Nghị định 27/2013/NĐ-CP hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 27/2013/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27/2013/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/03/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giấy chứng nhận hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường có giá trị 3 năm
Ngày 29/03/2013, Chính phủ đã Nghị định số 27/2013/NĐ-CP quy định điều kiện của tố chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
Nghị định này quy định các tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường phải có Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường trong lĩnh vực phân tích dịch vụ quan trắc tại hiện trường hoặc trong lĩnh vực phân tích môi trường. Cả 02 loại Giấy chứng nhận này đều có thời hạn hiệu lực là 36 tháng kể từ ngày cấp và có thể được gia hạn nhiều lần, mỗi lần gia hạn không quá 36 tháng.
Nghị định cũng quy định rõ, ngoài yêu cầu phải có quyết định thành lập; Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đầu tư do cơ quan có thẩm quyền cấp, trong đó có hoạt động quan trắc môi trường; tổ chức muốn được cấp Giấy chứng nhận trên, tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường phải đáp ứng đủ các điều kiện về nhân lực và trang thiết bị, cơ sở vật chất.
Cụ thể: Đối với lĩnh vực quan trắc tại hiện trường, người đứng đầu tổ chức phải có trình độ đại học trở lên; cán bộ thực hiện quan trắc tại hiện trường tối thiểu có trình độ so cấp tương đương ngạch quan trắc viên sơ cấp tài nguyên môi trường, trong đó, số cán bộ có trình độ so cấp chiếm không quá 30% đội ngũ cán bộ quan trắc tại hiện trường; có các trang thiết bị, dụng cụ và hóa chất đủ để thực hiện việc lấy mẫu, bảo quản mẫu và đo, thử nghiệm tại hiện trường... Còn đối với lĩnh vực phân tích môi trường, người quản lý phòng thí nghiệm phải có trình độ đại học trở lên một trong các chuyên ngành về hóa học, môi trường... và có tối thiểu 05 năm kinh ngiệm với trình độ đại học; 03 năm kinh nghiệm đối với trình độ Thạc sỹ và 02 năm kinh nghiệm đối với trình độ Tiến sỹ...
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/06/2013.
Xem chi tiết Nghị định 27/2013/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 27/2013/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 27/2013/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2013 |
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐIỀU KIỆN CỦA TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật khoa học và công nghệ ngày 09 tháng 6 năm 2000;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường,
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định về điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường; hồ sơ và thủ tục cấp, gia hạn, điều chỉnh nội dung, cấp lại, tạm thời đình chỉ hiệu lực, thu hồi và hủy bỏ Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
Nghị định này áp dụng đối với các cơ quan quản lý về môi trường, tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (sau đây gọi chung là tổ chức) trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Trong Nghị định này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
ĐIỀU KIỆN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Tổ chức được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường trong lĩnh vực quan trắc tại hiện trường phải có đủ các điều kiện sau đây:
Tổ chức được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường trong lĩnh vực phân tích môi trường phải có đủ các điều kiện theo quy định sau đây:
CẤP, GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG, CẤP LẠI, TẠM THỜI ĐÌNH CHỈ THU HỒI
VÀ HỦY BỎ GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường không được điều chỉnh nội dung trong trường hợp Giấy chứng nhận chỉ còn hiệu lực trong thời hạn 06 tháng.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc, môi trường bị tạm đình chỉ hiệu lực trong các trường hợp sau:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường bị thu hồi, hủy bỏ trong các trường hợp sau:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 6 năm 2013.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC
CÁC LOẠI BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ)
Phụ lục này bao gồm 05 loại biểu mẫu phục vụ việc đề nghị chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường, gồm:
STT |
Loại biểu mẫu |
Nội dung |
1. |
Mẫu số 1 |
Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
2. |
Mẫu số 2 |
Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
3. |
Mẫu số 3 |
Mẫu đơn đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
4. |
Mẫu số 4 |
Mẫu đơn đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
5. |
Mẫu số 5 |
Mẫu đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Mẫu số 1
TÊN TỔ CHỨC Số: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày tháng năm 20 … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: Tổng cục Môi trường.
Căn cứ Nghị định số ………/2013/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2013 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường,
1. Tên tổ chức: ……………………………………………………………………………
2. Người đại diện: …………………………………. Chức vụ: …………………………
3. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………….
4. Số điện thoại: ……………………………………. Số fax: ………………………….
Địa chỉ Email: ………………………………………………………………………………
5. Lĩnh vực đề nghị chứng nhận:
a) Quan trắc hiện trường: □
b) Phân tích môi trường: □
6. Phạm vi, thành phần môi trường đề nghị chứng nhận:
a) Nước (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
- Nước mặt □
- Nước thải □
- Nước dưới đất □
- Nước mưa □
- Phóng xạ trong nước □
- Nước biển □
- Khác: ……………………………………………………………………………………
b) Không khí (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
- Không khí xung quanh □
- Khí thải công nghiệp □
- Không khí môi trường lao động □
- Phóng xạ trong không khí
- Khác: ………………………………………………………………………………………
c) Đất (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
d) Chất thải rắn (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
đ) Đa dạng sinh học (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
7. Hồ sơ đề nghị chứng nhận, gồm:
- .................................................................................................................................
- .................................................................................................................................
- .................................................................................................................................
- .................................................................................................................................
- .................................................................................................................................
(Tên tổ chức) ………………………………….. cam đoan toàn bộ các thông tin trong hồ sơ là đúng sự thật và sẽ thực hiện đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và mọi quy định về chứng nhận.
Tổ chức cam kết tuân thủ mọi quy định kỹ thuật về quy trình, phương pháp quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định; xây dựng, thực hiện và duy trì chương trình bảo đảm chất lượng phù hợp với phạm vi hoạt động quan trắc môi trường. Tổ chức xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam nếu vi phạm các quy định về chứng nhận và quan trắc môi trường.
Tổ chức sẵn sàng được đánh giá kể từ ngày ….. tháng ….. năm ……….
Đề nghị Tổng cục Môi trường xem xét, cấp Giấy chứng nhận./.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ |
Mẫu số 2
TÊN TỔ CHỨC Số: ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày tháng năm 20 … |
HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
A. THÔNG TIN CHUNG
I. Tên tổ chức đề nghị chứng nhận
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………… Số Fax: …………………………………
Địa chỉ Email …………………………………. Website …………………………………
II. Cơ quan chủ quản
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: …………………………………. Số Fax: …………………………………
Địa chỉ Email ………………………………….. Website …………………………………
III. Lãnh đạo đơn vị
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………. Số Fax: ……………………………………
Địa chỉ Email: ……………………………………………………………………………….
IV. Người liên lạc
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………… Số Fax: ………………………………….
Địa chỉ Email ………………………………………………………………………………..
(Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Quyết định của cấp có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài phải có Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam gửi kèm theo).
B. THÔNG TIN VỀ NĂNG LỰC
I. Lĩnh vực quan trắc hiện trường
1. Số mẫu tiến hành (đối với đơn vị đã đi vào hoạt động)
- Số mẫu tiến hành (tính trung bình của 3 năm gần nhất): ………………………………. mẫu/năm
(Liệt kê theo từng thành phần môi trường đề nghị chứng nhận)
- Nguồn mẫu (tích vào ô trống nếu thích hợp):
+ Nội bộ □ Chiếm %
+ Khách hàng bên ngoài □ Chiếm %
2. Nhân sự
- Danh sách cán bộ quan trắc:
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Chức vụ (trong tổ chức) |
Trình độ |
Số năm công tác trong ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo).
3. Danh mục thiết bị (hiện có)
TT |
Tên thiết bị |
Đặc tính kỹ thuật chính |
Mục đích sử dụng |
Mã hiệu |
Hãng/nước sản xuất |
Ngày nhận |
Ngày sử dụng |
Tần suất kiểm tra |
Tần suất hiệu chuẩn |
Nơi hiệu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều kiện phòng bảo quản thiết bị:
+ Nhiệt độ: °C ± °C
+ Độ ẩm: % ± %
+ Điều kiện khác:
4. Thông số và các phương pháp đo, phân tích tại hiện trường
TT |
Tên thông số |
Thành phần môi trường |
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng |
Dải đo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Điều kiện về trụ sở, diện tích làm việc
- Trụ sở làm việc: Có □ Không □
- Tổng diện tích:……………. m2;
+ Phòng làm việc: ……… m2;
+ Phòng chuẩn bị trước khi đi quan trắc hiện trường: …………. m2;
+ Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ: …………. m2;
+ Phòng xử lý và lưu trữ số liệu: …………… m2;
+ Khu phụ trợ: …………. m2
6. Các tài liệu kèm theo
- Sổ tay chất lượng
- Phương pháp quan trắc, phân tích tại hiện trường/hiệu chuẩn □
- Các tài liệu liên quan khác: (đề nghị liệt kê) □
II. Lĩnh vực phân tích môi trường
1. Số mẫu tiến hành (đối với đơn vị đã đi vào hoạt động)
- Số mẫu tiến hành (tính trung bình của 3 năm gần nhất): ………….. mẫu/năm
(Liệt kê theo từng thành phần môi trường đăng ký chứng nhận)
- Nguồn mẫu (tích vào ô tương ứng):
+ Nội bộ □ Chiếm %
+ Khách hàng bên ngoài □ Chiếm %
2. Nhân sự
- Danh sách cán bộ phòng thí nghiệm:
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Chức vụ |
Trình độ |
Số năm công tác trong ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo)
3. Tiện nghi và môi trường
- Đề nghị cung cấp sơ đồ mặt bằng phòng thí nghiệm và vị trí các thiết bị phân tích
- Điều kiện môi trường phòng thí nghiệm:
+ Nhiệt độ: °C ± °C
+ Độ ẩm: % ± %
4. Danh mục thiết bị (hiện có)
TT |
Tên thiết bị |
Đặc tính kỹ thuật chính |
Mục đích sử dụng |
Mã hiệu |
Hãng/ nước sản xuất |
Ngày nhận |
Ngày sử dụng |
Tần suất kiểm tra |
Tần suất hiệu chuẩn |
Nơi hiệu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thông số và các phương pháp phân tích
TT |
Tên thông số |
Loại mẫu |
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng |
Giới hạn phát hiện/Phạm vi đo |
Độ không đảm bảo đo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Điều kiện về trụ sở, diện tích làm việc
- Trụ sở làm việc: Có □ Không □
- Tổng diện tích:…………..m2;
+ Phòng làm việc: ……….. m2;
+ Phòng xử lý và phân tích mẫu: ……… m2;
+ Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ: ………… m2;
+ Kho chứa mẫu: ……….. m2;
+ Kho hóa chất: ………. m2;
+ Phòng đặt cân: ………….m2;
+ Khu phụ trợ: ………….. m2.
(Kèm theo sơ đồ vị trí địa lý và sơ đồ bố trí trang thiết bị phân tích của phòng thí nghiệm).
7. Các tài liệu kèm theo
- Sổ tay chất lượng □
- Báo cáo đánh giá nội bộ phòng thí nghiệm của lần gần nhất □
- Danh mục hồ sơ, phương pháp thử/hiệu chuẩn/giám định nội bộ □
- Danh mục các thủ tục, quy trình, hồ sơ thực hiện bảo đảm chất lượng và bảo đảm chất lượng □
- Danh mục các tài liệu liên quan khác: □
8. Phòng thí nghiệm đã được chứng nhận/công nhận trước đây:
Có □ Chưa □
(Nếu có, đề nghị photo bản sao có chứng thực các chứng chỉ kèm theo)
NGƯỜI LẬP HỒ SƠ |
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC |
Mẫu số 3
TÊN TỔ CHỨC Số: ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày tháng năm 20 … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: Tổng cục Môi trường.
Căn cứ Nghị định số ……/2013/NĐ-CP ngày ….. tháng ….. năm 2013 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường,
1. Tên tổ chức: ……………………………………………………………………………
2. Người đại diện: …………………………….. Chức vụ: ………………………………
3. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
4. Số điện thoại: ………………………………. Số fax: …………………………………
Địa chỉ Email: ………………………………………………………………………………
5. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường số: ……………….. . ngày ….. tháng ….. năm ……………
6. Có hiệu lực đến: Ngày ………. tháng ………….. năm …………………
7. Hồ sơ đề nghị gia hạn bao gồm: ………………………………………………………
(Tên tổ chức) ……………………………………… cam đoan toàn bộ các thông tin trong hồ sơ là đúng sự thật và sẽ thực hiện đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và mọi quy định về chứng nhận.
Tổ chức cam kết tuân thủ mọi quy định kỹ thuật về quy trình, phương pháp quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định; xây dựng, thực hiện và duy trì chương trình bảo đảm chất lượng phù hợp với phạm vi hoạt động quan trắc môi trường. Tổ chức xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam nếu vi phạm các quy định về chứng nhận và quan trắc môi trường.
Tổ chức sẵn sàng được đánh giá lại kể từ ngày ….. tháng ….. năm …..
Đề nghị Tổng cục Môi trường xem xét, gia hạn./.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ |
Mẫu số 4
TÊN TỔ CHỨC Số: ….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày tháng năm 20 … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: Tổng cục Môi trường.
Căn cứ Nghị định số ………./2013/NĐ-CP ngày ….. tháng ….. năm 2013 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường,
1. Tên tổ chức: ………………………………………………………………………………
2. Người đại diện: ………………………………. Chức vụ: …………………………….
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………….
4. Số điện thoại: ………………………………… Số fax: …………………………………
Địa chỉ Email: …………………………………………………………………………………
5. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường số: ………………… ngày ….. tháng ….. năm ………….
6. Lĩnh vực được cấp Giấy chứng nhận:
a) Quan trắc hiện trường: □
b) Phân tích môi trường: □
7. Lĩnh vực đề nghị điều chỉnh nội dung:
a) Quan trắc hiện trường: □
b) Phân tích môi trường: □
8. Phạm vi, thành phần môi trường được cấp Giấy chứng nhận:
a) Nước (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
- Nước mặt □
- Nước thải □
- Nước dưới đất □
- Nước mưa □
- Phóng xạ trong nước □
- Nước biển □
- Khác: ………………………………………………………………………………………
b) Không khí (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
- Không khí xung quanh □
- Khí thải công nghiệp □
- Không khí môi trường lao động □
- Phóng xạ trong không khí
- Khác: ………………………………………………………………………………………
c) Đất (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
d) Chất thải rắn (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
đ) Đa dạng sinh học (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
9. Phạm vi, thành phần môi trường đăng ký điều chỉnh nội dung:
a) Nước (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
- Nước mặt □
- Nước thải □
- Nước dưới đất □
- Nước mưa □
- Phóng xạ trong nước □
- Nước biển □
- Khác: ……………………………………………………………………………………
b) Không khí (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
- Không khí xung quanh □
- Khí thải công nghiệp □
- Không khí môi trường lao động □
- Phóng xạ trong không khí
- Khác: ……………………………………………………………………………………
c) Đất (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
d) Chất thải rắn (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
đ) Đa dạng sinh học (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
10. Giấy chứng nhận đã được cấp có hiệu lực đến: Ngày ……. tháng ….. năm ………
11. Hồ sơ đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường bao gồm:
……………..…………………………………………………………………………………
(Tên tổ chức) ……………………………………………….. cam đoan toàn bộ các thông tin trong hồ sơ là đúng sự thật và sẽ thực hiện đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và mọi quy định về chứng nhận.
Tổ chức cam kết tuân thủ mọi quy định kỹ thuật về quy trình, phương pháp quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định; xây dựng, thực hiện và duy trì chương trình bảo đảm chất lượng phù hợp với phạm vi hoạt động quan trắc môi trường. Tổ chức xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam nếu vi phạm các quy định về chứng nhận và quan trắc môi trường.
Tổ chức sẵn sàng được đánh giá kể từ ngày ………. tháng ……….. năm ……………
Đề nghị Tổng cục Môi trường xem xét, cấp Giấy chứng nhận./.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ |
Mẫu số 5
TÊN TỔ CHỨC Số: ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….., ngày tháng năm 20 … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: Tổng cục Môi trường.
Căn cứ Nghị định số ………../2013/NĐ-CP ngày ….. tháng ….. năm 2013 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường,
1. Tên tổ chức: ……………………………………………………………………………
2. Người đại diện: ………………………………………. Chức vụ: …………………….
3. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
4. Số điện thoại: …………………………………………. Số fax: ………………………
Địa chỉ Email:............................................................................................................
5. Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận:
a) Giấy chứng nhận đã cấp bị mất: □
b) Giấy chứng nhận đã cấp bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được: □
6. Thông tin về Giấy chứng nhận đã được cấp:
a) Lĩnh vực được cấp chứng nhận:
- Quan trắc hiện trường: □
- Phân tích môi trường: □
b) Phạm vi, thành phần môi trường được cấp chứng nhận:
- Nước (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
+ Nước mặt □
+ Nước thải □
+ Nước dưới đất □
+ Nước mưa □
+ Phóng xạ trong nước □
+ Nước biển □
+ Khác: ………………………………………………………………………………………
- Không khí (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
+ Không khí xung quanh □
+ Khí thải công nghiệp □
+ Không khí môi trường lao động □
+ Phóng xạ trong không khí □
+ Khác: ………………………………………………………………………………………
- Đất (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
- Chất thải rắn (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
- Đa dạng sinh học (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
c) Số hiệu Giấy chứng nhận đã được cấp:
d) Ngày cấp: …………………………………. ; Hiệu lực của Giấy chứng nhận: ………;
đ) Cơ quan cấp Giấy chứng nhận;
(Tên tổ chức) ……………………. cam đoan toàn bộ các thông tin trong hồ sơ là đúng sự thật và sẽ thực hiện đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và mọi quy định về chứng nhận.
Tổ chức cam kết tuân thủ mọi quy định kỹ thuật về quy trình, phương pháp quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định; xây dựng, thực hiện và duy trì chương trình bảo đảm chất lượng phù hợp với phạm vi hoạt động quan trắc môi trường. Tổ chức xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam nếu vi phạm các quy định về chứng nhận và quan trắc môi trường.
Tổ chức sẵn sàng được đánh giá kể từ ngày ….. tháng ….. năm ……………………..
Đề nghị Tổng cục Môi trường xem xét, cấp Giấy chứng nhận./.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ |