Thông tư 08/2016/TT-BKHCN về chương trình phát triển thị trường khoa học
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
-
Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ KHOA HỌC VÀ Số: 08/2016/TT-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 4 năm 2016 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 32/2014/TT-BKHCN NGÀY 06 THÁNG 11 NĂM 2014 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐẾN NĂM 2020
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
Thực hiện Quyết định số 2075/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BKHCN ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020.
“Điều 3. Nhiệm vụ thuộc Chương trình
1. Nhiệm vụ thuộc Chương trình bao gồm:
a) Đề án khoa học, đề tài khoa học và công nghệ thuộc Chương trình được quy định tại Điều 7 của Thông tư này;
b) Dự án đầu tư xây dựng các sàn giao dịch công nghệ, trung tâm giao dịch công nghệ được quy định tại Điều 8 của Thông tư này; Dự án xây dựng các cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ được quy định tại Điều 10 của Thông tư này;
c) Dự án khoa học và công nghệ được quy định tại các Điều 9, 11, 12, 13, 14 và Điều 15 của Thông tư này;
d) Nhiệm vụ hàng năm, định kỳ về xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ được quy định tại Khoản 2 Điều này;
đ) Hoạt động quản lý của Chương trình được quy định tại Khoản 3 Điều này.
2. Nhiệm vụ hàng năm, định kỳ về xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ bao gồm:
a) Tổ chức hoặc tham gia các sự kiện chợ công nghệ và thiết bị (Techmart), Techmart ảo, Techmart trực tuyến; vận hành cổng thông tin giao dịch công nghệ, sàn giao dịch công nghệ; hội thảo, tọa đàm phổ biến công nghệ thích hợp, công nghệ mới, công nghệ tiên tiến;
b) Trình diễn kết nối cung cầu công nghệ (Techdemo); xúc tiến thương mại hóa công nghệ; điều tra, đánh giá đổi mới công nghệ của doanh nghiệp; hỗ trợ hoạt động ứng dụng, chuyển giao công nghệ cho các Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ địa phương;
c) Tổ chức hội thảo triển lãm giới thiệu kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của cơ sở nghiên cứu, đào tạo; ngày hội khởi nghiệp công nghệ và các sự kiện về đổi mới sáng tạo; triển lãm sáng chế, triển lãm sản phẩm khoa học và công nghệ tiềm năng thương mại hóa ở trong nước và nước ngoài; hội nghị phát triển thị trường khoa học và công nghệ, hội nghị phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ; đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, chuyên gia phục vụ thị trường khoa học và công nghệ; duy trì, cập nhật và phát triển cơ sở dữ liệu, cổng thông tin, trang thông tin điện tử về thị trường khoa học và công nghệ; khảo sát xác định giá trị giao dịch công nghệ trên thị trường khoa học và công nghệ;
d) Các hoạt động cần thiết khác để xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ.
3. Hoạt động quản lý Chương trình bao gồm:
a) Hoạt động của Ban Chủ nhiệm Chương trình; hoạt động quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình của Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ, Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia và các đơn vị chức năng thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ;
b) Truyền thông, tập huấn về việc quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình;
c) Tổ chức các chương trình tham quan, khảo sát thực tế và học tập kinh nghiệm từ các mô hình phát triển thị trường khoa học và công nghệ thành công, tiêu biểu ở trong nước và nước ngoài;
d) Các hoạt động khác trong quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình.”
“Điều 5. Nguyên tắc chung xác định nhiệm vụ thuộc Chương trình
“Điều 6. Mã số nhiệm vụ thuộc Chương trình
Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ thực hiện việc ghi mã số nhiệm vụ thuộc Chương trình khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ quy định tại các điểm a, c, d Khoản 1 Điều 3 của Thông tư này, tương ứng như sau:
TTKHCN.ĐT.XX-YY;
TTKHCN.ĐA.XX-YY;
TTKHCN.DA.XX-YY;
TTKHCN.HĐ.XX-YY.
Trong đó:
TTKHCN là ký hiệu của Chương trình;
ĐT là ký hiệu của hồ sơ đăng ký dưới hình thức đề tài;
ĐA là ký hiệu của hồ sơ đăng ký dưới hình thức đề án;
DA là ký hiệu của hồ sơ đăng ký dưới hình thức dự án;
HĐ là ký hiệu của hồ sơ đăng ký dưới hình thức nhiệm vụ hàng năm, định kỳ;
XX là ký hiệu số thứ tự của hồ sơ đăng ký;
YY là ký hiệu năm tiếp nhận hồ sơ đăng ký;
Ví dụ: TTKHCN.DA.01-2016 để chỉ hồ sơ đăng ký dưới dạng dự án số 01 được tiếp nhận vào năm 2016 thuộc Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020.”
“Điều 9. Dự án thành lập, phát triển hoạt động của tổ chức trung gian
1. Tiêu chí, điều kiện lựa chọn
a) Tổ chức có chức năng cung cấp dịch vụ khoa học và công nghệ;
b) Có dự án thành lập, phát triển hoạt động của tổ chức trung gian.
2. Nội dung hỗ trợ
a) Tư vấn, xây dựng, thẩm định đề án thành lập, nâng cao năng lực tổ chức, hoạt động của tổ chức trung gian;
b) Đào tạo kỹ năng thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, đặt hàng thực hiện dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật, môi giới, tư vấn, đánh giá, định giá, giám định công nghệ, tài sản trí tuệ;
c) Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về thành lập, quản lý, điều hành tổ chức trung gian; đào tạo nhân lực chuyên môn cho tổ chức trung gian;
d) Hoạt động thuộc chức năng của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ;
đ) Xây dựng, duy trì, cập nhật và phát triển cơ sở dữ liệu, cổng thông tin, trang thông tin điện tử về thị trường khoa học và công nghệ.”
“Điều 11. Dự án tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, chuyên gia phục vụ phát triển thị trường khoa học và công nghệ
2. Nội dung hỗ trợ
“Điều 13. Dự án hỗ trợ thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ
1. Tiêu chí, điều kiện lựa chọn
a) Tổ chức có khả năng xây dựng phương án, mô hình, giải pháp khả thi để thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ; hoặc
b) Tổ chức, cá nhân có công nghệ, sản phẩm công nghệ có khả năng tăng trưởng về quy mô thị trường; tổ chức, cá nhân ứng dụng công nghệ, sử dụng sản phẩm công nghệ; tổ chức, cá nhân đặt hàng sản xuất, chuyển giao công nghệ, hợp tác đầu tư, tiêu thụ sản phẩm.
2. Nội dung hỗ trợ
a) Thuê chuyên gia xây dựng phương án thương mại hóa, đánh giá, định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ. Nội dung phương án bao gồm: xây dựng mô hình, chiến lược kinh doanh; phương án giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; phương án chuyển giao công nghệ; phương án đầu tư nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; phương án ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ; phương án thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc doanh nghiệp;
b) Hoàn thiện, thử nghiệm sản phẩm công nghệ (làm sản phẩm mẫu, mô hình mẫu, làm sản phẩm thử nghiệm, tổ chức khảo sát, thử nghiệm thị trường, đánh giá kết quả thử nghiệm thị trường, hoàn thiện công nghệ, hoàn thiện sản phẩm công nghệ); xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, kiểm định, hiệu chuẩn công nghệ, hiệu chuẩn sản phẩm công nghệ; các thủ tục liên quan đến đăng ký sở hữu trí tuệ, cấp phép lưu hành công nghệ, sản phẩm công nghệ;
c) Điều tra, khảo sát, nghiên cứu thị trường; ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ vào sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ công phục vụ lợi ích cộng đồng, an sinh xã hội;
d) Tham gia đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn về kiến thức, kỹ năng, thực hành chuyển giao, làm chủ công nghệ; kiến thức, kỹ năng, thực hành quản lý, tổ chức, điều hành các hoạt động phát triển thị trường khoa học và công nghệ;
đ) Tham gia các sự kiện xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế;
e) Xây dựng kịch bản, sản phẩm truyền thông theo chuyên đề về thương mại hóa công nghệ, sản phẩm công nghệ.”
“Điều 14. Dự án xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ
a) Điều tra, khảo sát, nghiên cứu thị trường, thu thập thông tin, xác định đối tượng tiềm năng của hoạt động xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ;
b) Tổ chức hoặc tham gia các sự kiện chợ công nghệ và thiết bị (Techmart), Techmart ảo, Techmart trực tuyến; hội thảo, tọa đàm phổ biến công nghệ thích hợp, công nghệ mới, công nghệ tiên tiến; trình diễn kết nối cung cầu công nghệ (Techdemo), xúc tiến thương mại hóa công nghệ; tổ chức hội thảo triển lãm giới thiệu kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của cơ sở nghiên cứu, đào tạo; ngày hội khởi nghiệp công nghệ và các sự kiện về đổi mới sáng tạo; triển lãm sáng chế, triển lãm sản phẩm khoa học và công nghệ tiềm năng thương mại hóa ở trong nước và nước ngoài; hội nghị phát triển thị trường khoa học và công nghệ, hội nghị phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ, bao gồm các hoạt động sau:
- Hoạt động của chuyên gia tư vấn chỉ đạo, thiết kế mỹ thuật, trang trí tổng thể, kỹ thuật âm thanh, ánh sáng;
- Lễ khai mạc, hoạt động của người dẫn chương trình, hỗ trợ kỹ thuật;
- Hoạt động của người tham gia sự kiện, bao gồm đi lại, ăn ở, vận chuyển trang thiết bị, hàng mẫu, mô hình;
- Hoạt động của ban tổ chức, hội đồng tư vấn, hội đồng xét thưởng, chuyên gia tư vấn, nhà khoa học độc lập, người tham gia trưng bày gian hàng, các thành phần khác tham gia sự kiện;
- Thông tin liên lạc, quảng bá trên các phương tiện thông tin đại chúng; lập dữ liệu điện tử để quảng bá sự kiện;
- In ấn tài liệu cần thiết (brochure, catalog, giấy mời...) của sự kiện;
- Dịch thuật; tổ chức hội thảo khoa học và công nghệ;
- Thuê mặt bằng (bao gồm cả an ninh, bảo vệ, điện nước); dàn dựng gian hàng; trưng bày sản phẩm;
- Khen thưởng (bằng khen, giấy khen), giấy chứng nhận, phù điêu, kỷ niệm chương; tổ chức lễ trao thưởng;
- Các hoạt động cần thiết khác.
c) Tư vấn, giới thiệu, quảng bá, xúc tiến thương mại hóa công nghệ mới, sản phẩm tạo ra từ công nghệ mới của tổ chức khoa học và công nghệ, doanh nghiệp khoa học và công nghệ, cá nhân nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, sàn giao dịch công nghệ và các Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.”
“Điều 16. Xác định nhiệm vụ thuộc Chương trình
1. Đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ được quy định tại Điểm a, Điểm c Khoản 1 Điều 3 của Thông tư này, việc xác định, tổ chức thực hiện nhiệm vụ được thực hiện theo quy định tại Điều 16a của Thông tư này.
2. Đối với nhiệm vụ được quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 3 của Thông tư này, việc xác định, tổ chức thực hiện nhiệm vụ được thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành về dự án đầu tư phát triển.
3. Đối với nhiệm vụ quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 3 của Thông tư này, việc xác định, tổ chức thực hiện nhiệm vụ được thực hiện theo quy định tại Điều 16b của Thông tư này.”
1. Bộ, ngành, địa phương xây dựng, phê duyệt và gửi đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Đối với dự án hỗ trợ thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ đáp ứng tiêu chí, điều kiện lựa chọn quy định tại Khoản 1 Điều 13 của Thông tư này:
a) Tổ chức, cá nhân có quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu, tài sản trí tuệ chủ động gửi đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
b) Ban chủ nhiệm Chương trình phối hợp với Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ tìm kiếm, đề xuất đặt hàng của Bộ Khoa học và Công nghệ trên cơ sở các tiêu chí sau đây:
- Có tính liên vùng, liên ngành;
- Có khả năng thương mại hóa và có tính lan tỏa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ;
- Góp phần thúc đẩy giao dịch công nghệ trên thị trường;
- Góp phần hình thành và phát triển mạng lưới tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
3. Việc xác định, tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Chương trình thực hiện theo quy định tại Thông tư số 05/2015/TT-BKHCN ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tổ chức quản lý các Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia; Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; Thông tư số 23/2014/TT-BKHCN ngày 19 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN; Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ”; Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan.
4. Thuyết minh, nhận xét, đánh giá các nhiệm vụ được quy định tại các Điều 9, 11, 12, 13, 14 và Điều 15 của Thông tư này theo mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này, cụ thể như sau:
a) Đối với dự án thành thành lập, phát triển hoạt động của tổ chức trung gian quy định tại Điều 9 theo mẫu: B1-1-TMDATG; B1-2-NXDATG, B1-3-ĐGDATG quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Đối với dự án tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, chuyên gia phục vụ phát triển thị trường khoa học và công nghệ quy định tại Điều 11 theo mẫu: B2-1-TMDAĐT; B2-2-NXDAĐT, B2-3-ĐGDAĐT quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Đối với dự án đánh giá nhu cầu công nghệ, khả năng cung ứng công nghệ quy định tại Điều 12 theo mẫu: B3-1-TMDAĐG; B3-2-NXDAĐG, B3-3-ĐGDAĐG quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
d) Đối với dự án hỗ trợ thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ quy định tại Điều 13 theo mẫu: B4-1-TMDATMH, B4-2-NXDATMH, B4-3-ĐGDATMH quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
đ) Đối với dự án xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ quy định tại Điều 14 theo mẫu: B5-1-TMDAXT, B5-2-NXDAXT, B5-3-ĐGDAXT quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
e) Đối với dự án truyền thông phát triển thị trường khoa học và công nghệ quy định tại Điều 15 theo mẫu: B6-1-TMDATT, B6-2-NXDATT, B6-3-ĐGDATT quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Yêu cầu tra cứu thông tin đối với các nhiệm vụ quy định tại Điều 7, 9, 11, 12, 13, 14 và Điều 15 theo mẫu B7-YCTrC quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Các tài liệu khác áp dụng mẫu tương ứng theo quy định của các văn bản pháp luật quy định tại Khoản 1 Điều này.”
1. Hàng năm, các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ gửi thuyết minh nhiệm vụ hàng năm, định kỳ về xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ theo mẫu B8-1-TMNV quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này về Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ. Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tổng hợp rà soát, tổng hợp, trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định danh mục nhiệm vụ theo phương thức giao trực tiếp.
2. Căn cứ Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ hàng năm, định kỳ về xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập Hội đồng tư vấn và tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ (sau đây gọi tắt là Hội đồng thẩm định).
3. Hội đồng thẩm định:
a) Thành phần hội đồng thẩm định gồm 05 thành viên, trong đó:
- Một (01) chủ tịch hội đồng là đại diện của Ban Chủ nhiệm Chương trình;
- Một (01) phó chủ tịch hội đồng là chuyên gia trong lĩnh vực phát triển thị trường khoa học và công nghệ;
- Ba (03) thành viên là đại diện của các đơn vị: Vụ Kế hoạch - Tổng hợp, Vụ Tài chính và Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia.
b) Nguyên tắc làm việc của hội đồng thẩm định:
- Phải có mặt ít nhất 4/5 số thành viên hội đồng, trong đó có Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch.
- Hội đồng lập Biên bản thẩm định nội dung, kinh phí thực hiện nhiệm vụ theo mẫu B8-2-BBTĐ quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Căn cứ kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, phê duyệt giao trực tiếp đơn vị chủ trì thực hiện nhiệm vụ.
5. Căn cứ Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm, kinh phí và thời gian thực hiện nhiệm vụ, Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia phối hợp với Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ ký kết hợp đồng thực hiện nhiệm vụ với tổ chức chủ trì theo mẫu B8-3-HĐ quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ có trách nhiệm xây dựng báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ theo mẫu B8-4-BCĐG quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này, gửi về Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ để tổng hợp, trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập Hội đồng đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ.
7. Hội đồng đánh giá nghiệm thu:
a) Thành phần hội đồng đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ gồm 05 thành viên, trong đó:
- Một (01) chủ tịch hội đồng là đại diện của Ban Chủ nhiệm Chương trình;
- Một (01) phó chủ tịch hội đồng là chuyên gia trong lĩnh vực phát triển thị trường khoa học và công nghệ;
- Ba (03) thành viên là đại diện của các đơn vị: Vụ Kế hoạch - Tổng hợp, Vụ Tài chính và Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia.
b) Nguyên tắc làm việc của Hội đồng đánh giá nghiệm thu:
- Phải có mặt ít nhất 4/5 số thành viên hội đồng, trong đó có Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch.
- Hội đồng lập Biên bản đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ theo mẫu B8-5-BBNT quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
8. Căn cứ Biên bản đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ.
9. Thủ tục thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo mẫu B8-6-TLHĐ quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.”
“Điều 29. Trách nhiệm của tổ chức chủ trì
1. Tổ chức triển khai các nội dung đã được phê duyệt để thực hiện mục tiêu, sản phẩm của nhiệm vụ thuộc Chương trình.
2. Chịu trách nhiệm về tiến độ và kết quả thực hiện nhiệm vụ của Chương trình.
3. Chịu sự kiểm tra, giám sát việc thực hiện nhiệm vụ của Chương trình theo mục tiêu, nội dung và tiến độ đề ra.
4. Kiến nghị bằng văn bản với Bộ Khoa học và Công nghệ (thông qua Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) về việc điều chỉnh mục tiêu, nội dung, giải pháp, tiến độ thực hiện nhiệm vụ của Chương trình cho phù hợp với yêu cầu thực tế và quy định hiện hành.
5. Thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo định kỳ (6 tháng, hàng năm, sơ kết giữa kỳ, tổng kết) và đột xuất về tình hình triển khai nhiệm vụ của Chương trình và báo cáo quyết toán kinh phí với cấp có thẩm quyền.”
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MẪU
ÁP DỤNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 08/2016/TT-BKHCN ngày 24 tháng 4 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
1. B1-1-TMDATG: Thuyết minh dự án thành thành lập, phát triển hoạt động của tổ chức trung gian.
2. B1-2-NXDATG: Phiếu nhận xét dự án thành thành lập, phát triển hoạt động của tổ chức trung gian.
3. B1-3-ĐGDATG: Phiếu đánh giá dự án thành thành lập, phát triển hoạt động của tổ chức trung gian.
4. B2-1-TMDAĐT: Thuyết minh dự án tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, chuyên gia phục vụ phát triển thị trường khoa học và công nghệ.
5. B2-2-NXDAĐT: Phiếu nhận xét dự án tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, chuyên gia phục vụ phát triển thị trường khoa học và công nghệ.
6. B2-3-ĐGDAĐT: Phiếu đánh giá dự án tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, chuyên gia phục vụ phát triển thị trường khoa học và công nghệ.
7. B3-1-TMDAĐG: Thuyết minh dự án đánh giá nhu cầu công nghệ, khả năng cung ứng công nghệ.
8. B3-2-ĐGDAĐG: Phiếu nhận xét dự án đánh giá nhu cầu công nghệ, khả năng cung ứng công nghệ.
9. B3-3-NXTMĐT: Phiếu đánh giá dự án đánh giá nhu cầu công nghệ, khả năng cung ứng công nghệ.
10. B4-1-TMDATMH: Thuyết minh dự án hỗ trợ thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ.
11. B4-2-ĐGDATMH: Phiếu nhận xét dự án hỗ trợ thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ.
12. B4-3-NXTMTMH: Phiếu đánh giá dự án hỗ trợ thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ.
13. B5-1-TMDAXT: Thuyết minh dự án xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ.
14. B5-2-ĐGDAXT: Phiếu nhận xét dự án xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ.
15. B5-3-NXTMXT: Phiếu đánh giá dự án xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ.
16. B6-1-TMDATT: Thuyết minh dự án truyền thông phát triển thị trường khoa học và công nghệ.
17. B6-2-ĐGDATT: Phiếu nhận xét dự án truyền thông phát triển thị trường khoa học và công nghệ.
18. B6-3-NXTMTT: Phiếu đánh giá dự án truyền thông phát triển thị trường khoa học và công nghệ.
19. B7-YCTrC: Phiếu yêu cầu tra cứu các nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
20. B8-1-TMNV: Thuyết minh nhiệm vụ hàng năm, định kỳ về xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ.
21. B8-2-BBTĐ: Biên bản đánh giá nội dung và thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ hàng năm, định kỳ về xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ.
22. B8-3-HĐ: Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ hàng năm, định kỳ về xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ.
23. B8-4-BCĐG: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ hàng năm, định kỳ về xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ.
24. B8-5-BBNT: Biên bản đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ hàng năm, định kỳ về xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ.
25. B8-6-TTHĐ: Biên bản thanh lý hợp đồng nhiệm vụ hàng năm, định kỳ về xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ.
Biểu B1-1-TMDATG
08/2016/TT-BKHCN
THUYẾT
MINH DỰ ÁN THÀNH LẬP,
PHÁT
TRIỂN HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRUNG GIAN
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1 |
Tên Dự án: |
2 |
Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển): |
||||
|
|
||||||
3 |
Thời gian thực hiện:......... tháng (từ tháng....../20.... đến tháng....../20....) |
||||||
4 |
Tổng vốn thực hiện dự án:..................... triệu đồng, trong đó |
||||||
Nguồn |
Kinh phí (triệu đồng) |
||||||
- Từ Ngân sách nhà nước: |
|
||||||
- Từ nguồn tự có của tổ chức: |
|
||||||
- Từ nguồn khác: |
|
||||||
5 |
Phương thức khoán chi: |
||||||
□ Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng |
□ Khoán chi từng phần, trong đó: |
||||||
|
- Kinh phí khoán:......... triệu đồng |
||||||
|
- Kinh phí không khoán:......... triệu đồng |
||||||
6 |
Chủ nhiệm dự án: |
||||||
Họ và tên:................................................................................................................................. Ngày, tháng, năm sinh:........................... Giới tính: Nam □/Nữ: □ Học hàm, học vị:.................................... Chức vụ:.............................. Điện thoại: Tổ chức:............................... Di động:.............................. Fax:..................... E-mail:..................... Tên tổ chức đang công tác:...................................................................................................... Địa chỉ tổ chức:........................................................................................................................ |
|||||||
7 |
Thư ký dự án: |
||||||
Họ và tên:................................................................................................................................. Ngày, tháng, năm sinh:..................... Giới tính: Nam □/Nữ: □ Học hàm, học vị:.............................. Chức vụ:.............................. Điện thoại: Tổ chức:........................ Di động:............................... Fax:..................... E-mail:................................. Tên tổ chức đang công tác:.................................................................................................... Địa chỉ tổ chức: ...................................................................................................................... |
|||||||
8 |
Tổ chức chủ trì thực hiện dự án |
||||||
Tên tổ chức chủ trì:.................................................................................................................. Điện thoại:..................... Fax:............................. Email:............................ Website:...................... Địa chỉ:..............................……………................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức:.................................................................................................. Số tài khoản:............................................................................................................................ Kho bạc nhà nước/Ngân hàng:................................................................................................. Tên cơ quan chủ quản:............................................................................................................. |
|||||||
9 |
Các tổ chức phối hợp chính thực hiện nhiệm vụ (nếu có): |
||||||
9.1. Tổ chức 1:......................................................................................................................... Cơ quan chủ quản:................................................................................................................... Điện thoại:..................... Fax:.............................. Địa chỉ:..................................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức:................................................................................................... 9.2. Tổ chức 2:......................................................................................................................... Cơ quan chủ quản:.................................................................................................................... Điện thoại:..................... Fax:.............................. Địa chỉ:..................................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức:................................................................................................... |
|||||||
10 |
Các cán bộ thực hiện dự án: |
||||||
(Ghi những người dự kiến đóng góp khoa học chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện dự án, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm dự án - mỗi người có tên trong danh sách này cần khai báo lý lịch khoa học theo Biểu B1-4-LLCN. Những thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu này và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký) |
|||||||
|
|||||||
TT |
Họ và tên, học hàm học vị |
Tổ chức công tác |
Nội dung công việc tham gia |
Thời gian làm việc cho dự án |
|||
1 |
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|||
3 |
|
|
|
|
|||
4 |
|
|
|
|
|||
5 |
|
|
|
|
|||
6 |
|
|
|
|
|||
7 |
|
|
|
|
|||
8 |
|
|
|
|
|||
9 |
|
|
|
|
|||
10 |
|
|
|
|
|||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN
11 |
Mục tiêu: (Bám sát và cụ thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng) |
||
.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. |
|||
12 |
Sự cần thiết thành lập tổ chức trung gian |
||
12.1. Căn cứ pháp lý: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 12.2. Hiện trạng và sự cần thiết về hoạt động của tổ chức trung gian .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 12.3. Nhu cầu xã hội .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. |
|||
13 |
Khái quát về tổ chức trung gian |
||
13.1. Tên gọi của tổ chức .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 13.2. Tầm nhìn và sứ mạng .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 13.3. Chức năng và nhiệm vụ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 13.4. Cơ cấu tổ chức .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. |
|||
14 |
Nội dung hoạt động và lộ trình thực hiện |
||
14.1. Nội dung 1 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 14.2. Nội dung 2 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 14.3. Nội dung 3 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. |
|||
15 |
Năng lực thực hiện dự án |
||
.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. |
|||
16 |
Phương án triển khai: |
||
16.1. Phương án tổ chức triển khai: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 16.2. Phương án về tài chính: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 16.3. Phương án hợp tác quốc tế (nếu có): .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. |
|||
17 |
Kết quả, sản phẩm của dự án |
||
TT |
Tên kết quả, sản phẩm |
Yêu cầu phải đạt |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
... |
|
|
|
18 |
Lợi ích của dự án |
||
18.1. Góp phần phát triển thị trường khoa học và công nghệ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 18.2. Góp phần phát triển kinh tế - xã hội .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. |
III. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN KINH PHÍ
19 |
Tiến độ thực hiện |
||||
TT |
Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, kết thúc) |
Cá nhân, tổ chức thực hiện* |
Dự kiến kinh phí (đồng) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
|
3 |
Nội dung 3 |
|
|
|
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
|
IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồng
20 |
Nhu cầu kinh phí thực hiện và nguồn kinh phí |
|||||||||||
TT |
Nguồn kinh phí |
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||||
Công lao động trực tiếp |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Hội thảo, công tác phí |
Dịch vụ thuê ngoài |
Điều tra, khảo sát |
Văn phòng phẩm, in ấn |
Hội đồng tự đánh giá |
Chi quản lý chung |
Chi khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các nguồn khác: 2.1. Vốn tự có của cơ sở: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - Năm thứ ba: 2.2. Khác (vốn huy động,...): - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*): chỉ dự toán khi dự án đã được phê duyệt
………,
ngày...... tháng...... năm 20.... |
………,
ngày...... tháng...... năm 20.... |
|
|
………,
ngày...... tháng...... năm 20.... |
………,
ngày...... tháng...... năm 20.... |
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung các khoản chi |
Dự kiến kinh phí |
Kinh phí cấp theo tiến độ |
|||
Kinh phí |
Tỷ lệ (%) |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||
1 |
Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiền công theo chức danh |
|
|
|
|
|
1.2 |
Tiền công thuê chuyên gia |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
3 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
4 |
Hội thảo khoa học, công tác phí |
|
|
|
|
|
4.1 |
Hội thảo khoa học |
|
|
|
|
|
4.2 |
Công tác phí |
|
|
|
|
|
5 |
Dịch vụ thuê ngoài |
|
|
|
|
|
6 |
Điều tra khảo sát |
|
|
|
|
|
7 |
Văn phòng phẩm, in ấn |
|
|
|
|
|
8 |
Hội đồng tự đánh giá kết quả |
|
|
|
|
|
9 |
Chi quản lý chung |
|
|
|
|
|
10 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
|
|
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1: Công lao động trực tiếp
1.1. Tiền công theo chức danh
a) Thuyết minh tiền công lao động
STT |
Nội dung công việc |
Dự kiến kết quả |
Thành viên |
Thời gian thực hiện (ngày) |
1 |
Nghiên cứu tổng quan |
Xây dựng thuyết minh nhiệm vụ KH&CN, báo cáo tổng quan vấn đề cần nghiên cứu |
Nguyễn Văn A |
5 |
Nguyễn Văn B |
5 |
|||
2 |
Đánh giá thực trạng |
Báo cáo thực trạng vấn đề cần nghiên cứu |
Nguyễn Văn A |
15 |
Nguyễn Văn C |
10 |
|||
3 |
Thu thập thông tin, tài liệu, dữ liệu; xử lý số liệu, phân tích thông tin, tài liệu, dữ liệu |
Báo cáo kết quả thu thập tài liệu, dữ liệu, xử lý số liệu, phân tích thông tin, tài liệu, dữ liệu |
Nguyễn Văn A |
5 |
Nguyễn Văn C |
30 |
|||
Nguyễn Văn D |
30 |
|||
4 |
Nội dung nghiên cứu 1 |
Báo cáo về kết quả nghiên cứu chuyên môn 1 |
Nguyễn Văn D |
30 |
Nguyễn Văn B |
20 |
|||
Nguyễn Văn A |
25 |
|||
5 |
Nội dung nghiên cứu 2 |
Báo cáo về kết quả nghiên cứu chuyên môn 2 |
Nguyễn Văn A |
10 |
Nguyễn Văn B |
30 |
|||
6 |
Nội dung nghiên cứu… |
Báo cáo về kết quả nghiên cứu chuyên môn… |
Nguyễn Văn C |
30 |
Nguyễn Văn D |
10 |
|||
7 |
Tiến hành thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo sát, chế tạo, sản xuất; nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ |
Báo cáo về kết quả thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo sát, chế tạo, sản xuất; trình công nghệ |
Nguyễn Văn A |
15 |
Nguyễn Văn C |
10 |
|||
Nguyễn Văn E |
30 |
|||
8 |
Đề xuất giải pháp, kiến nghị, sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm, chế phẩm, mô hình, ấn phẩm khoa học và đề xuất khác |
Báo cáo kết quả về kiến nghị, giải pháp, sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm, chế phẩm, mô hình, ấn phẩm khoa học và kết quả khác |
Nguyễn Văn B |
20 |
Nguyễn Văn D |
10 |
|||
9 |
Tổng kết, đánh giá |
Báo cáo thống kê, báo cáo tóm tắt và báo cáo tổng hợp |
Nguyễn Văn A |
25 |
Tổng cộng: |
365 |
b) Bảng tính tiền công theo chức danh
Đơn vị: đồng
STT |
Họ và tên |
Chức danh |
Lương cơ sở |
Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn) |
Số ngày |
Công thức tính |
Thành tiền |
1 |
Nguyễn Văn A |
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
1.210.000 |
0,79 |
100 |
1.210.000 x 0,79 x 100 |
95.590.000 |
2 |
Nguyễn Văn B |
Thư ký khoa học |
1.210.000 |
0,49 |
75 |
1.210.000 x 0,49 x 75 |
44.467.500 |
3 |
Nguyễn Văn C |
Thành viên thực hiện chính |
1.210.000 |
0,49 |
80 |
1.210.000 x 0,49 x 80 |
47.432.000 |
4 |
Nguyễn Văn D |
Thành viên |
1.210.000 |
0,25 |
80 |
1.210.000 x 0,25 x 80 |
24.200.000 |
5 |
Nguyễn Văn E |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
1.210.000 |
0,16 |
30 |
1.210.000 x 0,16 x 30 |
5.808.000 |
Tổng số: |
217.497.500 |
1.2. Tiền công thuê chuyên gia1 (trong và ngoài nước)
Đơn vị: đồng
STT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch |
Thuộc tổ chức |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện (tháng) |
Mức lương tháng theo hợp đồng |
Thành tiền |
I |
Chuyên gia trong nước |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chuyên gia nước ngoài |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
Khoản 2: Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: đồng
STT |
Tên vật tư, nguyên vật liệu và quy cách kỹ thuật |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
Khoản 3: Thiết bị, máy móc
Đơn vị: đồng
STT |
Thiết bị, máy móc |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
Khoản 4: Hội thảo khoa học, công tác phí
4.1. Hội thảo khoa học (Thực hiện theo Thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Hội thảo lớn |
|
|
|
|
1 |
Người chủ trì |
|
|
|
|
2 |
Thư ký hội thảo |
|
|
|
|
3 |
Báo cáo viên trình bày tại hội thảo |
|
|
|
|
4 |
Báo cáo khoa học được đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo |
|
|
|
|
5 |
Đại biểu tham dự |
|
|
|
|
6 |
Nước uống |
|
|
|
|
7 |
In ấn, phô tô, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
8 |
Chi khác theo quy định |
|
|
|
|
II |
Hội thảo chuyên đề |
|
|
|
|
1 |
Chủ tịch |
|
|
|
|
2 |
Thư ký |
|
|
|
|
3 |
Đại biểu tham dự |
|
|
|
|
4 |
Báo cáo viên trình bày tại hội thảo |
|
|
|
|
5 |
Nước uống |
|
|
|
|
6 |
In ấn, phô tô, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
7 |
Chi khác theo quy định |
|
|
|
|
Tổng số: |
|
4.2. Công tác phí
a) Công tác phí trong nước (Thực hiện theo Thông tư số 97/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan NN và đơn vị sự nghiệp công lập)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Lần 1: Ghi rõ địa điểm đến |
|
|
|
|
1 |
Tàu xe, đi lại2 |
|
|
|
|
2 |
Thuê chỗ ở3 |
|
|
|
|
3 |
Phụ cấp lưu trú |
|
|
|
|
II |
Lần 2: Ghi rõ địa điểm đến |
|
|
|
|
1 |
Tàu xe, đi lại4 |
|
|
|
|
2 |
Thuê chỗ ở5 |
|
|
|
|
3 |
Phụ cấp lưu trú |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
b) Công tác phí nước ngoài (Thực hiện theo Thông tư số 102/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài bằng nguồn ngân sách Nhà nước)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
Ghi rõ địa điểm đến |
|
|
|
|
1 |
Vé máy bay |
|
|
|
|
2 |
Thuê chỗ ở; Thanh toán theo khoán |
|
|
|
|
3 |
Tiền ăn và tiêu vặt; Thanh toán theo khoán6 |
|
|
|
|
4 |
Tiền thuê phương tiện từ sân bay, ga tàu, bến xe, cửa khẩu khi nhập/xuất cảnh; Thanh toán theo khoán7 |
|
|
|
|
5 |
Tiền điện thoại, fax, internet: 80USD/1 đoàn: Thanh toán theo khoán |
|
|
|
|
6 |
Tiền thuê phương tiện đi làm việc hàng ngày tại nơi đến công tác: Thanh toán theo hóa đơn nhưng không vượt 80 USD/1người/1 nước đến công tác |
|
|
|
|
7 |
Phí bảo hiểm: Thanh toán theo HĐ tối đa 50 USD/người/chuyến công tác |
|
|
|
|
8 |
Lệ phí visa, lệ phí cấp hộ chiếu: Thanh toán theo phiếu thu hợp pháp của cơ quan lãnh sự |
|
|
|
|
9 |
Chi khác theo quy định |
|
|
|
|
Tổng số: |
|
Khoản 5: Dịch vụ thuê ngoài
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
Khoản 6: Điều tra, khảo sát (Thực hiện theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
Khoản 7: Văn phòng phẩm, in ấn
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
Khoản 8: Hội đồng tự đánh giá kết quả (Định mức chi không quá 50% mức chi cho Hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Quốc gia được quy định trong Thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
Khoản 9: Chi quản lý chung (bằng 5% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ nhưng tối đa không quá 200 triệu đồng)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
Khoản 10: Chi khác
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
Biểu B1-2-NXDATG
08/2016/TT-BKHCN
PHIẾU NHẬN XÉT
HỒ
SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC
VÀ
CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN THÀNH LẬP, PHÁT TRIỂN
HOẠT
ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRUNG GIAN
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên dự án:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
Tiêu chí nhận xét |
Nhận xét của chuyên gia |
||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
|
1. Đánh giá chung [Mục 11, 12, 13] |
□ □ □ □ □ □ □ □ □ □ |
||||
- Mục tiêu của dự án |
|||||
- Sự cần thiết thành lập tổ chức trung gian |
|||||
- Khái quát về tổ chức trung gian |
|||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 1:
|
|||||
2. Nội dung và lộ trình thực hiện [Mục 14, 16] |
□ □ □ □ □ □ □ □ □ □ |
||||
- Các nội dung thực hiện phù hợp để đạt được mục tiêu |
|||||
- Tính khả thi của phương án tổ chức triển khai |
|||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 2:
|
|||||
3. Sản phẩm, kết quả của dự án [Mục 17] |
□ □ □ □ □ □ □ □ □ □ |
||||
- Đáp ứng được yêu cầu |
|||||
- Có khả năng phát triển thị trường khoa học và công nghệ |
|||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 3:
|
|||||
4. Lợi ích của dự án [Mục 18] |
□ □ □ □ □ □ □ □ □ □ |
||||
- Góp phần phát triển thị trường khoa học và công nghệ |
|||||
- Góp phần phát triển kinh tế - xã hội |
|||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 4:
|
|||||
5. Phương án tài chính [Mục 15.2, 19] - Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để thực hiện. |
□ □ □ □ □
|
||||
- Sự phù hợp của tổng dự toán. |
|||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 5:
|
|||||
6. Năng lực thực hiện [Mục 15] |
□ □ □ □ □
|
||||
- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ trì dự án và các cá nhân tham gia. |
|||||
- Điều kiện và năng lực của cơ quan chủ trì và tổ chức phối hợp chính. |
|||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 6:
|
|||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán đến sản phẩm cuối cùng □ 1.2. Khoán từng phần □
□ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
□ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
|
Ngày.....
tháng..... năm 20... |
Biểu B1-3-ĐGDATG
08/2016/TT-BKHCN
BỘ CHỦ
TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…, ngày… tháng… năm 20... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN THÀNH LẬP, PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRUNG GIAN
1. Tên dự án:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
Tiêu chí đánh giá |
Chuyên gia đánh giá |
Hệ số |
Điểm |
∑ |
Điểm tối đa |
||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
|||||
1. Đánh giá chung [Mục 11, 12, 13] |
□
□ □ □ □
|
1 |
|
|
20 |
||||
- Mục tiêu của dự án |
|||||||||
- Sự cần thiết thành lập tổ chức trung gian |
3 |
||||||||
- Khái quát về tổ chức trung gian |
1 |
||||||||
2. Nội dung và lộ trình thực hiện [Mục 14, 16] |
|
3 |
|
|
20 |
||||
- Các nội dung thực hiện phù hợp để đạt được mục tiêu |
□ □ □ □ □ |
||||||||
- Tính khả thi của phương án tổ chức triển khai |
□ □ □ □ □ |
2 |
|||||||
3. Sản phẩm, kết quả của dự án [Mục 17] |
|
2 |
|
|
20 |
||||
- Đáp ứng được yêu cầu |
□ □ □ □ □ |
||||||||
- Có khả năng phát triển thị trường khoa học và công nghệ |
□ □ □ □ □ |
3 |
|||||||
4. Lợi ích của dự án [Mục 18] |
|
2 |
|
|
16 |
||||
- Góp phần phát triển thị trường khoa học và công nghệ |
□ □ □ □ □ |
||||||||
- Góp phần phát triển kinh tế - xã hội |
□ □ □ □ □ |
2 |
|||||||
5. Phương án tài chính [Mục 15.2, 19] |
|
1 |
|
|
12 |
||||
- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để thực hiện. |
□ □ □ □ □ |
||||||||
- Sự phù hợp của tổng dự toán. |
□ □ □ □ □ |
2 |
|||||||
6. Năng lực thực hiện [Mục 15] |
|
2 |
|
|
12 |
||||
- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ trì dự án và các cá nhân tham gia. |
□ □ □ □ □ |
||||||||
- Điều kiện và năng lực của cơ quan chủ trì và tổ chức phối hợp chính. |
□ □ □ □ □ |
|
|||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
□ □ □ □ □ |
|
|
|
100 |
||||
Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán đến sản phẩm cuối cùng □ 1.2. Khoán từng phần □
□ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
□ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
Nhận xét, kiến nghị:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
Ngày.....
tháng..... năm 20... |
Biểu B2-1-TMDAĐT
08/2016/TT-BKHCN
THUYẾT MINH
DỰ ÁN TỔ CHỨC CÁC KHÓA ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CHUYÊN GIA PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1 |
Tên Dự án: |
2 |
Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển): |
||||
|
|||||||
3 |
Thời gian thực hiện:................ tháng (từ tháng....../20.... đến tháng....../20....) |
||||||
4 |
Tổng vốn thực hiện dự án:............................... triệu đồng, trong đó |
||||||
Nguồn |
Kinh phí (triệu đồng) |
||||||
- Từ Ngân sách nhà nước: |
|
||||||
- Từ nguồn tự có của tổ chức: |
|
||||||
- Từ nguồn khác: |
|
||||||
5 |
Phương thức khoán chi: |
||||||
□ Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng |
□ Khoán chi từng phần, trong đó: |
||||||
|
- Kinh phí khoán:.......... triệu đồng |
||||||
|
- Kinh phí không khoán:.......... triệu đồng |
||||||
6 |
Chủ nhiệm dự án: |
||||||
Họ và tên:................................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh:...................... Giới tính: Nam □/Nữ: □ Học hàm, học vị:................................ Chức vụ:............................... Điện thoại: Tổ chức:.......................... Di động:................................ Fax:..................... E-mail:.................................. Tên tổ chức đang công tác:........................................................................................................ Địa chỉ tổ chức:.......................................................................................................................... |
|||||||
7 |
Thư ký dự án: |
||||||
Họ và tên:.................................................................................................................................. Ngày, tháng, năm sinh:..................... Giới tính: Nam □/Nữ: □ Học hàm, học vị:............................... Chức vụ:.............................. Điện thoại: Tổ chức:......................... Di động:.............................. Fax:..................... E-mail:..................... Tên tổ chức đang công tác:....................................................................................................... Địa chỉ tổ chức:......................................................................................................................... |
|||||||
8 |
Tổ chức chủ trì thực hiện dự án |
||||||
Tên tổ chức chủ trì:.................................................................................................................... Điện thoại:..................... Fax:.............................. Email:....................... Website:....................... Địa chỉ:...................................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức:.................................................................................................... Số tài khoản:.............................................................................................................................. Kho bạc nhà nước/Ngân hàng:.................................................................................................. Tên cơ quan chủ quản:............................................................................................................... |
|||||||
9 |
Các tổ chức phối hợp chính thực hiện nhiệm vụ (nếu có): |
||||||
9.1. Tổ chức 1:.......................................................................................................................... Cơ quan chủ quản:..................................................................................................................... Điện thoại:..................... Fax:.............................. Địa chỉ:...................................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức:.................................................................................................... 9.2. Tổ chức 2:.......................................................................................................................... Cơ quan chủ quản:..................................................................................................................... Điện thoại:..................... Fax:.............................. Địa chỉ:...................................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức:.................................................................................................... |
|||||||
10 |
Các cán bộ thực hiện dự án: |
||||||
(Ghi những người dự kiến đóng góp khoa học chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện dự án, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm dự án - mỗi người có tên trong danh sách này cần khai báo lý lịch khoa học theo Biểu B1-4-LLCN. Những thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu này và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký) |
|||||||
TT |
Họ và tên, học hàm học vị |
Tổ chức công tác |
Nội dung công việc tham gia |
Thời gian làm việc cho dự án |
|||
1 |
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|||
3 |
|
|
|
|
|||
4 |
|
|
|
|
|||
5 |
|
|
|
|
|||
6 |
|
|
|
|
|||
7 |
|
|
|
|
|||
8 |
|
|
|
|
|||
9 |
|
|
|
|
|||
10 |
|
|
|
|
|||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN
11 |
Dự báo phát triển |
||
11.1. Dự báo phát triển kinh tế - xã hội .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 11.2. Dự báo nhu cầu của thị trường khoa học và công nghệ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. |
|||
12 |
Phạm vi và đối tượng của dự án |
||
12.1. Nội dung đào tạo .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 12.2. Phạm vi đào tạo .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 12.3. Đối tượng đào tạo .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. |
|||
13 |
Mục tiêu: (Bám sát và cụ thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng) |
||
13.1. Mục tiêu chung .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 13.2. Mục tiêu cụ thể: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. |
|||
14 |
Năng lực thực hiện dự án |
||
.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. |
|||
15 |
Nội dung triển khai: (giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung triển khai của dự án) |
||
15.1. Nội dung 1: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 15.2. Nội dung 2: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 15.3. Nội dung 3: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. |
|||
16 |
Phương án triển khai: |
||
16.1. Phương án tổ chức triển khai: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 16.2. Phương án về tài chính: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 16.3. Phương án hợp tác quốc tế (nếu có): .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. |
|||
17 |
Kết quả, sản phẩm của dự án |
||
TT |
Tên kết quả, sản phẩm |
Yêu cầu phải đạt |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
... |
|
|
|
18 |
Lợi ích của dự án |
||
18.1. Góp phần thúc đẩy giao dịch công nghệ trên thị trường khoa học và công nghệ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 18.2. Góp phần hình thành và phát triển mạng lưới tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 18.2. Lợi ích khác .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. |
III. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
19 |
Tiến độ thực hiện |
||||
TT |
Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, kết thúc) |
Cá nhân, tổ chức thực hiện* |
Dự kiến kinh phí (đồng) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
|
3 |
Nội dung 3 |
|
|
|
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồng
20 |
Nhu cầu kinh phí thực hiện và nguồn kinh phí |
|||||||||||
TT |
Nguồn kinh phí |
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||||
Công lao động trực tiếp |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Hội thảo, công tác phí |
Dịch vụ thuê ngoài |
Điều tra, khảo sát |
Văn phòng phẩm, in ấn |
Hội đồng tự đánh giá |
Chi quản lý chung |
Chi khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các nguồn khác: 2.1. Vốn tự có của cơ sở: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - Năm thứ ba: 2.2. Khác (vốn huy động,...): - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*): chỉ dự toán khi dự án đã được phê duyệt
………,
ngày...... tháng...... năm 20.... |
………,
ngày...... tháng...... năm 20.... |
|
|
………,
ngày...... tháng...... năm 20.... |
………,
ngày...... tháng...... năm 20.... |
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung các khoản chi |
Dự kiến kinh phí |
Kinh phí cấp theo tiến độ |
|||
Kinh phí |
Tỷ lệ (%) |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||
1 |
Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiền công theo chức danh |
|
|
|
|
|
1.2 |
Tiền công thuê chuyên gia |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
3 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
4 |
Hội thảo khoa học, công tác phí |
|
|
|
|
|
4.1 |
Hội thảo khoa học |
|
|
|
|
|
4.2 |
Công tác phí |
|
|
|
|
|
5 |
Dịch vụ thuê ngoài |
|
|
|
|
|
6 |
Điều tra khảo sát |
|
|
|
|
|
7 |
Văn phòng phẩm, in ấn |
|
|
|
|
|
8 |
Hội đồng tự đánh giá kết quả |
|
|
|
|
|
9 |
Chi quản lý chung |
|
|
|
|
|
10 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
|
|
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1: Công lao động trực tiếp
1.1. Tiền công theo chức danh
a) Thuyết minh tiền công lao động
STT |
Nội dung công việc |
Dự kiến kết quả |
Thành viên |
Thời gian thực hiện (ngày) |
1 |
Nghiên cứu tổng quan |
Xây dựng thuyết minh nhiệm vụ KH&CN, báo cáo tổng quan vấn đề cần nghiên cứu |
Nguyễn Văn A |
5 |
Nguyễn Văn B |
5 |
|||
2 |
Đánh giá thực trạng |
Báo cáo thực trạng vấn đề cần nghiên cứu |
Nguyễn Văn A |
15 |
Nguyễn Văn C |
10 |
|||
3 |
Thu thập thông tin, tài liệu, dữ liệu; xử lý số liệu, phân tích thông tin, tài liệu, dữ liệu |
Báo cáo kết quả thu thập tài liệu, dữ liệu, xử lý số liệu, phân tích thông tin, tài liệu, dữ liệu |
Nguyễn Văn A |
5 |
Nguyễn Văn C |
30 |
|||
Nguyễn Văn D |
30 |
|||
4 |
Nội dung nghiên cứu 1 |
Báo cáo về kết quả nghiên cứu chuyên môn 1 |
Nguyễn Văn D |
30 |
Nguyễn Văn B |
20 |
|||
Nguyễn Văn A |
25 |
|||
5 |
Nội dung nghiên cứu 2 |
Báo cáo về kết quả nghiên cứu chuyên môn 2 |
Nguyễn Văn A |
10 |
Nguyễn Văn B |
30 |
|||
6 |
Nội dung nghiên cứu… |
Báo cáo về kết quả nghiên cứu chuyên môn… |
Nguyễn Văn C |
30 |
Nguyễn Văn D |
10 |
|||
7 |
Tiến hành thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo sát, chế tạo, sản xuất; nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ |
Báo cáo về kết quả thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo sát, chế tạo, sản xuất; trình công nghệ |
Nguyễn Văn A |
15 |
Nguyễn Văn C |
10 |
|||
Nguyễn Văn E |
30 |
|||
8 |
Đề xuất giải pháp, kiến nghị, sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm, chế phẩm, mô hình, ấn phẩm khoa học và đề xuất khác |
Báo cáo kết quả về kiến nghị, giải pháp, sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm, chế phẩm, mô hình, ấn phẩm khoa học và kết quả khác |
Nguyễn Văn B |
20 |
Nguyễn Văn D |
10 |
|||
9 |
Tổng kết, đánh giá |
Báo cáo thống kê, báo cáo tóm tắt và báo cáo tổng hợp |
Nguyễn Văn A |
25 |
Tổng cộng: |
365 |
b) Bảng tính tiền công theo chức danh
Đơn vị: đồng
STT |
Họ và tên |
Chức danh |
Lương cơ sở |
Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn) |
Số ngày |
Công thức tính |
Thành tiền |
1 |
Nguyễn Văn A |
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
1.210.000 |
0,79 |
100 |
1.210.000 x 0,79 x 100 |
95.590.000 |
2 |
Nguyễn Văn B |
Thư ký khoa học |
1.210.000 |
0,49 |
75 |
1.210.000 x 0,49 x 75 |
44.467.500 |
3 |
Nguyễn Văn C |
Thành viên thực hiện chính |
1.210.000 |
0,49 |
80 |
1.210.000 x 0,49 x 80 |
47.432.000 |
4 |
Nguyễn Văn D |
Thành viên |
1.210.000 |
0,25 |
80 |
1.210.000 x 0,25 x 80 |
24.200.000 |
5 |
Nguyễn Văn E |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
1.210.000 |
0,16 |
30 |
1.210.000 x 0,16 x 30 |
5.808.000 |
Tổng số: |
217.497.500 |
1.2. Tiền công thuê chuyên gia1 (trong và ngoài nước)
Đơn vị: đồng
STT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch |
Thuộc tổ chức |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện (tháng) |
Mức lương tháng theo hợp đồng |
Thành tiền |
I |
Chuyên gia trong nước |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chuyên gia nước ngoài |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
Khoản 2: Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: đồng
STT |
Tên vật tư, nguyên vật liệu và quy cách kỹ thuật |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
Khoản 3: Thiết bị, máy móc
Đơn vị: đồng
STT |
Thiết bị, máy móc |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
Khoản 4: Hội thảo khoa học, công tác phí
4.1. Hội thảo khoa học (Thực hiện theo Thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Hội thảo lớn |
|
|
|
|
1 |
Người chủ trì |
|
|
|
|
2 |
Thư ký hội thảo |
|
|
|
|
3 |
Báo cáo viên trình bày tại hội thảo |
|
|
|
|
4 |
Báo cáo khoa học được đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo |
|
|
|
|
5 |
Đại biểu tham dự |
|
|
|
|
6 |
Nước uống |
|
|
|
|
7 |
In ấn, phô tô, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
8 |
Chi khác theo quy định |
|
|
|
|
II |
Hội thảo chuyên đề |
|
|
|
|
1 |
Chủ tịch |
|
|
|
|
2 |
Thư ký |
|
|
|
|
3 |
Đại biểu tham dự |
|
|
|
|
4 |
Báo cáo viên trình bày tại hội thảo |
|
|
|
|
5 |
Nước uống |
|
|
|
|
6 |
In ấn, phô tô, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
7 |
Chi khác theo quy định |
|
|
|
|
Tổng số: |
|
4.2. Công tác phí
a) Công tác phí trong nước (Thực hiện theo Thông tư số 97/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan NN và đơn vị sự nghiệp công lập)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Lần 1: Ghi rõ địa điểm đến |
|
|
|
|
1 |
Tàu xe, đi lại2 |
|
|
|
|
2 |
Thuê chỗ ở3 |
|
|
|
|
3 |
Phụ cấp lưu trú |
|
|
|
|
II |
Lần 2: Ghi rõ địa điểm đến |
|
|
|
|
1 |
Tàu xe, đi lại4 |
|
|
|
|
2 |
Thuê chỗ ở5 |
|
|
|
|
3 |
Phụ cấp lưu trú |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
b) Công tác phí nước ngoài (Thực hiện theo Thông tư số 102/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài bằng nguồn ngân sách Nhà nước)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
Ghi rõ địa điểm đến |
|
|
|
|
1 |
Vé máy bay |
|
|
|
|
2 |
Thuê chỗ ở; Thanh toán theo khoán |
|
|
|
|
3 |
Tiền ăn và tiêu vặt; Thanh toán theo khoán6 |
|
|
|
|
4 |
Tiền thuê phương tiện từ sân bay, ga tàu, bến xe, cửa khẩu khi nhập/xuất cảnh; Thanh toán theo khoán7 |
|
|
|
|
5 |
Tiền điện thoại, fax, internet: 80USD/1 đoàn: Thanh toán theo khoán |
|
|
|
|
6 |
Tiền thuê phương tiện đi làm việc hàng ngày tại nơi đến công tác: Thanh toán theo hóa đơn nhưng không vượt 80 USD/1người/1 nước đến công tác |
|
|
|
|
7 |
Phí bảo hiểm: Thanh toán theo HĐ tối đa 50 USD/người/chuyến công tác |
|
|
|
|
8 |
Lệ phí visa, lệ phí cấp hộ chiếu: Thanh toán theo phiếu thu hợp pháp của cơ quan lãnh sự |
|
|
|
|
9 |
Chi khác theo quy định |
|
|
|
|
Tổng số: |
|
Khoản 5: Dịch vụ thuê ngoài
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
<