Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn về việc đính chính văn bản

Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 529/CV-VP2 Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Lưu Thị Thắng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
06/12/1997
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Lĩnh vực khác

TÓM TẮT CÔNG VĂN 529/CV-VP2

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 529/CV-VP2

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 529/CV-VP2 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

CÔNG VĂN

CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM SỐ 529/CV-VP2 NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 1997 VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH VĂN BẢN

 

Kính gửi: - Các Vụ, Cục đơn vị thuộc NHNNTW,

- Các NHTMQD, NHTMCP và các tổ chức tín dụng,

- Các chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố.

 

Do sơ xuất trong khâu in, tại Quyết định số 396/1997/QĐNHNN1 ngày 01/12/1997, Văn phòng Thống đốc (phòng Hành chính) đã gửi tới các đơn vị quyết định nói trên, trong đó bị thiếu 03 trang biểu (02 trang biểu 1 (C06) và 01 trang biểu 2 (CO7).

Văn phòng Thống đốc (Phòng Hành chính) xin gửi tiếp 03 trang nói trên, đề nghị các đơn vị đính kèm vào phần cuối của quyết định.

Xin chân thành cám ơn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BIỂU 1 (C06)

NGÂN HÀNG, TỔ CHỨC TÍN DỤNG....

ĐỊA CHỈ........................

(Ngân hàng, tổ chức tín dụng lập theo mẫu báo cáo này và gửi Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố hoặc SGD NHNN
nơi đặt trụ sở chính vào ngày 3 hàng tháng)

- gửi báo cáo bằng văn bản

 

BẢNG TÍNH TOÁN DỰ TRỮ BẮT BUỘC THÁNG... NĂM 199...

 

Đơn vị: 1000 USD, DEM, GPB, FRF, JPY; triệu đồng

 

S

Tiền gửi phải tính DTBB

Số hiệu

ếố dư các ngày trong kỳ

Tổng số dư của 30 (31)

TT

 

tài khoản

01

02

03

.....

28

29

30

31

ngày trong tháng

 

I. Bằng Việt Nam đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TG của khách hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TG không kỳ hạn

3611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TG có kỳ hạn dưới 24 tháng

3612

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

TG vốn chuyên dùng

3613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

TG các tổ chức và người nước ngoài

3614

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

TG tiết kiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TG tiết kiệm không kỳ hạn

3711

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TG có kỳ hạn dưới 24 tháng

3712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TG tiết kiệm khác

3719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chứng chỉ tiền gửi

441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỳ phiếu, trái phiếu

442

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

dưới 24 tháng

449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tiền quản lý và giữ hộ

381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tiền gửi Kho bạc Nhà nước

2121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Ngoại tệ (quy USD)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TG của khách hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TG không kỳ hạn

3621

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TG có kỳ hạn dưới 24 tháng

3622

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

TG vốn chuyên dùng

3623

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

TG các tổ chức người nước ngoài

3624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tiền gửi tiết kiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TG TK không kỳ hạn

3721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TG TK có k/h dưới 24 tháng

3722

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kỳ phiếu, trái phiếu

441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

có kỳ hạn

442

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

dưới 24 tháng

449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

TG của NHNN tại TCTD

207

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

TG Kho bạc

2122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Tiền mặt và NFTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tồn quỹ tiền mặt tại NH, TCTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

NFTT còn thời hạn thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Tồn quỹ ng/tệ tiền mặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 2 (CO7)

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

 

- Sở giao dịch, CN NHNN tỉnh TP gửi Vụ

SỞ GIAO DỊCH, CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ

 

các Định chế NHNN vào ngày 4 hàng tháng

Số: /BC

 

- Gửi báo cáo bằng văn bản

BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CHẤP HÀNH DỰ TRỮ BẮT BUỘC

Tháng..... năm........

Đơn vị: 1000 USD, DEM, GDP, FRF, JPY; Triệu đồng

S

Tên TCTD

Số dư TG BQ kỳ

Số tiền phải DTBB trong kỳ

Số tiền dự trữ

Số tiền DTBB

Ghi chú

TT

 

trước làm cơ sở để tính DTBB

Tổng số

T.đó phải gửi tại NHNN

thực tế trong kỳ

thừa hoặc thiếu (+ -)

tóm tắt kết quả
xử lý

1

2

3

4

5

6

7 = 6 - 4

8

1

NH, TCTD A

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng Việt Nam đồng

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng ngoại tệ (quy USD)

 

 

 

 

 

 

2

NH, TCTD B

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng Việt Nam đồng

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng ngoại tệ (quy USD)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm....

Lập bảng

Trưởng phòng

Giám đốc

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn về việc đính chính văn bản

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×