Thông tư 20/2012/TT-BKHCN về Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 20/2012/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2012/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Chu Ngọc Anh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/11/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 20/2012/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Số: 20/2012/TT-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2012 |
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2010 và Nghị định số 108/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 69/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen;
Căn cứ Quyết định số 79/2007/QĐ-TTg ngày 31 tháng 5 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Kế hoạch hành động quốc gia về Đa dạng sinh học đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 thực hiện Công ước Đa dạng sinh học và Nghị định thư Cartagena về An toàn sinh học”;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế- kỹ thuật;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư hướng dẫn chi tiết điều kiện, trình tự và thủ tục công nhận Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen,
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn chi tiết điều kiện và thủ tục công nhận phòng thí nghiệm đủ điều kiện để nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen (sau đây gọi là Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen).
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có liên quan đến công tác quản lý và thực hiện các hoạt động nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Trong Thông tư này những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU VỀ SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
ĐIỀU KIỆN CÔNG NHẬN PHÒNG THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU VỀ SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
Có diện tích tối thiểu 20 m2; nền, tường, trần, cửa đảm bảo nhẵn, dễ lau chùi, không thấm nước, chống cháy, khó vỡ. Bàn thí nghiệm làm bằng vật liệu chịu nhiệt, chịu ăn mòn hóa học và chịu va đập. Có đầy đủ thiết bị nghiên cứu, các thiết bị trong khu thí nghiệm chính được phân thành 3 phân khu: phân khu chuẩn bị, phân khu xử lý, phân khu thao tác; các trang thiết bị được sắp đặt theo các phân khu thuận tiện cho việc thao tác và quản lý an toàn;
Có diện tích tối thiểu 30m2 và điều kiện khác quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 7 của Thông tư này; phân khu thao tác phải được ngăn riêng có cửa ra vào và có khóa;
Có diện tích tối thiểu 40m2 và các điều kiện khác quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 7 của Thông tư này; có hệ thống xử lý chất thải lỏng đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường trước khi xả thải vào hệ thống nước thải chung.
Phân khu thao tác được chia thành 02 phòng riêng là phòng đệm và phòng thao tác. Các phòng này có hệ thống cửa đóng mở tự động theo nguyên tắc chỉ có thể mở được cửa phòng đệm hoặc cửa phòng thao tác để đảm bảo phòng thao tác luôn cách ly với bên ngoài, có hệ thống lọc không khí một chiều đảm bảo áp suất phòng đệm thấp hơn so với bên ngoài, phòng thao tác có áp suất thấp hơn so với phòng đệm, có điện thoại bàn và chuông báo động;
Có diện tích tối thiểu 50 m2 và các điều kiện khác quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều 7 của Thông tư này.
Có phòng tắm và thay đồ giữa phòng đệm và phòng thao tác; hệ thống cung cấp khí độc lập khi cần thiết.
Phân khu chuẩn bị có tủ đựng hóa chất, dụng cụ, tủ lạnh sâu âm 86oC, tủ lạnh thường, tủ ấm, sấy, nuôi cấy, cân phân tích, kính hiển vi, máy ly tâm và các thiết bị có liên quan khác; phân khu thao tác có máy nhân gen, thiết bị soi gen, máy lai ADN, bộ điện di, máy rung, máy lắc, bộ pipetman và các thiết bị có liên quan khác; phân khu xử lý có nồi hấp khử trùng ướt, dụng cụ đựng rác chuyên dụng và các thiết bị có liên quan khác; trang bị bảo hộ lao động có khẩu trang, găng tay, áo blouse, kính mắt (nếu cần);
Ngoài các quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 8 của Thông tư này, phân khu thao tác còn được trang bị thêm thiết bị chuyển gen, tủ an toàn sinh học cấp 2;
Ngoài các quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 8 của Thông tư này, phòng thao tác có áp suất âm được trang bị tủ an toàn sinh học cấp 3 thay cho tủ an toàn sinh học cấp 2;
Ngoài các quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 của Thông tư này, phòng thao tác còn được trang bị thêm tủ hấp ướt hai cửa.
Có đủ các thiết bị, dụng cụ chăm sóc thích hợp với từng loại sinh vật biến đổi gen; dụng cụ, thiết bị thu gom, đốt, tiêu hủy sinh vật biến đổi gen và các chất thải, mẫu thải của sinh vật chuyển gen; thiết bị chống cháy, nổ; các trang bị bảo hộ cho người làm việc.
Mọi thao tác, đặc biệt là các thao tác liên quan đến khí đốt, đèn cồn cần tránh làm ảnh hưởng đến dòng khí lưu thông của tủ an toàn sinh học.
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CÔNG NHẬN PHÒNG THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU VỀ SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
Hội đồng thẩm định qua hai bước:
Tổ thẩm định hiện trường bố trí làm việc tại tổ chức đăng ký, thực hiện việc kiểm tra thực tế về hiện trạng cơ sở hạ tầng, trang thiết bị của phòng thí nghiệm và lập biên bản thẩm định (theo mẫu P10-BBTĐ quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này) gửi các thành viên Hội đồng trước khi họp đánh giá chính thức. Biên bản của Tổ thẩm định hiện trường là tài liệu bổ sung vào hồ sơ thẩm định.
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU VỀ SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
GIÁM SÁT THỰC HIỆN
Bộ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với cơ quan chủ quản của Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen tổ chức kiểm tra, đánh giá định kỳ hằng năm hoặc đột xuất khi cần thiết tại hiện trường, đảm bảo mọi hoạt động của Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen được thực hiện theo đúng quy định. Tiêu chí và nội dung kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất được vận dụng theo mẫu P10-BBTĐ và P12-PĐG quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen bị thu hồi Giấy chứng nhận khi vi phạm một trong các trường hợp quy định tại Khoản 1, Điều 11 của Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Những Phòng thí nghiệm đang hoạt động nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen trước thời điểm ban hành Thông tư này, được lùi thời gian hiệu lực thực hiện các quy định của Thông tư đến ngày 01 tháng 01 năm 2014.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC MẪU BIỂN HIỆU CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU VỀ SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BKHCN ngày 20 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Mẫu P1-PTN: Mẫu biển hiệu phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen;
2. Mẫu P2-KTNC: Mẫu biển hiệu khu thí nghiệm chính nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen;
3. Mẫu P3-KPT: Mẫu biển hiệu khu phụ trợ nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen.
P1-PTN
(20/2012/TT-BKHCN)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
PHÒNG THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU VỀ SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
Được công nhận theo Quyết định số ………/ ……../QĐ-BKHCN ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Hiệu lực công nhận: đến hết ngày ... tháng ... năm ...
1. Tên phòng thí nghiệm:
.....................................................................................................................
2. Nội dung nghiên cứu: (ghi đầy đủ các nội dung được nêu tại Quyết định công nhận của Bộ Khoa học và Công nghệ)
- Nội dung 1: .................................................................................................
- Nội dung 2: .................................................................................................
- ...................................................................................................................
P2-KTNC
(20/2012/TT-BKHCN)
KHU THÍ NGHIỆM CHÍNH
PHÒNG THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU VỀ SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
Được công nhận theo Quyết định số…….. / ……../QĐ-BKHCN ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Hiệu lực công nhận: đến hết ngày ... tháng ... năm ...
Nội dung nghiên cứu: (ghi nội dung nghiên cứu được thực hiện trong Khu thí nghiệm chính)
- Nội dung 1: .................................................................................................
- Nội dung 2: .................................................................................................
- ...................................................................................................................
P3-KPT
(20/2012/TT-BKHCN)
KHU PHỤ TRỢ
PHÒNG THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU VỀ SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
Được công nhận theo Quyết định số / /QĐ-BKHCN ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Hiệu lực công nhận: đến hết ngày ... tháng ... năm ...
Nội dung nghiên cứu: (ghi nội dung nghiên cứu được thực hiện trong Khu phụ trợ)
- Nội dung 1: ..............................................................................................
- Nội dung 2: ..............................................................................................
- ................................................................................................................
PHỤ LỤC II
CÁC MẪU HỒ SƠ ĐĂNG KÝ PHÒNG THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU VỀ SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BKHCN ngày 20 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Mẫu P4-ĐK: Mẫu Đơn đăng ký công nhận phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen;
2. Mẫu P5-NL: Mẫu Thuyết minh năng lực phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen;
3. Mẫu P6-NLTC: Mẫu tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký công nhận phòng thí nghiệm;
4. Mẫu P7-NLCN: Mẫu lý lịch khoa học của cán bộ cơ hữu Phòng thí nghiệm;
5. Mẫu P8-CC: Mẫu chứng chỉ tập huấn về an toàn sinh học.
P4-ĐK
(20/2012/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN
PHÒNG THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU VỀ SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
Tên cá nhân phụ trách Phòng thí nghiệm: .......................................................
Tên cơ quan quản lý trực tiếp / Phòng thí nghiệm (trong trường hợp không có cơ quan quản lý trực tiếp):
Tên cơ quan chủ quản: ..................................................................................
Địa chỉ liên hệ của Phòng thí nghiệm: .............................................................
Điện thoại: ......................................... Fax: .................................................
E-mail: ..................................... Website : .................................................
Đã được cấp Quyết định công nhận (nếu có) Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen số……. /QĐ-BKHCN ngày….. tháng ……năm…… của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, có hiệu lực đến ngày…….. tháng ……năm ……
Căn cứ Thông tư số…….. /2012/TT-BKHCN ngày …..tháng …..năm …..của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định điều kiện và thủ tục công nhận của Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen, chúng tôi xin đăng ký để quý Bộ thẩm định, ban hành Quyết định công nhận Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen.
1. Hình thức đăng ký:
- Đăng ký lần đầu □
- Đăng ký cấp lại do Quyết định công nhận hết hiệu lực □
- Đăng ký sửa đổi, bổ sung Quyết định công nhận □
- Đăng ký cấp lại do Quyết định công nhận bị mất hoặc hư hỏng □
2. Đối tượng nghiên cứu:
- Đối tượng 1: ..............................................................
- Đối tượng 2: ..............................................................
3. Nội dung nghiên cứu:
- Nội dung 1: ...............................................................
- Nội dung 2: ...............................................................
|
……., ngày…….tháng……năm ……. |
Ghi chú: Đơn này nộp kèm theo các tài liệu tùy từng trường hợp cụ thể được quy định tại Điều 10, 14, 15, 16 của Thông tư số 20/2012/TT-BKHCN ngày 20 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định điều kiện và thủ tục công nhận của Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen.
P5-NL
(20/2012/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THUYẾT MINH NĂNG LỰC CỦA
PHÒNG THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU VỀ SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
1. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên cá nhân phụ trách Phòng thí nghiệm: ................................................
1.2. Tên cơ quan quản lý trực tiếp / Phòng thí nghiệm (trong trường hợp không có cơ quan quản lý trực tiếp):
1.3. Tên cơ quan chủ quản: ............................................................................
1.4. Địa chỉ liên hệ của Phòng thí nghiệm: ......................................................
1.5. Điện thoại: .......................................... Fax: ...........................................
E-mail: ....................................... Website: ....................................................
1.6. Tình trạng pháp lý của Phòng thí nghiệm (Tư cách pháp nhân - Trực thuộc cơ quan quản lý trực tiếp/Đơn vị độc lập):
........................................................................................................................
1.7. Lĩnh vực đăng ký hoạt động khoa học công nghệ:
........................................................................................................................
2. NĂNG LỰC CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM
2.1. Hiện trạng về nguồn nhân lực (cán bộ từ đại học trở lên)
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn |
Công việc được giao |
Kinh nghiệm trong lĩnh vực nghiên cứu |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Đánh giá chung về hiện trạng nguồn nhân lực: (Cán bộ chủ trì, lực lượng cán bộ kỹ thuật, trình độ năng lực và kinh nghiệm phù hợp với lĩnh vực hoạt động của phòng thí nghiệm)
2.2. Hiện trạng về cơ sở hạ tầng
Sơ đồ bố trí tổng thể và cơ cấu các bộ phận trong phòng thí nghiệm:
a) Sơ đồ bố trí tổng thể, diện tích tổng thể và diện tích từng bộ phận; chức năng nhiệm vụ chính của từng bộ phận: ..............................................................................................................................
b) Hệ thống bảo vệ, cách ly tuyệt đối, cách ly hạn chế giữa phòng thí nghiệm với bên ngoài và giữa các bộ phận của phòng thí nghiệm: ..................................................................................................
c) Hệ thống nước sử dụng, vệ sinh cá nhân người lao động, vệ sinh dụng cụ, nước tưới tiêu:
..................................................................................................................
d) Hệ thống xử lý mẫu, tẩy rửa dụng cụ thí nghiệm; hệ thống xử lý chất thải, nước thải; hệ thống tiêu hủy vật liệu loại thải và tàn dư: .......................................................................................................
đ) Hệ thống điều hòa nhiệt độ, ẩm độ, hệ thống thông gió: ..........................
2.2.2. Hiện trạng khu thí nghiệm chính: mô tả tóm tắt nội dung thí nghiệm triển khai gắn kết với các bộ phận cụ thể thuộc khu thí nghiệm chính
2.2.3. Hiện trạng khu phụ trợ:
a) Tên bộ phận: ................................................................................................
b) Diện tích: .....................................................................................................
c) Năm đưa vào sử dụng: ................................................................................
d) Lịch sử sử dụng cho đến thời điểm đăng ký: ................................................
đ) Sơ đồ bố trí bên trong bộ phận: ...................................................................
e) Mô tả tóm tắt các nội dung vận hành trong từng bộ phận: ..............................
2.2.4. Đánh giá chung hiện trạng cơ sở hạ tầng trí phòng thí nghiệm về mức độ hợp lý/có đủ khả năng thực hiện nghiên cứu.
2.3. Hiện trạng về trang thiết bị (tên trang thiết bị, tình trạng trang thiết bị)
2.3.1. Thiết bị của khu thí nghiệm chính:
TT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Tình trạng chất lượng thiết bị |
TT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Tình trạng chất lượng thiết bị |
1 |
Máy nhân gen |
|
|
11 |
Tủ nuôi cấy |
|
|
2 |
Máy soi gen |
|
|
12 |
Máy đo pH |
|
|
3 |
Bộ điện di |
|
|
13 |
Máy ly tâm |
|
|
4 |
Máy rung |
|
|
14 |
Cân phân tích |
|
|
5 |
Máy lắc |
|
|
15 |
Kính hiển vi |
|
|
6 |
Tủ lạnh sâu |
|
|
16 |
Nồi hấp |
|
|
7 |
Tủ lạnh thường |
|
|
17 |
Bộ pipetman |
|
|
8 |
Tủ ấm |
|
|
18 |
Thiết bị chuyển gen |
|
|
9 |
Tủ sấy |
|
|
19 |
Thiết bị khác... |
|
|
10 |
Tủ CO2 |
|
|
... |
|
|
|
2.3.2. Thiết bị của khu phụ trợ: nhà lưới, nhà kính đối với các nhiệm vụ nghiên cứu phát triển thực vật chuyển gen; ao nuôi, lô chuồng đối với các nhiệm vụ nghiên cứu phát triển động vật chuyển gen; phòng thử nghiệm đối với các nhiệm vụ nghiên cứu phát triển vi sinh vật biến đổi gen.
........................................................................................................................
2.3.3. Các phương tiện bảo hộ lao động, chống cháy nổ và mọi phương tiện khác đảm bảo an toàn về vệ sinh lao động:
........................................................................................................................
2.3.4. Hệ thống tài liệu cần thiết: thông tin về thiết bị, nội quy làm việc, các quy trình thao tác chuẩn, sổ nhật ký thí nghiệm, tài liệu hướng dẫn an toàn lao động, an toàn thiết bị, an toàn cháy nổ, an toàn sinh học theo quy định.
........................................................................................................................
2.3.5. Đánh giá chung hiện trạng trang thiết bị về mức độ hợp lý/có đủ khả năng thực hiện nghiên cứu:
........................................................................................................................
3. NHỮNG THÀNH TỰU NGHIÊN CỨU CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ
3.1. Kinh nghiệm và thành tựu nghiên cứu chính của cá nhân, đơn vị trong 10 năm gần nhất liên quan đến lĩnh vực đăng ký công nhận phòng thí nghiệm:
........................................................................................................................
3.2. Những kết quả nghiên cứu có triển vọng, những kết quả nghiên cứu đã được ứng dụng trong sản xuất của cá nhân, đơn vị liên quan đến lĩnh vực đăng ký công nhận phòng thí nghiệm:
........................................................................................................................
4. KHẢ NĂNG PHỐI HỢP VÀ HỢP TÁC, LIÊN DOANH LIÊN KẾT VỚI CÁC ĐƠN VỊ NGHIÊN CỨU, CHUYÊN GIA TRONG NƯỚC
........................................................................................................................
5. KHẢ NĂNG HỢP TÁC VỚI CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ VÀ CHUYÊN GIA NƯỚC NGOÀI THÔNG QUA CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC QUỐC TẾ
........................................................................................................................
6. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ NĂNG LỰC CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM VÀ ĐỀ XUẤT NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC XIN ĐĂNG KÝ
........................................................................................................................
6.1. Đánh giá chung về năng lực của Phòng thí nghiệm liên quan đến các hoạt động nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen
6.2. Đề xuất Tên phòng thí nghiệm và đối tượng, nội dung đăng ký nghiên cứu
6.3. Đề xuất chức năng, nhiệm vụ của phòng thí nghiệm
7. CAM KẾT
7.1. Phòng thí nghiệm cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm về các thông tin đã cung cấp.
7.2. Phòng thí nghiệm cam kết chấp hành đúng các quy định đối với Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen và chịu trách nhiệm về các sản phẩm nghiên cứu tạo ra nếu vi phạm các quy định về an toàn sinh học.
|
……, ngày……..tháng…….năm…….. |
P6-NLTC
(20/2012/TT-BKHCN)
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN PHÒNG THÍ NGHIỆM
1. Tên tổ chức Năm thành lập Địa chỉ Điện thoại: Fax: E-mail: |
||
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động KH&CN
|
||
3. Tổng số cán bộ cơ hữu của tổ chức |
||
TT |
Trình độ |
Tổng số |
1 |
Tiến sỹ |
|
2 |
Thạc sỹ |
|
3 |
Đại học |
|
4 |
Kỹ thuật viên |
|
4. Kinh nghiệm và thành tựu KH&CN trong 5 năm gần nhất (Nêu kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác,...)
|
|
…….., ngày………. tháng……. năm 20... |
P7-NLCN
(20/2012/TT-BKHCN)
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁN BỘ CƠ HỮU PHÒNG THÍ NGHIỆM
CÁN BỘ KHOA HỌC: □
KỸ THUẬT VIÊN: □
1. Họ và tên: |
|
|||||||||||||||
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ: |
|
|||||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: Năm đạt học vị: |
|
|||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: |
|
|||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: |
|
|||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: ; NR: ; Mobile: |
|
|||||||||||||||
8. Fax: E-mail: |
|
|||||||||||||||
9. Tổ chức khoa học công nghệ: Tên tổ chức:
Tên người Lãnh đạo: Điện thoại người Lãnh đạo: Địa chỉ tổ chức: |
|
|||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo |
|
|||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
|
||||||||||||
Đại học |
|
|
|
|
||||||||||||
Thạc sỹ |
|
|
|
|
||||||||||||
Tiến sỹ |
|
|
|
|
||||||||||||
Thực tập sinh khoa học |
|
|
|
|||||||||||||
Cao đẳng/Trung cấp |
|
|
|
|||||||||||||
11. Quá trình công tác |
||||||||||||||||
Thời gian (Từ năm... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
12. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến đề tài, dự án đăng ký trong 5 năm gần nhất) |
||||||||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình…..) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, giống cây trồng đã được cấp |
||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn |
||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia |
||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
16. Giải thưởng về khoa học công nghệ |
||||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác
|
||||||||||||||||
|
……., ngày……..tháng….năm 20…. |
P8-CC
(20/2012/TT-BKHCN)
CHỨNG CHỈ TẬP HUẤN VỀ AN TOÀN SINH HỌC
(Có kích thước 13 cm x 19 cm gồm hai (02) mặt)
Mặt trước
Mặt sau
PHỤ LỤC III
CÁC BIỂU MẪU PHỤC VỤ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH PHÒNG THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU VỀ SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BKHCN ngày 20 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Mẫu P9-PNX: Mẫu Phiếu nhận xét hồ sơ đăng ký công nhận Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen;
2. Mẫu P10-BBTĐ: Mẫu Biên bản thẩm định hiện trường Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen;
3. Mẫu P11-BBHĐ: Mẫu Biên bản họp hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký công nhận Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen;
4. Mẫu P12-PĐG: Mẫu Phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký công nhận Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen;
5. Mẫu P13-KP: Mẫu Biên bản kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký công nhận Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen;
6. Mẫu P14-GCN: Mẫu Giấy chứng nhận ban hành kèm theo Quyết định công nhận Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen.
P9-PNX
(20/2012/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
PHÒNG THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU VỀ SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
………, ngày …..tháng…… năm 20...
Họ và tên chuyên gia: |
Phản biện |
|
Thành viên hội đồng |
|
I. Đơn vị đăng ký Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen:
1. Tên Phòng thí nghiệm: ...............................................................................
........................................................................................................................
2. Cá nhân phụ trách Phòng thí nghiệm:..........................................................
........................................................................................................................
II. Nhận xét về hồ sơ đăng ký
1. Nguồn nhân lực của phòng thí nghiệm:
2. Cơ sở hạ tầng của phòng thí nghiệm:
2.1. Điều kiện chung (Nhận xét các nội dung chung về Phòng thí nghiệm, cơ cấu bố trí các bộ phận thuộc phòng thí nghiệm về mức độ hợp lý/có đủ khả năng thực hiện nghiên cứu...)
a) Hệ thống bảo vệ, cách ly tuyệt đối, cách ly hạn chế với môi trường bên ngoài và giữa các bộ phận nghiên cứu trên các đối tượng khác nhau (đặc biệt đối với các đối tượng có khả năng lây nhiễm, gây độc hại)
b) Hệ thống nước sử dụng, vệ sinh cá nhân người lao động, vệ sinh dụng cụ, nước tưới tiêu
c) Hệ thống xử lý mẫu, tẩy rửa dụng cụ thí nghiệm; hệ thống xử lý chất thải, nước thải; hệ thống tiêu hủy vật liệu loại thải và tàn dư
d) Hệ thống điều hòa nhiệt độ, ẩm độ, hệ thống thông gió
đ) Đánh giá về điều kiện cơ sở hạ tầng chung của phòng thí nghiệm đối với các hoạt động nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen
2.2. Khu thí nghiệm chính
2.3. Khu phụ trợ (hệ thống phụ trợ phù hợp với đối tượng, nội dung nghiên cứu)
3. Trang thiết bị của phòng thí nghiệm
(Nhận xét về các trang thiết bị hiện có, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định)
4. Quy trình vận hành phòng thí nghiệm
(Nhận xét về quy trình vận hành phòng thí nghiệm đối chiếu với với quy định tại Điều 9 của Thông tư này)
III. Kết luận của chuyên gia
1. Nhận xét, đánh giá chung:
2. Kiến nghị của chuyên gia về những tồn tại và đề xuất hướng hoặc biện pháp giải quyết:
CHUYÊN GIA NHẬN XÉT
(Ký, ghi rõ họ tên)
P10-BBTĐ
(20/2012/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH HIỆN TRƯỜNG
PHÒNG THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU VỀ SINH VẬT BIỂN ĐỔI GEN
…………,ngày…… tháng…… năm 20...
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tổ chuyên gia thẩm định hiện trường Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen:
Thành lập theo Quyết định số:…………. /QĐ-BKHCN ngày ... tháng ... năm 20... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, gồm:
1.1. Tổ trưởng: ................................................
1.2. Hai ủy viên: ..............................................
........................................................................
2. Đơn vị đăng ký Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen:
2.1. Tên Phòng thí nghiệm: ...............................................................................
2.2. Lĩnh vực đăng ký hoạt động khoa học công nghệ:.......................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
2.3. Địa chỉ: .....................................................................................................
Điện thoại: ...................................... Fax: .......................................................
E-mail: ........................................... Website: .................................................
2.4. Tên đơn vị chủ quản: .................................................................................
2.5. Đại diện tổ chức/cá nhân đăng ký:
Thủ trưởng cơ quan: ........................................................................................
Cá nhân phụ trách Phòng thí nghiệm: ................................................................
II. NỘI DUNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
1. Hiện trạng về cơ sở hạ tầng của phòng thí nghiệm
1.1. Điều kiện chung (Nhận xét các nội dung chung về Phòng thí nghiệm, cơ cấu bố trí các bộ phận thuộc phòng thí nghiệm về mức độ hợp lý/có đủ khả năng thực hiện nghiên cứu...)
a) Hệ thống bảo vệ, cách ly tuyệt đối, cách ly hạn chế với môi trường bên ngoài và giữa các bộ phận nghiên cứu trên các đối tượng khác nhau (đặc biệt đối với các đối tượng có khả năng lây nhiễm, gây độc hại)
b) Hệ thống nước sử dụng, vệ sinh cá nhân người lao động, vệ sinh dụng cụ, nước tưới tiêu
c) Hệ thống xử lý mẫu, tẩy rửa dụng cụ thí nghiệm; hệ thống xử lý chất thải, nước thải; hệ thống tiêu hủy vật liệu loại thải và tàn dư
d) Hệ thống điều hòa nhiệt độ, ẩm độ, hệ thống thông gió
đ) Đánh giá về điều kiện cơ sở hạ tầng chung của phòng thí nghiệm đối với các hoạt động nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen
1.2. Khu thí nghiệm chính
1.3. Khu phụ trợ (hệ thống phụ trợ phù hợp với đối tượng, nội dung nghiên cứu)
2. Hiện trạng về trang thiết bị của phòng thí nghiệm
(Kiểm tra các trang thiết bị hiện có, đối chiếu với hề sơ đăng ký và tiêu chuẩn quy định)
3. Nhận xét, đánh giá chung của Tổ chuyên gia
Sự hợp lý về cơ cấu bố trí các bộ phận, hệ thống cơ sở hạ tầng, trang thiết bị có đảm bảo cho các hoạt động nghiên cứu; các nội dung cần điều chỉnh, sửa chữa, bổ sung (nếu có):
III. KIẾN NGHỊ CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ CỦA TỔ CHUYÊN GIA
1. Kết luận:
2. Kiến nghị của Tổ chuyên gia về những tồn tại và đề xuất hướng hoặc biện pháp giải quyết:
TỔ KIỂM TRA HIỆN TRƯỜNG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần đoàn kiểm tra |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Chữ ký |
Tổ trưởng |
|
|
Ủy viên 1 |
|
|
Ủy viên 2 |
|
|
P11-BBHĐ
(20/2012/TT-BKHCN)
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……………, ngày tháng năm 20... |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN PHÒNG THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU VỀ SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Đơn vị đăng ký Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen:
1.1. Tên Phòng thí nghiệm: ...............................................................................
........................................................................................................................
1.2. Cá nhân phụ trách Phòng thí nghiệm: ..........................................................
........................................................................................................................
2. Hội đồng thẩm định Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen:
Thành lập theo Quyết định số:…….. /QĐ-BKHCN ngày ... tháng ... năm 20... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
Địa điểm: .........................................................................................................
Thời gian: Ngày ... tháng ... năm 20...
4. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên:………….. người.
Vắng mặt:……… người, gồm các thành viên:
5. Khách mời tham dự họp Hội đồng:
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
1 |
|
|
2 |
|
|
II. NỘI DUNG LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG
1. Hội đồng thống nhất phương thức làm việc.
2. Hội đồng đã thảo luận, nhận định đánh giá khái quát về mặt mạnh, mặt yếu của từng Hồ sơ theo các tiêu chí đã quy định.
3. Hội đồng đã nghe Tổ tư vấn trình bày kết quả kiểm tra đánh giá hiện trường.
4. Hội đồng đã nghe các chuyên gia phản biện đọc Bản nhận xét, phân tích Hồ sơ đăng ký đề nghị công nhận Phòng thí nghiệm được thực hiện các nhiệm vụ nghiên cứu phát triển công nghệ đối với sinh vật biến đổi gen, sản phẩm hàng hóa có nguồn gốc từ sinh vật biến đổi gen.
5. Hội đồng đã nghe các ý kiến nhận xét của từng ủy viên.
6. Hội đồng đã nêu câu hỏi đối với các thành viên tổ tư vấn kiểm tra hiện trường, nêu câu hỏi đối với chuyên gia phản biện về từng chỉ tiêu đánh giá đã được quy định.
7. Hội đồng đã tiến hành thảo luận đánh giá hồ sơ theo từng vấn đề: Cơ sở vật chất kỹ thuật trang thiết bị, sơ đồ bố trí cơ cấu phòng thí nghiệm, lực lượng cán bộ chủ trì, cán bộ kỹ thuật và nhân viên phòng thí nghiệm; quy trình vận hành của phòng thí nghiệm. Hội đồng tập trung phân tích đánh giá hiện trường thông qua kết quả kiểm tra và kết luận của tổ tư vấn, đặc biệt là về trình độ và năng lực phòng thí nghiệm, khả năng chủ trì, phối hợp, hợp tác quốc tế... đáp ứng với chức năng nhiệm vụ thuộc phạm vi chuyên ngành đăng ký.
8. Hội đồng đã bầu Ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
8.1/ Trưởng Ban: ............................................
8.2/ Hai ủy viên: ..............................................
........................................................................
9. Hội đồng đã bỏ phiếu kín đánh giá Hồ sơ đăng ký. Kết quả kiểm phiếu đánh giá công nhận Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen được trình bày trong Biên bản kiểm phiếu gửi kèm theo.
10. Kết luận và kiến nghị của Hội đồng
Căn cứ kết quả kiểm phiếu, Hội đồng kiến nghị Hồ sơ đăng ký sau đủ tiêu chuẩn / không đủ tiêu chuẩn công nhận Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen:
Tên Phòng thí nghiệm: ....................................................................................
........................................................................................................................
Lĩnh vực nghiên cứu: ........................................................................................
........................................................................................................................
Tên tổ chức đăng ký:........................................................................................
........................................................................................................................
Hội đồng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, ban hành / không ban hành Quyết định công nhận Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen.
THƯ KÝ |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
P12-PĐG
(20/2012/TT-BKHCN)
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……………, ngày tháng năm 20... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN
PHÒNG THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU VỀ SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
Họ và tên chuyên gia: |
Phản biện |
|
Thành viên hội đồng |
|
I. Đơn vị đăng ký Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen:
1. Tên Phòng thí nghiệm: ..................................................................................
........................................................................................................................
2. Cá nhân phụ trách Phòng thí nghiệm:.............................................................
........................................................................................................................
II. Nhận xét về hồ sơ đăng ký
1. Đánh giá về nguồn nhân lực phục vụ nghiên cứu của Phòng thí nghiệm
(Cán bộ chủ trì, lực lượng cán bộ khoa học, kỹ thuật viên...)
Đạt yêu cầu □ |
Không đạt yêu cầu □ |
Đánh giá chung về cơ sở hạ tầng
2. Quy mô và cơ cấu bố trí phòng thí nghiệm
Đạt yêu cầu □ |
Không đạt yêu cầu □ |
3. Hệ thống nước sử dụng, vệ sinh cá nhân người lao động, vệ sinh dụng cụ, nước tưới tiêu
Đạt yêu cầu □ |
Không đạt yêu cầu □ |
4. Hệ thống xử lý mẫu, tẩy rửa dụng cụ thí nghiệm; hệ thống xử lý chất thải, nước thải; hệ thống tiêu hủy vật liệu loại thải và tàn dư
Đạt yêu cầu □ |
Không đạt yêu cầu □ |
5. Hệ thống điều hòa nhiệt độ, ẩm độ, hệ thống thông gió
Đạt yêu cầu □ |
Không đạt yêu cầu □ |
Đánh giá về khu thí nghiệm chính
6. Điều kiện hoạt động
Đạt yêu cầu □ |
Không đạt yêu cầu □ |
7. Tình trạng cách ly với các khu vực xung quanh
Đạt yêu cầu □ |
Không đạt yêu cầu □ |
Đánh giá về khu phụ trợ
8. Điều kiện hoạt động
Đạt yêu cầu □ |
Không đạt yêu cầu □ |
9. Tình trạng cách ly với các khu vực xung quanh
Đạt yêu cầu □ |
Không đạt yêu cầu □ |
Đánh giá về trang thiết bị nghiên cứu và vận hành phòng thí nghiệm
10. Trang thiết bị của khu thí nghiệm chính
Đạt yêu cầu □ |
Không đạt yêu cầu □ |
11. Trang thiết bị của khu phụ trợ
Đạt yêu cầu □ |
Không đạt yêu cầu □ |
12. Các phương tiện bảo hộ lao động, chống cháy nổ và mọi phương tiện khác đảm bảo an toàn về vệ sinh lao động
Đạt yêu cầu □ |
Không đạt yêu cầu □ |
13. Các quy định vận hành phòng thí nghiệm do cơ quan có thẩm quyền ban hành
Đạt yêu cầu □ |
Không đạt yêu cầu □ |
14. Hệ thống tài liệu cần thiết khác (nhật ký thí nghiệm; tài liệu hướng dẫn an toàn lao động, an toàn thiết bị, an toàn cháy nổ, an toàn sinh học;...)
Đạt yêu cầu □ |
Không đạt yêu cầu □ |
Đánh giá về khả năng hợp tác nghiên cứu
15. Khả năng phối hợp với các đơn vị nghiên cứu và các chuyên gia trong và ngoài nước
Đạt yêu cầu □ |
Không đạt yêu cầu □ |
III. Nhận xét của chuyên gia về hồ sơ đăng ký công nhận Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen, những điểm cần bổ sung, sửa đổi (nếu có)...
IV. Kết luận chung
Đạt yêu cầu □ |
Không đạt yêu cầu □ |
Thành viên Hội đồng
(Họ tên và chữ ký)
P13-KP
(20/2012/TT-BKHCN)
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……………, ngày tháng năm 20 |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN PHÒNG THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU VỀ SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Đơn vị đăng ký Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen:
1.1. Tên Phòng thí nghiệm: ...............................................................................
........................................................................................................................
1.2. Cá nhân phụ trách Phòng thí nghiệm:...........................................................
........................................................................................................................
2. Hội đồng thẩm định Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen:
Thành lập theo Quyết định số: ……../QĐ-BKHCN ngày ... tháng ... năm 20... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
3. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên:
4. Số phiếu phát ra:
5. Số phiếu thu về:
6. Số phiếu hợp lệ (phiếu hợp lệ là phiếu đánh giá đủ tất cả các chỉ tiêu):
7. Số phiếu không họp lệ:
II. KẾT QUẢ KIỂM PHIẾU
Đạt: V Không đạt: 0
STT |
Họ và tên thành viên hội đồng |
Tổng hợp |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
Số phiếu đạt/số phiếu hợp lệ * |
Đạt |
|
Tiêu chí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp chung (số tiêu chí đạt yêu cầu trên tổng số 15 tiêu chí) |
III. Kết luận của ban kiểm phiếu:
Tổng hợp số tiêu chí đạt yêu cầu trên tổng số tiêu chí là: ……………………………………….
Tình hình đánh giá của các tiêu chí bắt buộc (1, 2, 3, 4, 10):
Tiêu chí 1: Đạt / Không đạt |
Tiêu chí 2: Đạt / Không đạt |
Tiêu chí 3: Đạt / Không đạt |
Tiêu chí 4: Đạt / Không đạt |
Tiêu chí 10: Đạt / Không đạt |
|
Như vậy, hồ sơ đủ / không đủ tiêu chuẩn công nhận Phòng thí nghiệm nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen.
(Hồ sơ đủ tiêu chuẩn khi số tiêu chí đạt yêu cầu ≥ 10 và Cả 5 tiêu chí bắt buộc đều phải đạt yêu cầu)
Các thành viên Ban kiểm phiếu |
Trưởng Ban kiểm phiếu |
P13-KP
(20/2012/TT-BKHCN)
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
Mặt trước
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG GIẤY CHỨNG NHẬN
Tổ chức có phòng thí nghiệm được cấp giấy chứng nhận Phòng thí nghiệm đủ điều kiện nghiên cứu về sinh vật biến đổi gen phải thực hiện nghiêm chỉnh các quy định sau:
1. Xuất trình Giấy chứng nhận khi có yêu cầu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. 2. Nghiêm cấm sửa chữa, tẩy xoá nội dung trong Giấy chứng nhận. 3. Nghiêm cấm cho mượn, cho thuê Giấy chứng nhận. 4. Làm thủ tục đăng ký cấp lại, bổ sung tại Bộ Khoa học và Công nghệ khi có hết hạn, mất, bổ sung một trong các thông tin ghi trong Giấy chứng nhận.
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN PHÒNG THÍ NGHIỆM ĐỦ ĐIỀU KIỆN NGHIÊN CỨU VỀ SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
Số: |
Mặt sau
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỨNG NHẬN PHÒNG THÍ NGHIỆM ĐỦ ĐIỀU KIỆN NGHIÊN CỨU VỀ SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN Đăng ký lần đầu, ngày.. tháng…. năm .... Đăng ký lần thứ: .. . ngày... tháng…. năm….. Tên Phòng thí nghiệm: Trụ sở chính: Quyết định công nhận số: ngày... tháng... năm... Tổ chức khoa học và công nghệ quản lý Phòng thí nghiệm: Tên người đứng đầu Phòng thí nghiệm: Hộ và tên: CMND/Hộ chiếu số ………….do ……………….. Cấp ngày…….tháng ……..năm…….. Thời hạn của Giấy chứng nhận: 05 năm Từ ngày ... tháng... năm ... đến ngày... tháng... năm…. |
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU - Nội dung 1 - Nội dung 2 - ………….
(Đối với những hoạt động nghiên cứu có điều kiện theo quy định của pháp luật, trước khi thực hiện phải được phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền).
Hà Nội, ngày... tháng ... năm…… BỘ TRƯỞNG |