Thông tư 09/2018/TT-BGDĐT ban hành Quy định về quản lý Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 09/2018/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 09/2018/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Văn Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/03/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quản lý Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục
Quy định về quản lý Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được ban hành kèm theo Thông tư 09/2018/TT-BGDĐT ngày 30/03/2018.
Việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ phải bảo đảm công khai, công bằng, dân chủ, khách quan; kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp phải được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử hoặc các phương tiện thông tin đại chúng, trừ các nhiệm vụ thuộc bí mật quốc gia và đặc thù phục vụ an ninh, quốc phòng.
Sản phẩm khoa học và công nghệ tạo ra nhằm phục vụ 01 trong định hướng lớn sau: Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ trong một số lĩnh vực trong giai đoạn 05 năm hoặc 10 năm; phát triển hướng công nghệ ưu tiên; phát triển các sản phẩm trọng điểm, chủ lực của đất nước hoặc phục vụ chương trình mục tiêu của ngành Giáo dục.
Các kết quả phải thể hiện tính mới, tính thương mại hóa cao, có khả năng ứng dụng cao và đáp ứng được các mục tiêu của chương trình; có thể xác lập quyền sở hữu trí tuệ gắn với thị trường; có khả năng đẩy mạnh công bố quốc tế; có địa chỉ ứng dụng các kết quả của Chương trình.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/05/2018 và thay thế Thông tư 16/2012/TT-BGDĐT.
Xem chi tiết Thông tư 09/2018/TT-BGDĐT tại đây
tải Thông tư 09/2018/TT-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------------- Số: 09/2018/TT-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2018 |
THÔNG TƯ
Ban hành quy định về quản lý Chương trình khoa học
và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Căn cứ Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ quy định việc đầu tư phát triển tiềm lực và khuyến khích hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư Quy định về quản lý chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Phúc |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------------------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- |
QUY ĐỊNH
Về quản lý Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ
của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2018/TT-BGDĐT
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Quy định này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Chương trình gồm hai loại:
Z là nhóm ký tự quy định mã số nhiệm vụ của Chương trình theo quy định tại văn bản quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ tương ứng do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
TỔ CHỨC QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH
- Đã tham gia quản lý Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ và tương đương trở lên;
- Đã tham gia quản lý Chương trình khoa học và công nghệ hợp tác với nước ngoài;
- Đã chủ trì và hoàn thành ở mức khá trở lên ít nhất 01 đề tài/dự án cấp Nhà nước hoặc tương đương;
- Đã tham gia quản lý hoạt động khoa học và công nghệ cấp cục, vụ, viện hoặc tương đương hoặc cấp cao hơn.
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH
Chương trình được đề xuất dựa trên một trong những căn cứ sau:
Chương trình cần đáp ứng các tiêu chí sau:
Hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện Chương trình được đánh giá, chấm điểm tối đa 100 điểm theo các nhóm tiêu chí và thang điểm sau:
TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ
CỦA CHƯƠNG TRÌNH
TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
TÀI CHÍNH CỦA CHƯƠNG TRÌNH
Bộ Giáo dục và Đào tạo thẩm định và phê duyệt kế hoạch và kinh phí cho hoạt động chung của Chương trình
CÁC BIỂU MẪU QUẢN LÝ
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
(Kèm theo Thông tư số 09/2018/TT-BGDĐT
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Mẫu 1 |
Phiếu đề xuất Chương trình KH&CN cấp bộ |
Mẫu 2 |
Danh mục đề xuất Chương trình KH&CN cấp bộ |
Mẫu 3. |
Quy trình họp Hội đồng tư vấn xác định Chương trình KH&CN cấp Bộ |
Mẫu 4 |
Phiếu nhận xét đề xuất Chương trình KH&CN cấp bộ |
Mẫu 5 |
Phiếu đánh giá đề xuất Chương trình KH&CN cấp bộ |
Mẫu 6 |
Biên bản kiểm phiếu Hội đồng tư vấn xác định Chương trình KH&CN cấp bộ |
Mẫu 7 |
Biên bản họp Hội đồng tư vấn xác định Chương trình KH&CN cấp bộ |
Mẫu 8 |
Danh mục Chương trình KH&CN cấp bộ để đưa ra tuyển chọn hoặc giao trực tiếp |
Mẫu 9 |
Thuyết minh Chương trình KH&CN cấp bộ |
Mẫu 10 |
Tóm tắt lý lịch khoa học của chủ nhiệm Chương trình KH&CN cấp bộ |
Mẫu 11 |
Tiềm lực về cơ sở vật chất của tổ chức chủ trì Chương trình KH&CN cấp bộ |
Mẫu 12 |
Xác nhận của đơn vị phối hợp tham gia thực hiện Chương trình |
Mẫu 13 |
Quy trình họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì Chương trình KHCN cấp bộ |
Mẫu 14 |
Phiếu nhận xét hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp Chương trình KH&CN cấp bộ |
Mẫu 15 |
Phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp Chương trình KH&CN cấp bộ |
Mẫu 16 |
Biên bản kiểm phiếu Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì Chương trình KH&CN cấp bộ |
Mẫu 17 |
Biên bản họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì Chương trình KH&CN cấp bộ |
Mẫu 18 |
Báo cáo hoàn thiện hồ sơ đánh giá tuyển chọn, giao trực tiếp Chương trình khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Mẫu 19 |
Khung Chương trình khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Mẫu 20 |
Hợp đồng thực hiện Chương trình KH&CN cấp Bộ |
Mẫu 21 |
Biên bản thanh lý hợp đồng thực hiện Chương trình KH&CN cấp bộ |
Mẫu 22 |
Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ của Chương trình KH&CN cấp bộ |
Mẫu 23 |
Biên bản thanh lý Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ Chương trình KH&CN cấp bộ |
Mẫu 24 |
Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình KH&CN cấp bộ |
Mẫu 25 |
Biên bản kiểm tra tình hình thực hiện Chương trình KH&CN cấp bộ |
Mẫu 26 |
Phiếu nhận xét nghiệm thu Chương trình |
Mẫu 27 |
Phiếu đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện Chương trình KHCN cấp bộ |
Mẫu 28 |
Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện của Chương trình |
Mẫu 1. Phiếu đề xuất Chương trình KH&CN cấp bộ
Tổ chức đề xuất:.... |
|
PHIẾU ĐỀ XUẤT CHƯƠNG TRÌNH KH&CN CẤP BỘ NĂM...
1. Tên Chương trình KH&CN:
2. Lĩnh vực nghiên cứu:
Khoa học tự nhiên |
☐ |
Khoa học nông nghiệp |
☐ |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
☐ |
Khoa học xã hội |
☐ |
Khoa học y, dược |
☐ |
Khoa học nhân văn |
☐ |
3. Căn cứ đề xuất Chương trình: (Nêu rõ căn cứ)
4. Cơ sở khoa học và thực tiễn đối với việc xây dựng Chương trình KH&CN: (Nêu rõ tính cấp thiết; tầm quan trọng phải thực hiện Chương trình; mức độ tác động đến phát triển ngành, lĩnh vực v.v...)
5. Mục tiêu: (Nêu cả mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể)
6. Nội dung KHCN chủ yếu: (nêu rõ các nội dung KH&CN chủ yếu cần phải nghiên cứu, giải quyết để đạt được mục tiêu của Chương trình)
7. Thời gian thực hiện:
8. Kế hoạch và giải pháp tổ chức thực hiện Chương trình:
9. Sản phẩm và kết quả dự kiến của Chương trình: (Nêu rõ sản phẩm và kết quả dự kiến của Chương trình, khả năng ứng dụng vào thực tiễn...):
10. Tiềm lực của đơn vị: (Nêu rõ tiềm lực của đơn vị về nhân lực, cơ sở vật chất, khả năng huy động các nguồn lực cần thiết khác để thực hiện Chương trình, khả năng phối hợp với các tổ chức KH&CN khác, với doanh nghiệp hoặc địa phương,...)
11. Hiệu quả dự kiến: (Nêu rõ hiệu quả đối với khoa học và công nghệ, đối với phát triển ngành, phát triển kinh tế - xã hội,...):
........., ngày... tháng...... năm......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu)
Mẫu 2. Danh mục đề xuất Chương trình KH&CN cấp bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH KH&CN CẤP BỘ
Số TT |
Tên Chương trình KHCN |
Cơ quan chủ trì, phối hợp |
Chủ nhiệm Chương trình |
Mục tiêu và nội dung chính |
Dự kiến kết quả/ sản phẩm đạt được |
Thời gian |
Ghi chú |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(10) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 3. Quy trình họp Hội đồng xác định Chương trình
1. Thư ký hành chính đọc quyết định thành lập Hội đồng, giới thiệu thành phần Hội đồng và các đại biểu tham dự.
2. Đại diện Bộ Giáo dục và Đào tạo nêu những yêu cầu và nội dung chủ yếu đối với việc xác định Chương trình.
3. Chủ tịch Hội đồng điều hành cuộc họp Hội đồng, các thành viên Hội đồng trao đổi thống nhất nguyên tắc làm việc.
4. Các thành viên Hội đồng xem xét, phân tích từng Chương trình theo các tiêu chí quy định tại Điều 9 Thông tư này.
5. Các thành viên Hội đồng thảo luận về những Chương trình KHCN có đủ tiêu chuẩn cần nghiên cứu giải quyết ở cấp bộ để đề nghị cho phép thực hiện Chương trình và đề nghị không thực hiện đối với những Chương trình KHCN không đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 9 Thông tư này.
6. Thành viên Hội đồng đánh giá Chương trình KHCN theo Mẫu 5 Quy định này.
7. Hội đồng bầu Ban kiểm phiếu bao gồm 03 (ba) thành viên trong đó có 01 (một) Trưởng ban. Kết quả kiểm phiếu được tổng hợp theo Mẫu 6 Thông tư này.
8. Hội đồng trao đổi, thảo luận và thống nhất chính sửa về tên, mục tiêu, nội dung, sản phẩm dự kiến cho từng Chương trình KHCN đã được Hội đồng "đề nghị thực hiện".
9. Trong trường hợp chưa đưa ra được kết luận cuối cùng, Hội đồng sẽ báo cáo để Lãnh đạo Bộ quyết định.
10. Thư ký khoa học lập Biên bản làm việc của Hội đồng và danh mục Chương trình đã được Hội đồng thông qua theo Mẫu 8 Quy định này.
Mẫu 4. Phiếu nhận xét đề xuất Chương trình KH&CN cấp bộ
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÁC ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỀ XUẤT
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Tên Chương trình:
2. Họ tên thành viên Hội đồng:
3. Ý kiến nhận xét
TT |
Nội dung đánh giá |
Đạt yêu cầu |
1 |
Tên Chương trình |
|
Sự rõ ràng |
||
Tính khái quát |
||
Sự trùng lặp với các nhiệm vụ đã và đang nghiên cứu |
||
2 |
Tính cấp thiế́t |
|
|
Nhu cầu của thực tiễn giáo dục và đào tạo |
|
|
Nhu cầu nghiên cứu phát triển, chuyển giao công nghệ, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội |
|
3 |
Mục tiêu |
|
Sự rõ ràng, cụ thể |
||
Sự phù hợp với tên Chương trình |
||
4 |
Nội dung nghiên cứu |
|
Sự phù hợp với mục tiêu của Chương trình |
||
Tính khả thi |
||
5 |
Sản phẩm và kết quả dự kiến |
|
|
Sản phẩm khoa học |
|
|
Sản phẩm đào tạo |
|
|
Sản phẩm ứng dụng |
|
|
Sản phẩm khác |
|
6 |
Kinh phí dự kiến (sự phù hợp với nội dung nghiên cứu) |
|
7 |
Giải pháp tổ chức thực hiện Chương trình: Tính khả thi của giải pháp |
|
8 |
Tiềm lực của đơn vị: nhân lực, cơ sở vật chất, khả năng huy động các nguồn lực cần thiết khác để thực hiện Chương trình, khả năng phối hợp với các tổ chức KH&CN khác, với doanh nghiệp hoặc địa phương |
|
9 |
Hiệu quả dự kiến |
|
Về giáo dục và đào tạo Về KH&CN Về kinh tế - xã hội |
4. Kiến nghị của thành viên Hội đồng: (đánh dấu X vào 1 trong 2 ô dưới đây)
Đề nghị thực hiện ☐
Đề nghị không thực hiện ☐
5. Dự kiến Chương trình đặt hàng (nếu đề nghị thực hiện)
Tên Chương trình:
Định hướng mục tiêu:
Sản phẩm và yêu cầu đối với sản phẩm:
|
......, ngày... tháng... năm 20... (Ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu 5. Phiếu đánh giá đề xuất Chương trình KH&CN cấp bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Tên Chương trình: ..................................................................................................................
Họ tên thành viên Hội đồng:..................................................................................................
Chức danh khoa học:............................................................ Học vị:.....................................
Cơ quan công tác:...................................................................................................................
Ngày họp: ..............................................................................................................................
Địa điểm: ................................................................................................................................
Quyết định thành lập Hội đồng (số, ngày, tháng, năm):........................................................
Đánh giá của thành viên Hội đồng:
TT |
Nội dung đánh giá |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tên Chương trình |
|
|
|
Sự rõ ràng |
|
|
|
|
Tính khái quát |
|
|
|
|
Sự trùng lặp với các nhiệm vụ đã và đang nghiên cứu |
|
|
|
|
2 |
Tính cấp thiế́t |
|
|
|
|
Nhu cầu của thực tiễn giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
Nhu cầu nghiên cứu phát triển, chuyển giao công nghệ, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
3 |
Mục tiêu |
|
|
|
Sự rõ ràng, cụ thể |
|
|
|
|
Sự phù hợp với tên Chương trình |
|
|
|
|
4 |
Nội dung nghiên cứu |
|
|
|
Sự phù hợp với mục tiêu của Chương trình |
|
|
|
|
Tính khả thi |
|
|
|
|
5 |
Sản phẩm và kết quả dự kiến |
|
|
|
|
Sản phẩm khoa học |
|
|
|
|
Sản phẩm đào tạo |
|
|
|
|
Sản phẩm ứng dụng |
|
|
|
|
Sản phẩm khác |
|
|
|
6 |
Giải pháp tổ chức thực hiện Chương trình: Tính khả thi của giải pháp |
|
|
|
7 |
Tiềm lực của đơn vị: nhân lực, cơ sở vật chất, khả năng huy động các nguồn lực cần thiết khác để thực hiện Chương trình, khả năng phối hợp với các tổ chức KH&CN khác, với doanh nghiệp hoặc địa phương |
|
|
|
8 |
Hiệu quả dự kiến |
|
|
|
Về giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
Về KH&CN |
|
|
|
|
Về kinh tế - xã hội |
|
|
|
Ghi chú:
Các nội dung trong mỗi tiêu chí nếu không đánh giá được hoặc không xem xét đánh giá thì không đánh dấu vào các cột “Đạt yêu cầu”, “Không đạt yêu cầu” và ghi chú nếu cần thiết.
Tiêu chí 2, 5 và 9 được đánh giá là “Đạt” nếu có ít nhất một nội dung của tiêu chí được xếp loại “Đạt”; các tiêu chí 1, 3, 4, 6, 7 và 8 được đánh giá là “Đạt” nếu tất cả các nội dung của tiêu chí được xếp loại “Đạt”.
Phần “Đánh giá chung” được đánh giá là “Đạt” nếu tất cả các tiêu chí được đánh giá là “Đạt”.
9. Kết luận chung:
10. Đề nghị thực hiện ☐ Đề nghị không thực hiện ☐
Ngày..... tháng.... năm....
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu 6. Biên bản kiểm phiếu Hội đồng tư vấn xác định
Chương trình KH&CN cấp Bộ
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH KH&CN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày...... tháng.... năm 20... |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Quyết định thành lập Hội đồng:......../ngày......../....../20...... của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Số phiếu phát ra:.............. Số phiếu thu về:........ Số phiếu hợp lệ:...................
3. Kết quả bỏ phiếu:
TT |
Tên Chương trình |
Số lượng phiếu “Đề nghị thực hiện” |
Số lượng phiếu “Đề nghị không thực hiện” |
Số lượng phiếu “Đề nghị thực hiện có chỉnh sửa” |
Phương thức thực hiện[1] |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
I |
|
|
|
|
|
|
1. |
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
II |
|
|
|
|
|
|
1. |
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
1. |
....... |
|
|
|
|
|
2. |
....... |
|
|
|
|
|
Trưởng Ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký)
|
Ủy viên thứ nhất (Họ, tên và chữ ký) |
Ủy viên thứ hai (Họ, tên và chữ ký) |
1 Ghi rõ phương thức thực hiện (tuyển chọn hoặc giao trực tiếp)
Mẫu 7. Biên bản họp Hội đồng tư vấn xác định Chương trình KH&CN cấp bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH KH&CN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Hà Nội, ngày...... tháng.... năm 20... |
|
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ NĂM 20....
A. Các thông tin chung
1. Quyết định thành lập Hội đồng:.............../QĐ- ngày....../....../20...... của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Số lượng các đề xuất đặt hàng tư vấn xem xét trong phiên họp:
3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
- Địa điểm họp:..........................................................................., ngày......./......./20......
- Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên:............................/................
- Vắng mặt:......... người, gồm các thành viên:
.........................................................................
.........................................................................
- Khách mời tham dự họp Hội đồng:
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
6 |
|
|
B. Nội dung làm việc của Hội đồng
Hội đồng đã họp để xác định Danh mục Chương trình khoa học và công nghệ đề xuất thực hiện năm 20...
1. Hội đồng thảo luận và thống nhất về các nguyên tắc, tiêu chí đánh giá đề xuất CT khoa học và công nghệ
2. Hội đồng bầu Ban kiểm phiếu:
Trưởng Ban: ...........................................
Ủy viên 1: ...........................................
Ủy viên 2: ...........................................
3. Hội đồng thảo luận, thống nhất về tên gọi và các mục, sản phẩm, phương thức thực hiện (tuyển chọn, giao trực tiếp) của Chương trình khoa học và công nghệ.
4. Các thành viên Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá từng Chương trình trên các tiêu chí, nội dung yêu cầu đặt ra. Kết quả kiểm phiếu được trình bày trong Biên bản kiểm phiếu kèm theo biên bản.
Trên cơ sở kết quả biểu quyết của các thành viên Hội đồng và kết luận của Chủ tịch Hội đồng, Hội đồng nhất trí danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ (có sắp xếp theo thứ tự ưu tiên) để đề nghị đưa vào tuyển chọn, giao trực tiếp tại 02 bảng sau.
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG CỦA
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH
Đề xuất đặt hàng “Đề nghị thực hiện”
TT |
Tên đề xuất đặt hàng |
Định hướng mục tiêu |
Sản phẩm, kết quả và yêu cầu |
Yêu cầu đối với nội dung |
Kiến nghị hình thức đặt hàng (giao trực tiếp/tuyển chọn) |
---|---|---|---|---|---|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
..... |
.............. |
|
|
|
|
Đề xuất đặt hàng “Đề nghị không thực hiện”
TT |
Tên đề xuất đặt hàng |
Tóm tắt lý do “đề nghị không thực hiện” |
Ghi chú |
---|---|---|---|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
..... |
.............. |
|
|
Thư ký khoa học (Họ, tên và chữ ký) |
Chủ tịch Hội đồng (Họ, tên và chữ ký)
|
XÁC NHẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Mẫu 8. Danh mục Chương trình KH&CN cấp bộ để đưa ra tuyển chọn hoặc giao trực tiếp
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH KH&CN CẤP BỘ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
TỔNG HỢP DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
ĐỀ NGHỊ ĐƯA RA TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
Số TT |
Tên Chương trình |
Mục tiêu |
Dự kiến sản phẩm và yêu cầu đối với sản phẩm |
Hình thức (tuyển chọn, giao trực tiếp) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 9. Thuyết minh Chương trình KH&CN cấp bộ
THUYẾT MINH
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. TÊN CHƯƠNG TRÌNH
|
2. MÃ SỐ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. THỜI GIAN THỰC HIỆN ......... tháng Từ tháng...... năm...... đến tháng...... năm......
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. TỔ CHỨC CHỦ TRÌ CHƯƠNG TRÌNH Tên cơ quan: Điện thoại: E-mail: Địa chỉ: Họ và tên thủ trưởng tổ chức chủ trì: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. CHỦ NHIỆM CHƯƠNG TRÌNH Họ và tên: Chức danh khoa học: Địa chỉ cơ quan: Điện thoại cơ quan: Di động: E-mail: |
Học vị: Năm sinh:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. BAN CHỦ NHIỆM CHƯƠNG TRÌNH |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác và lĩnh vực chuyên môn |
Nhiệm vụ được giao |
Chữ ký |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 2 3 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. ĐƠN VỊ PHỐI HỢP CHÍNH |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên đơn vị trong và ngoài nước |
Nội dung phối hợp nghiên cứu |
Họ và tên người đại diện đơn vị |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. TÍNH CẤP THIẾT CỦA CHƯƠNG TRÌNH |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU THUỘC LĨNH VỰC CỦA CHƯƠNG TRÌNH Ở TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC 10.1. Ngoài nước (phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của Chương trình trên thế giới, liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến Chương trình được trích dẫn khi đánh giá tổng quan)
10.2. Trong nước (phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của Chương trình ở Việt Nam, liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến Chương trình được trích dẫn khi đánh giá tổng quan)
10.3. Danh mục các công trình đã công bố thuộc lĩnh vực của Chương trình của chủ nhiệm và những thành viên tham gia nghiên cứu (họ và tên tác giả; bài báo; ấn phẩm; các yếu tố về xuất bản)
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 11.1. Mục tiêu chung 11.2. Mục tiêu cụ thể
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU 12.1. Đối tượng nghiên cứu 12.2. Phạm vi nghiên cứu
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13. CÁCH TIẾP CẬN, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 13.1. Cách tiếp cận 13.2. Phương pháp nghiên cứu
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN 14.1. Nội dung nghiên cứu chính (trình bày dưới dạng đề cương nghiên cứu chi tiết)
14.2. Tiến độ thực hiện |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT |
Các nội dung, công việc thực hiện |
Sản phẩm |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Người thực hiện |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 2 3 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15. SẢN PHẨM
Sách chuyên khảo ☐ Bài báo đăng tạp chí nước ngoài ☐ Sách tham khảo ☐ Bài báo đăng tạp chí trong nước ☐ Giáo trình ☐ Bài đăng kỷ yếu hội nghị, hội thảo quốc tế ☐ Sản phẩm đào tạo
Sản phẩm ứng dụng
Các sản phẩm khác Tên sản phẩm, số lượng và yêu cầu khoa học đối với sản phẩm |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Stt |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Yêu cầu khoa học |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 2 3 |
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
17. HIỆU QUẢ (kinh tế - xã hội)
18. PHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ ĐỊA CHỈ ỨNG DỤNG
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày... tháng... năm...... Cơ quan chủ trì (Ký, họ và tên, đóng dấu) |
Ngày... tháng... năm...... Chủ nhiệm Chương trình (Ký, họ và tên)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày... tháng... năm...... Cơ quan chủ quản duyệt TL. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
Mẫu 10. Tóm tắt lý lịch khoa học của chủ nhiệm Chương trình KH&CN cấp bộ
TÓM TẮT LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CHỦ NHIỆM CHƯƠNG TRÌNH KH&CN CẤP BỘ
1. Họ và tên: |
|||||||||||||||||
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ:
|
|||||||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: Năm đạt học vị: |
|||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: |
|||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng:
|
|||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: ; ĐTDĐ: 8. Fax: E-mail: |
|||||||||||||||||
9. Cơ quan - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm Chương trình: Tên người Lãnh đạo Cơ quan: Điện thoại người Lãnh đạo Cơ quan: Địa chỉ Cơ quan: |
|||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo |
|||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
||||||||||||||
Đại học |
|
|
|
||||||||||||||
Thạc sỹ |
|
|
|
||||||||||||||
Tiến sỹ |
|
|
|
||||||||||||||
Thực tập sinh khoa học |
|
|
|
||||||||||||||
11. Quá trình công tác
|
|||||||||||||||||
Thời gian (Từ năm.......... đến năm.........) |
Vị trí công tác |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ Cơ quan |
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
12. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến Chương trình, đề tài, dự án tuyển chọn trong 5 năm gần nhất)
|
|||||||||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
Kết quả đào tạo trong 5 năm gần đây: Hướng dẫn thạc sỹ, tiến sỹ: |
|||||||||||||||||
STT |
Tên đề tài luận văn, luận án |
Đối tượng (NCS, cao học) |
Trách nhiệm (chính phụ) |
Cơ sở đào tạo |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:
|
|||||||||||||||||
STT |
Tên sách |
Loại sách |
Nhà xuất bản và năm xuất bản |
Chủ biên hoặc tham gia |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (liên quan đến Chương trình, đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
|
|||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
|||||||||||||||
1 |
|
|
|||||||||||||||
2 |
|
|
|||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến Chương trình tuyển chọn - nếu có)
|
|||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
1 |
|
|
|
||||||||||||||
2 |
|
|
|
||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
|
|||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
|
||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|
|
|
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
|
TỔ CHỨC - NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM CHƯƠNG TRÌNH (Xác nhận và đóng dấu)
Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, Bà........ tham gia Chương trình với tư cách là chủ nhiệm Chương trình
|
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM CHƯƠNG TRÌNH (Họ tên và chữ ký)
|
Mẫu 11. Tiềm lực về cơ sở vật chất của tổ chức chủ trì
Chương trình KH&CN cấp bộ
TIỀM LỰC VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
CHƯƠNG TRÌNH KH&CN CẤP BỘ
STT |
Tên trang thiết bị |
Thuộc phòng thí nghiệm |
Mô tả vai trò của thiết bị đối với Chương trình |
Tình trạng |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
Ngày tháng năm...
Xác nhận của tổ chức chủ trì Chương trình |
Chủ nhiệm Chương trình
|
Mẫu 12. Xác nhận phối hợp thực hiện Chương trình KHCN cấp bộ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN[1]
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
1. Tên Chương trình KH&CN đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp
....................................................................................................................................................
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì Chương trình:
- Tên tổ chức đăng ký chủ trì Chương trình:
...............................................................................................................................
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm Chương trình:
....................................................................................................................................................
3. Tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện Chương trình
Tên tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện Chương trình:............................................................
Địa chỉ........................................................................................................................................
Điện thoại...................................................................................................................................
Nội dung công việc tham gia trong Chương trình (và kinh phí tương ứng) của tổ chức phối hợp nghiên cứu đã được thể hiện trong bản Thuyết minh Chương trình của Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp gửi Bộ Giáo dục và Đào tạo
Khi Hồ sơ trúng tuyển, chúng tôi cam đoan sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm của Chương trình KH&CN.
.................., ngày...... tháng..... năm 20..... Tổ chức chủ trì Chương trình (Thủ trưởng cơ quan ký tên, đóng dấu) |
.............., ngày...... tháng..... năm 20..... Chủ nhiệm Chương trình (Ký tên)
|
Tổ chức phối hợp thực hiện Chương trình
(Thủ trưởng cơ quan ký tên, đóng dấu)
[1] Đơn này được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.
Mẫu 13. Quy trình họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp
Tổ chức, cá nhân chủ trì Chương trình KHCN cấp bộ
1. Thư ký hành chính đọc quyết định thành lập Hội đồng, giới thiệu thành phần Hội đồng và các đại biểu tham dự.
2. Đại diện Bộ Giáo dục và Đào tạo nêu những yêu cầu và nội dung chủ yếu đối với việc tuyển chọn, giao trực tiếp Chương trình.
3. Hội đồng trao đổi thống nhất nguyên tắc làm việc.
4. Hội đồng tiến hành đánh giá, so sánh các hồ sơ tham gia tuyển chọn.
a) Trình bày ý kiến phản biện và ý kiến của chuyên gia (nếu có) về nhận xét đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn Chương trình:
Thư ký khoa học đọc ý kiến nhận xét bằng văn bản của thành viên vắng mặt (nếu có) để Hội đồng xem xét, tham khảo.
b) Hội đồng thảo luận, đánh giá hồ sơ:
Hội đồng trao đổi, thảo luận, đánh giá, so sánh từng hồ sơ theo các tiêu chí đã được quy định.
Thành viên Hội đồng đánh giá độc lập và cho điểm từng hồ sơ theo Mẫu 15 Quy định này.
5. Hội đồng bầu ban kiểm phiếu và bỏ phiếu:
Ban kiểm phiếu gồm 03 thành viên Hội đồng (trong đó bầu một trưởng ban). Thư ký hành chính có trách nhiệm giúp ban kiểm phiếu làm việc.
6. Tổng hợp kết quả đánh giá tuyển chọn:
- Ban kiểm phiếu tổng hợp và báo cáo Hội đồng kết quả kiểm phiếu theo Mẫu 16 Quy định này.
- Đối với Hồ sơ có thành viên Hội đồng cho điểm đánh giá chênh lệch từ 20 điểm trở lên so với điểm đánh giá trung bình của các thành viên Hội đồng có mặt thì điểm của thành viên Hội đồng này sẽ không được chấp nhận. Kết quả đánh giá Hồ sơ này chỉ dựa trên kết quả cho điểm của các thành viên còn lại của Hội đồng.
- Đối với các hồ sơ có tổng số điểm trung bình bằng nhau thì hồ sơ có điểm của Chủ tịch Hội đồng cao hơn (hoặc điểm của phó chủ tịch Hội đồng, trong trường hợp chủ tịch Hội đồng vắng mặt và ủy quyền cho Phó chủ tịch Hội đồng chủ trì cuộc họp) sẽ được ưu tiên để xếp hạng.
- Trường hợp điểm của Chủ tịch Hội đồng (hoặc điểm của Phó Chủ tịch Hội đồng được ủy quyền chủ trì cuộc họp) đối với các hồ sơ có tổng số điểm trung bình bằng nhau thì Hội đồng kiến nghị phương án lựa chọn.
7. Hội đồng thông qua biên bản về kết quả làm việc của Hội đồng, kiến nghị đơn vị và cá nhân trúng tuyển chủ trì Chương trình:
a) Tổ chức được Hội đồng đề nghị trúng tuyển là tổ chức có hồ sơ được xếp hạng với tổng số điểm trung bình cao nhất từ trên xuống và có tổng số điểm trung bình của các tiêu chí phải đạt tối thiểu 70/100. Trong đó không có tiêu chí nào được 1/3 số thành viên Hội đồng có mặt đánh giá không điểm (0 điểm).
b) Hội đồng thảo luận để thống nhất kiến nghị những điểm cần bổ sung, sửa đổi trong hồ sơ của Chương trình.
c) Hội đồng lập biên bản làm việc theo Mẫu 17 Quy định này.
Mẫu 14. Phiếu nhận xét hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp
Chương trình KH&CN cấp bộ
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP CHƯƠNG TRÌNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Họ và tên người nhận xét:
Trách nhiệm trong Hội đồng: Ủy viên phản biện ☐ Ủy viên: ☐
Tên Chương trình:
Họ và tên chủ nhiệm Chương trình:
Tổ chức chủ trì Chương trình:
Các chỉ tiêu đánh giá - nhận xét:
STT |
Nội dung nhận xét |
Ý kiến nhận xét |
|
Tính cấp thiết của Chương trình |
|
|
Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực Chương trình |
|
|
Mục tiêu Chương trình |
|
|
Nội dung nghiên cứu và tiến độ thực hiện |
|
|
Sản phẩm của Chương trình |
|
Sản phẩm khoa học (sách chuyên khảo, bài báo, sách, giáo trình,...) |
|
|
Sản phẩm đào tạo: - hướng dẫn cao học - hướng dẫn nghiên cứu sinh |
|
|
Sản phẩm ứng dụng,... |
|
|
|
Hiệu quả, phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và khả năng ứng dụng |
|
|
- Cách tiếp cận, tính hợp lý, khả thi của phương án tổ chức thực hiện - Khả năng hợp tác, liên kết với các đơn vị khác (đối với các Chương trình khoa học công nghệ). |
|
|
Năng lực thực hiện Chương trình |
|
|
Kinh nghiệm nghiên cứu, những thành tích nổi bật và năng lực tổ chức, quản lý của chủ nhiệm Chương trình |
|
|
Tiềm lực của cơ quan chủ trì Chương trình |
|
4. Kiến nghị của người nhận xét: (đánh dấu X)
Đề nghị thực hiện ☐
Đề nghị không thực hiện ☐
Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây: ☐
Ngày... tháng... năm....
Người nhận xét
(Họ, tên và chữ ký)
Mẫu 15. Phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp
Tổ chức, cá nhân chủ trì Chương trình KH&CN cấp bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Họ và tên thành viên Hội đồng:
Tên Chương trình:
Quyết định thành lập Hội đồng số /QĐ-BGDĐT ngày tháng năm
Tổ chức chủ trì Chương trình:
Ngày họp:
Địa điểm họp:
Đánh giá của thành viên Hội đồng:
STT |
Nội dung đánh giá |
Điểm tối thiểu |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
|
Tính cấp thiết của Chương trình |
7 |
10 |
|
|
Mục tiêu của Chương trình |
7 |
10 |
|
|
Nội dung nghiên cứu và tiến độ thực hiện |
15 |
20 |
|
|
Sản phẩm của Chương trình |
20 |
30 |
|
Sản phẩm khoa học (sách chuyên khảo, bài báo, sách, giáo trình,...) |
7 |
10 |
|
|
Sản phẩm đào tạo: hướng dẫn cao học và hỗ trợ nghiên cứu sinh |
3 |
5 |
|
|
Sản phẩm ứng dụng,... |
10 |
15 |
|
|
|
Hiệu quả, phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và khả năng ứng dụng |
6 |
10 |
|
|
Năng lực thực hiện Chương trình |
6 |
10 |
|
7. |
Tính hợp lý của dự toán kinh phí và tính khả thi của phương án huy động các nguồn vốn ngoài ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ của Bộ Giáo dục và Đào tạo để thực hiện Chương trình |
6 |
10 |
|
8. |
Điểm thưởng (dành cho tổ chức đề xuất Chương trình) |
3 |
5 |
|
|
Cộng |
|
100 |
|
Ghi chú: Phê duyệt: ³ 70 điểm (trong đó, không có tiêu chí nào dưới mức điểm tối thiểu); Không phê duyệt: < 70 điểm
Ý kiến khác:
Ngày tháng năm
(Ký tên)
Mẫu 16. Biên bản kiểm phiếu Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp
Tổ chức, cá nhân chủ trì Chương trình KH&CN cấp bộ
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN CHƯƠNG TRÌNH KH&CN CẤP BỘ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU HỘI ĐỒNG
TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Số thành viên tham gia bỏ phiếu:
2. Kết quả bỏ phiếu:
Stt |
Tên Chương trình |
Tổ chức đăng ký chủ trì |
Số phiếu phát ra |
Số phiếu thu về: |
Số phiếu hợp lệ: |
Tổng số điểm trung bình của các thành viên Hội đồng (với nhiều hồ sơ tham gia, thứ tự ưu tiên xếp theo số điểm từ cao xuống thấp) |
Kết luận quả bỏ phiêu |
|
Đề nghị thực hiện |
Đề nghị không thực hiện |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành viên Ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký của từng thành viên) |
Trưởng Ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký)
|
Mẫu 17. Biên bản họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp
Chương trình KH&CN cấp bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP CHƯƠNG TRÌNH CẤP BỘ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
................, ngày...... tháng.... năm 20... |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP CHƯƠNG TRÌNH KH&CN CẤP BỘ
Thông tin chung:
Tên Chương trình:
Quyết định thành lập Hội đồng:
Ngày họp:
Địa điểm họp:
Thành viên của Hội đồng: Tổng số: có mặt: vắng mặt:
Khách mời dự:
Tổng số điểm:
Điểm trung bình ban đầu:
Tổng số đầu điểm: trong đó: - hợp lệ: - không hợp lệ:
Tổng số điểm hợp lệ:
Điểm trung bình cuối cùng:
II. Nội dung làm việc của Hội đồng (ghi chép của thư ký khoa học):
1. Tiến trình làm việc của Hội đồng:
1.1. Ông/Bà........................, thư ký hành chính của Hội đồng đọc Quyết định thành lập Hội đồng.
1.2. Ông/Bà.........................., đại diện Bộ Giáo dục và Đào tạo phát biểu ý kiến.
1.3. Ông/Bà..........................., chủ tịch Hội đồng điều khiển buổi làm việc.
1.4. Đại diện cho các đơn vị (đối với Chương trình giao trực tiếp) trình bày tóm tắt nội dung Chương trình khoa học và công nghệ đề xuất thực hiện năm 20....
2. Tổng hợp ý kiến của các thành viên Hội đồng
- Ý kiến 1:
- Ý kiến 2...
3. Hội đồng đã bầu ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
- Trưởng ban: ......................................................
- Hai thành viên: ......................................................
......................................................
4. Kết luận Hội đồng
- Hội đồng đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo xem xét và quyết định phê duyệt (không phê duyệt) Chương trình
- Hội đồng kiến nghị những nội dung cần bổ sung sửa đổi hoàn thiện Chương trình (trong trường hợp Chương trình được Hội đồng đề nghị xét chọn): Mục tiêu, nội dung chính, sản phẩm và chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật chủ yếu tương ứng phải đạt của sản phẩm, những điểm cần lưu ý khác trong quá trình hoàn thiện hồ sơ của tổ chức và cá nhân được kiến nghị trúng tuyển.
Ghi chú: - Phê duyệt: ³ 70 điểm (trong đó, không có tiêu chí nào dưới mức điểm tối thiểu);
Không phê duyệt: < 70 điểm.
- Điểm của thành viên Hội đồng chênh lệch > 20 điểm so với điểm trung bình ban đầu coi là điểm không hợp lệ và không được tính vào tổng số điểm hợp lệ.
Chủ tịch Hội đồng (Ký, họ tên) |
Thư ký (Ký, họ tên) |
XÁC NHẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Mẫu 18. Báo cáo hoàn thiện hồ sơ đánh giá tuyển chọn, giao trực tiếp
Chương trình khoa học và công nghệ cấp Bộ
Tên tổ chức......
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
......, ngày tháng năm 201.... |
BÁO CÁO HOÀN THIỆN
HỒ SƠ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP CHƯƠNG TRÌNH KH&CN CẤP BỘ
I. Những thông tin chung
1. Tên Chương trình:
Mã số (nếu có):
2. Chủ nhiệm Chương trình:
3. Tổ chức chủ trì:
II. Nội dung đã thực hiện theo kết luận của Hội đồng:
1. Những nội dung đã bổ sung hoàn thiện (liệt kê và trình bày lần lượt các vấn đề cần hoàn thiện theo ý kiến kết luận của Hội đồng).
2. Những vấn đề bổ sung mới:
3. Những vấn đề chưa hoàn thiện được (nêu rõ lý do):
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ CHƯƠNG TRÌNH (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM CHƯƠNG TRÌNH (Họ, tên và chữ ký)
|
|
|
Ý kiến của Ủy viên phản biện 1: (Họ, tên và chữ ký)
Ý kiến của Ủy viên phản biện 2: (Họ, tên và chữ ký)
Ý kiến của Chủ tịch Hội đồng: (Họ, tên và chữ ký)
Mẫu 19. Khung Chương trình khoa học và công nghệ cấp Bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CẤP BỘ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số......./QĐ-BGDĐT ngày tháng năm
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Tên Chương trình:
2. Tổ chức chủ trì Chương trình:
3. Mục tiêu:
Mục tiêu chung:
Mục tiêu cụ thể:
-
...
5. Nội dung chủ yếu của Chương trình
Nội dung 1.
Nội dung 2:
...
5. Sản phẩm chính của Chương trình:
5.1. Sản phẩm khoa học:
Bài báo quốc tế:
Bài báo trong nước:
5.2. Sản phẩm đào tạo:
Luận văn thạc sĩ: bảo vệ thành công.
Hỗ trợ đào tạo tiến sĩ: 01.
...
5.3. Sản phẩm ứng dụng:
5.4. Sản phẩm khác
6. Thời gian thực hiện Chương trình: từ năm đến năm...
Mẫu 20. Hợp đồng thực hiện Chương trình
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số:....../20...../ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
........., ngày...... tháng...... năm 20... |
HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
- Căn cứ Bộ luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Căn cứ Thông tư số..... 201 /BGDĐT ngày tháng năm 201 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về quản lý Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ Quyết định số.........../QĐ-BGDĐT ngày.... tháng... năm..... của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Chương trình
CHÚNG TÔI GỒM
1. Bên đặt hàng (Bên A): Bộ Giáo dục và Đào tạo
a) Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
- Do Ông/Bà...................................................................................................................
- Chức vụ:................................................................................................. làm đại diện.
- Địa chỉ:.........................................................................................................................
- Điện thoại:.................................................. Email:......................................................
2. Bên nhận đặt hàng (Bên B):
a) Tổ chức chủ trì Chương trình:
- Do Ông/Bà:...................................................................................................................
- Chức vụ:................................................................................................. làm đại diện.
- Địa chỉ:.........................................................................................................................
- Điện thoại:................................................... Email:.....................................................
- Số tài khoản:.................................................................................................................
b) Chủ nhiệm Chương trình:
- Ông/Bà:
- Địa chỉ:
- Điện thoại: Email:
Cùng thỏa thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng thực hiện Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
Điều 1. Đặt hàng và nhận đặt hàng thực hiện Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bên A đặt hàng và Bên B nhận đặt hàng thực hiện Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ (sau đây gọi là nhiệm vụ) theo các nội dung trong Thuyết minh Chương trình đã được phê duyệt (sau đây gọi tắt là Thuyết minh).
Thuyết minh là bộ phận không tách rời của Hợp đồng.
Điều 2. Thời gian thực hiện Hợp đồng
Thời gian thực hiện Chương trình là............. tháng, từ tháng....... năm 20......... đến tháng....... năm 20.........
Điều 3. Quyền và nghĩa vụ của các bên
1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
a) Cung cấp các thông tin cần thiết cho việc triển khai, thực hiện Hợp đồng;
b) Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất để đánh giá tình hình Bên B thực hiện Chương trình theo Thuyết minh;
c) Kịp thời xem xét, giải quyết theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền giải quyết kiến nghị, đề xuất của Bên B về điều chỉnh nội dung chuyên môn và các vấn đề phát sinh khác trong quá trình thực hiện Chương trình;
d) Tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện Chương trình của Bên B theo các yêu cầu, chỉ tiêu trong Thuyết minh;
đ) Có trách nhiệm cùng Bên B tiến hành thanh lý Hợp đồng theo quy định hiện hành;
e) Tiếp nhận, bàn giao kết quả thực hiện Chương trình cho tổ chức đề xuất đặt hàng hoặc tổ chức triển khai ứng dụng sau khi được nghiệm thu;
g) Ủy quyền cho Bên B tiến hành đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện Chương trình (nếu có) theo quy định hiện hành;
h) Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Luật Khoa học và công nghệ và các văn bản liên quan.
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
a) Tổ chức triển khai đầy đủ các nội dung của Chương trình đáp ứng các yêu cầu chất lượng, tiến độ và chỉ tiêu theo Thuyết minh và Khung Chương trình;
b) Cam kết thực hiện và bàn giao sản phẩm cuối cùng đáp ứng đầy đủ các tiêu chí đã được phê duyệt;
c) Yêu cầu Bên A cung cấp thông tin cần thiết để triển khai thực hiện Hợp đồng;
d) Kiến nghị, đề xuất điều chỉnh các nội dung chuyên môn, thời hạn thực hiện Hợp đồng khi cần thiết;
đ) Đảm bảo huy động nguồn kinh phí khác nhằm thực hiện Chương trình và sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng chế độ hiện hành và có hiệu quả;
e) Chấp hành các quy định pháp luật trong quá trình thực hiện Hợp đồng. Tạo điều kiện thuận lợi và cung cấp đầy đủ thông tin cho các cơ quan quản lý trong việc giám sát, kiểm tra, thanh tra đối với Chương trình theo quy định của pháp luật;
g) Thực hiện việc tự đánh giá giữa kỳ và khi kết thúc Chương trình theo quy định hiện hành. Sau khi thực hiện tự đánh giá, hoàn chỉnh lại hồ sơ theo kết luận của Hội đồng đánh giá cấp cơ sở, Bên B có trách nhiệm chuyển cho Bên A các hồ sơ để Bên A tiến hành việc đánh giá, nghiệm thu theo quy định;
h) Có trách nhiệm quản lý tài sản được mua sắm bằng ngân sách nhà nước hoặc được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của Chương trình sử dụng ngân sách nhà nước (nếu có). Tổ chức chủ trì Chương trình có trách nhiệm bàn giao tài sản được mua sắm bằng ngân sách nhà nước hoặc được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của Chương trình cho cơ quan chủ trì nhiệm vụ để quản lý và sử dụng;
i) Có trách nhiệm cùng Bên A tiến hành thanh lý Hợp đồng theo quy định;
k) Thực hiện việc đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo ủy quyền của Bên A đối với kết quả nghiên cứu (nếu có);
n) Chủ nhiệm Chương trình giao nộp kết quả thực hiện Chương trình cho bộ phận lưu giữ thông tin của cơ quan chủ trì Chương trình. Cơ quan chủ trì Chương trình xác nhận việc giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ cho chủ nhiệm Chương trình;
o) Công bố kết quả thực hiện Chương trình theo quy định hiện hành;
p) Chủ nhiệm Chương trình cùng với các cá nhân trực tiếp sáng tạo ra kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được đứng tên tác giả trong Chương trình và hưởng quyền tác giả bao gồm cả các lợi ích thu được (nếu có) từ việc khai thác thương mại các kết quả thực hiện Chương trình theo quy định pháp luật và các thỏa thuận khác (nếu có);
q) Có trách nhiệm trực tiếp hoặc tham gia triển khai ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo yêu cầu của Bên A hoặc tổ chức, cá nhân được Bên A giao quyền sở hữu, sử dụng kết quả thực hiện Chương trình;
r) Thực hiện bảo mật các kết quả thực hiện Chương trình theo quy định về bảo vệ bí mật của nhà nước;
s) Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định Luật Khoa học và Công nghệ và các văn bản liên quan.
Điều 5. Chấm dứt Hợp đồng
Hợp đồng này chấm dứt trong các trường hợp sau:
Chương trình đã kết thúc và được nghiệm thu.
Có căn cứ để khẳng định việc thực hiện hoặc tiếp tục thực hiện Chương trình KH&CN cấp bộ là không cần thiết và hai bên đồng ý chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn.
Bên B bị đình chỉ thực hiện Chương trình KH&CN cấp bộ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Bên B không nộp hồ sơ để đánh giá, nghiệm thu Chương trình theo quy định của pháp luật.
Bên A không kịp thời giải quyết những kiến nghị, đề xuất của Bên B theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Điều khoản chung
1. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu một trong hai bên có yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung hoặc có căn cứ để chấm dứt thực hiện Hợp đồng thì phải thông báo cho bên còn lại ít nhất là 30 ngày làm việc trước khi tiến hành sửa đổi, bổ sung hoặc chấm dứt thực hiện Hợp đồng, xác định trách nhiệm của mỗi bên và hình thức xử lý. Các sửa đổi, bổ sung (nếu có) phải lập thành văn bản có đầy đủ chữ ký của các bên và được coi là bộ phận của Hợp đồng và là căn cứ để nghiệm thu kết quả của Chương trình.
2. Khi một trong hai bên gặp phải trường hợp bất khả kháng dẫn đến việc không thể hoặc chậm thực hiện nghĩa vụ đã thỏa thuận trong Hợp đồng thì có trách nhiệm thông báo cho Bên còn lại trong 30 ngày làm việc kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng. Hai bên có trách nhiệm phối hợp xác định nguyên nhân và báo cáo cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật.
3. Hai bên cam kết thực hiện đúng các quy định của Hợp đồng và có trách nhiệm hợp tác giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện. Bên vi phạm các cam kết trong Hợp đồng phải chịu trách nhiệm theo quy định pháp luật.
4. Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng do các bên thương lượng hòa giải để giải quyết. Trường hợp không hòa giải được thì một trong hai bên có quyền đưa tranh chấp ra để giải quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Hiệu lực của Hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày............ Hợp đồng này được lập thành 05 bản và có giá trị như nhau, Bên A giữ 01 bản, Bên B giữ 04 bản.
ĐẠI DIỆN BÊN B |
|
Tổ chức chủ trì (Dấu, chữ ký, ghi rõ họ và tên) |
Chủ nhiệm Chương trình (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
ĐẠI DIỆN BÊN A TL. BỘ TRƯỞNG Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Mẫu 21. Biên bản thanh lý hợp đồng thực hiện Chương trình
khoa học và công nghệ cấp bộ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày...... tháng........ năm 20........
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số:............................
- Căn cứ Bộ luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Căn cứ Thông tư số..... 201 /BGDĐT ngày tháng năm 201 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về quản lý Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ Quyết định số.........../QĐ-BGDĐT ngày.... tháng... năm..... của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Chương trình
- Căn cứ Hợp đồng.......... số........... ngày................
- Căn cứ........... (Ghi các văn bản đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ)
CHÚNG TÔI GỒM:
1. Bên đặt hàng (Bên A) là: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Do Ông/Bà...................................................................................................................
- Chức vụ:................................................................................................. làm đại diện.
- Địa chỉ:.........................................................................................................................
- Điện thoại:.................................................. Email:......................................................
2. Bên nhận đặt hàng (Bên B):
a) Tổ chức chủ trì Chương trình:
- Do Ông/Bà:..................................................................................................................
- Chức vụ:................................................................................................. làm đại diện.
- Địa chỉ:.........................................................................................................................
- Điện thoại:.................................................. Email:......................................................
- Số tài khoản:.................................................................................................................
- Tại:...............................................................................................................................
b) Chủ nhiệm Chương trình:
- Ông/Bà:
- Địa chỉ:
- Điện thoại: Email:
Cùng thỏa thuận và thống nhất thanh lý Hợp đồng thực hiện Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ số........ ngày..... với các điều khoản sau:
Điều 1. Xác nhận kết quả thực hiện Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đối với Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ được nghiệm thu
1. Bên B đã hoàn thành việc thực hiện Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ (sau đây gọi tắt là Chương trình) “(ghi tên Chương trình)”, theo các nội dung trong Thuyết minh Chương trình được Bên A phê duyệt và.... (ghi các văn bản điều chỉnh khác - nếu có).
Thời gian thực hiện Chương trình là... tháng, từ tháng... năm 200... đến tháng... năm 200...
2. Bên A đã tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả Chương trình ngày.... tháng..... năm 20..... (Kèm theo Bản sao Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, nghiệm thu Chương trình cấp bộ và Biên bản họp Hội đồng đánh giá, nghiệm thu cấp bộ).
3. Bên B đã chuyển cho Bên A các tài liệu, báo cáo nêu trong Thuyết minh Chương trình và các Phụ lục kèm theo Hợp đồng số.... (Kèm theo Danh mục liệt kê).
4. Bên A giao cho bên B lưu giữ các kết quả khác của Chương trình (như số liệu điều tra, khảo sát, mẫu sản phẩm,....) (Kèm theo Danh mục liệt kê chi tiết).
Đối với Chương trình không hoàn thành:
1. Bên B đã tổ chức việc thực hiện Chương trình “(ghi tên Chương trình)”, theo các nội dung trong Thuyết minh Chương trình được Bên A phê duyệt và.... (ghi các văn bản điều chỉnh khác - nếu có).
Thời gian thực hiện Chương trình là... tháng, từ tháng... năm 200... đến tháng... năm 200...
2. Chương trình “(ghi tên Chương trình)” được xác nhận là không hoàn thành (Kèm theo Quyết định đình chỉ (hoặc dừng) thực hiện nhiệm vụ hoặc Biên bản đánh giá nghiệm thu Chương trình ở mức không đạt và Biên bản xác nhận khối lượng nội dung Bên B đã thực hiện).
3. Bên B đã chuyển cho Bên A các tài liệu và các kết quả khác của Chương trình (như số liệu điều tra, khảo sát, mẫu sản phẩm,....) phù hợp với khối lượng công việc đã được xác minh là hoàn thành - nếu có (Kèm theo Danh mục liệt kê chi tiết).
Điều 2. Điều khoản thi hành
Biên bản thanh lý Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký; được lập thành 5 bản và có giá trị như nhau, Bên A giữ 01 bản, Bên B giữ 04 bản.
ĐẠI DIỆN BÊN B |
|
Tổ chức chủ trì (Dấu, chữ ký, ghi rõ họ và tên) |
Chủ nhiệm Chương trình (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
ĐẠI DIỆN BÊN A TL. BỘ TRƯỞNG Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Mẫu 22. Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Tổ chức chủ trì Chương trình:... __________
Số:....../20...../... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
........., ngày...... tháng...... năm 20... |
HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
- Căn cứ Bộ luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Căn cứ Thông tư số.... 201 /GDĐT ngày tháng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về quản lý Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ Thông tư số..... 201 /GDĐT ngày tháng năm... của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ Quyết định số.........../QĐ-BGDĐT ngày..... tháng..... năm..... của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Chương trình và danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Chương trình.
CHÚNG TÔI GỒM
1. Bên đặt hàng (Bên A):
a) Tổ chức chủ trì Chương trình
- Do Ông/Bà.........................................................................................................................
- Chức vụ:....................................................................................................... làm đại diện.
- Địa chỉ:...............................................................................................................................
- Điện thoại:........................................................ Email:......................................................
b) Chủ nhiệm Chương trình
- Do Ông/Bà.........................................................................................................................
- Chức vụ:....................................................................................................... làm đại diện.
- Địa chỉ:...............................................................................................................................
- Điện thoại:........................................................ Email:......................................................
2. Bên nhận đặt hàng (Bên B):
a) Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
- Do Ông/Bà:........................................................................................................................
- Chức vụ:....................................................................................................... làm đại diện.
- Địa chỉ:...............................................................................................................................
- Điện thoại:........................................................ Email:......................................................
- Số tài khoản:......................................................................................................................
b) Chủ nhiệm nhiệm vụ:
- Ông/Bà:
- Địa chỉ:
- Điện thoại: Email:
Cùng thỏa thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
Điều 1. Đặt hàng và nhận đặt hàng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bên A đặt hàng và Bên B nhận đặt hàng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ (sau đây gọi là nhiệm vụ) theo các nội dung trong Thuyết minh nhiệm vụ đã được phê duyệt (sau đây gọi tắt là Thuyết minh).
Thuyết minh là bộ phận không tách rời của Hợp đồng.
Điều 2. Thời gian thực hiện Hợp đồng
Thời gian thực hiện nhiệm vụ là............. tháng, từ tháng....... năm 20......... đến tháng...... năm 20.........
Điều 3. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cấp từ ngân sách nhà nước
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cấp từ ngân sách nhà nước là................... (bằng chữ.........).
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên
1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
a) Cung cấp các thông tin cần thiết cho việc triển khai, thực hiện Hợp đồng;
b) Chuyển hoặc đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo chuyển cho Bên B số kinh phí từ ngân sách nhà nước quy định tại Điều 3 Hợp đồng này theo tiến độ kế hoạch, tương ứng với các nội dung nghiên cứu được phê duyệt;
c) Tổ chức thực hiện kế hoạch đấu thầu, mua sắm máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu và dịch vụ của nhiệm vụ bằng kinh phí do Bên A cấp (nếu có) theo quy định;
d) Trước mỗi đợt cấp kinh phí, trên cơ sở báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ của Bên B, Bên A căn cứ vào sản phẩm, khối lượng công việc đã hoàn thành theo Thuyết minh để cấp tiếp kinh phí thực hiện Hợp đồng. Bên A có quyền thay đổi tiến độ cấp hoặc ngừng cấp kinh phí nếu Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ, đúng nội dung công việc được giao;
đ) Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất để đánh giá tình hình Bên B thực hiện nhiệm vụ theo Thuyết minh;
e) Kịp thời xem xét, giải quyết theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền giải quyết kiến nghị, đề xuất của Bên B về điều chỉnh nội dung chuyên môn, kinh phí và các vấn đề phát sinh khác trong quá trình thực hiện nhiệm vụ;
g) Tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ của Bên B theo các yêu cầu, chỉ tiêu trong Thuyết minh;
h) Có trách nhiệm cùng Bên B tiến hành thanh lý Hợp đồng theo quy định hiện hành;
i) Phối hợp cùng Bên B xử lý tài sản được mua sắm bằng ngân sách nhà nước hoặc được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước (nếu có) theo quy định của pháp luật;
k) Tiếp nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ, bàn giao kết quả thực hiện nhiệm vụ cho tổ chức đề xuất đặt hàng hoặc tổ chức triển khai ứng dụng sau khi được nghiệm thu;
l) Có trách nhiệm hướng dẫn việc trả thù lao cho tác giả nếu có lợi nhuận thu được từ việc ứng dụng kết quả của nhiệm vụ và thông báo cho tác giả việc bàn giao kết quả thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
m) Ủy quyền cho Bên B tiến hành đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ (nếu có) theo quy định hiện hành;
n) Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Luật Khoa học và công nghệ và các văn bản liên quan.
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
a) Tổ chức triển khai đầy đủ các nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ đáp ứng các yêu cầu chất lượng, tiến độ và chỉ tiêu theo Thuyết minh;
b) Cam kết thực hiện và bàn giao sản phẩm cuối cùng đáp ứng đầy đủ các tiêu chí đã được phê duyệt;
c) Được quyền tự chủ, tự quyết định việc sử dụng phần kinh phí được khoán chi để thực hiện nhiệm vụ theo dự toán kinh phí nhiệm vụ;
d) Yêu cầu Bên A cung cấp thông tin cần thiết để triển khai thực hiện Hợp đồng;
đ) Kiến nghị, đề xuất điều chỉnh các nội dung chuyên môn, kinh phí và thời hạn thực hiện Hợp đồng khi cần thiết;
e) Yêu cầu Bên A cấp đủ kinh phí theo đúng tiến độ quy định trong Hợp đồng khi hoàn thành đầy đủ nội dung công việc theo tiến độ cam kết. Đảm bảo huy động đủ nguồn kinh phí khác để thực hiện nhiệm vụ. Sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng chế độ hiện hành và có hiệu quả;
g) Xây dựng kế hoạch đấu thầu mua sắm máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu và dịch vụ của nhiệm vụ bằng kinh phí do Bên A cấp (nếu có) để phê duyệt và thực hiện mua sắm theo quy định của pháp luật;
h) Chấp hành các quy định pháp luật trong quá trình thực hiện Hợp đồng. Tạo điều kiện thuận lợi và cung cấp đầy đủ thông tin cho các cơ quan quản lý trong việc giám sát, kiểm tra, thanh tra đối với nhiệm vụ theo quy định của pháp luật;
i) Thực hiện việc tự đánh giá, nghiệm thu cấp cơ sở theo quy định hiện hành khi kết thúc nhiệm vụ. Sau khi đánh giá, nghiệm thu cấp cơ sở hoàn chỉnh lại hồ sơ theo kết luận của Hội đồng đánh giá cấp cơ sở, Bên B có trách nhiệm chuyển cho Bên A các hồ sơ để Bên A tiến hành việc đánh giá, nghiệm thu theo quy định;
k) Có trách nhiệm quản lý tài sản được mua sắm bằng ngân sách nhà nước hoặc được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước (nếu có). Chủ nhiệm nhiệm vụ có trách nhiệm bàn giao tài sản được mua sắm bằng ngân sách nhà nước hoặc được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của nhiệm vụ cho cơ quan chủ trì nhiệm vụ để quản lý và sử dụng.
l) Có trách nhiệm cùng Bên A tiến hành thanh lý Hợp đồng theo quy định;
m) Thực hiện việc đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo ủy quyền của Bên A đối với kết quả nghiên cứu (nếu có);
n) Chủ nhiệm nhiệm vụ giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ cho bộ phận lưu giữ thông tin của cơ quan chủ trì nhiệm vụ. Cơ quan chủ trì nhiệm vụ xác nhận việc giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ cho chủ nhiệm nhiệm vụ.
o) Công bố kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định hiện hành;
p) Chủ nhiệm nhiệm vụ cùng với các cá nhân trực tiếp sáng tạo ra kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được đứng tên tác giả trong nhiệm vụ và hưởng quyền tác giả bao gồm cả các lợi ích thu được (nếu có) từ việc khai thác thương mại các kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định pháp luật và các thỏa thuận khác (nếu có);
q) Có trách nhiệm trực tiếp hoặc tham gia triển khai ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo yêu cầu của Bên A hoặc tổ chức, cá nhân được Bên A giao quyền sở hữu, sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ;
r) Thực hiện bảo mật các kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định về bảo vệ bí mật của nhà nước;
s) Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định Luật Khoa học và Công nghệ và các văn bản liên quan.
Điều 5. Chấm dứt Hợp đồng
Hợp đồng này chấm dứt trong các trường hợp sau:
1. Nhiệm vụ đã kết thúc và được nghiệm thu.
2. Bên B bị chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khi có đề nghị thanh lý Hợp đồng của Hội đồng thanh lý nhiệm vụ cấp bộ.
Điều 6. Xử lý tài chính khi chấm dứt Hợp đồng
1. Đối với nhiệm vụ đã kết thúc và được nghiệm thu:
a) Nhiệm vụ đã kết thúc và đánh giá nghiệm thu từ mức “Đạt” trở lên thì Bên A thanh toán đầy đủ kinh phí cho Bên B theo quy định tại Hợp đồng này;
b) Nhiệm vụ đã kết thúc, nhưng nghiệm thu mức “không đạt” thì Bên B có trách nhiệm hoàn trả toàn bộ số kinh phí ngân sách nhà nước đã cấp nhưng chưa sử dụng. Bên B nộp hoàn trả ngân sách nhà nước.... tổng kinh phí ngân sách nhà nước đã sử dụng cho nhiệm vụ nếu do lỗi khách quan hoặc..... tổng kinh phí ngân sách nhà đã sử dụng cho nhiệm vụ nếu do lỗi chủ quan.
2. Đối với nhiệm vụ chấm dứt khi có căn cứ khẳng định không còn nhu cầu thực hiện:
a) Trường hợp Nhiệm vụ chấm dứt khi có căn cứ khẳng định không còn nhu cầu thực hiện thì hai bên cùng nhau xác định khối lượng công việc Bên B đã thực hiện để làm căn cứ thanh toán số kinh phí Bên B đã sử dụng nhằm thực hiện nhiệm vụ và thu hồi số kinh phí còn lại đã cấp cho Bên B.
b) Trường hợp hai bên thỏa thuận ký Hợp đồng mới để thay thế và kết quả nghiên cứu của Hợp đồng cũ là một bộ phận cấu thành kết quả nghiên cứu của Hợp đồng mới thì số kinh phí đã cấp cho Hợp đồng cũ được tính vào kinh phí cấp cho Hợp đồng mới và được tiếp tục thực hiện với Hợp đồng mới.
3. Đối với Nhiệm vụ bị đình chỉ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc Hợp đồng bị chấm dứt do Bên B không nộp hồ sơ để đánh giá, nghiệm thu Nhiệm vụ theo quy định pháp luật thì Bên B có trách nhiệm hoàn trả toàn bộ số kinh phí ngân sách nhà nước đã được cấp nhưng chưa sử dụng. Bên B nộp hoàn trả ngân sách nhà nước.... tổng kinh phí ngân sách nhà nước đã sử dụng cho Nhiệm vụ nếu do lỗi khách quan hoặc..... tổng kinh phí ngân sách nhà đã sử dụng cho Nhiệm vụ nếu do lỗi chủ quan.
4. Đối với Nhiệm vụ không hoàn thành do lỗi của Bên A dẫn đến việc chấm dứt Hợp đồng thì Bên B không phải bồi hoàn số kinh phí đã sử dụng để thực hiện Nhiệm vụ, nhưng vẫn phải thực hiện việc quyết toán kinh phí theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Xử lý tài sản khi chấm dứt Hợp đồng
1. Khi chấm dứt Hợp đồng, việc xử lý tài sản được mua sắm hoặc được hình thành bằng ngân sách nhà nước cấp cho nhiệm vụ được thực hiện theo quy định pháp luật.
2. Các sản phẩm vật chất của nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước: nguồn thu khi các sản phẩm này được tiêu thụ trên thị trường sau khi trừ các khoản chi phí cần thiết, hợp lệ, được phân chia theo quy định pháp luật.
Điều 8. Điều khoản chung
1. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu một trong hai bên có yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung hoặc có căn cứ để chấm dứt thực hiện Hợp đồng thì phải thông báo cho bên kia ít nhất là 30 ngày làm việc trước khi tiến hành sửa đổi, bổ sung hoặc chấm dứt thực hiện Hợp đồng, xác định trách nhiệm của mỗi bên và hình thức xử lý. Các sửa đổi, bổ sung (nếu có) phải lập thành văn bản có đầy đủ chữ ký của các bên và được coi là bộ phận của Hợp đồng và là căn cứ để nghiệm thu kết quả của nhiệm vụ.
2. Khi một trong hai bên gặp phải trường hợp bất khả kháng dẫn đến việc không thể hoặc chậm thực hiện nghĩa vụ đã thỏa thuận trong Hợp đồng thì có trách nhiệm thông báo cho Bên kia trong 30 ngày làm việc kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng. Hai bên có trách nhiệm phối hợp xác định nguyên nhân và báo cáo cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật.
3. Hai bên cam kết thực hiện đúng các quy định của Hợp đồng và có trách nhiệm hợp tác giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện. Bên vi phạm các cam kết trong Hợp đồng phải chịu trách nhiệm theo quy định pháp luật.
4. Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng do các bên thương lượng hòa giải để giải quyết. Trường hợp không hòa giải được thì một trong hai bên có quyền đưa tranh chấp ra để giải quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 9. Hiệu lực của Hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày............ Hợp đồng này được lập thành 05 bản và có giá trị như nhau, Bên A giữ 01 bản, Bên B giữ 04 bản.
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (Dấu, chữ ký, ghi rõ họ và tên) |
ĐẠI DIỆN BÊN B
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Tổ chức chủ trì Chương trình (Dấu, chữ ký, ghi rõ họ và tên) |
ĐẠI DIỆN BÊN A
|
Chủ nhiệm Chương trình (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Mẫu 23. Biên bản thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp bộ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày...... tháng........ năm 20........
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH KH&CN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số:............................
- Căn cứ Bộ luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Căn cứ Thông tư số của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ........... (Ghi các văn bản đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ);
- Căn cứ Hợp đồng.......................... số........... ngày................
CHÚNG TÔI GỒM:
Bên đặt hàng (Bên A) là:
a) Tổ chức chủ trì Chương trình
- Do Ông/Bà...................................................................................................................
- Chức vụ:................................................................................................. làm đại diện.
- Địa chỉ:.........................................................................................................................
- Số tài khoản:.................................................................................................................
- Tại:................................................................................................................................
- Điện thoại:.................................................. Email:......................................................
b) Chủ nhiệm Chương trình
- Ông/Bà:
- Địa chỉ:
- Điện thoại: Email:
2. Bên nhận đặt hàng (Bên B):
a) Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
- Do Ông/Bà:..................................................................................................................
- Chức vụ:................................................................................................. làm đại diện.
- Địa chỉ:........................................................................................................................
- Điện thoại:.................................................. Email:......................................................
- Số tài khoản:.................................................................................................................
- Tại:...............................................................................................................................
b) Chủ nhiệm nhiệm vụ:
- Ông/Bà:
- Địa chỉ:
- Điện thoại: Email:
Cùng thỏa thuận và thống nhất thanh lý Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ số........ ngày..... với các điều khoản sau:
Điều 1. Xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đối với trường hợp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ hoàn thành
1. Bên B đã hoàn thành việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ (sau đây gọi tắt là nhiệm vụ) “(ghi tên nhiệm vụ)”, theo các nội dung trong Thuyết minh nhiệm vụ được Bên A phê duyệt và.... (ghi các văn bản điều chỉnh khác - nếu có).
Thời gian thực hiện nhiệm vụ là... tháng, từ tháng... năm 200... đến tháng... năm 200...
2. Bên A đã tổ chức đánh giá nghiệm thu kết quả nhiệm vụ ngày... tháng... năm 20.... (Kèm theo Bản sao Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp bộ và Biên bản họp Hội đồng đánh giá, nghiệm thu cấp bộ).
3. Bên B đã chuyển cho Bên A các tài liệu, báo cáo nêu trong Thuyết minh nhiệm vụ và các Phụ lục kèm theo Hợp đồng số.... (Kèm theo Danh mục liệt kê).
4. Bên A giao cho bên B lưu giữ các kết quả khác của nhiệm vụ (như số liệu điều tra, khảo sát, mẫu sản phẩm,....) (Kèm theo Danh mục liệt kê chi tiết).
Đối với trường hợp nhiệm vụ không hoàn thành:
1. Bên B đã tổ chức việc thực hiện nhiệm vụ “(ghi tên nhiệm vụ)”, theo các nội dung trong Thuyết minh nhiệm vụ được Bên A phê duyệt và.... (ghi các văn bản điều chỉnh khác - nếu có).
Thời gian thực hiện nhiệm vụ là... tháng, từ tháng... năm 200... đến tháng... năm 200...
2. Nhiệm vụ “(ghi tên nhiệm vụ)” được xác nhận là không hoàn thành (Kèm theo Quyết định đình chỉ (hoặc dừng) thực hiện nhiệm vụ hoặc Biên bản đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ ở mức không đạt và Biên bản xác nhận khối lượng nội dung Bên B đã thực hiện).
3. Bên B đã chuyển cho Bên A các tài liệu và các kết quả khác của nhiệm vụ (như số liệu điều tra, khảo sát, mẫu sản phẩm,....) phù hợp với khối lượng công việc đã được xác minh là hoàn thành - nếu có (Kèm theo Danh mục liệt kê chi tiết).
Điều 2. Xử lý tài chính của nhiệm vụ
Đối với nhiệm vụ hoàn thành:
1. Kinh phí đã cấp từ ngân sách nhà nước để thực hiện nhiệm vụ là:...... triệu đồng;
2. Kinh phí Bên B đề nghị và đã được Bên A chấp nhận quyết toán là:... triệu đồng.
Đối với trường hợp nhiệm vụ không hoàn thành:
1. Kinh phí Bên A đã cấp từ ngân sách nhà nước để thực hiện nhiệm vụ là:..... triệu đồng;
2. Kinh phí bên B đã sử dụng đề nghị quyết toán là:..... triệu đồng;
3. Kinh phí được bên A chấp nhận quyết toán là:..... triệu đồng;
(Kèm theo Biên bản họp Hội đồng thanh lý nhiệm vụ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
4. Đến nay Bên B đã hoàn trả xong số kinh phí nêu trên cho ngân sách nhà nước (Kèm theo văn bản xác nhận).
Điều 3. Xử lý tài sản của nhiệm vụ (áp dụng cho nhiệm vụ hoàn thành và không hoàn thành)
Chủ nhiệm nhiệm vụ có trách nhiệm bàn giao tài sản được mua sắm bằng ngân sách nhà nước hoặc được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của nhiệm vụ cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ để quản lý và sử dụng.
(Kèm theo văn bản xác nhận của tổ chức chủ trì nhiệm vụ).
Biên bản thanh lý Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký; được lập thành 5 bản và có giá trị như nhau, Bên A giữ 01 bản, Bên B giữ 04 bản.
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (Dấu, chữ ký, ghi rõ họ và tên)
|
ĐẠI DIỆN BÊN B
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Tổ chức chủ trì Chương trình (Dấu, chữ ký, ghi rõ họ và tên)
|
ĐẠI DIỆN BÊN A
|
Chủ nhiệm Chương trình (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Mẫu 24. Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình KH&CN cấp bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đơn vị:.......................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............, ngày tháng năm |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Thông tin chung:
1. Tên Chương trình:
2. Mã số:
3. Chủ nhiệm:
4. Thời gian thực hiện: từ tháng/năm đến tháng/năm
5. Tổng kinh phí:
Đánh giá tình hình thực hiện Chương trình:
1. Nội dung nghiên cứu:
STT |
Nội dung theo Thuyết minh Chương trình |
Nội dung đã thực hiện |
Tự đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sản phẩm:
STT |
Sản phẩm theo thuyết minh Chương trình |
Sản phẩm đã đạt được |
Tự đánh giá |
|
Sản phẩm khoa học |
|
|
|
Sản phẩm đào tạo |
|
|
|
Sản phẩm ứng dụng |
|
|
|
Sản phẩm khác |
|
|
3. Kinh phí Chương trình:
3.1. Kinh phí được cấp:
3.2. Kinh phí đã chi (Giải trình các khoản chi):
3.3. Kinh phí đã quyết toán:
3.4. Tự đánh giá:
III. Kế hoạch triển khai tiếp theo:
1. Nội dung thực hiện:
2. Dự kiến kết quả:
3. Kinh phí:
IV. Kiến nghị:
Tổ chức chủ trì Chương trình Chủ nhiệm Chương trình
(Ký, họ và tên, đóng dấu) (Ký, họ và tên)
Mẫu 25. Biên bản kiểm tra tình hình thực hiện Chương trình KH&CN cấp bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............, ngày tháng năm |
BIÊN BẢN KIỂM TRA TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Tên Chương trình:
Mã số:
Thời gian thực hiện:
Tổng kinh phí:
Chủ nhiệm Chương trình:
Cơ quan chủ trì:
I. Thành phần Đoàn kiểm tra:
1. Cơ quan quản lý KHCN:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2. Đại diện các cơ quan quản lý nhà nước:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
II. Đại diện cơ quan chủ trì nhiệm vụ KH&CN:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN:...........................................................................
Các thành viên tham gia nhiệm vụ KH&CN
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
III. Tài liệu của chủ nhiệm Chương trình KH&CN chuẩn bị cho kiểm tra:
1. Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện Chương trình KH&CN;
2. Các sản phẩm của Chương trình KH&CN đến kỳ báo cáo (các qui trình công nghệ, Các SP phần mềm, SP trung gian và bản vẽ thiết kế, mẫu máy, thiết bị hoặc các báo cáo chuyên đề v.v).
3. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí đến thời điểm kiểm tra.
IV. Nội dung kiểm tra:
Về nội dung và tiến độ thực hiện (nội dung và các sản phẩm của Chương trình KH&CN):
- Nội dung, sản phẩm đã hoàn thành của nhiệm vụ theo Báo cáo của Chủ nhiệm Chương trình và tổ chức chủ trì Chương trình (so với tiến độ đã ghi trong các phụ lục của Hợp đồng).
- Xem xét những nội dung đã thực hiện đối với các sản phẩm chưa hoàn thành.
- Các mô hình triển khai thực nghiệm (nếu có) của nhiệm vụ.
Về sử dụng kinh phí:
- Tình hình sử dụng kinh phí để thực hiện nhiệm vụ đến thời điểm kiểm tra.
+ Số kinh phí được cấp từ ngân sách sự nghiệp khoa học đến ngày báo cáo/tổng kinh phí được cấp:
+ Số kinh phí từ Ngân sách đã sử dụng:
+ Số kinh phí đã sử dụng từ nguồn khác:
- Tình hình mua sắm, sử dụng trang thiết bị nghiên cứu của Chương trình (nếu có).
- Kiểm tra chứng từ, xác nhận kinh phí thực chi và quyết toán (sẽ được kiểm tra và xác nhận cụ thể sau).
V. Các ý kiến trao đổi của các thành viên trong đoàn kiểm tra và cơ quan chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ
Các ý kiến của thành thành viên đoàn kiểm tra (Phụ lục kèm theo)
Ý kiến giải trình và kiến nghị của tổ chức chủ trì, chủ nhiệm và các cá nhân tham gia thực hiện Chương trình (Phụ lục kèm theo)
VII. Kết luận của Đoàn kiểm tra
Đánh giá về nội dung và các sản phẩm của Chương trình:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Đánh giá về tiến độ thực hiện kinh phí Chương trình:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Biên bản này được làm thành 4 bản. Bộ Giáo dục và Đào tạo giữ 02 bản, Cơ quan, cá nhân chủ trì nhiệm vụ giữ 02 bản.
................., ngày tháng năm 20
Đại diện tổ chức chủ trì thực hiện Chương trình |
Chủ nhiệm Chương trình |
Đại diện Bộ Giáo dục và Đào tạo |
(Ký, ghi rõ họ và tên) |
(Ký, ghi rõ họ và tên) |
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
XÁC NHẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Mẫu 26: Phiếu nhận xét nghiệm thu Chương trình
|
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU CHƯƠNG TRÌNH KH&CN CẤP BỘ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
....., ngày tháng năm 201..... |
PHIẾU NHẬN XÉT NGHIỆM THU KẾT QUẢ
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Thông tin chung về Chương trình:
- Tên Chương trình:
- Tổ chức chủ trì Chương trình:
- Quyết định nghiệm thu Chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo số................./ QĐ-BGDĐT ngày tháng năm
2. Chuyên gia nhận xét:
- Họ và tên chuyên gia (chức danh khoa học, học vị):
3. Nhận xét:
A. Nhận xét báo cáo tổng hợp:
Đạt: Báo cáo tổng hợp đã hoàn thiện, đáp ứng yêu cầu; hoặc Báo cáo tổng hợp cần chỉnh sửa, bổ sung và có thể hoàn thiện ☐
Không đạt: Không thuộc 2 trường hợp trên ☐
Lý do:
B. Nhận xét về số lượng, khối lượng sản phẩm
STT |
Tên sản phẩm |
Số lượng, khối lượng sản phẩm |
Ghi chú (Giải thích về kết quả đánh giá của chuyên gia) |
|||
Theo đặt hàng |
Thực tế đạt được |
Đánh giá của chuyên gia |
||||
Đạt |
Không đạt |
|||||
1 |
Sản phẩm thứ 1 |
|
|
|
|
|
2 |
Sản phẩm thứ 2 |
|
|
|
|
|
... |
..... |
|
|
|
|
|
Lý do:
C. Nhận xét về chất lượng sản phẩm
STT |
Tên sản phẩm |
Chất lượng |
Ghi chú (Giải thích về kết quả đánh giá của chuyên gia) |
|||
Theo đặt hàng |
Thực tế đạt được |
Đánh giá của chuyên gia |
||||
Đạt |
Không đạt |
|||||
1 |
Sản phẩm thứ 1 |
|
|
|
|
|
2 |
Sản phẩm thứ 2 |
|
|
|
|
|
... |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý do:
D. Nhận xét về chủng loại sản phẩm:
Đạt: Khi số lượng chủng loại, vượt hoặc đủ theo đặt hàng ☐
Không đạt: Khi không đáp ứng đặt hàng ☐
Lý do: 4. Xếp loại Chương trình (đánh dấu X vào ô tương ứng phù hợp): |
|
Đạt yêu cầu: đáp ứng đồng thời các yêu cầu sau + Tất cả các tiêu chí về chất lượng, chủng loại sản phẩm ở mức đạt trở lên. + Ít nhất 3/4 tiêu chí về khối lượng, số lượng sản phẩm ở mức “Đạt” trở lên (những sản phẩm không đạt về khối lượng, số lượng thì vẫn phải đảm bảo đạt ít nhất 3/4 so với đặt hàng). + Báo cáo tổng hợp đạt mức “Đạt” trở lên |
|
Không đạt: không thuộc hai trường hợp trên hoặc nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng Lý do: |
|
5. Ý kiến nhận xét khác (nếu có):
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký)
|
Mẫu 27. Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện Chương trình KHCN cấp bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU CHƯƠNG TRÌNH KH&CN CẤP BỘ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
....., ngày tháng năm 201..... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Thông tin chung về Chương trình:
- Tên Chương trình:
- Mã số Chương trình (nếu có):
- Tổ chức chủ trì Chương trình:
- Quyết định nghiệm thu Chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo số......../QĐ-BGDĐT ngày tháng năm
2. Chuyên gia đánh giá:
- Họ và tên chuyên gia (chức danh khoa học, học vị):
3. Đánh giá:
A. Đánh giá báo cáo tổng hợp:
Đạt: Báo cáo tổng hợp đã hoàn thiện, đáp ứng yêu cầu; hoặc Báo cáo tổng hợp cần chỉnh sửa, bổ sung và có thể hoàn thiện ☐
Không đạt: Không thuộc 2 trường hợp trên ☐
B. Đánh giá về số lượng, khối lượng sản phẩm
STT |
Tên sản phẩm |
Số lượng, khối lượng sản phẩm |
Ghi chú (Giải thích về kết quả đánh giá của chuyên gia) |
|||
Theo đặt hàng |
Thực tế đạt được |
Đánh giá của chuyên gia |
||||
Đạt |
Không đạt |
|||||
1 |
Sản phẩm thứ 1 |
|
|
|
|
|
2 |
Sản phẩm thứ 2 |
|
|
|
|
|
... |
..... |
|
|
|
|
|
C. Đánh giá về chất lượng sản phẩm
STT |
Tên sản phẩm |
Chất lượng |
Ghi chú (Giải thích về kết quả đánh giá của chuyên gia) |
|||
Theo đặt hàng |
Thực tế đạt được |
Đánh giá của chuyên gia |
||||
Đạt |
Không đạt |
|||||
1 |
Sản phẩm thứ 1 |
|
|
|
|
|
2 |
Sản phẩm thứ 2 |
|
|
|
|
|
... |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. Đánh giá về chủng loại sản phẩm:
Đạt: Khi số lượng chủng loại, vượt hoặc đủ theo đặt hàng ☐
Không đạt: Khi không đáp ứng đặt hàng ☐
4. Xếp loại Chương trình (đánh dấu X vào ô tương ứng phù hợp): |
|
Đạt yêu cầu: đáp ứng đồng thời các yêu cầu sau + Tất cả các tiêu chí về chất lượng, chủng loại sản phẩm ở mức đạt trở lên. + Ít nhất 3/4 tiêu chí về khối lượng, số lượng sản phẩm ở mức “Đạt” trở lên (những sản phẩm không đạt về khối lượng, số lượng thì vẫn phải đảm bảo đạt ít nhất 3/4 so với đặt hàng). + Báo cáo tổng hợp đạt mức “Đạt” trở lên |
|
Không đạt: không thuộc hai trường hợp trên hoặc nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng |
|
5. Ý kiến đánh giá khác (nếu có):
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
Mẫu 28. Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện của Chương trình
TỔNG KẾT VÀ BÁO CÁO TÓM TẮT
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ là cơ sở để hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện Chương trình. Báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt Chương trình phải phản ánh đầy đủ nội dung, kết quả thực hiện Chương trình. Các báo cáo phải đóng thành quyển.
Hình thức của báo cáo tổng kết Chương trình:
Báo cáo tổng kết Chương trình khổ A4 (210 x 297mm);
Font chữ Time New Roman, cỡ chữ 13, paragraph 1,3 - 1,5 line; báo cáo tóm tắt đề tài không quá 15 trang, font chữ Time New Roman, cỡ chữ 11-12, paragraph 1,1 - 1,3 line.
Cấu trúc báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt Chương trình:
Báo cáo tổng kết Chương trình được trình bày theo trình tự sau:
Trang bìa (Mẫu 28a);
Trang bìa phụ (Mẫu 28b);
Danh sách Ban Chủ nhiệm Chương trình;
Mục lục;
Danh mục bảng biểu;
Danh mục các chữ viết tắt;
Phần Mở đầu, trong đó nêu được Tính cấp thiết của Chương trình.
Sau phần Mở đầu, báo cáo bao gồm những nội dung sau:
- Mục tiêu
- Nội dung và kết quả thực hiện Chương trình
- Kết luận và kiến nghị
(các nội dung trên có thể trình bày theo các chương, thứ tự bố trí các nội dung trong báo cáo tùy theo lĩnh vực khoa học của Chương trình);
Tài liệu tham khảo;
Phụ lục;
Bản copy thuyết minh, hợp đồng thực hiện Chương trình và các văn bản điều chỉnh đã được phê duyệt.
3.2. Báo cáo tóm tắt được trình bày theo trình tự như 9 mục đầu của báo cáo tổng kết
Mẫu 28a. Trang bìa của báo cáo tổng kết Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<TÊN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ>
BÁO CÁO TỔNG KẾT
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
<TÊN CHƯƠNG TRÌNH>
Mã số: <Mã số chương trình>
Chủ nhiệm Chương trình: <Chức danh khoa học, học vị, họ tên >
<Địa danh>, <Tháng>/<Năm>
Mẫu 28b. Trang bìa phụ của báo cáo tổng kết Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<TÊN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ>
BÁO CÁO TỔNG KẾT
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
<TÊN CHƯƠNG TRÌNH>
Mã số: <Mã số Chương trình>
Xác nhận của tổ chức chủ trì Chủ nhiệm Chương trình
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên)
<Địa danh>, <Tháng>/<Năm>