Thông tư 02/2020/TT-BNG về việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 02/2020/TT-BNG
Cơ quan ban hành: | Bộ Ngoại giao | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/2020/TT-BNG | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phạm Bình Minh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/02/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Ngoại giao |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Sau 05 năm kể từ ngày số hóa có thể hủy hồ sơ giải quyết các thủ tục quốc tịch
Theo đó, Cục Lãnh sự, Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh và Cơ quan đại diện cần lập và lưu trữ hồ sơ như sau:
Thứ nhất, hồ sơ cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực được đánh số thứ tự và lưu trữ trong thời hạn 08 năm.
Thứ hai, hồ sơ cấp, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông được lưu trữ trong thời hạn 10 năm; Hồ sơ cấp giấy thông hành được lưu trữ trong thời hạn 03 năm; Hồ sơ cấp tem AB được lưu trữ trong thời hạn 02 năm.
Đặc biệt, lưu trữ vĩnh viễn Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam, Quyết định cho thôi quốc tịch Việt Nam cùng danh sách những người đã được cho thôi quốc tịch. Hồ sơ giải quyết các thủ tục quốc tịch, hộ tịch được lưu trữ vĩnh viễn. Trong trường hợp các hồ sơ nêu trên đã được số hóa để lưu trữ dưới dạng điện tử thì có thể được hủy sau thời hạn 05 năm kể từ ngày số hóa.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/04/2020.
Xem chi tiết Thông tư 02/2020/TT-BNG tại đây
tải Thông tư 02/2020/TT-BNG
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NGOẠI GIAO ---------- Số: 02/2020/TT-BNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ----------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2020 |
THÔNG TƯ
Về việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự
---------------
Căn cứ Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài số 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài số 19/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 26/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Lãnh sự,
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành Thông tư hướng dẫn việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự.
CÁC QUY ĐỊNH CHUNG
QUY TRÌNH VÀ NGUYÊN TẮC CẤP PHÁT CÁC GIẤY TỜ LÃNH SỰ
Cục Lãnh sự, Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh và Cơ quan đại diện có trách nhiệm niêm yết công khai tại trụ sở và trên cổng thông tin điện tử của cơ quan mình các quy định hiện hành về thủ tục cấp giấy tờ lãnh sự, phí và lệ phí, lịch tiếp khách.
QUẢN LÝ ẤN PHẲM TRẮNG,
LƯU TRỮ HỒ SƠ VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO LÃNH SỰ
Thành phần hồ sơ lưu trữ bao gồm hồ sơ do đương sự nộp hoặc bản chụp sau khi cán bộ lãnh sự đã đối chiếu và trả lại bản chính, giấy tờ làm căn cứ để cấp theo quy định của từng thủ tục và giấy tờ khác có liên quan đến việc giải quyết hồ sơ;
Đối với các trường hợp cấp đổi hộ chiếu thì hồ sơ phải ghi rõ số hộ chiếu cũ hoặc kèm theo bản chụp hộ chiếu cũ.
Khi hết thời hạn lưu trữ theo quy định, Cục Lãnh sự, Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh và Cơ quan đại diện lập Ban hủy tài liệu, tiến hành kiểm kê lại số hồ sơ hủy, lập Biên bản hủy tài liệu, trong đó ghi rõ số lượng, loại hồ sơ hủy. Việc hủy hồ sơ được thực hiện theo quy định pháp luật về lưu trữ.
Các sổ lưu về từng loại công việc lãnh sự được lập theo mẫu thống nhất và được lưu trữ vĩnh viễn, trừ sổ chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự được lưu trữ theo quy định của pháp luật về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 04 năm 2020, thay thế các Quyết định số 05/2002/QĐ-NG ngày 30/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành Quy định về việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự và Quyết định số 07/2003/QĐ-BNG ngày 19/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm của Quy định về việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự ban hành kèm theo Quyết định số 05/2002/QĐ-NG ngày 30/7/2002./.
Nơi nhận: - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các đơn vị thuộc Bộ Ngoại giao; - Các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp; - Công báo; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng thông tin điện tử Bộ Ngoại giao; - Lưu: HC, LS. |
BỘ TRƯỞNG
Phạm Bình Minh |
Mẫu 01/2020/NG-LS
DANH SÁCH CẤP HỘ CHIẾU NGOẠI GIAO, HỘ CHIẾU CÔNG VỤ
Quyển số: …… Năm ……
Số TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Nơi sinh |
Chức danh |
Số hộ chiếu |
Ngày Cấp |
Ngày hết hạn |
Cơ quan cử cán bộ đi nước ngoài |
Đi nước/ vùng lãnh thổ |
Mục đích |
Lý do cấp1 |
Hộ chiếu cũ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
--------------------------------------
1 Ghi rõ căn cứ để giải quyết đề nghị cấp hộ chiếu
2 Ghi rõ số, ngày cấp, cơ quan cấp
Mẫu 02/2020/NG-LS
DANH SÁCH GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỘ CHIẾU NGOẠI GIAO, HỘ CHIẾU CÔNG VỤ
Quyển số: Năm.......
Số TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Nơi sinh |
Chức danh |
Số hộ chiếu |
Ngày Cấp |
Ngày gia hạn/ sửa đổi/bổ sung |
Ngày hết hạn |
Số công hàm |
Cơ quan cử cán bộ đi nước ngoài |
Đi nước/ vùng lãnh thổ |
Mục đích |
Lý do gia hạn/ sửa đổi /bổ sung1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
--------------------------------------
1 Ghi rõ căn cứ để giải quyết đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu
Mẫu 03/2020/NG-LS
DANH SÁCH CẤP CÔNG HÀM ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC
Quyển số: …. Năm …..
Số TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Nơi sinh |
Chức danh |
Số hộ chiếu |
Ngày Cấp |
Ngày gia hạn/ sửa đổi/bổ sung |
Ngày hết hạn |
Số công hàm |
Cơ quan cử cán bộ đi nước ngoài |
Đi nước/ vùng lãnh thổ |
Mục đích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 04/2020/NG-LS
DANH SÁCH CẤP HỘ CHIẾU PHỔ THÔNG CHO CÔNG DÂN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
Quyển số: …. Năm …..
Số TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Nơi sinh |
Số hộ chiếu |
Ngày Cấp |
Ngày hết hạn |
Địa chỉ hiện nay1 |
Nơi thường trú ở Việt Nam2 |
Căn cứ cấp |
Hộ Chiếu cũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
----------------------------
Ghi chú
1 Dành cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài.
2 Ghi rõ địa chỉ số nhà, đường, phố, thôn, xóm, xã...
Mẫu 05/2020/NG-LS
DANH SÁCH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỘ CHIẾU PHỔ THÔNG CHO CÔNG DÂN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
Quyển số:.......................................................... Năm
Số TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Nơi sinh |
Số hộ chiếu |
Ngày Cấp |
Ngày sửa đổi/bổ sung |
Ngày hết hạn |
Địa chỉ hiện nay1 |
Căn cứ sửa đổi/bổ sung |
Nội dung sửa đổi /bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-------------------------------------------
Ghi chú
1 Dành cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài.
Mẫu 06/2020/NG-LS
DANH SÁCH CẤP GIẤY THÔNG HÀNH
Quyển số: ..........Năm ............
Số TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Nơi sinh |
Số Giấy thông hành |
Ngày Cấp |
Ngày hết hạn |
Nơi thường trú ở Việt Nam1 |
Căn cứ cấp |
Giấy tờ xuất nhập cảnh cũ2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
------------------------------------
Ghi chú
1 Ghi rõ địa chỉ số nhà, đường, phố, thôn, xóm, xã...
2 Ghi rõ loại, số, ngày, cơ quan cấp...Mẫu 07/2020/NG-LS
DANH SÁCH CẤP THỊ THỰC
Quyển số: ….. Năm.......
Số TT |
Ngày cấp |
Số thị thực |
Số lần |
Loại thị thực |
Ngày vào |
Ngày ra |
Số hộ chiếu |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Quốc tịch |
Lý do cấp |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 08/2020/NG-LS
DANH SÁCH CẤP GIẤY MIỄN THỊ THỰC
Quyển số: …. Năm …
Số TT |
Họ và tên |
Giới tính |
Quốc tịch |
Ngày sinh |
Nghề nghiệp |
Địa chị ở VN |
Ngày Cấp MTT |
Thời hạn MTT |
Số giấy MTT |
Số hộ chiếu/số thẻ cư trú |
Ngày hết hạn |
Nơi cấp |
Loại MTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 09/2020/NG-LS
DANH SÁCH THEO DÕI ỦY THÁC TƯ PHÁP
Quyển số:........................ Năm
STT |
Ngày nhận ủy thác |
Công văn (số điện, giấy tờ kèm theo) |
Cơ quan yêu cầu ủy thác tư pháp |
Tên CQĐD thực hiện |
Tên cá nhân/ pháp nhân |
Thời hạn ủy thác |
Trích yếu nội dung |
Xử lý1 |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-------------------------------------
Ghi chú
1 Ghi rõ công việc đã thực hiện và ngày thực hiện (ví dụ như: ngày gửi thông báo, ngày niêm yết bản án ...)
Mẫu số: 10a/2019/NG-LS
Sở Ngoại vụ thành phố ------ Số: .../… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------ TP. Hồ Chí Minh, ngày… tháng … năm 20… |
Kính gửi: Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao.
BÁO CÁO SỐ LIỆU THỐNG KÊ VỀ LÃNH SỰ
Sáu tháng, từ 26/.../... đến 25/.../
I. NHỮNG CÔNG VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN
1. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu:
- Số lượng từng loại hộ chiếu (ngoại giao, công vụ) đã cấp;
- Số lượng từng loại hộ chiếu (ngoại giao, công vụ) đã gia hạn;
- Sửa đổi, bổ sung từng loại hộ chiếu (ngoại giao, công vụ).
2. Cấp thị thực:
- Số lượng thị thực đã cấp (ghi rõ trong đó có bao nhiêu thị thực dán, rời);
3. Chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự:
- Số lượng văn bản đã chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
4. Tổng số lệ phí lãnh sự đã thu:
II. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN LÃNH SỰ NƯỚC NGOÀI TẠI CÁC TỈNH PHÍA NAM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC LÃNH SỰ, NHỮNG VƯỚNG MẮC VÀ KIẾN NGHỊ (NẾU CÓ)
Giám đốc Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu cơ quan1./.
--------------------------------------
1 Đây là Báo cáo để Cục Lãnh sự tổng hợp trình Lãnh đạo Bộ, Lãnh đạo Sở có trách nhiệm trực tiếp ký, không ủy quyền cho Trưởng phòng Lãnh sự hay cán bộ phụ trách ký báo cáo này.
Mẫu số: 10b/2019/NG-LS
(Tên cơ quan đại diện) ------ Số: .../…
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------ ...., ngày… tháng … năm 20… |
Kính gửi: Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao.
BÁO CÁO SỐ LIỆU THỐNG KÊ VỀ LÃNH SỰ
Sáu tháng, từ 26/.../.. .đến 25/.../...
I. NHỮNG CÔNG VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN
1. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu:
- Số lượng từng loại hộ chiếu (ngoại giao, công vụ, phổ thông) đã cấp;
- Số lượng từng loại hộ chiếu đã gia hạn (trừ hộ chiếu phổ thông);
- Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu.
2. Làm thủ tục và cấp Giấy thông hành:
- Số lượng các trường hợp đã điện xác minh;
- Số lượng Giấy thông hành đã cấp;
- Số lượng các trường hợp tồn đọng chưa xử lý được.
3. Cấp thị thực:
- Số lượng thị thực đã cấp (ghi rõ trong đó có bao nhiêu thị thực dán, rời).
4. Cấp Giấy miễn thị thực:
- Số lượng Giấy miễn thị thực đã cấp (ghi rõ trong đó có bao nhiêu giấy miễn thị thực dán, rời).
5. Cấp tem AB:
- Số lượng tem AB đã cấp.
6. Đăng ký công dân và cấp Giấy xác nhận đã đăng ký công dân:
- Số lượng công dân đã đăng ký;
- Số lượng Giấy xác nhận đăng ký công dân đã cấp.
7. Đăng ký hộ tịch:
- Đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn, giám hộ, nhận cha, mẹ, con, nhận nuôi con nuôi;
- Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân;
- Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài;
- Ghi vào Sổ hộ tịch các thay đổi về hộ tịch theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền Việt Nam.
- Cấp bản sao trích lục hộ tịch từ sổ hộ tịch.
8. Công chứng, chứng thực và hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự:
- Số lượng văn bản đã công chứng, chứng thực;
- Số lượng văn bản đã chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
9. Quốc tịch:
- Làm thủ tục xin thôi quốc tịch, trở lại quốc tịch, số lượng các trường hợp còn chưa được giải quyết;
- Thủ tục đăng ký để được xác định quốc tịch Việt Nam và cấp hộ chiếu Việt Nam;
- Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam, Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam;
- Kiến nghị hủy bỏ Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam, tước quốc tịch Việt Nam.
10. Thực hiện ủy thác tư pháp:
- Số lượng hồ sơ ủy thác tư pháp đã nhận, đã giải quyết và hồ sơ chưa giải quyết xong.
11. Những công việc khác:
12. Tổng số lệ phí lãnh sự đã thu:
II. BẢO HỘ CÔNG DÂN VÀ PHÁP NHÂN VIỆT NAM TRONG KHU VỰC LÃNH SỰ
1. Đại diện cho công dân, pháp nhân trước cơ quan có thẩm quyền nước ngoài
2. Thăm, liên hệ công dân bị bất, tạm giữ, tạm giam hay bị tù
3. Xử lý các trường hợp công dân Việt Nam bị chết, mất tích, gặp khó khăn ở khu vực lãnh sự
4. Công tác sử dụng Quỹ Bảo hộ công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước ngoài
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC LÃNH SỰ TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN, NHỮNG VƯỚNG MẮC VÀ KIẾN NGHỊ (NẾU CÓ)
Người đứng đầu Cơ quan đại diện ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu cơ quan1 ./.
-------------------------------------
1 Đây là Báo cáo để Cục Lãnh sự tổng hợp trình Lãnh đạo Bộ, người đứng đầu Cơ quan đại diện có trách nhiệm trực tiếp ký, không ủy quyền cho Trưởng phòng Lãnh sự hay cán bộ phụ trách ký báo cáo này.
Mẫu số 11/2020/NG-LS
(Tên cơ quan đại diện/Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh) ------ Số: .../… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------ ...., ngày… tháng … năm 20… |
BIÊN BẢN KIỂM KÊ ẤN PHẨM TRẮNG LÃNH SỰ HỎNG
Hôm nay ngày ... tháng ... năm 20.., (tên cơ quan đại diện/ Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh) thành lập bản kiểm kê ấn phẩm trắng lãnh sự bị hỏng/sai quy cách, thành phần gồm có:
1- Ông/bà ..., Đại sứ/Tổng Lãnh Sự/Giám đốc Sở Ngoại vụ1,
2- Ông/bà ..., Tham tán/Bí thư, Trưởng phòng/phụ trách lãnh sự,
3- Ông/bà ..., Tham tán/Bí thư, Cán bộ quản lý kho ấn phẩm trắng
Để kiểm kê số ấn phẩm trắng hỏng/sai quy cách trong ... tháng của năm ..., cụ thể như sau:
STT |
Loại ấn phẩm2 |
Tình trạng ấn phẩm3 |
Số lượng4 |
Ký hiệu và số seri ấn phẩm5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ số ấn phẩm trắng trên đã được niêm phong trước mặt chúng tôi để chuyển về Cục Lãnh sự.
Biên bản này được lập thành 4 bản6 để: gửi Cục Lãnh sự (1), lưu tại Văn phòng Đại sứ quán (1), Phòng Lãnh sự Đại sứ quán (1) và Kho ấn phẩm trắng (1).
Đại sứ/ Tổng Lãnh Sự/Tham tán Công sứ/ Giám đốc Sở Ngoại vụ (ký tên, đóng dấu)7
|
Trưởng phòng/Phụ (ký tên)
|
Cán bộ quản lý kho ấn (ký tên)
|
--------------------------
Ghi chú:
1 Đối với báo cáo của Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh
2 Ghi rõ loại ấn phẩm như: Hộ chiếu ngoại giao, công vụ, phổ thông, thị thực, giấy thông hành…
3 Ghi rõ sai quy cách, viết sai, ép hỏng, gián ảnh hỏng, bị rách…;
4 Ghi số lượng ấn phẩm bị hỏng;
5 Ghi số hiệu như ký hiệu của hộ chiếu, thị thực … và ghi theo thứ tự từ thấp đến cao.
6 Trường hợp đơn vị báo cáo là Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh thì lập thành 2 bản gửi Cục lãnh sự và lưu tại Phòng Lãnh sự Sở Ngoại vụ;
7 Nếu biên bản kiểm kê ấn phẩm trắng hỏng có nhiều trang phải đóng dấu giáp lai giữa các trang.
Mẫu số 12/2020/NG-LS
(Tên cơ quan đại diện/Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh) ------ Số: .../… |
Kính gửi: Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao
BÁO CÁO SỬ DỤNG ẤN PHẨM TRẮNG LÃNH SỰ1 (Thời hạn báo cáo2 …) |
Loại ấn phẩm trắng lãnh sự |
Số dư tháng trước chuyển sang |
Số nhập tháng này |
Tổng cộng đến tháng này |
Số ấn phẩm trắng đã sử dụng |
Số dư chuyển tháng sau |
Ghi chú |
|||
Số thu phí |
Số hỏng |
Số miễn phí |
Tổng cộng |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1. Hộ chiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thị thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại dán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại rời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Giấy miễn thị thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại dán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại rời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tem AB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Giấy tờ Hộ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khai sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết hôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng Cơ quan (ký tên, đóng dấu) |
Trưởng phòng/Phụ trách lãnh sự (ký tên) |
Người lập biểu (ký tên)
|
--------------------------------
Ghi chú:
1 Sở Ngoại vụ TP Hồ Chí Minh không thực hiện báo cáo đối với các loại ấn phẩm trắng nêu tại điểm 2, 4, 5 và 6.
2 Mỗi năm 2 lần đối với Sở Ngoại vụ TP Hồ Chí Minh và hàng tháng đối với các CQĐD.
Mẫu 13/2020/NG-LS
DANH SÁCH CẤP TEM AB
Quyển số: Năm
Số TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Số hộ chiếu |
Cơ quan/ đơn vị |
Căn cứ cấp |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|