Thông tư 09/2022/TT-BKHCN Định mức KTKT quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 09/2022/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2022/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: | 28/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử
Cụ thể, xây dựng định mức áp dụng quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, bao gồm: Nghị định 63/2014/NĐ-CP; Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH, Thông tư 40/2017/TT-BTC; Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT;… Phương pháp xây dựng định mức chưa có văn bản quy phạm pháp luật quy định cụ thể áp dụng theo quy định tại Điều 10 Thông tư 21/2019/TT-BKHCN.
Trong đó, định mức kinh tế - kỹ thuật lập, thẩm định, công bố, điều chỉnh quy hoạch bao gồm các định mức thành phần sau:
Thứ nhất, định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp và gián tiếp (quản lý, phục vụ) cần thiết để thực hiện một bước công việc hoặc một công việc cụ thể. Mức hao phí thời gian lao động trong định mức được tính bằng công, 01 công tương đương 08 giờ. Định mức công lao động gián tiếp không quá 10% định mức công lao động trực tiếp.
Thứ hai, định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một bước công việc hoặc một công việc cụ thể đạt các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Thứ ba, định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên liệu, vật liệu cần thiết, xác định theo chủng loại, số lượng để hoàn thành một bước công việc hoặc một công việc cụ thể đạt các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 28/7/2022.
Xem chi tiết Thông tư 09/2022/TT-BKHCN tại đây
tải Thông tư 09/2022/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ Số: 09/2022/TT-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2022 |
THÔNG TƯ
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, thẩm định, công bố, điều chỉnh quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử
____________
Căn cứ Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 41/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, thực hiện, đánh giá và điều chỉnh quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử;
Thực hiện Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ về các nhiệm vụ và giải pháp để nâng cao chất lượng và đẩy nhanh tiến độ lập các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Năng lượng nguyên tử, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, thẩm định, công bố, điều chỉnh quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật cho các hoạt động sau:
1. Lập, thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử (sau đây gọi tắt là quy hoạch).
2. Tổ chức lập, thẩm định, công bố, điều chỉnh quy hoạch.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan tổ chức thực hiện lập quy hoạch, cơ quan tổ chức thực hiện lập hợp phần quy hoạch, cơ quan lập quy hoạch, cơ quan lập hợp phần quy hoạch.
2. Tổ chức tư vấn lập quy hoạch, tổ chức tư vấn lập hợp phần quy hoạch.
3. Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức, cá nhân liên quan đến công tác lập, thẩm định, công bố, điều chỉnh quy hoạch.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng định mức
1. Định mức ban hành tại Thông tư này là định mức tối đa để các cơ quan được nêu tại Điều 2 Thông tư này thực hiện các nội dung công việc trong hoạt động lập, thẩm định, công bố và điều chỉnh quy hoạch.
2. Căn cứ theo yêu cầu nhiệm vụ lập quy hoạch, trường hợp cần thiết phải thực hiện các công việc điều tra cơ bản thì áp dụng định mức theo quy định pháp luật, trình cấp có thẩm quyền quyết định.
Điều 4. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Xây dựng định mức áp dụng quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, bao gồm:
a) Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
b) Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
c) Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xây dựng định mức, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
d) Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;
đ) Thông tư số 113/2018/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá trong hoạt động quy hoạch;
e) Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch;
g) Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
h) Các văn bản, quy định khác liên quan.
Các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật khác thì áp dụng theo các văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
2. Phương pháp xây dựng định mức chưa có quy định cụ thể
Phương pháp xây dựng định mức chưa có văn bản quy phạm pháp luật quy định cụ thể áp dụng theo quy định tại Điều 10 Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.
a) Phương pháp thống kê, tổng hợp: Trên cơ sở kinh nghiệm thực tế xây dựng các quy hoạch thời kỳ trước để xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật cho lập, thẩm định, công bố và điều chỉnh quy hoạch phát triển ứng dụng năng lượng nguyên tử;
b) Phương pháp tiêu chuẩn: Trên cơ sở các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định pháp luật về thời gian lao động, chế độ nghỉ ngơi để xây dựng định mức lao động cho từng công việc; căn cứ các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định pháp luật để xác định mức tiêu hao đối với từng công việc, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật và vật tư.
Điều 5. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Thông tư này xây dựng trên cơ sở quy trình lập, thẩm định, công bố, điều chỉnh quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử được quy định tại Nghị định số 41/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, thực hiện, đánh giá và điều chỉnh quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử và Quyết định số 108/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 6. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, thẩm định, công bố, điều chỉnh quy hoạch bao gồm các định mức thành phần sau:
a) Định mức lao động
Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp và gián tiếp (quản lý, phục vụ) cần thiết để thực hiện một bước công việc hoặc một công việc cụ thể. Mức hao phí thời gian lao động trong định mức được tính bằng công. 01 (một) công tương đương 08 giờ. Định mức công lao động gián tiếp không quá 10% định mức công lao động trực tiếp.
Mức chuyên gia tư vấn được chia theo 4 mức quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và được ký hiệu: chuyên gia tư vấn mức 1 (CG1), chuyên gia tư vấn mức 2 (CG2), chuyên gia tư vấn mức 3 (CG3), chuyên gia tư vấn mức 4 (CG4).
b) Định mức thiết bị
Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một bước công việc hoặc một công việc cụ thể đạt các tiêu chí, tiêu chuẩn do Cơ quan có thẩm quyền ban hành.
c) Định mức vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên liệu, vật liệu cần thiết, xác định theo chủng loại, số lượng để hoàn thành một bước công việc hoặc một công việc cụ thể đạt các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
2. Định mức lập, thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Định mức tổ chức lập, thẩm định quy hoạch quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Hoạt động điều chỉnh quy hoạch thực hiện theo quy định tại Điều 34 của Nghị định số 41/2019/NĐ-CP. Định mức cho từng hoạt động điều chỉnh đối với quy hoạch đã được phê duyệt áp dụng như định mức cho từng hoạt động lập mới quy hoạch.
5. Định mức công bố quy hoạch và các hoạt động khác phục vụ lập quy hoạch, các hợp phần quy hoạch bao gồm: lựa chọn tổ chức tư vấn; tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm, tham vấn, lấy ý kiến; tổ chức họp hội đồng thẩm định; công tác phí, thông tin liên lạc,... thực hiện theo quy định pháp luật tương ứng.
Điều 7. Trách nhiệm thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 7 năm 2022.
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Bộ Khoa học và Công nghệ để được hướng dẫn hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, ngành thuộc Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; Cổng TTĐT CP & Bộ KH&CN; - Lưu: VT, NLNT, PC, KHTC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Xuân Định |
Phụ lục I
ĐỊNH MỨC LẬP, THẨM ĐỊNH NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN, ỨNG DỤNG NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2022/TT-BKHCN ngày 28 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
____________
I. Quy trình
1. Mục đích
Quy trình này là trình tự, nội dung các bước thực hiện trong quá trình lập, thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Quy trình này áp dụng đối với cơ quan tổ chức lập quy hoạch, cơ quan tổ chức lập hợp phần quy hoạch, cơ quan lập quy hoạch, cơ quan lập hợp phần quy hoạch; các tổ chức tư vấn lập quy hoạch, tổ chức tư vấn lập hợp phần quy hoạch và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
3. Nội dung quy trình
Nội dung quy trình gồm quy trình lập nhiệm vụ lập quy hoạch và quy trình lập nhiệm vụ lập hợp phần quy hoạch. Quy trình lập nhiệm vụ lập hợp phần quy hoạch được áp dụng cho 05 hợp phần quy hoạch: hợp phần quy hoạch phát triển, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong ngành y tế; hợp phần quy hoạch phát triển, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong ngành tài nguyên và môi trường; hợp phần quy hoạch phát triển, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong ngành nông nghiệp; hợp phần quy hoạch phát triển, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong ngành công nghiệp; hợp phần phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ hạt nhân, đào tạo nguồn nhân lực, bảo đảm an toàn, an ninh hạt nhân.
Các bước chính lập nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ hợp phần quy hoạch được mô tả trong sơ đồ tại phần II và phần III Phụ lục này và đảm bảo theo quy định tại Mục 1, Chương II, Nghị định số 41/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, thực hiện, đánh giá và điều chỉnh quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử.
II. Định mức kinh tế - kỹ thuật lập nhiệm vụ lập quy hoạch
1. Quy trình lập nhiệm vụ lập quy hoạch
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật lập nhiệm vụ lập quy hoạch
2.1. Định mức lao động trực tiếp
Đơn vị tính: công
TT |
Nội dung |
Định mức lao động |
|||
CG1 |
CG2 |
CG3 |
CG4 |
||
1. |
Thu thập, tổng hợp thông tin, dữ liệu ban đầu phục vụ lập nhiệm vụ lập quy hoạch |
|
20 |
10 |
10 |
2. |
Xác định căn cứ lập quy hoạch, phạm vi, thời kỳ quy hoạch, tầm nhìn quy hoạch; quan điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch |
|
|
|
|
2.1 |
Xác định căn cứ lập quy hoạch, phạm vi, thời kỳ quy hoạch, tầm nhìn của quy hoạch |
10 |
5 |
|
|
2.2 |
Xác định yêu cầu về quan điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch |
15 |
10 |
|
|
3. |
Xác định yêu cầu về rà soát và đánh giá tổng quan quy hoạch thời kỳ trước; Yêu cầu về dự báo triển vọng, nhu cầu phát triển và nguồn nhân lực trong thời kỳ quy hoạch |
|
|
|
|
3.1 |
Yêu cầu về rà soát và đánh giá tổng quan quy hoạch thời kỳ trước |
20 |
20 |
|
|
3.2 |
Yêu cầu về dự báo triển vọng, nhu cầu phát triển và nguồn nhân lực trong thời kỳ quy hoạch |
20 |
20 |
|
|
4. |
Nghiên cứu, xác định các nội dung chính của quy hoạch và tổng hợp các hợp quy hoạch |
|
35 |
20 |
10 |
5. |
Xác định phương pháp lập quy hoạch, quy trình tích hợp quy hoạch, thành phần, số lượng và tiêu chuẩn, quy cách sản phẩm quy hoạch |
|
|
|
|
5.1 |
Xác định phương pháp lập quy hoạch |
30 |
10 |
|
|
5.2 |
Xác định quy trình tích hợp quy hoạch |
10 |
5 |
|
|
5.3 |
Xác định thành phần, số lượng và tiêu chuẩn, quy cách sản phẩm của quy hoạch |
5 |
5 |
|
|
6. |
Nghiên cứu xác định thời hạn lập quy hoạch, kế hoạch, tiến độ lập quy hoạch và tổng hợp hợp phần quy hoạch; Xác định trách nhiệm của các cơ quan liên quan |
20 |
15 |
|
|
7. |
Xác định chi phí lập quy hoạch và tổng hợp các hợp phần quy hoạch |
|
5 |
5 |
5 |
8. |
Xây dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt |
|
|
|
|
8.1 |
Xây dựng báo cáo nhiệm vụ lập quy hoạch |
5 |
2 |
|
|
8.1 |
Xây dựng Dự thảo Quyết định Thủ tướng Chính phủ, Dự thảo Tờ trình,... |
5 |
3 |
|
|
Định mức lao động trực tiếp tại bảng này áp dụng cho Bước 3 của quy trình lập nhiệm vụ lập quy hoạch.
2.2. Định mức thiết bị
STT |
Thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Máy in laser |
In đen trắng Khổ A4 |
Ca |
35 |
2 |
Máy tính văn phòng để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
400 |
3 |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
100 |
4 |
Máy photo |
Loại thông dụng |
Ca |
80 |
5 |
USB lưu trữ |
128 Gb |
Ca |
80 |
6 |
Ổ cứng di động |
Loại thông dụng |
Ca |
80 |
Định mức thiết bị tại bảng này áp dụng cho Bước 3 của quy trình lập nhiệm vụ lập quy hoạch.
2.3. Định mức vật tư
TT |
Nội dung các bước công việc |
Vật tư sử dụng |
|||
Tên vật tư |
Quy cách |
Đơn vị tính |
Định mức |
||
1. |
Xây dựng thuyết minh nhiệm vụ lập quy hoạch |
Giấy in |
A4 |
Gram |
1 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,3 |
||
2 |
Lập nhiệm vụ lập quy hoạch |
|
|
|
|
2.1 |
Thu thập, tổng hợp thông tin, dữ liệu ban đầu phục vụ lập nhiệm vụ lập quy hoạch |
Giấy in |
A4 |
Gram |
2 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,7 |
||
Hộp đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
5 |
||
2.2 |
Xác định căn cứ lập quy hoạch, phạm vi, thời kỳ quy hoạch, tầm nhìn quy hoạch; quan điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch |
|
|
|
|
- |
Xác định căn cứ lập quy hoạch, phạm vi, thời kỳ quy hoạch, tầm nhìn của quy hoạch |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,2 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,07 |
||
- |
Xác định yêu cầu về quan điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,2 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,07 |
||
2.3 |
Xác định yêu cầu về rà soát và đánh giá tổng quan quy hoạch thời kỳ trước; Yêu cầu về dự báo triển vọng, nhu cầu phát triển và nguồn nhân lực trong thời kỳ quy hoạch |
|
|
|
|
- |
Yêu cầu về rà soát và đánh giá tổng quan quy hoạch thời kỳ trước |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,2 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,07 |
||
- |
Yêu cầu về dự báo triển vọng, nhu cầu phát triển và nguồn nhân lực trong thời kỳ quy hoạch |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,2 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,07 |
||
2.4 |
Nghiên cứu, xác định các nội dung chính của quy hoạch và tổng hợp các hợp phần quy hoạch |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,2 |
Mực in laser/máy photo |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,07 |
||
2.5 |
Xác định phương pháp lập quy hoạch, quy trình tích hợp quy hoạch, thành phần, số lượng và tiêu chuẩn, quy cách sản phẩm quy hoạch |
|
|
|
|
- |
Xác định phương pháp lập quy hoạch |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,2 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,07 |
||
- |
Xác định quy trình tích hợp quy hoạch |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,2 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,07 |
||
- |
Xác định thành phần, số lượng và tiêu chuẩn, quy cách sản phẩm của quy hoạch |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,2 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,07 |
||
2.6 |
Nghiên cứu xác định thời hạn lập quy hoạch, kế hoạch, tiến độ lập quy hoạch và tổng hợp hợp phần quy hoạch; Xác định trách nhiệm của các cơ quan liên quan |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,2 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,07 |
||
2.7 |
Xác định chi phí lập quy hoạch và tổng hợp các hợp phần quy hoạch |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,2 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,07 |
||
2.8 |
Xây dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt |
|
|
|
|
- |
Xây dựng báo cáo nhiệm vụ lập quy hoạch |
Giấy in |
A4 |
Gram |
10 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
3,3 |
||
Hộp đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
5 |
||
- |
Xây dựng Dự thảo Quyết định Thủ tướng Chính phủ, Dự thảo Tờ trình,... |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,5 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,17 |
||
Hộp đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Gửi xin ý kiến các bộ, ngành, cơ quan liên quan và hoàn thiện hồ sơ nhiệm vụ lập quy hoạch |
Giấy in |
A4 |
Gram |
18 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
6 |
||
Giấy bìa |
A4 |
Gram |
0,1 |
||
Ghim |
01 hộp size to |
Hộp |
10 |
||
Hộp đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
5 |
||
4 |
Thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch |
Giấy in |
A4 |
Gram |
1 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,33 |
||
Hộp đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1 |
||
5 |
Hoàn thiện, trình phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch |
Giấy in |
A4 |
Gram |
9 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
3 |
||
Giấy bìa |
A4 |
Tờ |
50 |
||
Ghim |
01 hộp size to |
Hộp |
10 |
||
Hộp đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
5 |
Định mức vật tư tại bảng này áp dụng cho Bước 1, 3, 4, 5, 6 của quy trình lập nhiệm vụ lập quy hoạch. Vật tư phát sinh khác chưa đưa vào định mức: căn cứ thực tế nhưng không quá 10% định mức vật tư quy định tại Thông tư này.
III. Định mức kinh tế - kỹ thuật lập nhiệm vụ lập hợp phần quy hoạch
1. Quy trình lập nhiệm vụ lập hợp phần quy hoạch
Quy trình này áp dụng cho 05 hợp phần bao gồm: Hợp phần quy hoạch phát triển, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong ngành y tế; hợp phần quy hoạch phát triển, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong ngành tài nguyên và môi trường; hợp phần quy hoạch phát triển, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong ngành nông nghiệp; hợp phần quy hoạch phát triển, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong ngành công nghiệp; hợp phần phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ hạt nhân, đào tạo nguồn nhân lực, bảo đảm an toàn, an ninh hạt nhân.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
2.1. Định mức lao động trực tiếp
a) Hợp phần quy hoạch phát triển, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong ngành y tế
Đơn vị tính: công
STT |
Nội dung |
Định mức lao động |
|||
CG1 |
CG2 |
CG3 |
CG4 |
||
1. |
Thu thập thông tin, dữ liệu ban đầu xây dựng nhiệm vụ lập hợp phần |
|
2 |
3 |
5 |
2. |
Lập đề cương nhiệm vụ hợp phần |
3 |
5 |
5 |
2 |
3. |
Xây dựng dự toán chi tiết cho lập hợp phần |
|
|
6 |
4 |
4. |
Xây dựng tiến độ, xác định trách nhiệm của các cơ quan liên quan |
|
3 |
2 |
|
b) Hợp phần quy hoạch phát triển, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong ngành tài nguyên và môi trường
Đơn vị tính: công
STT |
Nội dung |
Định mức lao động |
|||
CG1 |
CG2 |
CG3 |
CG4 |
||
1. |
Thu thập thông tin, dữ liệu ban đầu xây dựng nhiệm vụ lập hợp phần |
|
2 |
3 |
5 |
2. |
Lập đề cương nhiệm vụ hợp phần |
3 |
5 |
5 |
2 |
3. |
Xây dựng dự toán chi tiết cho lập hợp phần |
|
|
6 |
4 |
4. |
Xây dựng tiến độ, xác định trách nhiệm của các cơ quan liên quan |
|
3 |
2 |
|
c) Hợp phần quy hoạch phát triển, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong ngành nông nghiệp
Đơn vị tính: công
STT |
Nội dung |
Định mức lao động |
|||
CG1 |
CG2 |
CG3 |
CG4 |
||
1. |
Thu thập thông tin, dữ liệu ban đầu xây dựng nhiệm vụ lập hợp phần |
|
2 |
3 |
5 |
2. |
Lập đề cương nhiệm vụ hợp phần |
3 |
5 |
5 |
2 |
3. |
Xây dựng dự toán chi tiết cho lập hợp phần |
|
|
6 |
4 |
4. |
Xây dựng tiến độ, xác định trách nhiệm của các cơ quan liên quan |
|
3 |
2 |
|
d) Hợp phần quy hoạch phát triển, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong ngành công nghiệp
Đơn vị tính: công
STT |
Nội dung |
Định mức lao động |
|||
CG1 |
CG2 |
CG3 |
CG4 |
||
1. |
Thu thập thông tin, dữ liệu ban đầu xây dựng nhiệm vụ lập hợp phần |
|
|
5 |
5 |
2. |
Lập đề cương nhiệm vụ hợp phần |
3 |
5 |
5 |
2 |
3. |
Xây dựng dự toán chi tiết cho lập hợp phần |
|
|
6 |
4 |
4. |
Xây dựng tiến độ, xác định trách nhiệm của các cơ quan liên quan |
|
2 |
3 |
|
đ) Hợp phần phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ hạt nhân, đào tạo nguồn nhân lực, bảo đảm an toàn, an ninh hạt nhân
Đơn vị tính: công
STT |
Nội dung |
Định mức lao động |
|||
CG1 |
CG2 |
CG3 |
CG4 |
||
1. |
Thu thập thông tin, dữ liệu ban đầu xây dựng nhiệm vụ lập hợp phần |
|
|
5 |
5 |
2. |
Lập đề cương nhiệm vụ hợp phần |
3 |
5 |
5 |
2 |
3. |
Xây dựng dự toán chi tiết cho lập hợp phần |
|
|
5 |
5 |
4. |
Xây dựng tiến độ, xác định trách nhiệm của các cơ quan liên quan |
|
|
2 |
3 |
2.2. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị được áp dụng cho từng hợp phần quy hoạch.
STT |
Tên máy |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Máy in laser |
In đen trắng Khổ A4 |
Ca |
35 |
2 |
Máy tính văn phòng để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
280 |
3 |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
70 |
4 |
Máy photo |
Loại thông dụng |
Ca |
70 |
5 |
USB lưu trữ |
128Gb |
Ca |
70 |
6 |
Ổ cứng di động |
Loại thông dụng |
Ca |
70 |
2.3. Định mức vật tư
Định mức vật tư được áp dụng cho từng hợp phần quy hoạch. Vật tư phát sinh khác chưa đưa vào định mức: căn cứ thực tế nhưng không quá 10% định mức vật tư quy định tại Thông tư này.
TT |
Nội dung các bước công việc |
Vật tư sử dụng |
|||
Tên vật tư |
Quy cách |
Đơn vị tính |
Định mức |
||
1 |
Thu thập thông tin. dữ liệu ban đầu xây dựng nhiệm vụ lập hợp phần |
Giấy in |
A4 |
Gram |
1 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,33 |
||
Hộp đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
5 |
||
2 |
Lập đề cương nhiệm vụ hợp phần |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,5 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,15 |
||
3 |
Xây dựng dự toán chi tiết cho lập hợp phần |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
||
4 |
Xây dựng tiến độ, xác định trách nhiệm của các cơ quan liên quan |
Giấy in Mực in laser |
A4 01 hộp: 1500 tờ A4 |
Gram Hộp |
0,3 0,1 |
Phụ lục II
ĐỊNH MỨC TỔ CHỨC LẬP, THẨM ĐỊNH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN, ỨNG DỤNG NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2022/TT-BKHCN ngày 28 tháng 07 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
______________
I. Quy trình
1. Mục đích
Quy trình này là trình tự, nội dung các bước thực hiện trong quá trình tổ chức lập, thẩm định quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Quy trình này áp dụng đối với cơ quan tổ chức lập quy hoạch, cơ quan tổ chức lập hợp phần quy hoạch, cơ quan lập quy hoạch, cơ quan lập hợp phần quy hoạch; các tổ chức tư vấn lập quy hoạch, tổ chức tư vấn lập hợp phần quy hoạch và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
3. Nội dung quy trình
Nội dung quy trình gồm quy trình tổ chức lập quy hoạch và quy trình tổ chức lập hợp phần quy hoạch. Quy trình tổ chức lập hợp phần quy hoạch được áp dụng cho 05 hợp phần quy hoạch: hợp phần quy hoạch phát triển, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong ngành y tế; hợp phần quy hoạch phát triển, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong ngành tài nguyên và môi trường; hợp phần quy hoạch phát triển, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong ngành nông nghiệp; hợp phần quy hoạch phát triển, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong ngành công nghiệp; hợp phần phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ hạt nhân, đào tạo nguồn nhân lực, bảo đảm an toàn, an ninh hạt nhân.
Các bước chính tổ chức lập quy hoạch, lập hợp phần quy hoạch được mô tả trong sơ đồ tại phần II và phần III Phụ lục này và đảm bảo theo quy định tại Mục 2, Chương II, Nghị định số 41/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, thực hiện, đánh giá và điều chỉnh quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử.
II. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho lập quy hoạch
1. Quy trình tổ chức lập quy hoạch
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho lập quy hoạch
2.1. Định mức lao động trực tiếp
Đơn vị tính: công
TT |
Nội dung |
Định mức lao động |
|||
CG1 |
CG2 |
CG3 |
CG4 |
||
I. |
Xây dựng nội dung quy hoạch |
|
|
|
|
1. |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin khai thác hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu liên quan đến quy hoạch |
|
|
|
|
1.1 |
Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan |
|
|
|
|
1.1.1 |
Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử trong nước (các ngành, lĩnh vực, địa phương) hiện nay |
|
7 |
5 |
3 |
1.1.2 |
Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử trong khu vực và một số nước trên thế giới |
|
7 |
5 |
3 |
1.1.3 |
Thu thập thông tin, các dữ liệu về phát triển kinh tế - xã hội, môi trường tác động đến ứng dụng năng lượng nguyên tử (bối cảnh, các yếu tố về chính sách, thị trường, kinh tế - xã hội, biến đổi khí hậu,...) |
|
7 |
5 |
3 |
1.1.4 |
Thu thập thông tin về các quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh có liên quan |
|
7 |
5 |
3 |
1.2 |
Điều tra, khảo sát thực địa |
|
24 |
16 |
10 |
1.3 |
Tổng hợp xử lý các thông tin, số liệu, dữ liệu thu thập được |
|
|
|
|
1.3.1 |
Tổng hợp xử lý các thông tin, tài liệu liên quan đến phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử trong nước (các ngành, lĩnh vực, địa phương) hiện nay |
|
10 |
6 |
4 |
1.3.2 |
Tổng hợp xử lý các thông tin, tài liệu liên quan đến phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử trong khu vực và một số nước trên thế giới |
|
10 |
6 |
4 |
1.3.3 |
Tổng hợp xử lý thông tin, các dữ liệu về phát triển kinh tế - xã hội, môi trường tác động đến ứng dụng năng lượng nguyên tử (bối cảnh, các yếu tố về chính sách, thị trường, kinh tế - xã hội, biến đổi khí hậu,...) |
|
10 |
6 |
4 |
1.3.4 |
Tổng hợp xử lý thông tin về các quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tình có liên quan |
|
10 |
6 |
4 |
1.4 |
Tổng hợp lập báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin khai thác hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu liên quan đến quy hoạch |
|
|
|
|
1.4.1 |
Tổng hợp lập báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin, dữ liệu, tài liệu liên quan đến phát triển ứng dụng năng lượng nguyên tử trong nước (các ngành, lĩnh vực, địa phương) hiện nay |
|
10 |
6 |
4 |
1.4.2 |
Tổng hợp lập báo cáo kết quả thu thập thông tin, tài liệu, số liệu liên quan đến phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử trong khu vực và một số nước trên thế giới |
|
10 |
6 |
4 |
1.4.3 |
Tổng hợp lập báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin, dữ liệu, tài liệu về phát triển kinh tế - xã hội, môi trường tác động đến ứng dụng năng lượng nguyên tử (các yếu tố, điều kiện, nguồn lực, bối cảnh, các yếu tố về chính sách, thị trường, kinh tế - xã hội, biến đổi khí hậu,...) |
|
10 |
6 |
4 |
1.4.4 |
Tổng hợp lập báo cáo kết quả thu thập thông tin, dữ liệu, tài liệu về các quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh có liên quan |
|
10 |
6 |
4 |
2. |
Rà soát, đánh giá quy hoạch thời kỳ trước (bao gồm phân tích, đánh giá thực trạng các yếu tố, điều kiện, nguồn lực, bối cảnh và thực trạng phân bố; đánh giá liên kết ngành, liên kết vùng,...) |
|
|
|
|
2.1 |
Phân tích, đánh giá tình hình và kết quả thực hiện quy hoạch thời kỳ trước |
|
|
|
|
2.1.1 |
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp của quy hoạch tổng thể, các quy hoạch chi tiết, các đề án, kế hoạch đồng thời là giải pháp thực hiện quy hoạch tổng thể |
|
15 |
10 |
5 |
2.1.2 |
Phân tích, đánh giá định tính và định lượng về thực trạng phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử trong các ngành, lĩnh vực kinh tế - xã hội |
|
15 |
10 |
5 |
2.1.3 |
Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển và phân bố không gian của các cơ sở nghiên cứu, cơ sở ứng dụng và cơ sở đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử trong mối quan hệ với các yếu tố, điều kiện, nguồn lực, bối cảnh kinh tế - xã hội trong nước và quốc tế |
|
20 |
6 |
4 |
2.2 |
Tổng hợp đánh giá hiện trạng phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử |
|
|
|
|
2.2.1 |
Tổng hợp kết quả phân tích, đánh giá hiện trạng phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử trên các lĩnh vực cơ chế chính sách, quản lý, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ, nghiên cứu - triển khai, phát triển cơ sở hạ tầng năng lượng hạt nhân, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, đảm bảo an toàn, an ninh, hợp tác quốc tế, đầu tư nguồn lực |
|
40 |
24 |
16 |
2.2.2 |
Đánh giá sự liên kết, phối hợp giữa các ngành, các địa phương liên quan trong việc triển khai thực hiện quy hoạch; công tác theo dõi, đánh giá thực hiện quy hoạch |
|
40 |
24 |
16 |
2.2.3 |
Tổng hợp thành tựu, kết quả chủ yếu đã đạt được trong phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử, so sánh với khu vực và quốc tế; chỉ ra hạn chế, khó khăn, nguyên nhân, bài học kinh nghiệm, những vấn đề đặt ra trong quy hoạch thời kỳ mới |
|
40 |
24 |
16 |
3. |
Dự báo triển vọng, nhu cầu phát triển và nguồn nhân lực trong thời kỳ quy hoạch |
|
|
|
|
3.1 |
Dự báo triển vọng, nhu cầu phát triển và nguồn nhân lực về năng lượng hạt nhân; thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng phóng xạ |
20 |
12 |
8 |
|
3.2 |
Dự báo triển vọng, nhu cầu phát triển và nguồn nhân lực về ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong các ngành kinh tế - kỹ thuật khác |
10 |
5 |
5 |
|
3.3 |
Tổng hợp phân tích, dự báo các yếu tố, điều kiện nguồn lực, bối cảnh; dự báo đánh giá liên kết ngành, liên kết vùng và xác định kịch bản phát triển |
|
|
|
|
3.3.1 |
Phân tích, dự báo về các yếu tố, điều kiện, nguồn lực, bối cảnh phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử |
|
|
|
|
- |
Phân tích các nội dung, số liệu có liên quan thể hiện tại các văn bản của Trung ương, địa phương để dự báo, đánh giá tác động triển vọng, nhu cầu phát triển và nguồn nhân lực |
15 |
8 |
7 |
|
- |
Dự báo, đánh giá các tác động từ các chủ trương, định hướng phát triển, các quy hoạch, kế hoạch có liên quan, xu thế phát triển kinh tế - xã hội, biến đổi khí hậu trong thời kỳ quy hoạch |
15 |
8 |
7 |
|
- |
Nhận định các xu thế phát triển lớn trên thế giới có ảnh hưởng đến phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử ở Việt Nam, bao gồm xu thế phát triển khoa học và công nghệ hạt nhân, tác động của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư |
30 |
20 |
10 |
|
Ị?; |
Phân tích, dự báo về các yếu tố, điều kiện, nguồn lực, bối cảnh, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội quốc gia, tỉnh, vùng, quốc tế và khu vực, những cam kết quốc tế của Việt Nam có liên quan, điều ước quốc tế trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử mà Việt Nam là thành viên để xác định các xu thế có ảnh hưởng hay tác động trực tiếp đến quy hoạch |
30 |
20 |
10 |
|
3.3.2 |
Đánh giá liên kết ngành, liên kết vùng trong việc phát triển hệ thống các cơ sở nghiên cứu, ứng dụng và đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
|
|
|
|
- |
Đánh giá sự liên kết, đồng bộ của các cơ sở nghiên cứu khoa học và công nghệ hạt nhân |
10 |
6 |
4 |
|
- |
Đánh giá sự liên kết, đồng bộ của các cơ sở nghiên cứu ứng dụng công nghệ bức xạ và đồng vị phóng xạ, công nghệ hạt nhân trong các ngành, lĩnh vực liên quan |
10 |
6 |
4 |
|
- |
Đánh giá sự liên kết, đồng bộ của các cơ sở đào tạo chuyên ngành |
10 |
6 |
4 |
|
- |
Tổng hợp đánh giá sự liên kết, đồng bộ của các cơ sở ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong các ngành, lĩnh vực: y tế, tài nguyên và môi trường, nông nghiệp, công nghiệp và các ngành kinh tế - kỹ thuật khác |
10 |
6 |
4 |
|
- |
Tổng hợp đánh giá sự liên kết, đồng bộ mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường quốc gia; các cơ sở xử lý chất thải phóng xạ, các cơ sở lưu giữ tập trung nguồn phóng xạ đã qua sử dụng. |
10 |
6 |
4 |
|
- |
Tổng hợp đánh giá sự liên kết, đồng bộ giữa các cơ sở nghiên cứu, ứng dụng và đào tạo |
10 |
6 |
4 |
|
3.4 |
Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức (SWOT) trong phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử trong các ngành, lĩnh vực đối với quốc gia, vùng, địa phương, đặc biệt là các vùng kinh tế trọng điểm |
|
|
|
|
3.4.1 |
Xác định những tồn tại, hạn chế cần được giải quyết |
15 |
8 |
7 |
|
3.4.2 |
Tổng hợp phân tích điểm mạnh điểm yếu, cơ hội và thách thức (SWOT) trong phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử trong các ngành, lĩnh vực đối với quốc gia, vùng, địa phương, đặc biệt là các vùng kinh tế trọng điểm |
15 |
8 |
7 |
|
3.5 |
Xây dựng luận cứ và kịch bản/phương án phát triển và đánh giá nhu cầu nguồn nhân lực |
|
|
|
|
3.5.1 |
Xây dựng các kịch bản/phương án phát triển |
15 |
8 |
7 |
|
3.5.2 |
Luận cứ lựa chọn kịch bản/phương án phát triển |
15 |
8 |
7 |
|
3.5.3 |
Đánh giá nhu cầu nguồn nhân lực |
15 |
8 |
7 |
|
4. |
Xác định quan điểm và mục tiêu phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử |
|
|
|
|
4.1 |
Xác định quan điểm phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử |
50 |
40 |
|
|
4.2 |
Xác định mục tiêu tổng quát, chỉ tiêu chung về phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử |
|
|
|
|
4.2.1 |
Xác định mục tiêu tổng quát, chỉ tiêu chung về phát triển, ứng dụng ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong các ngành kinh tế - kỹ thuật khác |
10 |
10 |
|
|
4.2.2 |
Xác định mục tiêu tổng quát, chỉ tiêu chung về phát triển cơ sở hạ tầng năng lượng hạt nhân; thăm dò, khai thác chế biến và sử dụng quặng phóng xạ |
30 |
20 |
|
|
4.2.3 |
Tích hợp mục tiêu tổng quát, chỉ tiêu chung về phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử |
10 |
10 |
|
|
4.3 |
Tích hợp xác định mục tiêu cụ thể về phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ hạt nhân, phát triển nguồn nhân lực, bảo đảm an toàn, an ninh hạt nhân; phát triển, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong các ngành, lĩnh vực |
40 |
30 |
|
|
5. |
Định hướng phát triển các cơ sở nghiên cứu, ứng dụng và đào tạo |
|
|
|
|
5.1 |
Định hướng phát triển các cơ sở nghiên cứu khoa học và công nghệ hạt nhân, các cơ sở nghiên cứu ứng dụng công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân và đồng vị phóng xạ trong các ngành, lĩnh vực liên quan |
|
|
|
|
5.1.1 |
Định hướng phát triển các cơ sở nghiên cứu ứng dụng công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân và đồng vị phóng xạ trong các ngành kinh tế - kỹ thuật khác |
60 |
30 |
20 |
|
5.1.2 |
Tích hợp định hướng các cơ sở nghiên cứu khoa học và công nghệ hạt nhân, các cơ sở nghiên cứu ứng dụng công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân và đồng vị phóng xạ trong các ngành y tế, nông nghiệp, công nghiệp, tài nguyên và môi trường |
60 |
30 |
20 |
|
5.2 |
Định hướng phát triển các cơ sở đào tạo chuyên ngành |
60 |
30 |
20 |
|
5.3 |
Định hướng phát triển các cơ sở ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong các ngành, lĩnh vực: y tế, tài nguyên và môi trường, nông nghiệp, công nghiệp |
|
|
|
|
5.3.1 |
Định hướng phát triển các cơ sở ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong các ngành kinh tế - kỹ thuật khác |
60 |
30 |
20 |
|
5.3.2 |
Tích hợp định hướng phát triển các cơ sở ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong các ngành, lĩnh vực: y tế, tài nguyên và môi trường, nông nghiệp, công nghiệp và các ngành kinh tế - kỹ thuật khác |
30 |
20 |
10 |
|
5.4 |
Tích hợp định hướng phát triển mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường quốc gia, phát triển các cơ sở xử lý chất thải phóng xạ, các cơ sở lưu giữ tập trung nguồn phóng xạ đã qua sử dụng |
20 |
12 |
8 |
|
6. |
Danh mục các chương trình, dự án quan trọng, ưu tiên |
|
|
|
|
6.1 |
Xây dựng tiêu chí xác định chương trình, dự án ưu tiên đầu tư về phát triển ứng dụng năng lượng nguyên tử của ngành, lĩnh vực trong thời kỳ quy hoạch |
40 |
30 |
10 |
|
6.2 |
Luận chứng xây dựng chương trình, dự án quan trọng ưu tiên đầu tư cấp quốc gia, ngành, lĩnh vực; dự kiến tổng mức đầu tư, đề xuất thứ tự ưu tiên và phương án phân kỳ đầu tư |
40 |
30 |
10 |
|
6.3 |
Xây dựng danh mục chương trình, dự án quan trọng ưu tiên đầu tư cấp quốc gia, ngành, lĩnh vực; đề xuất thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư |
40 |
30 |
10 |
|
7. |
Xây dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện |
|
|
|
|
7.1 |
Giải pháp hoàn thiện hệ thống tổ chức quản lý |
15 |
8 |
7 |
|
7.2 |
Giải pháp xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật và cơ chế, chính sách |
20 |
12 |
8 |
|
7.3 |
Giải pháp phát triển nguồn nhân lực |
10 |
6 |
4 |
|
7.4 |
Giải pháp xây dựng và phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
10 |
6 |
4 |
|
7.5 |
Giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh |
10 |
6 |
4 |
|
7.6 |
Giải pháp nâng cao nhận thức và sự ủng hộ của cộng đồng |
20 |
12 |
8 |
|
7.7 |
Giải pháp đẩy mạnh hợp tác và hội nhập quốc tế |
15 |
8 |
7 |
|
7.8 |
Giải pháp đầu tư, tài chính và huy động vốn |
60 |
30 |
20 |
|
7.9 |
Giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch |
15 |
8 |
7 |
|
8. |
Xây dựng Hồ sơ quy hoạch |
|
|
|
|
8.1 |
Xây dựng báo cáo tổng hợp |
30 |
40 |
60 |
70 |
8.2 |
Xây dựng báo cáo tóm tắt và các tài liệu khác |
10 |
10 |
10 |
20 |
II |
Thẩm định quy hoạch |
|
|
|
|
1. |
Đánh giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập quy hoạch đã được phê duyệt |
2 |
2 |
1 |
1 |
2. |
Đánh giá, thẩm định sự phù hợp với quy định pháp luật về năng lượng nguyên tử |
2 |
2 |
1 |
1 |
3. |
Đánh giá, thẩm định việc tích hợp các nội dung quy hoạch do Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương liên quan được phân công thực hiện |
3 |
3 |
2 |
2 |
4. |
Đánh giá, thẩm định sự phù hợp của nội dung quy hoạch |
|
|
|
|
4.1 |
Rà soát, đánh giá quy hoạch thời kỳ trước |
4 |
4 |
3 |
3 |
4.2 |
Dự báo xu thế phát triển, đánh giá về liên kết ngành, liên kết vùng |
3 |
3 |
2 |
2 |
4.3 |
Quan điểm và mục tiêu phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử |
2 |
2 |
2 |
2 |
4.4 |
Định hướng phát triển các cơ sở nghiên cứu, ứng dụng và đào tạo |
8 |
8 |
5 |
5 |
4.5 |
Danh mục chương trình, dự án quan trọng quốc gia và thứ tự ưu tiên thực hiện |
1 |
1 |
1 |
1 |
5. |
Tính khả thi của quy hoạch và điều kiện bảo đảm về giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch |
3 |
3 |
2 |
2 |
Định mức lao động tại bảng này áp dụng cho Bước 3, 5 của quy trình tổ chức lập quy hoạch.
2.2. Định mức thiết bị
STT |
Nội dung |
Thiết bị sử dụng |
|||
Thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
||
I |
Xây dựng nội dung quy hoạch |
Máy in laser |
In đen trắng Khổ A4 |
Ca |
250 |
Máy tính văn phòng để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
3050 |
||
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
750 |
||
Máy photo |
Loại thông dụng |
Ca |
650 |
||
USB lưu trữ |
128 Gb |
Ca |
60 |
||
Ổ cứng di động |
Loại thông dụng |
Ca |
650 |
||
II |
Thẩm định quy hoạch |
USB lưu trữ |
64 gb |
Ca |
70 |
Đĩa DVD lưu trữ |
4,7 gb |
Chiếc |
2 |
Định mức thiết bị tại bảng này áp dụng cho Bước 3, 5 của quy trình tổ chức lập quy hoạch.
2.3. Định mức vật tư
TT |
Nội dung các bước công việc |
Vật tư sử dụng |
||||
Tên vật tư |
Quy cách |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||
I |
Xây dựng kế hoạch chi tiết tổ chức lập quy hoạch và lập dự toán chi tiết |
Giấy in |
A4 |
Gram |
1 |
|
Mực in laser |
01 hộp:1500 tờ A4 |
Hộp |
0,3 |
|||
II |
Lựa chọn tổ chức tư vấn, thuê chuyên gia |
Giấy in |
A4 |
Gram |
6 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
2 |
|||
Hộp đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
2 |
|||
Ill |
Xây dựng nội dung quy hoạch |
|
|
|
|
|
1. |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin khai thác hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu liên quan đến quy hoạch |
|
|
|
|
|
1.1 |
Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử trong nước (các ngành, lĩnh vực, địa phương) hiện nay |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
Hộp đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1 |
|||
1.1.2 |
Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử trong khu vực và một số nước trên thế giới |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0.4 |
|
Mực in laser/máy photo |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
Hộp đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1 |
|||
1.1.3 |
Thu thập thông tin, các dữ liệu về phát triển kinh tế - xã hội, môi trường tác động đến ứng dụng năng lượng nguyên tử (bối cảnh, các yếu tố về chính sách, thị trường, kinh tế - xã hội, biến đổi khí hậu,...) |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser/máy photo |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0.13 |
|||
Hộp đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1 |
|||
1.1.4 |
Thu thập thông tin về các quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh có liên quan |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
Hộp đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1 |
|||
1.2 |
Điều tra, khảo sát thực địa |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,8 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,26 |
|||
Hộp đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
2 |
|||
1.3 |
Tổng hợp xử lý các thông tin, số liệu, dữ liệu thu thập được |
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Tổng hợp xử lý các thông tin, tài liệu liên quan đến phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử trong nước (các ngành, lĩnh vực, địa phương) hiện nay |
Giấy in |
A4 |
Gram |
1 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,33 |
|||
Hộp đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1 |
|||
1.3.2 |
Tổng hợp xử lý các thông tin, tài liệu liên quan đến phát triển ứng dụng năng lượng nguyên tử trong khu vực và một số nước trên thế giới |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
Hộp đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1 |
|||
1.3.3 |
Tổng hợp xử lý thông tin, các dữ liệu về phát triển kinh tế - xã hội, môi trường tác động đến ứng dụng năng lượng nguyên tử (bối cảnh, các yếu tố về chính sách, thị trường, kinh tế - xã hội, biến đổi khí hậu,...) |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
Hộp đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1 |
|||
1.3.4 |
Tổng hợp xử lý thông tin về các quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh có liên quan |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
Hộp đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1 |
|||
1.4 |
Tổng hợp lập báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin khai thác hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu liên quan đến quy hoạch |
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Tổng hợp lập báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin, dữ liệu, tài liệu liên quan đến phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử trong nước (các ngành, lĩnh vực, địa phương) hiện nay |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
1.4.2 |
Tổng hợp lập báo cáo kết quả thu thập thông tin, tài liệu, số liệu liên quan đến phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử trong khu vực và một số nước trên thế giới |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
1.4.3 |
Tổng hợp lập báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin, dữ liệu, tài liệu về phát triển kinh tế - xã hội, môi trường tác động đến ứng dụng năng lượng nguyên tử (các yếu tố, điều kiện, nguồn lực, bối cảnh, các yếu tố về chính sách, thị trường, kinh tế - xã hội, biến đổi khí hậu,...) |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
1.4.4 |
Tổng hợp lập báo cáo kết quả thu thập thông tin, dữ liệu, tài liệu về các quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh có liên quan |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
2. |
Rà soát, đánh giá quy hoạch thời kỳ trước (bao gồm phân tích, đánh giá thực trạng các yếu tố, điều kiện, nguồn lực, bối cảnh và thực trạng phân bố; đánh giá liên kết ngành, liên kết vùng,...) |
|
|
|
|
|
2.1 |
Phân tích, đánh giá tình hình và kết quả thực hiện quy hoạch thời kỳ trước |
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp của quy hoạch tổng thể, các quy hoạch chi tiết, các đề án, kế hoạch đồng thời là giải pháp thực hiện quy hoạch tổng thể |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
2.1.2 |
Phân tích, đánh giá định tính và định lượng về thực trạng phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử trong các ngành, lĩnh vực kinh tế - xã hội |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
2.1.3 |
Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển và phân bố không gian của các cơ sở nghiên cứu, cơ sở ứng dụng và cơ sở đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử trong mối quan hệ với các yếu tố, điều kiện, nguồn lực, bối cảnh kinh tế - xã hội trong nước và quốc tế |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
2.2 |
Tổng hợp đánh giá hiện trạng phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử |
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Tổng hợp kết quả phân tích, đánh giá hiện trạng phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử trên các lĩnh vực cơ chế chính sách, quản lý, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ, nghiên cứu - triển khai, phát triển cơ sở hạ tầng năng lượng hạt nhân, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, đảm bảo an toàn, an ninh, hợp tác quốc tế, đầu tư nguồn lực |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
2.2.2 |
Đánh giá sự liên kết, phối hợp giữa các ngành, các địa phương liên quan trong việc triển khai thực hiện quy hoạch; công tác theo dõi, đánh giá thực hiện quy hoạch |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
2.2.3 |
Tổng hợp thành tựu, kết quả chủ yếu đã đạt được trong phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử, so sánh với khu vực và quốc tế; chi ra hạn chế, khó khăn, nguyên nhân, bài học kinh nghiệm, những vấn đề đặt ra trong quy hoạch thời kỳ mới |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
3. |
Dự báo triển vọng, nhu cầu phát triển và nguồn nhân lực trong thời kỳ quy hoạch |
|
|
|
|
|
3.1 |
Dự báo triển vọng, nhu cầu phát triển và nguồn nhân lực về năng lượng hạt nhân; thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng phóng xạ |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp:1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
3.2 |
Dự báo triển vọng, nhu cầu phát triển và nguồn nhân lực về dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong các ngành kinh tế - kỹ thuật khác |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser/máy photo |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
3.3 |
Tổng hợp phân tích, dự báo các yếu tố, điều kiện nguồn lực, bối cảnh; dự báo đánh giá liên kết ngành, liên kết vùng và xác định kịch bản phát triển |
|
|
|
|
|
3.3.1 |
Phân tích, dự báo về các yếu tố, điều kiện, nguồn lực, bối cảnh phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử |
|
|
|
|
|
- |
Phân tích, dự báo các nội dung, số liệu có liên quan thể hiện tại các văn bản của Trung ương, địa phương tác động triển vọng, nhu cầu phát triển và nguồn nhân lực |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
- |
Dự báo, đánh giá các tác động từ các chủ trương, định hướng phát triển, các quy hoạch, kế hoạch có liên quan, xu thế phát triển kinh tế - xã hội, biến đổi khí hậu trong thời kỳ quy hoạch |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
- |
Nhận định các xu thế phát triển lớn trên thế giới có ảnh hưởng đến phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử ở Việt Nam, bao gồm xu thế phát triển khoa học và công nghệ hạt nhân, tác động của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
- |
Phân tích, dự báo về các yếu tố, điều kiện, nguồn lực, bối cảnh, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội quốc gia, tỉnh, vùng, quốc tế và khu vực, những cam kết quốc tế của Việt Nam có liên quan, điều ước quốc tế trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử mà Việt Nam là thành viên để xác định các xu thế có ảnh hưởng hay tác động trực tiếp đến quy hoạch |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
3.3.2 |
Đánh giá liên kết ngành, liên kết vùng trong việc phát triển hệ thống các cơ sở nghiên cứu, ứng dụng và đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
|
|
|
|
|
- |
Đánh giá sự liên kết, đồng bộ của các cơ sở nghiên cứu khoa học và công nghệ hạt nhân |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
- |
Đánh giá sự liên kết, đồng bộ của các cơ sở nghiên cứu ứng dụng công nghệ bức xạ và đồng vị phóng xạ, công nghệ hạt nhân trong các ngành, lĩnh vực liên quan |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
- |
Đánh giá sự liên kết, đồng bộ của các cơ sở đào tạo chuyên ngành |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
- |
Tổng hợp đánh giá sự liên kết, đồng bộ của các cơ sở ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong các ngành, lĩnh vực: y tế, tài nguyên và môi trường, nông nghiệp, công nghiệp và các ngành kinh tế - kỹ thuật khác |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
- |
Tổng hợp đánh giá sự liên kết, đồng bộ mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường quốc gia; các cơ sở xử lý chất thải phóng xạ, các cơ sở lưu giữ tập trung nguồn phóng xạ đã qua sử dụng |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
- |
Tổng hợp đánh giá sự liên kết, đồng bộ giữa các cơ sở nghiên cứu, ứng dụng và đào tạo |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
3.4 |
Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức (SWOT) trong phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử trong các ngành, lĩnh vực đối với quốc gia, vùng, địa phương, đặc biệt là các vùng kinh tế trọng điểm |
|
|
|
|
|
3.4.1 |
Xác định những tồn tại, hạn chế cần được giải quyết |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
3.4.2 |
Tổng hợp phân tích điểm mạnh điểm yếu, cơ hội và thách thức (SWOT) trong phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử trong các ngành, lĩnh vực đối với quốc gia, vùng, địa phương, đặc biệt là các vùng kinh tế trọng điểm |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp:1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
3.5 |
Xây dựng luận cứ và kịch bản/phương án phát triển và đánh giá nhu cầu nguồn nhân lực |
|
|
|
|
|
3.5.1 |
Xây dựng các kịch bản phát triển |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
3.5.2 |
Luận cứ lựa chọn kịch bản, phương án phát triển |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
3.5.3 |
Đánh giá nhu cầu nguồn nhân lực |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
4. |
Xác định quan điểm và mục tiêu phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử |
|
|
|
|
|
4.1 |
Xác định quan điểm phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
4.2 |
Xác định mục tiêu tổng quát, chỉ tiêu chung về phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
4.2.1 |
Xác định mục tiêu tổng quát, chỉ tiêu chung về phát triển, ứng dụng ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong các ngành kinh tế - kỹ thuật khác |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
4.2.2 |
Xác định mục tiêu tổng quát, chỉ tiêu chung về phát triển cơ sở hạ tầng năng lượng hạt nhân; thăm dò, khai thác chế biến và sử dụng quặng phóng xạ |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
4.2.3 |
Tích hợp mục tiêu tổng quát, chỉ tiêu chung về phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp:1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
4.3 |
Tích hợp xác định mục tiêu cụ thể về phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ hạt nhân, phát triển nguồn nhân lực, bảo đảm an toàn, an ninh hạt nhân; phát triển, ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong các ngành, lĩnh vực |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp:1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
5. |
Định hướng phát triển các cơ sở nghiên cứu, ứng dụng và đào tạo |
|
|
|
|
|
5.1 |
Định hướng phát triển các cơ sở nghiên cứu khoa học và công nghệ hạt nhân, các cơ sở nghiên cứu ứng dụng công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân và đồng vị phóng xạ trong các ngành, lĩnh vực liên quan |
|
|
|
|
|
5.1.1 |
Định hướng phát triển các cơ sở nghiên cứu ứng dụng công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân và đồng vị phóng xạ trong các ngành kinh tế - kỹ thuật khác |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
5.1.2 |
Tích hợp định hướng các cơ sở nghiên cứu khoa học và công nghệ hạt nhân, các cơ sở nghiên cứu ứng dụng công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân và đồng vị phóng xạ trong các ngành y tế, nông nghiệp, công nghiệp, tài nguyên và môi trường |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
5.2 |
Định hướng phát triển các cơ sở đào tạo chuyên ngành |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
5.3 |
Định hướng phát triển các cơ sở ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong các ngành, lĩnh vực: y tế, tài nguyên và môi trường, nông nghiệp, công nghiệp và các ngành kinh tế - kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
5.3.1 |
Định hướng phát triển các cơ sở ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong các ngành kinh tế - kỹ thuật khác |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp:1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
5.3.2 |
Tích hợp định hướng phát triển các cơ sở ứng dụng bức xạ và đồng vị phóng xạ trong các ngành, lĩnh vực: y tế, tài nguyên và môi trường, nông nghiệp, công nghiệp |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
5.4 |
Tích hợp định hướng phát triển mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường quốc gia và phát triển các cơ sở xử lý chất thải phóng xạ, các cơ sở lưu giữ tập trung nguồn phóng xạ đã qua sử dụng |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
6. |
Danh mục các chương trình, dự án quan trọng, ưu tiên |
|
|
|
|
|
6.1 |
Xây dựng tiêu chí xác định chương trình, dự án ưu tiên đầu tư về phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử của ngành, lĩnh vực trong thời kỳ quy hoạch |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
6.2 |
Luận chứng xây dựng chương trình, dự án quan trọng ưu tiên đầu tư cấp quốc gia, ngành, lĩnh vực; dự kiến tổng mức đầu tư, đề xuất thứ tự ưu tiên và phương án phân kỳ đầu tư |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
6.3 |
Xây dựng danh mục chương trình, dự án quan trọng quốc gia, quan trọng của ngành; đề xuất thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
7. |
Xây dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện |
|
|
|
|
|
7.1 |
Giải pháp hoàn thiện hệ thống tổ chức quản lý |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
7.2 |
Giải pháp xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật và cơ chế, chính sách |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
7.3 |
Giải pháp phát triển nguồn nhân lực |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
7.4 |
Giải pháp xây dựng và phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
7.5 |
Giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
7.6 |
Giải pháp nâng cao nhận thức và sự ủng hộ của cộng đồng |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
7.7 |
Giải pháp đẩy mạnh hợp tác và hội nhập quốc tế |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
7.8 |
Giải pháp đầu tư, tài chính và huy động vốn |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,13 |
|||
7.9 |
Giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,4 |
|
Mực in laser |