Thông tư 116/2015/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với học viên cơ yếu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 116/2015/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 116/2015/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phùng Quang Thanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Quốc phòng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 116/2015/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 116/2015/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN VẬT CHẤT HẬU CẦN ĐỐI VỚI HỌC VIÊN CƠ YẾU
Căn cứ Luật Cơ yếu ngày 26 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư Quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với học viên cơ yếu.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này Quy định về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với học viên cơ yếu hưởng phụ cấp sinh hoạt phí tại các cơ sở đào tạo cơ yếu, bao gồm: Tiêu chuẩn ăn; tiêu chuẩn trang phục; tiêu chuẩn trang bị nhà ăn, nhà bếp và dụng cụ cấp dưỡng; tiêu chuẩn nhu yếu phẩm; tiêu chuẩn vật chất y tế; tiêu chuẩn diện tích ở, sinh hoạt, nhà ăn tập thể và thiết bị vệ sinh trong đơn vị; định mức sử dụng điện năng và nước sạch trong sinh hoạt.
Tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với học viên cơ yếu quy định tại Thông tư này được bảo đảm bằng một trong các phương thức sau:
TIÊU CHUẨN VẬT CHẤT HẬU CẦN
Tiêu chuẩn trang bị nhà ăn, nhà bếp và dụng cụ cấp dưỡng đối với học viên cơ yếu được thực hiện theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 05/2015/TT-BQP ngày 16 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn trang bị nhà ăn, nhà bếp, dụng cụ cấp dưỡng; định mức sử dụng điện năng tại các kho, khu kỹ thuật; tiêu chuẩn trang bị máy phát điện đối với các đơn vị, tổ chức thuộc lực lượng cơ yếu và doanh cụ trong phòng làm việc cơ yếu.
Tiêu chuẩn nhu yếu phẩm đối với học viên cơ yếu được thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này.
Tiêu chuẩn diện tích ở, sinh hoạt, nhà ăn tập thể và thiết bị vệ sinh trong đơn vị đối với học viên cơ yếu thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư này.
Định mức sử dụng điện năng quy định cho các nhiệm vụ khác được thực hiện ngang bằng định mức sử dụng điện năng cho các nhiệm vụ khác đối với học viên đào tạo sĩ quan chuyên ngành kỹ thuật tại các học viện, nhà trường trong Quân đội.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Kinh phí thực hiện tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với học viên cơ yếu quy định tại Thông tư này do ngân sách nhà nước bảo đảm. Hàng năm, các cơ sở đào tạo cơ yếu xây dựng dự toán kinh phí thực hiện trong dự toán ngân sách gửi cơ quan tài chính cùng cấp tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền theo quy định.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
TIÊU CHUẨN TRANG PHỤC ĐỐI VỚI HỌC VIÊN CƠ YẾU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 116/2015/TT-BQP ngày 01 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT |
Tên trang phục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Niên hạn |
I |
Trang phục thường xuyên cấp cho cá nhân |
|
|
|
1 |
Trang phục thường dùng |
Bộ |
2 |
1 năm |
2 |
Áo xuân thu |
Cái |
1 |
1 năm |
3 |
Áo lót |
Cái |
2 |
1 năm |
4 |
Quần lót |
Cái |
2 |
1 năm |
5 |
Khăn mặt |
Cái |
2 |
1 năm |
6 |
Bít tất |
Đôi |
2 |
1 năm |
7 |
Giầy vải cao cổ |
Đôi |
1 |
1 năm |
8 |
Dép nhựa |
Đôi |
1 |
1 năm |
9 |
Chiếu cá nhân |
Cái |
1 |
1 năm |
10 |
Dây lưng nhỏ |
Cái |
1 |
3 năm |
11 |
Áo mưa |
Cái |
1 |
3 năm |
12 |
Màn cá nhân |
Cái |
1 |
4 năm |
13 |
Vỏ chăn cá chân |
Cái |
1 |
4 năm |
14 |
Gối cá nhân |
Cái |
1 |
3 năm |
15 |
Ba lô + túi lót |
Cái |
1 |
4 năm |
II |
Trang phục chống rét |
|
|
|
1 |
Vùng rét 1 |
|
|
|
a |
Quần áo thu đông |
Bộ |
1 |
2 năm |
b |
Ruột chăn bông 2,5 kg |
Cái |
1 |
3 năm |
c |
Mũ bông |
Cái |
1 |
3 năm |
d |
Áo ấm |
Cái |
1 |
3 năm |
đ |
Đệm nằm |
Cái |
1 |
4 năm |
2 |
Vùng rét 2 |
|
|
|
a |
Ruột chăn bông 1,5 kg |
Cái |
1 |
3 năm |
b |
Quần áo thu đông |
Bộ |
1 |
2 năm |
c |
Áo ấm |
Cái |
1 |
3 năm |
III |
Trang phục nghiệp vụ |
|
|
|
1 |
Quần áo dã ngoại, huấn luyện |
Bộ |
1 |
1 năm |
2 |
Mũ cứng |
Cái |
1 |
2 năm |
* Ghi chú:
1. Một suất trang phục thường dùng gồm: 01 quần dài + 01 áo sơ mi dài tay.
2. Trang phục chống rét (trừ đệm nằm) các loại, khi tốt nghiệp nhận công tác không thu lại.
a) Vùng rét 1, áp dụng đối với học viên cơ yếu học tập, làm việc tại các tỉnh: Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Quảng Ninh và các đảo thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương từ Quảng Bình trở ra phía Bắc.
b) Vùng rét 2, áp dụng đối với học viên cơ yếu học tập, làm việc tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc khu vực Tây Nguyên và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương còn lại từ Thừa Thiên Huế trở ra phía Bắc.
PHỤ LỤC SỐ 02
TIÊU CHUẨN NHU YẾU PHẨM ĐỐI VỚI HỌC VIÊN CƠ YẾU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 116/2015/TT-BQP ngày 01 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT |
Tên vật phẩm |
Tiêu chuẩn |
1 |
Đường kết tinh |
01 kg/người/tháng |
2 |
Xà phòng giặt |
0,5 kg/người/tháng |
3 |
Xà phòng tắm |
01 bánh/người/tháng |
4 |
Dầu gội đầu |
200 ml/người/quý |
5 |
Kem đánh răng |
01 ống/người/quý |
6 |
Bàn chải răng |
01 cái/người/quý |
7 |
Bàn cạo (đối với nam) |
01 cái/người/năm |
8 |
Lưỡi dao cạo (đối với nam) |
02 cái/người/tháng |
9 |
Bút bi |
01 cái/người/quý |
10 |
Giấy viết thư |
04 tờ/người/tháng |
11 |
Phong bì thư |
04 cái/người/tháng |
12 |
Tem thư |
04 cái/người/tháng |
13 |
Khăn mùi xoa |
02 cái/người/năm |
14 |
Chè khô |
100 gam/người/tháng |
15 |
Bánh kẹo |
200 gam/người/tháng |
16 |
Chỉ khâu |
01 cuộn/người/năm |
17 |
Kim khâu |
05 cái/người/năm |
18 |
Bật lửa |
01 cái/người/quý |
19 |
Đèn pin |
01 cái/người/năm |
20 |
Pin đèn |
04 đôi/người/năm |
PHỤ LỤC SỐ 03
TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH Ở, SINH HOẠT, NHÀ ĂN TẬP THỂ VÀ THIẾT BỊ VỆ SINH ĐỐI VỚI HỌC VIÊN CƠ YẾU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 116/2015/TT-BQP ngày 01 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Bảng 1: Tiêu chuẩn diện tích ở tập thể
STT |
Danh mục |
Tiêu chuẩn |
1 |
Giường 1 tầng |
4,5 m2/người |
2 |
Giường 2 tầng |
2,8 m2/người |
Bảng 2: Tiêu chuẩn diện tích sinh hoạt tập thể
STT |
Danh mục |
Tiêu chuẩn |
1 |
Phòng sinh hoạt tập thể |
36 m2 - 54 m2 |
2 |
Phòng khách |
36 m2 - 54 m2 |
3 |
Phòng bảo mật lưu trữ |
54 m2 |
Bảng 3: Tiêu chuẩn diện tích trong nhà ăn tập thể
STT |
Danh mục |
Tiêu chuẩn |
1 |
Khu vực chế biến và kho |
0,5 m2/người |
2 |
Khu vực ăn |
0,9 m2/người |
3 |
Khu vực phục vụ |
0,3 m2/người |
Bảng 4: Tiêu chuẩn thiết bị vệ sinh
a) Thiết bị vệ sinh nhà ở tập thể
Đối tượng danh mục |
Quy mô quân số (người) |
Trang bị
|
||||
Tắm |
Xí bệt |
Tiểu treo |
Chậu rửa sứ |
Dụng cụ giặt |
||
Thiết bị vệ sinh nhà ở tập thể |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 xô đựng nước, 2 chậu giặt, 1 ca múc nước (niên hạn 1 năm) |
Ghi chú: Đơn vị có cả nam và nữ phải bố trí cho nam riêng, nữ riêng.
b) Thiết bị vệ sinh nhà làm việc công cộng
STT |
Quy mô quân số (người) |
Số lượng người tính cho 1 bộ thiết bị vệ sinh |
Trang bị |
||
Xí bệt |
Tiểu treo |
Chậu rửa sứ |
|||
1 |
Từ 50 đến 100 |
25 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Từ 50 đến 100 |
50 |
2 |
3 |
2 |
3 |
Trên 100 |
100 |
3 |
4 |
3 |
*Ghi chú: Đơn vị có cả nam và nữ phải bố trí cho nam riêng, nữ riêng./.
_____________