Quyết định 03/2001/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng Anh
Bản dịch tham khảo
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 03/2001/QĐ-TTg

Quyết định 03/2001/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:03/2001/QĐ-TTgNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Công Tạn
Ngày ban hành:05/01/2001Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 03/2001/QĐ-TTg

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 03/2001/QĐ-TTG

NGÀY 05 THÁNG 01 NĂM 2001 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TỔNG KIỂM KÊ RỪNG TOÀN QUỐC

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 19 tháng 8 năm 1991;

Căn cứ Quyết định 245/1998/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 1998;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Công văn số 3638/BNN-KH ngày 26 tháng 10 năm 2000 và số 4300/BNN-TCKT ngày 11 tháng 12 năm 2000), ý kiến Tổng cục Thống kê số 739/TCTK-NN ngày 01 tháng 11 năm 2000,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng toàn quốc đến hết ngày 31 tháng 12 năm 1999: Cả nước có 10.915.592 ha rừng các loại, độ che phủ tương ứng là 33,2% (không tính cây gỗ trồng phân tán và cây công nghiệp lâu năm có tán lớn). Trong đó:
- Diện tích rừng tự nhiên 9.444.198 ha, chiếm 86,5% tổng diện tích rừng cả nước.
- Diện tích rừng trồng 1.471.394 ha, chiếm 13,5% tổng diện tích rừng cả nước.
Điều 2. Giao Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương diện tích rừng đã kiểm kê đến ngày 31 tháng 12 năm 1999 (có danh sách kèm theo Quyết định này).
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo đúng quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 1998 về thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp.
Điều 3. Giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc triển khai bảo vệ rừng; phối hợp với các Bộ, ngành liên quan hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ cho các địa phương trong công tác quản lý bảo vệ và phát triển rừng; phối hợp với Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương định kỳ điều tra, đánh giá diễn biến tài nguyên rừng để làm căn cứ phục vụ cho việc hoạch định các chính sách phát triển kinh tế xã hội của đất nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DIỆN TÍCH RỪNG KIỂM KÊ CỦA CÁC TỈNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 1999
(Kèm theo Quyết định số 03/2001/QĐ-TTg ngày 05 tháng 01 năm 2001)

STT

 

Vùng lãnh thổ, tỉnh

 

Diện tích

 

Diện tích có rừng

 

Tỷ lệ

 

 

 

 

 

tự nhiên (ha)

 

Tổng số (ha)

 

Tự nhiên (ha)

 

Trồng (ha)

 

che phủ (%)

 

 

 

A

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5=2/1

 

 

 

Toàn quốc

 

32.894.398

 

10.915.592

 

9.444.198

 

1.471.394

 

33,2

 

I.

 

Đông Bắc

 

6.746.293

 

2.368.982

 

1.890.595

 

478.387

 

35,1

 

1

 

Bắc Kạn

 

479.554

 

235.247

 

224.114

 

11.133

 

49,1

 

2

 

Bắc Giang

 

382.265

 

97.975

 

64.441

 

33.534

 

25,6

 

3

 

Bắc Ninh

 

79.972

 

567

 

 

 

567

 

0,7

 

4

 

Cao Bằng

 

669.072

 

208.586

 

199.673

 

8.913

 

31,2

 

5

 

Hà Giang

 

788.437

 

284.537

 

262.957

 

21.580

 

36,1

 

6

 

Lạng Sơn

 

818.725

 

243.331

 

184.017

 

59.314

 

29,7

 

7

 

Lao Cai

 

804.400

 

240.184

 

202.589

 

37.595

 

29,9

 

8

 

Phú Thọ

 

350.634

 

115.106

 

56.511

 

58.595

 

32,8

 

9

 

Quảng Ninh

 

611.081

 

221.815

 

170.827

 

50.988

 

36,3

 

10

 

Thái Nguyên

 

356.639

 

139.421

 

99.796

 

39.625

 

39,1

 

11

 

Tuyên Quang

 

582.002

 

297.128

 

235.635

 

61.493

 

51,1

 

12

 

Vĩnh Phúc

 

135.220

 

26.167

 

9.605

 

16.562

 

19,4

 

13

 

Yên Bái

 

688.292

 

258.918

 

180.430

 

78.488

 

37,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

Tây Bắc

 

3.572.365

 

963.441

 

448.409

 

79.032

 

27,0

 

1

 

Hoà Binh

 

474.942

 

167.320

 

123.403

 

43.917

 

35,2

 

2

 

Lai Châu

 

1.691.923

 

485.986

 

473.845

 

12.141

 

28,7

 

3

 

Sơn La

 

1.405.500

 

310.135

 

287.161

 

22.974

 

22,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 

Đồng bằng sông Hồng

 

1.266.254

 

83.638

 

45.333

 

38.305

 

6,6

 

1

 

Hà Nam

 

84.238

 

8.012

 

6.652

 

1.360

 

9,5

 

2

 

Hà Nội

 

91.846

 

4.166

 

 

 

4.166

 

4,5

 

3

 

Hà Tây

 

219.296

 

14.104

 

4.393

 

9.711

 

6,4

 

4

 

Hải Dương

 

166.078

 

9.867

 

3.104

 

6.763

 

5,9

 

5

 

Hải Phòng

 

151.369

 

8.580

 

6.493

 

2.087

 

5,7

 

6

 

Hưng Yên

 

89.084

 

0

 

 

 

 

 

0,0

 

7

 

Nam Định

 

167.800

 

5.541

 

1.125

 

4.416

 

3,3

 

8

 

Ninh Bình

 

142.763

 

26.853

 

23.566

 

3.287

 

18,8

 

9

 

Thái Bình

 

153.780

 

6.515

 

 

 

6.515

 

4,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

 

Bắc Trung Bộ

 

5.130.454

 

2.135.649

 

1.835.633

 

300.016

 

41,6

 

1

 

Thanh Hoá

 

1.116.833

 

405.713

 

322.003

 

83.710

 

36,3

 

2

 

Nghệ An

 

1.638.233

 

684.398

 

623.086

 

61.312

 

41,8

 

3

 

Hà Tĩnh

 

605.574

 

206.505

 

169.367

 

37.138

 

34,1

 

4

 

Quảng Bình

 

803.760

 

486.688

 

447.837

 

38.851

 

60,6

 

5

 

Quảng Trị

 

465.134

 

138.161

 

103.097

 

35.064

 

29,7

 

6

 

Thừa Thiên Huế

 

500.920

 

214.184

 

170.243

 

43.941

 

42,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

 

Duyên hải miền Trung

 

3.301.624

 

1.139.291

 

969.316

 

169.975

 

34,5

 

1

 

Quảng Nam

 

1.040.514

 

425.921

 

388.803

 

37.118

 

40,9

 

2

 

Đà Nẵng

 

124.837

 

52.132

 

37.066

 

15.066

 

41,8

 

3

 

Quảng Ngãi

 

511.534

 

126.605

 

91.933

 

34.672

 

24,8

 

4

 

Bình Định

 

602.555

 

192.067

 

151.760

 

44.307

 

32,5

 

5

 

Phú Yên

 

503.512

 

156.776

 

135.813

 

20.963

 

31,1

 

6

 

Khánh Hoá

 

518.672

 

181.790

 

163.941

 

17.849

 

35,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

 

Tây Nguyên

 

4.464.472

 

2.373.116

 

2.339.167

 

33.949

 

53,2

 

1

 

Gia Lai

 

1.549.571

 

742.672

 

728.372

 

14.300

 

47,9

 

2

 

Kon Tum

 

961.440

 

612.489

 

602.530

 

9.959

 

63,7

 

3

 

Đắk Lắk

 

1.953.461

 

1.017.955

 

1.008.265

 

9.690

 

52,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

 

Đông Nam Bộ

 

4.447.622

 

1.581.000

 

1.416.643

 

164.357

 

35,5

 

1

 

Lâm Đồng

 

976.150

 

618.537

 

591.210

 

27.327

 

63,4

 

2

 

Bình Thuận

 

784.859

 

367.469

 

342.489

 

24.980

 

46,8

 

3

 

Ninh Thuận

 

335.227

 

157.415

 

151.838

 

5.577

 

47,0

 

4

 

Đồng Nai

 

586.035

 

150.353

 

110.678

 

39.675

 

25,7

 

5

 

Bình Dương

 

271.744

 

11.304

 

4.101

 

7.203

 

4,2

 

6

 

Bình Phước

 

685.393

 

164.959

 

153.986

 

10.973

 

24,1

 

7

 

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

196.232

 

35.452

 

16.026

 

19.426

 

18,1

 

8

 

Tây Ninh

 

402.783

 

40.215

 

34.463

 

5.752

 

10,0

 

9

 

Tp. Hồ Chí Minh

 

209.199

 

35.296

 

11.852

 

23.444

 

16,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

 

Đồng bằng sông Cửu Long

 

3.965.314

 

270.475

 

63.102

 

207.373

 

6,8

 

1

 

Đồng Tháp

 

323.530

 

9.059

 

 

 

9.059

 

2,8

 

2

 

An Giang

 

340.623

 

9.186

 

583

 

8.603

 

2,7

 

3

 

Bạc Liêu

 

248.927

 

4.149

 

2.291

 

1.858

 

1,7

 

4

 

Bến Tre

 

228.715

 

3.414

 

1.009

 

2.405

 

1,5

 

5

 

Cà Mau

 

521.070

 

99.304

 

9.753

 

89.551

 

19,1

 

6

 

Cần Thơ

 

296.423

 

1.908

 

 

 

1.908

 

0,6

 

7

 

Kiên Giang

 

624.565

 

86.753

 

44.064

 

42.689

 

13,9

 

8

 

Long An

 

444.866

 

35.925

 

1.554

 

34.371

 

8,1

 

9

 

Sóc Trăng

 

320.027

 

8.476

 

1.686

 

6.790

 

2,6

 

10

 

Tiền Giang

 

232.609

 

4.282

 

368

 

3.914

 

1,8

 

11

 

Trà Vinh

 

236.585

 

8.019

 

1.794

 

6.225

 

3,4

 

12

 

Vĩnh Long

 

147.374

 

0

 

 

 

 

 

0,0

 

Ghi chú: Diện tích tự nhiên lấy theo tài liệu của Tổng cục Địa chính ban hành tháng 6 năm 1999.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 03/2001/QĐ-TTG
NGÀY 05 THÁNG 01 NĂM 2001 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ
TỔNG KIỂM KÊ RỪNG TOÀN QUỐC

 

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 19 tháng 8 năm 1991;

Căn cứ Quyết định 245/1998/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 1998;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Công văn số 3638/BNN-KH ngày 26 tháng 10 năm 2000 và số 4300/BNN-TCKT ngày 11 tháng 12 năm 2000), ý kiến Tổng cục Thống kê số 739/TCTK-NN ngày 01 tháng 11 năm 2000,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1: Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng toàn quốc đến hết ngày 31 tháng 12 năm 1999: Cả nước có 10.915.592 ha rừng các loại, độ che phủ tương ứng là 33,2% (không tính cây gỗ trồng phân tán và cây công nghiệp lâu năm có tán lớn). Trong đó:

- Diện tích rừng tự nhiên 9.444.198 ha, chiếm 86,5% tổng diện tích rừng cả nước.

- Diện tích rừng trồng 1.471.394 ha, chiếm 13,5% tổng diện tích rừng cả nước.

 

Điều 2. Giao Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương diện tích rừng đã kiểm kê đến ngày 31 tháng 12 năm 1999 (có danh sách kèm theo Quyết định này).

Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo đúng quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 1998 về thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp.

 

Điều 3. Giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc triển khai bảo vệ rừng; phối hợp với các Bộ, ngành liên quan hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ cho các địa phương trong công tác quản lý bảo vệ và phát triển rừng; phối hợp với Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương định kỳ điều tra, đánh giá diễn biến tài nguyên rừng để làm căn cứ phục vụ cho việc hoạch định các chính sách phát triển kinh tế xã hội của đất nước.

 

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


DIỆN TÍCH RỪNG KIỂM KÊ CỦA CÁC TỈNH
ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 1999

(Kèm theo Quyết định số 03/2001/QĐ-TTg ngày 05 tháng 01 năm 2001)

 

STT

Vùng lãnh thổ, tỉnh

Diện tích

Diện tích có rừng

Tỷ lệ

 

 

tự nhiên (ha)

Tổng số (ha)

Tự nhiên (ha)

Trồng (ha)

che phủ (%)

 

A

1

2

3

4

5=2/1

 

Toàn quốc

32.894.398

10.915.592

9.444.198

1.471.394

33,2

I.

Đông Bắc

6.746.293

2.368.982

1.890.595

478.387

35,1

1

Bắc Kạn

479.554

235.247

224.114

11.133

49,1

2

Bắc Giang

382.265

97.975

64.441

33.534

25,6

3

Bắc Ninh

79.972

567

 

567

0,7

4

Cao Bằng

669.072

208.586

199.673

8.913

31,2

5

Hà Giang

788.437

284.537

262.957

21.580

36,1

6

Lạng Sơn

818.725

243.331

184.017

59.314

29,7

7

Lao Cai

804.400

240.184

202.589

37.595

29,9

8

Phú Thọ

350.634

115.106

56.511

58.595

32,8

9

Quảng Ninh

611.081

221.815

170.827

50.988

36,3

10

Thái Nguyên

356.639

139.421

99.796

39.625

39,1

11

Tuyên Quang

582.002

297.128

235.635

61.493

51,1

12

Vĩnh Phúc

135.220

26.167

9.605

16.562

19,4

13

Yên Bái

688.292

258.918

180.430

78.488

37,6

 

 

 

 

 

 

 

II

Tây Bắc

3.572.365

963.441

448.409

79.032

27,0

1

Hoà Binh

474.942

167.320

123.403

43.917

35,2

2

Lai Châu

1.691.923

485.986

473.845

12.141

28,7

3

Sơn La

1.405.500

310.135

287.161

22.974

22,1

 

 

 

 

 

 

 

III

Đồng bằng sông Hồng

1.266.254

83.638

45.333

38.305

6,6

1

Hà Nam

84.238

8.012

6.652

1.360

9,5

2

Hà Nội

91.846

4.166

 

4.166

4,5

3

Hà Tây

219.296

14.104

4.393

9.711

6,4

4

Hải Dương

166.078

9.867

3.104

6.763

5,9

5

Hải Phòng

151.369

8.580

6.493

2.087

5,7

6

Hưng Yên

89.084

0

 

 

0,0

7

Nam Định

167.800

5.541

1.125

4.416

3,3

8

Ninh Bình

142.763

26.853

23.566

3.287

18,8

9

Thái Bình

153.780

6.515

 

6.515

4,2

 

 

 

 

 

 

 

IV

Bắc Trung Bộ

5.130.454

2.135.649

1.835.633

300.016

41,6

1

Thanh Hoá

1.116.833

405.713

322.003

83.710

36,3

2

Nghệ An

1.638.233

684.398

623.086

61.312

41,8

3

Hà Tĩnh

605.574

206.505

169.367

37.138

34,1

4

Quảng Bình

803.760

486.688

447.837

38.851

60,6

5

Quảng Trị

465.134

138.161

103.097

35.064

29,7

6

Thừa Thiên Huế

500.920

214.184

170.243

43.941

42,8

 

 

 

 

 

 

 

V

Duyên hải miền Trung

3.301.624

1.139.291

969.316

169.975

34,5

1

Quảng Nam

1.040.514

425.921

388.803

37.118

40,9

2

Đà Nẵng

124.837

52.132

37.066

15.066

41,8

3

Quảng Ngãi

511.534

126.605

91.933

34.672

24,8

4

Bình Định

602.555

192.067

151.760

44.307

32,5

5

Phú Yên

503.512

156.776

135.813

20.963

31,1

6

Khánh Hoá

518.672

181.790

163.941

17.849

35,0

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Tây Nguyên

4.464.472

2.373.116

2.339.167

33.949

53,2

1

Gia Lai

1.549.571

742.672

728.372

14.300

47,9

2

Kon Tum

961.440

612.489

602.530

9.959

63,7

3

Đắk Lắk

1.953.461

1.017.955

1.008.265

9.690

52,1

 

 

 

 

 

 

 

VII

Đông Nam Bộ

4.447.622

1.581.000

1.416.643

164.357

35,5

1

Lâm Đồng

976.150

618.537

591.210

27.327

63,4

2

Bình Thuận

784.859

367.469

342.489

24.980

46,8

3

Ninh Thuận

335.227

157.415

151.838

5.577

47,0

4

Đồng Nai

586.035

150.353

110.678

39.675

25,7

5

Bình Dương

271.744

11.304

4.101

7.203

4,2

6

Bình Phước

685.393

164.959

153.986

10.973

24,1

7

Bà Rịa - Vũng Tàu

196.232

35.452

16.026

19.426

18,1

8

Tây Ninh

402.783

40.215

34.463

5.752

10,0

9

Tp. Hồ Chí Minh

209.199

35.296

11.852

23.444

16,9

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Đồng bằng sông Cửu Long

3.965.314

270.475

63.102

207.373

6,8

1

Đồng Tháp

323.530

9.059

 

9.059

2,8

2

An Giang

340.623

9.186

583

8.603

2,7

3

Bạc Liêu

248.927

4.149

2.291

1.858

1,7

4

Bến Tre

228.715

3.414

1.009

2.405

1,5

5

Cà Mau

521.070

99.304

9.753

89.551

19,1

6

Cần Thơ

296.423

1.908

 

1.908

0,6

7

Kiên Giang

624.565

86.753

44.064

42.689

13,9

8

Long An

444.866

35.925

1.554

34.371

8,1

9

Sóc Trăng

320.027

8.476

1.686

6.790

2,6

10

Tiền Giang

232.609

4.282

368

3.914

1,8

11

Trà Vinh

236.585

8.019

1.794

6.225

3,4

12

Vĩnh Long

147.374

0

 

 

0,0

Ghi chú: Diện tích tự nhiên lấy theo tài liệu của Tổng cục Địa chính ban hành tháng 6 năm 1999.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi