Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1210/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật Dự án Sản xuất giống lúa xuất khẩu giai đoạn 2011-2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1210/QĐ-BNN-TT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1210/QĐ-BNN-TT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 02/06/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1210/QĐ-BNN-TT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1210/QĐ-BNN-TT |
Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật Dự án
"Sản xuất giống lúa xuất khẩu giai đoạn 2011-2015"
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 29/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2672/QĐ-BNN-XD ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Dự án: Sản xuất giống lúa xuất khẩu giai đoạn 2011-2015;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho Dự án "Sản xuất giống lúa xuất khẩu giai đoạn 2011-2015" do Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long làm chủ đầu tư (có 03 phụ lục kèm theo)
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật điều chỉnh này làm cơ sở cho việc lên dự toán, triển khai và kiểm tra nghiệm thu kết quả việc thực hiện vốn Sự nghiệp của Dự án và thay thế Quyết định số 932/QĐ-BNN-TT ngày 26/04/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Viện trưởng Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG GỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1210/QĐ-BNN-TT, ngày 02 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Áp dụng cho 01 ha/vụ
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Công lao động |
|
|
|
1 |
Thuê làm đất (cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng) |
triệu đồng |
|
Thuê theo giá thực tế |
2 |
Lao động phổ thông |
|
270 |
|
|
- Làm mạ |
công |
30 |
|
|
- Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy…) |
công |
80 |
|
|
- Chống chuột (đào phá hang chuột, làm bả, bẫy chuột, rào ni lông chắn chuột) |
công |
10 |
|
|
- Làm cỏ, chăm sóc |
công |
50 |
|
|
- Phun thuốc sâu bệnh, trừ cỏ |
công |
30 |
|
|
- Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho… |
công |
70 |
|
3 |
Công kỹ thuật (khử lẫn tạp…) |
công |
50 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Giống (hạt giống lúa tác giả, giống SNC) |
kg |
40 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
- Đạm |
kg |
100 |
|
|
- DAP |
kg |
100 |
|
|
- NPK (16:16:8) |
kg |
250 |
|
|
- Phân bón lá |
lít |
10 |
|
3 |
Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ |
kg |
5 |
|
III |
Vật tư khác |
|
|
|
1 |
Bao đựng giống loại 5 kg |
cái |
500 |
|
2 |
Bao đựng giống loại 40 kg |
cái |
100 |
|
3 |
Nilon chống chuột |
kg |
25 |
|
4 |
Vật rẻ tiền mau hỏng |
triệu đồng |
0,5 |
Khoán chi trên 1 ha |
IV |
Thuê khoán tưới, tiêu nước |
|
|
|
|
Thuê máy bơm nước |
Triệu đồng |
|
Thuê theo giá thực tế |
Phụ lục 2
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG SIÊU NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1210/QĐ-BNN-TT, ngày 02 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Áp dụng cho 01 ha/vụ
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Công lao động |
|
|
|
1 |
Thuê làm đất (cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng) |
triệu đồng |
|
Thuê theo giá thực tế |
2 |
Lao động phổ thông |
|
260 |
|
|
- Làm mạ |
công |
30 |
|
|
- Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy…) |
công |
80 |
|
|
- Chống chuột (đào phá hang chuột, làm bả, bẫy chuột, rào ni lông chắn chuột) |
công |
10 |
|
|
- Làm cỏ, chăm sóc |
công |
50 |
|
|
- Phun thuốc sâu bệnh, trừ cỏ |
công |
30 |
|
|
- Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho… |
công |
60 |
|
3 |
Công kỹ thuật (đo đếm, chọn dòng…) |
công |
40 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Giống |
kg |
40 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
- Đạm |
kg |
100 |
|
|
- DAP |
kg |
100 |
|
|
- NPK (16:16:8) |
kg |
250 |
|
|
- Phân bón lá |
lít |
10 |
|
3 |
Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ |
kg |
5 |
|
III |
Vật tư khác |
|
|
|
1 |
Bao đựng giống loại 1-2 kg |
cái |
1000 |
|
2 |
Bao đựng giống loại 5 kg |
cái |
500 |
|
3 |
Bao đựng giống loại 40 kg |
cái |
100 |
|
4 |
Nilon chống chuột |
kg |
25 |
|
5 |
Vật rẻ tiền mau hỏng |
triệu đồng |
1,0 |
Khoán chi trên 1 ha |
IV |
Thuê khoán tưới, tiêu nước |
|
|
|
|
Thuê máy bơm nước |
Triệu đồng |
|
Thuê theo giá thực tế |
V |
Phí kiểm định, kiểm nghiệm giống |
|
|
Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban hành ngày 14/12/2011 |
Phụ lục 3
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔ HÌNH
TRÌNH DIỄN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1210/QĐ-BNN-TT, ngày 02 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Áp dụng cho 01 ha/vụ
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Công lao động |
|
|
|
1 |
Thuê làm đất (cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng) |
triệu đồng |
|
Thuê theo giá thực tế |
2 |
Lao động phổ thông |
|
280 |
|
|
- Làm mạ |
công |
20 |
|
|
- Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy…) |
công |
70 |
|
|
- Chống chuột (đào phá hang chuột, làm bả, bẫy chuột, rào ni lông chắn chuột) |
công |
10 |
|
|
- Làm cỏ, chăm sóc |
công |
50 |
|
|
- Phun thuốc sâu bệnh, trừ cỏ |
công |
30 |
|
|
- Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho… |
công |
70 |
|
3 |
Công kỹ thuật (khử lẫn tạp…) |
công |
20 |
|
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Giống (hạt giống lúa tác giả, giống SNC) |
kg |
20 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
- Đạm |
kg |
100 |
|
|
- DAP |
kg |
100 |
|
|
- NPK (16:16:8) |
kg |
250 |
|
|
- Phân bón lá |
lít |
10 |
|
3 |
Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ |
kg |
5 |
|
III |
Vật tư khác |
|
|
|
1 |
Bao đựng giống loại 40 kg |
cái |
150 |
|
2 |
Nilon chống chuột |
kg |
25 |
|
3 |
Vật rẻ tiền mau hỏng |
triệu đồng |
0,5 |
Khoán chi trên 1 ha |
IV |
Thuê khoán tưới, tiêu nước |
|
|
|
|
Thuê máy bơm nước |
Triệu đồng |
|
Thuê theo giá thực tế |
V |
Phí kiểm định, kiểm nghiệm giống |
|
|
Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban hành ngày 14/12/2011 |