Công văn về việc đính chính văn bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 529/CV-VP2

Công văn về việc đính chính văn bản
Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt NamSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:529/CV-VP2Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Lưu Thị Thắng
Ngày ban hành:06/12/1997Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lĩnh vực khác

tải Công văn 529/CV-VP2

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CÔNG VĂN

CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM SỐ 529/CV-VP2 NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 1997 VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH VĂN BẢN

 

Kính gửi: - Các Vụ, Cục đơn vị thuộc NHNNTW,

- Các NHTMQD, NHTMCP và các tổ chức tín dụng,

- Các chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố.

 

Do sơ xuất trong khâu in, tại Quyết định số 396/1997/QĐNHNN1 ngày 01/12/1997, Văn phòng Thống đốc (phòng Hành chính) đã gửi tới các đơn vị quyết định nói trên, trong đó bị thiếu 03 trang biểu (02 trang biểu 1 (C06) và 01 trang biểu 2 (CO7).

Văn phòng Thống đốc (Phòng Hành chính) xin gửi tiếp 03 trang nói trên, đề nghị các đơn vị đính kèm vào phần cuối của quyết định.

Xin chân thành cám ơn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BIỂU 1 (C06)

NGÂN HÀNG, TỔ CHỨC TÍN DỤNG....

ĐỊA CHỈ........................

(Ngân hàng, tổ chức tín dụng lập theo mẫu báo cáo này và gửi Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố hoặc SGD NHNN
nơi đặt trụ sở chính vào ngày 3 hàng tháng)

- gửi báo cáo bằng văn bản

 

BẢNG TÍNH TOÁN DỰ TRỮ BẮT BUỘC THÁNG... NĂM 199...

 

Đơn vị: 1000 USD, DEM, GPB, FRF, JPY; triệu đồng

 

S

Tiền gửi phải tính DTBB

Số hiệu

ếố dư các ngày trong kỳ

Tổng số dư của 30 (31)

TT

 

tài khoản

01

02

03

.....

28

29

30

31

ngày trong tháng

 

I. Bằng Việt Nam đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TG của khách hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TG không kỳ hạn

3611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TG có kỳ hạn dưới 24 tháng

3612

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

TG vốn chuyên dùng

3613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

TG các tổ chức và người nước ngoài

3614

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

TG tiết kiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TG tiết kiệm không kỳ hạn

3711

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TG có kỳ hạn dưới 24 tháng

3712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TG tiết kiệm khác

3719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chứng chỉ tiền gửi

441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỳ phiếu, trái phiếu

442

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

dưới 24 tháng

449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tiền quản lý và giữ hộ

381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tiền gửi Kho bạc Nhà nước

2121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Ngoại tệ (quy USD)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TG của khách hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TG không kỳ hạn

3621

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TG có kỳ hạn dưới 24 tháng

3622

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

TG vốn chuyên dùng

3623

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

TG các tổ chức người nước ngoài

3624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tiền gửi tiết kiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TG TK không kỳ hạn

3721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TG TK có k/h dưới 24 tháng

3722

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kỳ phiếu, trái phiếu

441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

có kỳ hạn

442

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

dưới 24 tháng

449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

TG của NHNN tại TCTD

207

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

TG Kho bạc

2122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Tiền mặt và NFTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tồn quỹ tiền mặt tại NH, TCTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

NFTT còn thời hạn thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Tồn quỹ ng/tệ tiền mặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 2 (CO7)

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

 

- Sở giao dịch, CN NHNN tỉnh TP gửi Vụ

SỞ GIAO DỊCH, CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ

 

các Định chế NHNN vào ngày 4 hàng tháng

Số: /BC

 

- Gửi báo cáo bằng văn bản

BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CHẤP HÀNH DỰ TRỮ BẮT BUỘC

Tháng..... năm........

Đơn vị: 1000 USD, DEM, GDP, FRF, JPY; Triệu đồng

S

Tên TCTD

Số dư TG BQ kỳ

Số tiền phải DTBB trong kỳ

Số tiền dự trữ

Số tiền DTBB

Ghi chú

TT

 

trước làm cơ sở để tính DTBB

Tổng số

T.đó phải gửi tại NHNN

thực tế trong kỳ

thừa hoặc thiếu (+ -)

tóm tắt kết quả
xử lý

1

2

3

4

5

6

7 = 6 - 4

8

1

NH, TCTD A

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng Việt Nam đồng

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng ngoại tệ (quy USD)

 

 

 

 

 

 

2

NH, TCTD B

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng Việt Nam đồng

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng ngoại tệ (quy USD)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm....

Lập bảng

Trưởng phòng

Giám đốc

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi