- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 870-QĐ/TĐC của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc ban hành danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 870-QĐ/TĐC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Chu Hảo |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
10/07/1997 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 870-QĐ/TĐC
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
SỐ 870-QĐ/TĐC NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 1997 VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐO PHẢI ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày 6 tháng 7 năm 1990;
Căn cứ Nghị định số 115-HĐBT ngày 13-4-1991 của Hội đồng Bộ trưởng về việc thi hành Pháp lệnh Đo lường;
Căn cứ Nghị định số 22-CP ngày 22-5-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục phương tiện đo phải được kiểm định nhà nước.
Điều 2.- Mọi tổ chức, cá nhân kinh doanh (buôn bán, sản xuất, sửa chữa, nhập khẩu) và sử dụng phương tiện đo quy định trog Danh mục nêu ở Điều 1 phải thực hiện trách nhiệm kiểm định nhà nước theo đúng quy định của Pháp lệnh Đo lường.
Điều 3.- Cơ quan quản lý nhà nước về đo lường các cấp chịu trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 4.- Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; riêng các phương tiện đo có dấu (*) có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 1 năm 1999.
Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
DANH MỤC
PHƯƠNG TIỆN ĐO PHẢI ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 870-QĐ/TĐC ngày 10-7-1997
của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
Phương tiện đo dùng vào việc xác định lượng hàng hoá hoặc chi phí trong hoạt động mua bán và thanh toán; phương tiện đo liên quan đến việc đảm bảo an toàn, bảo vệ sức khỏe và môi trường:
| Đại lượng đo | Số mã hoá | Tên gọi phương tiện đo | Chế độ |
| Độ dài | 11 | Thước thẳng | Ban đầu |
| 12 | Thước cuộn | Ban đầu | |
| 13 | Taximet | Định kỳ 6 tháng | |
| Khối lượng | 21 | Cân phân tích. Cân kỹ thuật | Định kỳ 1 năm |
| 22 | Cân thông dụng: |
| |
|
| - Cân bàn, cân đĩa... | Định kỳ 1 năm | |
|
| - Cân treo, cân đồng hồ lò xo: |
| |
|
| + Dưới 50 kg | Ban đầu | |
|
| + Từ 50 kg trở lên | Định kỳ 1 năm | |
| 23 | Cân ô-tô | Định kỳ 1 năm | |
| 24 | Cân toa xe | Định kỳ 2 năm | |
| 25 | Cân quá tải | Định kỳ 1 năm | |
| 26 | Cân hành lý | Định kỳ 1 năm | |
| 27 | Cân bưu chính | Định kỳ 1 năm | |
| 28 | Cân băng tải | Định kỳ 1 năm | |
| Thể tích | 31 | Phương tiện đo dung tích thông dụng: | |
|
| - Đến 20 lít | Ban đầu | |
|
| - Trên 20 lít đến 500 lít | Định kỳ 1 năm | |
| 32 | Bể đong: | ||
|
| - Đến 400 m3 | Định kỳ 2 năm | |
|
| - Trên 400 m3 | Định kỳ 5 năm | |
| 33 | Xi téc ô-tô | Định kỳ 1 năm | |
| 34 | Xà lan giao nhận xăng dầu | Định kỳ 1 năm | |
| 35 | Cột đo xăng dầu | Định kỳ 1 năm | |
| 36 | Đồng hồ đo nước | Định kỳ 2 năm | |
| 37 | Đồng hồ đo xăng dầu | Định kỳ 1 năm | |
| 38 | Lưu lượng kế đo chất lỏng | Định kỳ 1 năm | |
| 39* | Lưu lượng kế đo chất khí | Định kỳ 1 năm | |
| Áp suất | 41 | Áp kế | Định kỳ 1 năm |
| 42 | Huyết áp kế | Định kỳ 1 năm | |
| Nhiệt độ | 51 | Nhiệt kế chất lỏng thuỷ tinh | Ban đầu |
| 52 | Nhiệt kế y học | Ban đầu | |
| Hoá lý | 61 | Máy đo độ ẩm ngũ cốc | Định kỳ 2 năm |
| 62 | Máy đo pH | Định kỳ 2 năm | |
| 63* | Máy phân tích khí (CO, CO2, SO2...) | Định kỳ 2 năm | |
| 64* | Máy đo hàm lượng chất có hại trong nước (Cd, Hg,...) | Định kỳ 2 năm | |
| Điện | 71 | Công tơ đo điện năng 1 pha | Định kỳ 5 năm |
| 72 | Công tơ đo điện năng 3 pha | Định kỳ 2 năm | |
| 73 | Máy biến dòng đo lường (TI) | Định kỳ 5 năm | |
| 74 | Máy biến áp đo lường (TU) | Định kỳ 5 năm | |
| 75 | Máy đo điện trở cách điện (Megomet), tiếp đất (Teromet) | Định kỳ 1 năm | |
| 76* | Máy điện tim | Định kỳ 2 năm | |
| 77* | Máy điện não | Định kỳ 2 năm | |
| 78* | Máy siêu âm | Định kỳ 2 năm | |
| Bức xạ | 81* | Máy xạ trị | Định kỳ 1 năm |
| 82* | Máy X-quang | Định kỳ 1 năm |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!