Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1889/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Chỉ định Phòng đo kiểm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1889/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1889/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: | 30/12/2009 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1889/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG -------------------- Số: 1889/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc Chỉ định Phòng đo kiểm
---------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Chỉ định phòng đo kiểm:
PHÒNG ĐO KIỂM TELECOMTEC
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VIỄN THÔNG (TELECOMTEC .,JSC)
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục được chỉ định kèm theo Quyết định này.
Điều 2.Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3.Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4.Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Trung tâm Thông tin (để đăng website); - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Hưng |
Phụ lục
DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1889 /QĐ-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:
Phòng đo kiểm Telecomtec
Thuộc: Công ty Cổ phần chuyển giao Công nghệ Viễn thông (Telecomtec .,Jsc)
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số 0103026889 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 19/09/2008, sửa đổi lần 2 ngày 04/11/2009.
Địa chỉ: Số 9/28, ngõ 250, phố Khương Trung, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
2. Danh mục được chỉ định:
TT | Danh mục | Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật |
| Dịch vụ viễn thông |
|
1. | Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất công cộng | TCN 68-186:2006 (*) |
| Công trình viễn thông |
|
2. | Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) | TCN 68-141:1999 (**) TCN 68-135:2001 TCN 68-255:2006 TCVN 3718-1:2005 |
Ghi chú:
- (*): Chỉ áp dụng chỉ tiêu đo kiểm về vùng phủ sóng;
- (**): Chỉ áp dụng chỉ tiêu tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ.