Quyết định 90/2005/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc ban hành Giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 90/2005/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 90/2005/QĐ-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đàm Hữu Đắc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/01/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Cai nghiện ma tuý - Ngày 27/01/2005, Bộ trưởng Bộ Lao đọng, Thương binh và Xã hội đã ban hành Quyết định số 90/2005/QĐ-BLĐTBXH về việc ban hành Giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý.
Xem chi tiết Quyết định 90/2005/QĐ-BLĐTBXH tại đây
tải Quyết định 90/2005/QĐ-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT
ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI
SỐ 90/2005/QĐ-BLĐTBXH NGÀY 27 THÁNG 1 NĂM 2005 VỀ VIỆC
BAN HÀNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CAI NGHIỆN MA TUÝ
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI
- Căn cứ Nghị định số
29/2003/NĐ-CP ngày
- Căn cứ Nghị định số
147/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định về điều kiện
thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma tuý tự
nguyện;
- Căn cứ Thông tư liên
tịch số 15/2004/TTLT/BLĐTBXH-BYT ngày 12/11/2004 của Liên tịch Bộ Lao động -
thương binh và xã hội và Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục
cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện;
- Xét đề nghị của Cục
trưởng Cục phòng, chống tệ nạn xã hội,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Giao Cục phòng, chống tệ nạn xã hội ấn hành và quản lý Giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý theo Mẫu số 5 ban hành theo Thông tư liên tịch số 15/2004/TTLT/BLĐTBXH-BYT ngày 12/11/2004 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội và Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện.
Kinh phí in ấn giấy phép từ nguồn kinh phí chỉ đạo phòng chống ma tuý hàng năm của Cục phòng, chống tệ nạn xã hội.
Điều 2. Cục phòng, chống tệ nạn xã hội có trách nhiệm thẩm tra điều kiện và hồ sơ của cơ sở cai nghiện trình Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và xã hội cấp, gia hạn, thay đổi hoặc thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởng Cục phòng, chống tệ nạn xã hội và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
BỘ LAO
ĐỘNG-THƯƠNG BINH Số: ........../BLĐTBXH-GPHĐCNMT |
CỘNG
HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày.... tháng.... năm.... |
|
GIẤY
PHÉP BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ Xà HỘI - Căn cứ Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày - Căn cứ Thông tư liên tịch số 15/2004/TTLT/BLĐTBXH-BYT ngày
12/11/2004 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội và Bộ Y tế hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định 147/2003/NĐ-CP ngày 2/12/2003 của Chính phủ
định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở
cai nghiện ma tuý tự nguyện; - Xét đề nghị của Cục trưởng Cục phòng, chống tệ nạn xã hội. QUYẾT
ĐỊNH: Điều 1: Cho phép ............................................................................... Tên giao dịch: .................................................................................... Cơ quan chủ quản (nếu có):................................................................ Địa chỉ trụ sở chính của cơ sở:........................................................... Điện thoại: .............................. Fax ......................... E-mail.............. Số tài khoản: ........................... Tại..................................................... được phép........................................................................................... cho người nghiện ma tuý. Điều 2: ............................................................................................... Có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành của Nhà nước về cai nghiện, phục hồi. Điều 3: Giấy phép này có hiệu lực từ ngày..... tháng..... năm...... đến ngày.... tháng.... năm.... BỘ
TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI |
|
GIA HẠN
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CAI NGHIỆN MA TUÝ |
||
1. Lần 1: từ ngày ..... tháng..... năm... đến ngày .... tháng..... năm... |
Hà Nội, ngày.... tháng..... năm... BỘ
TRƯỞNG |
|
2. Lần 2: từ ngày ..... tháng..... năm... đến ngày .... tháng..... năm... |
Hà Nội, ngày.... tháng..... năm... BỘ TRƯỞNG |
|
3. Lần 3: từ ngày ..... tháng..... năm... đến ngày .... tháng..... năm... |
Hà Nội, ngày.... tháng..... năm... BỘ TRƯỞNG |
|
4. Lần 4: từ ngày ..... tháng..... năm... đến ngày .... tháng..... năm... |
Hà Nội, ngày.... tháng..... năm... BỘ TRƯỞNG |
|
5. Lần 5: từ ngày ..... tháng..... năm... đến ngày .... tháng..... năm... |
Hà Nội, ngày.... tháng..... năm... BỘ TRƯỞNG |
|