Quyết định 162/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Danh mục chuyển đổi hệ thống Tiêu chuẩn ngành Thủy sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 162/QĐ-BNN-KHCN

Quyết định 162/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Danh mục chuyển đổi hệ thống Tiêu chuẩn ngành Thủy sản
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:162/QĐ-BNN-KHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Việt Thắng
Ngày ban hành:18/01/2008Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 162/QĐ-BNN-KHCN

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
PHÁT TRIN NÔNG THÔN

___________

CNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM
Đc lp – Tự do –Hnh phúc

________________________

S: 162/QĐ-BNN-KHCN

Ni, ngày 18 tháng 01 m 2008

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt Danh mục chuyển đổi hệ thống Tiêu chuẩn ngành Thủy sản

_____________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Căn cứ Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thuỷ sản;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ vào Biên bản họp Hội đồng tư vấn xét chuyển đổi hệ thống Tiêu chuẩn ngành Thuỷ sản.

Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt Danh mục chuyển đổi Tiêu chuẩn ngành Thuỷ sản theo quy định tại Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

(Chi tiết chuyển đổi tại Danh mục chuyển đổi hệ thống Tiêu chuẩn ngành Thuỷ sản kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Vụ trưởng các Vụ: Khoa học Công nghệ, Kế hoạch, Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành theo Quyết định này.

 

Nơi nhận:        
- Như điều 2;    
- Lưu VT, KHCN.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Việt Thắng

 

 

 

 

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

--------------------

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC CHUYỂN ĐỔI

TIÊU CHUẨN NGÀNH THỦY SẢN

 

(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 162/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)

 

 

 

 

- Chuyển đổi thành Quy chuẩn Quốc gia (có sửa đổi):                     24 Tiêu chuẩn.

- Chuyển đổi thành Tiêu chuẩn Quốc gia (không sửa đổi):                22 Tiêu chuẩn.

- Chuyển đổi thành Tiêu chuẩn Quốc gia (có sửa đổi):                     82 Tiêu chuẩn

- Huỷ bỏ  tài liệu kỹ thuật tham khảo):                                             97 Tiêu chuẩn

 

 

 

 

1- Tiêu chun ngành – Nuôi trng thuỷ sn

- Chuyn đi thành Quy chuẩn Quc gia:                9 Tiêu chuẩn.

- Chuyn đi thành Tiêu chuẩn Quốc gia:                39 Tiêu chuẩn.

- Hu bỏ ( chuyển thành tài liệu kthuật):                27 Tiêu chun

TT

hiệu TCN

Tên TCN

Chuyn đi

Lý do chuyển đi

Ghi chú

1

28 TCN

99:1996

Tôm biển tôm sú bố mẹ- yêu cầu kỹ thuật

QCVN

Quy đnh gii hn các chỉ tiêu k thuật m b m đ đảm bo chất lưng con giống

Sa đi đ phù hp vi hiện nay

2

28 TCN

100:1996

Tôm biển tôm he bố mẹ- yêu cầu kỹ thuật

QCVN

Sa đi đ phù hp với hiện nay

3

28 TCN

150:2000

Kích dục tố cho đẻ cá HCG

QCVN

Quy đnh về an toàn, bảo vđng vật.

Sa đi nội dung tên tiêu chun b sung các loại kích dục tố khác

4

28 TCN

190 : 2004

Cơ sở nuôi tôm- Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phm

QCVN

Quy định gii hạn các đặc tính k thuật đ đảm bảo an toàn vệ sinh thc phm, cần thiết cho qun lý về môi trưng dịch bệnh và an toàn cho ngưi sdng thc phm

Sa đi bổ sung nội dung cho phù hp điu kiện hiện nay

5

28 TCN

191 : 2004

Vùng nuôi tôm - Điều kiện đm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

QCVN

Sa đi tên tiêu chuẩn thành " Cơ sở ... "

6

28 TCN

192 : 2004

Vùng nuôi cá bè - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

QCVN

Sa đi tên tiêu chuẩn thành " Cơ sở ... "

7

28 TCN

193 : 2004

Vùng thu hoạch nhuyn thể 2 mảnh vỏ - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phm

QCVN

Sa đi tên tiêu chuẩn thành " Cơ sở ... "

8

28 TCN

92 : 2005

Cơ sở sản xuất giống tôm biển- Yêu cầu KT và vệ sinh thú y

QCVN

Quy định gii hạn các đặc tính kỹ thuật đđảm bo sc khoẻ cho đng vật thuỷ sản và an toàn con ngưi

Sa đi

9

28 TCN

220 : 2005

Cơ sở sản xuất giống tôm càng xanh- Yêu cầu KT và vệ sinh thú y

QCVN

Quy đnh gii hạn các đặc tính kthuật đ đảm bảo sức khoẻ cho đng vật thuỷ sản và an toàn con ngưi

Sa đi

10

28 TCN

95-1994

m biển - Kỹ thuật vn chuyn ging

TCVN

Quy đnh này đảm bảo cht ng con giống

Sa đi bổ sung nội dung cho phù hp điu kiện hiện nay

11

28TCN

55:79

nưc ngät- ao nu«i yªu cÇu kü thuËt

TCVN

Quy đnh các đặc tính k thut nhằm nâng cao chất lưng hiệu qu

Sa đi bổ sung nội dung cho phù hp điu kiện hiện nay

12

28TCN

56:79

nưc ngt - công trình và trang thiết bkỹ thuật phc vụ cho cá đ nhân tạo – yêu cầu kỹ thuật.

TCVN

Quy đnh các thiết b cần thiết nhằm nâng cao tỷ lệ thụ tinh

Sa đi phù hp với trình độ khoa hc công nghhiện nay

13

28TCN

97:1996

Tôm càng xanh- tôm mẹ ấp trứng - yêu cầu kỹ thuật

TCVN

Quy đnh các chỉ tiêu kỹ thut đđánh giá chất lưng

Sa đi ni dung và gp 2 tiêu chuẩn 28TCN 97:1996; 28TCN 98:1996 thành 1 bộ tiêu chun

14

28TCN

98:1996

Tôm càng xanh – tôm giống - yêu cầu kỹ thuật

TCVN

15

28TCN

108:1998

Rong bin – rong câu chỉ vàng – yêu cầu kỹ thuật

TCVN

Quy định các chỉ tiêu chất lưng

Sa đi ni dung và gp 2 Tiêu chun 28TCN 108:1998; 28TCN 109:1998 thành 1 bộ tiêu chun

16

28TCN

109:1998

Qui trình sản xuất giống rong câu chỉ vàng

TCVN

17

28TCN

112:1998

Quy trình nuôi cá cam, cá song trong lng ở biển

TCVN

Quy đnh vđặc tính kthuật nhằm nâng cao chất lưng

Sa đi

18

28TCN

113:1998

Quy trình kỹ thuật sản xuất ba ba giống

TCVN

Quy đnh v đặc tính k thut nhằm nâng cao chất lưng

Sa đi ni dung và gp 2 tiêu chuẩn 28TCN 113:1998; 28TCN 114:1998 thành 1 bộ tiêu chun

19

28TCN

114:1998

Quy trình kỹ thuật nuôi ba ba thương phẩm

TCVN

20

28TCN

121:1998

nưc ngọt - cá chép V1 bố mẹ – yêu cầu kỹ thuật

TCVN

khyến khích sản xuất nhm nâng cao chất lượng sản phm.

Sa đi ni dung và gp 2 tiêu chuẩn 28TCN 121:1998; 28TCN 122:1998; 28TCN 123:1998 thành 1 bộ tiêu chun

21

28TCN

122:1998

nưc ngọt - cá chép giống V1 – yêu cầu kỹ thuật

TCVN

22

28TCN

123:1998

Quy trình nuôi cá chép V1 thương phẩm

TCVN

khyến khích sản xuất nhm nâng cao chất lượng sản phm.

 

23

28TCN

124:1998

Tôm biển tôm giống PL15 – yêu cầu kỹ thuật

TCVN

Quy đnh đặc tính k thuật để đánh giá chất lưng con ging

Sa đi phù hp với điều kiện hin nay

24

28TCN

131:1998

nưc ngọt – bố mẹ yêu cầu kỹ thuật

TCVN

Quy đnh gii hạn các chỉ tiêu kthuật cá bố mđđảm bo chất lưng con giống.

Sa dổi ni dung gp các tiêu chun 28TCN 131:1998; 28TCN 151:2000; 28 TCN 167 : 2001; 28 TCN 204 : 2004; 28 TCN 216 : 2004 thành 1 bộ tiêu chun cá bố m

25

28TCN

151:2000

nưc ngọt – bố mẹ các loài mè vinh, he vàng, bống tưng, trê lai yêu cầu kỹ thuật

TCVN

26

28 TCN

167 : 2001

nưc ngọt- bố m các loài Tai tưng, Tra Basa

TCVN

27

28 TCN

204 : 2004

nưc ngọt – bố mẹ các loài : Lóc, Lóc Bông, Rô đồng, và Sặc rằn –Yêu cầu kỹ thuật

TCVN

28

28 TCN

216 : 2004

nưc ngọt – Cá Bỗng bố mẹ – yêu cầu kỹ thuật

TCVN

29

28TCN

133:1998

nưc ngọt – hương yêu cầu kỹ thuật

TCVN

Quy đnh đặc tính kỹ thuật để đánh giá chất lượng con ging, khuyến khích nâng cao chất lưng con giống.

Sa đi nội dung gp các tiêu chuẩn 28TCN 133:1998; 28TCN 134:1998; 28TCN 153:2000; 28TCN 154:2000; 28TCN 154:2000; 28 TCN 169 : 2001; 28 TCN 170 :2001; 28 TCN 206 : 2004; 28 TCN 207 : 2004; 28 TCN 218 : 2004; 28 TCN 218 : 2004; 28TCN 132:1998; 28TCN 152:2000; 28 TCN 168 : 2001; 28 TCN 205 : 2004;

30

28TCN

134:1998

nưc ngọt – cá giống yêu cầu kỹ thuật

TCVN

31

28TCN

153:2000

nưc ngọt – hương các loài mè vinh, he vàng, bống tưng, trê lai yêu cầu kỹ thuật

TCVN

32

28TCN

154:2000

nưc ngọt – cá giống các loài mè vinh, he vàng, bống tưng, trê lai yêu cầu kỹ thuật

TCVN

33

28 TCN

169 : 2001

Cỏ nưc ngt – cỏ hương cỏc loài: Tai tưng, Tra, Basa – Yêu cầu kỹ thuật

TCVN

34

28 TCN

170 :2001

nưc ngt – cá giống các loài: Tai tượng, Tra, Basa – Yêu cu kthuật

TCVN

Quy đnh đặc tính kỹ thuật để đánh giá chất lưng con ging, khuyến khích nâng cao chất lưng con giống

28 TCN 217 : 2004 thành bộ tiêu chun ging (mục 29 - 43)

35

28 TCN

206 : 2004

nưc ngọt – ơng các loài : Lóc, Lóc Bông, Rô đồng và Sặc Rằn - yêu cầu kthuật

TCVN

36

28 TCN

207 : 2004

nưc ngọt – Cá giống các loài: Lóc, Lóc Bông, Rô Đồng và Sặc Rằn - yêu cầu kthuật

TCVN

37

28 TCN

218 : 2004

nưc ngọt – Cá Bỗng hương - yêu cầu kỹ thuật

TCVN

38

28 TCN

218 : 2004

nưc ngọt- Cá Bỗng giống - yêu cầu kỹ thuật

TCVN

39

28TCN

132:1998

nưc ngọt – cá bột – yêu cầu kỹ thuật

TCVN

40

28TCN

152:2000

nưc ngọt – cá bột các loài mè vinh, he vàng, bống tưng, trê lai F1 – yêu cầu kỹ thuật

TCVN

41

28 TCN

168 : 2001

Cỏ nưc ngt – cỏ bt cỏc loài: Tai tượng, Tra, Basa – Yêu cu kthuật

TCVN

42

28 TCN

205 : 2004

nưc ngọt – Cá bột các loài : Lóc, Lóc Bông, Rô đồng và Sặc Rằn – yêu cầu kỹ thuật

TCVN

43

28 TCN

217 : 2004

nưc ngọt – Cá Bỗng bột - yêu cầu kỹ thuật

TCVN

44

28 TCN

171 :2001

Quy trình công nghệ nuôi thâm canh tôm sú

TCVN

Khuyến khích nâng cao trình độ sản xuất sản xuất, nhằm nâng cao chất lượng sản phm.

sa đổi

45

28 TCN

213 : 2004

Quy trình kỹ thuật nuôi thâm canh cá Tra

TCVN

46

28 TCN

214 : 2004

Quy trình kỹ thuật nuôi thâm canh cá Ba sa

TCVN

Khuyến khích nâng cao trình độ sản xuất sản xuất, nhằm nâng cao chất lượng sản phm.

sa đổi

47

28 TCN

211 : 2004

Quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Tra

TCVN

48

28 TCN

212 : 2004

Quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Ba sa

TCVN

49

28 TCN

215 : 2004

Quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Bỗng

Hub

Hiện nay các cơ sở nuôi cá Bng rất ít, không ph biến

Đưa vào tài liệu hướng dn

50

28 TCN

101:1997

Quy trình kiểm dịch đng vật thy sản và sản phẩm đng vật thy sản

Hub

Đưa vào văn bản quản lý của ngành

 

51

QTTS 1-73

Quy trình ngành - Kỹ thuật sn xuất ging nảy mầm và trồng đáy rong câu chỉ vàng

Hub

Quy trình sản xuất do cơ sở, đảm bảo chất lượng theo yêu cầu xuất 28TCN 108:1998

 

52

28 QTTS

10-76

Kỹ thuật lấy ging thiên nhiên vào đầm nưc lợ

Hub

Hiện nay chyếu nuôi bán thâm canh, thâm canh nguồn ging chủ yếu từ sinh sản nhân tạo; tiêu chun này không còn phù hp

 

53

28 QTTS

9-76

Kỹ thuật nuôi tôm ở đm nưc lợ

Hub

Tùy theo điều kiện tng khu vực nuôi đã có tài tiệu kỹ thuật hướng dn

 

54

28 QTTS

8-76

Kỹ thuật nuôi ghép cá rô phi ở đầm nưc l

Hub

Không phù hp vi hin tại

 

55

58TCN

35:76

Cá rô phi ging thả nuôi ở đầm nưc lợ-yêu cầu kỹ thuật

Hub

Đã có 28 TCN 108:1998

 

56

28TCN

58:79

nưc ngọt - bố mẹ – chế độ nuôi v

Hub

Không phù hp vi hin tại

 

57

28TCN

60:79

nưc ngọt- giống – mật độ và tỷ lệ nuôi vỗ trong ao đất

Hub

Quy đnh trong quy trình nuôi

 

58

28TCN

61:79

nưc ngọt- thịt độ lớn khi thu hoch

Hub

Tùy theo nhu cầu thị trường

 

59

28TCN

62:79

Cỏ nưc ngt- ao nuụi – phương php chuẩn bị

Hub

Đưc quy định trong quy trình nuôi

 

60

28TCN

63:79

Cá rô phi – kỹ thuật giữ giống qua đông

Hub

Các cơ sở tự vn dng đưc

 

61

28TCN

64:79

Cá rô phi – kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ và sản xuất giống

Hub

Các cơ sở tự xây dng

 

62

28TCN

65:79

nưc ngọt- bố mẹ – phương pháp nuôi v

Hub

Đã có quy định trong tng loài

 

63

28TCN

66:79

nưc ngọt- bột: trắng, mè hoa, trắm cỏ- kỹ thuật sản xuất giống bằng phương pháp nhân tạo

Hub

Tùy theo điều kiện cụ thể sẽ có kthuật nuôi khác nhau đ đm bảo yêu cầu sản phm

 

64

28TCN

67:79

nưc ngọt- bột: chép- kỹ thuật sản xuất giống

Hub

Đã có tài liệu quy định chi tiết

 

65

28TCN

68:79

nưc ngọt- hương cá giống - kỹ thuật ương nuôi

Hub

Không phù hp vi hin tại

 

66

28TCN

69:79

nưc ngọt- cá thịt - kỹ thuật nuôi ghép trong ao c tĩnh

Hub

Không phù hp vi hin tại

 

67

28TCN

96:1996

Tôm biển - tôm giống – yêu cu kỹ thuật

Hub

Không phù hp thc tế sản xuất hiện nay; hiện nay không bắt ging dng PL từ tự nhiên.

 

68

28TCN

110:1998

Quy trình công nghệ nuôi tôm sú, tôm he bán thâm canh

Hub

Không phù hp thc tế sản xuất hiện tại với hiện tại

 

69

28TCN

111:1998

Quy trình phòng bnh cho cá nuôi lồng

Hub

Sử dụng quá nhiu chất cấm trong phòng trbệnh (chloramphenicol, Furazonlidon, Dipterex, Malachite xanh

 

70

28TCN

120:1998

Qui trình sản xuất giống cá cátla

Hub

Không phù hp vi Việt Nam. Số cơ sở không nhiều

 

71

28TCN

125:1998

Quy trình ương tôm giống từ PL15 đến PL 45

Hub

Cỡ tôm ging th nuôi hiện nay ch yếu từ PL15 PL20 (thậm chí PL12) giai đoạn này nm trong quy trình nuôi tôm thương phẩm

 

72

28TCN

155:2000

Quy trình kỹ thuật trồng rong câu chỉ vàng

Hub

Ao đầm c lợ phát triển nuôi tôm cá là chính. Rong câu chỉ vàng phát triển chuyên tại khu vực đầm phá, có nưc thủy triều ra vào thưng xuyên, vì vậy quy trình này không phù hp.

 

73

28 TCN

202 : 2004

Quy trình chun đoán bệnh Virus đốm trắng trên các loài thuộc họ tôm he bằng kỹ thuật PCR

Hub

Đưc cụ thể hoá trong phòng thí nghim, cơ quan quản lý

 

74

28 TCN

173-2001

Trung tõm ging thy sản cấp 1- yêu cầu chung

Hub

Không phù hp vi thực tế

 

75

28 TCN

176 : 2002

Cơ sở nuôi cá Basa cá Tra trong bè - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

Hub

Đã có quy định v điều kiện vệ sinh an toàn thc phẩm ( mc 4, 5, 6 ở trên)

 

 

2- Tiêu chun ngành – Đăng kiểm; Khai thác; cơ khí; bo vngun lợi.

- Chuyn đi thành Tiêu chuẩn Quốc gia:                         18 Tiêu chuẩn.

- Chuyn đi thành Quy chuẩn Quc gia:                         2 Tiêu chuẩn.

- Hu bỏ (chuyển thành tài liệu kthuật):                          45 Tiêu chun

 

TT

hiệu

TCN

Tên TCN

Chuyn đi

Lý do chuyển đi

Ghi chú

1

58 QTN2-75

Quy trình điều tra ngun li hải sản ven bin

QCVN

Chuẩn hóa qui trình, kỹ thuật và định mức điều tra

Điều chnh bổ sung qui định qui trình, kỹ thuật điều tra và định mức điều tra

2

28 TCN 91-90

Tàu cá cỡ nhỏ - Quy phạm trang bị an toàn

QCVN

Cần thiết đđảm bảo an toàn cho hoạt đng an toàn

Điều chnh b sung áp dng cho các cỡ, loại tàu cá

3

28TCN 70:85

Bảo vệ nuồn lợi thuỷ sản - nồng độ giới hạn của một số chất độ tan trong nưc có hại cho cá và thuỷ sinh vật

TCVN

Cần thiết để qun lý chất lưng môi trường thy sinh

Điều chnh cập nhật thông tin, hài hòa khu vc quc tế. Tham kiến Bộ TN&MT

4

28TCN 87:88

Lưới rê 3 lớp khai thác cá nưc ngọt – kỹ thuật lắp ráp

TCVN

Cần thiết để phổ biến, hưng dẫn cho các địa phương sản xuất

Điều chnh gp thành 1 b; sa đi phù hp vi điều kiện sản xuất hiện tại; Bổ sung tiêu chun thông s kỹ thuật cơ bn

5

28TCN 88:88

Lưới rê 3 lớp khai thác cá nưc ngọt – kỹ thuật đánh bắt

TCVN

6

28TCN

115:1998

Lưới rê khai thác mực nang – Thông số và kich thước căn bản

TCVN

Cần thiết để phổ biến cho các địa phương sản xuất

Điều chnh gp thành 1 b; sa đi phù hp vi điều kiện sản xuất hiện tại; Bổ sung tiêu chun lắp ráp

7

28TCN

116:1998

Lưới rê khai thác mực nang – Kỹ thuật đánh bắt

TCVN

8

28 TCN

208 -2004

Vật liệu lưi khai thác thy sản - chỉ tiêu chất lưng thông dng ca si

TCVN

Cần thiết cho sản xuất thc tế áp dng, nâng cao chất ng vật liệu

Hp nhất 3 tiêu chuẩn 28 TCN 208 -2004; 28 TCN 209 -2004; 28 TCN 210 - 2004 thành 1 TCVN

9

28 TCN

209 -2004

Vật liệu lưi khai thác thy sản - chỉ tiêu chất lưng thông dng ca dây

TCVN

10

28 TCN

210 - 2004

Vật liệu lưi khai thác thy sản - chỉ tiêu chất lưng thông dng ca lưi tấm

TCVN

Cần thiết cho sản xuất thc tế áp dng, nâng cao chất ng vật liệu

 

11

28 TCN 221 -

2005

Lưi chp mc - thông số và kích thưc cơ bn

TCVN

Cần thiết để phổ biến cho các địa phương sản xuất, nâng cao năng suất Cần thiết thành bộ tiêu chun i chp mc

Điều chnh gp thành 1 b; sa đi phù hp vi điều kiện sản xuất hiện tại; Gp với TCN số 28 TCN 222: 2005, 28 TCN 223: 2005 thành 1 bộ

12

28 TCN 222:

2005

Lưới chụp mực – kỹ thuật lắp ráp

TCVN

13

28 TCN 223:

2005

Lưới chụp mực – Kỹ thuật khai thác

TCVN

14

28 TCN 227 :

2005

Thiết bị khai thác trên tàu cá - Ròng rọc dùng cho cáp thép

TCVN

Cần thiết để khuyến khích áp dng trong sản xuất nhm nâng cao năng suất

Điều chnh 3 tiêu chuẩn 28 TCN 227 : 2005; 28 TCN 228 : 2005; 28 TCN 229 : 2005 gộp thành 1 TCVN thiết bị cơ khí khai thác

15

28 TCN 228 :

2005

Thiết bị khai thác trên tàu cá - Ròng rọc dùng cho cáp thường

TCVN

16

28 TCN 229 :

2005

Thiết bị khai thác trên tàu cá - Con lăn 3 hướng

TCVN

17

58TCN 1:72

Lưi kéo đơn tầng đáu tàu 250- 300 mã lực Thông số và kích thưc cơ bn

TCVN

Cần thiết đhướng dn, nhm nâng cao năng suất trong sn xuất

Điều chnh nội dung đối tưng áp dụng; Bổ sung tiêu chun lắp ráp và kỹ thuật khai thác

18

58TCN 2:72

Lưi vây kết hợp ánh sáng – thông số và kích thưc cơ bản

TCVN

Điều chnh nội dung đối tưng áp dụng; Bổ sung tiêu chun lắp ráp và kỹ thuật khai thác

19

58TCN 5:72

Lưi kéo đôi tầng đáy tàu 80-135 cv – Thông số và kích thưc bản

TCVN

Điều chnh nội dung đối tưng áp dụng; Bổ sung tiêu chun lắp ráp và kỹ thuật khai thác

20

28 QTHS35-78

Kỹ thuật đánh bắt ngh i kéo đơn đuôi tầng đáy tàu 250-400 Mã lc

TCVN

Cần thiết đhướng dn, nhm nâng cao năng suất trong sn xuất

Điều chnh nội dung, đi tưng, gp với tiêu chuẩn 58 TCN 1: 72

21

28TCN 1-77

Lưi kéo đơn tầng đáy cho tàu 250 mã lực và 400 mã lc – thiết kế định hình

Hub

Do không còn phù hp với thực tế sản xuất

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

22

28 TCN 19 :

2005

Tài liệu thiết kế tàu cá - Các giai đoạn thiết kế

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

23

28 TCN 20 :

2005

Tài liệu thiết kế tàu cá - Nội dung và PP xây dựng nhiệm vụ thiết kế

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

24

58TCN 3:72

Lưi vó kết hợp ánh sáng 65m/100m Thông số và kích thưc cơ bn

Hub

Không phù hp vi thực tế sản xuất

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

25

58TCN 4:72

Lưi vó kết hợp ánh sáng 81,25mm/125m – Thông số và kích thưc cơ bn

Hub

Không phù hp vi thực tế sản xuất

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

26

58TCN 6:72

Lưi kéo đôi tầng đáy thuyền buồm máy 45-60cv Thông số và kích thưc cơ bn

Hub

Không phù hp vi thực tế sản xuất

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

27

58 TCN 34-75

Lưi kéo tôm thuyn buồm máy 23CV- Thông số và kích thưc cơ bn

Hub

Không phù hp vi thực tế sản xuất, hiện nay hu như không s dng thuyền bum trong khai thác thuỷ sản

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

28

58 QTTS 5-75

Lưi kéo tôm thuyn buồm máy 23CV- kthuật khai thác

Hub

Không phù hp vi thực tế sản xuất, hiện nay hu như không s dng thuyền bum trong khai thác thuỷ sản

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

29

58 QTTS 6-75

Lưi kéo tôm thuyn buồmy - kthuật lắp ráp

Hub

Không phù hp vi thực tế sản xuất, hiện nay hu như không s dng thuyền bum trong khai thác thuỷ sản

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

30

28 QĐ 1-78

Yêu cầu chất lưng bóng đèn măng xông 4 mng đánh cá sn xuất trong nưc

Hub

Không phù hp vi thực tế sản xuất, hiện nay hu như không còn sdng đèn măng xông trong khai thác.

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

31

28TCN 53:78

Phụ tùng thay thế động cơ dieden 60-267/330- pít tông

Hub

Không phù hp vi thực tế sản xuất

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

32

28TCN 54:78

Phụ tùng thay thế động cơ dieden 60-267/330- vòng găng

Hub

Không phù hp vi thực tế sản xuất

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

33

28TCN 79:85

Hồ sơ đăng kiểm tàu cá - giấy chứng nhận cán bộ đăng kiểm tàu

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành quy định hành chính

34

28TCN

140:2000

Đăng kiểm tàu cá - Phân cấp tàu cá cỡ nhỏ

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành quy định hành chính

35

28TCN

141:2000

Đăng kiểm tàu cá -Thủ tục hồ sơ trình và xét duyệt thiết kế tàu cá

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành quy định hành chính

36

28TCN

142:2000

Đăng kiểm tàu cá - Mẫu phiếu duyệt thiết kế

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành quy định hành chính

37

28TCN

143:2000

Đăng kiểm tàu cá - Mẫu giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành quy định hành chính

38

28TCN

144:2000

Đăng kiểm tàu cá - mẫu giấy chứng nhận xoá đăng ký tàu cá

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành quy định hành chính

39

28TCN

145:2000

Đăng kiểm tàu cá - Mẫu giấy đăng ký hoạt động nghề cá

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành quy định hành chính

40

28TCN

146:2000

Đăng kiểm tàu cá - Mẫu sổ chứng nhận khả năng hoạt động tàu cá

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành quy định hành chính

41

28TCN

147:2000

Đăng kiểm tàu cá - Mẫu 2 biên bản kiểm tra kỹ thuật lần đu và định kỳ

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành quy định hành chính

42

28TCN

148:2000

Đăng kiểm tàu cá - Mẫu kiểm tra kỹ thuật hàng năm

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành quy định hành chính

43

28TCN

149:2000

Đăng kiểm tàu cá - Mẫu biên bn nghiệm thu từng phần

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành quy định hành chính

44

28 TCN 225 :

2005

Tài liệu thiết kế tàu cá - Nội dung thiết kế tiền sơ bộ

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

45

28 TCN 21 :

2005

Tài liệu thiết kế tàu cá - Nội dung thiết kế sơ bộ

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

46

28 TCN 22 :

2005

Tài liệu thiết kế tàu cá - Nội dung thiết kế kỹ thuật

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

47

28 TCN 226 :

2005

Tài liệu thiết kế tàu cá - Nội dung lập hồ sơ hoàn công

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

48

28 TCN 25 :

2005

Tài liệu thiết kế tàu cá - Khung tên và bảng kê

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

49

28 TCN 26 :

2005

Tài liệu thiết kế tàu cá- Ký hiệu các bản vẽ và tài liệu KT

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

50

28 TCN 27 :

2005

Tài liệu thiết kế tàu cá - Tỷ lệ bản vẽ

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

51

28 TCN 28 :

2005

Tài liệu thiết kế tàu cá - Ký hiệu bằng chữ

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

52

28 TCN 29 :

2005

Tài liệu thiết kế tàu cá - Vị trí đưng lý thuyết trên bn vẽ

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

53

28TCN 30:

2005

Tài liệu thiết kế tàu cá - Đường nét trên bản vẽ

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

54

28TCN 32:

2005

Tài liệu thiết kế tàu cá- Ký hiệu quy ước

Hub

Không phù hp Luật TC, QCKT

Chuyển thành tài liệu hưng dẫn kthut

55

28 TCN49-78

Ni dung phương xây dng đề cương đề tài nghiên cứu xây dng tiêu chun

Hub

Đã có quy định tại Thông tư s: 21/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 ca Bộ KH&CN Hướng dẫn về xây dựng áp dng tiêu chun

 

56

28 TCN50-78

Ni dung phương xây dng kế hoch đề tài nghiên cứu xây dng tiêu chun

Hub

Đã có quy định tại Thông tư s: 21/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 ca Bộ KH&CN Hướng dẫn về xây dựng áp dng tiêu chun

 

57

28 TCN51-78

Ni dung phương pháp lập hồ sơ tiêu chun

Hub

 

 

58

28 TCN 84-87

Hệ thng lạnh - Thuật ng

Hub

Đưa vào tài liệu thuật ngữ ngành

 

59

28TCN166-2001

Thuật ng kthuật lạnh, thông gió, sưi ấm và điều hoà không khí

Hub

Đưa vào tài liệu thuật ngữ ngành

 

60

28 QTTS 25-77

Kỹ thuật vn hành ắc quy axit

Hub

Do nhà sản xuất hướng dn sử dng nhằm đảm bảo an toàn cho ngưi sdụng và an toàn trong quá trình sdng thiết b

 

61

28 QTTS 26-77

Kỹ thuật vn hành ắc c quy kiềm

Hub

 

62

28 QTTS 28-77

Kỹ thuật vn hành bảng phân phi điện tại các trạm phát điện và trạm biến áp hạ áp

Hub

 

63

28 QTTS 29-77

Kỹ thuật vn hành máy phát đin xoay chiều

Hub

 

64

28 QTTS 32-77

Kỹ thuật vn hành đng cơ đin xoay chiều không đng bộ rôto dây qun có vành tiếp xúc ở rôto

Hub

 

65

28 QTTS 33-77

Kỹ thuật vn hành đng cơ đin xoay chiều không đng bộ rôto lng sóc và dây qun không có vành tiếp xúc ở rôto

Hub

 

 

3- Tiêu chun ngành – Phương pháp th

- Chuyn đi thành Tiêu chuẩn Quốc gia:                                     22 Tiêu chuẩn.

- Hubỏ ( chuyển thanh tài liệu tham kho):                                  2 Tiêu chun

TT

hiệu TCN

Tên TCN

Chuyn đổi

do chuyển đi

Ghi chú

1

28TCN

157:2000

Độc tố gây mất trí nhớ trong thịt nhuyn thể 2 mảnh vỏ - phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao.

TCVN

Cần có phương pháp chun để xác đnh hàm lưng các chất cấm; các chất có hàm lưng gii hạn trong  thực phm thy sản, phc vụ cho công tác kiểm nghim

Giữ nguyên

2

28TCN

158:2000

Độc tố gây tiêu chảy - phương pháp định lưng bằng sắc ký lỏng hiu năng cao.

TCVN

Giữ nguyên

3

28TCN

159:2000

Độ tố gây liệt cơ - phương pháp định lưng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao.

TCVN

Giữ nguyên

4

28TCN

160:2000

Hàm lượng thuỷ ngân trong thuỷ sản - phương pháp đnh ng bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử

TCVN

Giữ nguyên

5

28TCN

161:2000

Hàm lượng chì - phương pháp đnh lượng bng quang phổ hấp thụ nguyên tử

TCVN

Giữ nguyên

6

28TCN

162:2000

Hàm lượng Cadimi – phương pháp đnh lưng bng quang phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN

Giữ nguyên

7

28 TCN

177 : 2002

Hàm lượng kháng sinh nhóm Tetracyclin trong sản phm thuỷ sản - phương pháp đnh lưng bng sắc ký lng hiệu năng cao

TCVN

Giữ nguyên

8

28 TCN

178 : 2002

Hàm lượng axit oxolinic trong sản phẩm thuỷ sản – phương pháp định lượng bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao

TCVN

Giữ nguyên

9

28 TCN

179 : 2002

Hàm lượng aflatoxin trong sản phẩm thuỷ sản – phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

TCVN

Giữ nguyên

10

28 TCN

180 :2002

Hàm lượng thuốc trừ sâu gốc clo hữu cơ và pcb trong sản phẩm thuỷ sản - phương pháp đnh lượng bng sắc kí khí

TCVN

Giữ nguyên

11

28 TCN

182 : 2003

Sulfit trong sản phẩm thuỷ sản . phương pháp đnh lưng

TCVN

Giữ nguyên

12

28 TCN

183 : 2003

Axit Boric và muối Borat trong sản phẩm TS - phương pháp định tính

TCVN

Giữ nguyên

13

28 TCN

184 : 2003

Urê trong sản phm TS - phương pháp đnh tính

TCVN

Giữ nguyên

14

28 TCN

185 : 2003

Muối Poly phosphat trong sản phẩm TS - phương pháp đnh ng bằng sắc ký Ion

TCVN

Cần có phương pháp chun để xác đnh

Giữ nguyên

15

28 TCN

186 : 2003

Hàm lượng chloramphenicol trong sản phẩm TS – phương pháp định lượng bằng sắc ký khí

TCVN

hàm lưng các chất cấm; các chất có hàm lưng gii hạn trong  thực phm thy sản, phc vụ cho công tác kiểm nghim

Giữ nguyên

16

28 TCN

194 : 2004

Các chất chuyn hoá thuộc nhóm Nitrofuran trong thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản - phương pháp đnh lưng bng sắc ký lỏng khối phổ - Khối phổ

TCVN

Giữ nguyên

17

28 TCN

195 :2004

Thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ trong TS và SPTS - phương pháp định lưng bằng sắc ký khí

TCVN

Giữ nguyên

18

28 TCN

196 : 2004

Sulfonamit trong sản phẩm TS - PP định lượng bng sắc ký lỏng hiu năng cao

TCVN

Giữ nguyên

19

28 TCN

197 : 2004

Penicillin trong SPTS - PP định lưng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

TCVN

Giữ nguyên

20

28 TCN

198 : 2004

Histamin trong SPTS - PP định ng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

TCVN

Giữ nguyên

21

28 TCN

199 : 2004

Salmonella trong SPTS- PP định tính bằng kỹ thuật PCR

TCVN

Giữ nguyên

22

28 TCN

200 : 2004

Vibriocholera trong SPTS - PP định tính

TCVN

Giữ nguyên

23

28 TCN 45-77

Bt cá thc phẩm - phương pháp lấy mẫu

Hub

Đã lạc hậu, không phù hợp với điều kiện hin nay

 

24

28 TCN 46-77

Bt cá thc phẩm - phương pháp thu

Hub

Đã lạc hậu, không phù hp với điều kiện hin nay

 

 

4- Tiêu chun ngành – Điều kiện v sinh an toàn thc phm ghi nhãn

- Chuyn đi thành Quy chuẩn Quc gia:                        12 Tiêu chuẩn.

- Hubỏ :                                                                     2 Tiêu chuẩn

TT

hiệu

TCN

Tên TCN

Chuyi

do chuyển đi

Ghi chú

1

28TCN

129:1998

Cơ sở chế biến thuỷ sản quản lý chất lưng theo HACCP

QCVN

Phc vqun lý ca ngành về VSATTP, phù hp với Pháp lệnh vệ sinh an toàn thc phm, Pháp lệnh chất lượng hàng hóa, đảm bảo an toàn sc khỏe cho ngưi sử dng sản phm.

Sa đổi để phù hợp với tình hình sn xuất hiện nay ( đang thực hin sa đi)

2

28TCN

130:1998

Cơ sở chế biến TS - điều kiện chung đảm bo vệ sinh an toàn thực phm

QCVN

3

28TCN

135:1999

Tàu cá - điều kiện đm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

QCVN

4

28TCN

136:1999

Cơ sở sản xuất nhuyễn thể 2 mnh vỏ - điều kin đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

QCVN

5

28TCN

137:1999

Cơ sở sản xuất đồ hộp thuỷ sản- điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

QCVN

6

28TCN

138:1999

Cơ sở chế biến thuỷ sản ăn liền - điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

QCVN

7

28TCN

139:1999

Cơ sở chế biến thuỷ sản khô - điều kiện đảm bo an toàn vệ sinh thực phm

QCVN

8

28TCN

163:2000

Cảng cá - Điều kin đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

QCVN

9

28TCN

164:2000

Cơ sở thu mua thuỷ sản - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

QCVN

10

28TCN

165:2000

Chợ cá - Điều kiện đm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

QCVN

11

28 TCN 174 :

2002

Cơ sở sản xuất nưc đá Thuỷ sản - Điều kiện đm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

QCVN

12

28 TCN

175:2002

Cơ sở sản xuất nưc mắm - điều kiện đảm bo vệ sinh an toàn thực phm

QCVN

13

58TCN 18:74

Khuôn khổ mẫu ghi nhãn cho các sản phẩm chế biến hải sản

Hub

Lạc hậu không phù hp với hiện nay và có quy định tại Nghđịnh 89/2006/NĐ-CP về nhãn hàng hoá.

 

14

28 TCN 156 -

2000

Quy đnh sử dng phụ gia thực phm trong chế biến thy sản

Hub

Áp dụng theo quy đnh của Bộ Y tế ( Quyết định: 3742/2001/QĐ- BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Về việc ban hành “ Quy đnh danh mc các chất ph gia được phép sử dng trong thực phm”)

 

 

5- Tiêu chun ngành – Sn phẩm chế biến và kỹ thut chế biến thusn

- Chuyn đi thành Tiêu chuẩn Quốc gia:                 21 Tiêu chuẩn.

- Hub:                                                              18 Tiêu chuẩn

TT

hiệu

TCN

Tên TCN

Chuyn

đi

Lý do chuyển đi

Ghi chú

1

58TCN 8:74

Mắm tôm - yêu cầu kỹ thuật

TCVN

Cần tiêu chun k thuật ca sản phẩm đ khuyến khích nâng cao trình độ sản xuất và cht ng sản phm

Sa đi

2

58TCN 9:74

Cá tươi- yêu cầu kỹ thuật

TCVN

Sa đi

3

58TCN 10:74

Cá khô - yêu cầu kỹ thuật

TCVN

Sa đi

4

58TCN 11:74

Tôm he khô xuất khẩu - yêu cầu kỹ thuật

TCVN

Xem xét sa đổi, gp 2 TC này cùng TCVN5650:1992

5

58TCN 12:74

Tôm khô xuất khu - yêu cầu kỹ thuật

TCVN

6

58TCN 15:74

Sứa ướp muối phèn xut khẩu- yêu cầu kỹ thuật

TCVN

sa đổi

7

58TCN 16:74

Hải sâm trng khô xut khẩu- yêu cầu kỹ thuật

TCVN

Xem xét sa đổi, gp 2 TC 58TCN 16:74 58TCN 17:74

8

58TCN 17:74

Hải sâm đen khô xuất khu- yêu cầu kỹ thuật

TCVN

9

28TCN

103:1997

Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - Ghẹ miếng

TCVN

sa đổi

10

28TCN

104:1997

Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - mc phi lê ăn liền (Sashimi)

TCVN

 

sa đổi

11

28TCN

105:1997

Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - nhuyn thể 2 mnh vỏ

TCVN

sa đổi

12

28TCN

107:1997

Chượp chín - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCVN

sa đổi

13

28TCN

117:1998

Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - cá ba sa phi lê

TCVN

sa đổi

14

28TCN

118:1998

Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - thịt nghêu luộc

TCVN

sa đổi

15

28TCN

119:1998

Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - surimi cá biển

TCVN

 

sa đổi

16

28 TCN 102:

2004

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm

TCVN

Cần tiêu chun k thuật ca sản phẩm đ khuyến khích nâng cao trình độ sản xuất và cất lưng sản phm

sa đổi

17

28 TCN 187:

2004

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm càng xanh

TCVN

sa đổi

18

28TCN 188:

:2004

Thức ăn hỗn hp dạng viờn cho cá Tra và cá Basa

TCVN

sa đổi

19

28 TCN 189:

2004

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho Rô phi

TCVN

sa đổi

20

28 TCN 201:

2004

Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - Ci điệp

TCVN

sa đổi

21

28 TCN 230:

2006

Nưc mắm phú quốc

Hub

Ch áp dng cho sản phẩm đưc sản xuất tại khu vực địa Phú Quc

Chuyển thành quy chun địa phương

22

58 TCN 7-74

Nưc mắm - yêu cầu kỹ thuật

Hub

Đã có TCVN 5107: 2003

 

23

58TCN 13:74

Tôm nõn khô xuất khu - yêu cu kỹ thuật

 

Đã có TCVN 5650: 1992

 

24

58TCN 14:74

Mực ống khô xuất khu - yêu cu kỹ thuật

Hub

Đã có TCVN 5651: 1992

 

25

58TCN 33:75

Rong câu chỉ vàng - yêu cầu kỹ thuật

Hub

Đã có TCVN 3590 - 88

 

26

28TCN 52:77

Agar-Agar

Hub

Đã có TCVN 5391 - 88

 

27

28TCN

106:1997

Sản phẩm thuỷ sản đóng hộp - cá ngừ ngâm du

Hub

Đã có TCVN 6388: 2006

 

28

28TCN 44:77

Bột cá thực phẩm - yêu cầu kỹ thuật

Hub

Đã có TCVN 1644 : 2001

 

29

28TCN 43: 77

Bột bã mm chăn nuôi - yêu cầu kỹ thuật

Hub

không còn loại sản phẩm này

 

30

28TCN 71: 79

Kỹ thuật làm vệ sinh hầm tàu bảo qun cá tôm bằng hoá chất

Hub

Không phù hp, đưc quy đnh các điều kiện cần đảm bảo; đưc quy định trong quy chuẩn k thuật nhằm v điều kiện sản xuất đảm bo an toàn thực phm.

 

31

28TCN 72: 79

Kỹ thuật bảo quản tôm tươi trong thùng cách nhiệt bng nưc biển có hoá chất và làm lạnh bằng đá

Hub

 

32

28TCN 82: 85

Tôm đông lạnh xuất khẩu- qui phạm sử dụng chlorin trong chế biến.

Hub

 

 

33

28TCN 85: 87

Nưc mắm cô

Hub

Hiện nay không còn sản phm

 

34

28TCN 95: 81

Sản phẩm hải sản chế biến - định mức nguyên liệu qui tươi.

TCVN

Làm căn cứ cho việc quy hoạch hoạch toán kinh tế trong sn xuất.

Sa đi b sung để phù hp với điều kiện hin nay.

35

28 QTTS 34-82

Kỹ thuật sản xuất tôm thịt đông lạnh xuất khu

Hub

Tùy điều kiện sx s k thut sx khác nhau, sở sẽ tự đưa ra quy trình sản xuất đđảm bo chất ng VSATTP tuân theo quy phạm thc hành sn xuất tt (GMP)

 

36

28TCN 81:85

Tôm đông lạnh xuất khẩu- tôm vỏ - kỹ thuật sản xuất

Hub

Không phù hợp với điều kin công ngh hiện nay, mi cơ sở sản xuất sẽ tự đưa ra quy trình sản xuất đđảm bảo điều kiện thực hành sản xuất tt (GMP)

 

37

28TCN 80:85

Tôm đông lạnh xuất khẩu - tôm thịt - kỹ thuật sản xuất

Hub

Không phù hợp với điều kin công ngh hiện nay, mi cơ sở sản xuất sẽ tự đưa ra quy trình sản xuất đđảm bảo điều kiện thực hành sản xuất tt (GMP)

 

38

28 QTTS 35-82

Kỹ thuật sản xuất tụm v khụng đu đụng lạnh xuất khu

Hub

Không phù hợp với điều kin công ngh hiện nay, mi cơ sở sản xuất sẽ tự đưa ra quy trình sản xuất đđảm bảo điều kiện thực hành sản xuất tt (GMP)

 

39

28TCN 90:88

Thức ăn chăn nuôi , bột cá mặn

Hub

Hiện nay không có sản phm này

 

 

6- Tiêu chun ngành – Cp bc kỹ thuật

- Chuyn đi thành Tiêu chuẩn Quốc gia:             5 Tiêu chuẩn.

- Hu b:                                                           3 Tiêu chun

TT

hiệu TCN

Tên TCN

Chuyn đi

Lý do chuyển đi

Ghi chú

1

28TCN

93:1995

Cấp bậc công nhân kỹ thuật ngành thuỷ sản - lĩnh vc chế biến nuôi trồng, sản xuất lưi sợi

TCVN

Khuyến khích nâng cao trình đ chuyên môn, kỹ thuật ca ngưi lao đng

Sa đi phù hp với tình hình sản xuất hin nay

2

28TCN

126:1998

Cấp bậc KT công nhân ngành TS - lĩnh vực khai thác hải sản

TCVN

3

28TCN

127:1998

Cấp bậc KT công nhân ngành TS – lĩnh vc nuôi trồng thuỷ sản

TCVN

4

28TCN

128:1998

Cấp bậc KT công nhân ngành TS – lĩnh vc chế biến thuỷ sản

TCVN

5

28TCN 172:

2001

Cấp bậc KT công nhân trong lĩnh vực cơ khí , đóng sửa tàu thuyn TS

TCVN

6

28TCN181:

2002

Chức danh viên chức tàu thuỷ sản

Hub

Quy định trong qun lý hành chính trong hệ thng Nhà nưc; nên quy đnh dưi dạng quy đnh hành chính

Gp chung tiêu chuẩn 28TCN 126:1998

7

28TCN

203:2004

Chức danh viên chức tàu kiểm ngư

Hub

 

8

28TCN

224:2005

Chức danh viên chức chuyên môn nghiệp vụ trong DN nhà nưc Ngành TS

Hub

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi