Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 56/2004/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 56/2004/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 56/2004/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Hồng Giang |
Ngày ban hành: | 01/11/2004 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định về cấp Giấy phép xả nước thải (SMS: 200278 - Không gửi qua fax) - Ngày 01/11/2004, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi. Theo đó, việc cấp giấy phép xả nước thải phải căn cứ vào: Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi và các quy định của pháp luật khác có liên quan, Quy hoạch hệ thống công trình thủy lợi được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Tiêu chuẩn chất lượng nước thải, Khả năng tiếp nhận nước thải của hệ thống công trình thuỷ lợi... Thời hạn của Giấy phép 5 năm. Trong trường hợp thời hạn sử dụng giấy phép đã hết, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép có thể gia hạn giấy phép, nhưng mỗi lần gia hạn không quá 3 năm. Thời hạn của giấy phép có thể bị thay đổi trong các trường hợp sau: Hệ thống công trình thuỷ lợi không thể bảo đảm khả năng tiếp nhận nước thải, Nhu cầu xả nước thải tăng lên mà chưa có biện pháp xử lý khắc phục, Xuất hiện tình huống đặc biệt khác cần phải hạn chế việc xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 56/2004/QĐ-BNN tại đây
tải Quyết định 56/2004/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 56/2004/QĐ-BNN NGÀY 1 THÁNG 11 NĂM 2004 QUY ĐỊNH
VỀ THẨM QUYỀN, THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI
VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04 tháng 04 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuỷ lợi,
QUYẾT ĐỊNH:
QUY ĐỊNH
VỀ THẨM QUYỀN, THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI
VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Quy định này quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp, gia hạn, điều chỉnh nội dung, đình chỉ, thu hồi giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi.
Tổ chức, cá nhân sử dụng nước cho sản xuất, kinh doanh, nghiên cứu khoa học, bệnh viện, đô thị, khu dân cư tập trung và các hoạt động khác, nếu xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi, phải xin phép cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại Điều 8 của Quy định này.
Việc xả nước thải trong phạm vi sinh hoạt gia đình không phải xin cấp giấy phép theo Quy định này.
Việc cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi phải căn cứ:
Trong thời hạn sử dụng của giấy phép, tổ chức, cá nhân muốn thay đổi lưu lượng nước thải, nồng độ các chất thải phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại Điều 8 Quy định này.
THẨM QUYỀN CẤP, GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG,
ĐÌNH CHỈ, KHÔI PHỤC VÀ THU HỒI GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
THỦ TỤC CẤP, GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
Hồ sơ xin cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi, bao gồm:
Hồ sơ xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép bao gồm:
TRÁCH NHIỆM, QUYỀN HẠN CỦA CƠ QUAN CẤP PHÉP
VÀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP
XẢ NƯỚC THẢI VÀO CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
Cơ quan cấp giấy phép có trách nhiệm và quyền hạn sau:
Cơ quan tiếp nhận và thẩm định hồ sơ có trách nhiệm, quyền hạn sau:
Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi có các quyền sau:
Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi có các nghĩa vụ sau:
KIỂM TRA, THANH TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Tổ chức, cá nhân vi phạm việc thực hiện giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm sẽ bị xử phạt hành chính, truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Tên tổ chức, cá nhân
Số..........................
| Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc .........., ngày.... tháng.... .năm.....
|
Tên tổ chức, cá nhân
Số..........................
| Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc .........., ngày.... tháng.... .năm.....
|
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Số......./GP/BNN-TL
| Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà nội, ngày........tháng.......năm............
|
Thời hạn xả nước thải là..........năm kể từ ngày ....tháng ....năm đến ngày....tháng....năm.
Lưu lượng xả: .................m3/ ngày đêm
Chất lượng nước thải (có phụ lục kèm theo).
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(kí tên, đóng dấu)
Nơi nhận:
- Như điều 3,
- Tên tổ chức, cá nhân,
- UBND tỉnh......
- Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh.....
- Lưu VP.
PHỤ LỤC IV
Uỷ ban nhân dân tỉnh...... Số......./GP-UB
|
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà nội, ngày........tháng.......năm............
|
GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH...........
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi ngày 04 tháng 4 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ- CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;
Căn cứ Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 1/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định thẩm quyền và thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép (tên tổ chức, cá nhân) được xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi tại................thuộc xã.................huyện................tỉnh..........
Thời hạn xả nước thải là..........năm kể từ ngày ....tháng ....năm đến ngày....tháng....năm.
Lưu lượng xả: .................m3/ ngày đêm
Chất lượng nước thải (có phụ lục kèm theo).
Điều 2: (Tên tổ chức, cá nhân) phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ quy định tại Điều 16 và Điều 17 Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thẩm quyền và thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi.
Điều 3: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện giấy phép này.
T.M UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH.....
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN
(ký tên, đóng dấu)
Nơi nhận:
- Như điều 3,
- Bộ Nông nghiệp và PTNT,
- Tên tổ chức, cá nhân,
- Lưu VP.
PHỤ LỤC V
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Số......./GP/BNN-TL
|
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà nội, ngày........tháng.......năm............
|
GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
(Gia hạn giấy phép)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi ngày 04 tháng 4 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ- CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;
Căn cứ Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 1/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định thẩm quyền và thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuỷ lợi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Gia hạn giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi số ......., ngày.......tháng......năm đã cấp cho (tên tổ chức, cá nhân) cho phép xả nước thải tại địa điểm: thôn ..............xã (phường, thị trấn)...............huyện (thị xã, thành phố ).........tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương).............
Thời gian gia hạn là............năm kể từ ngày.......tháng........năm...... đến ngày.........tháng.........năm.
Điều 2: Lưu lượng xả, chất lượng nước thải và trách nhiệm của (tên tổ chức, cá nhân) theo quy định tại giấy phép đã cấp.
Điều 3: Cục Thủy lợi có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện giấy phép này.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kí tên, đóng dấu)
Nơi nhận:
- Như điều 3,
- Tên tổ chức, cá nhân,
- UBND tỉnh......
- Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh.....
- Lưu VP.
PHỤ LỤC VI
Uỷ ban nhân dân tỉnh...... Số......./GP-UB
|
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà nội, ngày........tháng.......năm............
|
GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
(Gia hạn giấy phép)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH...........
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi ngày 04 tháng 4 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;
Căn cứ Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 1/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định thẩm quyền và thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Gia hạn giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi số ......., ngày.......tháng......năm đã cấp cho (tên tổ chức, cá nhân) cho phép xả nước thải tại địa điểm: thôn ..............xã (phường, thị trấn)...............huyện (thị xã, thành phố ).........tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương).............
Thời gian gia hạn là............năm kể từ ngày.......tháng........năm...... đến ngày.........tháng.........năm.
Điều 2: Lưu lượng xả, chất lượng nước thải và trách nhiệm của (tên tổ chức, cá nhân) theo quy định tại giấy phép đã cấp.
Điều 3: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện giấy phép này.
T.M UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH.........
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN
(ký tên, đóng dấu)
Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Bộ Nông nghiệp và PTNT,
- Tên tổ chức, cá nhân,
- Lưu VP.
PHỤ LỤC VII
CHẤT LƯỢNG NƯỚC THẢI
(Kèm theo giấy phép số............)
STT
|
Tên các chất có trong nước thải
|
Ký hiệu
|
Nồng độ
|
Ghi chú
|
1.
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
5.
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|