Quyết định 03/2001/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 03/2001/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 03/2001/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Công Tạn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/01/2001 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 03/2001/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 03/2001/QĐ-TTG
NGÀY 05 THÁNG 01 NĂM 2001 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TỔNG KIỂM KÊ RỪNG TOÀN QUỐC
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 19 tháng 8 năm 1991;
Căn cứ Quyết định 245/1998/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 1998;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Công văn số 3638/BNN-KH ngày 26 tháng 10 năm 2000 và số 4300/BNN-TCKT ngày 11 tháng 12 năm 2000), ý kiến Tổng cục Thống kê số 739/TCTK-NN ngày 01 tháng 11 năm 2000,
QUYẾT ĐỊNH:
- Diện tích rừng tự nhiên 9.444.198 ha, chiếm 86,5% tổng diện tích rừng cả nước.
- Diện tích rừng trồng 1.471.394 ha, chiếm 13,5% tổng diện tích rừng cả nước.
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo đúng quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 1998 về thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp.
(Kèm theo Quyết định số 03/2001/QĐ-TTg ngày 05 tháng 01 năm 2001)
STT
|
Vùng lãnh thổ, tỉnh
|
Diện tích
|
Diện tích có rừng
|
Tỷ lệ
|
||
|
|
tự nhiên (ha)
|
Tổng số (ha)
|
Tự nhiên (ha)
|
Trồng (ha)
|
che phủ (%)
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=2/1
|
|
Toàn quốc
|
32.894.398
|
10.915.592
|
9.444.198
|
1.471.394
|
33,2
|
I.
|
Đông Bắc
|
6.746.293
|
2.368.982
|
1.890.595
|
478.387
|
35,1
|
1
|
Bắc Kạn
|
479.554
|
235.247
|
224.114
|
11.133
|
49,1
|
2
|
Bắc Giang
|
382.265
|
97.975
|
64.441
|
33.534
|
25,6
|
3
|
Bắc Ninh
|
79.972
|
567
|
|
567
|
0,7
|
4
|
Cao Bằng
|
669.072
|
208.586
|
199.673
|
8.913
|
31,2
|
5
|
Hà Giang
|
788.437
|
284.537
|
262.957
|
21.580
|
36,1
|
6
|
Lạng Sơn
|
818.725
|
243.331
|
184.017
|
59.314
|
29,7
|
7
|
Lao Cai
|
804.400
|
240.184
|
202.589
|
37.595
|
29,9
|
8
|
Phú Thọ
|
350.634
|
115.106
|
56.511
|
58.595
|
32,8
|
9
|
Quảng Ninh
|
611.081
|
221.815
|
170.827
|
50.988
|
36,3
|
10
|
Thái Nguyên
|
356.639
|
139.421
|
99.796
|
39.625
|
39,1
|
11
|
Tuyên Quang
|
582.002
|
297.128
|
235.635
|
61.493
|
51,1
|
12
|
Vĩnh Phúc
|
135.220
|
26.167
|
9.605
|
16.562
|
19,4
|
13
|
Yên Bái
|
688.292
|
258.918
|
180.430
|
78.488
|
37,6
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tây Bắc
|
3.572.365
|
963.441
|
448.409
|
79.032
|
27,0
|
1
|
Hoà Binh
|
474.942
|
167.320
|
123.403
|
43.917
|
35,2
|
2
|
Lai Châu
|
1.691.923
|
485.986
|
473.845
|
12.141
|
28,7
|
3
|
Sơn La
|
1.405.500
|
310.135
|
287.161
|
22.974
|
22,1
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
1.266.254
|
83.638
|
45.333
|
38.305
|
6,6
|
1
|
Hà Nam
|
84.238
|
8.012
|
6.652
|
1.360
|
9,5
|
2
|
Hà Nội
|
91.846
|
4.166
|
|
4.166
|
4,5
|
3
|
Hà Tây
|
219.296
|
14.104
|
4.393
|
9.711
|
6,4
|
4
|
Hải Dương
|
166.078
|
9.867
|
3.104
|
6.763
|
5,9
|
5
|
Hải Phòng
|
151.369
|
8.580
|
6.493
|
2.087
|
5,7
|
6
|
Hưng Yên
|
89.084
|
0
|
|
|
0,0
|
7
|
Nam Định
|
167.800
|
5.541
|
1.125
|
4.416
|
3,3
|
8
|
Ninh Bình
|
142.763
|
26.853
|
23.566
|
3.287
|
18,8
|
9
|
Thái Bình
|
153.780
|
6.515
|
|
6.515
|
4,2
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
5.130.454
|
2.135.649
|
1.835.633
|
300.016
|
41,6
|
1
|
Thanh Hoá
|
1.116.833
|
405.713
|
322.003
|
83.710
|
36,3
|
2
|
Nghệ An
|
1.638.233
|
684.398
|
623.086
|
61.312
|
41,8
|
3
|
Hà Tĩnh
|
605.574
|
206.505
|
169.367
|
37.138
|
34,1
|
4
|
Quảng Bình
|
803.760
|
486.688
|
447.837
|
38.851
|
60,6
|
5
|
Quảng Trị
|
465.134
|
138.161
|
103.097
|
35.064
|
29,7
|
6
|
Thừa Thiên Huế
|
500.920
|
214.184
|
170.243
|
43.941
|
42,8
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
3.301.624
|
1.139.291
|
969.316
|
169.975
|
34,5
|
1
|
Quảng Nam
|
1.040.514
|
425.921
|
388.803
|
37.118
|
40,9
|
2
|
Đà Nẵng
|
124.837
|
52.132
|
37.066
|
15.066
|
41,8
|
3
|
Quảng Ngãi
|
511.534
|
126.605
|
91.933
|
34.672
|
24,8
|
4
|
Bình Định
|
602.555
|
192.067
|
151.760
|
44.307
|
32,5
|
5
|
Phú Yên
|
503.512
|
156.776
|
135.813
|
20.963
|
31,1
|
6
|
Khánh Hoá
|
518.672
|
181.790
|
163.941
|
17.849
|
35,0
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Tây Nguyên
|
4.464.472
|
2.373.116
|
2.339.167
|
33.949
|
53,2
|
1
|
Gia Lai
|
1.549.571
|
742.672
|
728.372
|
14.300
|
47,9
|
2
|
Kon Tum
|
961.440
|
612.489
|
602.530
|
9.959
|
63,7
|
3
|
Đắk Lắk
|
1.953.461
|
1.017.955
|
1.008.265
|
9.690
|
52,1
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
4.447.622
|
1.581.000
|
1.416.643
|
164.357
|
35,5
|
1
|
Lâm Đồng
|
976.150
|
618.537
|
591.210
|
27.327
|
63,4
|
2
|
Bình Thuận
|
784.859
|
367.469
|
342.489
|
24.980
|
46,8
|
3
|
Ninh Thuận
|
335.227
|
157.415
|
151.838
|
5.577
|
47,0
|
4
|
Đồng Nai
|
586.035
|
150.353
|
110.678
|
39.675
|
25,7
|
5
|
Bình Dương
|
271.744
|
11.304
|
4.101
|
7.203
|
4,2
|
6
|
Bình Phước
|
685.393
|
164.959
|
153.986
|
10.973
|
24,1
|
7
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
196.232
|
35.452
|
16.026
|
19.426
|
18,1
|
8
|
Tây Ninh
|
402.783
|
40.215
|
34.463
|
5.752
|
10,0
|
9
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
209.199
|
35.296
|
11.852
|
23.444
|
16,9
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
3.965.314
|
270.475
|
63.102
|
207.373
|
6,8
|
1
|
Đồng Tháp
|
323.530
|
9.059
|
|
9.059
|
2,8
|
2
|
An Giang
|
340.623
|
9.186
|
583
|
8.603
|
2,7
|
3
|
Bạc Liêu
|
248.927
|
4.149
|
2.291
|
1.858
|
1,7
|
4
|
Bến Tre
|
228.715
|
3.414
|
1.009
|
2.405
|
1,5
|
5
|
Cà Mau
|
521.070
|
99.304
|
9.753
|
89.551
|
19,1
|
6
|
Cần Thơ
|
296.423
|
1.908
|
|
1.908
|
0,6
|
7
|
Kiên Giang
|
624.565
|
86.753
|
44.064
|
42.689
|
13,9
|
8
|
Long An
|
444.866
|
35.925
|
1.554
|
34.371
|
8,1
|
9
|
Sóc Trăng
|
320.027
|
8.476
|
1.686
|
6.790
|
2,6
|
10
|
Tiền Giang
|
232.609
|
4.282
|
368
|
3.914
|
1,8
|
11
|
Trà Vinh
|
236.585
|
8.019
|
1.794
|
6.225
|
3,4
|
12
|
Vĩnh Long
|
147.374
|
0
|
|
|
0,0
|