Quyết định 1210/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật Dự án Sản xuất giống lúa xuất khẩu giai đoạn 2011-2015

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1210/QĐ-BNN-TT

Quyết định 1210/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật Dự án "Sản xuất giống lúa xuất khẩu giai đoạn 2011-2015"
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1210/QĐ-BNN-TTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/06/2014
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1210/QĐ-BNN-TT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1210/QĐ-BNN-TT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1210/QĐ-BNN-TT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Số: 1210/QĐ-BNN-TT

Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2014

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật Dự án
"Sản xuất giống lúa xuất khẩu giai đoạn 2011-2015"

______________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 29/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2672/QĐ-BNN-XD ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Dự án: Sản xuất giống lúa xuất khẩu giai đoạn 2011-2015;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho Dự án "Sản xuất giống lúa xuất khẩu giai đoạn 2011-2015" do Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long làm chủ đầu tư (có 03 phụ lục kèm theo)

Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật điều chỉnh này làm cơ sở cho việc lên dự toán, triển khai và kiểm tra nghiệm thu kết quả việc thực hiện vốn Sự nghiệp của Dự án và thay thế Quyết định số 932/QĐ-BNN-TT ngày 26/04/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Viện trưởng Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 

 

Phụ lục 1

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG GỐC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1210/QĐ-BNN-TT, ngày 02 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Áp dụng cho 01 ha/vụ

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

I

Công lao động

 

 

 

1

Thuê làm đất (cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng)

triệu đồng

 

Thuê theo giá thực tế

2

Lao động phổ thông

 

270

 

 

- Làm mạ

công

30

 

 

- Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy…)

công

80

 

 

- Chống chuột (đào phá hang chuột, làm bả, bẫy chuột, rào ni lông chắn chuột)

công

10

 

 

- Làm cỏ, chăm sóc

công

50

 

 

- Phun thuốc sâu bệnh, trừ cỏ

công

30

 

 

- Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho…

công

70

 

3

Công kỹ thuật (khử lẫn tạp…)

công

50

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Giống (hạt giống lúa tác giả, giống SNC)

kg

40

 

2

Phân bón

 

 

 

 

- Đạm

kg

100

 

 

- DAP

kg

100

 

 

- NPK (16:16:8)

kg

250

 

 

- Phân bón lá

lít

10

 

3

Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ

kg

5

 

III

Vật tư khác

 

 

 

1

Bao đựng giống loại 5 kg

cái

500

 

2

Bao đựng giống loại 40 kg

cái

100

 

3

Nilon chống chuột

kg

25

 

4

Vật rẻ tiền mau hỏng
(cọc tre, VPPhẩm)

triệu đồng

0,5

Khoán chi trên 1 ha

IV

Thuê khoán tưới, tiêu nước

 

 

 

 

Thuê máy bơm nước

Triệu đồng

 

Thuê theo giá thực tế

 

 

Phụ lục 2

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG SIÊU NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1210/QĐ-BNN-TT, ngày 02 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Áp dụng cho 01 ha/vụ

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

I

Công lao động

 

 

 

1

Thuê làm đất (cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng)

triệu đồng

 

Thuê theo giá thực tế

2

Lao động phổ thông

 

260

 

 

- Làm mạ

công

30

 

 

- Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy…)

công

80

 

 

- Chống chuột (đào phá hang chuột, làm bả, bẫy chuột, rào ni lông chắn chuột)

công

10

 

 

- Làm cỏ, chăm sóc

công

50

 

 

- Phun thuốc sâu bệnh, trừ cỏ

công

30

 

 

- Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho…

công

60

 

3

Công kỹ thuật (đo đếm, chọn dòng…)

công

40

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Giống

kg

40

 

2

Phân bón

 

 

 

 

- Đạm

kg

100

 

 

- DAP

kg

100

 

 

- NPK (16:16:8)

kg

250

 

 

- Phân bón lá

lít

10

 

3

Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ

kg

5

 

III

Vật tư khác

 

 

 

1

Bao đựng giống loại 1-2 kg

cái

1000

 

2

Bao đựng giống loại 5 kg

cái

500

 

3

Bao đựng giống loại 40 kg

cái

100

 

4

Nilon chống chuột

kg

25

 

5

Vật rẻ tiền mau hỏng
(cọc tre, bảng hiệu, VPPhẩm…)

triệu đồng

1,0

Khoán chi trên 1 ha

IV

Thuê khoán tưới, tiêu nước

 

 

 

 

Thuê máy bơm nước

Triệu đồng

 

Thuê theo giá thực tế

V

Phí kiểm định, kiểm nghiệm giống

 

 

Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban hành ngày 14/12/2011

 

 

Phụ lục 3

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔ HÌNH
TRÌNH DIỄN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1210/QĐ-BNN-TT, ngày 02 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Áp dụng cho 01 ha/vụ

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

I

Công lao động

 

 

 

1

Thuê làm đất (cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng)

triệu đồng

 

Thuê theo giá thực tế

2

Lao động phổ thông

 

280

 

 

- Làm mạ

công

20

 

 

- Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy…)

công

70

 

 

- Chống chuột (đào phá hang chuột, làm bả, bẫy chuột, rào ni lông chắn chuột)

công

10

 

 

- Làm cỏ, chăm sóc

công

50

 

 

- Phun thuốc sâu bệnh, trừ cỏ

công

30

 

 

- Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho…

công

70

 

3

Công kỹ thuật (khử lẫn tạp…)

công

20

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Giống (hạt giống lúa tác giả, giống SNC)

kg

20

 

2

Phân bón

 

 

 

 

- Đạm

kg

100

 

 

- DAP

kg

100

 

 

- NPK (16:16:8)

kg

250

 

 

- Phân bón lá

lít

10

 

3

Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ

kg

5

 

III

Vật tư khác

 

 

 

1

Bao đựng giống loại 40 kg

cái

150

 

2

Nilon chống chuột

kg

25

 

3

Vật rẻ tiền mau hỏng
(cọc tre, VPPhẩm)

triệu đồng

0,5

Khoán chi trên 1 ha

IV

Thuê khoán tưới, tiêu nước

 

 

 

 

Thuê máy bơm nước

Triệu đồng

 

Thuê theo giá thực tế

V

Phí kiểm định, kiểm nghiệm giống

 

 

Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban hành ngày 14/12/2011

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi