Quyết định 06/2006/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành đã hết hiệu lực pháp luật
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 06/2006/QĐ-BBCVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Bưu chính Viễn thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Văn bản này đã biết Số công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2006/QĐ-BBCVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày đăng công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Trung Tá |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/02/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 06/2006/QĐ-BBCVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SỐ 06/2006/QĐ-BBCVT NGÀY 08 THÁNG 02 NĂM 2006 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH,
VIỄN THÔNG BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/ 11/ 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ Bưu chính, Viễn thông đã hết hiệu lực, bị bãi bỏ hoặc có văn bản thay thế gồm 291 văn bản (Có danh mục kèm theo).
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3.Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BỘ TRƯỞNG
(Đã ký)
Đỗ Trung Tá
DANH MỤC
CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Kèm theo Quyết định số 06./2006/QĐ-BBCVT ngày 08 tháng 02 năm 2006)
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
TT | Hình thức VB | Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
1 | TT | 02-TTBĐ | 20/8/1984 | Hướng dẫn thực hiện quyết định số 79-CT ngày 27/2/1984 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc nhận gửi bưu phẩm, bưu kiện |
2 | QĐ
| 1161/QĐ | 18/11/1986 | Sửa đổi thể lệ chuyển tiền |
3 | TT | 04/TTBC | 8/4/1987 | Hướng dẫn mở rộng kinh doanh tem chơi |
4 | QĐ | 943/QĐ | 10/11/1993 | Nâng mức tiền gửi ngân phiếu chuyển tiền |
5 | QĐ | 485/QĐ-CSBĐ | 14/4/1995 | Ban hành quy định tạm thời việc quản lý hợp tác với các công ty nước ngoài làm dịch vụ phát chuyển nhanh |
6 | QĐ | 814/QĐ-BC | 22/6/1995 | Ban hành quy định đặt thùng thư bưu chính tại nơi công cộng |
7 | QĐ | 95/CSBĐ | 4/3/1996 | Ban hành quy định về mầu sơn, tên gọi, quy cách chữ viết và biểu trưng Bưu chính Việt Nam thể hiện trên phương tiện vận tải chuyên ngành |
8 | QĐ | 725/QĐ-CSBĐ | 29/11/1997 | Mở dịch vụ Bưu chính uỷ thác và ban hành Quy định tạm thời về dịch vụ bưu chính ủy thác |
9 | TT | 02/1998/TT-TCBĐ | 20/6/1998 | Hướng dẫn thi hành NĐ 109/1997/NĐ-CP về mạng lưới và dịch vụ bưu chính |
10 | QĐ | 482/1999/QĐ-TCBĐ | 24/7/1999 | Ban hành Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện |
11 | QĐ | 217/2000/QĐ-TCBĐ | 6/3/2000 | Ban hành quy định quản lý nghiệp vụ tem bưu chính |
12 | QĐ | 425/2000/QĐ-TCBĐ | 12/5/2000 | Sửa đổi mục B, khoản 2.1 điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện |
13 | QĐ | 608/2000/QĐ-TCBĐ | 20/7/2000 | Ban hành “Thể lệ dịch vụ chuyển tiền bưu chính” |
II. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG
TT | Hình thức VB | Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
14 | QĐ | 966/QĐ | 1992 | Quy định về tổ chức điều hành thông tin |
15 | QĐ | 108QĐ/VT | 30/12/1992 | Ban hành thể lệ thủ tục điện báo trong nước và quốc tế |
16 | QĐ | 915/CSBĐ | 17/9/1994 | Ban hành Thể lệ nghiệp vụ thông tin di động |
17 | CT | 09/CSBĐ | 15/3/1994 | Không ký hợp đồng thử nghiệm với nước ngoài |
18 | QĐ | 22/QĐ-CSBĐ | 5/1/1996 | Ban hành quy định thể thức lắp đặt và khai thác FAX thuê bao |
19 | QĐ | 705/1998/QĐ-TCBĐ | 17/11/1998 | Ban hành qui định tạm thời quản lý phân bổ tên miền, địa chỉ Internet |
20 | TT | 04/1998/TT-TCBĐ | 29/8/1998 | Hướng dẫn thi hành Nghị định 109/1997/NĐ-CP của Chính phủ về mạng lưới dịch vụ Viễn thông |
21 | CT | 09/1999/CT-TCBĐ | 08/9/1999 | Về một số công việc cấp bách cần triển khai trong công tác khắc phục sự cố năm 2000 |
22 | QĐ | 953/2000/QĐ-TCBĐ | 17/10/2000 | Ban hành thể lệ dịch vụ viễn thông trên mạng điện thoại công cộng |
23 | QĐ | 92/2003/CT-BBCVT | 26/5/2003 | Ban hành quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet |
III. LĨNH VỰC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
TT | Hình thức VB | Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
24 | TT | 05/1999/ TT-TCBĐ | 06/10/1999 | Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định 109/1997/NĐ- CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính viễn thông đối với công tác quản lý và cấp phép sử dụng tần số, thiết bị phát sóng vô tuyến điện |
IV. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
TT | Hình thức VB | Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
25 | QĐ | 946/QĐ | 17/5/1979 | Ban hành tiêu chuẩn cột bê tông cốt thép của đường dây trên và cáp treo nội tại- ký hiệu 68TCN 86-78 |
26 | QĐ | 376/QĐ-KHCN | 21/08/1996 | Phê duyệt phương hướng và các nhiệm vụ khoa học công nghệ trọng điểm ngành Bưu điện giai đoạn 1996-2000 |
27 | QĐ | 683/1997/QĐ-TCBĐ | 14/11/1997 | Ban hành tiêu chuẩn ngành về chất lượng dịch vụ Internet |
28 | QĐ | 811/1998/QĐ-TCBĐ | 29/12/1998 | Ban hành tiêu chuẩn ngành 68-176 : 1998 |
29 | QĐ | 622/1999/QĐ-TCBĐ | 14/9/1999 | Sửa đổi tiêu chuẩn ngành 68-143:1995 |
30 | QĐ | 834/1999/QĐ-TCBĐ | 29/9/1999 | Ban hành tiêu chuẩn ngành 68-186:1999; |
31 | QĐ | 1233/2000/QĐ-TCBĐ | 26/12/2000 | Ban hành tiêu chuẩn ngành 68-143:2000 |
32 | QĐ | 1234/2000/QĐ-TCBĐ | 27/12/2000 | Ban hành tiêu chuẩn ngành 68-190:2000 |
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
TT | Hình thức VB | Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
33 | TT | 01/1998/TT-TCBĐ | 15/5/1998 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 109/1997/NĐ-CP đối với công tác quản lý chất lượng vật tư, thiết bị, mạng lưới và dịch vụ bưu chính viễn thông |
34 | QĐ | 636/1999/QĐ-TCBĐ | 15/9/1999 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Quản lý chất lượng Bưu điện |
35 | QĐ | 304/2000/QĐ-TCBĐ | 10/4/2000 | Ban hành danh mục vật tư, thiết bị bưu chính viễn thông nhập khẩu bắt buộc phải chứng nhận hợp chuẩn nhóm I và nhóm II |
36 | QĐ | 337/2000/QĐ-TCBĐ | 18/4/2000 | Ban hành chỉ tiêu kỹ thuật áp dụng tạm thời cho chứng nhận hợp chuẩn |
37 | QĐ | 757/2000/QĐ-TCBĐ | 30/8/2000 | Ban hành danh mục vật tư, thiết bị bưu chính viễn thông bắt buộc phải chứng nhận hợp chuẩn |
38 | QĐ | 143/2001/QĐ-TCBĐ | 28/02/2001 | Ban hành Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ, mạng lưới bưu chính viễn thông |
39 | QĐ | 144/2001/QĐ-TCBĐ | 28/02/2001 | Ban hành Danh mục dịch vụ mạng lưới bưu chính viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng |
40 | QĐ | 367/2001/QĐ-TCBĐ | 24/5/2001 | Ban hành Quy trình nội bộ quản lý chất lượng dịch vụ, mạng lưới bưu chính viễn thông |
41 | QĐ | 406/2001/QĐ-TCBĐ | 30/05/2001 | Ban hành quy trình nội bộ cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc quản lý chuyên ngành của Tổng cục Bưu điện thời kỳ 2001-2005 |
42 | QĐ | 389/2002/QĐ-TCBĐ | 29/4/2002 | Thành lập Chi nhánh Trung tâm Quản lý chất lượng Bưu điện tại thành phố Hồ Chí Minh |
VI. LĨNH VỰC THANH TRA
TT | Hình thức VB | Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
43 | QĐ | 228/QĐ- TCCB | 17/05/1996 | Chức năng nhiệm vụ của Thanh tra Tổng cục Bưu điện |
44 | CT | 13/CT-TTr | 2/12/1994 | Tăng cường công tác kiểm tra trong quản lý đầu tư và xây dựng |
45 | QĐ | 522/QĐ-CSBĐ | 18/9/1997 | Quyết định về việc sửa đổi thời gian chấp nhận khiếu nại tại khoản 1 điều 113 của Thể lệ bưu phẩm, bưu kiện 1993 |
46 | CT | 07/CT-TTr | 21/8/1997 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định 79/CP ngày 19/6/1997 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về bưu chính viễn thông và tần số vô tuyến điện |
VII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
TT | Hình thức VB | Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
47 | QĐ | 1552/QĐ KH7 | 22/11/1985 | Ban hành định mức vật tư kỹ thuật cấp ngành cho các sản phẩm công nghiệp của Nhà máy Thiết bị Bưu điện (mang ký hiệu từ 1-11-85 ĐMN đến 18-11-85 ĐMN) |
48 | QĐ | 1553/QĐ KH7 | 22/11/1985 | Ban hành định mức vật tư kỹ thuật cấp ngành cho các sản phẩm công nghiệp của Nhà máy Vật liệu Bưu điện (mang ký hiệu từ 19-11-85 ĐMN đến 23-11-85 ĐMN) |
49 | QĐ | 580/QĐ KH7 | 25/5/1987 | Ban hành tạm thời định mức vật tư kỹ thuật cấp ngành cho các sản phẩm công nghiệp của Nhà máy Vật liệu Bưu điện (mang ký hiệu số: 66-5-87) cho 8 sản phẩm vật liệu đường dây nhúng kẽm |
50 | QĐ | 115/QĐ-BC (Bộ GTVT- BĐ) | 30/12/1992 | Quy định cước bưu phẩm chuyển phát nhanh trong nước |
51 | QĐ | 710/QĐ | 25/3/1993 | Ban hành giá lắp đặt và cước thuê, bảo dưỡng thiết bị viba phần truyền dẫn nội hạt đối với thuê kênh quốc tế truyền số liệu với tốc độ cao |
52 | QĐ | 621/QĐ-BC | 21/7/1993 | Ban hành cước dịch vụ bưu phẩm thường có chứng nhận gửi (Bưu phẩm A) |
53 | TT | 05/KTKH | 30/8/1993 | Hướng dẫn thực hiện bảng cước bưu điện trong nước ban hành kèm theo Quyết định 365/VP ngày 30/4/1993 của Tổng cục Bưu điện. |
54 | CT | 14/KTKH | 28/12/1993 | Nghiên cứu xây dựng các đề án để xin vay vốn của các tổ chức quốc tê, ODA |
55 | TT | 06/TT-KTKH | 15/10/1994 | Tính lãi định mức xây lắp công trình xây dựng cơ bản thông tin Bưu điện. |
56 | QĐ | 120/QĐ-KTKH | 21/2/1994 | Ban hành giá các sản phẩm nhôm do Công ty Xây dựng Bưu điện sản xuất |
57 | QĐ | 754/VP | 17/5/1994 | Điều chỉnh tạm thời giá khảo sát xây dựng cơ bản thông tin Bưu điện |
58 | QĐ | 965/KT-KH | 11/5/1994 | Xây dựng đơn giá và lập dự toán công trình xây dựng cơ bản thông tin bưu điện |
59 | QĐ | 1166/KTKH | 9/11/1994 | Ban hành đơn giá gia công và xây lắp 1m2 trần |
60 | QĐ | 631/QĐ-KTKH | 22/5/1995 | Ban hành tạm thời định mức dự toán lắp đặt tổng đài điện tử |
61 | QĐ | 365/QĐ | 19/8/1995 | Triển khai kết quả Chỉ thị số 01/CT-LT ngày 10/1/1993 về việc vận động công nhân viên chức tham gia xây dựng và thực hiện kế hoạch tăng tốc độ phát triển giai đoạn I (1993-1995) |
62 | QĐ | 1180/QĐ | 26/8/1995 | Điều chỉnh cước chuyển tiền và cước EMS trong nước |
63 | QĐ | 1235/QĐ-KTKH | 5/9/1995 | Bãi bỏ cước bảo dưỡng hàng tháng đối với máy điện thoại song song |
64 | QĐ | 1605/QĐ-KTKH | 26/12/1995 | Điều chỉnh cước bưu chính quốc tế bằng ngoại tệ |
65 | QĐ | 65/KTKH | 5/2/1996 | Giảm cước điện thoại đường dài trong nước |
66 | QĐ | 138/QĐ-KTKH | 30/3/1996 | Ban hành giá thiết bị bưu chính do Nhà máy Thiết bị Bưu điện gia công |
67 | CT | 11/CT | 04/9/1996 | Xuất bản niên giám thống kê bưu chính viễn thông 1986-1995 |
68 | TT | 03/TT-KTKH | 15/11/1996 | Hướng dẫn thi hành Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 42/CP ngày 16/7/1996 của Chính phủ. |
69 | QĐ | 912/TCBĐ | 11/12/1996 | Ban hành cước các dịch vụ viễn thông quốc tế |
70 | QĐ | 359/QĐ-KTKH | 20/6/1997 | Ban hành định mức vật tư, xây lắp cáp quang trên đường bộ |
71 | QĐ | 543/QĐ-KTKH | 28/9/1997 | Ban hành cước đấu nối các tuyến cáp quang nội địa với các tuyến cáp quang biển |
72 | TT | 03/TCBĐ | 19/6/1997 | Hướng dẫn thực hiện việc đăng ký chứng chỉ hành nghề xây dựng trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông |
73 | TT | 04/TCBĐ | 19/6/1997 | Hướng dẫn quy chế đấu thầu ban hành kèm theo Nghị định số 43/CP ngày 16/7/1996 của Chính phủ về ban hành quy chế đấu thầu |
74 | QĐ | 399/1998/QĐ-TCBĐ | 30/6/1998 | Ban hành giá thuê đường dây, cột đối với thuê bao điện thoại nội hạt |
75 | QĐ | 464/1998/QĐ-TCBĐ | 1/8/1998 | Ban hành bổ sung cước đấu nối các tuyến cáp quang nội địa |
76 | QĐ | 465/1998/QĐ-TCBĐ | 1/8/1998 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước |
77 | QĐ | 611/1998/QĐ-TCBĐ | 30/9/1998 | Ban hành cước điện thoại di động hệ thống Callink |
78 | QĐ | 663/1998/QĐ-TCBĐ | 28/10/1998 | Ban hành giá lắp đặt và cước thuê luồng trung kế nội hạt tổng đài thuộc các mạng viễn thông dùng riêng của Bộ Quốc Phòng, Bộ Công An và Bộ Ngoại Giao vào tổng đài của mạng viễn thông công cộng |
79 | QĐ | 679/1998/QĐ-TCBĐ | 5/11/1998 | Ban hành cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ (VSAT) |
80 | QĐ | 694/1998/QĐ-TCBĐ | 13/11/1998 | Ban hành quy chế quản lý nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) trong lĩnh vực bưu chính viễn thông và tần số vô tuyến điện |
81 | QĐ | 737/1998/QĐ-TCBĐ | 8/12/1998 | Ban hành cước bưu chính trong nước |
82 | QĐ | 738/1998/QĐ-TCBĐ | 8/12/1998 | Ban hành cước dịch vụ thư điện tử VNmail |
83 | QĐ | 739/1998/QĐ-TCBĐ | 8/12/1998 | Ban hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói |
84 | QĐ | 740/1998/QĐ-TCBĐ | 8/12/1998 | Ban hành cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ (VSAT) |
85 | QĐ | 741/1998/QĐ-TCBĐ | 8/12/1998 | Ban hành cước đàm thoại sử dụng dịch vụ điện thoại thẻ Việt Nam |
86 | QĐ | 742/1998/QĐ-TCBĐ | 8/12/1998 | Ban hành cước thuê kênh viễn thông đường dài trong nước |
87 | QĐ | 743/1998/QĐ-TCBĐ | 8/12/1998 | Ban hành bảng cước các dịch vụ viễn thông quốc tế |
88 | QĐ | 744/1998/QĐ-TCBĐ | 8/12/1998 | Ban hành cước điện thoại đường dài trong nước |
89 | QĐ | 745/1998/QĐ-TCBĐ | 8/12/1998 | Ban hành cước thuê, bảo dưỡng thiết bị thông tin |
90 | QĐ | 746/1998/QĐ-TCBĐ | 8/12/1998 | Ban hành cước điện thoại di động thuộc hệ thống Callink |
91 | QĐ | 747/1998/QĐ-TCBĐ | 8/12/1998 | Ban hành cước điện báo telex |
92 | QĐ | 749/1998/QĐ-TCBĐ | 8/12/1998 | Ban hành cước dịch vụ thông tin di động GSM |
93 | QĐ | 750/1998/QĐ-TCBĐ | 8/12/1998 | Ban hành cước dịch vụ nhắn tin |
94 | QĐ | 752/1998/QĐ-TCBĐ | 8/12/1998 | Ban hành cước facsimile công cộng trong nước |
95 | QĐ | 754/1998/QĐ-TCBĐ | 8/12/1998 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước |
96 | QĐ | 755/1998/QĐ-TCBĐ | 8/12/1998 | Ban hành tạm thời cước thuê bao, cước đàm thoại nội hạt đối với các thuê bao vô tuyến cố địnhhệ thống GMH2000 và Nortel tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh |
97 | QĐ | 756/1998/QĐ-TCBĐ | 8/12/1998 | Ban hành cước dịch vụ nhắn tin 140 tại Thành phố Đà Nẵng |
98 | QĐ | 765/1998/QĐ-TCBĐ | 14/12/1998 | Ban hành giá lắp đặt và cước thuê bao, bảo dưỡng thiết bị vi ba phần truyền dẫn nội hạt đối với thuê kênh quốc tế truyền số liệu với tốc độ cao |
99 | QĐ | 793/1998/QĐ-TCBĐ | 24/12/1998 | Ban hành giá lắp đặt, cước thuê luồng trung kế nội hạt 2Mb/s của Bộ Công An, Bộ Quốc Phòng, Bộ Ngoại Giao |
100 | QĐ | 805/1998/QĐ-TCBĐ | 28/12/1998 | Ban hành bảng cước truy nhập Internet |
101 | TT | 03/1998/TT-TCBĐ | 14/8/1998 | Hướng dẫn thi hành Nghị định 109/1997/NĐ-CP của Chính phủ trong lĩnh vực xây dựng công trình Bưu chính Viễn thông |
102 | TT | 05/1998/TT-TCBĐ | 29/10/1998 | Hướng dẫn lập dự toán công trình xây dựng cơ bản thông tin Bưu điện |
103 | QĐ | 16/1999/QĐ-TCBĐ | 12/1/1999 | Bổ sung cước đường dài và Facsimile |
104 | QĐ | 37/1999/QĐ-TCBĐ | 14/1/1999 | Bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu, chuyển mạch gói điểm nối đa điểm |
105 | QĐ | 48/1999/QĐ-TCBĐ | 19/1/1999 | Ban hành cước kết nối giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông |
106 | QĐ | 76/1999/QĐ-TCBĐ | 25/1/1999 | Ban hành bổ sung một số quy định về việc giảm cước đài mặt đất đối với khách hàng thuê phát hình qua vệ tinh với thời lượng lớn |
107 | QĐ | 117/1999/QĐ-TCBĐ | 25/1/1999 | Ban hành giá cước dịch vụ ISDN thử nghiệm |
108 | QĐ | 265/1999/QĐ-TCBĐ | 21/4/1999 | Ban hành giá cước dịch vụ thư điện tử VNmail |
109 | QĐ | 344/1999/QĐ-TCBĐ | 27/5/1999 | Ban hành giá cước điện thoại mạng MobileNet |
110 | QĐ | 357/1999/QÐ-TCBÐ | 1/6/1999 | Ban hành bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile cho đối tượng là người nước ngoài |
111 | QĐ | 358/1999/QÐ-TCBÐ | 1/6/1999 | Ban hành bảng cước đàm thoại và thuê kênh viễn thông quốc tế |
112 | QĐ | 427/1999/QĐ-TCBĐ | 28/6/1999 | Ban hành giá cước nội hạt đối với các tổ chức, cá nhân người nước ngoài |
113 | QĐ | 471/1999/QĐ-TCBĐ | 16/7/1999 | Điều chỉnh cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói |
114 | QĐ | 611/1999/QĐ-TCBĐ | 6/9/1999 | Ban hành cước dịch vụ nhắn tin toàn quốc |
115 | QĐ | 672/1999/QĐ-TCBĐ | 29/9/1999 | Giảm cước dịch vụ ngày thứ Bảy |
116 | QĐ | 56/2000/QĐ-TCBĐ | 12/1/2000 | Ban hành bảng cước truy nhập Internet gián tiếp qua mạng PSTN |
117 | QĐ | 180/2000/QĐ-TCBĐ | 21/2/2000 | Giảm cước điện thoại quốc tế gọi đi Lào và Campuchia |
118 | QĐ | 240/2000/QĐ-TCBĐ | 15/03/2000 | Ban hành cước điện thoại di động thuộc hệ thống callink |
119 | QĐ | 241/2000/QĐ-TCBĐ | 15/03/2000 | Ban hành cước mạng điện thoại di động vô tuyến di động kênh chung MobileNet |
120 | QĐ | 292/2000/QĐ-TCBĐ | 8/4/2000 | Ban hành cước dịch vụ viễn thông đường dài trong nước sử dụng công nghệ VoIP |
121 | QĐ | 293/2000/QĐ-TCBĐ | 8/4/2000 | Ban hành cước dịch vụ thông tin di động GSM |
122 | QĐ | 398/2000/QĐ-TCBĐ | 9/5/2000 | Bổ sung bảng cước đàm thoại quốc tế |
123 | QĐ | 805/2000/QĐ-TCBĐ | 12/9/2000 | Ban hành cước dịch vụ chuyển tiếp khung frame relay |
124 | QĐ | 811/2000/QĐ-TCBĐ | 15/9/2000 | Sửa đổi bổ sung một số điều tại Quyết định số293/2000/QĐ-TCBĐvề cước thông tin di động GSM |
125 | QĐ | 813/2000/QĐ-TCBĐ | 15/9/2000 | Ban hành cước đàm thoại và thuê kênh viễn thông quốc tế |
126 | QĐ | 814/2000/QĐ-TCBĐ | 15/9/2000 | Ban hành cước liên lạc điện thoại đường dài liên tỉnh |
127 | QĐ | 815/2000/QĐ-TCBĐ | 15/9/2000 | Ban hành cước liên lạc điện thoại đường dài nội tỉnh |
128 | QĐ | 820/2000/QĐ-TCBĐ | 18/9/2000 | Ban hành bảng cước truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng |
129 | QĐ | 821/2000/QĐ-TCBĐ | 18/9/2000 | Ban hành bảng cước các dịch vụ truy nhập Internet trực tiếp |
130 | QĐ | 1210/2000/QĐ-TCBĐ | 19/12/2000 | Ban hành tạm thời bộ định mức xây dựng cơ bản chuyên ngành Bưu điện |
131 | TT | 01/2000/TT-TCBĐ | 20/3/2000 | Hướng dẫn Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất nhập khẩu năm 2000 |
132 | TT | 02/2000/TT-TCBĐ | 20/4/2000 | Hướng dẫn việc quản lý chi phí và lập dự toán xây dựng công trình bưu chính, viễn thông |
133 | TT | 04/2000/TT-TCBĐ | 30/8/2000 | Hướng dẫn điều chỉnh một số điểm tại Thông tư số 02/2000/TT-Tổng cục Bưu điện ngày 20/4/2000 về việc quản lý chi phí và lập dự toán xây dựng công trình bưu chính, viễn thông |
134 | QĐ | 68/2001/QĐ-TCBĐ | 7/2/2001 | Ban hành cước dịch vụ nhắn tin toàn quốc |
135 | QĐ | 74/2001/QĐ-TCBĐ | 12/02/2001 | Ban hành cước kết nối Internet áp dụng cho các khu công nghiệp phần mềm tập trung |
136 | QĐ | 126/2001/QĐ-TCBĐ | 26/02/2001 | Giảm cước điện thoại di động GSM phục vụ việc mở rộng dung lượng số thuê bao |
137 | QĐ | 490/2001/QĐ-TCBĐ | 21/06/2001 | Ban hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước |
138 | QĐ | 491/2001/QĐ-TCBĐ | 21/06/2001 | Ban hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế |
139 | QĐ | 492/2001/QĐ-TCBĐ | 21/06/2001 | Ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp áp dụng cho các khu Công nghiệp phần mềm tập trung |
140 | QĐ | 502/2001/QĐ-TCBĐ | 22/06/2001 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh sử dụng giao thức IP |
141 | QĐ | 503/2001/QĐ-TCCB | 22/06/2001 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP |
142 | QĐ | 504/2001/QĐ-TCBĐ | 22/06/2001 | Ban hành tạm thời cước kết nối giữa các mạng điện thoại IP quốc tế với các mạng viễn thông công cộng |
143 | QĐ | 505/2001/QĐ-TCBĐ | 22/06/2001 | Ban hành tạm thời cước kết nối giữa mạng điện thoại IP liên tỉnh với mạng điện thoại công cộng PSTN |
144 | QĐ | 518/2001/QĐ-TCBĐ | 28/6/2001 | Ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng Internet trực tiếp |
145 | QĐ | 519/2001/QĐ-TCBĐ | 28/6/2001 | Ban hành cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua PSTN |
146 | QĐ | 550/2001/QĐ-TCBĐ | 17/7/2001 | Ban hành cước mạng điện thoại di động thuộc hệ thống Callink |
147 | QĐ | 626/2001/QĐ-TCBĐ | 13/8/2001 | Ban hành cước thuê kênh viễn thông nội tỉnh |
148 | QĐ | 680/2001/QĐ-TCBĐ | 16/8/2001 | Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Quyết định số 519/2001/QĐ-TCBĐ về việc ban hành cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng |
149 | QĐ | 829/2001/QĐ-TCBĐ | 2/10/2001 | Ban hành cước dịch vụ thông tin di động GSM |
150 | QĐ | 830/2001/QĐ-TCBĐ | 2/10/2001 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại thông tin di động trả trước GSM |
151 | QĐ | 831/2001/QĐ-TCBĐ | 2/10/2001 | Ban hành bổ sung cước kết nối tạm thời giữa các mạng điện thoại IP quốc tế với các mạng PSTN |
152 | QĐ | 897/2001/QĐ-TCBĐ | 30/10/2001 | Ban hành bảng cước điện thoại chiều đi quốc tế |
153 | QĐ | 922/2001/QĐ-TCBĐ | 1/11/2001 | Ban hành cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ VSAT |
154 | QĐ | 14/2002/QĐ-TCBĐ | 11/1/2002 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập trực tiếp Internet quốc tế của IXP |
155 | QĐ | 15/2002/QĐ-TCBĐ | 11/1/2002 | Ban hành cước dịch vụ cài đặt, thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung |
156 | QĐ | 16/2002/QĐ-TCBĐ | 11/1/2002 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet thuê để cung cấp dịch vụ kết nối dịch vụ truy nhập Internet |
157 | QĐ | 17/2002/QĐ-TCBĐ | 11/1/2002 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet thuê để kết nối Internet quốc tế |
158 | QĐ | 476/2002/QĐ-TCBĐ | 13/6/2002 | Ban hành bảng cước dịch vụ điện thoại quốc tế |
159 | QĐ | 477/2002/QĐ-TCBĐ | 13/6/2002 | Ban hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế |
160 | QĐ | 478/2002/QĐ-TCBĐ | 13/6/2002 | Ban hành cước hoà mạng thông tin di động |
161 | QĐ | 479/2002/QĐ-TCBĐ | 13/6/2002 | Ban hành cước dịch vụ nhắn tin toàn quốc |
162 | QĐ | 480/2002/QĐ-TCBĐ | 13/6/2002 | Ban hành cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng |
163 | QĐ | 481/2002/QĐ-TCBĐ | 13/6/2002 | Ban hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói X25 |
164 | QĐ | 482/2002/QĐ-TCBĐ | 13/6/2002 | Ban hành cước dịch vụ chuyển khung Frame relay |
165 | QĐ | 483/2002/QĐ-TCBĐ | 13/6/2002 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày |
166 | QĐ | 24/2002/QĐ-BBCVT | 18/12/2002 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP |
167 | QĐ | 25/2002/QĐ-BBCVT | 18/12/2002 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN |
168 | QĐ | 26/2002/QĐ-BBCVT | 18/12/2002 | Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế |
169 | QĐ | 27/2002/QĐ-BBCVT | 18/12/2002 | Ban hành cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ (VSAT) |
170 | QĐ | 19/2003/QĐ-BBCVT | 19/2/2003 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại IP liên tỉnh |
171 | QĐ | 20/2003/QĐ-BBCVT | 19/2/2003 | Ban hành cước điện thoại đường dài liên tỉnh |
172 | QĐ | 47/2003/QÐ-BBCVT | 20/3/2003 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế (mạng PSTN) |
173 | QĐ | 48/2003/QÐ-BBCVT | 20/3/2003 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP (điện thoại VoIP quốc tế) |
174 | QĐ | 49/2003/QÐ-BBCVT | 20/3/2003 | Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả sau GSM |
175 | QĐ | 50/2003/QÐ-BBCVT | 20/3/2003 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước GSM |
176 | QĐ | 51/2003/QÐ-BBCVT | 20/3/2003 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM |
177 | QĐ | 52/2003/QÐ-BBCVT | 20/3/2003 | Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh |
178 | QĐ | 53/2003/QÐ-BBCVT | 20/3/2003 | Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet để cung cấp dịch vụ kết nối, dịch vụ truy nhập Internet |
179 | QĐ | 54/2003/QÐ-BBCVT | 20/3/2003 | Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế |
180 | QĐ | 55/2003/QÐ-BBCVT | 20/3/2003 | Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế |
181 | QĐ | 66/2003/QĐ-BBCVT | 28/3/2003 | Qui định tạm thời về quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam |
182 | QĐ | 67/2003/QĐ-BBCVT | 28/3/2003 | Qui định tạm thời về cước kết nối đối với dịch vụ điện thoại IP quốc tế chiều từ Việt Nam đi quốc tế
|
183 | QĐ | 102/2003/QÐ-BBCVT | 12/6/2003 | Sửa đổi các qui định tạm thời về quản lý cước kết cuối, hạn mức lưu lượng, cước kết nối đối với điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam |
184 | QĐ | 106/2003/QÐ-BBCVT | 18/6/2003 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ kết nối mạng máy tính xDSL-WAN |
185 | QĐ | 113/2003/QÐ-BBCVT | 26/6/2003 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế |
186 | QĐ | 114/2003/QÐ-BBCVT | 26/6/2003 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ STANDARD |
187 | QĐ | 115 /2003/QÐ-BBCVT | 26/6/2003 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ VIP |
188 | QĐ | 116/2003/QÐ-BBCVT | 26/6/2003 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước CDMA gói ECONOMY |
189 | QĐ | 117/2003/QÐ-BBCVT | 26/6/2003 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước CDMA gói FRIEND |
190 | QĐ | 118/2003/QÐ-BBCVT | 26/6/2003 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày CDMA gói dịch vụ DAILY |
191 | QĐ | 119/2003/QĐ-BBCVT | 26/6/2003 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày CDMA gói dịch vụ HAPPY |
192 | QĐ | 120/2003/QĐ-BBCVT | 30/6/2003 | Ban hành tạm thời cước các dịch vụ truy nhập Internet băng rộng ADSL |
193 | QĐ | 121/2003/QĐ-BBCVT | 30/6/2003 | Phê duyệt kế hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin năm 2003 |
194 | QĐ | 170/2003/QĐ-BBCVT | 29/10/2003 | Ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ FREE 1 |
195 | CT | 03/2003/CT-BBCVT | 17/3/2003 | Về thực hiện Nghị quyết số 02/2003/NQ-CP trong lĩnh vực bưu chính viễn thông và công nghệ thông tin |
196 | QĐ | 02/2004/QĐ-BBCVT | 14/1/2004 | Điều chỉnh mức sàn cước thanh toán quốc tế đối với dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN chiều đến Việt Nam |
197 | CT | 04/2004/CT-BBCVT | 1/4/2004 | Về việc thực hiện Nghị quyết 01/2004/NQ-CP của Chính phủ về một số giải pháp cần tập trung chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch và ngân sách nhà nước năm 2004 |
198 | QĐ | 12/2004/QĐ-BBCVT | 9/4/2004 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại IP chiều đi quốc tế do công ty Viễn thông Quân đội cung cấp |
199 | QĐ | 14/2004/QĐ-BBCVT | 9/4/2004 | Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả sau GSM của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
200 | QĐ | 15/2004/QĐ-BBCVT | 9/4/2004 | Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả trước GSM của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
201 | QĐ | 16/2004/QĐ-BBCVT | 9/4/2004 | Ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
202 | QĐ |
17/2004/QĐ-BBCVT |
9/4/2004 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế do Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp |
203 | QĐ | 18/2004/QĐ-BBCVT | 9/4/2004 | Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
204 | QĐ | 19/2004/QĐ-BBCVT | 9/4/2004 | Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế |
205 | QĐ | 20/2004/QĐ-BBCVT | 9/4/2004 | Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
206 | QĐ | 21/2004/QĐ-BBCVT | 9/4/2004 | Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
207 | QĐ | 22/2004/QĐ-BBCVT | 9/4/2004 | Ban hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
208 | QĐ | 38/2004/QĐ-BBCVT | 15/9/2004 | Ban hành cước dịch vụ điện thoại sử dụng thẻ trả tiền trước của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
209 | QĐ | 09/2005/QĐ-BBCVT | 25/4/2005 | Điều chỉnh các quy định tạm thời về quản lý cước kết cuối, hạn mức lưu lượng điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam |
210 | QĐ | 10/2005/QĐ-BBCVT | 25/4/2005 | Điều chỉnh mức sàn cước thanh toán quốc tế đối với dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN chiều đến Việt Nam |
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
TT | Hình thức VB | Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
211 | CT | 20/VP | 6/8/1994 | Chỉ thị về Tổ chức thông tin phục vụ an ninh và bảo vệ biên giới. |
212 | TT | 05/TT-VP | 14/6/1994 | Hướng dẫn thi hành Nghị quyết 38/CP của Chính phủ về cải cách một bước thủ tục hành chính trong việc giải quyết công việc của công dân và tổ chức. |
213 | CT | 15/CT-VP | 28/5/1995 | Thực hiện Nghị quyết số 38/CP của Chính phủ về cải cách thủ tục hành chính |
214 | CT | 08/CT | 11/5/1995 | về việc thực hiện tổng điều tra các cơ sở kinh tế hành chính sự nghiệp |
215 | CT | 08/CT | 18/6/1996 | Tổ chức triển khai thực hiện Chỉ thị 245/TTg ngày 22/04/1996 của Thủ tướng Chính phủ về một số công tác cấp bách trong quản lý, sử dụng đất của các tổ chức trong nước được nhà nước giao đất, cho thuê đất |
216 | TT | 01/1999/TCBĐ-TT | 16/4/1999 | Hướng dẫn thực hiện nghị định 56/1998/NĐ-CP về quy định các hình thức, đối tượng và tiêu chuẩn khen thưởng của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cụ thể hoá tiêu chuẩn khen thưởng huân chương lao động trong ngành bưu điện |
217 | QĐ | 61/2000/QĐ-TCBĐ | 17/1/2000 | Về việc thành lập Hội đồng Thi Đua Khen Thưởng Tổng cục Bưu điện |
218 | TT | 05/2001/TT-TCBĐ | 29/11/2001 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Thông tư 01/1999/TCBĐ- TT ngày 16/4/1999 |
219 | QĐ | 833/2001/ QĐ-TCBĐ | 2/10/2001 | Ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng lịch sử truyền thống ngành Bưu điện Việt nam |
220 | QĐ | 409/2003/QĐ-TDKT | 6/6/2003 | Về việc xét tặng huy chương "Vì sự nghiệp Bưu điện Việt Nam" |
IX. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
TT | Hình thức VB | Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
221 | QĐ | 827/QĐ-TCCB | 08/10/1993 | quy định các chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các trung tâm kiểm soát tần số khu vực thuộc Cục tần số vô tuyến điện |
222 | QĐ | 689/TCCB- LĐ | 19/07/1994 | Giao nhiệm vụ quản lý công tác pháp chế của ngành Bưu điện cho Văn phòng Tổng cục |
223 | TT | 02/TT- BĐ | 14/03/1994 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các doanh nghiệp bưu điện |
224 | QĐ | 1036/TCBĐ | 31/7/1995 | bổ sung các Trung tâm kiểm soát tần số vô tuyến điện thuộc Cục tần số vô tuyến điện |
225 | QĐ | 09/QĐ-TCCB | 4/1/1996 | chuyển xí nghiệp tem thuộc Tổng cục Bưu điện về Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt nam |
226 | CT | 03/CT | 18/3/1996 | Triển khai thực hiện Nghị định 12/CP của Chính phủ |
227 | QĐ | 213/QĐ-TCCB | 8/5/1996 | Chức năng ,nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ chính sách bưu điện |
228 | QĐ | 214/QĐ-TCCB | 8/5/1996 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Khoa học công nghệ - Hợp tác quốc tế |
229 | QĐ | 215/QĐ-TCCB | 8/5/1996 | Chức năng ,nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Kinh tế kế hoạch |
230 | QĐ | 216/QĐ-TCCB | 8/5/1996 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Tổ chức cán bộ |
231 | QĐ | 225/QĐ-TCCB | 13/5/1996 | Thành lập và ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của các Cục Bưu điện khu vực |
232 | QĐ | 228/QĐ-TCCB | 17/5/1996 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra Tổng cục Bưu điện |
233 | QĐ | 168/QĐ-TCCB | 10/6/1996 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng Tổng cục Bưu điện |
234 | QĐ | 621/QĐ-TCCB | 13/6/1996 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Tần số vô tuyến điện |
235 | QĐ | 383/QĐ-TCCB | 26/8/1996 | Ban hành quy định phân cấp quản lý công chức, viên chức nhà nước thuộc Tổng cục Bưu điện |
236 | QĐ | 426/QĐ-TCCB | 9/9/1996 | Thành lập doanh nghiệp nhà nước công ty Vật tư Bưu điện COKYVINA |
237 | QĐ | 427/QĐ-TCCB | 9/9/1996 | Thành lập doanh nghiệp nhà nước Nhà máy thiết bị Bưu điện (POSTEF) |
238 | QĐ | 428/QĐ-TCCB | 9/9/1996 | Thành lập doanh nghiệp nhà nước công ty vật tư Bưu điện 2 |
239 | QĐ | 429/QĐ-TCCB | 9/9/1996 | Thành lập doanh nghiệp nhà nước nhà máy vật liệu Bưu điện |
240 | QĐ | 432/QĐ-TCCB | 9/9/1996 | Thành lập doanh nghiệp nhà nước công ty thiết bị điện thoại (VITECO) |
241 | QĐ | 433/QĐ-TCCB | 09/09/1996 | Thành lập doanh nghiệp nhà nước xí nghiệp khoa học sản xuất thiết bị thông tin 2 (KASATI) |
242 | QĐ | 434/QĐ-TCCB | 09/09/1996 | Thành lập doanh nghiệp nhà nước công ty thiết kế Bưu điện |
243 | QĐ | 435/QĐ-TCCB | 09/09/1996 | Thành lập doanh nghiệp nhà nước công ty xây dựng Bưu điện |
244 | QĐ | 436/QĐ-TCCB | 09/09/1996 | Thành lập doanh nghiệp nhà nước công ty công trình Bưu điện |
245 | QĐ | 437/QĐ-TCCB | 09/09/1996 | Thành lập doanh nghiệp nhà nước công ty vật liệu xây dựng Bưu điện |
246 | QĐ | 447/QĐ-TCCB | 09/09/1996 | Thành lập doanh nghiệp nhà nước Bưu điện Tỉnh Đắc Lắc |
247 | QĐ | 461/QĐ-TCCB | 09/09/1996 | Thành lập doanh nghiệp nhà nước Bưu điện Tỉnh Cần Thơ |
248 | QĐ | 486/QĐ-TCCB | 14/09/1996 | Thành lập doanh nghiệp nhà nước xí ngiệp khoa học sản xuất thiết bị thông tin I |
249 | QĐ | 496/QĐ-TCCB | 14/09/1996 | Thành lập doanh nghiệp nhà nước Bưu điện tỉnh Lai Châu |
250 | QĐ | 512/QĐ-TCCB | 14/09/1996 | Thành lập doanh nghiệp nhà nước xí nghiệp in bưu điện |
251 | QĐ | 513/QĐ-TCCB | 14/09/1996 | Thành lập doanh nghiệp nhà nước công ty vật liệu xây dựng bưu điện |
252 | QĐ | 563/QĐ-TCCB | 05/10/1996 | về việc chấm dứt Quyết định số 1048/QĐ-TCBĐ ngày 24/12/1993 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ủy nhiệm cho giám đốc Bưu điện tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước tại địa phương |
253 | QĐ | 811/QĐ-TCCB | 28/10/1996 | về việc ban hành tạm thời phạm vi trách nhiệm của các Vụ, Cục, Văn phòng Tổng cục Bưu điện trong việc cấp phép và thu phí, lệ phí cấp phép về bưu chính viễn thông và tần số vô tuyến điện |
254 | QĐ | 326/QĐ-TCCB | 14/6/1997 | Bổ sung nhiệm vụ cho VITECO |
255 | QĐ | 327/QĐ-TCCB | 14/06/1997 | Bổ sung nhiệm vụ cho công ty vật liệu xây dựng |
256 | QĐ | 328/QĐ-TCCB | 14/06/1997 | Bổ sung nhiệm vụ cho công ty vật tư bưu điện |
257 | QĐ | 463/QĐ-TCCB | 12/08/1997 | Thành lập Nhà xuất bản Bưu điện |
258 | QĐ | 469/QĐ-TCCB | 15/08/1997 | Chuyển Trung tâm thông tin xuất bản thành Trung tâm Thông tin Bưu điện |
259 | QĐ | 652/QĐ-TCCB | 30/10/1997 | Thành lập phòng Pháp chế của Tổng cục Bưu điện |
260 | QĐ | 74 TCCB | 070/2/1997 | Ban hành quy chế tạo lập và sử dụng quỹ hỗ trợ nhà ở của công nhân viên chức đang làm việc trong ngành Bưu điện |
261 | QĐ | 45/TCCB | 19/01/1999 | Thành lập phòng cơ chế quản lý Tần số vô tuyến điện |
262 | QĐ | 241/TCBĐ | 26/04/1999 | Đổi tên báo Bưu chính viễn thông thành Báo Bưu điện Việt nam |
263 | QĐ | 580/2000/QĐ-TCBĐ | 28/06/2000 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của VNNIC |
264 | QĐ | 996/2001/QĐ-TCBĐ | 29/11/2001 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Bưu điện khu vực I |
265 | QĐ | 997/2001/QĐ-TCBĐ | 29/11/2001 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Bưu điện khu vực II |
266 | QĐ | 998/2001/QĐ-TCBĐ | 29/11/2001 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Bưu điện khu vực III |
267 | QĐ | 999/2001/QĐ-TCBĐ | 30/11/2001 | Ban hành quy định phân cấp quản lý cán bộ công chức nhà nước Tổng cục Bưu điện |
268 | QĐ | 1010/2001/QĐ-TCBĐ | 30/11/2001 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Tần số |
269 | QĐ | 1063/2001/QĐ-TCBĐ | 24/12/2001 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Khoa học công nghệ, hợp tác quốc tế |
270 | QĐ | 1064/2001/QĐ-TCBĐ | 24/12/2001 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Tổ chức cán bộ |
271 | QĐ | 1067/2001/QĐ-TCBĐ | 25/12/2001 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Chính sách bưu điện |
272 | QĐ | 1068/2001/QĐ-TCBĐ | 25/12/2001 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Kinh tế kế hoạch |
273 | QĐ | 03/2002/QĐ-TCBĐ | 4/1/2002 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng Tổng cục Bưu điện |
274 | QĐ | 02/2002/QĐ-BBCVT | 25/11/2002 | Chuyển giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản Cục Bưu điện khu vực I |
275 | QĐ | 03/2002/QĐ-BBCVT | 25/11/2002 | Chuyển giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản Cục Bưu điện khu vực II |
276 | QĐ | 04/2002/QĐ-BBCVT | 25/11/2002 | Chuyển giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản Cục Bưu điện khu vực III |
277 | QĐ | 05/2002/QĐ-BBCVT | 25/11/2002 | Chuyển giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản Cục Tần số |
278 | QĐ | 06/2002/QĐ-BBCVT | 25/11/2002 | Chuyển giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản của VNNIC |
279 | QĐ | 07/2002/QĐ-BBCVT | 26/11/2002 | Chuyển giao chức năng, nhiệm vụ của tạp chí bưu chính, viễn thông |
280 | QĐ | 08/2002/QĐ-BBCVT | 26/11/2002 | Phân tách chuyển giao chức năng, nhiệm vụ tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản của Trung tâm thông tin |
281 | QĐ | 08/2003/QĐ-BBCVT | 21/1/2003 | Giao chỉ tiêu biên chế 2003 |
282 | QĐ | 15/2003/QĐ-BBCVT | 18/2/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ pháp chế |
283 | QĐ | 17/2003/QÐ-BBCVT | 18/2/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng |
284 | QĐ | 36/2003/QĐ-BBCVT | 12/3/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin |
285 | QĐ | 43/2003/QÐ-BBCVT | 19/3/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin khu vực III |
286 | QĐ | 44/2003/QÐ-BBCVT | 19/3/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin khu vực I |
287 | QĐ | 45/2003/QÐ-BBCVT | 19/3/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin khu vực II |
288 | QĐ | 64/2003/QĐ-BBCVT | 28/3/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Báo Bưu điện Việt Nam |
289 | QĐ | 89/2003/QÐ-BBCVT | 29/4/2003 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Nhà xuất bản Bưu điện |
290 | QĐ | 146/2003/QĐ-BBCVT | 19/8/2003 | Về bổ sung thêm nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin khu vực I,II,III |
X. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ
TT | Hình thức VB | Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
291 | CT | 13/CT-TCBĐ | 5/11/1999 | Về việc triển khai kết quả đại hội UPU lần thứ 22 |