Quyết định 46/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y, Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y, Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 46/2005/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 46/2005/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/07/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 46/2005/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 46/2005/QĐ-BNN NGÀY 25 THÁNG 07 NĂM 2005 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA VỆ SINH THÚ
Y; DANH MỤC
ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y; DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN
PHẢI KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y BẮT BUỘC ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN VỆ SINH THÚ Y
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33 /2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3
năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú
y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7
năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục đối tượng
kiểm tra vệ sinh thú y; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú
y; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y bắt buộc áp dụng
tiêu chuẩn vệ sinh thú y".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày
đăng Công báo. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị, các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y; DANH MỤC ĐỐI
TƯỢNGTHUỘC DIỆN PHẢI KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y;
DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y BẮT BUỘC ÁP
DỤNG TIÊU CHUẨN VỆ SINH THÚ Y
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2005/QĐ-BNN ngày 25 tháng 7 năm 2005
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
MỤC 1
DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y
1. Vi khuẩn hiếu
khí: Streptococcus spp, Staphylococcus areus, Escherichia Coli, Enterobacter,
Klebsiella, Salmonella spp, Bacillus cereus, Campylobacter spp, Listeria
monocytogenes, Yersinia spp, Pseudomonas aeruginosa, Shigella spp, Vibrio,
Hepatitis và các loại vi khuẩn hiếu khí
gây ô nhiễm khác;
2. Vi khuẩn kỵ
khí: Clostridium spp và các loại vi khuẩn yếm khí gây ô nhiễm khác;
3. Vi sinh vật
gây bệnh cho động vật, gây bệnh cho người và động vật;
4. Nội độc tố và
ngoại độc tố của vi trùng;
5. Nấm mốc, độc
tố nấm mốc;
6. Ký sinh trùng,
trứng và ấu trùng của ký sinh trùng;
7. Các chất
hormon: kích thích sinh trưởng, kích dục tố và các loại hormon khác;
8. Nhiệt độ, độ
ẩm, độ ồn, độ bụi, độ nhiễm khuẩn, ánh sáng;
9. Khí độc, chất
độc: NH3ư, H2S, CO, COưưưưưưư2, Nitrat, Nitritưư và các loại khí độc, chất độc
khác;
10. Hoá chất bảo
vệ thực vật: Carbaryl; Coumaphos; DDT; 2,4 D; Lindan; Trichlorphon, Dichlorvos,
Diazinon, Fenchlorphos, Chlopyrifos và các loại hoá chất bảo vệ thực vật khác;
11. Kim loại
nặng: Thuỷ ngân (Hg), Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As), Kẽm (Zn) và các loại
kim loại nặng khác;
12. Chất phóng
xạ;
13. Chất kháng
sinh: Chloramphenicol, Nitrofuran, Streptomycin, Tetracyclin và các loại kháng sinh khác;
14. Các hóa chất
bảo quản thực phẩm và phụ gia thực phẩm;
15. Các đối tượng
kiểm tra vệ sinh thú y khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định
của các điều ước quốc tế mà Việt
MỤC 2
DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y
I. Động vật:
1. Gia súc, gia
cầm ở các cơ sở chăn nuôi tập trung; cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống;
2. Động vật làm
cảnh, biểu diễn ở các rạp xiếc, vườn thú, động vật tham gia hội chợ, triển lãm,
thi đấu thể thao;
3. Ong nuôi lấy
mật.
II. Sản phẩm động vật:
1. Thịt, phủ
tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt ở dạng tươi sống, sơ chế tại các cơ sở giết
mổ động vật, sơ chế, bảo quản, kinh doanh;
2. Trứng tươi,
trứng muối và các sản phẩm sơ chế từ trứng ở các cơ sở chăn nuôi, sơ chế, bảo
quản, kinh doanh;
3. Sữa tươi ở các
cơ sở chăn nuôi, thu gom, sơ chế, bảo quản, kinh doanh;
4. Mật ong, sữa
ong chúa, sáp ong ở các cơ sở chăn nuôi, thu gom, sơ chế, bảo quản, kinh doanh;
5. Nguyên liệu có
nguồn gốc động vật dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi và các loại sản phẩm động
vật khác không sử dụng làm thực phẩm ở các cơ sở sơ chế, chế biến, bảo quản,
kinh doanh;
III. Thức ăn chăn nuôi
Thức ăn chăn nuôi
gia súc, gia cầm.
VI. Nước sử dụng, chất thải, thức ăn chăn nuôi,
nhà xưởng, trang thiết bị, phương tiện vận chuyển, dụng cụ đối với:
1. Cơ sở chăn
nuôi động vật tập trung;
2. Khu cách ly
kiểm dịch;
3. Cơ sở ấp
trứng, sản xuất, kinh doanh con giống;
4. Vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật;
5. Đồng cỏ chăn
nuôi, bãi chăn thả động vật;
6. Nơi tập trung,
bốc xếp, thu gom, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật;
7. Cơ sở giết mổ
động vật, sơ chế, bao gói, bảo quản sản phẩm động vật;
8. Cơ sở sản xuất
nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật
khác không sử dụng làm thực phẩm;
9. Cơ sở sản
xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng
trong thú y;
10. Cơ sở xét
nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán bệnh động vật.
MỤC 3
DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y BẮT BUỘC ÁP DỤNG TIÊU
CHUẨN VỆ SINH THÚ Y
1. Động vật để
giết mổ;
2. Thịt, trứng,
sữa ở dạng tươi sống, sơ chế lưu thông, tiêu thụ trong nước;
3. Nguyên liệu
thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm có nguồn gốc động vật;
4. Thức ăn chăn
nuôi gia súc, gia cầm;
5. Nước sử dụng
trong cơ sở chăn nuôi tập trung, giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm
động vật;
6. Cơ sở chăn
nuôi, sản xuất, kinh doanh con giống;
7. Cơ sở giết mổ
động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật;
8. Khu cách ly
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật;
9. Nơi tập trung,
kinh doanh động vật, sản phẩm động vật;
10. Cơ sở sản
xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng
trong thú y;
11. Cơ sở xét
nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán bệnh động vật;
12. Phương tiện
vận chuyển, dụng cụ chứa đựng, bao gói động vật, sản phẩm động vật.