Thông tư 41/2010/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 41/2010/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 41/2010/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Cách Tuyến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/12/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 41/2010/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ------------------- Số: 41/2010/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2010 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ; - Các đơn vị thuộc Bộ TN&MT; Website của Bộ TN&MT; - Lưu: VT, TCMT, KHCN, PC, Th (230). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Cách Tuyến |
VỀ KHÍ THẢI LÒ ĐỐT CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP
of industrial waste incinerators
National technical regulation on emission of industrial waste incinerators
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
Nhiệt độ đốt (0C): + Tại vùng đốt sơ cấp + Tại vùng đốt thứ cấp + Tại vùng đốt thứ cấp khi đốt chất thải công nghiệp có chứa các thành phần halogen hữu cơ | 0C | ≥ 700 ≥ 1050 ≥ 1300 |
Thời gian lưu cháy | s | ≥ 2 |
Lượng oxy dư | % | ≥ 6 |
Nhiệt độ khí thải khi thải ra môi trường (đo tại điểm lấy mẫu ở chân ống khói) | 0C | ≤ 250 |
Nhiệt độ bên ngoài vỏ lò | 0C | ≤ 60 |
An toàn điện, điện trở nối đất đối với các bộ phận kim loại có thể tiếp xúc trực tiếp với người | Ω | ≤ 4 |
TT | Thông số ô nhiễm | Đơn vị | Giá trị tối đa cho phép |
1 | Bụi tổng | mg/Nm3 | 150 |
2 | Axit clohydric, HCl | mg/Nm3 | 50 |
3 | Axit flohydric, HF | mg/Nm3 | 5 |
4 | Cacbon monoxit, CO | mg/Nm3 | 300 |
5 | Lưu huỳnh đioxit, SO2 | mg/Nm3 | 300 |
6 | Nitơ oxit, NOx (tính theo NO2) | mg/Nm3 | 500 |
7 | Thủy ngân, Hg | mg/Nm3 | 0,55 |
8 | Cadimi và hợp chất, tính theo Cd | mg/Nm3 | 0,16 |
9 | Tổng các kim loại nặng khác | mg/Nm3 | 2 |
10 | Dioxin/furan (PCDD/PCDF) | ngTEQ/Nm3 | 0,6 |