- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông báo 27/2011/TB-LPQT của Bộ Ngoại giao về hiệu lực "Hiệp định về hợp tác kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học kỹ thuật giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào năm 2011"
| Cơ quan ban hành: | Bộ Ngoại giao |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 27/2011/TB-LPQT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Lê Thị Tuyết Mai |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
28/04/2011 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Ngoại giao |
TÓM TẮT THÔNG BÁO 27/2011/TB-LPQT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Thông báo 27/2011/TB-LPQT
| BỘ NGOẠI GIAO ------------------ Số: 27/2011/TB-LPQT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2011 |
| Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội (để báo cáo); - Văn phòng Chủ tịch nước (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ (để báo cáo); - Phòng Công báo, VPCP (để đăng Công báo); - Ban Đối ngoại Trung ương; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Các Bộ: Tài chính; Tư pháp; Xây dựng; Giáo dục và Đào tạo; Giao thông vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nội vụ; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Công Thương; Khoa học và Công nghệ; Tài nguyên và Môi trường; Lao động - Thương binh và Xã hội; Y tế; Thông tin và Truyền thông; Quốc phòng; Công an; - Các Cơ quan: Thanh tra Chính phủ; Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Ủy ban Dân tộc; Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh; Đài Tiếng nói Việt Nam; Đài Truyền hình Việt Nam; Học viện Chính trị-Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh; Ủy ban sông Mê Công; - Các Ủy ban nhân dân tỉnh: Điện Biên; Sơn La; Thanh Hóa; Hà Tĩnh; Quảng Bình; Quảng Trị; Thừa-Thiên-Huế; Quảng Nam; Kon-Tum; - Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị Việt Nam; - Các Tập đoàn: Điện lực Việt Nam; Dầu khí Việt Nam; - Đại sứ quán Việt Nam tại Lào; - Các Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại: Luông-pha-bang; Pắc-xế; Xa-va-na-khét; - Ủy ban Biên giới quốc gia; Ủy ban người Việt Nam ở nước ngoài; Cục Lãnh sự; Vụ ĐNA-NA-NTBD; Vụ Văn hóa-UNESCO, Bộ Ngoại giao; - Lưu: LPQT (2) | TL. BỘ TRƯỞNG KT. VỤ TRƯỞNG VỤ LUẬT PHÁP VÀ ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ PHÓ VỤ TRƯỞNG Lê Thị Tuyết Mai |
| TM. CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÓ THỦ TƯỚNG THƯỜNG TRỰC Nguyễn Sinh Hùng | TM. CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO PHÓ THỦ TƯỚNG THƯỜNG TRỰC Xổm-Xa-Vạt Lềnh-Xa-Vát |
| Số TT | Chương trình, dự án | Thời gian thực hiện | Tổng mức đầu tư | Kinh phí năm 2011 |
| | Tổng số (A + B) | | | 367.000 |
| A | Đào tạo học sinh Lào tại Việt Nam | | | 135.000 |
| | Đào tạo cán bộ, học sinh Lào tại Việt Nam (bao gồm quốc phòng, an ninh, dài hạn, ngắn hạn và các địa phương của Lào thuộc khu vực Tam giác phát triển ba nước CLV). | 2011 | | 135.000 |
| B | Các chương trình, dự án | | | 232.000 |
| I | Các dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng | | | |
| 1 | Đài phát thanh và phát hình khu vực tại tỉnh Luang-pra-bang. | 2008-2011 | 57.215 | 10.200 |
| 2 | Đài phát thanh và phát hình khu vực tại tỉnh Chăm-pa-xắc. | 2008-2011 | 55.685 | 14.000 |
| 3 | Xây dựng Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu quốc tế Phu Cưa (At-ta-pư). | 2008-2010 | 29.535 | 700 |
| 4 | Trung tâm lưu trữ quốc gia Lào. | 2009-2011 | 53.599 | 13.000 |
| 5 | Xây dựng Công viên Xay-xẹt-thả và Quảng trường Thạt Luổng | 2008-2010 | 81.000 | 5.275 |
| 6 | Trường Nghệ thuật Âm nhạc quốc gia Lào tại Viêng Chăn. | 2009-2011 | 77.254 | 21.000 |
| 7 | Biên dịch các tác phẩm kinh điển của Mác, Ăngghen, Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh từ tiếng Việt sang tiếng Lào | 2008-2010 | 11.850 | 3.350 |
| 8 | Biên soạn tài liệu lịch sử truyền thống quan hệ đặc biệt Việt - Lào (phần chuyển cho Lào thực hiện). | 2009-2011 | 5.500 | 1.500 |
| 9 | Kinh phí dành cho các dự án (*), gồm: | | | 15.061 |
| - Quyết toán dự án Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng cán bộ kinh tế, kế hoạch Viêng Chăn | 2001-2005 | | | |
| - Lập báo cáo đầu tư dự án đường sắt Thà Khẹc - Mụ Giạ. | 2007-2008 | | | |
| - Quyết toán dự án Xây dựng Trung tâm Khoa học hình sự Lào. | 2007-2009 | | | |
| - Quyết toán Trung tâm đo lường quốc gia Lào. | 2003-2006 | | | |
| II | Các dự án thực hiện trong năm 2011 | | | |
| II.1 | Các dự án chuyển tiếp | | | |
| 1 | Tăng dày và tôn tạo hệ thống mốc giới Việt Nam - Lào (phần chuyển cho Lào thực hiện). | 2008-2014 | 10,234 triệu USD | 35.000 |
| 2 | Sửa chữa, nâng cấp Bảo tàng Cay-xỏn Phôm-vi-hản. | 2009-2011 | 65.998 | 11.000 |
| 3 | Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Hủa Phăn. | 2010-2012 | 59.997 | 20.000 |
| 4 | Trường phổ thông trung học tại tỉnh Luông- nậm-thà. | 2010-2012 | 79.000 | 20.000 |
| 5 | Học viện Chính trị - Hành chính Thà Ngòn giai đoạn II. | 2010-2013 | 104.000 | 25.000 |
| II.2 | Các dự án khởi công mới | | | |
| 6 | Nâng cao năng lực Trường phổ thông trung học hữu nghị Lào - Việt. | 2011-2012 | | 3.000 |
| 7 | Trường phổ thông trung học Luang-pra-bang (quà tặng Tổng Bí Thư Nông Đức Mạnh). | 2011-2013 | | 3.000 |
| 8 | Bổ sung máy phát thanh cho Đài phát thanh và phát hình khu vực tại tỉnh Chăm-pa-xắc. | 2011-2012 | 9.500 | 2.000 |
| 9 | Bổ sung cho Xưởng in bản đồ Quân đội Lào. | 2011-2012 | 7.000 | 3.000 |
| 10 | Xây dựng và nâng cao năng lực Khoa tiếng Việt tại Trường Đại học quốc gia Lào. | 2011-2012 | | 3.000 |
| 11 | Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Lào | 2011-2014 | | 1.000 |
| 12 | Chương trình hợp tác giữa Văn phòng Chính phủ với Văn phòng Phủ Thủ tướng và Ban Thư ký nội các nước CHDCND Lào. | 2011-2013 | | 1.000 |
| 13 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Xiêng Khoảng. | 2011-2013 | | 3.000 |
| 14 | Trạm kiểm soát tần số viễn thông Lào | 2011-2013 | | 2.000 |
| 15 | Điều tra khoáng sản và lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1 : 200.000 vùng Bắc Viêng Chăn - Nam Luang-pra-bang. | 2011-2015 | | 1.000 |
| 16 | Hỗ trợ nông nghiệp phát triển nông thôn và sản xuất hàng hóa ở các bản thuộc hai vùng tưới của hai công trình thủy lợi Đông-phu-xi và Tha-pha-noọng-phông. | 2011-2013 | | 3.000 |
| 17 | Chiến lược phát triển nông nghiệp, nông thôn và nông dân tại Lào. | 2010-2012 | | 1.500 |
| 18 | Làng hữu nghị thanh niên biên giới Việt - Lào. | 2011-2013 | | 2.400 |
| 19 | Nâng cao năng lực ngành Tòa án Lào. | 2011-2012 | | 1.000 |
| 20 | Xây dựng chiến lược hợp tác với Lào tại hai tỉnh Hủa Phăn và Xiêng Khoảng (trong đó 50% chuyển phía Lào thực hiện). | 2011-2012 | | 2.614 |
| 21 | Nâng cấp chợ Đin Đăm (bản Đin Đăm, huyện Noọng Hét, tỉnh Xiêng Khoảng). | 2011- | | 1.000 |
| III | Các dự án chuẩn bị mới | | | |
| 1 | Trường phổ thông trung học thị xã Sầm Nưa tỉnh Hủa Phăn (quà tặng Chủ tịch nước Nguyễn Minh Triết). | 2011- | | 200 |
| 2 | Xây dựng Trung tâm thông tin thư viện, tư liệu và nhà làm việc của Viện Khoa học xã hội Quốc gia Lào. | 2011- | | 200 |
| IV | Số vốn chưa phân bổ năm 2011 (giao hai Phân ban xem xét, quyết định) | | | 3.000 |
| TT | Tên các ngành và môn học | Số lượng | Dài hạn | Ngắn hạn | Ghi chú | ||||
| ĐH | Thạc sỹ | Tiến sỹ | Số lượng | Thời gian | Cán bộ | Sinh viên | |||
| I | Lĩnh vực chính trị, hành chính và đoàn thể | 160 | | 28 | 9 | 123 | | Cán bộ | |
| 1 | Lý luận chính trị | 50 | | 22 | 8 | 20 | 5 tháng | Cán bộ | |
| 2 | Hành chính (cán bộ huyện) | 20 | | | | 20 | 3 tháng | Cán bộ | |
| 3 | Công tác Báo chí | 7 | | 6 | 1 | | | | |
| 4 | Công tác tổ chức | 17 | | | | 17 | 3 tháng | Cán bộ | |
| 5 | Tuyên huấn | 17 | | | | 17 | 3 tháng | Cán bộ | |
| 6 | Công tác thanh niên | 16 | | | | 16 | 3 tháng | Cán bộ | |
| 7 | Công tác đối ngoại | 15 | | | | 15 | 3 tháng | Cán bộ | |
| 8 | Bồi dưỡng cán bộ giáo viên dạy trường chính trị | 18 | | | | 18 | 3 tháng | Cán bộ | |
| II | Lĩnh vực quốc phòng an ninh | 170 | | | | 47 | | | |
| 1 | Quốc phòng | 100 | | | | 30 | | Cán bộ | |
| 2 | An ninh | 70 | | | | 17 | | Cán bộ | |
| III | Cao học, nghiên cứu sinh lĩnh vực khoa học | 60 | | 45 | 15 | | | | |
| 1 | Ngành học | | | | | | | Cán bộ | |
| | Quản lý giáo dục | | | 1 | 1 | | | Cán bộ | |
| | Hóa học | | | 2 | | | | Cán bộ | |
| | Luật quốc tế | | | 1 | 1 | | | - | |
| | Toán học | | | 3 | 1 | | | - | |
| | Công nghệ thông tin (IT) | | | 2 | | | | CB(1) | SV(1) |
| | Vật lý | | | 2 | 1 | | | - | |
| | Sinh học | | | 2 | | | | - | |
| | Giáo dục thể chất | | | 1 | 1 | | | - | |
| 2 | Lĩnh vực Nông - Lâm | | | | | | | Cán bộ | |
| | Thú y | | | 1 | 1 | | | Cán bộ | |
| | Khuyến nông | | | 1 | 1 | | | Cán bộ | |
| | Quản lý sử dụng công trình thủy lợi | | | 1 | | | | Cán bộ | |
| | Trồng trọt | | | 1 | | | | Cán bộ | |
| 3 | Công-thương | | | | | | | | |
| | Kinh tế thương mại | | | 1 | | | | Cán bộ | |
| | Ngoại thương | | | 1 | 1 | | | - | |
| | Quản trị Công nghiệp | | | 1 | 1 | | | - | |
| 4 | Ngành kế hoạch | | | | | | | | |
| | Lập kế hoạch và quản lý kinh tế kế hoạch | | | 2 | 1 | | | Cán bộ | |
| 5 | Văn thư lưu trữ Nhà nước | | | | | | | | |
| | Văn thư lưu trữ Nhà nước | | | 1 | | | | Cán bộ | |
| 6 | Ngân hàng | | | | | | | | |
| | Tài chính ngân hàng (thị trường chứng khoán) | | | 1 | 1 | | | Cán bộ | |
| 7 | Thông tin - văn hóa | | | | | | | | |
| | Nhà báo | | | 1 | | | | Cán bộ | |
| | Mỹ thuật | | | 1 | | | | Cán bộ | |
| | Quản lý thông tin đại chúng | | | 1 | | | | Cán bộ | |
| | Văn hóa | | | 1 | | | | Cán bộ | |
| 8 | Lĩnh vực Giao thông vận tải | | | | | | | | |
| | Kỹ sư xây dựng, cầu đường | | | 2 | | | | Cán bộ | |
| 9 | Lĩnh vực Tư pháp, Tòa án | | | | | | | | |
| | Luật | | | 3 | 2 | | | Cán bộ | |
| 10 | Lĩnh vực đối ngoại | | | | | | | | |
| | Quan hệ đối ngoại | | | 1 | | | | Cán bộ | |
| | Luật quốc tế | | | 1 | | | | Cán bộ | |
| 11 | Tài chính | | | | | | | | |
| | Tài chính quốc tế/thị trường vốn | | | 2 | 1 | | | Cán bộ | |
| | Quản lý kinh tế | | | | 1 | | | | |
| 12 | Lĩnh vực Y tế | | | | | | | | |
| | Răng, hàm, mặt | | | 1 | | | | Cán bộ | |
| | Tai, mũi, họng | | | 1 | | | | Cán bộ | |
| 13 | Lĩnh vực lao động phúc lợi xã hội | | | | | | | | |
| | Quản lý lao động | | | 1 | | | | Cán bộ | |
| 14 | Năng lượng, mỏ | | | | | | | | |
| | Kinh tế mỏ | | | 1 | | | | Cán bộ | |
| | Môi trường khoáng sản | | | 1 | | | | Cán bộ | |
| | Thăm dò khoáng sản | | | 1 | | | | Cán bộ | |
| 15 | Lĩnh vực xã hội | | | | | | | | |
| | Xây dựng, Dân tộc | | | 1 | | | | Cán bộ | |
| IV | Ngành giáo dục, kinh tế, tư pháp và thể dục thể thao | 97 | | | | 97 | | | |
| 1 | Tập huấn cán bộ giáo viên Toán + Lý | 40 | | | | 40 | 3 tháng | Cán bộ | |
| 2 | Sinh viên học tiếng Việt năm cuối của ĐH Quốc gia Lào thực tập tại Việt Nam | 8 | | | | 8 | 3 tháng | - | |
| 3 | Tập huấn công tác kế hoạch cấp huyện | 17 | | | | 17 | 3 tháng | Cán bộ | |
| 4 | Tập huấn công tác tòa án ND | 17 | | | | 17 | 3 tháng | Cán bộ | |
| 5 | Tập huấn quản lý hàng không | 15 | | | | 15 | 3 tháng | Cán bộ | |
| V | Dự bị tiếng Việt Đại học (gồm 50 suất chính sách) | 188 | | | | | | | |
| 1 | Công tác Tổ chức | | 20 | | | | | Cán bộ | |
| 2 | Công tác chính trị | | 20 | | | | | Cán bộ | |
| 3 | Công tác hành chính | | 20 | | | | | Cán bộ | |
| 4 | Công tác kiểm tra Đảng | | 10 | | | | | Cán bộ | |
| 5 | Công tác thông tin - xuất bản | | 10 | | | | | Cán bộ | |
| 6 | Ngành Nông nghiệp | | | | | | | | |
| | Trồng và Chế biến cao su | | 3 | | | | | | Sinh viên |
| | Kinh tế nông nghiệp | | 2 | | | | | | - |
| | Thú y | | 1 | | | | | | - |
| 7 | Ngành Năng lượng - Mỏ | | | | | | | | |
| | Thăm dò khoáng sản | | 1 | | | | | | - |
| | Chế biến khoáng sản | | 2 | | | | | | - |
| | Khai thác khoáng sản | | 2 | | | | | | - |
| | Phân tích khoáng sản | | 1 | | | | | | - |
| | Luật khoáng sản | | 1 | | | | | | - |
| | Môi trường khoáng sản | | 2 | | | | | | - |
| | Kinh tế mỏ | | 2 | | | | | | - |
| | Nhiệt điện | | 2 | | | | | | - |
| | Thủy điện | | 2 | | | | | | - |
| | Quản lý kinh tế năng lượng | | 2 | | | | | | - |
| | Xây dựng đập | | 2 | | | | | | - |
| 8 | Ngành kế hoạch | | | | | | | | |
| | Lập kế hoạch và quản lý dự án | | 2 | | | | | | Sinh viên |
| | Kinh tế kế hoạch | | 2 | | | | | | - |
| 9 | Ngành Thông tin | | | | | | | | |
| | Phóng viên (nhà báo) | | 4 | | | | | | Sinh viên |
| | Nghệ thuật, âm nhạc | | 3 | | | | | | - |
| 10 | Ngành công - thương | | | | | | | | |
| | Kế hoạch (Thương mại) | | 2 | | | | | | Sinh viên |
| | Luật Thương mại | | 2 | | | | | | Sinh viên |
| | Quản lý công nghiệp | | 2 | | | | | | Sinh viên |
| | Ngoại thương | | 2 | | | | | | Sinh viên |
| | Quản lý môi trường | | 2 | | | | | | Sinh viên |
| 11 | Ngành du lịch và dịch vụ | | | | | | | | |
| | Quản lý du lịch | | 2 | | | | | | Sinh viên |
| | Kinh tế du lịch | | 2 | | | | | | Sinh viên |
| 12 | Ngành tài chính | | | | | | | | |
| | Tài chính tín dụng và chứng khoán | | 3 | | | | | | Sinh viên |
| 13 | Ngành lao động phúc lợi xã hội | | | | | | | | |
| | Quản lý lao động | | 3 | | | | | | Sinh viên |
| | Quản lý kinh tế | | 2 | | | | | | Sinh viên |
| 14 | Ngân hàng | | | | | | | | |
| | Tài chính ngân hàng | | 3 | | | | | | Sinh viên |
| 15 | Ngành Công đoàn | | | | | | | | |
| | Công đoàn | | 3 | | | | | | Sinh viên |
| 16 | Ngành tổng hợp | | | | | | | | |
| | Văn thư lưu trữ | | 2 | | | | | | Sinh viên |
| | Cơ yếu | | 4 | | | | | | Sinh viên |
| 17 | Ngành y tế | | | | | | | | |
| | Xét nghiệm thực phẩm và dược | | 2 | | | | | | Sinh viên |
| | Y học | | 2 | | | | | | Sinh viên |
| 18 | Ngành giao thông vận tải | | | | | | | | |
| | Vận tải đường sông - đường bộ | | 2 | | | | | | Sinh viên |
| | Kỹ sư cầu đường | | 1 | | | | | | Sinh viên |
| | Phi công | | 4 | | | | | | Sinh viên |
| | Sửa chữa máy bay | | 3 | | | | | | Sinh viên |
| | Kinh tế vận chuyển hàng không | | 2 | | | | | | Sinh viên |
| 19 | Ngành giáo dục | | | | | | | | |
| | Sư phạm Thể chất | | 4 | | | | | | Sinh viên |
| | Giáo viên đồ họa và điêu khắc | | 2 | | | | | | Sinh viên |
| | Sư phạm nhạc - Múa | | 1 | | | | | | Sinh viên |
| | Cao đẳng Mầm non | | 4 | | | | | | Sinh viên |
| | Toán học | | 2 | | | | | | Sinh viên |
| | Hóa học | | 2 | | | | | | Sinh viên |
| | Vật lý | | 2 | | | | | | Sinh viên |
| 20 | Ngành ngoại giao | | | | | | | | |
| | Sư phạm Thể chất | | 2 | | | | | | Sinh viên |
| 21 | Ngành Môi trường - Nước | | | | | | | | |
| | Sư phạm Thể chất | | 3 | | | | | | Sinh viên |
| VI | Con em Việt kiều | | 20 | | | | | | Sinh viên |
| | Tổng I+II+III+IV+V+VI | 695 | | | | | | | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!