1 845 539

700 989

 

 

 

 

 

 

 

TH4-6

1 845 502

700 893

 

 

 

 

 

 

 

TH4-7

1 845 481

700 793

 

 

 

 

 

 

 

TH4-8

1 845 471

700 656

 

 

 

 

 

 

 

TH4-9

1 845 483

700 526

 

 

 

 

 

 

 

TH4-10

1 845 500

700 423

 

 

 

 

 

 

 

3,56

TH4a-1

1 845 543

701 050

188,60

 

 

 

 

 

 

 

TH4a-2

1 845 582

701 109

 

 

 

 

 

 

 

TH4a-3

1 845 655

701 180

 

 

 

 

 

 

 

TH4a-4

1 845 695

701 289

 

 

 

 

 

 

 

TH4a-5

1 845 696

701 454

 

 

 

 

 

 

 

TH4a-6

1 845 654

701 448

 

 

 

 

 

 

 

TH4a-7

1 845 650

701 334

 

 

 

 

 

 

 

TH4a-8

1 845 579

701 249

 

 

 

 

 

 

 

TH4a-9

1 845 520

701 225

 

 

 

 

 

 

 

TH4a-10

1 845 485

701 175

 

 

 

 

 

 

 

TH4a-11

1 845 468

701 098

 

 

 

 

 

 

 

6,77

TH4b-1

1 845 611

701 909

 

 

 

 

 

 

 

TH4b-2

1 845 464

701 992

 

 

 

 

 

 

 

TH4b-3

1 845 330

702 229

 

 

 

 

 

 

 

TH4b-4

1 845 185

702 462

 

 

 

 

 

 

 

TH4b-5

1 845 114

702 445

 

 

 

 

 

 

 

TH4b-6

1 845 307

702 106

 

 

 

 

 

 

 

TH4b-7

1 845 383

701 836

 

 

 

 

 

 

 

17

Mỏ cát sỏi TH5

Khe Lăn, Mò Ó, huyện Đakrông

12,00

12,00

TH5-1

1 843 908

703 470

850,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH5-2

1 843 632

704 304

 

 

 

 

 

 

 

TH5-3

1 843 522

704 158

 

 

 

 

 

 

 

TH5-4

1 843 751

703 473

 

 

 

 

 

 

 

18

Mỏ cát sỏi TH6

Xuân Lâm, xã Triệu Nguyên, huyện Đakrông

27,05

4,66

TH6a-1

1 843 225

706 089

1.029,67

7,45

TH6-1

1842631

707726

29,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH6a-2

1 843 055

706 539

TH6-2

1842366

708736

 

 

 

 

 

 

 

TH6a-3

1 842 964

706 487

TH6-3

1842291

708265

 

 

 

 

 

 

 

TH6a-4

1 843 151

706 036

TH6-4

1842384

708281

 

 

 

 

 

 

 

14,94

TH6b-1

1 842 685

707 587

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH6b-2

1 842 384

708 281

 

 

 

 

 

 

 

TH6b-3

1 842 291

708 265

 

 

 

 

 

 

 

TH6b-4

1 842 249

707 889

 

 

 

 

 

 

 

TH6b-5

1 842 481

707 607

 

 

 

 

 

 

 

19

Mỏ cát sỏi xã Ba Lòng (Khu B)

Xã Ba Lòng, huyện Đak Rông

45,20

 

 

 

 

 

45,20

BLB-1

1841265

715831

2.257,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BLB-2

1841222

715931

 

 

 

 

 

 

 

BLB-3

1841207

716119

 

 

 

 

 

 

 

BLB-4

1841171

716742

 

 

 

 

 

 

 

BLB-5

1840978

717340

 

 

 

 

 

 

 

BLB-6

1840910

717496

 

 

 

 

 

 

 

BLB-7

1840883

717573

 

 

 

 

 

 

 

BLB-8

1840761

717930

 

 

 

 

 

 

 

BLB-9

1840690

718203

 

 

 

 

 

 

 

BLB-10

1840613

718379

 

 

 

 

 

 

 

BLB-11

1840477

718775

 

 

 

 

 

 

 

BLB-12

1840450

718902

 

 

 

 

 

 

 

BLB-13

1840454

718914

 

 

 

 

 

 

 

BLB-14

1840350

718976

 

 

 

 

 

 

 

BLB-15

1840329

718876

 

 

 

 

 

 

 

BLB-16

1840399

718191

 

 

 

 

 

 

 

BLB-17

1840511

718288

 

 

 

 

 

 

 

BLB-18

1840685

717718

 

 

 

 

 

 

 

BLB-19

1840903

717207

 

 

 

 

 

 

 

BLB-20

1840953

717023

 

 

 

 

 

 

 

BLB-21

1841102

716165

 

 

 

 

 

 

 

BLB-22

1841128

715941

 

 

 

 

 

 

 

BLB-23

1841120

715832

 

 

 

 

 

 

 

nhayBổ sung mỏ cát, sỏi lòng sông làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Vạn Đá Nổi thuộc xã Ba Lòng, huyện Đakrông với diện tích 5,67 ha, tài nguyên dự báo 0,264 triệu m3 vào quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đến năm 2030 tại Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh theo quy định tại Điều 2Phụ lục 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trịnhay

20

Mỏ cát sỏi xã Ba Lòng (Khu A)

Xã Ba Lòng, huyện Đak Rông

12,50

 

 

 

 

 

12,50

BLA-1

1841268

719800

424,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BLA-2

1841288

719824

 

 

 

 

 

 

 

BLA-3

1841344

719871

 

 

 

 

 

 

 

BLA-4

1841368

719980

 

 

 

 

 

 

 

BLA-5

1841385

720135

 

 

 

 

 

 

 

BLA-6

1841388

720201

 

 

 

 

 

 

 

BLA-7

1841381

720277

 

 

 

 

 

 

 

BLA-8

1841357

720346

 

 

 

 

 

 

 

BLA-9

1841382

720519

 

 

 

 

 

 

 

BLA-10

1841445

720628

 

 

 

 

 

 

 

BLA-11

1841524

720644

 

 

 

 

 

 

 

BLA-12

1841598

720648

 

 

 

 

 

 

 

BLA-13

1841650

720760

 

 

 

 

 

 

 

BLA-14

1841598

720769

 

 

 

 

 

 

 

BLA-15

1841335

720689

 

 

 

 

 

 

 

BLA-16

1841257

720590

 

 

 

 

 

 

 

BLA-17

1841243

720471

 

 

 

 

 

 

 

BLA-18

1841266

720180

 

 

 

 

 

 

 

BLA-19

1841286

720129

 

 

 

 

 

 

 

BLA-20

1841262

719968

 

 

 

 

 

 

 

BLA-21

1841235

719902

 

 

 

 

 

 

 

BLA-22

1841196

719862

 

 

 

 

 

 

 

21

Mỏ cát Côn Nổi

Phường Đông Lương, TP. Đông Hà

5,68

 

 

 

 

 

5,68

CN-1

1861086

727537

298,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN-2

1861130

727591

 

 

 

 

 

 

 

CN-3

1861046

727728

 

 

 

 

 

 

 

CN-4

1860957

727800

 

 

 

 

 

 

 

CN-5

1860782

727837

 

 

 

 

 

 

 

CN-6

1860753

727782

 

 

 

 

 

 

 

CN-7

1860899

727602

 

 

 

 

 

 

 

22

Mỏ cát Gio Mai

Bãi Bồi xã Gio Mai, huyện Gio Linh

39,22

 

 

 

 

 

39,22

GM-1

1866574

728635

1.967,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GM-2

1866251

727992

 

 

 

 

 

 

 

GM-3

1866251

727706

 

 

 

 

 

 

 

GM-4

1866110

727506

 

 

 

 

 

 

 

GM-5

1865819

727563

 

 

 

 

 

 

 

GM-6

1866123

728452

 

 

 

 

 

 

 

GM-7

1866382

728794

 

 

 

 

 

 

 

23

Mỏ cát sỏi thôn Na Nẫm (TH11)

Thôn Na Nẫm, xã Triệu Nguyên, huyện Đakrông

3,22

 

 

 

 

 

3,22

NN-G1

1 842 094

710 295

62,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NN-G2

1 842 111

710 722

 

 

 

 

 

 

 

NN-G3

1 842 141

710 866

 

 

 

 

 

 

 

NN-G4

1 842 212

710 971

 

 

 

 

 

 

 

NN-G5

1 842 158

711 114

 

 

 

 

 

 

 

NN-G6

1 842 122

711 104

 

 

 

 

 

 

 

NN-G7

1 842 140

710 935

 

 

 

 

 

 

 

NN-G8

1 842 093

710 835

 

 

 

 

 

 

 

NN-G9

1 842 084

710 698

 

 

 

 

 

 

 

NN-G10

1 842 079

710 574

 

 

 

 

 

 

 

NN-G11

1 842 048

710 294

 

 

 

 

 

 

 

24

Mỏ cát sỏi TH7

Xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong - xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị

33,35

30,00

TH7a-1

1 843 517

723 494

559,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-2

1 843 433

723 611

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-3

1 843 330

723 759

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-4

1 843 265

723 877

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-5

1 843 261

723 983

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-6

1 843 283

724 038

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-7

1 843 568

724 049

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-8

1 843 788

724 104

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-9

1 843 918

724 177

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-10

1 843 965

724 302

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-11

1 843 883

724 442

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-12

1 843 817

724 531

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-13

1 843 730

724 706

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-14

1 843 691

724 862

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-15

1 843 703

725 031

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-16

1 843 787

725 168

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-17

1 843 959

725 247

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-18

1 843 907

725 344

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-19

1 843 782

725 275

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-20

1 843 642

725 190

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-21

1 843 578

725 097

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-22

1 843 565

724 967

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-23

1 843 577

724 772

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-24

1 843 685

724 521

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-25

1 843 849

724 382

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-26

1 843 817

724 291

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-27

1 843 604

724 176

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-28

1 843 373

724 134

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-29

1 843 220

724 119

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-30

1 843 130

723 954

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-31

1 843 219

723 717

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-32

1 843 422

723 437

 

 

 

 

 

 

 

3,35

TH7-1

1 846 267

725 627

68,41

 

 

 

 

 

 

 

TH7-2

1 846 548

726 040

 

 

 

 

 

 

 

TH7-3

1 846 479

726 082

 

 

 

 

 

 

 

TH7-4

1 846 286

725 769

 

 

 

 

 

 

 

TH7-5

1 846 273

725 719

 

 

 

 

 

 

 

TH7-6

1 846 224

725 653

 

 

 

 

 

 

 

25

Mỏ cát sỏi TH8

Vực Ang - Như Lệ, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị

25,44

2,80

TH8b-1

1 848 093

728 846

38,34

15,34

TH8-1

1848111

728981

490,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH8b-2

1 848 038

728 769

TH8-2

1848227

729289

 

 

 

 

 

 

 

TH8b-3

1 847 937

728 717

TH8-3

1848341

729289

 

 

 

 

 

 

 

TH8b-4

1 847 877

728 748

TH8-4

1848342

729958

 

 

 

 

 

 

 

TH8b-5

1 847 907

728 829

TH8-5

1847941

728975

 

 

 

 

 

 

 

TH8b-6

1 848 111

728 982

TH8-6

1847907

728829

 

 

 

 

 

 

 

3,80

TH8c-1

1 848 341

729 289

28,65

3,50

TH8a-2

1847792

728461

112,00

 

 

 

 

 

 

 

TH8c-2

1 848 155

728 828

TH8a-3

1847920

728618

 

 

 

 

 

 

 

TH8c-3

1 848 105

728 828

TH8a-4

1848068

728709

 

 

 

 

 

 

 

TH8c-4

1 848 227

729 289

TH8a-5

1848043

728765

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH8a-6

1847940

728711

 

 

 

 

 

 

 

TH8a-7

1847869

728695

 

 

 

 

 

 

 

TH8a-8

1847804

728647

 

 

 

 

 

 

 

TH8a-9

1847728

728386

 

 

 

 

 

 

 

26

Mỏ cát sỏi TH9

Xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong

7,14

6,14

TH9b-1

1 848 601

730 173

206,98

1,00

TH9a-1

1848520

729968

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH9b-2

1 848 690

730 319

TH9a-2

1848600

730173

 

 

 

 

 

 

 

TH9b-3

1 849 067

730 685

TH9a-3

1848563

730188

 

 

 

 

 

 

 

TH9b-4

1 848 732

730 592

TH9a-4

1848471

729982

 

 

 

 

 

 

 

TH9b-5

1 848 564

730 188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Mỏ cát sỏi TH10a

Xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong

4,60

4,60

TH10a-4

1 850 093

731 025

32,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH10a-3

1 850 093

730 952

 

 

 

 

 

 

 

TH10a-2

1 850 487

731 048

 

 

 

 

 

 

 

TH10a-1

1 850 860

731 389

 

 

 

 

 

 

 

TH10a-6

1 850 790

731 353

 

 

 

 

 

 

 

TH10a-5

1 850 486

731 124

 

 

 

 

 

 

 

 

Sông Nhùng

 

 

 

 

 

 

 

28

Mỏ cát sỏi SN1

Xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng

11,92

11,92

SN1-1

1 840 507

731 514

165,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN1-2

1 840 562

731 578

 

 

 

 

 

 

 

SN1-3

1 840 650

731 634

 

 

 

 

 

 

 

SN1-4

1 840 631

731 831

 

 

 

 

 

 

 

SN1-5

1 840 685

731 915

 

 

 

 

 

 

 

SN1-6

1 840 819

731 974

 

 

 

 

 

 

 

SN1-7

1 840 877

732 071

 

 

 

 

 

 

 

SN1-8

1 841 002

732 343

 

 

 

 

 

 

 

SN1-9

1 841 258

732 401

 

 

 

 

 

 

 

SN1-10

1 841 265

732 455

 

 

 

 

 

 

 

SN1-11

1 841 203

732 572

 

 

 

 

 

 

 

SN1-12

1 841 234

732 611

 

 

 

 

 

 

 

SN1-13

1 841 301

732 646

 

 

 

 

 

 

 

SN1-14

1 841 348

732 777

 

 

 

 

 

 

 

SN1-15

1 841 554

732 892

 

 

 

 

 

 

 

SN1-16

1 841 579

732 994

 

 

 

 

 

 

 

SN1-17

1 841 455

733 112

 

 

 

 

 

 

 

SN1-18

1 841 574

733 396

 

 

 

 

 

 

 

SN1-19

1 841 357

733 428

 

 

 

 

 

 

 

SN1-20

1 841 319

733 426

 

 

 

 

 

 

 

SN1-21

1 841 387

733 369

 

 

 

 

 

 

 

SN1-22

1 841 501

733 354

 

 

 

 

 

 

 

SN1-23

1 841 405

733 067

 

 

 

 

 

 

 

SN1-24

1 841 537

732 996

 

 

 

 

 

 

 

SN1-25

1 841 545

732 953

 

 

 

 

 

 

 

SN1-26

1 841 414

732 851

 

 

 

 

 

 

 

SN1-27

1 841 328

732 817

 

 

 

 

 

 

 

SN1-28

1 841 248

732 675

 

 

 

 

 

 

 

SN1-29

1 841 173

732 618

 

 

 

 

 

 

 

SN1-30

1 841 162

732 556

 

 

 

 

 

 

 

SN1-31

1 841 226

732 459

 

 

 

 

 

 

 

SN1-32

1 841 224

732 423

 

 

 

 

 

 

 

SN1-33

1 841 115

732 401

 

 

 

 

 

 

 

SN1-34

1 841 029

732 421

 

 

 

 

 

 

 

SN1-35

1 840 934

732 373

 

 

 

 

 

 

 

SN1-36

1 840 845

732 061

 

 

 

 

 

 

 

SN1-37

1 840 754

731 975

 

 

 

 

 

 

 

SN1-38

1 840 675

731 960

 

 

 

 

 

 

 

SN1-39

1 840 581

731 849

 

 

 

 

 

 

 

SN1-40

1 840 609

731 662

 

 

 

 

 

 

 

SN1-41

1 840 518

731 603

 

 

 

 

 

 

 

SN1-42

1 840 488

731 535

 

 

 

 

 

 

 

29

Mỏ cát sỏi SN2

Thượng Nguyên, xã Hải Lâm, Hải Lăng

9,55

1,75

SN2b-1

1 842 548

733 798

41,34

1,23

SN2-1

1841646

733895

24,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN2b-2

1 842 572

733 913

SN2-2

1841630

733973

 

 

 

 

 

 

 

SN2b-3

1 842 571

733 969

SN2-3

1841670

734027

 

 

 

 

 

 

 

SN2b-4

1 842 561

734 010

SN2-4

1841723

734026

 

 

 

 

 

 

 

SN2b-5

1 842 469

734 049

SN2-5

1841796

733947

 

 

 

 

 

 

 

SN2b-6

1 842 418

734 048

SN2-6

1841917

733865

 

 

 

 

 

 

 

SN2b-7

1 842 404

733 989

SN2-7

1841922

733882

 

 

 

 

 

 

 

SN2b-8

1 842 469

733 989

SN2-8

1841803

733973

 

 

 

 

 

 

 

SN2b-9

1 842 506

733 954

SN2-9

1841729

734052

 

 

 

 

 

 

 

SN2b-10

1 842 523

733 914

SN2-10

1841640

734066

 

 

 

 

 

 

 

SN2b-11

1 842 509

733 800

SN2-11

1841610

734016

 

 

 

 

 

 

 

1,27

SN2c-1

1 842 750

733 857

SN2-12

1841611

733943

 

 

 

 

 

 

 

SN2c-2

1 842 719

733 875

SN2-13

1841623

733902

 

 

 

 

 

 

 

SN2c-3

1 842 656

733 772

5,30

SN2a-1

1842383

733967

70,74

 

 

 

 

 

 

 

SN2c-4

1 842 629

733 759

SN2a-2

1842399

734061

 

 

 

 

 

 

 

SN2c-5

1 842 560

733 763

SN2a-3

1842224

734030

 

 

 

 

 

 

 

SN2c-6

1 842 505

733 760

SN2a-4

1842196

733853

 

 

 

 

 

 

 

SN2c-7

1 842 505

733 707

SN2a-5

1841939

733917

 

 

 

 

 

 

 

SN2c-8

1 842 538

733 701

SN2a-6

1841923

733855

 

 

 

 

 

 

 

SN2c-9

1 842 692

733 746

SN2a-7

1842120

733755

 

 

 

 

 

 

 

SN2a-8

1842214

733757

 

 

 

 

 

 

 

SN2a-9

1842329

733969

 

 

 

 

 

 

 

30

Mỏ cát sỏi SN3

Thượng Nguyên, Hải Lâm, Hải Lăng

11,27

10,00

SN3-1

1 843 017

733 958

138,12

1,27

SN3a-1

1842879

733866

2,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN3-2

1 843 073

733 958

SN3a-2

1842885

733877

 

 

 

 

 

 

 

SN3-3

1 843 076

734 178

SN3a-3

1842849

733920

 

 

 

 

 

 

 

SN3-4

1 843 120

734 254

SN3a-5

1842764

733876

 

 

 

 

 

 

 

SN3-5

1 843 317

734 281

SN3a-4

1842777

733910

 

 

 

 

 

 

 

SN3-6

1 843 337

734 314

SN3a-6

1842795

733884

 

 

 

 

 

 

 

SN3-7

1 843 270

734 448

SN3a-7

1842825

733896

 

 

 

 

 

 

 

SN3-8

1 843 282

734 484

SN3a-8

1843072

733957

 

 

 

 

 

 

 

SN3-9

1 843 359

734 514

SN3a-9

1843016

733958

 

 

 

 

 

 

 

SN3-10

1 843 428

734 502

SN3a-10

1843025

733864

 

 

 

 

 

 

 

SN3-11

1 843 486

734 466

SN3a-11

1842923

733884

 

 

 

 

 

 

 

SN3-12

1 843 561

734 429

SN3a-12

1842919

733814

 

 

 

 

 

 

 

SN3-13

1 843 650

734 547

SN3a-13

1842959

733806

 

 

 

 

 

 

 

SN3-14

1 843 667

734 618

SN3a-14

1843030

733832

 

 

 

 

 

 

 

SN3-15

1 843 660

734 751

SN3a-15

1843062

733932

 

 

 

 

 

 

 

SN3-16

1 843 598

734 837

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN3-17

1 843 588

734 903

 

 

 

 

 

 

 

SN3-18

1 843 625

734 921

 

 

 

 

 

 

 

SN3-19

1 843 711

734 913

 

 

 

 

 

 

 

SN3-20

1 843 778

734 931

 

 

 

 

 

 

 

SN3-21

1 843 829

734 913

 

 

 

 

 

 

 

SN3-22

1 843 891

734 814

 

 

 

 

 

 

 

SN3-23

1 843 968

734 713

 

 

 

 

 

 

 

SN3-24

1 844 048

734 773

 

 

 

 

 

 

 

SN3-25

1 844 096

734 936

 

 

 

 

 

 

 

SN3-26

1 844 140

735 008

 

 

 

 

 

 

 

SN3-27

1 844 346

735 164

 

 

 

 

 

 

 

SN3-28

1 844 334

735 164

 

 

 

 

 

 

 

SN3-29

1 844 247

735 132

 

 

 

 

 

 

 

SN3-30

1 844 181

735 065

 

 

 

 

 

 

 

SN3-31

1 844 103

735 019

 

 

 

 

 

 

 

SN3-32

1 844 062

734 974

 

 

 

 

 

 

 

SN3-33

1 844 036

734 807

 

 

 

 

 

 

 

SN3-34

1 843 980

734 769

 

 

 

 

 

 

 

SN3-35

1 843 840

734 943

 

 

 

 

 

 

 

SN3-36

1 843 771

734 962

 

 

 

 

 

 

 

SN3-37

1 843 712

734 949

 

 

 

 

 

 

 

SN3-38

1 843 661

734 972

 

 

 

 

 

 

 

SN3-39

1 843 509

734 949

 

 

 

 

 

 

 

SN3-40

1 843 551

734 905

 

 

 

 

 

 

 

SN3-41

1 843 563

734 824

 

 

 

 

 

 

 

SN3-42

1 843 644

734 687

 

 

 

 

 

 

 

SN3-43

1 843 624

734 581

 

 

 

 

 

 

 

SN3-44

1 843 549

734 471

 

 

 

 

 

 

 

SN3-45

1 843 488

734 490

 

 

 

 

 

 

 

SN3-46

1 843 409

734 532

 

 

 

 

 

 

 

SN3-47

1 843 365

734 566

 

 

 

 

 

 

 

SN3-48

1 843 266

734 574

 

 

 

 

 

 

 

SN3-50

1 843 255

734 464

 

 

 

 

 

 

 

SN3-51

1 843 278

734 323

 

 

 

 

 

 

 

SN3-52

1 843 256

734 291

 

 

 

 

 

 

 

SN3-53

1 843 202

734 301

 

 

 

 

 

 

 

SN3-54

1 843 084

734 273

 

 

 

 

 

 

 

SN3-55

1 843 030

734 219

 

 

 

 

 

 

 

SN3-56

1 842 998

734 154

 

 

 

 

 

 

 

SN3-57

1 843 025

734 104

 

 

 

 

 

 

 

 

Sông Hiếu

 

 

 

 

 

 

 

31

Mỏ cát sỏi SH4

Tân Lâm, xã Cam Thành, huyện Cam Lộ

2,43

 

 

 

 

 

2,43

SH4-1

1855952

697945

41,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SH4-2

1855944

697883

 

 

 

 

 

 

 

SH4-3

1855818

697756

 

 

 

 

 

 

 

SH4-4

1855814

697802

 

 

 

 

 

 

 

SH4-5

1855726

697710

 

 

 

 

 

 

 

SH4-6

1855688

697730

 

 

 

 

 

 

 

SH4-7

1855725

697646

 

 

 

 

 

 

 

SH4-8

1855638

697616

 

 

 

 

 

 

 

SH4-9

1855512

697613

 

 

 

 

 

 

 

SH4-10

1855506

697583

 

 

 

 

 

 

 

SH4-11

1855618

697539

 

 

 

 

 

 

 

SH4-12

1855729

697616

 

 

 

 

 

 

 

32

Mỏ cát sỏi SH5

Tân Lâm, huyện Cam Thành, Cam Lộ

1,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,52

SH5-1

1857224

699540

22,80

 

 

 

 

 

 

 

SH5-2

1857180

699645

 

 

 

 

 

 

 

SH5-3

1857182

699727

 

 

 

 

 

 

 

SH5-4

1857298

699766

 

 

 

 

 

 

 

SH5-5

1857289

699694

 

 

 

 

 

 

 

33

Mỏ cát sỏi SH6

Tân Lâm, huyện Cam Thành, Cam Lộ

8,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,33

SH6-1

1856917

701576

133,28

 

 

 

 

 

 

 

SH6-2

1856994

701341

 

 

 

 

 

 

 

SH6-3

1857112

701151

 

 

 

 

 

 

 

SH6-4

1857166

700863

 

 

 

 

 

 

 

SH6-5

1857127

700709

 

 

 

 

 

 

 

SH6-6

1857013

700614

 

 

 

 

 

 

 

SH6-7

1856943

700658

 

 

 

 

 

 

 

SH6-8

1857074

700901

 

 

 

 

 

 

 

SH6-9

1857060

701075

 

 

 

 

 

 

 

SH6-10

1856932

701311

 

 

 

 

 

 

 

SH6-11

1856872

701569

 

 

 

 

 

 

 

34

Mỏ cát sỏi SH11

Tân Xuân, xã Cam Thành, Cam Lộ

3,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,31

SH11-1

1857987

705328

66,20

 

 

 

 

 

 

 

SH11-2

1857750

705328

 

 

 

 

 

 

 

SH11-3

1857520

705268

 

 

 

 

 

 

 

SH11-4

1857438

705212

 

 

 

 

 

 

 

SH11-5

1857416

705242

 

 

 

 

 

 

 

SH11-6

1857461

705313

 

 

 

 

 

 

 

SH11-7

1857772

705389

 

 

 

 

 

 

 

SH11-8

1857989

705377

 

 

 

 

 

 

 

35

Mỏ cát sỏi SH22

Bắc Bình, xã Cam Thủy, Cam Lộ

8,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,05

SH22-1

1860832

714070

104,65

 

 

 

 

 

 

 

SH22-2

1860614

713709

 

 

 

 

 

 

 

SH22-3

1860729

713501

 

 

 

 

 

 

 

SH22-4

1861087

713388

 

 

 

 

 

 

 

SH22-5

1861060

713312

 

 

 

 

 

 

 

SH22-6

1860686

713455

 

 

 

 

 

 

 

SH22-7

1860524

713713

 

 

 

 

 

 

 

SH22-8

1860769

714120

 

 

 

 

 

 

 

36

Mỏ cát sỏi SH15

Quật Xá, xã Cam Thành, huyện Cam Lộ

15,36

 

 

 

 

 

15,36

SH15-1

1859860

708000

291,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SH15-2

1859738

708140

 

 

 

 

 

 

 

SH15-3

1859738

708505

 

 

 

 

 

 

 

SH15-4

1859949

708797

 

 

 

 

 

 

 

SH15-5

1860037

708797

 

 

 

 

 

 

 

SH15-6

1859957

708175

 

 

 

 

 

 

 

37

Mỏ cát sỏi SH19

Ba Thung, xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ

20,28

 

 

 

 

 

20,28

SH19-1

1860032

709842

425,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SH19-2

1860122

710335

 

 

 

 

 

 

 

SH19-3

1860051

711121

 

 

 

 

 

 

 

SH19-4

1859997

711090

 

 

 

 

 

 

 

SH19-5

1860005

710719

 

 

 

 

 

 

 

SH19-6

1859942

710519

 

 

 

 

 

 

 

SH19-7

1859836

710448

 

 

 

 

 

 

 

SH19-8

1859880

709862

 

 

 

 

 

 

 

 

Sông Đak Rông

 

 

 

 

 

 

 

38

Mỏ cát sỏi DKR4

Thôn 6, xã A Bung, huyện Đak Rông

4,52

 

 

 

 

 

0,90

DKR4-1

1810138

714975

17,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKR4-2

1810099

714947

 

 

 

 

 

 

 

DKR4-3

1810018

714949

 

 

 

 

 

 

 

DKR4-4

1810028

715060

 

 

 

 

 

 

 

DKR4-5

1810086

715056

 

 

 

 

 

 

 

DKR4-6

1810091

715016

 

 

 

 

 

 

 

1,70

DKR4-7

1810088

715145

33,75

 

 

 

 

 

 

 

DKR4-8

1810054

715185

 

 

 

 

 

 

 

DKR4-9

1810122

715324

 

 

 

 

 

 

 

DKR4-10

1810254

715469

 

 

 

 

 

 

 

DKR4-11

1810244

715402

 

 

 

 

 

 

 

1,92

DKR4-12

1810288

715527

38,12

 

 

 

 

 

 

 

DKR4-13

1810429

715678

 

 

 

 

 

 

 

DKR4-14

1810480

715830

 

 

 

 

 

 

 

DKR4-15

1810466

715894

 

 

 

 

 

 

 

DKR4-16

1810429

715802

 

 

 

 

 

 

 

DKR4-17

1810321

715669

 

 

 

 

 

 

 

39

Mỏ cát sỏi DKR6

ARông, xã ANgo, huyện ĐakRông

11,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,40

DKR6-1

1812852

713207

174,60

 

 

 

 

 

 

 

DKR6-2

1812276

713407

 

 

 

 

 

 

 

DKR6-3

1812015

713305

 

 

 

 

 

 

 

DKR6-4

1811830

713310

 

 

 

 

 

 

 

DKR6-5

1811676

713387

 

 

 

 

 

 

 

DKR6-6

1811701

713459

 

 

 

 

 

 

 

DKR6-7

1811932

713402

 

 

 

 

 

 

 

DKR6-8

1812251

713490

 

 

 

 

 

 

 

DKR6-9

1812533

713423

 

 

 

 

 

 

 

DKR6-10

1812893

713274

 

 

 

 

 

 

 

40

Mỏ cát sỏi DKR8

APun, xã Tà Rụt, huyện ĐakRông

6,74

 

 

 

 

 

2,62

DKR8-1

1815588

712621

43,93

4,12

DKR8a-1

1815706

712529

6,53

 

 

 

 

 

 

 

DKR8-2

1815570

712677

DKR8a-2

1815719

712642

 

 

 

 

 

 

 

DKR8-3

1815163

712528

DKR8a-3

1815588

712621

 

 

 

 

 

 

 

DKR8-4

1815183

712475

DKR8a-4

1815183

712475

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKR8a-5

1815186

712417

 

 

 

 

 

 

 

DKR8a-6

1815464

712506

 

 

 

 

 

 

 

41

Mỏ cát sỏi DKR9

AĐăng, xã Tà Rụt, huyện ĐakRông

6,63

 

 

 

 

 

6,63

DKR9-1

1816634

711786

132,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKR9-2

1816364

711797

 

 

 

 

 

 

 

DKR9-3

1816310

711841

 

 

 

 

 

 

 

DKR9-4

1816118

711938

 

 

 

 

 

 

 

DKR9-5

1816018

712163

 

 

 

 

 

 

 

DKR9-6

1815871

712388

 

 

 

 

 

 

 

DKR9-7

1815912

712424

 

 

 

 

 

 

 

DKR9-8

1816055

712271

 

 

 

 

 

 

 

DKR9-9

1816139

712121

 

 

 

 

 

 

 

DKR9-10

1816323

711894

 

 

 

 

 

 

 

DKR9-11

1816417

711858

 

 

 

 

 

 

 

DKR9-12

1816634

711852

 

 

 

 

 

 

 

42

Mỏ cát sỏi DKR10

AĐăng, xã Tà Rụt, huyện ĐakRông

8,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,52

DKR10-1

1817653

711220

127,80

 

 

 

 

 

 

 

DKR10-2

1817543

711199

 

 

 

 

 

 

 

DKR10-3

1817378

711202

 

 

 

 

 

 

 

DKR10-4

1817252

711266

 

 

 

 

 

 

 

DKR10-5

1817224

711379

 

 

 

 

 

 

 

DKR10-6

1817245

711731

 

 

 

 

 

 

 

DKR10-7

1817183

711828

 

 

 

 

 

 

 

DKR10-8

1817032

711862

 

 

 

 

 

 

 

DKR10-9

1817037

711913

 

 

 

 

 

 

 

DKR10-10

1817188

711926

 

 

 

 

 

 

 

DKR10-11

1817288

711875

 

 

 

 

 

 

 

DKR10-12

1817327

711646

 

 

 

 

 

 

 

DKR10-13

1817270

711397

 

 

 

 

 

 

 

DKR10-14

1817373

711279

 

 

 

 

 

 

 

DKR10-15

1817537

711274

 

 

 

 

 

 

 

DKR10-16

1817650

711253

 

 

 

 

 

 

 

43

Mỏ cát sỏi DKR11

AĐăng, xã Tà Rụt, huyện ĐakRông

2,62

 

 

 

 

 

2,62

DKR11-1

711127

1819401

45,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKR11-2

711145

1819367

 

 

 

 

 

 

 

DKR11-3

711000

1819287

 

 

 

 

 

 

 

DKR11-4

711010

1819171

 

 

 

 

 

 

 

DKR11-5

711140

1819010

 

 

 

 

 

 

 

DKR11-6

711101

1818978

 

 

 

 

 

 

 

DKR11-7

710955

1819156

 

 

 

 

 

 

 

DKR11-8

710949

1819311

 

 

 

 

 

 

 

44

Mỏ cát sỏi DKR12

ALiêng, xã Tà Rụt, huyện ĐakRông

4,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,62

DKR12-1

1819810

711369

7,16

 

 

 

 

 

 

 

DKR12-2

1819553

711479

 

 

 

 

 

 

 

DKR12-3

1819438

711320

 

 

 

 

 

 

 

DKR12-4

1819409

711142

 

 

 

 

 

 

 

DKR12-5

1819371

711171

 

 

 

 

 

 

 

DKR12-6

1819376

711335

 

 

 

 

 

 

 

DKR12-7

1819420

711484

 

 

 

 

 

 

 

DKR12-8

1819522

711543

 

 

 

 

 

 

 

DKR12-9

1819720

711497

 

 

 

 

 

 

 

 

Suối Chênh Vênh

 

 

 

 

 

 

 

45

Mỏ cát sỏi Chênh Vênh

Thôn Chênh Vênh, xã Hướng Phùng, Hương Hóa

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

CSCV-G1

1853806

666486

9,00

 

 

 

 

 

 

 

CSCV-G2

1853758

666399

 

 

 

 

 

 

 

CSCV-G3

1853701

666246

 

 

 

 

 

 

 

CSCV-G4

1853715

666384

 

 

 

 

 

 

 

CSCV-G5

1853788

666499

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

486,13

177,08

 

 

 

5.553,53

226,65

 

 

 

7.602,28

82,40

 

 

 

1.455,32

 

 

 

 

 

 

 

 

II. ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đá vôi XD Bản Hiếu

xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ

25,00

25,00

BH-1

1 858 596

698 596

1.178,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BH-2

1 858 801

699 066

 

 

 

 

 

 

 

BH-3

1 858 489

699 571

 

 

 

 

 

 

 

BH-4

1 858 252

699 395

 

 

 

 

 

 

 

2

Mỏ đá vôi XD khối B- Tân Lâm

xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ

12,30

12,30

BTL-1

1 856 880

697 860

2.775,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BTL-2

1 856 970

697 855

 

 

 

 

 

 

 

BTL-3

1 857 115

698 105

 

 

 

 

 

 

 

BTL-4

1 857 130

698 154

 

 

 

 

 

 

 

BTL-5

1 857 100

698 345

 

 

 

 

 

 

 

BTL-6

1 857 015

698 393

 

 

 

 

 

 

 

BTL-7

1 856 931

698 340

 

 

 

 

 

 

 

BTL-8

1 856 838

698 217

 

 

 

 

 

 

 

BTL-9

1 856 790

697 928

 

 

 

 

 

 

 

3

Mỏ đá vôi XD khối A - Tân Lâm

xã Cam Thành, huyện Cam Lộ

13,20

13,20

ATL-1

1 856 812

699 523

2.331,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ATL-2

1 856 862

699 643

 

 

 

 

 

 

 

ATL-3

1 856 818

699 784

 

 

 

 

 

 

 

ATL-4

1 856 710

699 950

 

 

 

 

 

 

 

ATL-5

1 856 665

699 938

 

 

 

 

 

 

 

ATL-6

1 856 610

699 890

 

 

 

 

 

 

 

ATL-7

1 856 593

699 867

 

 

 

 

 

 

 

ATL-8

1 856 559

699 817

 

 

 

 

 

 

 

ATL-9

1 856 546

699 773

 

 

 

 

 

 

 

ATL-10

1 856 526

699 718

 

 

 

 

 

 

 

ATL-11

1 856 470

699 627

 

 

 

 

 

 

 

ATL-12

1 856 527

699 530

 

 

 

 

 

 

 

ATL-13

1 856 562

699 467

 

 

 

 

 

 

 

ATL-14

1 856 736

699 405

 

 

 

 

 

 

 

4

Mỏ đá vôi XD phía Nam khối A - Tân Lâm

xã Cam Thành, huyện Cam Lộ

27,00

27,00

NATL-1

1 856 196

699 450

4.460,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NATL-2

1 856 197

699 670

 

 

 

 

 

 

 

NATL-3

1 856 283

699 793

 

 

 

 

 

 

 

NATL-4

1 856 403

699 809

 

 

 

 

 

 

 

NATL-5

1 856 495

700 108

 

 

 

 

 

 

 

NATL-6

1 856 060

700 342

 

 

 

 

 

 

 

NATL-7

1 856 019

700 343

 

 

 

 

 

 

 

NATL-8

1 856 093

700 243

 

 

 

 

 

 

 

NATL-9

1 856 189

700 264

 

 

 

 

 

 

 

NATL-10

1 856 175

700 142

 

 

 

 

 

 

 

NATL-11

1 856 153

700 136

 

 

 

 

 

 

 

NATL-12

1 856 021

700 172

 

 

 

 

 

 

 

NATL-13

1 855 956

700 041

 

 

 

 

 

 

 

NATL-14

1 856 073

700 046

 

 

 

 

 

 

 

NATL-15

1 856 128

700 057

 

 

 

 

 

 

 

NATL-16

1 856 122

700 005

 

 

 

 

 

 

 

NATL-17

1 856 006

699 958

 

 

 

 

 

 

 

NATL-18

1 855 968

699 881

 

 

 

 

 

 

 

NATL-19

1 855 854

699 943

 

 

 

 

 

 

 

NATL-20

1 855 833

699 899

 

 

 

 

 

 

 

NATL-21

1 855 890

699 843

 

 

 

 

 

 

 

NATL-22

1 855 880

699 834

 

 

 

 

 

 

 

NATL-23

1 855 976

699 767

 

 

 

 

 

 

 

NATL-24

1 856 124

699 683

 

 

 

 

 

 

 

NATL-25

1 856 090

699 655

 

 

 

 

 

 

 

NATL-26

1 855 996

699 708

 

 

 

 

 

 

 

NATL-27

1 855 911

699 689

 

 

 

 

 

 

 

NATL-28

1 855 851

699 738

 

 

 

 

 

 

 

NATL-29

1 855 770

699 780

 

 

 

 

 

 

 

NATL-30

1 855 737

699 716

 

 

 

 

 

 

 

5

Mỏ đá gabro - diorit XD Hướng Hiệp

Xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông

205,70

85,00

HH1-1

1 851 894

696 632

20.657,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HH1-2

1 851 569

697 066

 

 

 

 

 

 

 

HH1-3

1 851 265

696 855

 

 

 

 

 

 

 

HH1-4

1 851 591

696 610

 

 

 

 

 

 

 

HH1-5

1 850 914

696 074

 

 

 

 

 

 

 

HH1-6

1 850 543

696 417

 

 

 

 

 

 

 

HH1-7

1 850 137

696 011

 

 

 

 

 

 

 

HH1-8

1 850 735

695 451

 

 

 

 

 

 

 

20,70

HH2-1

1 850 801

697 535

2.064,22

 

 

 

 

 

 

 

HH2-2

1 850 812

697 705

 

 

 

 

 

 

 

HH2-3

1 850 584

697 737

 

 

 

 

 

 

 

HH2-4

1 850 391

697 657

 

 

 

 

 

 

 

HH2-5

1 850 227

697 427

 

 

 

 

 

 

 

HH2-6

1 850 432

697 167

 

 

 

 

 

 

 

HH2-7

1 850 726

697 370

 

 

 

 

 

 

 

100,00

HH3-1

1 850 334

697 098

36.403,74

 

 

 

 

 

 

 

HH3-2

1 850 056

697 512

 

 

 

 

 

 

 

HH3-3

1 848 332

696 532

 

 

 

 

 

 

 

HH3-4

1 848 621

696 119

 

 

 

 

 

 

 

6

Mỏ đá gabro - diorit XD Ba Ngào

xã Đakrông, huyện Đakrông

50,00

50,00

BN-1

1 846 486

696 167

23.501,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BN-2

1 846 350

696 782

 

 

 

 

 

 

 

BN-3

1 845 622

696 545

 

 

 

 

 

 

 

BN-4

1 845 609

696 174

 

 

 

 

 

 

 

BN-5

1 845 926

695 949

 

 

 

 

 

 

 

7

Mỏ đá bazan XD Lương Lễ

xã Tân Hợp, huyện Hương Hóa

8,30

4,80

LL-1

1 840 755

688 606

704,27

3,50

LL1-1

1840343

688793

420,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LL-2

1 840 722

688 670

LL1-2

1840344

689002

 

 

 

 

 

 

 

LL-5

1 840 467

688 719

LL1-3

1840389

689014

 

 

 

 

 

 

 

LL-6

1 840 389

688 555

LL1-4

1840316

689175

 

 

 

 

 

 

 

LL-7

1 840 571

688 454

LL1-5

1840217

689154

 

 

 

 

 

 

 

LL-8

1 840 648

688 480

LL1-6

1840260

688984

 

 

 

 

 

 

 

LL-4

1 840 537

688 643

LL1-7

1840281

688796

 

 

 

 

 

 

 

LL-3

1 840 628

688 592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Mỏ đá granit Mỹ Lộc

Thôn Mỹ Lộc, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh

85,20

 

 

 

 

 

85,20

ML-1

1888063

709450

9.717,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ML-2

1888313

709394

 

 

 

 

 

 

 

ML-3

1888473

709222

 

 

 

 

 

 

 

ML-4

1888644

708792

 

 

 

 

 

 

 

ML-5

1888963

708873

 

 

 

 

 

 

 

ML-6

1889378

708675

 

 

 

 

 

 

 

ML-7

1889066

707763

 

 

 

 

 

 

 

ML-8

1889269

707932

 

 

 

 

 

 

 

ML-9

1888694

708093

 

 

 

 

 

 

 

ML-10

1888567

708596

 

 

 

 

 

 

 

ML-11

1887966

709375

 

 

 

 

 

 

 

9

Mỏ đá bazan Hoàn Cát

Thôn Hoàn Cát, xã Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ

10,50

 

 

 

 

 

10,50

HC-1

1853925

702248

496,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HC-2

1853947

702304

 

 

 

 

 

 

 

HC-3

1853778

702613

 

 

 

 

 

 

 

HC-4

1853481

702450

 

 

 

 

 

 

 

HC-5

1853394

702206

 

 

 

 

 

 

 

HC-6

1853501

702183

 

 

 

 

 

 

 

HC-7

1853597

702394

 

 

 

 

 

 

 

HC-8

1853761

702310

 

 

 

 

 

 

 

10

Mỏ đá bazan Trung Chỉ

Thôn Trung Chỉ, xã Cam Chính, huyện Cam Lộ

18,60

 

 

 

 

 

18,60

TRC-1

1850610

711212

1.448,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRC-2

1850732

711283

 

 

 

 

 

 

 

TRC-3

1850755

711484

 

 

 

 

 

 

 

TRC-4

1850683

711653

 

 

 

 

 

 

 

TRC-5

1850454

711746

 

 

 

 

 

 

 

TRC-6

1850142

711534

 

 

 

 

 

 

 

TRC-7

1850136

711396

 

 

 

 

 

 

 

TRC-8

1850641

711345

 

 

 

 

 

 

 

11

Mỏ đá cát kết - bột kết nam Hải Lệ

Phía Tây Nam xã Hải Lệ

70,00

 

 

 

 

 

70,00

NHL-1

1841664

728587

5.512,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NHL-2

1841439

729890

 

 

 

 

 

 

 

NHL-3

1841095

729811

 

 

 

 

 

 

 

NHL-4

1841108

729314

 

 

 

 

 

 

 

NHL-5

1840896

729202

 

 

 

 

 

 

 

NHL-6

1841075

728467

 

 

 

 

 

 

 

12

Mỏ đá bazan Khe Đá

xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Linh

16,80

 

 

 

 

 

16,80

KĐ-1

1886781

716207

722,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KĐ-2

1886783

716598

 

 

 

 

 

 

 

KĐ-3

1886291

716601

 

 

 

 

 

 

 

KĐ-4

1886290

716386

 

 

 

 

 

 

 

KĐ-5

1886565

716209

 

 

 

 

 

 

 

13

Mỏ đá granit Chênh Vênh

Thôn Chênh Vênh, xã Hướng Phùng, huyện Hường Hóa

203,10

 

 

 

 

 

203,10

ĐGCV-1

1855882

666059

165.851,6

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐGCV-2

1855247

666059

 

 

 

 

 

 

 

ĐGCV-3

1854572

666993

 

 

 

 

 

 

 

ĐGCV-4

1854930

667980

 

 

 

 

 

 

 

ĐGCV-5

1855882

667980

 

 

 

 

 

 

 

14

Mỏ đá phiến sét vôi Khe Ngang

xã Cam Thành, huyện Cam Lộ

27,24

 

 

 

 

 

27,24

KN-1

1857559

699321

9.145,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KN-2

1857356

699287

 

 

 

 

 

 

 

KN-3

1857685

700017

 

 

 

 

 

 

 

KN-4

1857609

700311

 

 

 

 

 

 

 

KN-5

1857415

700297

 

 

 

 

 

 

 

15

Mỏ đá vôi Pa Linh

Pan Lin, xã Tà Rụt, huyện Đak rông

15,80

 

 

 

 

 

15,80

PL-1

1821014

711792

6.608,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PL-2

1820713

712131

 

 

 

 

 

 

 

PL-3

1820583

712432

 

 

 

 

 

 

 

PL-4

1820668

712570

 

 

 

 

 

 

 

PL-5

1821144

711946

 

 

 

 

 

 

 

16

Mỏ cát kết tây nam Cam Nghĩa

Xã Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ

20,00

 

 

 

 

 

20,00

CKCN-1

1852522

701349

10.000,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CKCN-2

1852526

701906

 

 

 

 

 

 

 

CKCN-3

1852170

701943

 

 

 

 

 

 

 

CKCN-4

1852093

701588

 

 

 

 

 

 

 

CKCN-5

1852210

701446

 

 

 

 

 

 

 

17

Mỏ đá granit Đakrôn g

Xã Đak Rông, huyện Đak Rông

18,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,24

ĐKR-1

1842096

694704

21.406,2 2

 

 

 

 

 

 

 

ĐKR-2

1841882

694371

 

 

 

 

 

 

 

ĐKR-3

1841540

694664

 

 

 

 

 

 

 

ĐKR-4

1841760

695012

 

 

 

 

 

 

 

18

Mỏ đá vôi Quật Xá

Quật Xá, xã Cam Thành, huyện Cam Lộ

3,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,34

ĐVQX-1

1858804

708632

420,84

 

 

 

 

 

 

 

ĐVQX-2

1858674

708555

 

 

 

 

 

 

 

ĐVQX-3

1858589

708847

 

 

 

 

 

 

 

ĐVQX-4

1858743

708796

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

830,32

338,00

 

 

 

94.076,73

470,74

 

 

 

209.923,7

0

21,58

 

 

 

21.827,06

 

 

 

 

 

 

 

 

III. SÉT GẠCH NGÓI

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ sét gạch ngói Dốc Son

xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng

20,00

20,00

DS-1

1847866

736055

693,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DS-2

1847773

736157

 

 

 

 

 

 

 

DS-3

1847739

736124

 

 

 

 

 

 

 

DS-4

1847385

736487

 

 

 

 

 

 

 

DS-5

1847308

736447

 

 

 

 

 

 

 

DS-6

1847157

736274

 

 

 

 

 

 

 

DS-7

1847054

736186

 

 

 

 

 

 

 

DS-8

1847201

736059

 

 

 

 

 

 

 

DS-9

1847521

736013

 

 

 

 

 

 

 

2

Mỏ sét gạch ngói Tân Trúc

Thôn Tân Trúc, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ

18,00

18,00

TTR-1

1858375

714809

370,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TTR-2

1858152

714894

 

 

 

 

 

 

 

TTR-3

1858228

715086

 

 

 

 

 

 

 

TTR-4

1858339

715095

 

 

 

 

 

 

 

TTR-5

1858330

715149

 

 

 

 

 

 

 

TTR-6

1858283

715270

 

 

 

 

 

 

 

TTR-7

1858234

715307

 

 

 

 

 

 

 

TTR-8

1858012

715339

 

 

 

 

 

 

 

TTR-9

1857936

715234

 

 

 

 

 

 

 

TTR-10

1858066

714880

 

 

 

 

 

 

 

TTR-11

1857959

714640

 

 

 

 

 

 

 

TTR-12

1858038

714666

 

 

 

 

 

 

 

TTR-13

1858270

714637

 

 

 

 

 

 

 

3

Mỏ sét đồi khu vực Xung Phong

Thông Xung Phong, xã Vĩnh Khê, huyện Vĩnh Linh

96,49

 

 

 

 

 

96,49

XP-1

1887353

702223

1.543,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XP-2

1887260

702911

 

 

 

 

 

 

 

XP-3

1886129

702560

 

 

 

 

 

 

 

XP-4

1886082

701659

 

 

 

 

 

 

 

4

Mỏ sét đồi khu vực Bến Quan

Thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh

93,52

 

 

 

 

 

93,52

BQ-1

1881771

703409

1.496,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BQ-2

1881467

704177

 

 

 

 

 

 

 

BQ-3

1880545

703791

 

 

 

 

 

 

 

BQ-4

1880955

702811

 

 

 

 

 

 

 

5

Mỏ sét đồi khu vực Nam Sơn

Nam Sơn, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh

85,68

 

 

 

 

 

85,68

NS-1

1879514

712833

1.370,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NS-2

1879826

713443

 

 

 

 

 

 

 

NS-3

1878773

714857

 

 

 

 

 

 

 

NS-4

1878674

714277

 

 

 

 

 

 

 

6

Mỏ sét đồi khu vực Kiên Phước

thôn Kiên Phước, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong

82,64

 

 

 

 

 

82,64

KP-1

1855336

725175

1.322,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP-2

1855495

726736

 

 

 

 

 

 

 

KP-3

1855071

726802

 

 

 

 

 

 

 

KP-4

1854727

725214

 

 

 

 

 

 

 

7

Mỏ sét đồi khu vực Tân Chính

Thôn Tân Chính, xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng

182,42

 

 

 

 

 

182,42

TC-1

1843951

737329

2.918,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TC-2

1844650

738183

 

 

 

 

 

 

 

TC-3

1843685

739473

 

 

 

 

 

 

 

TC-4

1842910

738480

 

 

 

 

 

 

 

nhayĐiều chỉnh giảm mỏ sét đồi Tân Chính thuộc thôn Tân Chính, xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng với diện tích 55,74 ha ra khỏi quy hoạch tại Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh theo quy định tại Điều 1Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trịnhay

8

Mỏ sét đồi khu vực Xóm Mới

Xóm Mới, xã Vĩnh Khê, huyện Vĩnh Linh

106,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106,40

XM-1

1887089

699091

1.696,60

 

 

 

 

 

 

 

XM-2

1887777

699978

 

 

 

 

 

 

 

XM-3

1887697

701248

 

 

 

 

 

 

 

XM-4

1886956

701222

 

 

 

 

 

 

 

XM-5

1887446

700190

 

 

 

 

 

 

 

XM-6

1886745

699435

 

 

 

 

 

 

 

9

Mỏ sét đồi khu vực Khe Cáy

Khe Cáy, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh

106,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106,93

KC-1

1886089

703235

2.574,90

 

 

 

 

 

 

 

KC-2

1885308

704029

 

 

 

 

 

 

 

KC-3

1884515

702679

 

 

 

 

 

 

 

KC-4

1885401

702018

 

 

 

 

 

 

 

nhayĐiều chỉnh giảm mỏ sét đồi Khe Cáy thuộc thôn Quảng Xá, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh với diện tích 45,7 ha ra khỏi quy hoạch tại Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh theo quy định tại Điều 1Phụ lục 01 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trịnhay

10

Mỏ sét đồi khu vực Khe Ván

Khe Ván, xã Hương Hiệp, huyện ĐakRông

86,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86,03

KV-1

1854279

697637

688,20

 

 

 

 

 

 

 

KV-2

1853718

698337

 

 

 

 

 

 

 

KV-3

1854037

698935

 

 

 

 

 

 

 

KV-4

1852396

698313

 

 

 

 

 

 

 

11

Mỏ sét đồi khu vực Liên Phong

Liên Phong, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong

168,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168,07

LP-1

1851715

724365

2.689,10

 

 

 

 

 

 

 

LP-2

1852601

725397

 

 

 

 

 

 

 

LP-3

1852628

726587

 

 

 

 

 

 

 

LP-4

1851824

726166

 

 

 

 

 

 

 

LP-5

1851245

725159

 

 

 

 

 

 

 

12

Mỏ sét đồi khu vực Xuân Khê

xã Triệu Thượng - Triệu Ái, huyện Triệu Phong

149,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

149,74

XK-1

1851690

727165

2.395,80

 

 

 

 

 

 

 

XK-2

1851585

728766

 

 

 

 

 

 

 

XK-3

1850553

728051

 

 

 

 

 

 

 

XK-4

1850500

726980

 

 

 

 

 

 

 

13

Mỏ sét đồi khu vực Thôn Trung

Thôn Trung, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng

236,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236,0

0

TT-1

1841941

742461

3.776,00

 

 

 

 

 

 

 

TT-2

1840914

743532

 

 

 

 

 

 

 

TT-3

1839902

742374

 

 

 

 

 

 

 

TT-4

1841053

741223

 

 

 

 

 

 

 

14

Mỏ sét đồi khu vực Hô Lây

Núi Hô Lây, xã Hải Chánh, huyện Hải Lăng

132,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

132,57

HL-1

1836830

743801

2.121,10

 

 

 

 

 

 

 

HL-2

1837042

745190

 

 

 

 

 

 

 

HL-3

1836654

745824

 

 

 

 

 

 

 

HL-4

1835772

744727

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

1.564,49

38,00

 

 

 

1.064,09

540,75

 

 

 

8.652,00

985,74

 

 

 

15.941,70

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. THAN BÙN

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ than bùn thị trấn Hải Lăng

Thị trấn Hải Lăng

34,95

 

 

 

 

 

34,95

TTHL-1

1848448

738677

157,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TTHL-2

1848544

738909

 

 

 

 

 

 

 

TTHL-3

1848457

739200

 

 

 

 

 

 

 

TTHL-4

1848339

739341

 

 

 

 

 

 

 

TTHL-5

1848472

739670

 

 

 

 

 

 

 

TTHL-6

1848430

739725

 

 

 

 

 

 

 

TTHL-7

1848258

739378

 

 

 

 

 

 

 

TTHL-8

1848083

739653

 

 

 

 

 

 

 

TTHL-9

1847987

739458

 

 

 

 

 

 

 

TTHL-10

1847689

739817

 

 

 

 

 

 

 

TTHL-11

1847634

739663

 

 

 

 

 

 

 

2

Mỏ than bùn xã Hải Thọ

Xã Hải Thọ, huyện Hải Lăng

39,64

 

 

 

 

 

39,64

HTO1-1

1849670

739473

233,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HTO1-2

1849124

739983

 

 

 

 

 

 

 

HTO1-3

1848644

740833

 

 

 

 

 

 

 

HTO1-4

1848435

740727

 

 

 

 

 

 

 

HTO1-5

1848711

740459

 

 

 

 

 

 

 

HTO1-6

1848811

740037

 

 

 

 

 

 

 

HTO1-7

1848701

739955

 

 

 

 

 

 

 

HTO1-8

1848741

739863

 

 

 

 

 

 

 

HTO1-9

1848900

739912

 

 

 

 

 

 

 

HTO1-10

1849534

739414

 

 

 

 

 

 

 

HTO2-1

1847866

740518

 

 

 

 

 

 

 

HTO2-2

1847866

740723

 

 

 

 

 

 

 

HTO2-3

1847940

740776

 

 

 

 

 

 

 

HTO2-4

1847946

740833

 

 

 

 

 

 

 

HTO2-5

1847811

740933

 

 

 

 

 

 

 

HTO2-6

1847834

741002

 

 

 

 

 

 

 

HTO2-7

1847774

741030

 

 

 

 

 

 

 

HTO2-8

1847710

740915

 

 

 

 

 

 

 

HTO2-9

1847797

740487

 

 

 

 

 

 

 

3

Mỏ than bùn Hải Xuân

Xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng

44,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44,83

HX1-1

1852738

739444

115,45

 

 

 

 

 

 

 

HX1-2

1852817

739648

 

 

 

 

 

 

 

HX1-3

1852645

739828

 

 

 

 

 

 

 

HX1-4

1852537

740143

 

 

 

 

 

 

 

HX1-5

1852317

740146

 

 

 

 

 

 

 

HX1-6

1852238

739894

 

 

 

 

 

 

 

HX1-7

1852540

739540

 

 

 

 

 

 

 

HX2-1

1852203

739526

 

 

 

 

 

 

 

HX2-2

1852243

739680

 

 

 

 

 

 

 

HX2-3

1852164

739775

 

 

 

 

 

 

 

HX2-4

1851936

739648

 

 

 

 

 

 

 

HX2-5

1851965

739574

 

 

 

 

 

 

 

HX2-6

1852153

739693

 

 

 

 

 

 

 

HX2-7

1852145

739545

 

 

 

 

 

 

 

HX3-1

1852150

738401

 

 

 

 

 

 

 

HX3-2

1852024

738541

 

 

 

 

 

 

 

HX3-3

1852005

738367

 

 

 

 

 

 

 

HX3-4

1851942

738290

 

 

 

 

 

 

 

HX3-5

1851973

738233

 

 

 

 

 

 

 

HX3-6

1852063

738278

 

 

 

 

 

 

 

HX4-1

1851580

738427

 

 

 

 

 

 

 

HX4-2

1851603

738650

 

 

 

 

 

 

 

HX4-3

1851499

738661

 

 

 

 

 

 

 

HX4-4

1851446

738814

 

 

 

 

 

 

 

HX4-5

1851547

738894

 

 

 

 

 

 

 

HX4-6

1851505

738949

 

 

 

 

 

 

 

HX4-7

1851362

738833

 

 

 

 

 

 

 

HX4-8

1851254

738982

 

 

 

 

 

 

 

HX4-9

1851207

738936

 

 

 

 

 

 

 

HX5-1

1851415

738380

 

 

 

 

 

 

 

HX5-2

1851449

738494

 

 

 

 

 

 

 

HX5-3

1851319

738671

 

 

 

 

 

 

 

HX5-4

1850830

739055

 

 

 

 

 

 

 

HX5-5

1850785

738931

 

 

 

 

 

 

 

4

Mỏ than bùn Hải Thiện

Xã Hải Thiện, huyện Hải Lăng

24,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,43

HTI1-1

1850861

741328

46,57

 

 

 

 

 

 

 

HTI1-2

1850791

741501

 

 

 

 

 

 

 

HTI1-3

1850902

741654

 

 

 

 

 

 

 

HTI1-4

1850762

741857

 

 

 

 

 

 

 

HTI1-5

1850778

741912

 

 

 

 

 

 

 

HTI1-6

1850747

741927

 

 

 

 

 

 

 

HTI1-7

1850671

741800

 

 

 

 

 

 

 

HTI1-8

1850789

741716

 

 

 

 

 

 

 

HTI1-9

1850731

741466

 

 

 

 

 

 

 

HTI1-10

1850824

741323

 

 

 

 

 

 

 

HTI2-1

1850809

740083

 

 

 

 

 

 

 

HTI2-2

1850841

740139

 

 

 

 

 

 

 

HTI2-3

1850522

740360

 

 

 

 

 

 

 

HTI2-4

1850614

740622

 

 

 

 

 

 

 

HTI2-5

1850553

740640

 

 

 

 

 

 

 

HTI2-5

1850449

740344

 

 

 

 

 

 

 

HTI2-6

1850125

740527

 

 

 

 

 

 

 

HTI2-7

1850020

740326

 

 

 

 

 

 

 

HTI2-8

1850204

740147

 

 

 

 

 

 

 

HTI2-9

1850434

740259

 

 

 

 

 

 

 

HTI2-10

1850552

740192

 

 

 

 

 

 

 

HTI2-11

1850372

740019

 

 

 

 

 

 

 

HTI2-12

1850447

739992

 

 

 

 

 

 

 

HTI2-13

1850616

740147

 

 

 

 

 

 

 

HTI3-1

1850025

741283

 

 

 

 

 

 

 

HTI3-2

1850041

741302

 

 

 

 

 

 

 

HTI3-3

1849921

741435

 

 

 

 

 

 

 

HTI3-4

1849829

741405

 

 

 

 

 

 

 

HTI3-5

1849742

741290

 

 

 

 

 

 

 

HTI3-6

1849807

741251

 

 

 

 

 

 

 

HTI3-7

1849900

741350

 

 

 

 

 

 

 

5

Mỏ than bùn Hải Thượng

Xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng

5,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,91

HT-1

1850708

738317

13,74

 

 

 

 

 

 

 

HT-2

1850570

738158

 

 

 

 

 

 

 

HT-3

1850430

738251

 

 

 

 

 

 

 

HT-4

1850359

738478

 

 

 

 

 

 

 

HT-5

1850568

738425

 

 

 

 

 

 

 

6

Mỏ than bùn Hải Vĩnh

Xã Hải Vĩnh, huyện Hải Lăng

18,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,85

HV1-1

1852796

740942

39,64

 

 

 

 

 

 

 

HV1-2

1852627

741225

 

 

 

 

 

 

 

HV1-3

1852526

741159

 

 

 

 

 

 

 

HV1-4

1852701

740876

 

 

 

 

 

 

 

HV2-1

1851822

740310

 

 

 

 

 

 

 

HV2-2

1851947

740431

 

 

 

 

 

 

 

HV2-3

1851735

740596

 

 

 

 

 

 

 

HV2-4

1851497

740566

 

 

 

 

 

 

 

HV2-5

1851264

740601

 

 

 

 

 

 

 

HV2-6

1851237

740490

 

 

 

 

 

 

 

HV2-7

1851470

740386

 

 

 

 

 

 

 

HV2-8

1851658

740476

 

 

 

 

 

 

 

HV3-1

1852182

741416

 

 

 

 

 

 

 

HV3-2

1851933

741450

 

 

 

 

 

 

 

HV3-3

1851661

741427

 

 

 

 

 

 

 

HV3-4

1851682

741289

 

 

 

 

 

 

 

HV3-5

1852029

741360

 

 

 

 

 

 

 

7

Mỏ than bùn Hải Quy

Xã Hải Quy, huyện Hải Lăng

4,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,04

HQ-1

1853326

737435

30,65

 

 

 

 

 

 

 

HQ-2

1853235

737339

 

 

 

 

 

 

 

HQ-3

1852989

737700

 

 

 

 

 

 

 

HQ-4

1853048

737727

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

172,65

0,00

 

 

 

0,00

74,59

 

 

 

391,14

98,06

 

 

 

246,05

 

 

 

 

 

 

 

 

V. KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ

 

 

 

 

 

 

 

1

Điểm mỏ titan Thủy Khê

xã Gio Mỹ, huyện Gio Linh

6,35

6,35

TK-G1

1878989

724490

6.308 tấn (Tổng KVN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TK-G2

1878961

724251

 

 

 

 

 

 

 

TK-G3

1878665

724308

 

 

 

 

 

 

 

TK-G4

1878792

724559

 

 

 

 

 

 

 

2

Điểm mỏ vàng A Bung

Xã A Bung, huyện Đăk Rông

40,00

 

 

 

 

 

40,00

AB-G1

1813993

719349

200 kg Au

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AB-G2

1813504

719987

 

 

 

 

 

 

 

AB-G3

1813337

719947

 

 

 

 

 

 

 

AB-G5

1813117

719671

 

 

 

 

 

 

 

AB-G4

1813288

719717

 

 

 

 

 

 

 

AB-G6

1813608

719033

 

 

 

 

 

 

 

3

Điểm mỏ sắt Làng Hồ

Xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa

20,00

 

 

 

 

 

20,00

LH1-1

1856659

680212

170.654 tấn quặng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LH1-2

1856661

680612

 

 

 

 

 

 

 

LH1-3

1856411

680613

 

 

 

 

 

 

 

LH1-4

1856409

680213

 

 

 

 

 

 

 

LH2-1

1856153

679315

 

 

 

 

 

 

 

LH2-2

1856155

679565

 

 

 

 

 

 

 

LH2-3

1855755

679567

 

 

 

 

 

 

 

LH2-4

1855753

679317

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi