Quyết định 162/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Danh mục chuyển đổi hệ thống Tiêu chuẩn ngành Thủy sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 162/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 162/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Việt Thắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/01/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 162/QĐ-BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 162/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Danh mục chuyển đổi hệ thống Tiêu chuẩn ngành Thủy sản
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Căn cứ Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thuỷ sản;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ vào Biên bản họp Hội đồng tư vấn xét chuyển đổi hệ thống Tiêu chuẩn ngành Thuỷ sản.
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chuyển đổi Tiêu chuẩn ngành Thuỷ sản theo quy định tại Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
(Chi tiết chuyển đổi tại Danh mục chuyển đổi hệ thống Tiêu chuẩn ngành Thuỷ sản kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Vụ trưởng các Vụ: Khoa học Công nghệ, Kế hoạch, Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành theo Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN --------------------
DANH MỤC CHUYỂN ĐỔI TIÊU CHUẨN NGÀNH THỦY SẢN
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 162/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
- Chuyển đổi thành Quy chuẩn Quốc gia (có sửa đổi): 24 Tiêu chuẩn. - Chuyển đổi thành Tiêu chuẩn Quốc gia (không sửa đổi): 22 Tiêu chuẩn. - Chuyển đổi thành Tiêu chuẩn Quốc gia (có sửa đổi): 82 Tiêu chuẩn - Huỷ bỏ tài liệu kỹ thuật tham khảo): 97 Tiêu chuẩn
|
1- Tiêu chuẩn ngành – Nuôi trồng thuỷ sản
- Chuyển đổi thành Quy chuẩn Quốc gia: 9 Tiêu chuẩn.
- Chuyển đổi thành Tiêu chuẩn Quốc gia: 39 Tiêu chuẩn.
- Huỷ bỏ ( chuyển thành tài liệu kỹ thuật): 27 Tiêu chuẩn
TT |
Mã hiệu TCN |
Tên TCN |
Chuyển đổi |
Lý do chuyển đổi |
Ghi chú |
1 |
28 TCN 99:1996 |
Tôm biển – tôm sú bố mẹ- yêu cầu kỹ thuật |
QCVN |
Quy định giới hạn các chỉ tiêu kỹ thuật tôm bố mẹ để đảm bảo chất lượng con giống |
Sửa đổi để phù hợp với hiện nay |
2 |
28 TCN 100:1996 |
Tôm biển – tôm he bố mẹ- yêu cầu kỹ thuật |
QCVN |
Sửa đổi để phù hợp với hiện nay |
|
3 |
28 TCN 150:2000 |
Kích dục tố cho đẻ cá HCG |
QCVN |
Quy định về an toàn, bảo vệ động vật. |
Sửa đổi nội dung và tên tiêu chuẩn bổ sung các loại kích dục tố khác |
4 |
28 TCN 190 : 2004 |
Cơ sở nuôi tôm- Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN |
Quy định giới hạn các đặc tính kỹ thuật để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, cần thiết cho quản lý về môi trường dịch bệnh và an toàn cho người sử dụng thực phẩm |
Sửa đổi bổ sung nội dung cho phù hợp điều kiện hiện nay |
5 |
28 TCN 191 : 2004 |
Vùng nuôi tôm - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN |
Sửa đổi tên tiêu chuẩn thành " Cơ sở ... " |
|
6 |
28 TCN 192 : 2004 |
Vùng nuôi cá bè - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN |
Sửa đổi tên tiêu chuẩn thành " Cơ sở ... " |
|
7 |
28 TCN 193 : 2004 |
Vùng thu hoạch nhuyễn thể 2 mảnh vỏ - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN |
Sửa đổi tên tiêu chuẩn thành " Cơ sở ... " |
|
8 |
28 TCN 92 : 2005 |
Cơ sở sản xuất giống tôm biển- Yêu cầu KT và vệ sinh thú y |
QCVN |
Quy định giới hạn các đặc tính kỹ thuật để đảm bảo sức khoẻ cho động vật thuỷ sản và an toàn con người |
Sửa đổi |
9 |
28 TCN 220 : 2005 |
Cơ sở sản xuất giống tôm càng xanh- Yêu cầu KT và vệ sinh thú y |
QCVN |
Quy định giới hạn các đặc tính kỹ thuật để đảm bảo sức khoẻ cho động vật thuỷ sản và an toàn con người |
Sửa đổi |
10 |
28 TCN 95-1994 |
Tôm biển - Kỹ thuật vận chuyển giống |
TCVN |
Quy định này đảm bảo chất lượng con giống |
Sửa đổi bổ sung nội dung cho phù hợp điều kiện hiện nay |
11 |
28TCN 55:79 |
C¸ nước ngät- ao nu«i – yªu cÇu kü thuËt |
TCVN |
Quy định các đặc tính kỹ thuật nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả |
Sửa đổi bổ sung nội dung cho phù hợp điều kiện hiện nay |
12 |
28TCN 56:79 |
Cá nước ngọt - công trình và trang thiết bị kỹ thuật phục vụ cho cá đẻ nhân tạo – yêu cầu kỹ thuật. |
TCVN |
Quy định các thiết bị cần thiết nhằm nâng cao tỷ lệ thụ tinh |
Sửa đổi phù hợp với trình độ khoa học công nghệ hiện nay |
13 |
28TCN 97:1996 |
Tôm càng xanh- tôm mẹ ấp trứng - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
Quy định các chỉ tiêu kỹ thuật để đánh giá chất lượng |
Sửa đổi nội dung và gộp 2 tiêu chuẩn 28TCN 97:1996; 28TCN 98:1996 thành 1 bộ tiêu chuẩn |
14 |
28TCN 98:1996 |
Tôm càng xanh – tôm giống - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
15 |
28TCN 108:1998 |
Rong biển – rong câu chỉ vàng – yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
Quy định các chỉ tiêu chất lượng |
Sửa đổi nội dung và gộp 2 Tiêu chuẩn 28TCN 108:1998; 28TCN 109:1998 thành 1 bộ tiêu chuẩn |
16 |
28TCN 109:1998 |
Qui trình sản xuất giống rong câu chỉ vàng |
TCVN |
||
17 |
28TCN 112:1998 |
Quy trình nuôi cá cam, cá song trong lồng ở biển |
TCVN |
Quy định về đặc tính kỹ thuật nhằm nâng cao chất lượng |
Sửa đổi |
18 |
28TCN 113:1998 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất ba ba giống |
TCVN |
Quy định về đặc tính kỹ thuật nhằm nâng cao chất lượng |
Sửa đổi nội dung và gộp 2 tiêu chuẩn 28TCN 113:1998; 28TCN 114:1998 thành 1 bộ tiêu chuẩn |
19 |
28TCN 114:1998 |
Quy trình kỹ thuật nuôi ba ba thương phẩm |
TCVN |
||
20 |
28TCN 121:1998 |
Cá nước ngọt - cá chép V1 bố mẹ – yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
khyến khích sản xuất nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm. |
Sửa đổi nội dung và gộp 2 tiêu chuẩn 28TCN 121:1998; 28TCN 122:1998; 28TCN 123:1998 thành 1 bộ tiêu chuẩn |
21 |
28TCN 122:1998 |
Cá nước ngọt - cá chép giống V1 – yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
22 |
28TCN 123:1998 |
Quy trình nuôi cá chép V1 thương phẩm |
TCVN |
khyến khích sản xuất nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm. |
|
23 |
28TCN 124:1998 |
Tôm biển – tôm giống PL15 – yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
Quy định đặc tính kỹ thuật để đánh giá chất lượng con giống |
Sửa đổi phù hợp với điều kiện hiện nay |
24 |
28TCN 131:1998 |
Cá nước ngọt – cá bố mẹ – yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
Quy định giới hạn các chỉ tiêu kỹ thuật cá bố mẹ để đảm bảo chất lượng con giống. |
Sửa dổi nội dung gộp các tiêu chuẩn 28TCN 131:1998; 28TCN 151:2000; 28 TCN 167 : 2001; 28 TCN 204 : 2004; 28 TCN 216 : 2004 thành 1 bộ tiêu chuẩn cá bố mẹ |
25 |
28TCN 151:2000 |
Cá nước ngọt – cá bố mẹ các loài mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai – yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
26 |
28 TCN 167 : 2001 |
Cá nước ngọt- Cá bố mẹ các loài Tai tượng, Tra và Basa |
TCVN |
||
27 |
28 TCN 204 : 2004 |
Cá nước ngọt – Cá bố mẹ các loài : Lóc, Lóc Bông, Rô đồng, và Sặc rằn –Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
28 |
28 TCN 216 : 2004 |
Cá nước ngọt – Cá Bỗng bố mẹ – yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
29 |
28TCN 133:1998 |
Cá nước ngọt – cá hương – yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
Quy định đặc tính kỹ thuật để đánh giá chất lượng con giống, khuyến khích nâng cao chất lượng con giống. |
Sửa đổi nội dung và gộp các tiêu chuẩn 28TCN 133:1998; 28TCN 134:1998; 28TCN 153:2000; 28TCN 154:2000; 28TCN 154:2000; 28 TCN 169 : 2001; 28 TCN 170 :2001; 28 TCN 206 : 2004; 28 TCN 207 : 2004; 28 TCN 218 : 2004; 28 TCN 218 : 2004; 28TCN 132:1998; 28TCN 152:2000; 28 TCN 168 : 2001; 28 TCN 205 : 2004; |
30 |
28TCN 134:1998 |
Cá nước ngọt – cá giống – yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
31 |
28TCN 153:2000 |
Cá nước ngọt – cá hương các loài mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai – yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
32 |
28TCN 154:2000 |
Cá nước ngọt – cá giống các loài mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai – yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
33 |
28 TCN 169 : 2001 |
Cỏ nước ngọt – cỏ hương cỏc loài: Tai tượng, Tra, Basa – Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
34 |
28 TCN 170 :2001 |
Cá nước ngọt – cá giống các loài: Tai tượng, Tra, Basa – Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
Quy định đặc tính kỹ thuật để đánh giá chất lượng con giống, khuyến khích nâng cao chất lượng con giống |
28 TCN 217 : 2004 thành bộ tiêu chuẩn giống (mục 29 - 43) |
35 |
28 TCN 206 : 2004 |
Cá nước ngọt – Cá hương các loài : Lóc, Lóc Bông, Rô đồng và Sặc Rằn - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
36 |
28 TCN 207 : 2004 |
Cá nước ngọt – Cá giống các loài: Lóc, Lóc Bông, Rô Đồng và Sặc Rằn - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
37 |
28 TCN 218 : 2004 |
Cá nước ngọt – Cá Bỗng hương - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
38 |
28 TCN 218 : 2004 |
Cá nước ngọt- Cá Bỗng giống - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
39 |
28TCN 132:1998 |
Cá nước ngọt – cá bột – yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
40 |
28TCN 152:2000 |
Cá nước ngọt – cá bột các loài mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 – yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
41 |
28 TCN 168 : 2001 |
Cỏ nước ngọt – cỏ bột cỏc loài: Tai tượng, Tra, Basa – Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
42 |
28 TCN 205 : 2004 |
Cá nước ngọt – Cá bột các loài : Lóc, Lóc Bông, Rô đồng và Sặc Rằn – yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
43 |
28 TCN 217 : 2004 |
Cá nước ngọt – Cá Bỗng bột - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
44 |
28 TCN 171 :2001 |
Quy trình công nghệ nuôi thâm canh tôm sú |
TCVN |
Khuyến khích nâng cao trình độ sản xuất sản xuất, nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm. |
sửa đổi |
45 |
28 TCN 213 : 2004 |
Quy trình kỹ thuật nuôi thâm canh cá Tra |
TCVN |
||
46 |
28 TCN 214 : 2004 |
Quy trình kỹ thuật nuôi thâm canh cá Ba sa |
TCVN |
Khuyến khích nâng cao trình độ sản xuất sản xuất, nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm. |
sửa đổi |
47 |
28 TCN 211 : 2004 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Tra |
TCVN |
||
48 |
28 TCN 212 : 2004 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Ba sa |
TCVN |
||
49 |
28 TCN 215 : 2004 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Bỗng |
Huỷ bỏ |
Hiện nay các cơ sở nuôi cá Bỗng rất ít, không phổ biến |
Đưa vào tài liệu hướng dẫn |
50 |
28 TCN 101:1997 |
Quy trình kiểm dịch động vật thủy sản và sản phẩm động vật thủy sản |
Huỷ bỏ |
Đưa vào văn bản quản lý của ngành |
|
51 |
QTTS 1-73 |
Quy trình ngành - Kỹ thuật sản xuất giống nảy mầm và trồng đáy rong câu chỉ vàng |
Huỷ bỏ |
Quy trình sản xuất do cơ sở, đảm bảo chất lượng theo yêu cầu xuất 28TCN 108:1998 |
|
52 |
28 QTTS 10-76 |
Kỹ thuật lấy giống thiên nhiên vào đầm nước lợ |
Huỷ bỏ |
Hiện nay chủ yếu nuôi bán thâm canh, thâm canh nguồn giống chủ yếu từ sinh sản nhân tạo; tiêu chuẩn này không còn phù hợp |
|
53 |
28 QTTS 9-76 |
Kỹ thuật nuôi tôm ở đầm nước lợ |
Huỷ bỏ |
Tùy theo điều kiện từng khu vực nuôi và đã có tài tiệu kỹ thuật hướng dẫn |
|
54 |
28 QTTS 8-76 |
Kỹ thuật nuôi ghép cá rô phi ở đầm nước lợ |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp với hiện tại |
|
55 |
58TCN 35:76 |
Cá rô phi giống thả nuôi ở đầm nước lợ-yêu cầu kỹ thuật |
Huỷ bỏ |
Đã có 28 TCN 108:1998 |
|
56 |
28TCN 58:79 |
Cá nước ngọt - cá bố mẹ – chế độ nuôi vỗ |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp với hiện tại |
|
57 |
28TCN 60:79 |
Cá nước ngọt- cá giống – mật độ và tỷ lệ nuôi vỗ trong ao đất |
Huỷ bỏ |
Quy định trong quy trình nuôi |
|
58 |
28TCN 61:79 |
Cá nước ngọt- cá thịt – độ lớn khi thu hoạch |
Huỷ bỏ |
Tùy theo nhu cầu thị trường |
|
59 |
28TCN 62:79 |
Cỏ nước ngọt- ao nuụi – phương phỏp chuẩn bị |
Huỷ bỏ |
Được quy định trong quy trình nuôi |
|
60 |
28TCN 63:79 |
Cá rô phi – kỹ thuật giữ giống qua đông |
Huỷ bỏ |
Các cơ sở tự vận dụng được |
|
61 |
28TCN 64:79 |
Cá rô phi – kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ và sản xuất giống |
Huỷ bỏ |
Các cơ sở tự xây dựng |
|
62 |
28TCN 65:79 |
Cá nước ngọt- cá bố mẹ – phương pháp nuôi vỗ |
Huỷ bỏ |
Đã có quy định trong từng loài |
|
63 |
28TCN 66:79 |
Cá nước ngọt- cá bột: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ- kỹ thuật sản xuất giống bằng phương pháp nhân tạo |
Huỷ bỏ |
Tùy theo điều kiện cụ thể sẽ có kỹ thuật nuôi khác nhau để đảm bảo yêu cầu sản phẩm |
|
64 |
28TCN 67:79 |
Cá nước ngọt- cá bột: cá chép- kỹ thuật sản xuất giống |
Huỷ bỏ |
Đã có tài liệu quy định chi tiết |
|
65 |
28TCN 68:79 |
Cá nước ngọt- cá hương cá giống - kỹ thuật ương nuôi |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp với hiện tại |
|
66 |
28TCN 69:79 |
Cá nước ngọt- cá thịt - kỹ thuật nuôi ghép trong ao nước tĩnh |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp với hiện tại |
|
67 |
28TCN 96:1996 |
Tôm biển - tôm giống – yêu cầu kỹ thuật |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp thực tế sản xuất hiện nay; hiện nay không bắt giống dạng PL từ tự nhiên. |
|
68 |
28TCN 110:1998 |
Quy trình công nghệ nuôi tôm sú, tôm he bán thâm canh |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp thực tế sản xuất hiện tại với hiện tại |
|
69 |
28TCN 111:1998 |
Quy trình phòng bệnh cho cá nuôi lồng bè |
Huỷ bỏ |
Sử dụng quá nhiều chất cấm trong phòng trị bệnh (chloramphenicol, Furazonlidon, Dipterex, Malachite xanh |
|
70 |
28TCN 120:1998 |
Qui trình sản xuất giống cá cátla |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp với Việt Nam. Số cơ sở không nhiều |
|
71 |
28TCN 125:1998 |
Quy trình ương tôm giống từ PL15 đến PL 45 |
Huỷ bỏ |
Cỡ tôm giống thả nuôi hiện nay chủ yếu từ PL15 – PL20 (thậm chí PL12) giai đoạn này nằm trong quy trình nuôi tôm thương phẩm |
|
72 |
28TCN 155:2000 |
Quy trình kỹ thuật trồng rong câu chỉ vàng |
Huỷ bỏ |
Ao đầm nước lợ phát triển nuôi tôm cá là chính. Rong câu chỉ vàng phát triển chuyên tại khu vực đầm phá, có nước thủy triều ra vào thường xuyên, vì vậy quy trình này không phù hợp. |
|
73 |
28 TCN 202 : 2004 |
Quy trình chuẩn đoán bệnh Virus đốm trắng trên các loài thuộc họ tôm he bằng kỹ thuật PCR |
Huỷ bỏ |
Được cụ thể hoá trong phòng thí nghiệm, cơ quan quản lý |
|
74 |
28 TCN 173-2001 |
Trung tõm giống thủy sản cấp 1- yêu cầu chung |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp với thực tế |
|
75 |
28 TCN 176 : 2002 |
Cơ sở nuôi cá Basa cá Tra trong bè - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
Huỷ bỏ |
Đã có quy định về điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm ( mục 4, 5, 6 ở trên) |
|
2- Tiêu chuẩn ngành – Đăng kiểm; Khai thác; cơ khí; bảo vệ nguồn lợi.
- Chuyển đổi thành Tiêu chuẩn Quốc gia: 18 Tiêu chuẩn.
- Chuyển đổi thành Quy chuẩn Quốc gia: 2 Tiêu chuẩn.
- Huỷ bỏ (chuyển thành tài liệu kỹ thuật): 45 Tiêu chuẩn
TT |
Mã hiệu TCN |
Tên TCN |
Chuyển đổi |
Lý do chuyển đổi |
Ghi chú |
|||||
1 |
58 QTN2-75 |
Quy trình điều tra nguồn lợi hải sản ven biển |
QCVN |
Chuẩn hóa qui trình, kỹ thuật và định mức điều tra |
Điều chỉnh bổ sung qui định qui trình, kỹ thuật điều tra và định mức điều tra |
|||||
2 |
28 TCN 91-90 |
Tàu cá cỡ nhỏ - Quy phạm trang bị an toàn |
QCVN |
Cần thiết để đảm bảo an toàn cho hoạt động an toàn |
Điều chỉnh bổ sung áp dụng cho các cỡ, loại tàu cá |
|||||
3 |
28TCN 70:85 |
Bảo vệ nuồn lợi thuỷ sản - nồng độ giới hạn của một số chất độ tan trong nước có hại cho cá và thuỷ sinh vật |
TCVN |
Cần thiết để quản lý chất lượng môi trường thủy sinh |
Điều chỉnh cập nhật thông tin, hài hòa khu vực và quốc tế. Tham kiến Bộ TN&MT |
|||||
4 |
28TCN 87:88 |
Lưới rê 3 lớp khai thác cá nước ngọt – kỹ thuật lắp ráp |
TCVN |
Cần thiết để phổ biến, hướng dẫn cho các địa phương sản xuất |
Điều chỉnh gộp thành 1 bộ; Có sửa đổi phù hợp với điều kiện sản xuất hiện tại; Bổ sung tiêu chuẩn thông số kỹ thuật cơ bản |
|||||
5 |
28TCN 88:88 |
Lưới rê 3 lớp khai thác cá nước ngọt – kỹ thuật đánh bắt |
TCVN |
|||||||
6 |
28TCN 115:1998 |
Lưới rê khai thác mực nang – Thông số và kich thước căn bản |
TCVN |
Cần thiết để phổ biến cho các địa phương sản xuất |
Điều chỉnh gộp thành 1 bộ; Có sửa đổi phù hợp với điều kiện sản xuất hiện tại; Bổ sung tiêu chuẩn lắp ráp |
|||||
7 |
28TCN 116:1998 |
Lưới rê khai thác mực nang – Kỹ thuật đánh bắt |
TCVN |
|||||||
8 |
28 TCN 208 -2004 |
Vật liệu lưới khai thác thủy sản - chỉ tiêu chất lượng thông dụng của sợi |
TCVN |
Cần thiết cho sản xuất thực tế áp dụng, nâng cao chất lượng vật liệu |
Hợp nhất 3 tiêu chuẩn 28 TCN 208 -2004; 28 TCN 209 -2004; 28 TCN 210 - 2004 thành 1 TCVN |
|||||
9 |
28 TCN 209 -2004 |
Vật liệu lưới khai thác thủy sản - chỉ tiêu chất lượng thông dụng của dây |
TCVN |
|||||||
10 |
28 TCN 210 - 2004 |
Vật liệu lưới khai thác thủy sản - chỉ tiêu chất lượng thông dụng của lưới tấm |
TCVN |
Cần thiết cho sản xuất thực tế áp dụng, nâng cao chất lượng vật liệu |
|
|||||
11 |
28 TCN 221 - 2005 |
Lưới chụp mực - thông số và kích thước cơ bản |
TCVN |
Cần thiết để phổ biến cho các địa phương sản xuất, nâng cao năng suất Cần thiết thành bộ tiêu chuẩn lưới chụp mực |
Điều chỉnh gộp thành 1 bộ; Có sửa đổi phù hợp với điều kiện sản xuất hiện tại; Gộp với TCN số 28 TCN 222: 2005, 28 TCN 223: 2005 thành 1 bộ |
|||||
12 |
28 TCN 222: 2005 |
Lưới chụp mực – kỹ thuật lắp ráp |
TCVN |
|||||||
13 |
28 TCN 223: 2005 |
Lưới chụp mực – Kỹ thuật khai thác |
TCVN |
|||||||
14 |
28 TCN 227 : 2005 |
Thiết bị khai thác trên tàu cá - Ròng rọc dùng cho cáp thép |
TCVN |
Cần thiết để khuyến khích áp dụng trong sản xuất nhằm nâng cao năng suất |
Điều chỉnh 3 tiêu chuẩn 28 TCN 227 : 2005; 28 TCN 228 : 2005; 28 TCN 229 : 2005 gộp thành 1 TCVN thiết bị cơ khí khai thác |
|||||
15 |
28 TCN 228 : 2005 |
Thiết bị khai thác trên tàu cá - Ròng rọc dùng cho cáp thường |
TCVN |
|||||||
16 |
28 TCN 229 : 2005 |
Thiết bị khai thác trên tàu cá - Con lăn 3 hướng |
TCVN |
|||||||
17 |
58TCN 1:72 |
Lưới kéo đơn tầng đáu tàu 250- 300 mã lực – Thông số và kích thước cơ bản |
TCVN |
Cần thiết để hướng dẫn, nhằm nâng cao năng suất trong sản xuất |
Điều chỉnh nội dung và đối tượng áp dụng; Bổ sung tiêu chuẩn lắp ráp và kỹ thuật khai thác |
|||||
18 |
58TCN 2:72 |
Lưới vây kết hợp ánh sáng – thông số và kích thước cơ bản |
TCVN |
Điều chỉnh nội dung và đối tượng áp dụng; Bổ sung tiêu chuẩn lắp ráp và kỹ thuật khai thác |
||||||
19 |
58TCN 5:72 |
Lưới kéo đôi tầng đáy tàu 80-135 cv – Thông số và kích thước cơ bản |
TCVN |
Điều chỉnh nội dung và đối tượng áp dụng; Bổ sung tiêu chuẩn lắp ráp và kỹ thuật khai thác |
||||||
20 |
28 QTHS35-78 |
Kỹ thuật đánh bắt nghề lưới kéo đơn đuôi tầng đáy tàu 250-400 Mã lực |
TCVN |
Cần thiết để hướng dẫn, nhằm nâng cao năng suất trong sản xuất |
Điều chỉnh nội dung, đối tượng, gộp với tiêu chuẩn 58 TCN 1: 72 |
|||||
21 |
28TCN 1-77 |
Lưới kéo đơn tầng đáy cho tàu 250 mã lực và 400 mã lực – thiết kế định hình |
Huỷ bỏ |
Do không còn phù hợp với thực tế sản xuất |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
22 |
28 TCN 19 : 2005 |
Tài liệu thiết kế tàu cá - Các giai đoạn thiết kế |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
23 |
28 TCN 20 : 2005 |
Tài liệu thiết kế tàu cá - Nội dung và PP xây dựng nhiệm vụ thiết kế |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
24 |
58TCN 3:72 |
Lưới vó kết hợp ánh sáng 65m/100m – Thông số và kích thước cơ bản |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp với thực tế sản xuất |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
25 |
58TCN 4:72 |
Lưới vó kết hợp ánh sáng 81,25mm/125m – Thông số và kích thước cơ bản |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp với thực tế sản xuất |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
26 |
58TCN 6:72 |
Lưới kéo đôi tầng đáy thuyền buồm máy 45-60cv – Thông số và kích thước cơ bản |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp với thực tế sản xuất |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
27 |
58 TCN 34-75 |
Lưới kéo tôm thuyền buồm máy 23CV- Thông số và kích thước cơ bản |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp với thực tế sản xuất, hiện nay hầu như không sử dụng thuyền buồm trong khai thác thuỷ sản |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
28 |
58 QTTS 5-75 |
Lưới kéo tôm thuyền buồm máy 23CV- kỹ thuật khai thác |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp với thực tế sản xuất, hiện nay hầu như không sử dụng thuyền buồm trong khai thác thuỷ sản |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
29 |
58 QTTS 6-75 |
Lưới kéo tôm thuyền buồm máy - kỹ thuật lắp ráp |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp với thực tế sản xuất, hiện nay hầu như không sử dụng thuyền buồm trong khai thác thuỷ sản |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
30 |
28 QĐ 1-78 |
Yêu cầu chất lượng bóng đèn măng xông 4 mạng đánh cá sản xuất trong nước |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp với thực tế sản xuất, hiện nay hầu như không còn sử dụng đèn măng xông trong khai thác. |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
31 |
28TCN 53:78 |
Phụ tùng thay thế động cơ dieden 60-267/330- pít tông |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp với thực tế sản xuất |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
32 |
28TCN 54:78 |
Phụ tùng thay thế động cơ dieden 60-267/330- vòng găng |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp với thực tế sản xuất |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
33 |
28TCN 79:85 |
Hồ sơ đăng kiểm tàu cá - giấy chứng nhận cán bộ đăng kiểm tàu cá |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành quy định hành chính |
|||||
34 |
28TCN 140:2000 |
Đăng kiểm tàu cá - Phân cấp tàu cá cỡ nhỏ |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành quy định hành chính |
|||||
35 |
28TCN 141:2000 |
Đăng kiểm tàu cá -Thủ tục hồ sơ trình và xét duyệt thiết kế tàu cá |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành quy định hành chính |
|||||
36 |
28TCN 142:2000 |
Đăng kiểm tàu cá - Mẫu phiếu duyệt thiết kế |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành quy định hành chính |
|||||
37 |
28TCN 143:2000 |
Đăng kiểm tàu cá - Mẫu giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành quy định hành chính |
|||||
38 |
28TCN 144:2000 |
Đăng kiểm tàu cá - mẫu giấy chứng nhận xoá đăng ký tàu cá |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành quy định hành chính |
|||||
39 |
28TCN 145:2000 |
Đăng kiểm tàu cá - Mẫu giấy đăng ký hoạt động nghề cá |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành quy định hành chính |
|||||
40 |
28TCN 146:2000 |
Đăng kiểm tàu cá - Mẫu sổ chứng nhận khả năng hoạt động tàu cá |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành quy định hành chính |
|||||
41 |
28TCN 147:2000 |
Đăng kiểm tàu cá - Mẫu 2 biên bản kiểm tra kỹ thuật lần đầu và định kỳ |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành quy định hành chính |
|||||
42 |
28TCN 148:2000 |
Đăng kiểm tàu cá - Mẫu kiểm tra kỹ thuật hàng năm |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành quy định hành chính |
|||||
43 |
28TCN 149:2000 |
Đăng kiểm tàu cá - Mẫu biên bản nghiệm thu từng phần |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành quy định hành chính |
|||||
44 |
28 TCN 225 : 2005 |
Tài liệu thiết kế tàu cá - Nội dung thiết kế tiền sơ bộ |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
45 |
28 TCN 21 : 2005 |
Tài liệu thiết kế tàu cá - Nội dung thiết kế sơ bộ |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
46 |
28 TCN 22 : 2005 |
Tài liệu thiết kế tàu cá - Nội dung thiết kế kỹ thuật |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
47 |
28 TCN 226 : 2005 |
Tài liệu thiết kế tàu cá - Nội dung lập hồ sơ hoàn công |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
48 |
28 TCN 25 : 2005 |
Tài liệu thiết kế tàu cá - Khung tên và bảng kê |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
49 |
28 TCN 26 : 2005 |
Tài liệu thiết kế tàu cá- Ký hiệu các bản vẽ và tài liệu KT |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
50 |
28 TCN 27 : 2005 |
Tài liệu thiết kế tàu cá - Tỷ lệ bản vẽ |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
51 |
28 TCN 28 : 2005 |
Tài liệu thiết kế tàu cá - Ký hiệu bằng chữ |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
52 |
28 TCN 29 : 2005 |
Tài liệu thiết kế tàu cá - Vị trí đường lý thuyết trên bản vẽ |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
53 |
28TCN 30: 2005 |
Tài liệu thiết kế tàu cá - Đường nét trên bản vẽ |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
54 |
28TCN 32: 2005 |
Tài liệu thiết kế tàu cá- Ký hiệu quy ước |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp Luật TC, QCKT |
Chuyển thành tài liệu hướng dẫn kỹ thuật |
|||||
55 |
28 TCN49-78 |
Nội dung và phương xây dựng đề cương đề tài nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn |
Huỷ bỏ |
Đã có quy định tại Thông tư số: 21/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ KH&CN Hướng dẫn về xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn |
|
|||||
56 |
28 TCN50-78 |
Nội dung và phương xây dựng kế hoạch đề tài nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn |
Huỷ bỏ |
Đã có quy định tại Thông tư số: 21/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ KH&CN Hướng dẫn về xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn |
|
|||||
57 |
28 TCN51-78 |
Nội dung và phương pháp lập hồ sơ tiêu chuẩn |
Huỷ bỏ |
|
|
|||||
58 |
28 TCN 84-87 |
Hệ thống lạnh - Thuật ngữ |
Huỷ bỏ |
Đưa vào tài liệu thuật ngữ ngành |
|
|||||
59 |
28TCN166-2001 |
Thuật ngữ kỹ thuật lạnh, thông gió, sưởi ấm và điều hoà không khí |
Huỷ bỏ |
Đưa vào tài liệu thuật ngữ ngành |
|
|||||
60 |
28 QTTS 25-77 |
Kỹ thuật vận hành ắc quy axit |
Huỷ bỏ |
Do nhà sản xuất hướng dẫn sử dụng nhằm đảm bảo an toàn cho người sử dụng và an toàn trong quá trình sử dụng thiết bị |
|
|||||
61 |
28 QTTS 26-77 |
Kỹ thuật vận hành ắc ắc quy kiềm |
Huỷ bỏ |
|
||||||
62 |
28 QTTS 28-77 |
Kỹ thuật vận hành bảng phân phối điện tại các trạm phát điện và trạm biến áp hạ áp |
Huỷ bỏ |
|
||||||
63 |
28 QTTS 29-77 |
Kỹ thuật vận hành máy phát điện xoay chiều |
Huỷ bỏ |
|
||||||
64 |
28 QTTS 32-77 |
Kỹ thuật vận hành động cơ điện xoay chiều không đồng bộ rôto dây quấn có vành tiếp xúc ở rôto |
Huỷ bỏ |
|
||||||
65 |
28 QTTS 33-77 |
Kỹ thuật vận hành động cơ điện xoay chiều không đồng bộ rôto lồng sóc và dây quấn không có vành tiếp xúc ở rôto |
Huỷ bỏ |
|
3- Tiêu chuẩn ngành – Phương pháp thử
- Chuyển đổi thành Tiêu chuẩn Quốc gia: 22 Tiêu chuẩn.
- Huỷ bỏ ( chuyển thanh tài liệu tham khảo): 2 Tiêu chuẩn
TT |
Mã hiệu TCN |
Tên TCN |
Chuyển đổi |
Lý do chuyển đổi |
Ghi chú |
1 |
28TCN 157:2000 |
Độc tố gây mất trí nhớ trong thịt nhuyễn thể 2 mảnh vỏ - phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao. |
TCVN |
Cần có phương pháp chuẩn để xác định hàm lượng các chất cấm; các chất có hàm lượng giới hạn trong thực phẩm thủy sản, phục vụ cho công tác kiểm nghiệm |
Giữ nguyên |
2 |
28TCN 158:2000 |
Độc tố gây tiêu chảy - phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao. |
TCVN |
Giữ nguyên |
|
3 |
28TCN 159:2000 |
Độ tố gây liệt cơ - phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao. |
TCVN |
Giữ nguyên |
|
4 |
28TCN 160:2000 |
Hàm lượng thuỷ ngân trong thuỷ sản - phương pháp định lượng bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử |
TCVN |
Giữ nguyên |
|
5 |
28TCN 161:2000 |
Hàm lượng chì - phương pháp định lượng bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử |
TCVN |
Giữ nguyên |
|
6 |
28TCN 162:2000 |
Hàm lượng Cadimi – phương pháp định lượng bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử. |
TCVN |
Giữ nguyên |
|
7 |
28 TCN 177 : 2002 |
Hàm lượng kháng sinh nhóm Tetracyclin trong sản phẩm thuỷ sản - phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
TCVN |
Giữ nguyên |
|
8 |
28 TCN 178 : 2002 |
Hàm lượng axit oxolinic trong sản phẩm thuỷ sản – phương pháp định lượng bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao |
TCVN |
Giữ nguyên |
|
9 |
28 TCN 179 : 2002 |
Hàm lượng aflatoxin trong sản phẩm thuỷ sản – phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
TCVN |
Giữ nguyên |
|
10 |
28 TCN 180 :2002 |
Hàm lượng thuốc trừ sâu gốc clo hữu cơ và pcb trong sản phẩm thuỷ sản - phương pháp định lượng bằng sắc kí khí |
TCVN |
Giữ nguyên |
|
11 |
28 TCN 182 : 2003 |
Sulfit trong sản phẩm thuỷ sản . phương pháp định lượng |
TCVN |
Giữ nguyên |
|
12 |
28 TCN 183 : 2003 |
Axit Boric và muối Borat trong sản phẩm TS - phương pháp định tính |
TCVN |
Giữ nguyên |
|
13 |
28 TCN 184 : 2003 |
Urê trong sản phẩm TS - phương pháp định tính |
TCVN |
Giữ nguyên |
|
14 |
28 TCN 185 : 2003 |
Muối Poly phosphat trong sản phẩm TS - phương pháp định lượng bằng sắc ký Ion |
TCVN |
Cần có phương pháp chuẩn để xác định |
Giữ nguyên |
15 |
28 TCN 186 : 2003 |
Hàm lượng chloramphenicol trong sản phẩm TS – phương pháp định lượng bằng sắc ký khí |
TCVN |
hàm lượng các chất cấm; các chất có hàm lượng giới hạn trong thực phẩm thủy sản, phục vụ cho công tác kiểm nghiệm |
Giữ nguyên |
16 |
28 TCN 194 : 2004 |
Các chất chuyển hoá thuộc nhóm Nitrofuran trong thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản - phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng khối phổ - Khối phổ |
TCVN |
Giữ nguyên |
|
17 |
28 TCN 195 :2004 |
Thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ trong TS và SPTS - phương pháp định lượng bằng sắc ký khí |
TCVN |
Giữ nguyên |
|
18 |
28 TCN 196 : 2004 |
Sulfonamit trong sản phẩm TS - PP định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
TCVN |
Giữ nguyên |
|
19 |
28 TCN 197 : 2004 |
Penicillin trong SPTS - PP định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
TCVN |
Giữ nguyên |
|
20 |
28 TCN 198 : 2004 |
Histamin trong SPTS - PP định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
TCVN |
Giữ nguyên |
|
21 |
28 TCN 199 : 2004 |
Salmonella trong SPTS- PP định tính bằng kỹ thuật PCR |
TCVN |
Giữ nguyên |
|
22 |
28 TCN 200 : 2004 |
Vibriocholera trong SPTS - PP định tính |
TCVN |
Giữ nguyên |
|
23 |
28 TCN 45-77 |
Bột cá thực phẩm - phương pháp lấy mẫu |
Huỷ bỏ |
Đã lạc hậu, không phù hợp với điều kiện hiện nay |
|
24 |
28 TCN 46-77 |
Bột cá thực phẩm - phương pháp thu |
Huỷ bỏ |
Đã lạc hậu, không phù hợp với điều kiện hiện nay |
|
4- Tiêu chuẩn ngành – Điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm và ghi nhãn
- Chuyển đổi thành Quy chuẩn Quốc gia: 12 Tiêu chuẩn.
- Huỷ bỏ : 2 Tiêu chuẩn
TT |
Mã hiệu TCN |
Tên TCN |
Chuyểnđổi |
Lý do chuyển đổi |
Ghi chú |
1 |
28TCN 129:1998 |
Cơ sở chế biến thuỷ sản quản lý chất lượng theo HACCP |
QCVN |
Phục vụ quản lý của ngành về VSATTP, phù hợp với Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm, Pháp lệnh chất lượng hàng hóa, đảm bảo an toàn sức khỏe cho người sử dụng sản phẩm. |
Sửa đổi để phù hợp với tình hình sản xuất hiện nay ( đang thực hiện sửa đổi) |
2 |
28TCN 130:1998 |
Cơ sở chế biến TS - điều kiện chung đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN |
||
3 |
28TCN 135:1999 |
Tàu cá - điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
QCVN |
||
4 |
28TCN 136:1999 |
Cơ sở sản xuất nhuyễn thể 2 mảnh vỏ - điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
QCVN |
||
5 |
28TCN 137:1999 |
Cơ sở sản xuất đồ hộp thuỷ sản- điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
QCVN |
||
6 |
28TCN 138:1999 |
Cơ sở chế biến thuỷ sản ăn liền - điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
QCVN |
||
7 |
28TCN 139:1999 |
Cơ sở chế biến thuỷ sản khô - điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
QCVN |
||
8 |
28TCN 163:2000 |
Cảng cá - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN |
||
9 |
28TCN 164:2000 |
Cơ sở thu mua thuỷ sản - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN |
||
10 |
28TCN 165:2000 |
Chợ cá - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN |
||
11 |
28 TCN 174 : 2002 |
Cơ sở sản xuất nước đá Thuỷ sản - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN |
||
12 |
28 TCN 175:2002 |
Cơ sở sản xuất nước mắm - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN |
||
13 |
58TCN 18:74 |
Khuôn khổ và mẫu ghi nhãn cho các sản phẩm chế biến hải sản |
Huỷ bỏ |
Lạc hậu không phù hợp với hiện nay và có quy định tại Nghị định 89/2006/NĐ-CP về nhãn hàng hoá. |
|
14 |
28 TCN 156 - 2000 |
Quy định sử dụng phụ gia thực phẩm trong chế biến thủy sản |
Huỷ bỏ |
Áp dụng theo quy định của Bộ Y tế ( Quyết định: 3742/2001/QĐ- BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Về việc ban hành “ Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm”) |
|
5- Tiêu chuẩn ngành – Sản phẩm chế biến và kỹ thuật chế biến thuỷ sản
- Chuyển đổi thành Tiêu chuẩn Quốc gia: 21 Tiêu chuẩn.
- Huỷ bỏ: 18 Tiêu chuẩn
TT |
Mã hiệu TCN |
Tên TCN |
Chuyển đổi |
Lý do chuyển đổi |
Ghi chú |
1 |
58TCN 8:74 |
Mắm tôm - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
Cần có tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm để khuyến khích nâng cao trình độ sản xuất và chất lượng sản phẩm |
Sửa đổi |
2 |
58TCN 9:74 |
Cá tươi- yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
Sửa đổi |
|
3 |
58TCN 10:74 |
Cá khô - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
Sửa đổi |
|
4 |
58TCN 11:74 |
Tôm he khô xuất khẩu - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
Xem xét sửa đổi, gộp 2 TC này cùng TCVN5650:1992 |
|
5 |
58TCN 12:74 |
Tôm khô xuất khẩu - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
6 |
58TCN 15:74 |
Sứa ướp muối phèn xuất khẩu- yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
sửa đổi |
|
7 |
58TCN 16:74 |
Hải sâm trắng khô xuất khẩu- yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
Xem xét sửa đổi, gộp 2 TC 58TCN 16:74 58TCN 17:74 |
|
8 |
58TCN 17:74 |
Hải sâm đen khô xuất khẩu- yêu cầu kỹ thuật |
TCVN |
||
9 |
28TCN 103:1997 |
Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - Ghẹ miếng |
TCVN |
sửa đổi |
|
10 |
28TCN 104:1997 |
Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - mực phi lê ăn liền (Sashimi) |
TCVN |
|
sửa đổi |
11 |
28TCN 105:1997 |
Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - nhuyễn thể 2 mảnh vỏ |
TCVN |
sửa đổi |
|
12 |
28TCN 107:1997 |
Chượp chín - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN |
sửa đổi |
|
13 |
28TCN 117:1998 |
Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - cá ba sa phi lê |
TCVN |
sửa đổi |
|
14 |
28TCN 118:1998 |
Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - thịt nghêu luộc |
TCVN |
sửa đổi |
|
15 |
28TCN 119:1998 |
Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - surimi cá biển |
TCVN |
|
sửa đổi |
16 |
28 TCN 102: 2004 |
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú |
TCVN |
Cần có tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm để khuyến khích nâng cao trình độ sản xuất và cất lượng sản phẩm |
sửa đổi |
17 |
28 TCN 187: 2004 |
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm càng xanh |
TCVN |
sửa đổi |
|
18 |
28TCN 188: :2004 |
Thức ăn hỗn hợp dạng viờn cho cá Tra và cá Basa |
TCVN |
sửa đổi |
|
19 |
28 TCN 189: 2004 |
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá Rô phi |
TCVN |
sửa đổi |
|
20 |
28 TCN 201: 2004 |
Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - Cồi điệp |
TCVN |
sửa đổi |
|
21 |
28 TCN 230: 2006 |
Nước mắm phú quốc |
Huỷ bỏ |
Chỉ áp dụng cho sản phẩm được sản xuất tại khu vực địa lý Phú Quốc |
Chuyển thành quy chuẩn địa phương |
22 |
58 TCN 7-74 |
Nước mắm - yêu cầu kỹ thuật |
Huỷ bỏ |
Đã có TCVN 5107: 2003 |
|
23 |
58TCN 13:74 |
Tôm nõn khô xuất khẩu - yêu cầu kỹ thuật |
|
Đã có TCVN 5650: 1992 |
|
24 |
58TCN 14:74 |
Mực ống khô xuất khẩu - yêu cầu kỹ thuật |
Huỷ bỏ |
Đã có TCVN 5651: 1992 |
|
25 |
58TCN 33:75 |
Rong câu chỉ vàng - yêu cầu kỹ thuật |
Huỷ bỏ |
Đã có TCVN 3590 - 88 |
|
26 |
28TCN 52:77 |
Agar-Agar |
Huỷ bỏ |
Đã có TCVN 5391 - 88 |
|
27 |
28TCN 106:1997 |
Sản phẩm thuỷ sản đóng hộp - cá ngừ ngâm dầu |
Huỷ bỏ |
Đã có TCVN 6388: 2006 |
|
28 |
28TCN 44:77 |
Bột cá thực phẩm - yêu cầu kỹ thuật |
Huỷ bỏ |
Đã có TCVN 1644 : 2001 |
|
29 |
28TCN 43: 77 |
Bột bã mắm chăn nuôi - yêu cầu kỹ thuật |
Huỷ bỏ |
không còn loại sản phẩm này |
|
30 |
28TCN 71: 79 |
Kỹ thuật làm vệ sinh hầm tàu bảo quản cá tôm bằng hoá chất |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp, được quy định các điều kiện cần đảm bảo; được quy định trong quy chuẩn kỹ thuật nhằm về điều kiện sản xuất đảm bảo an toàn thực phẩm. |
|
31 |
28TCN 72: 79 |
Kỹ thuật bảo quản tôm tươi trong thùng cách nhiệt bằng nước biển có hoá chất và làm lạnh bằng đá |
Huỷ bỏ |
|
|
32 |
28TCN 82: 85 |
Tôm đông lạnh xuất khẩu- qui phạm sử dụng chlorin trong chế biến. |
Huỷ bỏ |
|
|
33 |
28TCN 85: 87 |
Nước mắm cô |
Huỷ bỏ |
Hiện nay không còn sản phẩm |
|
34 |
28TCN 95: 81 |
Sản phẩm hải sản chế biến - định mức nguyên liệu qui tươi. |
TCVN |
Làm căn cứ cho việc quy hoạch và hoạch toán kinh tế trong sản xuất. |
Sửa đổi bổ sung để phù hợp với điều kiện hiện nay. |
35 |
28 QTTS 34-82 |
Kỹ thuật sản xuất tôm thịt đông lạnh xuất khẩu |
Huỷ bỏ |
Tùy điều kiện sx sẽ có kỹ thuật sx khác nhau, cơ sở sẽ tự đưa ra quy trình sản xuất để đảm bảo chất lượng và VSATTP và tuân theo quy phạm thực hành sản xuất tốt (GMP) |
|
36 |
28TCN 81:85 |
Tôm đông lạnh xuất khẩu- tôm vỏ - kỹ thuật sản xuất |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp với điều kiện công nghệ hiện nay, mỗi cơ sở sản xuất sẽ tự đưa ra quy trình sản xuất để đảm bảo điều kiện thực hành sản xuất tốt (GMP) |
|
37 |
28TCN 80:85 |
Tôm đông lạnh xuất khẩu - tôm thịt - kỹ thuật sản xuất |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp với điều kiện công nghệ hiện nay, mỗi cơ sở sản xuất sẽ tự đưa ra quy trình sản xuất để đảm bảo điều kiện thực hành sản xuất tốt (GMP) |
|
38 |
28 QTTS 35-82 |
Kỹ thuật sản xuất tụm vỏ khụng đầu đụng lạnh xuất khẩu |
Huỷ bỏ |
Không phù hợp với điều kiện công nghệ hiện nay, mỗi cơ sở sản xuất sẽ tự đưa ra quy trình sản xuất để đảm bảo điều kiện thực hành sản xuất tốt (GMP) |
|
39 |
28TCN 90:88 |
Thức ăn chăn nuôi , bột cá mặn |
Huỷ bỏ |
Hiện nay không có sản phẩm này |
|
6- Tiêu chuẩn ngành – Cấp bậc kỹ thuật
- Chuyển đổi thành Tiêu chuẩn Quốc gia: 5 Tiêu chuẩn.
- Huỷ bỏ: 3 Tiêu chuẩn
TT |
Mã hiệu TCN |
Tên TCN |
Chuyển đổi |
Lý do chuyển đổi |
Ghi chú |
1 |
28TCN 93:1995 |
Cấp bậc công nhân kỹ thuật ngành thuỷ sản - lĩnh vực chế biến nuôi trồng, sản xuất lưới sợi |
TCVN |
Khuyến khích nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ thuật của người lao động |
Sửa đổi phù hợp với tình hình sản xuất hiện nay |
2 |
28TCN 126:1998 |
Cấp bậc KT công nhân ngành TS - lĩnh vực khai thác hải sản |
TCVN |
||
3 |
28TCN 127:1998 |
Cấp bậc KT công nhân ngành TS – lĩnh vực nuôi trồng thuỷ sản |
TCVN |
||
4 |
28TCN 128:1998 |
Cấp bậc KT công nhân ngành TS – lĩnh vực chế biến thuỷ sản |
TCVN |
||
5 |
28TCN 172: 2001 |
Cấp bậc KT công nhân trong lĩnh vực cơ khí , đóng sửa tàu thuyền TS |
TCVN |
||
6 |
28TCN181: 2002 |
Chức danh viên chức tàu cá thuỷ sản |
Huỷ bỏ |
Quy định trong quản lý hành chính trong hệ thống Nhà nước; nên quy định dưới dạng quy định hành chính |
Gộp chung tiêu chuẩn 28TCN 126:1998 |
7 |
28TCN 203:2004 |
Chức danh viên chức tàu kiểm ngư |
Huỷ bỏ |
|
|
8 |
28TCN 224:2005 |
Chức danh viên chức chuyên môn nghiệp vụ trong DN nhà nước Ngành TS |
Huỷ bỏ |
|