Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7870-5:2020

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực
Số hiệu:TCVN 7870-5:2020Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Khoa học-Công nghệ
Năm ban hành:2020Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7870-5:2020

ISO 80000-5:2019

ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ - PHẦN 5: NHIỆT ĐỘNG LỰC

Quantities and units - Part 5: Thermodynamics

Lời nói đầu

TCVN 7870-5:2020 thay thế cho TCVN 7870-5:2007.

TCVN 7870-5:2020 hoàn toàn tương đương với ISO 80000-5:2019.

TCVN 7870-5:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 12 Đại lượng và đơn vị đo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Cht lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 7870 (ISO 80000), Đại lượng và đơn vị đo, gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 7870-1:2010 (ISO 80000-1:2009), Phần 1: Quy định chung

- TCVN 7870-2:2020 (ISO 80000-2:2019), Phần 2: Toán học

- TCVN 7870-3:2020 (ISO 80000-3:2019), Phần 3: Không gian và thời gian

- TCVN 7870-4:2020 (ISO 80000-4:2019), Phần 4: Cơ học

- TCVN 7870-5:2020 (ISO 80000-5:2019), Phần 5: Nhiệt động lực

- TCVN 7870-7:2020 (ISO 80000-7:2019), Phần 7: Ánh sáng và bức xạ

- TCVN 7870-8:2007 (ISO 80000-8:2007), Phần 8: Âm học

- TCVN 7870-9:2020 (ISO 80000-9:2019), Phần 9: Hóa lý và vật lý phân tử

- TCVN 7870-10:2020 (ISO 80000-10:2019), Phần 10: Vật lý nguyên tử và hạt nhân

- TCVN 7870-11:2020 (ISO 80000-11:2019), Phần 11: Số đặc trưng

- TCVN 7870-12:2020 (ISO 80000-12:2019), Phần 12: Vật lý chất ngưng tụ

Bộ TCVN 7870 (IEC 80000), Đại lượng và đơn vị đo, gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 7870-6:2010 (IEC 80000-6:2008), Phần 6: Điện từ

- TCVN 7870-13:2010 (IEC 80000-132008), Phần 13: Khoa học và công nghệ thông tin

- TCVN 7870-14:2010 (IEC 80000-14:2008), Phần 14: Viễn sinh trắc liên quan đến sinh lý người

 

ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ - PHẦN 5: NHIỆT ĐỘNG LỰC

Quantities and units - Part 5: Thermodynamics

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định tên, ký hiệu, định nghĩa và đơn vị của các đại lượng nhiệt động lực. Các hệ số chuyển đổi cũng được đưa ra những chỗ thích hợp.

2  Tài liệu viện dẫn

Tiêu chuẩn này không có tài liệu viện dẫn.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tên, ký hiệu, định nghĩa và đơn vị của các đại lượng sử dụng trong nhiệt động lực được cho trong Bảng 1.

 

Bảng 1 - Đại lượng và đơn vị sử dụng trong nhiệt động lực

Số mục

Đại lượng

Đơn vị

Chú thích

Tên

Ký hiệu

Định nghĩa

5-1

nhiệt độ nhiệt động lực

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

đạo hàm riêng của nội năng đối với entropy tại thể tích và số hạt không đổi trong hệ thống:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó U là nội năng (mục 5-20.2), S là entropy (mục 5- 18), V là thể tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], N là số hạt

K

Nhiệt độ nhiệt động lực được đo bằng nhiệt kế chuẩn đầu, ví dụ như các loại nhiệt kế khí, nhiệt kế tiếng ồn hoặc nhiệt kế bức xạ.

Hằng số Boltzman [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)] liên quan đến năng lượng ở cp độ hạt riêng với nhiệt độ nhiệt động lực

Chênh lệch nhiệt độ nhiệt động lực hoặc các thay đổi có thể được biểu thị bằng kelvin, ký hiệu K, hoặc bằng độ Celsius, ký hiệu °C (mục 5-2).

Nhiệt độ nhiệt động lực là một trong bảy đại lượng cơ bản trong Hệ đại lượng Quốc tế, ISQ [xem TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)].

Thang nhiệt độ quốc tế 1990

Để đáp ứng các phép đo thực tế, năm 1989 CIPM đã thông qua Thang nhiệt độ quốc tế 1990, ITS- 90, gần đúng với thang nhiệt độ nhiệt động lực. Các đại lưng được xác định bằng thang này ký hiệu là T90  t90 tương ứng (thay thế cho T68t68 được xác định bằng Thang nhiệt độ thực dụng quốc tế 1968, IPTS-68), trong đó

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

5-1 (tiếp)

 

 

 

 

Đơn vị của T90  t90o tương ứng là kenvin, ký hiệu là K và độ Celsius, ký hiệu °C (mục 5-2),.

Để biết thêm thông tin, xem Tài liệu tham khảo [5], [6].

Có thể tìm thy các độ lệch hệ thống của sự chuyển đổi sẵn giữa nhiệt độ báo cáo theo Thang nhiệt độ quốc tế và nhiệt độ nhiệt động lực trong Tài liệu tham khảo [7].

5-2

nhiệt độ Celsius

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ nhiệt động lực với nhiệt độ nhiệt động lực của điểm nước đá đang tan được gọi là nhiệt độ Celsius t, t được xác định bằng phương trình đại lượng:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó T là nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1) và T0= 273,15 K

°C

Đơn vị độ Celsius là tên riêng cho kenvin dùng đ thể hiện các giá trị của nhiệt độ Celsius. Đơn vị độ Celsius theo định nghĩa có độ lớn bằng với kenvin. Chênh lệch hoặc khoảng nhiệt độ có thể được thể hiện bằng kenvin hoặc độ Celsius.

Nhiệt độ nhiệt động lực T0 thấp hơn nhiệt độ nhiệt động lực điểm ba của nước là 0,01 K.

Ký hiệu °C cho độ Celsius phải được đặt trước một khoảng trống [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)]. Không được kết hợp tiền tố với đơn vị °C.

5-3.1

hệ số nở dài

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

sự thay đổi tương đối của độ dài theo nhiệt độ:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó l là độ dài [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và T là nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1)

K-1

Có thể bỏ chỉ số trong các ký hiệu khi không sợ bị nhầm lẫn.

5-3.2

hệ số nở thể tích

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

sự thay đổi tương đối của thể tích theo nhiệt độ:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó Vthể tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và T là nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1)

K-1

Có thể bỏ chỉ số trong các ký hiệu khi không sợ bị nhầm lẫn.

5-3.3

hệ số áp suất tương đối

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

sự thay đổi áp suất tương đối theo nhiệt độ thể tích không đổi:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó p là áp suất

[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], T là nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1) và V thể tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]

K-1

Có thể bỏ chỉ số trong các ký hiệu khi không sợ bị nhầm lẫn.

5-4

hệ số áp suất

β

sự thay đổi áp suất theo nhiệt độ ở thể tích không đổi:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó p là áp suất [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],T là nhiệt độ nhiệt động lực và Vthể tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] (mục 5-1)

Pa/K

kg m-1 s-2 K-1

 

5-5.1

độ nén đẳng nhiệt

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

sự giảm thể tích tương đối theo áp suất nhiệt độ không đổi:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó V là thể tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], là áp suất [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] và T là nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1)

Pa'1

kg-1 m s2

Có thể bỏ chỉ số trong các ký hiệu khi không sợ bị nhầm lẫn.

5-5.2

độ nén đẳng entropy

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

sự giảm thể tích tương đối theo áp suất entropy không đổi:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó V thể tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], p là áp suất [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] và S là entropy (mục 5-18)

Pa-1

kg-1 m s2

thể bỏ chỉ số trong các ký hiệu khi không sợ bị nhầm lẫn.

5-6.1

nhiệt, nhiệt lượng

Q

chênh lệch giữa sự tăng nội năng (mục 5-20.2) của hệ và công [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] thực hiện trong hệ, với điều kiện là lượng chất trong hệ không thay đổi

J

kg m2 s-2

Nhiệt lượng truyền trong quá trình chuyển pha đẳng nhiệt cần được biểu thị như là sự thay đổi của hàm trạng thái tương ứng, ví dụ T ΔS trong đó T là nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1) và S là entropy (5-18), hoặc ΔH, trong đó H là entanpy (mục 5-20.3).

CHÚ THÍCH: Nguồn cấp nhiệt có thể ứng với sự tăng nhiệt độ nhiệt động lực hoặc hiệu ứng khác như đổi pha hoặc quá trình hóa học; xem mục 5-6.2.

5-6.2

nhiệt ẩn

Q

năng lượng được giải phóng hoặc hấp thụ bởi một hệ trong quá trình nhiệt độ không đổi

J

kg m2 s-2

Ví dụ về nhiệt ẩn nhiệt ẩn nóng chảy (tan) và nhiệt ẩn bốc hơi (sôi).

5-7

thông lượng nhiệt

Q

tốc độ nhiệt (mục 5-6.1) truyền qua một mặt đã cho

W

J/s

kg m2 s-3

 

5-8

mật độ thông lượng nhiệt

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

tỷ số giữa thông lượng nhiệt và diện tích:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó Q là thông lượng nhiệt (mục 5-7) và A là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của bề mặt đã cho

W/m2

kg s-3

 

5-9

độ dẫn nhiệt

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

tỷ số giữa mật độ thông lượng nhiệt (mục 5-8) và gradient nhiệt độ nhiệt động lực có cùng hướng với dòng nhiệt

W/(m K)

kg m s-3 K-1

 

5-10.1

hệ số truyền nhiệt

K,(k)

tỷ số giữa mật độ thông lượng nhiệt (mục 5-8) và chênh lệch nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1)

W/(m2 K)

kg s-3 K-1

Trong công nghệ xây dựng, hệ số truyền nhiệt thường được gọi là độ truyền nhiệt với ký hiệu U (không còn được khuyến nghị). Xem chú thích cho mục 5-13.

5-10.2

hệ số truyền nhiệt bề mặt

h,(α)

mật độ thông lượng nhiệt chia cho hiệu nhiệt độ bề mặt và nhiệt độ quy chiếu:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó q là mật độ thông lượng nhiệt (mục 5-8), Ts là nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1) tại bề mặt và Tr là nhiệt độ nhiệt động lực quy chiếu đặc trưng cho môi trường bao quanh liền kề

W/ (m2 K)

kg s-3 K-1

 

5-11

độ cách nhiệt, hệ số cách nhiệt

M

nghịch đảo của hệ số truyền nhiệt K:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó K hệ số truyền nhiệt (mục 5-10.1)

m2 K/W

kg-1 s-3 K

Trong công nghệ xây dựng, đại lượng này thường được gọi là nhiệt trở, ký hiệu là R.

5-12

nhiệt trở

R

hiệu nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1) chia cho thông lượng nhiệt (mục 5-7)

K/W

kg-1 m-2 s3 K

Xem chú thích cho mục 5-11.

5-13

nhiệt dẫn

G,

(H)

nghịch đảo của nhiệt trở R:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó R là nhiệt trở (mục 5-12)

W/K

kg m2 s-3 K-1

Xem chú thích cho mục 5-11. Đại lượng này cũng được gọi là hệ số truyền nhiệt. Xem mục 5-10.1.

5-14

độ khuếch tán nhiệt

α

độ dẫn nhiệt chia cho tích của mật độ và nhiệt dung riêng:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực 

trong đó  λ là độ dẫn nhiệt (mục 5-9), ρ là mật độ [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] và cp nhiệt dung riêng đẳng áp (mục 5-16.2)

m2 s-1

 

5-15

nhiệt dung

C

đạo hàm của nhiệt tăng thêm đối với nhiệt độ nhiệt động lực của hệ:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó Q là nhiệt lượng (mục 5-6.1) và T nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1)

J/K

kg m2 s-2 K-1

Nhiệt dung không được xác định hoàn toàn trừ khi được quy định như trong 5-16.2, 5-16.3, và 5-16.4.

5-16.1

nhiệt dung riêng

c

nhiệt dung chia cho khối lượng:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó C là nhiệt dung (mục 5-15) và m là khối lượng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]

J/(kg K) m2 s-2 K-1

Đối với các đại lượng tương ứng liên quan đến lượng chất, xem TCVN 7870-9 (ISO 80000-9).

5-16.2

nhiệt dung riêng đẳng áp

cp

nhiệt dung riêng (mục 5-16.1) tại áp suất không đổi [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]

J/(kg K)

m2 s-2 K-1

 

5-16.3

nhiệt dung riêng đẳng tích

cY

nhiệt dung riêng (mục 5-16.1) tại thể tích không đổi [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]

J/(kg K)

m2 s-2 K-1

 

5-16.4

nhiệt dung riêng bão hòa

csat

nhiệt dung riêng (mục 5-16.1) tại áp suất hơi bão hòa [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]

J/(kg K)

m2 s-2 K-1

 

5-17.1

tỷ số nhiệt dung riêng

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

nhiệt dung riêng đẳng áp chia cho nhiệt dung riêng đẳng tích:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó cp là nhiệt dung riêng đẳng áp (mục 5-16.2) và cV nhiệt dung riêng đẳng tích (mục 5-16.3)

1

Đại lượng này cũng có thể được biểu thị bằng:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó Cp là nhiệt dung riêng đẳng áp và CY là nhiệt dung riêng đẳng tích.

5-17.2

số mũ đẳng entropy, hệ số dãn nở đẳng entropy

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

số âm của thay đổi áp suất tương đối, chia cho thay đổi thể tích tương đối với entropy không đổi:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó V thể tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], p là áp suất [TCVN 7870-4 (ISO 80000-1)] và S là entropy (mục 5-18)

1

Với khí lý tưởng, Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực bằng Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực (mục 5-17.1).

5-18

entropy

S

logarit tự nhiên của số cấu hình vi mô có xác suất bằng nhau trong một hệ vĩ mô nhân với hằng số Boltzman:

S = k lnW

trong đó W là số cấu hình và k là hằng số Boltzman [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)]

J/K

kg m2 s-2 K-1

 

5-19

entropy riêng

s

entropy chia cho khối lượng:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó S là entropy (mục 5-18 0 và m là khối lượng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]

J/(kg K) m2 s-2 K-1

Đối với đại lượng tương ứng liên quan đến lượng chất, xem TCVN 7870-9 (ISO 80000-9).

5-20.1

năng lượng <nhiệt động lực>

E

khả năng thực hiện công [TCVN 7870-4 (ISO 80000- 4)] của hệ

J

kg m2 s-2

Năng lượng tồn tại ở các dạng khác nhau chuyển đổi từ dạng này sang dạng khác, toàn bộ hoặc một phần. Ngược với nội năng (mục 5-20.2), năng lượng không phải là hàm trạng thái.

5-20.2

nội năng, năng lượng nhiệt động lực

U

sự thay đổi năng lượng của hệ được cho bằng nhiệt lượng (mục 5-6.1) chuyển đổi đến hệ và công thực hiện trên hệ, với điều kiện là hệ kín và không xảy ra phản ứng hóa học nào

J

kg m2 s-2

Trong sách giáo khoa nhiệt động lực, thưởng sử dụng công thức ΔU =Q + W. Lưu ý số không của năng lượng không được định nghĩa.

5-20.3

entanpy

H

tổng nội năng của hệ với tích áp suất và thể tích của hệ: H= U + pV

trong đó U là nội năng (mục 5-20.2), p là áp suất [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] và V là thể tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]

J

kg m2 s-2

 

5-20.4

năng lượng Helmholtz, hàm Helmholtz

A, F

hiệu nội năng của hệ với tích của nhiệt độ nhiệt động lực và entropy của hệ:

A = U - TS

trong đó U là nội năng (mục 5-20.2), T nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1) và S là entropy (mục 5-18)

J

kg m2 s-2

Tên năng lượng tự do Helmholtz cũng được dùng.

Tuy nhiên thuật ngữ này không được khuyến nghị.

5-20.5

năng lượng Gibbs, hàm Gibbs

G

hiệu của entapy với tích của nhiệt độ nhiệt động lực và entropy của hệ:

G = H - TS

trong đó H entanpy (mục 5-20.3), T nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1), và S là entropy (mục 5-18)

J

kg m2 s-2

Tên năng lượng tự do Gibbs cũng được dùng. Tuy nhiên, thuật ngữ này không được khuyến nghị.

5-21.1

năng lượng riêng

e

năng lượng chia cho khối lượng:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó E là năng lượng (mục 5-20.1) và m là khối lượng (TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)

J/kg

m2 s-2

 

5-21.2

nội năng riêng, năng lượng nhiệt động lực riêng

u

nội năng chia cho khối lượng:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó U là nội năng (mục 5-20.2) và m là khối lượng (TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)

J/kg

m2 s-2

 

5-21.3

entapy riêng

h

entapy chia cho khối lượng:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó H là entanpy (mục 5-20.3) và m là khối lượng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]

J/kg m2 s-2

 

5-21.4

năng lượng Helmholtz riêng, hàm Helmholtz riêng

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

năng lượng Helmholtz chia cho khối lượng:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó A năng lượng Helmholtz (mục 5-20.4) và m là khối lượng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]

J/kg

m2 s-2

Tên năng lượng tự do Helmholtz riêng cũng được dùng. Tuy nhiên, thuật ngữ này không được khuyến nghị.

5-21.5

năng lượng Gibbs riêng, hàm Gibbs riêng

g

năng lượng Gibbs chia cho khối lưng:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó G là năng lượng Gibbs (mục 5-20.5) và m là khối lượng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]

J/kg

m2 s-2

Tên năng lượng tự do Gibbs riêng cũng được dùng. Tuy nhiên thuật ngữ này không được khuyến nghị.

5-22

hàm Massieu

J

số âm của năng lượng Helmholtz chia cho nhiệt độ:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó A là năng lượng Helmholtz (mục 5-20.4) và T nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1)

J/K

kg m2 s-2 K-1

 

5-23

hàm Planck

Y

số âm của năng lượng Gibbs chia cho nhiệt độ:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó G năng lượng Gibbs (mục 5-20.5) và T nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1)

J/K

kg m2 s-2 K-1

 

5-24

hệ số Joule-Thomson

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

sự thay đổi của nhiệt độ nhiệt động lực đối với áp suất trong quá trình Joule-Thomson với entapy không đổi:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó T nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1) và p áp suất [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và H entanpy (mục 5-20.3)

K/Pa

kg-1 m s2 K

 

5-25.1

hiệu suất <nhiệt động lực>

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

công [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4] do động cơ nhiệt tạo ra chia cho nhiệt được cung cấp:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó W là công [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] và Q nhiệt (mục 5-6.1)

1

 

5-25.2

hiệu suất lớn nhất

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

hiệu suất được xác định bằng tỷ số của nhiệt độ nguồn nóng và nhiệt độ nguồn lạnh:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó Tc là nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1) của nguồn lạnh Th là nhiệt độ nhiệt động lực (mục 5-1) của nguồn nóng

1

Động cơ nhiệt lý tưởng hoạt động theo chu trình Carnot sẽ cung cấp hiệu suất lớn nhất.

5-26

hằng số khí riêng

Rs

tỷ số giữa hằng số Boltzman k [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)] và khối lượng m [TCVN 7870-4 (ISO 80000- 4)] của phần tử khí

J/(kg K) m2 s-2 K-1

 

5-27

nồng độ khối lượng của nước

w

tỷ số của khối lượng nước và một thể tích xác định:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó m là khối lượng [(TCVN 7870-4 (ISO 80000- 4)] của nước, không xét đến dạng kết tụ, và V thể tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]

kg m-3

Nồng độ khối lượng của nước khi bão hòa được ký hiệu là wsat.

5-28

nồng độ khối lượng của hơi nước, độ ẩm tuyệt đối

v

khối lượng của hơi nước chia cho thể tích xác định:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó m là khối lượng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của hơi nước và V thể tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]

kg m-3

Nồng độ khối lượng của hơi nước khi bão hòa được ký hiệu là vsat.

5-29

tỷ số khối lượng của nước với chất khô

u

khối lượng của nước chia cho khối lượng của chất khô:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó m khối lượng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của nước và md là khối lượng của cht khô

1

T số khối lượng của nước với chất khô khi bão hòa được ký hiệu là usat

5-30

tỷ số khối lượng của hơi nước với khí khô

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

khối lượng của hơi nước chia cho khối lượng của khí khô:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó m là khối lượng [TCVN 7870-4 (ISO 80000- 4)] của hơi nước và md là khối lượng của khí khô

1

Tỷ số khối lượng của hơi nước với khí khô khi bão hòa được ký hiệu rsat.

Tỷ số khối lượng của hơi nước với khí khô cũng được gọi là tỷ lệ trộn.

5-31

tỷ phần khối lượng của nước

wH2O

đại lượng được cho bằng:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó u là tỷ số khối lượng của nước với chất khô

1

 

5-32

tỷ phần khối lượng của cht khô

wd

đại lượng được cho bằng:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó wH2O là tỷ phần khối lượng của nước (mục 5-31)

1

 

5-33

độ ẩm tương đối

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

áp suất riêng phần của hơi nước chia cho áp suất riêng phần khi bão hòa:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó p là áp suất riêng phần [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của hơi nước và psat là áp suất riêng phần khi bão hòa ở cùng nhiệt độ

1

Độ ẩm tương đối thường được gọi là RH và biểu thị theo phần trăm. Xem thêm chú thích trong mục 5-35.

5-34

nồng độ khối lượng tương đối của hơi

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

nồng độ khối lượng của hơi nước chia cho nồng độ khối lượng khi bão hòa:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

trong đó vnồng độ khối lượng của hơi nước (mục 5-28) và vsat nồng độ khối lượng của hơi nước khi bão hòa ở cùng nhiệt độ

1

Đối với nồng độ hơi nước lên đến 1 kg/m3, độ ẩm tương đối (mục 5-33) được coi là bằng với nồng độ khối lượng tương đối của hơi. Chi tiết xem trong Tài liệu tham khảo [8].

5-35

tỷ số khối lượng tương đối của hơi

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

tỷ số khối lượng của hơi nước với khí khô chia cho tỷ số khối lượng của hơi nước với khí khô khi bão hòa:

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực 

trong đó r là tỷ số khối lượng của hơi nước với khí khô (mục 5-30) và rsat là tỷ số khối lượng của hơi nước với khí khô khi bão hòa ở cùng nhiệt độ

1

Đại lượng này cũng được sử dụng là xấp xỉ của độ ẩm tương đối (mục 5-33).

5-36

nhiệt độ điểm sương

Td

nhiệt độ tại đó hơi nước trong không khí đạt tới bão hòa trong điều kiện đẳng áp

K

Nhiệt độ Celsius tương ứng, ký hiệu là td, vẫn được gọi là nhiệt độ điểm sương.

Đơn vị của nhiệt độ Celsius tương ứng là độ Celsius, ký hiệu là °C

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 7870-1 (ISO 80000-1), Đại lượng và đơn vị - Phần 1: Quy định chung

[2] TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian

[3] TCVN 7870-4 (ISO 80000-4), Đại lượng và đơn vị - Phần 4: Cơ học

[4] TCVN 7870-9 (ISO 80000-9), Đại lượng và đơn vị - Phần 9: Hóa lý và vật lý phân t

[5] The International Temperature Scale of, 1990 (ITS-90), Metrologia 27 (1990) 3-10 (Thang nhiệt độ Quốc tế, 1990)

[6] Mise en pratique of the definition of the Kelvin (www.bipm.org/en/publication/mep kelvin/)

[7] Estimates of the differences between thermodynamic temperature and the ITS-90 (www.bipm.org/utils/en/pdf/Estimates Differences T-T90 2010.pdf) (ước lượng chênh lệch giữa nhiệt độ nhiệt động lực và ITS-90)

[8] LOVELL-SMITH J.W.etal., Metrologia 53 (2016) R40-R59

 

Chỉ mục theo bảng chữ cái

Tên chính xác của đại lượng được in đậm. Các mục khác trong chỉ mục này được đưa ra để tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm đại lượng.

Tên

Mục

hệ số áp suất tương đối

5-3.3

 

 

hằng số khí riêng

5-26

áp suất hơi, nhiệt dung riêng khi bão hòa

5-16.4

hàm số Gibbs riêng

5-21.5

 

 

hàm số Helmholtz riêng

5-21.4

 

 

hệ số truyền nhiệt bề mặt

5-10.2

chất khô, tỷ phần khối lượng

5-32

hơi, nồng độ khối lượng tương đối

5-34

độ cách nhiệt

5-11

hơi, tỷ số khối lượng tương đối

5-35

 

 

hơi nước, nồng độ khối lượng

5-28

dẫn nhiệt

5-9

hơi nước, tỷ số khối lượng của khí khô

5-30

độ ẩm tuyệt đối

5-28

 

 

độ nén, đẳng entropy

5-5.2

lượng nhiệt

5-6.1

độ nén, đẳng nhiệt

5-5.1

 

 

độ khuếch tán, nhiệt

5-14

mật độ thông lượng nhiệt

5-8

độ ẩm, tuyệt đối

5-28

 

 

độ nén đẳng entropy

5-5.2

nhiệt độ Celsius

5-2

độ nén đẳng nhiệt

5-5.1

nhiệt, dẫn

5-13

độ khuếch tán nhiệt

5-14

nhiệt độ điểm sương

5-36

 

 

năng lượng <nhiệt động lực>

5-20.1

entropy

5-18

năng lượng, Gibbs

5-20.5

entanpy

5-20.3

năng lượng, Helmholtz

5-20.4

entanpy, riêng

5-21.3

nội năng

5-20.2

entanpy riêng

5-21.3

năng lượng, riêng

5-21.1

entropy riêng

5-19

nội năng riêng

5-21.2

 

 

năng lượng nhiệt động lực riêng

5-21.2

hệ số truyền nhiệt

5-10.1

năng lượng, nhiệt động lực

5-20.2

hệ số cách nhiệt

5-11

năng lượng Gibbs

5-20.5

hệ số nở thể tích

5-3.2

năng lượng Gibbs, riêng

5-21.5

hiệu suất <nhiệt động lực>

5-25.1

nhiệt dung

5-15

hệ số nở thể tích

5-3.2

nhiệt dung, riêng

5-16.1

hệ số nở dài

5-3.1

nhiệt

5-6.1

hằng số khí, riêng

5-26

nhiệt, ẩn

5-6.2

hàm số Gibbs

5-20.5

năng lượng Helmholtz

5-20.4

hàm số Gibbs, riêng

5-21.5

năng lượng Helmholtz, riêng

5-21.4

hệ số Joule-Thomson

5-24

hàm Helmholtz

5-20.4

hệ số nở dài

5-3.1

hàm Helmholtz, riêng

5-21.4

hàm Massieu

5-22

nội năng

5-20.2

hiệu suất lớn nhất

5-25.2

nhiệt dung đẳng áp, riêng

5-16.2

hàm Planck

5-23

nhiệt dung đẳng tích, riêng

5-16.3

hệ số áp suất

5-4

nhiệt ẩn

5-6.2

hệ số áp suất, tương đối

5-3.3

nồng độ khối lượng của hơi nước

5-28

nồng độ khối lượng của nước

5-27

năng lượng nhiệt động lực riêng

5-20.2

nhiệt, trở

5-12

nhiệt độ nhiệt động lực

5-1

năng lượng riêng

5-21.2

nước, tỷ phần khối lượng

5-31

năng lượng Gibbs riêng

5-21.5

nước, tỷ số khối lượng, chất khô

5-29

nhiệt dung riêng, tỷ số

5-17.1

nhiệt dẫn

5-13

nhiệt dung riêng đẳng áp

5-16.2

 

 

nhiệt dung riêng đẳng tích

5-16.3

số mũ đẳng entropy

5-17.2

nhiệt dung riêng với áp suất hơi bão hòa

5-16.4

thông lượng, nhiệt

5-7

nhiệt dung riêng

5-16.1

thông lượng nhiệt

5-7

năng lượng Helmholtz riêng

5-21.4

thông lượng nhiệt, mật độ

5-8

nồng độ khối lượng tương đối của hơi

5-34

truyền nhiệt, hệ số

5-10.1

5-21.2

truyền nhiệt, hệ số bề mặt

5-10.2

nội năng riêng

tỷ phần khối lượng của chất khô

5-32

nhiệt dung đẳng áp riêng

5-16.2

tỷ phần khối lượng của nước

5-31

nhiệt dung đẳng tích riêng

5-16.2

tỷ số khối lượng của nước với

5-29

năng lượng nhiệt động lực riêng

5-21.2

chất khô

 

nhiệt độ, Celsius

5-2

tỷ số khối lượng của hơi nước

5-30

nhiệt độ, điểm sương

5-36

với khí khô

 

nhiệt độ, nhiệt động lực

5-1

tỷ số lượng nhiệt riêng

5-17.1

nhiệt tr

5-12

tỷ số khối tương đối của hơi

5-35

 

Mục lục

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Thư mục tài liệu tham khảo

Chỉ mục theo bảng chữ cái

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi