- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 4209/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc cung cấp số liệu về các chỉ tiêu đảm bảo xã hội
| Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 4209/LĐTBXH-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Quang Phụng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
07/11/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 4209/LĐTBXH-KHTC
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 4209/LĐTBXH-KHTC
| BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI -------- Số: 4209/LĐTBXH-KHTC V/v:Cung cấp số liệu về các chỉ tiêu đảm bảo xã hội | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2014 |
| Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/cáo); - TT Nguyễn Trọng Đàm (để b/cáo); - Cục NCC (để phối hợp); - Cục BTXH (để phối hợp); - Cục PCTNXH (để phối hợp); - Lưu VT, KHTC. | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH Phạm Quang Phụng |
………………………………………………
| STT | Loại đối tượng / cơ sở xã hội | Số đối tượng / cơ sở | Ghi chú | ||
| Cộng | Nuôi dưỡng tập trung | Tại cộng đồng | | ||
| I | ĐỐI TƯỢNG | | | | |
| 1 | Người có công | | | | |
| 1.1 | Bà mẹ Việt Nam anh hùng | | | | |
| | Còn sống | | | | |
| | Đã mất | | | | |
| 1.2 | Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân | | | | |
| 1.3 | Người hoạt động kháng chiến | | | | |
| 1.4 | Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | | | | |
| 1.5 | Người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | | | | |
| 1.6 | Người có công giúp đỡ cách mạng | | | | |
| 1.7 | Thương binh | | | | |
| 1.8 | Bệnh binh | | | | |
| 1.9 | Gia đình liệt sĩ | | | | |
| 1.10 | Gia đình thương binh | | | | |
| 1.11 | Gia đình bệnh binh | | | | |
| 1.12 | Gia đình có công với nước | | | | |
| 2 | Đối tượng xã hội | | | | |
| 2.1 | Đối tượng trợ giúp xã hội theo Nghị định 67/2007/NĐ-CP và Nghị định 13/2010/NĐ-CP | | | | |
| 2.2 | Đối tượng mại dâm | | | | |
| 2.3 | Đối tượng ma túy | | | | |
| II | CƠ SỞ | | | | |
| 1 | Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công | | | | |
| 2 | Cơ sở bảo trợ xã hội | | | | |
| 3 | Trung tâm giáo dục, chữa bệnh lao động - xã hội | | | | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!