Quyết định 3989/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến nông chăn nuôi

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3989/QĐ-BNN-KHCN

Quyết định 3989/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến nông chăn nuôi
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:3989/QĐ-BNN-KHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/12/2007
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 3989/QĐ-BNN-KHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3989/QĐ-BNN-KHCN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_________________________

Số: 3989/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Định mức tạm thời áp dụng cho

các chương trình khuyến nông chăn nuôi

___________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 56/CP ngày 26/4/2005 của Chính phủ và Thông tư liên bộ số 30/TT/LB ngày 6 tháng 4 năm 2006 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 56/CP về công tác khuyến nông;

Căn cứ Biên bản thẩm định của Hội đồng xét duyệt định mức các chương trình khuyến nông chăn nuôi;

Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức tạm thời các chương trình khuyến nông chăn nuôi (danh sách kèm theo).

Điều 2. Định mức tạm thời tại Quyết định này thay thế các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến nông chăn nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 1299 QĐ-BNN-KHCN ngày 8/5/2006 và Quyết định số 928 QĐ-BNN-KNKL ngày 2/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. Căn cứ vào định mức được phê duyệt, hàng năm Trung tâm Khuyến nông Quốc gia và các đơn vị triển khai lập dự toán chi tiết cho từng mô hình.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

Nơi nhận:
- Như điều 3
- Lưu: VT, Vụ KHCN

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH: CHĂN NUÔI GÀ THỊT AN TOÀN SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số:3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

1- YÊU CẦU CHUNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

 

Gà hướng thịt

- Các giống đã được công nhận

- Cấp giống thương phẩm

2

Số con / điểm trình diễn mô hình

con

2.000 – 10.000

- Quy mô/ hộ đồng bằng ≥ 200 con

- Quy mô/ hộ miền núi ≥ 100 con

3

Mức hỗ trợ tối đa/ hộ

con

1.000

 

 

2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tỷ lệ nuôi sống đến 12 tuần tuổi

%

≥ 95

 

2

Khối lượng xuất chuồng

- Gà lông trắng (lúc 7 tuần tuổi)

- Gà lông màu (lúc 10 tuần tuổi)

- Gà lai (lúc 12 tuần tuổi)

 

kg/con kg/con kg/con

 

≥ 2,2

≥ 2,0

≥ 2,0

 

3

Tiêu tốn thức ăn/ 1 kg tăng khối lượng cơ thể

- Gà lông trắng

- Gà lông màu

- Gà lai

 

kg

kg

kg

 

≤ 2,4

≤ 2,6

≤ 2,8

 

 

3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 100 con)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Vùng nghèo

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

con

100

40

60

80

 

2

TAHH gà 0-3 tuần tuổi

- Gà lông trắng

- Gà lông màu

- Gà lai

 

Kg

Kg

kg

 

80

70

60

 

16

14

12

 

32

28

24

 

48

42

36

Tỷ lệ đạm 21 - 22%

3

TAHH gà 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

 

 

 

 

 

Tỷ lệ đạm 17 - 19%

- Gà lông trắng

- Gà lông màu

- Gà lai

kg kg kg

450

450

500

90

90

100

180

180

200

270

270

300

4

Vắc xin

liều

700

140

280

420

3liều Gumboro, 1liều Đậu, 2liều Newcastle, 1liều IB.

5

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng)

lít

50

10

20

30

Phun tiêu độc khử trùng trên đàn gà và chuồng trại, mỗi tuần một lần. lượng phun = 1lít/2m2/lần

 

4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

 

2

Tập huấn

lần

1

1 ngày

3

Tham quan - Hội thảo

lần

2

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo

con

2.000

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH: CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN AN TOÀN SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

1- YÊU CẦU CHUNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

 

Giống hướng thịt, hướng trứng và nội

- Các giống đã được công nhận

- Cấp giống bố mẹ

2

Số con / điểm trình diễn mô hình

con

2.000 – 10.000

- Quy mô/ hộ đồng bằng ≥ 200 con

- Quy mô/ hộ miền núi ≥ 100 con

3

Mức hỗ trợ tối đa / hộ

con

500

 

 

2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tỷ lệ nuôi sống đến 25 tuần tuổi

%

≥ 80

 

2

Khối lượng gà mái ở tuổi đẻ 5%

- Gà hướng thịt (lúc 25 tuần tuổi)

- Gà hướng trứng (lúc 22 tuần tuổi)

- Gà nội (lúc 20 tuần tuổi)

 

kg/con

kg/con

kg/con

 

2,2 – 2,4

1,5 – 1,8

1,3 – 1,5

 

3

Năng suất trứng/ mái

- Gà hướng thịt (42 tuần đẻ)

- Gà hướng trứng (52 tuần đẻ)

- Gà nội (40 tuần đẻ)

 

quả

quả

quả

 

≥ 170

≥ 220

≥ 130

 

4

Tỉ lệ trứng có phôi

%

≥ 90

 

 

3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 100 con)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Vùng nghèo

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

con

100

40

60

80

 

2

TAHH gà 0-6 tuần tuổi

- Gà hướng thịt

- Gà hướng trứng

- Gà nội

 

Kg

Kg

kg

 

220

180

180

 

44

36

36

 

88

72

72

 

132

108

108

Tỷ lệ đạm 18 - 21%

3

TAHH gà hậu bị (7 – 20 tuần tuổi)

 

 

 

 

 

Tỷ lệ đạm 15 - 16%

 

- Gà hướng thịt

- Gà hướng trứng

- Gà nội

Kg

Kg

kg

1.050

800

800

210

160

160

420

320

320

630

480

480

 

4

Vắc xin

liều

1.300

260

520

780

4liều New, 4liều Gum, 4liều IB, 1liều Đậu

5

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng)

lít

125

25

50

75

Phun tiêu độc khử trùng trên đàn gà và chuồng trại, mỗi tuần một lần đến 20 tuần tuổi; lượng phun 1lít/2m2/lần.

 

4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

2

1 ngày/ lần

3

Tham quan - Hội thảo

lần

2

1 ngày/ lần

4

Tổng kết

lần

2

1 ngày/ lần/ năm

5

Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo

con

1.000

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH: CHĂN NUÔI VỊT THỊT AN TOÀN SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

1- YÊU CẦU CHUNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

 

vịt ngoại, lai

- Các giống đã được công nhận

- Cấp giống thương phẩm

2

Số con / điểm trình diễn mô hình

con

2.000 – 10.000

- Quy mô/ hộ đồng bằng ≥ 200 con

- Quy mô/ hộ miền núi ≥ 100 con

3

Mức hỗ trợ tối đa/ hộ

con

1.000

 

 

2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tỷ lệ nuôi sống đến 10 tuần tuổi

%

≥ 95

 

2

Khối lượng xuất chuồng

- Vịt lai (10 tuần tuổi)

- Vịt ngoại (8 tuần tuổi)

 

kg/con

kg/con

 

≥ 2,5

≥ 3,0

 

3

Tiêu tốn thức ăn/ 1 kg tăng khối lượng cơ thể

- Vịt lai

- Vịt ngoại

 

Kg

kg

 

≤ 3,4

≤ 2,8

 

 

3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 100 con)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Vùng nghèo

1

Giống (vịt 01 ngày tuổi)

con

100

40

60

80

 

2

TAHH cho vịt giai đoạn từ 0-3 tuần tuổi

kg

150

30

60

90

Tỷ lệ đạm 20 - 22%

3

TAHH cho vịt giai đoạn từ 4-10 tuần tuổi

kg

700

140

280

420

Tỷ lệ đạm 18 - 20%

4

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng)

lít

50

10

20

30

Phun tiêu độc khử trùng trên đàn vịt và chuồng trại, mỗi tuần một lần đến 8 tuần tuổi; lượng phun 1lít/2m2/lần

 

4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

 

2

Tập huấn

lần

1

1 ngày

3

Tham quan - Hội thảo

lần

2

1 ngày cho 1 lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo

con

2.000

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH: CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN AN TOÀN SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

1- YÊU CẦU CHUNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

 

Vịt ngoại và nội

- Giống đã được công nhận

- Cấp giống bố mẹ

2

Số con / điểm trình diễn mô hình

con

2.000 – 10.000

- Quy mô/ hộ đồng bằng ≥ 200 con

- Quy mô/ hộ miền núi ≥ 100 con

3

Mức hỗ trợ tối đa / hộ

con

500

 

 

2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ

%

≥ 80

 

2

Khối lượng vịt mái kết thúc giai đoạn hậu bị

- Vịt hướng trứng (lúc 19 tuần tuổi)

- Vịt hướng thịt (lúc 22 tuần tuổi)

 

kg/con

kg/con

 

1,5 – 1,8

2,6 – 2,8

 

3

Năng suất trứng / mái

- Đối với vịt hướng trứng (52 tuần đẻ)

- Đối với vịt hướng thịt (40 tuần đẻ)

 

quả

quả

 

≥ 220

≥ 180

 

4

Tỉ lệ trứng có phôi

%

≥ 90

 

 

3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 100 con)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Vùng Nghèo

1

Giống (vịt 01 ngày tuổi)

con

100

40

60

80

 

2

TAHH vịt 0-8 tuần tuổi

- Vịt hướng trứng

- Vịt hướng thịt

 

Kg

kg

 

350

600

 

70

120

 

140

240

 

210

360

 

Tỷ lệ đạm 18 - 20% Tỷ lệ đạm 20 - 22%

3

TAHH vịt hậu bị

- Vịt hướng trứng

- Vịt hướng thịt

 

Kg

Kg

 

650

1.600

 

130

320

 

260

640

 

390

960

Tỷ lệ đạm 14 - 15% Tỷ lệ đạm 15 -15,5%

4

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng)

lít

150

30

60

90

Phun tiêu độc khử trùng trên đàn vịt và chuồng trại, mỗi tuần một lần đến 20 tuần tuổi; lượng phun 1lít/2m2/lần.

 

4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

2

1 ngày/ lần

3

Tham quan - Hội thảo

lần

2

1 ngày/ lần

4

Tổng kết

lần

2

1 ngày/ lần/ năm

5

Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo

con

1.000

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH: CHĂN NUÔI LỢN THỊT HƯỚNG NẠC BẢO ĐẢM VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

1 - YÊU CẦU CHUNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

 

Lợn ngoại hoặc lai

Cấp giống thương phẩm

2

Khối lượng

kg/con

≥ 20

 

3

Số con/điểm trình diễn mô hình

Con

50 - 150

- Quy mô/ hộ đồng bằng: ≥ 10 con

- Quy mô/ hộ miền núi: ≥ 5 con

4

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

10

 

2 - CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT:

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

1

Số ngày nuôi thịt

ngày

90

2

Khả năng tăng khối lượng cơ thể

- Lợn lai

- Lợn ngoại

 

g/con/ngày

g/con/ngày

 

≥ 600

≥ 700

3

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng KLCT

- Lợn lai

- Lợn ngoại

 

Kg

Kg

 

≤ 3,0

≤ 2,8

3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 01 con)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Vùng nghèo

1

Giống

kg

20

8

12

16

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng lợn 20 kg/con.

3

TAHH lợn thịt giai đoạn 20 kg - xuất chuồng

kg

175

35

70

105

Tỷ lệ đạm 13 - 17%

4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

4

 

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày

3

Tham quan - Hội thảo

Lần

2

1 ngày/ lần

4

Tổng kết

Lần

1

 

5

Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo

con

50

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH: CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN HƯỚNG NẠC BẢO ĐẢM VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

1- YÊU CẦU CHUNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

 

- Đực ngoại

- Cái ngoại hoặc cái lai

- Vùng đã có TTNT không hỗ trợ đực giống.

- Vùng chưa có TTNT hỗ trợ thêm 1 đực giống/ 50 nái

2

Khối lượng ban đầu:

- Lợn cái hậu bị

- Lợn đực hậu bị

 

kg/con

kg/con

 

50

80

Lợn đực đã qua kiểm tra năng suất cá thể hoặc được công nhận chất lượng giống.

3

Số con/điểm trình diễn mô hình

con

30

- Quy mô/ hộ đồng bằng ≥ 10 con

- Quy mô/ hộ miền núi ≥ 5 con

4

Mức hỗ trợ tối đa/ hộ

con

10

 

 

2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tuổi đẻ lứa đầu

tháng

≤ 12

 

2

Khối lượng sơ sinh

- Lợn ngoại

- Lợn lai

 

kg/con

kg/con

 

≥ 1,3

≥ 0,9

Tính bình quân trên lứa

3

Số con cai sữa lứa 1

con

≥ 8,0

 

4

Số con cai sữa lứa 2

con

≥ 8,5

 

 

3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 01 con)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Vùng nghèo

1

Giống ban đầu

- Lợn cái

- Lợn đực

 

Kg

Kg

 

≥ 50

≥ 80

 

20

32

 

30

48

 

40

64

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng lợn cái 50 kg/con, lợn đực 80 kg/con.

2

TAHH lợn cái hậu bị

- Lợn ngoại

- Lợn lai

 

Kg

kg

 

218

120

 

43,6

24

 

87,2

36

 

130,8

48

Thức ăn có tỷ lệ đạm 13-15%.

3

TAHH lợn con

- Lứa 1

- Lứa 2

 

Kg

kg

 

40

42,5

 

8,0

8,5

 

12

17

 

16

25,5

Tỷ lệ đạm 18-20%.

 

4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

3

1 ngày/ lần

3

Tham quan - Hội thảo

lần

2

1 ngày/ lần

4

Tổng kết

lần

2

1 ngày/ lần/ năm

5

Số con tối thiểu/ 1 cán bộ chỉ đạo

con

50 con

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH: CHĂN NUÔI BÒ SỮA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

1- YÊU CẦU CHUNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

 

Hà Lan (Holstein Friesian) thuần hoặc lai

 

2

Khối lượng

kg

≥ 350

 

3

Số con / điểm trình diễn mô hình

con

10 - 50

 

4

Mức hỗ trợ tối đa / hộ

con

03

 

 

2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tỷ lệ có chửa/ tổng số bò cái sinh sản

%

≥ 75

 

2

Năng suất sữa bình quân/ bò cái/ chu kỳ

kg

≥ 4.000

 

 

3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 01 con)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Vùng nghèo

1

Giống

kg

≥ 350

140

210

280

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 350 kg/con.

2

TAHH cho bò cái chửa lứa đầu

kg

675

135

270

405

Bổ sung 2,5 kg/con/ngày trong 270 ngày chửa

 

4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

2

1 ngày/ lần

3

Tham quan - Hội thảo

lần

2

1 ngày/ lần

4

Tổng kết

lần

2

1 ngày/ lần/ năm

5

Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo

con

25

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH: CHĂN NUÔI BÒ CÁI SINH SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

1- YÊU CẦU CHUNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

 

- Cái: lai và nội

- Đực: ngoại và lai (F2 trở lên)

 

2

Khối lượng

- Cái

- Đực

 

Kg

Kg

 

≥ 180

≥ 300

 

3

Số con cái/ điểm trình diễn mô hình

con

40 - 120

1 đực phải đảm bảo phối giống cho 40 cái

4

Mức hỗ trợ tối đa / hộ

con

03 cái hoặc 01 đực

 

 

2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tỷ lệ có chửa/ tổng số bò cái sinh sản

%

≥ 75

 

2

Khối lượng bê sơ sinh

kg/con

≥ 20

 

 

3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 01 con)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Vùng nghèo

1

Bò cái giống

kg

≥ 180

72

108

144

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 180 kg/con.

2

Bò đực giống

kg

≥ 300

120

180

240

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 300 kg/con.

3

TAHH cho bò cái chửa lứa đầu

kg

120

24

48

72

Bổ sung 2,0 kg/con/ngày, trong 60 ngày chửa.

4

TAHH cho bò đực

kg

540

108

216

324

Bổ sung 3,0 kg/con/ngày, trong 180 ngày kể từ khi mua bò về.

 

4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

2

1 ngày/ lần

3

Tham quan - Hội thảo

lần

2

1 ngày/ lần

4

Tổng kết

lần

2

1 ngày/ lần/ năm

5

Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo

con

40

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH: CẢI TẠO GIỐNG BÒ THEO HƯỚNG CHUYÊN THỊT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

1- YÊU CẦU CHUNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

- Cái

- Đực

 

 

- Nội và lai

- Chuyên thịt (Charolais, Limousine, Simental, Droughmaster, …) và Zebu (R.Sindhi, Brahman, Sahiwal)

 

Sử dụng tinh ở vùng TTNT và sử dụng đực thuần hoặc lai F2 ở vùng không có TTNT

2

Khối lượng

- Cái nội

- Cái lai

- Đực ngoại, lai

 

Kg

Kg

Kg

 

≥ 160

≥ 200

≥ 300

 

3

Số bò cái/ điểm trình diễn mô hình

con

40

1 đực phải đảm bảo phối giống cho 40 cái

4

Mức hỗ trợ tối đa / hộ

con

20 cái hoặc 01 đực

 

 

2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tỷ lệ có chửa/ tổng số bò cái sinh sản

%

≥ 75

 

2

Khối lượng bê sơ sinh

kg/con

≥ 20

 

3

Tỉ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi

%

≥ 93

 

 

3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 01 con)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Vùng nghèo

1

Bò đực giống

kg

≥ 300

120

180

240

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 300 kg/con.

2

Vật tư TTNT

- Tinh đông lạnh

- Nitơ lỏng

- Găng tay, ống gen

 

liều

lít

bộ

 

2,0

2,0

2,0

 

0,4

0,4

0,4

 

0,8

0,8

0,8

 

1,2

1,2

1,2

 

3

TAHH cho bò đực

kg

540

108

216

324

Bổ sung 3,0 kg/con/ngày, trong 180 ngày kể từ khi mua bò về.

4

TAHH cho bò cái chửa

kg

240

48

96

144

Bổ sung 2,0 kg/con/ngày, trong 120 ngày chửa.

 

4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

2

1 ngày/ lần

3

Tham quan - Hội thảo

lần

2

1 ngày/ lần

4

Tổng kết

lần

2

1 ngày/ lần/ năm

5

Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo

con

80

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH: VỖ BÉO BÒ THỊT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN
ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

1- YÊU CẦU CHUNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng vỗ béo

 

- Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo và lấy sữa.

- Bò, bê nuôi hướng thịt.

 

2

Số con / điểm trình diễn mô hình

con

100

 

4

Mức hỗ trợ tối đa / hộ

con

20

 

 

2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tăng khối lượng cơ thể bình quân

g/ con/ ngày

≥ 700

 

 

3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 01 con)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Vùng nghèo

1

Thuốc tẩy ký sinh trùng:

- Ngoại ký sinh trùng

- Giun tròn

- Sán lá gan

 

liều

liều

liều

 

1,0

1,0

1,0

 

0,2

0,2

0,2

 

0,4

0,4

0,4

 

0,6

0,6

0,6

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng bò, bê.

2

TAHH

kg

270

54

108

162

Bổ sung 3,0 kg/con/ngày, trong thời gian vỗ béo 90 ngày.

 

4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

3

 

2

Tập huấn

lần

2

1 ngày/ lần

3

Tham quan - Hội thảo

lần

2

1 ngày/ lần

4

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5

Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo

con

100

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH: CẢI TẠO ĐÀN TRÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

1- YÊU CẦU CHUNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

 

Nội

Sử dụng đực≥ 3 năm tuổi phối trực tiếp.

2

Khối lượng

- Cái

- Đực

 

kg

kg

 

≥ 300

≥ 420

 

3

Số trâu cái/ điểm trình diễn mô hình

con

40

1 đực phải đảm bảo phối giống cho 20 cái

4

Mức hỗ trợ tối đa / hộ

con

20 cái hoặc 01 đực

 

 

2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tỷ lệ có chửa/ tổng số trâu cái sinh sản

%

≥ 60

 

2

Khối lượng sơ sinh

kg/con

≥ 22

 

3

Tỉ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi

%

≥ 90

 

 

3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 01 con)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Vùng nghèo

1

Trâu đực giống

kg

≥ 420

168

252

336

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 420 kg/con.

3

TAHH cho trâu đực

kg

270

54

108

162

Bổ sung 1,5kg/con/ngày, trong 180 ngày kể từ khi mua trâu về.

4

TAHH cho trâu cái chửa

kg

120

24

48

72

Bổ sung 1,0kg/con/ngày, trong 120 ngày chửa.

 

4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

2

1 ngày/ lần

3

Tham quan - Hội thảo

lần

2

1 ngày/ lần

4

Tổng kết

lần

2

1 ngày/ lần/ năm

5

Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo

con

80

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH: CẢI TẠO ĐÀN DÊ, CỪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

1- YÊU CẦU CHUNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

- Cái

- Đực

 

 

- Nội và lai

- Ngoại, lai và dê đực Bách Thảo

 

2

Khối lượng

- Dê cái

- Cừu cái

- Dê, cừu đực

 

kg

kg

kg

 

≥ 20

≥ 25

≥ 40

 

3

Số con cái / điểm trình diễn mô hình

con

80 - 320

1 đực phải đảm bảo phối giống cho 40 cái

4

Mức hỗ trợ tối đa / hộ

con

40 cái và 01 đực

 

 

2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lứa/ cái/ năm

lứa

≥ 1,6

 

2

Số con/ lứa

con

≥ 1,7

 

3

Khối lượng sơ sinh

- Dê

- Cừu

 

kg/con

kg/con

 

≥ 1,6

≥ 1,8

 

4

Tỷ lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi

%

≥ 90

 

 

3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 01 con)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Vùng nghèo

1

Đực giống

kg

40

16

24

32

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 40 kg/dê, cừu đực.

2

TAHH cho dê, cừu đực giống

kg

24

4,8

9,6

14,4

Bổ sung 0,4 kg/con/ngày, trong 60 ngày kể từ khi mua về. Tỉ lệ đạm 14%.

3

TAHH cho dê, cừu cái chửa lứa đầu

kg

18

3,6

7,2

10,8

Bổ sung 0,3 kg/con/ngày, trong 60 ngày chửa. Tỉ lệ đạm 14%.

 

4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

2

1 ngày/ lần

3

Tham quan - Hội thảo

lần

2

1 ngày/ lần

4

Tổng kết

lần

2

1 ngày/ lần/ năm

5

Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo

con

160

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH: CHĂN NUÔI DÊ, CỪU SINH SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

1- YÊU CẦU CHUNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

- Cái

- Đực

 

- Ngoại, lai và dê cái Bách Thảo

- Ngoại và dê đực Bách Thảo

 

2

Khối lượng

- Dê cái ngoại

- Dê cái nội và lai

- Cừu cái

- Dê, cừu đực

 

kg

kg

kg

kg

 

≥ 25

≥ 20

≥ 25

≥ 40

 

3

Số con cái / điểm trình diễn mô hình

con

40 - 120

1 đực phải đảm bảo phối giống cho 40 cái

4

Mức hỗ trợ tối đa / hộ

con

5 cái và 01 đực

 

 

2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Khối lượng sơ sinh

- Dê ngoại

- Dê lai

- Cừu

 

kg/con

kg/con

kg/con

 

≥ 2,0

≥ 1,6

≥ 1,8

 

 

3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 01 con)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Vùng nghèo

1

Giống

- Dê, cừu đực

- Dê cái

- Cừu cái

 

kg

kg

kg

 

40

20

25

 

16

8

10

 

24

12

15

 

32

16

20

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 40 kg/dê, cừu đực; 20kg/dê cái; 25kg/cừu cái.

2

TAHH cho dê, cừu đực giống.

kg

36

7,2

14,4

21,6

Bổ sung 0,4 kg/con/ngày, trong 90 ngày kể từ khi mua về. Tỉ lệ đạm 14%.

3

TAHH cho dê, cừu cái chửa lứa đầu

kg

18

3,6

7,2

10,8

Bổ sung 0,3 kg/con/ngày, trong 60 ngày chửa. Tỉ lệ đạm 14%.

 

4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

2

1 ngày/ lần

3

Tham quan - Hội thảo

lần

2

1 ngày/ lần

4

Tổng kết

lần

2

1 ngày/ lần/ năm

5

Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo

con

80

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH: TRỒNG CỎ THÂM CANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN
ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

 

1 - YÊU CẦU CHUNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống cỏ

 

- Cỏ thân đứng: cỏ voi, Sweet Jumbo, Superdan, …

- Cỏ thân bò, thân bụi: Păngola, Ghinê, Ruzi, Stylo…

- Cỏ hỗn hợp (hòa thảo và họ đậu)

 

2

Diện tích/điểm trình diễn mô hình

ha

2 - 10

Yêu cầu mỗi thửa có diện tích ≥ 200m2

3

Mức hỗ trợ tối đa/ hộ

ha

1

 

 

2 - CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Năng suất cỏ voi (tấn/ha/năm)

≥ 250

 

2

Năng suất cỏ thân bụi (tấn/ha/năm)

≥ 80

 

3

Năng suất cỏ thân bò (tấn/ha/năm)

≥ 60

 

4

Năng suất cỏ hỗn hợp(tấn/ha/năm)

≥ 250

 

5

Năng suất cỏ Sweet Jumbo và Superdan (tấn/ha/năm)

≥ 200

 

 

3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG VÀ VẬT TƯ (tính cho 01 ha)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Vùng nghèo

1

Giống cỏ:

- Cỏ thân đứng (cỏ voi)

- Cỏ thân bụi, thân bò:

+ Dùng hom

+ Dùng hạt (Ghinê, Stylo)

- Cỏ hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan, …

 

kg/ha

 

kg/ha

kg/ha

kg/ha

 

7.000

 

5.000

7

10

 

2.800

 

2.000

2,8

4

 

4.200

 

3.000

4,2

6

 

5.600

 

4.000

5,6

8

 

2

Phân urê:

- Cỏ thân đứng, hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan,…

 

kg/ha

 

400

 

80

 

160

 

240

 

- Cỏ thân bụi, thân bò

kg/ha

350

70

140

210

 

3

Phân lân:

- Cỏ thân đứng, hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan,…

 

kg/ha

 

300

 

60

 

120

 

180

 

- Cỏ thân bụi, thân bò

kg/ha

250

50

100

150

 

4

Phân kali:

- Cỏ thân đứng, hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan,…

 

kg/ha

 

200

 

40

 

80

 

120

 

 

- Cỏ thân bụi, thân bò

kg/ha

150

30

60

90

 

 

4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

2

1 ngày/ lần

3

Tham quan - Hội thảo

lần

2

1 ngày/ lần

4

Tổng kết

lần

2

1 ngày/ lần/ năm

5

Diện tích tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo

ha

5

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi