Thông tư 07/2016/TT-BKHCN quản lý Chương trình chuyển giao tiến bộ khoa học cho nông thôn
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 07/2016/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2016/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phạm Công Tạc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/04/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nguyên tắc quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng KHCN
Ngày 22/04/2016, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Thông tư số 07/2016/TT-BKHCN quy định quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016 - 2025.
Theo đó, Bộ Khoa học và Công nghệ sẽ chịu trách nhiệm xác định danh mục các dự án được hỗ trợ (bao gồm các dự án do Trung ương quản lý và các dự án ủy quyền cho địa phương quản lý); trực tiếp thực hiện việc xét duyệt thuyết minh, phê duyệt dự án, ký hợp đồng, kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh trong quá trình thực hiện và đánh giá nghiệm thu, phê duyệt kết quả thực hiện dự án do Trung ương quản lý.
Trên cơ sở danh mục các dự án được Bộ Khoa học và Công nghệ ủy quyền quản lý, Sở Khoa học và Công nghệ giúp UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức phê duyệt thuyết minh, phê duyệt dự án, ký hợp đồng, kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh trong quá trình thực hiện và nghiệm thu, phê duyệt kết quả thực hiện dự án được ủy quyền quản lý. Các thông tin liên quan tới dự án thuộc Chương trình phải được công khai, minh bạch.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/06/2016.
Xem chi tiết Thông tư 07/2016/TT-BKHCN tại đây
tải Thông tư 07/2016/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ --------------- Số: 07/2016/TT-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2016 |
Căn cứ Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thực hiện Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Nhiệm vụ thuộc Chương trình bao gồm các dự án và nhiệm vụ thường xuyên thuộc Chương trình.
Các dự án thuộc Chương trình được phân thành 2 nhóm:
Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm xác định danh mục các dự án được hỗ trợ (bao gồm các dự án do Trung ương quản lý và các dự án ủy quyền cho địa phương quản lý); trực tiếp thực hiện việc xét duyệt thuyết minh, phê duyệt dự án, ký hợp đồng, kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh trong quá trình thực hiện và đánh giá nghiệm thu, phê duyệt kết quả thực hiện dự án do Trung ương quản lý.
Trên cơ sở danh mục các dự án được Bộ Khoa học và Công nghệ ủy quyền quản lý, Sở Khoa học và Công nghệ giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức phê duyệt thuyết minh, phê duyệt dự án, ký hợp đồng, kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh trong quá trình thực hiện và nghiệm thu, phê duyệt kết quả thực hiện dự án được ủy quyền quản lý;
Thực hiện việc phối hợp quản lý giữa Bộ Khoa học và Công nghệ và địa phương trong quản lý các dự án trên địa bàn.
Các nhiệm vụ thường xuyên quy định tại khoản 2 Điều 3 của Thông tư này do Đơn vị quản lý kinh phí tổ chức thực hiện.
Thời gian thực hiện dự án tối đa là 36 tháng. Đối với dự án trồng các loại cây lâu năm, trồng rừng, phát triển vùng nguyên liệu kết hợp chế biến và một số đối tượng đặc biệt khác thời gian có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 tháng.
Các dự án thuộc Chương trình được ghi như sau:
NTMN.TW(ĐP).XX-20YY, trong đó:
TỔ CHỨC QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH
TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
Chi tiết các biểu mẫu tại khoản này được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Hồ sơ đề xuất đặt hàng dự án gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Đơn vị quản lý kinh phí thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ bao gồm bản gốc các văn bản sau:
Chi tiết các mẫu biểu tại khoản này được quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này.
Tính cấp thiết và sự phù hợp của dự án với Chương trình; tính liên vùng và tầm quan trọng của dự án đề xuất để phân nhóm dự án và xác định thứ tự ưu tiên; xác định tên, mục tiêu và nội dung chủ yếu, dự kiến sản phẩm chính; phân tích tính hợp lý của công nghệ ứng dụng, chuyển giao; xem xét, xác định Tổ chức chủ trì, Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi có Quyết định phê duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thông báo cho Tổ chức chủ trì để hoàn thiện hồ sơ trình Bộ Khoa học và Công nghệ và Sở Khoa học và Công nghệ (đối với dự án ủy quyền cho địa phương quản lý) để xét giao trực tiếp.
Việc xét giao trực tiếp dự án thuộc Chương trình thực hiện theo các bước sau:
Hồ sơ xét giao trực tiếp bao gồm:
Quy trình họp Hội đồng thực hiện theo quy định tại Biểu B2.2-QTLVHĐ, Phiếu nhận xét hồ sơ dự án theo Mẫu B2.3-PNXDA, Phiếu đánh giá hồ sơ dự án theo Mẫu B2.4-PĐGDA và Biên bản cuộc họp của Hội đồng xét giao trực tiếp theo Mẫu B2.5-BBHĐXC. Chi tiết các mẫu biểu nêu trên quy định tại Phụ lục II của Thông tư này. Hồ sơ dự án đạt yêu cầu khi điểm trung bình của Hội đồng đạt tối thiểu là 65/100 điểm.
Tổ thẩm định làm việc theo quy định tại Biểu B2.6-QTLVTTĐ; việc nhận xét, đánh giá theo Mẫu B2.7-PNXTĐ, Biên bản họp của Tổ thẩm định theo Mẫu B2.8-BBTĐ. Chi tiết các mẫu biểu trên quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Đơn vị quản lý kinh phí cùng với Sở Khoa học và Công nghệ (là bên A) ký hợp đồng thực hiện dự án với Tổ chức chủ trì dự án. Hợp đồng và thanh lý hợp đồng thực hiện dự án lập theo Mẫu B3.1-HĐDA và Mẫu B3.2-TLHĐDA quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
Trên cơ sở hợp đồng thực hiện dự án, Tổ chức chủ trì dự án ký hợp đồng hỗ trợ ứng dụng công nghệ với Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ của dự án. Hợp đồng và thanh lý hợp đồng được lập theo Mẫu B3.3-HĐHTUD và Mẫu B3.4-TLHĐHTUD tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Dự án được đánh giá “đạt”: Đối với dự án ủy quyền cho địa phương quản lý, Sở Khoa học và Công nghệ làm thủ tục công nhận kết quả và gửi quyết định về Bộ khoa học và Công nghệ; đối với dự án do Trung ương quản lý, trong thời gian 30 ngày làm việc kể từ khi nghiệm thu ở địa phương, Tổ chức chủ trì nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện công văn kèm theo hồ sơ đề nghị đánh giá nghiệm thu về Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiệm thu chính thức theo quy định.
Dự án được đánh giá “không đạt”: Đối với dự án ủy quyền cho địa phương quản lý, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý kết quả theo quy định của tỉnh, thành phố; đối với dự án do Trung ương quản lý: Hội đồng khoa học và công nghệ nghiệm thu của tỉnh, thành phố xác định những nội dung công việc đã hoàn thành và nguyên nhân không hoàn thành các nội dung theo hợp đồng làm căn cứ để Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, xử lý theo quy định.
Đối với các dự án được đánh giá “không đạt”, Hội đồng nghiệm thu có trách nhiệm xem xét, xác định những nội dung, công việc đã thực hiện được theo đúng hợp đồng làm căn cứ để Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, xử lý theo quy định;
Đối với những dự án được đánh giá ở mức “đạt” trở lên, trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày Hội đồng kết thúc phiên họp, Chủ nhiệm dự án và Tổ chức chủ trì dự án có trách nhiệm phối hợp với Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của Hội đồng.
Hồ sơ công nhận kết quả thực hiện Dự án, bao gồm: 01 bộ hồ sơ đã hoàn thiện theo góp ý; Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện dự án; Báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến của Hội đồng theo Mẫu B 4.10-BCGT tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này;
Hồ sơ được gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Đơn vị quản lý kinh phí đối với dự án do Trung ương quản lý; tới Sở Khoa học và Công nghệ đối với dự án do địa phương quản lý để tổ chức thanh lý hợp đồng và làm thủ tục công nhận kết quả thực hiện dự án;
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ các tài liệu quy định, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện Dự án đối với dự án do Trung ương quản lý; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án đối với dự án do địa phương quản lý theo Mẫu B4.11-QĐCNKQ tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở KH&CN tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp; - Công báo VPCP; - Website Bộ KH&CN; - Lưu: VT, Vụ CNN. |
KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Phạm Công Tạc
|
Phụ lục I
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC NỘP HỒ SƠ VÀ XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ
DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH NÔNG THÔN MIỀN NÚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2016 /TT-BKHCN
ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
----------------------------
- B1.1-TMDA: Mẫu thuyết minh dự án
- B1.2-HĐTCCT: Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của Tổ chức chủ trì.
- B1.3-LLKHCN: Lý lịch khoa học của cá nhân chủ nhiệm dự án.
- B1.4-HĐTCHTCN: Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ.
- B1.5-ĐXĐHDA: Mẫu đề xuất đặt hàng dự án.
- B1.6-DMSB: Danh mục sơ bộ dự án đề xuất đặt hàng
- B1.7-QTLVHĐ: Phương thức, quy trình làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
- B1.8- PNXĐX: Mẫu phiếu nhận xét đề xuất đặt hàng
- B1.9-PĐGĐX: Mẫu phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng
- B1.10-BBHĐXĐNV: Mẫu biên bản hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
B1.1-TMDA
07/2016/TT-BKHCN
MẪU THUYẾT MINH DỰ ÁN
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
- Tên Dự án: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Mã số:
|
- Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
- Ủy quyền cho địa phương quản lý |
|
- Thời gian thực hiện: ....... tháng, từ tháng ..../20... đến tháng ..../20...
- Dự kiến kinh phí thực hiện: ......... triệu đồng
Trong đó:
- Ngân sách sự nghiệp khoa học trung ương: ........ triệu đồng
- Ngân sách địa phương: ........ triệu đồng
- Nguồn khác: ........ triệu đồng
Phương thức khoán chi:
- Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng: |
|
- Khoán chi từng phần: |
|
- Tổ chức chủ trì thực hiện Dự án:
Tên tổ chức:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
- Chủ nhiệm Dự án:
Họ, tên:
Học hàm, học vị: Chức vụ:
Địa chỉ: Điện thoại:
E-mail: CQ: NR: Mobile:
- Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
Tên cơ quan:
Địa chỉ: Điện thoại:
- Tính cấp thiết của dự án:
Nêu tóm tắt về điều kiện tự nhiên, tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh hoặc vùng; chiến lược, qui hoạch và kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh hoặc vùng.
Trên cơ sở đó lựa chọn và phân tích mức độ cần thiết của dự án đối với chiến lược, qui hoạch và kế hoạch phát triển kinh tế- xã hộicủa tỉnh hoặc vùng trong tương lai.
- Tính tiên tiến và thích hợp của công nghệ được ứng dụng, chuyển giao:
Nêu những thông tin cơ bản, mới nhất về các công nghệ đang được áp dụng tại địa phương trong lĩnh vực dự án dự kiến triển khai;
- Đặc điểm và xuất xứ của công nghệ dự kiến áp dụng.
- Nêu tính tiên tiến của công nghệ dự kiến áp dụng so với các công nghệ đang áp dụng tại địa phương.
- Nêu tính thích hợp của công nghệ dự kiến áp dụng.
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN
- Mục tiêu:
11.1.Mục tiêu chung:
11.2. Mục tiêu cụ thể
- Nội dung (nêu những nội dung và các bước công việc cụ thể mà dự án cần triển khai thực hiện để đạt được mục tiêu):
- Mô tả công nghệ ứng dụng;
- Những vấn đề trọng tâm mà dự án cần giải quyết (xây dựng mô hình, ứng dụng công nghệ tạo sản phẩm mới ...;
- Liệt kê và mô tả nội dung, các bước công việc cần thực hiện để giải quyết những vấn đề đặt ra, kể cả đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ tại địa phương, tập huấn cán bộ kỹ thuật và nông dân.
- Giải pháp thực hiện:
- Giải pháp về mặt bằng và xây dựng cơ bản (nếu có).
- Giải pháp về đào tạo
- Giải pháp về tổ chức sản xuất, trong đó làm rõ:
+ Giải pháp về xây dựng mô hình dự án;
+ Giải pháp thu hút, sử dụng lao động: Số lượng lao động trực tiếp, gián tiếp tham gia dự án và thu nhập hàng tháng.
- Giải pháp về thị trường tiêu thụ sản phẩm
- Giải pháp về nguồn vốn
Phân tích và tính toán tài chính của quá trình thực hiện dự án trên cơ sở:
Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án, trong đó nêu rõ vốn từ ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ Trung ương, ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ địa phương, nguồn vốn khác (có văn bản pháp lý kèm theo).
- Giải pháp thu hút cán bộ khoa học trẻ, cán bộ tình nguyện đến làm việc thường xuyên tại các vùng nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số để hướng dẫn, chuyển giao công nghệ trong quá trình thực hiện dự án (nếu có).
14. Tiến độ thực hiện
TT |
Các nội dung, công việc thực hiện chủ yếu
|
Sản phẩm phải đạt |
Thời gian (BĐ-KT) |
Cơ quan thực hiện (ghi rõ đơn vị chủ trì, đơn vị phối hợp) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm của dự án:
15.1.Nêu sản phẩm cụ thể của dự án:
TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật |
Chú thích |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
15.2.Phương án phát triển sau khi kết thúc dự án:
16. Kinh phí thực hiện dự án phân theo các khoản chi:
TT |
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
||||
|
|
Thuê khoán chuyên môn và đào tạo |
Nguyên,vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Xây dựng cơ bản |
Chi khác |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách SNKH &CN TW |
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách SNKH &CN ĐP |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngân sách khác |
|
|
|
|
|
|
|
Các nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Tự có |
|
|
|
|
|
|
|
- Khác (vốn huy động, ...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.Hiệu quả kinh tế - xã hội:
17.1. Hiệu quả kinh tế - xã hội trực tiếp của dự án:
- Hiệu quả kinh tế: đánh giá tính tiên tiến của sản phẩm tạo ra, ước tính hiệu quả kinh tế bằng số lượng, hoặc bằng tiền;
- Hiệu quả về xã hội: (xóa đói giảm nghèo, nâng cao dân trí, giải quyết việc làm cho bao nhiêu lao động, mức thu nhập tăng như thế nào so với trước khi thực hiện dự án)
- Đánh giá hiệu quả thu hút cán bộ khoa học trẻ, cán bộ tình nguyện đến làm việc thường xuyên tại các vùng nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số để hướng dẫn, chuyển giao công nghệ trong quá trình thực hiện dự án (nếu có)
- Khả năng và kế hoạch mở rộng của dự án:
Ngày....tháng....năm 20... Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ (Ký tên, đóng dấu)
|
|
Ngày....tháng....năm 20... Tổ chức chủ trì dự án (Ký tên, đóng dấu)
|
Ngày....tháng....năm 20... Sở Khoa học và Công nghệ (Ký tên, đóng dấu) |
|
|
Ngày .... tháng năm 20... Bộ Khoa học và Công nghệ (Đối với dự án TW quản lý) ( Ký tên, đóng dấu) |
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Kinh phí hỗ trợ ứng dụng công nghệ
Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|||||||
Tổng |
NSTW |
NSĐP |
Khác |
||||||
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Đào tạo, tập huấn
Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng kinh phí |
Kinh phí |
||||||
NSTW |
NSĐP |
Khác |
|||||||
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Nguyên vật liệu, năng lượng
Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||||||
NSTW |
NSĐP |
Khác |
||||||||||
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
|
||||||
3.1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Dụng cụ, phụ tùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện |
KW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng, dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 4. Thiết bị, máy móc chuyên dùng
Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||||||
NSTW |
NSĐP |
Khác |
||||||||||
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
|
||||||
4.1 |
Mua thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Khấu hao thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. Xây dựng cơ bản
Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
|||
NSĐP |
Khác |
|||||
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
||||
5.1 |
Chi phí xây dựng ……m2 nhà xưởng, phòng nhân giống, nhà kính, nhà lưới, vườn ươm |
|
|
|
|
|
5.2 |
Chi phí sửa chữa …… m2 nhà xưởng |
|
|
|
|
|
5.3 |
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, hệ thống nước |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
Khoản 6. Công lao động
Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Số lượng (người) |
Số công |
Đơn giá |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
||||||
NSTW |
NSĐP |
Khác |
||||||||||
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
|
||||||
1 |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kỹ sư chỉ đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
...................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kỹ thuật viên chỉ đạo và thực hiện nội dung công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kỹ thuật viên chỉ đạo và thực hiện nội dung công nghệ ...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Lao động đơn giản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Lao động đơn giản thực hiện nội dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Lao động đơn giản thực hiện nội dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 7. Chi khác
Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
||||||
NSTW |
NSĐP |
Khác |
|||||||
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
|
|||
7.1 |
Công tác phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Quản lý cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Chi phí đánh giá, kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm tra, nghiệm thu mô hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí tự đánh giá kết quả thực hiện (nghiệm thu cơ sở) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thông tin, tuyên truyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- In ấn tài liệu, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Phụ cấp Chủ nhiệm dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
B1.2-HĐTCCT
07/2016/TT-BKHCN
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
Năm thành lập:
Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: |
|
|
|
|
|
.........., ngày ....... tháng ...... năm 20...
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN
B1.3-LLKHCN
07/2016/TT-BKHCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
A. Thông tin chung về cá nhân chủ trì dự án |
|||
Họ và tên: Ngày tháng năm sinh: Nam, nữ: Địa chỉ Điện thoại: CQ: NR: Mobile: Fax: Email: Chức vụ: |
|||
B. Trình độ đào tạo |
|||
1. Trình độ chuyên môn |
|||
Học vị/học hàm: Năm nhận bằng: Chuyên ngành đào tạo: Quá trình, nơi và chuyên ngành đào tạo: |
|||
2. Các khóa học chuyên môn khác đã hoàn thành |
|||
Lĩnh vực: Năm: Nơi đào tạo: |
|||
C. Kinh nghiệm về quản lý, tổ chức sản xuất kinh doanh và tiếp nhận, triển khai công nghệ |
|||
Số năm kinh nghiệm: Số dự án đã chủ trì tiếp nhận và triển khai: |
|||
TT |
Tên dự án |
Tên tổ chức chủ trì |
Năm bắt đầu-kết thúc |
1. |
|
|
|
2. |
|
|
|
D. Thành tựu hoạt động trong công tác tổ chức tiếp nhận, chuyển giao, triển khai công nghệ và sản xuất kinh doanh khác
|
............., ngày ....... tháng ....... năm ..........
CƠ QUAN NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN (xác nhận và đóng dấu)
|
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN (Họ tên và chữ ký) |
B1.4-HĐTCHTCN
07/2016/TT-BKHCN
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CỦA TỔ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: |
|
|
|
|
.................., ngày ....... tháng ...... năm 20...
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
(ký tên, đóng dấu)
07/2016/TT-BKHCN
MẪU ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG DỰ ÁN
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
- Tên dự án:
- Mục tiêu:
- Tính cấp thiết của Dự án (tầm quan trọng, tính thời sự hoặc cấp bách,...):
- Các nội dung chính và kết quả dự kiến:
- Dự kiến thời gian thực hiện (số tháng, bắt đầu từ ..)
- Dự kiến kinh phí (từ ngân sách sự nghiệp KH&CN của Trung ương, đối ứng từ ngân sách địa phương và nguồn khác)
- Đề xuất Tổ chức chủ trì và đánh giá năng lực của Tổ chức chủ trì (điều kiện cơ sở vật chất, nguồn nhân lực, khả năng huy động nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước để thực hiện dự án):
- Đề xuất Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ và đánh giá năng lực của Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ (năng lực hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao công nghệ).
|
........, ngày....tháng....năm 20... TM. UBND TỈNH/THÀNH PHỐ (Ký tên, đóng dấu)
|
07/2016/TT-BKHCN
DANH MỤC SƠ BỘ CÁC DỰ ÁN
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
STT |
Tên dự án |
Mục tiêu và nội dung chủ yếu |
Dự kiến sản phẩm chính |
Tổ chức chủ trì |
Tổ chức hỗ trợ ứng dụng |
Xuất xứ công nghệ |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Dự án do Trung ương quản lý |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ủy quyền cho địa phương quản lý |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
|
|
|
07/2016/TT-BKHCN
PHƯƠNG THỨC, QUY TRÌNH LÀM VIỆC CỦA
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ
I. Phương thức làm việc
1. Phiên họp của hội đồng phải có mặt ít nhất 4/5 thành viên của hội đồng, trong đó có mặt của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch.
2. Thành viên hội đồng có trách nhiệm nghiên cứu tài liệu do Bộ Khoa học và Công nghệ cung cấp và chuẩn bị ý kiến nhận xét đánh giá đề xuất đặt hàng theo mẫu quy định ban hành kèm theo thông tư này.
3. Hội đồng làm việc theo nguyên tắc tập trung dân chủ. Các ý kiến kết luận của hội đồng được thông qua khi có ít nhất 4/5 số thành viên của hội đồng nhất trí bằng hình thức bỏ phiếu kín.
4. Các ý kiến khác nhau của thành viên được thư ký khoa học của hội đồng tổng hợp để hội đồng thảo luận và biểu quyết thông qua. Thành viên hội đồng có thể yêu cầu bảo lưu ý kiến trong trường hợp ý kiến đó khác với kết luận của hội đồng. Thành viên hội đồng chịu trách nhiệm cá nhân về ý kiến của mình và chịu trách nhiệm tập thể về ý kiến kết luận của hội đồng.
II. Quy trình làm việc
1. Thư ký hành chính đọc quyết định thành lập hội đồng, giới thiệu thành phần hội đồng và các đại biểu tham dự.
2. Hội đồng trao đổi thống nhất nguyên tắc làm việc và bầu thư ký khoa học, tổ kiểm phiếu của Hội đồng.
3. Hội đồng tiến hành đánh giá các hồ sơ:
a) Các thành viên hội đồng trình bày nhận xét đánh giá đề xuất theo các tiêu chí trong phiếu nhận xét đánh giá B1.8-PNXĐX tại Phụ lục này;
b) Thư ký khoa học đọc ý kiến nhận xét bằng văn bản của thành viên vắng mặt (nếu có) để hội đồng xem xét, tham khảo;
c) Hội đồng thảo luận, đánh giá về đề xuất theo các tiêu chí đánh giá quy định.
d) Hội đồng cho điểm theo mẫu Biểu B1.9-PĐGĐX tại Phục lục này và bỏ phiếu đánh giá;
4. Hội đồng thảo luận để thống nhất đề xuất danh mục dự án (gồm tên, mục tiêu, dự kiến kết quả đạt được); cho ý kiến về Tổ chức chủ trì, Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ và phân nhóm dự án (trung ương quản lý và ủy quyền cho địa phương quản lý) theo quy định.
5. Thư ký khoa học hoàn thiện biên bản làm việc theo mẫu Biểu B1.10-BBHĐĐXNV của Phụ lục này./.
B1.8-PNXĐX
07/2016/TT-BKHCN
PHIẾU NHẬN XÉT
ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG DỰ ÁN
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
Họ và tên:
Tên dự án đề xuất:
I. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG
- Tính cấp thiết của việc thực dự án
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu |
|
Không đạt yêu cầu |
|
- Tính liên ngành, liên vùng và tầm quan trọng của vấn đề công nghệ đặt ra trong đề xuất đặt hàng
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu |
|
Không đạt yêu cầu |
|
- Khả năng không trùng lắp của dự án với các dự án ứng dụng, chuyển giao công nghệ khác đã và đang thực hiện trong tỉnh/thành phố
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu |
|
Không đạt yêu cầu |
|
- Nhu cầu cần thiết phải huy động nguồn lực quốc gia cho việc thực hiện dự án
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu |
|
Không đạt yêu cầu |
|
- Khả năng huy động được nguồn kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện dự án
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu |
|
Không đạt yêu cầu |
|
- Tính hợp lệ của công nghệ chuyển giao
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu |
|
Không đạt yêu cầu |
|
- Tính pháp lý của Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu |
|
Không đạt yêu cầu |
|
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
|
Đề nghị không thực hiện |
|
Đề nghị thực hiện |
|
Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây: |
II. DỰ KIẾN DỰ ÁN ĐẶT HÀNG
1. Tên dự án:
2. Định hướng mục tiêu:
3. Nội dung:
4. Dự kiến sản phẩm:
(Yêu cầu về chủng loại, số lượng, quy mô, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cần đạt của các sản phẩm chính của dự án trong đó có: các quy trình công nghệ được ứng dụng, chuyển giao; các mô hình ứng dụng tiến bộ KH&CN)
|
……, ngày ... tháng ... năm 20... NGƯỜI NHẬN XÉT (Ký, ghi rõ họ tên) |
B1.9-PĐGĐX
07/2016/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ -------------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ |
|
..., ngày… tháng … năm 20... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG DỰ ÁN
Tên dự án đề xuất:
Đánh giá của chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 2 ô)
- Tính cấp thiết của việc thực hiện dự án
Đánh giá: Đạt yêu cầu |
|
Không đạt yêu cầu |
|
- Tính liên ngành, liên vùng và tầm quan trọng của dự án đề xuất
Đánh giá: Đạt yêu cầu |
|
Không đạt yêu cầu |
|
- Mức độ phù hợp của dự án đề xuất với mục tiêu Chương trình
Đánh giá: Đạt yêu cầu |
|
Không đạt yêu cầu |
|
- Khả năng huy động được nguồn kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện
Đánh giá: Đạt yêu cầu |
|
Không đạt yêu cầu |
|
- Tính hợp lệ của công nghệ chuyển giao
Đánh giá: Đạt yêu cầu |
|
Không đạt yêu cầu |
|
- Tính pháp lý của Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ
Đánh giá: Đạt yêu cầu |
|
Không đạt yêu cầu |
|
- Cấp quản lý
TW quản lý |
|
Ủy quyền cho địa phương quản lý |
|
Kết luận chung:
|
Đề nghị thực hiện |
|
Đề nghị không thực hiện[1] |
Đề nghị thực hiện Đề nghị không thực hiện[2]
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
B1.10-BBHĐXĐNV
07/2016/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ ------------------------ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- |
|
......, ngày… tháng … năm 20... |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG
TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ
I. Những thông tin chung
1. Quyết định thành lập Hội đồng
..../QĐ-BKHCN ngày .../ .../20... của Bộ trưởng Bộ KH&CN
2. Số lượng các dự án đề xuất: …………
3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
..., ngày... / .../20...
- Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên: .../...
- Vắng mặt: ... người, gồm các thành viên:
- Khách mời tham dự họp Hội đồng
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
..... |
....... |
II. Nội dung làm việc của Hội đồng
1. Công bố quyết định thành lập Hội đồng.
2. Hội đồng thống nhất phương thức làm việc và bầu ông/bà …………………… làm thư ký khoa học của Hội đồng.
3. Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm:
………………, trưởng ban.
………………., thành viên,
………………., thành viên.
4. Các thành viên trình bày ý kiến đánh giá đề xuất đặt hàng do Bộ Khoa học và Công nghệ cung cấp.
5. Hội đồng phân tích thảo luận và cho ý kiến đối với (từng) đề xuất đặt hàng theo các các nội dung quy định tại Điều 14 Thông tư Quy định quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025.
6. Ban kiểm phiếu đã làm việc và kết quả như sau:
Số phiếu phát ra:
Số phiếu thu về:
Số phiếu hợp lệ:
Số phiếu không hợp lệ:
STT |
Tên dự án |
Số phiếu đồng ý |
Số phiếu không đồng ý |
Kiến nghị |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
Thành viên hội đồng bỏ phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng về các nội dung trên và kiến nghị thực hiện ……dự án.
7. Hội đồng thảo luận việc chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện tên gọi và các mục của dự án đặt hàng được đánh giá “đề nghị thực hiện” và phân nhóm quản lý dự án theo các quy định tại Điều 14 của Thông tư quản lý Chương trình và thống nhất thông qua từng mục nói trên.
8. Hội đồng thông qua Biên bản làm việc.
Thư ký khoa học của Hội đồng (Họ, tên và chữ ký) |
Chủ tịch Hội đồng (Họ, tên và chữ ký) |
Phụ lục II
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC XÉT GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH NÔNG THÔN MIỀN NÚI
(Kèm theo Thông tư số 07 /2016/TT-BKHCN
ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
---------------------------------
- B2.1-BBMHS: Biên bản mở hồ sơ đăng ký xét giao trực tiếp
- B2.2-QTLVHĐ: Phương thức, quy trình làm việc của Hội đồng xét giao trực tiếp
- B2.3-PNXDA: Phiếu nhận xét dự án
- B2.4-PĐGDA: Phiếu đánh giá dự án
- B2.5-BBHĐXC: Biên bản họp hội đồng tư vấn xét giao trực tiếp
- B2.6-QTLVTTĐ: Phương thức, quy trình làm việc của Tổ thẩm định kinh phí
- B2.7-PNXTĐ: Phiếu nhận xét thẩm định kinh phí dự án
- B2.8-BBTĐ: Biên bản họp thẩm định kinh phí dự án
07/2016/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ -------------------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------------------- |
|
………, ngày tháng năm 20... |
BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ XÉT GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN NÔNG THÔN MIỀN NÚI
1. Tên dự án:
3. Địa điểm và thời gian
......................................., ngày ......./..... /20...
4. Đại diện các cơ quan và tổ chức liên quan tham gia mở hồ sơ
TT |
Tên cơ quan, tổ chức
|
Họ và tên đại biểu
|
|
|
|
|
|
|
5. Tình trạng của các hồ sơ
Tình trạng của các hồ sơ xột giao trực tiếp được thể hiện trong bảng sau
TT |
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký giao trực tiếp |
Tình trạng hồ sơ |
|
||
Nộp đúng hạn1
|
Tính đầy đủ của Hồ sơ đăng ký2 |
Tư cách pháp nhân |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
|
|
Kết luận:
- Hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện để đưa vào xem xét đánh giá: |
|
- Hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện để đưa vào xem xét đánh giá: |
|
Các bên thống nhất và ký vào biên bản mở hồ sơ vào …..h…..phút, ngày .…/…../20….
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ (Họ, tên và chữ ký) |
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ QUẢN LÝ KINH PHÍ (Họ, tên và chữ ký) |
07/2016/TT-BKHCN
PHƯƠNG THỨC, QUY TRÌNH LÀM VIỆC
CỦA HỘI ĐỒNG XÉT GIAO TRỰC TIẾP
I. Phương thức làm việc
1. Phiên họp của hội đồng phải có mặt ít nhất 2/3 số thành viên của hội đồng, trong đó phải có chủ tịch hoặc phó chủ tịch và các ủy viên phản biện.
2. Thành viên hội đồng có trách nhiệm nghiên cứu tài liệu do Bộ Khoa học và Công nghệ cung cấp và chuẩn bị ý kiến nhận xét đánh giá đề xuất đặt hàng theo mẫu quy định ban hành kèm theo thông tư này.
3. Hội đồng làm việc theo nguyên tắc tập trung dân chủ. Các ý kiến kết luận của hội đồng được thông qua khi trên 3/4 số thành viên của hội đồng có mặt nhất trí bằng hình thức biểu quyết trực tiếp hoặc bỏ phiếu kín.
4. Các ý kiến khác nhau của thành viên được thư ký khoa học của hội đồng tổng hợp để hội đồng thảo luận và biểu quyết thông qua. Thành viên hội đồng có thể yêu cầu bảo lưu ý kiến trong trường hợp ý kiến đó khác với kết luận của hội đồng. Thành viên hội đồng chịu trách nhiệm cá nhân về ý kiến của mình và chịu trách nhiệm tập thể về ý kiến kết luận của hội đồng.
II. Quy trình làm việc
1. Thư ký hành chính đọc quyết định thành lập hội đồng, giới thiệu thành phần hội đồng và các đại biểu tham dự.
2. Hội đồng trao đổi thống nhất nguyên tắc làm việc và bầu thư ký khoa học của hội đồng.
3. Hội đồng tiến hành đánh giá các hồ sơ:
a) Các ủy viên phản biện, ủy viên hội đồng trình bày nhận xét đánh giá hồ sơ theo các tiêu chí trong phiếu nhận xét đánh giá B2.3-PNXDA tại Phụ lục này;
b) Thư ký khoa học đọc ý kiến nhận xét bằng văn bản của thành viên vắng mặt (nếu có) để hội đồng xem xét, tham khảo;
c) Hội đồng thảo luận, đánh giá từng hồ sơ theo các tiêu chí đánh giá quy định. Trong quá trình thảo luận hội đồng có thể nêu câu hỏi đối với các ủy viên phản biện, ủy viên hội đồng về ý kiến nhận xét;
d) Hội đồng cho điểm theo các tiêu chí, thang điểm quy định tại các mẫu Biểu B2.4-PĐGDA tại Phục lục này và bỏ phiếu đánh giá chấm điểm;
đ) Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm ba (03) người là ủy viên của hội đồng, trong đó có trưởng ban kiểm phiếu và hai (02) thành viên.
6. Các thư ký hành chính của hội đồng giúp ban kiểm phiếu tổng hợp kết quả bỏ phiếu đánh giá của các thành viên hội đồng.
7. Hội đồng công bố công khai kết quả chấm điểm đánh giá và thông qua biên bản làm việc của hội đồng, kiến nghị tổ chức và cá nhân trúng tuyển hoặc được giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
8. Hội đồng thảo luận để thống nhất kiến nghị:
a) Các sản phẩm khoa học và công nghệ chính với những chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tương ứng phải đạt;
b) Số lượng chuyên gia trong và ngoài nước cần thiết để tham gia thực hiện;
c) Phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần.
9. Thư ký khoa học hoàn thiện biên bản làm việc theo Mẫu B2.5-BBHĐXC./.
07/2016/TT-BKHCN
PHIẾU NHẬN XÉT
Hồ sơ dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
- Họ và tên thành viên Hội đồng:
- Uỷ viên phản biện |
|
- Uỷ viên HĐ |
|
2. Tên dự án:
3. Tổ chức chủ trì:
4. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án:
5. Tên tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
6. Các chỉ tiêu đánh giá - nhận xét
6.1. Giá trị công nghệ, tính phù hợp, hiệu quả kinh tế, tính khả thi và khả năng nhân rộng:
Tối đa 40 điểm
TT |
Chỉ tiêu đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Đánh giá tổng quan trình độ công nghệ được ứng dụng cho dự án và xu hướng phát triển nhân rộng: thể hiện sự am hiểu và làm chủ được công nghệ, phân tích làm rõ được tính tiên tiến của công nghệ so với các công nghệ hiện có ở địa phương và tính phù hợp của công nghệ với chiến lược phát triển và điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội của địa phương nơi triển khai dự án, các luận cứ của tác giả về hiệu quả kinh tế và khả năng phát triển của các mô hình sau khi dự án kết thúc,...)
Nhận xét: (Căn cứ vào mục 9 và mục 10 và tham khảo thêm phần mô tả công nghệ ở mục 12 của thuyết minh dự án để nhận xét đánh giá và dự kiến cho điểm chỉ tiêu này) |
5
3 2 |
|
2 |
Xác định nội dung và các vấn đề đặt ra mà dự án cần triển khai thực hiện:
Nhận xét: (Căn cứ vào mục 11, 12, 14 và mục 15 của thuyết minh dự án để nhận xét đánh giá và dự kiến cho điểm chỉ tiêu này)
|
15
10 7 3
5 3 2 |
|
3 |
Phương án (các giải pháp) triển khai
- Hợp lý - Khả thi
- Đầy đủ - Chính xác - Có tính pháp lý (có cam kết của các đối tác tham gia dự án)
- Rõ ràng - Khả thi - Có hợp đồng bao tiêu sản phẩm Nhận xét: (Căn cứ vào mục 13 và tham khảo thêm mục 15.2 của thuyết minh dự án để nhận xét đánh giá và dự kiến cho điểm chỉ tiêu này) |
10 2
1 1
4
1 1 2
4
1 1 2 |
|
4 |
Khả năng phát triển của dự án sau khi kết thúc: chứng minh được tính ổn định và tính tiên tiến của công nghệ, chất lượng và giá thành sản phẩm, phân tích và làm rõ được tính khả thi của phương án mở rộng vào sản xuất hoặc nhân rộng mô hình của dự án vào các địa bàn tương tự. - Đầy đủ, rõ ràng - Khả thi Nhận xét: (Căn cứ vào mục 17 của thuyết minh dự án để nhận xét đánh giá và dự kiến cho điểm chỉ tiêu này)
|
10
4 6
|
|
6.2. Năng lực của Tổ chức đăng ký hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
Tối đa 25 điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Kinh nghiệm thực tế về triển khai và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực của dự án và những thành tựu nổi bật của Tổ chức đăng ký hỗ trợ ứng dụng công nghệ (trong 5 năm trở lại đây): - Chứng minh được công nghệ của dự án là do tổ chức chuyển giao tạo ra hoặc được xác nhận bằng văn bản cho phép sử dụng công nghệ của đơn vị sở hữu công nghệ để chuyển giao |
10
3 |
|
|
- Số công nghệ đã được áp dụng hoặc chuyển giao vào sản xuất - Năng lực tổ chức quản lý của Tổ chức đăng ký hỗ trợ ứng dụng công nghệ
Nhận xét: (Căn cứ vào tóm tắt hoạt động nghiên cứu và chuyển giao công nghệ của Tổ chức đăng ký hỗ trợ ứng dụng công nghệ của dự án kèm theo thuyết minh dự án để nhận xét đánh giá và dự kiến cho điểm chỉ tiêu này)
|
4
3 |
|
6 |
Tiềm lực về cán bộ chuyển giao công nghệ của Tổ chức đăng ký hỗ trợ ứng dụng công nghệ (liên quan đến dự án ): Điều kiện đảm bảo về nhân lực, lực lượng và cơ cấu cán bộ, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và thành tựu triển khai công nghệ của những người tham gia chuyển giao công nghệ của dự án, ...
Nhận xét: (Căn cứ vào tóm tắt hoạt động nghiên cứu và chuyển giao công nghệ của đơn vị chủ trì chuyển giao công nghệ của dự án kèm theo thuyết minh dự án để nhận xét đánh giá và dự kiến cho điểm chỉ tiêu này)
|
15
7
8
|
|
6.3. Năng lực của tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì dự án: tối đa 25 điểm
7 |
Kinh nghiệm thực tế sản xuất kinh doanh, quản lý và những thành tựu nổi bật về tiếp nhận và triển khai công nghệ của cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án: |
10 |
|
|
|
3 |
|
|
Nhận xét: (Căn cứ vào Sơ yếu lý lịch khoa học của cá nhân chủ trì dự án kèm theo thuyết minh dự án để nhận xét đánh giá và dự kiến cho điểm chỉ tiêu này)
|
7 |
|
8 |
Tiềm lực (liên quan đến tiếp nhận và triển khai công nghệ của dự án) của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
Nhận xét: (Căn cứ vào tóm tắt hoạt động sản xuất, kinh doanh, tiếp nhận và triển khai công nghệ của đơn vị chủ trì dự án kèm theo thuyết minh dự án để nhận xét đánh giá và dự kiến cho điểm chỉ tiêu này)
|
15
5
10 |
|
6.4. Tính hợp lý của kinh phí cần thiết thực hiện dự án và kinh phí đề nghị hỗ trợ: tối đa 10 điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
9 |
Tính hợp lý, sát thực tế và có đủ luận cứ của kinh phí đề nghị hỗ trợ, mức độ chi tiết của dự toán
Nhận xét: (Căn cứ vào dự toán kinh phí thực hiện dự án trong phụ lục của thuyết minh dự án để nhận xét đánh giá và dự kiến cho điểm chỉ tiêu này)
|
2 |
|
10 |
Tính khả thi của việc huy động các nguồn vốn khác cho việc thực hiện Dự án:
Nhận xét: (Căn cứ vào tóm tắt hoạt động sản xuất, kinh doanh, tiếp nhận và triển khai công nghệ của Tổ chức chủ trì dự án và các văn bản pháp lý chứng minh khả năng huy động vốn từ các đối tác tham gia dự án kèm theo thuyết minh dự án để nhận xét đánh giá và dự kiến cho điểm chỉ tiêu này)
|
8
4 4
|
|
|
Cộng |
100 |
|
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Họ tên và chữ ký) |
B2.4-PĐGDA
07/2016/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG XÉT GIAO TRỰC TIẾP --------------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------------
........, ngày tháng năm 20… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Hồ sơ dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
1. Tên Dự án:
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
3. Tên tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
4. Họ và tên thành viên Hội đồng:
5. Các chỉ tiêu đánh giá - nhận xét
5.1. Giá trị công nghệ, tính phù hợp, hiệu quả kinh tế, tính khả thi và khả năng nhân rộng:
Tối đa 40 điểm
TT |
Chỉ tiêu đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Đánh giá tổng quan trình độ công nghệ chuyển giao và xu hướng phát triển nhân rộng: thể hiện sự am hiểu và làm chủ được công nghệ, phân tích làm rõ được tính tiên tiến của công nghệ so với các công nghệ hiện có ở địa phương và tính phù hợp của công nghệ với chiến lược phát triển và điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội của địa phương nơi triển khai dự án, các luận cứ của tác giả về hiệu quả kinh tế và khả năng phát triển của các mô hình sau khi dự án kết thúc,...)
|
5
3 2 |
|
2 |
Xác định nội dung và các vấn đề đặt ra mà dự án cần triển khai thực hiện:
|
15
10
7 3
5
3 2 |
|
3 |
Phương án (các giải pháp) triển khai
- Hợp lý - Khả thi
- Đầy đủ - Chính xác - Có tính pháp lý (có cam kết của đối tác tham gia dự án)
- Rõ ràng - Khả thi - Có hợp đồng bao tiêu sản phẩm |
10 2
1 1
4
1 1 2
4
1 1 2 |
|
4 |
Khả năng phát triển của dự án sau khi kết thúc: chứng minh được tính ổn định và tính tiên tiến của công nghệ, chất lượng và giá thành sản phẩm, phân tích và làm rõ được tính khả thi của phương án mở rộng vào sản xuất hoặc nhân rộng mô hình của dự án vào các địa bàn tương tự. - Đầy đủ, rõ ràng - Khả thi |
10
4 6
|
|
5.2. Năng lực của Tổ chức đăng ký hỗ trợ công nghệ: tối đa 25 điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Kinh nghiệm thực tế về triển khai và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực của dự án và những thành tựu nổi bật của Tổ chức chủ trì đăng ký hỗ trợ ứng dụng công nghệ (trong 5 năm trở lại đây): - Chứng minh được công nghệ của dự án là do tổ chức chuyển giao tạo ra hoặc đã làm chủ được đối với những công nghệ tiếp nhận từ nước ngoài vào |
10
3 |
|
|
- Số công nghệ đã được áp dụng hoặc chuyển giao vào sản xuất - Năng lực tổ chức quản lý của Tổ chức đăng ký hỗ trợ ứng dụng công nghệ
|
4
3 |
|
6 |
Tiềm lực về cán bộ chuyển giao công nghệ của Tổ chức đăng ký chuyển giao công nghệ (liên quan đến dự án ): Điều kiện đảm bảo về nhân lực, lực lượng và cơ cấu cán bộ, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và thành tựu triển khai công nghệ của những người tham gia chuyển giao công nghệ của dự án, ...
|
15
7
8
|
|
5.3. Năng lực của Tổ chức và Cá nhân đăng ký chủ trì dự án: tối đa 25 điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
||
7 |
Kinh nghiệm thực tế sản xuất kinh doanh, quản lý và những thành tựu nổi bật về tiếp nhận và triển khai công nghệ của cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án: |
10 |
|
||
|
|
3 |
|
||
|
|
7 |
|
||
8 |
Tiềm lực (liên quan đến tiếp nhận và triển khai công nghệ của dự án) của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
|
15
5
10 |
|
||
5.4. Tính hợp lý của kinh phí cần thiết thực hiện dự án và kinh phí đề nghị hỗ trợ: tối đa 10 điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
9 |
Tính hợp lý, sát thực tế và có đủ luận cứ của kinh phí đề nghị hỗ trợ, mức độ chi tiết của dự toán |
2 |
|
10 |
Tính khả thi của việc huy động các nguồn vốn khác cho việc thực hiện Dự án:
|
8
4 4
|
|
|
Cộng |
100 |
|
Ghi chú: Hồ sơ dự án đạt yêu cầu khi đạt tối thiểu là 65 điểm.
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Họ tên và chữ ký) |
B2.5-BBHĐXC
07/2016/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÉT GIAO TRỰC TIẾP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------- ........, ngày tháng năm 20… |
----------------------------
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÉT GIAO TRỰC TIẾP
dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
I. Những thông tin chung
1. Tên dự án:
2. Tên Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì dự án:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
3. Tên Tổ chức hố trợ ứng dụng công nghệ:
4. Quyết định thành lập hội đồng:
Số ........./QĐ-BKHCN ngày ........ tháng ...... năm .......... của Bộ trưởng Bộ KH&CN
5. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
- Địa điểm:
- Thời gian:
6. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên Hội đồng ........../.......; vắng ......... thành viên, gồm các thành viên:
......................................
......................................
7. Khách mời tham dự
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nội dung làm việc của Hội đồng
- Hội đồng đã nghe các uỷ viên phản biện đọc bản nhận xét, phân tích Hồ sơ dự án; Hội đồng đã nêu câu hỏi với các uỷ viên phản biện về từng chỉ tiêu đánh giá đã được quy định.
- Hội đồng đã trao đổi, thảo luận kĩ Hồ sơ dự án theo từng chỉ tiêu.
- Hội đồng đã bầu ban kiểm phiếu gồm 03 thành viên sau:
................................
................................
................................
- Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá Hồ sơ dự án.
- Ban kiểm phiếu đã làm việc và kết quả như sau:
- Số phiếu phát ra:
- Số phiếu thu về:
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
Họ tên các thành viên Hội đồng và điểm đánh giá tương ứng |
Điểm trung bình của các thành viên HĐ |
|||||||
Họ và tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết quả đánh giá của Hội đồng: Căn cứ kết quả kiểm phiếu, Hội đồng đánh giá: (chỉ để lại một trong hai trường hợp)
- Hồ sơ dự án đạt yêu cầu (điểm trung bình phải đạt tối thiểu là 65 điểm).
- Hồ sơ dự án Không đạt yêu cầu (điểm trung bình dưới 65 điểm).
- Hội đồng kiến nghị các điểm sau đây:
- Các sản phẩm khoa học và công nghệ chính với những chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tương ứng phải đạt;
- Số lượng chuyên gia trong và ngoài nước cần thiết để tham gia thực hiện;
- Về kinh phí cho việc thực hiện dự án:
- Phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần:
Hội đồng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét và phê duyệt.
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG |
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Chữ ký và họ tên) |
07/2016/TT-BKHCN
PHƯƠNG THỨC, QUY TRÌNH LÀM VIỆC CỦA TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
I. Phương thức làm việc
1. Phiên họp của Tổ thẩm định phải có mặt đầy đủ các thành viên của Tổ thẩm định.
2. Tổ thẩm định có trách nhiệm thẩm định sự phù hợp của các nội dung trong thuyết minh dự án với kết luận của hội đồng, dự toán kinh phí của dự án theo định mức chi tiêu hiện hành của Nhà nước và kiến nghị tổng mức kinh phí thực hiện cho dự án.
3. Tổ thẩm định làm việc theo nguyên tắc tập trung dân chủ. Các ý kiến kết luận của Tổ thẩm định được thông qua khi trên 3/4 số thành viên của Tổ thẩm định có mặt nhất trí bằng hình thức biểu quyết trực tiếp hoặc bỏ phiếu kín.
4. Các ý kiến khác nhau của thành viên được tổng hợp để Tổ thẩm định thảo luận và biểu quyết thông qua. Thành viên có thể yêu cầu bảo lưu ý kiến trong trường hợp ý kiến đó khác với kết luận của Tổ thẩm định. Thành viên Tổ thẩm định chịu trách nhiệm cá nhân về ý kiến của mình và chịu trách nhiệm tập thể về ý kiến kết luận của Tổ thẩm định.
II. Quy trình làm việc
1. Thư ký hành chính đọc quyết định thành lập tổ thẩm định, giới thiệu thành phần tổ thẩm định và các đại biểu tham dự, đọc những kết luận chính của hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp tại phiên họp đánh giá hồ sơ.
2. Tổ trưởng tổ thẩm định nêu những yêu cầu và nội dung chủ yếu về việc thẩm định kinh phí đối với dự án.
3. Thành viên tổ thẩm định là chủ tịch hoặc phó chủ tịch cho ý kiến nhận xét đối với những nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ khoa học và công nghệ và kinh phí thực hiện dự án.
4. Các thành viên tổ thẩm định nêu ý kiến thẩm định.
5. Thư ký hành chính giúp tổ thẩm định hoàn thiện biên bản thẩm định.
6. Tổ thẩm định thông qua biên bản làm việc của Tổ thẩm định./.
B2.7-PNXTĐ
07/2016/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- |
PHIẾU NHẬN XÉT
THẨM ĐỊNH KINH PHÍ DỰ ÁN
1. Tên dự án:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………Mã số.............. (nếu có)
2. Tổ chức chủ trì:
3. Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
4. Họ và tên người thẩm định: ……………………………………………………..
Chức danh trong tổ thẩm định: ………………………………………………………………
5. Ngày nhận Hồ sơ thẩm định: ngày……tháng ….. năm 20….
A. Nội dung chuyên môn
I. Nhận xét, đánh giá chung mức độ hoàn thiện của Thuyết minh theo kết luận của Hội đồng KH&CN tư vấn xét giao trực tiếp:
1. Nhận xét, đánh giá chung (về thông tin chung; mục tiêu, nội dung KH&CN, phương án tổ chức thực hiện; sản phẩm KH&CN, thời gian và tổng kinh phí thực hiện….):
a. Đủ điều kiện thẩm định:
b. Không đủ điều kiện để thẩm định (nêu rõ lý do):
II. Nhận xét nội dung:
1. Nội dung khảo sát bổ sung, hỗ trợ ứng dụng công nghệ
- Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ - lý do:
- Những nội dung cần bổ sung (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do):
2. Nội dung xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ
- Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ - lý do:
- Những nội dung cần bổ sung (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do):
3. Phương án hợp tác trong/ngoài nước:
4. Hội thảo khoa học/tập huấn kỹ thuật:
5. Tiến độ và thời gian thực hiện: (Sự phù hợp về tiến độ của từng nội dung nghiên cứu: bắt đầu, kết thúc) thời gian thực hiện……..tháng.
6. Sản phẩm KH&CN chính: (đề nghị ghi cụ thể):
(Yêu cầu về số lượng, chủng loại quy trình công nghệ được ứng dụng; số lượng, chủng loại, quy mô, chất lượng của các mô hình ứng dụng; sản phẩm khác (nếu có)
B. Nhận xét về dự toán kinh phí: (Nêu ý kiến nhận xét những mục nào trong dự toán chưa phù hợp, nên hiệu chỉnh như thế nào là hợp lý và sơ bộ dự kiến kinh phí)
- Kinh phí hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
- Thiết bị máy móc:
- Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo:
- Chi phí lao động:
- Nguyên vật liệu, năng lượng:
- Thuê thiết bị, nhà xưởng:
- Chi khác:
C. Kiến nghị:
1. Dự kiến tổng kinh phí cần thiết: ……….. triệu đồng
Trong đó: - Từ ngân sách Trung ương………. Triệu đồng
- Từ ngân sách địa phương………..triệu đồng;
2. Phương thức thực hiện:
2.1 |
|
Khoán đến sản phẩm cuối cùng |
2.2 |
|
Khoán từng phần, trong đó: |
- Kinh phí khoán: ……….. triệu đồng;
- Kinh phí không khoán: ……….triệu đồng.
……………, ngày tháng năm
Thành viên Tổ thẩm định
(Ký tên, ghi rõ họ và tên)
B2.8-BBTĐ
07/2016/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỔ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH NTMN ---------------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------------- ........, ngày tháng năm 20… |
BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ DỰ ÁN
Dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
I. Những thông tin chung
1. Tên Dự án:
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì Dự án:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
3. Tên tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
4. Quyết định thành lập Tổ thẩm định:
Số ........./QĐ-BKHCN ngày ........ tháng... năm 20..... của Bộ trưởng Bộ KH&CN
5. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
- Địa điểm:
- Thời gian:
6. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên Tổ thẩm định ........../.......;
vắng ......... thành viên, gồm các thành viên:
......................................
......................................
7. Khách mời tham dự
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các ý kiến của thành viên tổ thẩm định: (thư ký hành chính ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
C. Kết luận của Tổ thẩm định
1. Nội dung chuyên môn:
1.1. Mục tiêu của dự án (Ghi cụ thể):
1.2. Tiến độ và thời gian thực hiện:…. tháng:
1.3 Sản phẩm của dự án:
1.4. Thiết bị, máy móc (thiết bị, máy móc cần mua: tên, số lượng):
2. Về kinh phí thực hiện:
2.1. Tổng kinh phí cần thiết để thực hiện dự án là: .................... triệu đồng
Trong đó:
+ Kinh phí từ ngân sách Trung ương………….. triệu đồng
+ Kinh phí từ ngân sách địa phương…………… triệu đồng
+ Kinh phí từ các nguồn khác: ........................... triệu đồng
2.2. Dự kiến nội dung chi từ ngân sách sự nghiệp KH&CN TW:
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung Các khoản chi |
Kinh phí NS SNKH&CNTWW |
Ghi chú |
1 |
Khoản 1. Kinh phí hỗ trợ ứng dụng công nghệ
|
|
|
2 |
Khoản 2. Đào tạo, tập huấn |
|
|
3 |
Khoản 3. Nguyên vật liệu, năng lượng
|
|
|
4 |
Khoản 4. Thiết bị máy móc
|
|
|
5 |
Khoản 5. Xây dựng cơ bản
|
|
|
6 |
Khoản 6. Công lao động
|
|
|
7 |
Khoản 7. Chi khác |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
2.3. Phương thức khoán chi:
- Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng: |
|
- Khoán chi từng phần: |
|
D. Kiến nghị của Tổ thẩm định:
Biên bản được lập xong lúc…….giờ, ngày ……tháng……năm…… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua./.
Tổ trưởng
|
Tổ phó |
Thành viên
|
Thành viên
|
Phụ lục III
HỢP ĐỒNG VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG
(Kèm theo Thông tư số 07 /2016/TT-BKHCN
ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
----------------------------------
- B3.1-HĐDA: Mẫu hợp đồng thực hiện dự án
- B3.2- TLHĐDA: Mẫu thanh lý hợp đồng thực hiện dự án
- B3.3-HĐHTUD: Mẫu hợp đồng hỗ trợ ứng dụng công nghệ
- B3.4-TLHĐHTUD: Mẫu thanh lý hợp đồng hỗ trợ ứng dụng công nghệ
B3.1-HĐDA
07/2016/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------
Hà Nội, ngày ...... tháng ........ năm 20........
HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ ỨNG DỤNG VÀ CHUYỂN GIAO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NÔNG THÔN, MIỀN NÚI, VÙNG
DÂN TỘC THIỂU SỐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2025
Số: ……/20.. NTMN.TW (hoặc ĐP)
Căn cứ Bộ luật dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005
Căn cứ Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 06 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Phê duyệt Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2016/TT-BKHCN ngày 22/4/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Thông tư số /TTLT/BTC-BKHCN ngày / /2016 về việc hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-BKHCN ngày / /2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt kinh phí, cơ quan chủ trì, cơ quan chuyển giao công nghệ và thời gian thực hiện của các dự án do Trung ương quản lý thuộc Chương trình " quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025" bắt đầu thực hiện từ kế hoạch năm …………,
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND- ngày / /20.. của về việc phê dự án ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình " quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025" bắt đầu thực hiện từ kế hoạch năm …………
Chúng tôi gồm
1. Bên giao (Bên A)[1] là:
Đơn vị quản lý kinh phí
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Số tài khoản:
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/thành phố) ...............
Đại diện là ông/bà: ...............................
Chức vụ: .................................
Địa chỉ: .............................................
2. Bên nhận (Bên B) là:
Tổ chức chủ trì dự án (Bên B): .................................
Đại diện là ông/bà: ..................................
Chức vụ: ..................................
Địa chỉ: ....................................
Điện thoại: ...................................
Số tài khoản: .................. Tại kho bạc ...............................
Cùng thoả thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng thực hiện dự án (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
Điều 1. Đặt hàng và nhận đặt hàng thực hiện dự án
Bên A đặt hàng và Bên B nhận đặt hàng thực hiện dự án “........................” theo các nội dung trong Thuyết minh dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (sau đây gọi tắt là Thuyết minh).
Thuyết minh là bộ phận không tách rời của Hợp đồng.
Điều 2. Thời gian thực hiện Hợp đồng
Thời gian thực hiện dự án là ............. tháng, từ tháng....... năm 20.........đến tháng ... năm 20.........
Điều 3. Kinh phí thực hiện dự án
1. Tổng kinh phí thực hiện dự án là …………. (bằng chữ…..), trong đó:
- Kinh phí từ ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ Trung ương:…………. (bằng chữ…..).
- Kinh phí từ nguồn khác: …………. (bằng chữ…..).
Giá trị hợp đồng: …………. (bằng chữ…..)
2. Tiến độ cấp kinh phí:
Số TT |
Đợt |
Kinh phí cấp cho Bên B1 (triệu đồng) |
Thời gian |
1 |
Đợt 1 |
|
|
2 |
Đợt 2 |
|
|
3 |
Đợt … |
|
|
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên
1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
a) Cung cấp các thông tin cần thiết cho việc triển khai, thực hiện Hợp đồng;
b) Bố trí cho Bên B số kinh phí từ ngân sách nhà nước quy định tại Điều 3 Hợp đồng này theo tiến độ kế hoạch, tương ứng với các nội dung thuyết minh dự án được phê duyệt;
c) Trước mỗi đợt cấp kinh phí tiếp theo, Bên A tiến hành xem xét và khẳng định kết quả đạt được theo tiến độ thực hiện nêu trong Thuyết minh dự án và Phụ lục kèm theo trong Hợp đồng. Nếu Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ, thì Bên A có thể kiến nghị điều chỉnh tiến độ cấp hoặc ngừng việc cấp kinh phí.
d) Phê duyệt kế hoạch đấu thầu, mua sắm máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu của Dự án bằng kinh phí do Bên A cấp (nếu có);
đ) Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất để đánh giá tình hình thực hiện Dự án;
e) Kịp thời xem xét, giải quyết theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền giải quyết kiến nghị, đề xuất của Bên B về điều chỉnh nội dung chuyên môn, kinh phí và các vấn đề phát sinh khác trong quá trình thực hiện dự án;
g) Trong quá trình thực hiện dự án, nếu Bên B không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ theo quy định tại Khoản 2 Điều này hoặc có hành vi vi phạm pháp luật ảnh hưởng đến tiến độ và kết quả của dự án thì Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và kiến nghị với Bộ KH&CN (trường hợp dự án do Trung ương quản lý) hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố (trường hợp dự án ủy quyền cho địa phương quản lý) về việc dừng thực hiện dự án hoặc thay đổi Tổ chức chủ trì, Tổ chức hỗ trợ công nghệ của dự án.
h) Tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án theo các yêu cầu, chỉ tiêu trong Thuyết minh;
i) Có trách nhiệm cùng Bên B tiến hành thanh lý Hợp đồng theo quy định hiện hành;
k) Phối hợp cùng Bên B xử lý tài sản được mua sắm bằng ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
a) Chủ trì, phối hợp với Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ trong việc tổ chức triển khai các nội dung của Dự án đáp ứng yêu cầu về quy mô, chất lượng, tiến độ theo Thuyết minh và dự toán đã được phê duyệt;
b) Kiến nghị, đề xuất điều chỉnh các nội dung chuyên môn, kinh phí và thời hạn thực hiện Hợp đồng khi cần thiết;
c) Yêu cầu Bên A cấp đủ kinh phí theo đúng tiến độ quy định trong Hợp đồng khi hoàn thành đầy đủ nội dung công việc theo tiến độ cam kết. Đảm bảo huy động đủ nguồn kinh phí khác theo cam kết. Sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng chế độ hiện hành và có hiệu quả;
d) Xây dựng kế hoạch đấu thầu mua sắm máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu và dịch vụ của dự án bằng kinh phí do Bên A cấp (nếu có) để gửi Bên A phê duyệt và thực hiện mua sắm theo quy định của pháp luật;
đ) Chấp hành các quy định pháp luật trong quá trình thực hiện Hợp đồng. Tạo điều kiện thuận lợi và cung cấp đầy đủ thông tin cho các cơ quan quản lý trong việc giám sát, kiểm tra, thanh tra đối với dự án theo quy định của pháp luật;
e) Chủ trì, phối hợp với Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ trong việc: xây dựng báo cáo kết quả triển khai thực hiện dự án theo định kỳ hoặc theo yêu cầu của Bên A; chủ trì phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức nghiệm thu mô hình dự án; chuẩn bị đầy đủ hồ sơ gửi các cấp có thẩm quyền đánh giá, nghiệm thu cấp tỉnh, nghiệm thu cấp Nhà nước theo quy định hiện hành khi kết thúc dự án;
g) Ký hợp đồng hỗ trợ ứng dụng công nghệ với Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ trước khi cấp kinh phí đợt 01 của dự án.
h) Có trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản được mua sắm bằng ngân sách nhà nước (nếu có) cho tới khi có quyết định xử lý các tài sản đó của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
i) Có trách nhiệm cùng Bên A tiến hành thanh lý Hợp đồng theo quy định;
k) Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định Luật khoa học và công nghệ và các văn bản liên quan.
Điều 5. Trình tự giao nhận sản phẩm
Khi kết thúc dự án, Bên B có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ nộp, chuyển cho Bên A những tài liệu và sản phẩm nêu trong Thuyết minh dự án để đánh giá và nghiệm thu, bao gồm:
- Hồ sơ về máy móc, thiết bị, nhà xưởng, vườn cây đầu dòng, giống gốc .... đã mua sắm bằng kinh phí của dự án;
- Hồ sơ về các sản phẩm là kết quả của dự án đã nêu trong Thuyết minh và Phụ lục kèm theo Hợp đồng này;
- Hồ sơ báo cáo tổng kết của dự án: báo cáo tổng kết, báo cáo tóm tắt và các tài liệu có liên quan khác như: biên bản nghiệm thu kết quả thực hiện các mô hình, biên bản nghiệm thu cấp tỉnh/thành phố, báo cáo quyết toán kinh phí của dự án....
Điều 6. Chấm dứt Hợp đồng
Hợp đồng này chấm dứt trong các trường hợp sau:
1. Dự án đã kết thúc và được nghiệm thu.
2. Có căn cứ để khẳng định việc thực hiện hoặc tiếp tục thực hiện dự án là không cần thiết và hai bên đồng ý chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn.
3. Bên B bị đình chỉ thực hiện dự án theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
4. Bên B không nộp hồ sơ để đánh giá, nghiệm thu dự án theo quy định pháp luật.
Điều 7. Điều khoản chung
1. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu do ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh như: thiên tai, hoả hoạn, dịch bệnh, ... khiến chủ nhiệm, cơ quan chủ trì và tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ của dự án không thể tiếp tục thực hiện đúng hợp đồng thì bên B có thể kiến nghị điều chỉnh, đình chỉ hợp đồng và thông báo bằng văn bản cho Bên A để báo cáo Bộ Khoa học và Công nghệ (trong trường hợp dự án do Trung ương quản lý) hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố (trong trưởng hợp dự án ủy quyền cho địa phương quản lý) để xem xét, quyết định.
2. Các bên cam kết thực hiện đúng các quy định của Hợp đồng và có trách nhiệm hợp tác giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện. Bên vi phạm các cam kết trong Hợp đồng phải chịu trách nhiệm theo quy định pháp luật.
3. Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng do các bên thương lượng hoà giải để giải quyết. Trường hợp không hoà giải được thì một trong hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Trọng tài để giải quyết (hoặc khởi kiện tại Toà án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về tố tụng dân sự)
4. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký. Hợp đồng này được lập thành 20 bản và có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ 05 bản./.
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ KINH PHÍ (Chữ ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu)
|
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN (Chữ ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu)
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH/THÀNH PHỐ (Chữ ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu) |
|
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG
Bảng 1: Danh mục tài liệu
Số TT |
Tài liệu |
Số lượng |
Ghi chú |
|
Quy trình công nghệ được chuyển giao của dự án (kèm theo ghi chú điều chỉnh nếu có) |
|
|
|
Hồ sơ về: - Máy móc, thiết bị - Nhà xưởng - Vườn cây đầu dòng, giống gốc |
|
|
|
Hồ sơ về các sản phẩm là kết quả của dự án
|
|
|
|
Hồ sơ báo cáo tổng kết của dự án: - Báo cáo tổng kết - Báo cáo tóm tắt - Biên bản nghiệm thu kết quả thực hiện các mô hình - Biên bản hội đồng nghiệm thu cấp tỉnh/thành phố - Báo cáo quyết toán kinh phí của dự án |
|
|
|
...................... |
|
|
Bảng 2: Danh mục sản phẩm khoa học và công nghệ
Số TT |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu và quy mô |
Ghi chú |
|
Các quy trình công nghệ đã chuyển giao: - ......... |
|
|
|
|
Mô hình ứng dụng công nghệ sản xuất ....... |
|
|
|
|
.......................... |
|
|
|
Bảng 3: Danh mục sản phẩm cụ thể
Số TT |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu |
Ghi chú |
|
Sản phẩm ..... |
|
|
|
|
Sản phẩm ..... |
|
|
|
|
.......... |
|
|
|
|
Đào tạo kỹ thuật viên cơ sở |
|
|
|
|
Tập huấn nông dân |
|
|
|
|
Số cán bộ trẻ, cán bộ tình nguyện làm việc thường xuyên tại các vùng đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số |
|
|
|
Bảng 4: Danh mục tài sản cố định mua sắm bằng kinh phí của dự án
Số TT |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu và quy mô |
Ghi chú |
|
- Máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
- Dây chuyền công nghệ |
|
|
|
|
- Nhà xưởng |
|
|
|
|
.......... |
|
|
|
[1] Trường hợp Dự án ủy quyền cho địa phương quản lý thì chuyển Sở KH&CN lên trước trong mục này.
B3.2-TLHĐDA
07/2016/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------------
..........., ngày ...... tháng ........ năm 20........
THANH LÝ HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH "XÂY DỰNG MÔ HÌNH ỨNG DỤNG VÀ CHUYỂN GIAO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NÔNG THÔN, MIỀN NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2025"
Số: ……/20.. NTMN.TW (hoặc ĐF)
Căn cứ Bộ luật dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005
Căn cứ Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 06 năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Phê duyệt Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2016/TT-BKHCN ngày 22/4/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Thông tư số /TTLT/BTC-BKHCN ngày / /2016 về việc hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Hợp đồng thực hiện dự án thuộc Chương trình Hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025, số: ………. ký ngày ….tháng… năm 20….
CHÚNG TÔI GỒM:
1. Bên giao (Bên A)[1] là:
Đơn vị quản lý kinh phí
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Số tài khoản:
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh (thành phố) ...............
Đại diện là ông/bà: ...............................
Chức vụ: .................................
Địa chỉ: .............................................
2. Bên nhận (Bên B) là:
Tổ chức chủ trì dự án (Bên B): .................................
Đại diện là ông/bà: ..................................
Chức vụ: ..................................
Địa chỉ: ....................................
Điện thoại: ...................................
Số tài khoản: .................. Tại kho bạc ...............................
Cùng thoả thuận và thống nhất bàn giao kết quả và thanh lý Hợp đồng...... số….....ngày ..... (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
Điều 1. Xác nhận kết quả thực hiện Dự án
Đối với trường hợp Dự án hoàn thành
1. Bên B đã hoàn thành việc thực hiện các nội dung của thuộc trách nhiệm của bên B của Dự án “......” theo Thuyết minh dự án được Bên A phê duyệt và.... (ghi các văn bản điều chỉnh khác của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền - nếu có).
Thời gian thực hiện các nội dung của thuộc trách nhiệm của bên B trong dự án là từ tháng… năm 20… đến tháng ... năm 20…
2. Bên A đã tổ chức đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nội dung được giao của dự án vào ngày....tháng.....năm 20.....(Kèm theo Bản sao Biên bản đánh giá nghiệm thu và Quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ghi nhận kết quả đánh giá nghiệm thu).
3. Bên B đã chuyển cho bên A các tài liệu, báo cáo nêu trong Thuyết minh Dự án và các Phụ lục kèm theo Hợp đồng số …. (Kèm theo Danh mục liệt kê).
Đối với trường hợp Dự án không hoàn thành:
1. Bên B đã tổ chức việc thực hiện nội dung được giao của Dự án “......” theo Thuyết minh dự án được bên A phê duyệt và.... (ghi các văn bản điều chỉnh khác của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền - nếu có).
Thời gian thực hiện các nội dung của thuộc trách nhiệm của bên B trong dự án là từ tháng… năm 20… đến tháng ... năm 20…
2. Dự án “….” được xác nhận là không hoàn thành (Kèm theo Quyết định đình chỉ (hoặc dừng) thực hiện dự án hoặc Biên bản đánh giá nghiệm thu dự án ở mức không đạt và Biên bản xác nhận khối lượng nội dung Bên B đã thực hiện).
3. Bên B đã chuyển cho bên A các tài liệu và các kết quả khác của dự án (như số liệu điều tra, khảo sát, mẫu sản phẩm,....) phù hợp với khối lượng công việc đã được xác minh là hoàn thành - nếu có (Kèm theo danh mục liệt kê chi tiết).
Điều 2. Xử lý tài chính của dự án
Đối với Dự án hoàn thành:
1. Ngân sách SNKH&CNTW:
a. Kinh phí đã cấp từ ngân sách nhà nước cho các bên để thực hiện dự án là:
b. Kinh phí các bên đề nghị và đã được bên A chấp nhận quyết toán là:
c. Số kinh phí các bên phải hoàn trả ngân sách nhà nước là:
d. Đến nay các bên đã hoàn trả xong số kinh phí nêu trên cho ngân sách nhà nước (Kèm theo tài liệu xác nhận)
2. Ngân sách Địa phương:
a. Kinh phí đã cấp từ ngân sách nhà nước cho các bên để thực hiện dự án là:
b. Kinh phí các bên đề nghị và đã được bên A chấp nhận quyết toán là:
c. Số kinh phí các bên phải hoàn trả ngân sách nhà nước là:
d. Đến nay các bên đã hoàn trả xong số kinh phí nêu trên cho ngân sách nhà nước (Kèm theo tài liệu xác nhận)
Đối với trường hợp Dự án không hoàn thành:
1. Ngân sách SNKH&CNTW:
a. Kinh phí đã cấp từ ngân sách nhà nước cho các bên để thực hiện dự án là:
b. Kinh phí các bên đã sử dụng và đề nghị quyết toán là:
c. Kinh phí được bên A chấp nhận quyết toán (Kèm theo Biên bản xác nhận nội dung đã được thực hiện và chấp nhận quyết toán kinh phí của cấp có thẩm quyền) là:
d. Số kinh phí các bên phải hoàn trả ngân sách nhà nước (Ghi Quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền xác định số kinh phí Bên B phải hoàn trả) là:
đ. Đến nay các bên đã hoàn trả xong số kinh phí nêu trên cho ngân sách nhà nước (Kèm theo tài liệu xác nhận)
2. Ngân sách Địa phương:
a. Kinh phí đã cấp từ ngân sách nhà nước cho các bên để thực hiện dự án là:
b. Kinh phí các bên đã sử dụng và đề nghị quyết toán là:
c. Kinh phí được bên A chấp nhận quyết toán (Kèm theo Biên bản xác nhận nội dung đã được thực hiện và chấp nhận quyết toán kinh phí của cấp có thẩm quyền) là:
d. Số kinh phí các bên phải hoàn trả ngân sách nhà nước (Ghi Quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền xác định số kinh phí Bên B phải hoàn trả) là:
đ. Đến nay các bên đã hoàn trả xong số kinh phí nêu trên cho ngân sách nhà nước (Kèm theo tài liệu xác nhận)
Điều 3. Xử lý tài sản của Dự án
Ghi kết quả xử lý tài sản được mua sắm bằng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho Dự án và kết quả xử lý tài sản được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của Dự án (Kèm theo Quyết định xử lý của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.)
Biên bản thanh lý Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký; được lập thành 8 bản và có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ 2 bản./.
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ KINH PHÍ (Chữ ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu)
|
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN (Chữ ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu)
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH/THÀNH PHỐ (Chữ ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu) |
|
[1] Trường hợp Dự án ủy quyền cho địa phương quản lý thì chuyển Sở KH&CN lên trước trong mục này.
B3.3-HĐHTUD
07/2016/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------
Hà Nội, ngày ...... tháng ........ năm 20........
HỢP ĐỒNG HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ ỨNG DỤNG VÀ CHUYỂN GIAO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NÔNG THÔN, MIỀN NÚI, VÙNG
DÂN TỘC THIỂU SỐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2025
Số: ……/20……/…….
Căn cứ Bộ luật dân sự ngày.…tháng.….năm.........
Căn cứ Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 06 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 07/2016/TT-BKHCN ngày 22/4/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-BKHCN ngày / /2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt kinh phí, cơ quan chủ trì, cơ quan chuyển giao công nghệ và thời gian thực hiện của các dự án do Trung ương quản lý thuộc Chương trình " quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025" bắt đầu thực hiện từ kế hoạch năm …………,
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND- ngày / /20.. của về việc phê dự án ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình " quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025" bắt đầu thực hiện từ kế hoạch năm …………
Căn cứ Hợp đồng số ………… giữa….. và…………………………
Chúng tôi gồm
1. Bên giao (Bên A) là:
Tổ chức chủ trì dự án .................................
Đại diện là ông/bà: ..................................
Chức vụ: ..................................
Địa chỉ: ....................................
Điện thoại: ...................................
Số tài khoản: .................. Tại kho bạc ...............................
2. Bên nhận (Bên B) là:
Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
Đại diện là ông/bà: ..................................
Chức vụ: ..................................
Địa chỉ: ....................................
Điện thoại: ...................................
Số tài khoản: .................. Tại kho bạc ...............................
Cùng thoả thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng thực hiện hoạt động hỗ trợ ứng dụng công nghệ (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
Điều 1. Đặt hàng và nhận đặt hàng thực hiện Hợp đồng
Bên A đặt hàng và Bên B nhận đặt hàng thực hiện hoạt động hỗ trợ ứng dụng công nghệ trong khuôn khổ dự án “........................”.
Điều 2. Thời gian thực hiện Hợp đồng
Thời gian thực hiện Hợp đồng là ............. tháng, từ tháng....... năm 20.........đến tháng ... năm 20.........
Điều 3. Kinh phí thực hiện Hợp đồng
- Tổng kinh phí thực hiện Hợp đồng là …………. (bằng chữ…..)
2. Tiến độ cấp kinh phí:
Số TT |
Đợt |
Kinh phí cấp cho Bên B (triệu đồng) |
Thời gian |
1 |
Đợt 1 |
|
|
2 |
Đợt 2 |
|
|
…. |
…………. |
|
|
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên
1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
a) Cung cấp các thông tin cần thiết cho việc triển khai, thực hiện Hợp đồng;
b) Bố trí cho Bên B số kinh phí từ Dự án quy định tại Điều 3 Hợp đồng này theo tiến độ kế hoạch, tương ứng với các nội dung thỏa thuận;
c) Trước mỗi đợt cấp kinh phí tiếp theo, Bên A tiến hành xem xét và khẳng định kết quả đạt được theo tiến độ thực hiện nêu trong Phụ lục kèm theo trong Hợp đồng. Nếu Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ, thì Bên A có thể điều chỉnh tiến độ cấp hoặc ngừng việc cấp kinh phí;
h) Tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện theo các yêu cầu, chỉ tiêu trong Phụ lục Hợp đồng;
i) Có trách nhiệm cùng Bên B tiến hành thanh lý Hợp đồng theo quy định hiện hành;
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
a) Cam kết, chịu trách nhiệm về quyền chuyển giao công nghệ và hiệu quả của công nghệ được chuyển giao cho Dự án;
b) Phối hợp với Bên A trong việc tổ chức triển khai các nội dung của Dự án đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, tiến độ và chỉ tiêu theo Hợp đồng;
c) Yêu cầu Bên A cấp đủ kinh phí theo đúng tiến độ quy định trong Hợp đồng khi hoàn thành đầy đủ nội dung công việc theo tiến độ cam kết. Sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng chế độ hiện hành và có hiệu quả;
d) Chấp hành các quy định pháp luật trong quá trình thực hiện Hợp đồng. Tạo điều kiện thuận lợi và cung cấp đầy đủ thông tin cho các cơ quan quản lý trong việc giám sát, kiểm tra, thanh tra đối với Dự án theo quy định của pháp luật;
g) Phối hợp với Bên A trong việc: hỗ trợ ứng dụng các quy trình công nghệ cho dự án; cử cán bộ trực tiếp giám sát, hướng dẫn Bên A và người dân tham gia dự án ứng dụng các công nghệ trong việc triển khai các mô hình; xử lý các vấn đề phát sinh liên quan đến công nghệ của dự án; xây dựng báo cáo kết quả triển khai thực hiện dự án theo định kỳ hoặc theo yêu cầu của Bên A; Chuẩn bị hồ sơ gửi các cấp có thẩm quyền nghiệm thu cấp ở địa phương, nghiệm thu chính thức theo quy định hiện hành khi kết thúc dự án;
h) Có trách nhiệm cùng Bên A tiến hành thanh lý Hợp đồng theo quy định;
i) Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định Luật khoa học và công nghệ và các văn bản liên quan.
Điều 5. Trình tự giao nhận sản phẩm
Khi kết thúc Hợp đồng, Bên B có trách nhiệm chuyển cho Bên A những tài liệu và sản phẩm nêu trong Phụ lục hợp đồng.
Điều 6. Chấm dứt Hợp đồng
Hợp đồng này chấm dứt trong các trường hợp sau:
1. Dự án đã kết thúc và được nghiệm thu.
2. Bên A hoặc Bên B bị đình chỉ thực hiện dự án theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Điều 7. Điều khoản chung
1. Các bên cam kết thực hiện đúng các quy định của Hợp đồng và có trách nhiệm hợp tác giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện. Bên vi phạm các cam kết trong Hợp đồng phải chịu trách nhiệm theo quy định pháp luật.
2. Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng do các bên thương lượng hoà giải để giải quyết. Trường hợp không hoà giải được thì một trong hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Trọng tài để giải quyết (hoặc khởi kiện tại Toà án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về tố tụng dân sự)
3. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký. Hợp đồng này được lập thành 10 bản và có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ 05 bản./.
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN (Bên A) (Chữ ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu)
|
TỔ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ (Bên B) (Chữ ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG
(Kèm theo Hợp đồng số: ……/20…/….)
Danh mục sản phẩm và tiến độ thực hiện
Số TT |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu và quy mô |
Thời gian |
Ghi chú |
1. |
Các quy trình công nghệ: - - …. |
|
|
|
|
2. |
Mô hình ứng dụng công nghệ sản xuất (phần công việc do Tổ chức Hỗ trợ ứng dụng công nghệ thực hiện) - - ….. |
|
|
|
|
3. |
……. |
|
|
|
|
4. |
………. |
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
B3.4-TLHĐHTUD
07/2016/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------------
..........., ngày ...... tháng ........ năm 20........
THANH LÝ HỢP ĐỒNG HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ ỨNG DỤNG VÀ CHUYỂN GIAO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NÔNG THÔN, MIỀN NÚI, VÙNG
DÂN TỘC THIỂU SỐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2025
Số: ……/20……/…….
Căn cứ Bộ luật dân sự ngày.…tháng.….năm.........
Căn cứ Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 06 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 07/2016/TT-BKHCN ngày 22/4/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-BKHCN ngày / /2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt kinh phí, cơ quan chủ trì, cơ quan chuyển giao công nghệ và thời gian thực hiện của các dự án do Trung ương quản lý thuộc Chương trình " quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025" bắt đầu thực hiện từ kế hoạch năm …………,
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND- ngày / /20.. của về việc phê dự án ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình " quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025" bắt đầu thực hiện từ kế hoạch năm …………
Căn cứ Hợp đồng số ………… giữa….. và…………………………
CHÚNG TÔI GỒM:
1. Bên giao (Bên A) là:
Tổ chức chủ trì dự án .................................
Đại diện là ông/bà: ..................................
Chức vụ: ..................................
Địa chỉ: ....................................
Điện thoại: ...................................
Số tài khoản: .................. Tại kho bạc ...............................
2. Bên nhận (Bên B) là:
Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
Đại diện là ông/bà: ..................................
Chức vụ: ..................................
Địa chỉ: ....................................
Điện thoại: ...................................
Số tài khoản: .................. Tại kho bạc ...............................
Cùng thoả thuận và thống nhất bàn giao kết quả và thanh lý Hợp đồng...... số….....ngày ..... (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
1. Bên A đã tổ chức đánh giá kết quả thực hiện nội dung cam kết trong Hợp đồng vào ngày....tháng.....năm 20 … .
- Nội dung đã hoàn thành:
- Nội dung chưa hoàn thành:
- Bên B đã chuyển cho bên A các tài liệu, báo cáo nêu trong Phụ lục kèm theo Hợp đồng số …. (kèm theo danh mục liệt kê).
- Kinh phí thực hiện hợp đồng
- Đã thanh toán:………….đồng.
- Còn phải thanh toán:…...đồng.
Hai bên thống nhất thanh lý Hợp đồng số …. ngày / /20 , không bên nào còn vướng mắc gì.
Biên bản thanh lý Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký; được lập thành 4 bản và có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ 2 bản./.
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN (Chữ ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu)
|
TỔ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ (Chữ ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu)
|
Phụ lục IV
BIỂU MẪU KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU
DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH NÔNG THÔN MIỀN NÚI
(Kèm theo Thông tư số 07/2016/TT-BKHCN
ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
-------------------------
- B4.1-BCĐK: Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện dự án
- B4.2-BBKTĐK: Biên bản kiểm tra tiến độ triển khai thực hiện dự án
- B4.3-BBNTMH: Biên bản nghiệm thu mô hình
- B4.4- BCTK: Báo cáo tổng kết dự án
- B4.5-BBNTĐP: Biên bản họp hội đồng KH&CN ở tỉnh, thành phố đánh giá nghiệm thu dự án
- B4.6-QTLVHĐ: Phương thức, quy trình làm việc của hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện dự án
- B4.7-PNXNT: Phiếu nhận xét nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện dự án do Trung ương quản lý
- B4.8-PĐGNT: Phiếu đánh giá nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện dự án do Trung ương quản lý
- B4.9-BBHĐNT: Biên bản họp hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức dự án do Trung ương quản lý
- B4.10-BCGT: Báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến của hội đồng
- B4.11-QĐCNKQ: Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án
B4.1-BCĐK
07/2016/TT-BKHCN
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi[1]
Nơi nhận báo cáo:
1. Đơn vị quản lý kinh phí
2. Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh ................
1. |
Tên Dự án: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................
|
2. |
Ngày báo cáo
.../ ..../20..
Kỳ: ........ |
|
|
|
|||
3. |
Tổ chức chủ trì: |
|||
4. |
Chủ nhiệm Dự án: |
|||
5. |
Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ: |
|||
6. |
Thời gian thực hiện: ... tháng từ .... /..../200.. đến ... /..../200.. |
|||
7. |
Tổng kinh phí thực hiện: ............ triệu đồng, trong đó kinh phí hỗ trợ từ ngân sách SNKHCN trung ương: ………. triệu đồng (bao gồm…………triệu đồng hỗ trợ ứng dụng công nghệ). |
|||
8. |
Công việc chính đã được thực hiện: tính từ ngày...../...../20... đến kỳ báo cáo so với kế hoạch đề ra: |
|||
|
Kế hoạch ................................................................ ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
|
Thực hiên ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
|
||
9. |
Số lượng sản phẩm cụ thể đã hoàn thành đến ngày báo cáo:
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9.1. Các sản phẩm KHCN |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu và quy mô đạt được so với kế hoạch đề ra |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế hoạch |
Thực hiện |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Quy trình công nghệ đã chuyển giao: - ......... - ........ |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Mô hình ứng dụng công nghệ sản xuất ....... |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
......... |
.......................... |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
9.2. Danh mục sản phẩm cụ thể dự án tạo ra |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng sản phẩm |
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu so với kế hoạch đề ra |
Ghi chú |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế hoạch |
Thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Sản phẩm ..... |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Sản phẩm ..... |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
.... |
.......... |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Đào tạo kỹ thuật viên cơ sở |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Tập huấn nông dân |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
....... |
........ |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
9.3. Danh mục tài sản cố định mua sắm bằng kinh phí của dự án |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT |
Tên tài sản |
Số lượng |
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu và quy mô |
Ghi chú |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế hoạch |
Thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
- Máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
- Dây chuyền công nghệ |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
- Nhà xưởng |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
.... |
.......... |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9.4. Kết quả nhân rộng sản phẩm của dự án
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng sản phẩm |
Ghi chú |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Qui mô theo dự án đăng ký |
Kết quả nhân rộng |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Mô hình ... |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Mô hình ... |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Sản phẩm ..... |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Sản phẩm ..... |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
........ |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. |
Nhận xét và đánh giá kết quả đạt được (trong thời gian liên quan đến báo cáo) |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. |
Kinh phí |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a) Kinh phí NSSNKH&CNTW : - Kinh phí đã được cấp: ...............triệu đồng (trong đó có triệu đồng hỗ trợ ứng dụng công nghệ) - Kinh phí đã sử dụng: ...............triệu đồng (trong đó có triệu đồng hỗ trợ ứng dụng công nghệ)
b) Kinh phí từ nguồn ngân sách địa phương: - Kinh phí đã được cấp: ...............triệu đồng (trong đó có triệu đồng hỗ trợ ứng dụng công nghệ) -Kinh phí đã sử dụng: ...............triệu đồng (trong đó có triệu đồng hỗ trợ ứng dụng công nghệ)
c) Nguồn khác:..........triệu đồng
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12. |
Tình hình sử dụng kinh phí để thực hiện Dự án tính đến kỳ báo cáo Triệu đồng |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Nội dung |
Tổng số kinh phí đã sử dụng |
Trong đó |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Chuyển giao công nghệ, đào tạo và tập huấn |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Xây dựng cơ bản |
Công lao động |
Chi khác |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
1) Ngân sách SNKH TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
2, Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
3) Các nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Các khoản chi lớn trong thời gian liên quan đến báo cáo ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13. |
Những vấn đề tồn tại cần giải quyết |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14. |
Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong thời gian tới |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15. |
Kết luận, kiến nghị |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Kiến nghị liên quan tới tổ chức thực hiện; - Kiến nghị về việc cấp kinh phí cho đơn vị chủ trì/đơn vị hỗ trợ ứng dụng công nghệ; - Kiến nghị khác (nếu có).
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ (Ký tên, đóng dấu)
|
Tổ chức chủ trì (Ký tên, đóng dấu)
|
|
[1] Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ có trách nhiệm báo cáo định kỳ tình hình thực hiện công việc của mình theo hợp đồng, gửi về Tổ chức chủ trì để tổng hợp chung trong báo cáo này.
B4.2-BBKTĐK
07/2016/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐƠN VỊ QUẢN LÝ KINH PHÍ ------------------------ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- ………., ngày tháng năm …. |
BIÊN BẢN
Kiểm tra tiến độ triển khai thực hiện dự án
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Phê duyệt Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Thông tư số /2016/TT-BKHCN ngày / /2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Hợp đồng thực hiện dự án số NTMN.DA.TW.....-201......, ngày ..... đã được ký kết giữa Đơn vị quản lý kinh phí, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh ....... với (Tổ chức chủ trì) và (Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ)
Văn phòng Chương trình NTMN tổ chức đoàn kiểm tra đối với dự án: ........ thuộc Chương trình Nông thôn miền núi do ............ chủ trì, Ông (bà) ......... là chủ nhiệm dự án, .......là tổ chức hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao công nghệ cho dự án.
Nội dung kiểm tra:
- Tiến độ thực hiện nội dung của dự án theo kế hoạch so với thuyết minh đã được phê duyệt và Hợp đồng đã được ký kết giữa các bên;
- Tình hình thực hiện các quy chế quản lý và triển khai thực hiện các hợp đồng thuộc Chương trình Nông thôn miền núi;
- Tình hình tiếp nhận và sử dụng kinh phí;
- Tình hình thực hiện chế độ báo cáo.
Thành phần Đoàn kiểm tra gồm:
Đại diện Đơn vị quản lý nhiệm vụ:
Đại diện Vụ quản lý chuyên ngành:
Đại diện Đơn vị quản lý kinh phí:
Đại diện Sở Khoa học và Công nghệ:
Đại diện Tổ chức Chủ trì dự án:
Đại diện Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
Căn cứ báo cáo của Chủ nhiệm dự án, đại diện Tổ chức chủ trì, đại diện Tổ chức chuyển giao công nghệ, ý kiến của Sở KH&CN và thực tế kiểm tra một số mô hình của dự án, Đoàn đã trao đổi và thống nhất một số vấn đề như sau:
I. TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN:
1. Về tiến độ triển khai thực hiện các nội dung dự án:
2. Về tài chính (tiếp nhận và sử dụng kinh phí):
2.1. Tình hình tiếp nhận kinh phí:
2.2. Tình hình sử dụng kinh phí:
Công tác kế toán (việc mở các sổ sách để theo dõi chi tiêu của dự án; việc lập và lưu trữ chứng từ; việc thực hiện chế độ báo cáo tài chính theo quy định):
- Ngân sách TW:
- Ngân sách địa phương:
- Nguồn khác:
II. KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
1. Kiến nghị về tiến độ và các nội dung của dự án
2. Kiến nghị về các vấn đề phát sinh của dự án
3. Kiến nghị về việc cấp kinh phí cho Tổ chức chủ trì dự án
4. Kiến nghị về việc cấp kinh phí cho Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ
Biên bản được lập thành 12 bản có giá trị như nhau. Sở Khoa học và Công nghệ giữ 02 bản, Đơn vị quản lý kinh phí giữ 06 bản, Tổ chức chủ trì dự án giữ 02 bản, Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ giữ 02 bản.
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ (ký, ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ (ký, ghi rõ họ tên) |
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ QUẢN LÝ KINH PHÍ (ký, ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI DIỆN SỞ KH&CN (ký, ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI DIỆN BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (ký, ghi rõ họ tên)
|
B4.3-BBNTMH
07/2016/TT-BKHCN
TÊN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ ___________________
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________________________ ....., ngày.........tháng.......năm....... 20... |
BIÊN BẢN NGHIỆM THU MÔ HÌNH
của dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
- Tên dự án:
- Tổ chức chủ trì thực hiện dự án:
- Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
- Thời gian thực hiện dự án:
Hợp đồng số: ngày tháng năm
- Tên mô hình:
- Quyết định thành lập Tổ đánh giá kết quả thực hiện mô hình
Số ngày tháng năm
- Địa điểm và thời gian họp Tổ đánh giá kết quả thực hiện mô hình:
- Số thành viên Tổ đánh giá có mặt trên tổng số thành viên tổ đánh giá ........../...........; vắng............thành viên, gồm các thành viên:
Khách mời:
.………………………
. ………………………
- Nội dung đánh giá
- Mức độ thực hiện nội dung mô hình và quy mô so với hợp đồng
- Phương pháp tổ chức, quản lý, chỉ đạo thực hiện mô hình
- Tình hình sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách và huy động kinh phí đối ứng để thực hiện mô hình
- Hiệu quả kinh tế - xã hội và môi trường của mô hình
- Khả năng duy trì và nhân rộng của mô hình
- Kết luận và kiến nghị
- Kết luận:
Đạt yêu cầu: |
|
Không đạt yêu cầu: |
|
- Kiến nghị:
-
-
Thư ký (Chữ ký và họ tên)
|
Tổ trưởng (Chữ ký và họ tên)
|
B4.4-BCTK
07/2016/TT-BKHCN
BÁO CÁO TỔNG KẾT DỰ ÁN
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
A.Tóm tắt thông tin về dự án đã được phê duyệt và đã được điều chỉnh
(Phần này lấy từ thuyết minh dự án và các văn bản điều chỉnh của các cơ quan quản lý có thẩm quyền như UBND tỉnh, thành phố, Bộ KH&CN).
1. Thông tin chung về dự án (cơ quan chủ quản, cơ quan chủ trì, chủ nhiệm dự án, cơ quan chuyển giao công nghệ, thời gian thực hiện dự án, cấp quản lý…)
2. Mục tiêu (theo thuyết minh đã được phê duyệt)
3. Nội dung (theo thuyết minh đã được phê duyệt)
4. Sản phẩm và chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, chất lượng, quy mô của sản phẩm theo hợp đồng, thuyết minh dự án đã được phê duyệt và điều chỉnh (nếu có).
B. Kết quả triển khai thực hiện dự án
I. Công tác tổ chức, quản lý điều hành để triển khai thực hiện dự án
1. Tình hình chung
2. Thành lập Ban quản lý dự án ở các cấp
3. Chọn điểm, chọn đối tượng, chọn hộ để tiếp nhận và triển khai thực hiện các nội dung của dự án v.v…).
II. Kết quả thực hiện các nội dung
1. Điều tra, khảo sát bổ sung thực trạng tại vùng dự án
2. Công tác chuyển giao công nghệ
3. Công tác đào tạo kỹ thuật viên cơ sở và tập huấn
4. Xây dựng các các mô hình
4.1. Mô hình .....
4.2. Mô hình .....
5. Công tác thu hút cán bộ khoa học trẻ, cán bộ tình nguyện đến làm việc thường xuyên tại các vùng đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số để hướng dẫn, chuyển giao công nghệ trong quá trình thực hiện dự án (nếu có)
6. Tình hình sử dụng lao động
6.1. Lao động trực tiếp sản xuất: lao động có trình độ từ cao đẳng trở lên, lao động phổ thông
6.2. Lao động gián tiếp: lao động có trình độ từ cao đẳng trở lên, lao động phổ thông
7. Quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách sự nghiệp khoa học công nghệ Trung ương và địa phương, huy động đối ứng từ các thành phần kinh tế để thực hiện dự án
7.1 Sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách TW và địa phương đến này nghiệm thu
7.2 Sử dụng kinh phí nguồn khác đến ngày nghiệm thu so với thuyết minh đã được phê duyệt
7.3 Doanh thu hàng năm
7.4 Lợi nhuận dòng hàng năm
8. Tổ chức thị trường tiêu thụ sản phẩm của dự án
9. Thông tin tuyên truyền và biện pháp khuyến khích nhân rộng kết quả của dự án
10. Tổng hợp kết quả đạt được của các nội dung so với hợp đồng và thuyết minh dự án
10.1. Về quy mô và số lượng
TT |
Sản phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng, quy mô theo hợp đồng và thuyết minh |
Số lượng, quy mô thực hiện |
% thực hiện |
1 |
Sản phẩm . |
|
|
|
|
2 |
Sản phẩm |
|
|
|
|
|
................ |
|
|
|
|
10.2. Về chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và chất lượng
Số TT |
Sản phẩm |
Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và chất lượng theo hợp đồng và thuyết minh |
Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và chất lượng đạt được |
1 |
Sản phẩm . |
|
|
2 |
Sản phẩm |
|
|
|
................ |
|
|
III. Phân tích đánh giá kết quả đạt được của dự án theo các nội dung
1. Công tác chuyển giao công nghệ (mức độ làm chủ được công nghệ của người tiếp nhận công nghệ, kết quả triển khai thực hiện các công nghệ, những điều chỉnh bổ sung trong các quy trình công nghệ để phù hợp với địa bàn...)
2. Mức độ thực hiện nội dung và quy mô so với hợp đồng (nội dung và quy mô đã thực hiện được so với nội dung và quy mô đã đăng ký tại thuyết minh dự án và hợp đồng đã ký)
3. Phương pháp tổ chức, quản lý, chỉ đạo thực hiện dự án (phối hợp giữa cơ quan chủ trì dự án, cơ quan chuyển giao công nghệ và địa bàn tiếp nhận dự án, phương pháp tổ chức triển khai thực hiện dự án...)
4. Tình hình sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách và huy động kinh phí đối ứng để thực hiện dự án (kinh phí dự án được sử dụng đúng mục đích và chi theo đúng quy định của Nhà nước, huy động nguồn kinh phí đối ứng cho dự án...)
5. Hiệu quả kinh tế – xã hội và môi trường của dự án (tính toán và phân tích hiệu quả trực tiếp từ kết quả dự án và hiệu quả đối với xã hội và môi trường của dự án; nhận thức người dân; giải quyết vấn đề lao động địa phương; mức thu nhập trước và sau khi thực hiện dự án; tính phù hợp của công nghệ được chuyển giao; vai trò của khoa học và công nghệ đối với dự án, đánh giá về kết quả tiếp thu công nghệ của các hộ nông dân tham gia thực hiện dự án…Bình quân thu nhập trước và sau khi có dự án; năng suất và diện tích canh tác trước và sau khi có dự án hoặc trong mô hình so với đại trà đối với trồng trọt; sản lượng hoặc số lượng thu được trước và sau khi có dự án đối với thủy sản hoặc chăn nuôi; doanh thu trước và sau khi có dự án đối với doanh nghiệp…; có thể căn cứ tùy theo nội dung của dự án để đánh giá)
6. Khả năng duy trì, phát triển và nhân rộng kết quả của dự án (phương án duy trì và nhân rộng mô hình của dự án vào các địa bàn tương tự;
7. Đánh giá tiềm lực của đơn vị chủ trì trước và sau khi triển khai dự án (theo hướng khả năng duy trì và mở rộng quy mô dự án (tiềm lực về con người như số lượng đã được đào tạo, tập huấn, trình độ KH&CN; doanh thu của đơn vị; công nghệ đã được tiếp nhận và làm chủ; tiềm lực về vật chất như trang thiết bị, cơ sở vật chất đã được trang bị trong quá trình thực hiện dự án)
C. Kết luận và kiến nghị
I. Kết luận (thuận lợi và khó khăn trong quá trình triển khai dự án, duy trì và nhân rộng kết quả thực hiện dự án; đề xuất và kiến nghị, đặc biệt kiến nghị về cơ chế, chính sách huy động các nguồn lực, lồng ghép các chương trình, dự án cùng thực hiện trên địa bàn, duy trì và nhân rộng kết quả thực hiện dự án).
II. Kiến nghị và đề xuất
1. Về cơ chế chính sách;
2. Về tổ chức quản lý:...
3. Khác:…..
........,ngày.......tháng......năm........
Chủ nhiệm dự án (Ký và ghi rõ họ tên) |
Tổ chức chủ trì (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
B4.5-BBNTĐP
07/2016/TT-BKHCN
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ HỘI ĐỒNG KH&CN CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ ____________________
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ________________________________________
|
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG KH&CN Ở TỈNH, THÀNH PHỐ
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU DỰ ÁN
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
A. Những thông tin chung
- Tên dự án:
- Tổ chức chủ trì thực hiện dự án:
- Chủ nhiệm dự án:
- Tổ chức chủ hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
- Thời gian thực hiện dự án:
Hợp đồng số: ngày tháng năm
5. Tổng kinh phí thực hiện dự án:
- Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách sự nghiệp khoa học Trung ương:
- Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách sự nghiệp khoa học Địa phương:
- Kinh phí nguồn khác:
6. Quyết định thành lập Hội đồng:
Số:............/QĐ-BKHCN ngày tháng năm của ……………….
7. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
- Địa điểm:
- Thời gian: ,ngày tháng năm
8. Số thành viên hội đồng có mặt trên tổng số thành viên Hội đồng........../...........; vắng............thành viên, gồm các thành viên:
Khách mời:
B. Nội dung làm việc của Hội đồng
1. Hội đồng đã kiểm tra hồ sơ của dự án (theo hợp đồng đã ký), đã nghe các uỷ viên phản biện đọc bản nhận xét, phân tích kết quả dự án.
Thư ký Hội đồng đã đọc bản nhận xét đánh giá kết quả dự án của thành viên vắng mặt (nếu có) để Hội đồng tham khảo.
2. Hội đồng đã trao đổi, thảo luận kỹ kết quả của dự án theo báo cáo tổng kết dự án và đối chiếu với hợp đồng và thuyết minh đã được phê duyệt.
Hội đồng đánh giá kết quả thực hiện dự án:
a) Mức độ thực hiện nội dung và quy mô so với hợp đồng
b) Phương pháp tổ chức, quản lý, chỉ đạo thực hiện dự án
c) Tình hình sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách và huy động kinh phí đối ứng để thực hiện dự án
d) Hiệu quả kinh tế – xã hội và môi trường của dự án
e) Khả năng duy trì và nhân rộng kết quả của dự án
3. Hội đồng đã chấm điểm, xếp loại và bỏ phiếu đánh giá.
- Tình trạng vi phạm các quy định:
+ Hồ sơ, tài liệu, số liệu cung cấp không trung thực: có |
|
không |
|
+ Vi phạm nghiêm trọng các nguyên tắc quản lý tài chính đối với kinh phí của dự án (có kết luận bằng văn bản của các đoàn thanh tra, kiểm tra có thẩm quyền):
Có |
|
không |
|
+ Tự ý sửa đổi mục tiêu, nội dung: có |
|
|
|
5. Kết quả đánh giá của Hội đồng
- Căn cứ vào kết quả kiểm phiếu, dự án được bình quân tổng số điểm: ..... và được đánh giá đạt loại:................
- Kết luận và kiến nghị của Hội đồng:
......., ngày tháng năm
Thư ký Hội đồng (Chữ ký và họ tên) |
Chủ tịch Hội đồng (Chữ ký và họ tên) |
B4.6-QTLVHĐ
07/2016/TT-BKHCN
PHƯƠNG THỨC, QUY TRÌNH LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU CHÍNH THỨC KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
I. Phương thức làm việc
1. Phiên họp của hội đồng phải có mặt ít nhất 2/3 số thành viên của hội đồng, trong đó phải có chủ tịch hoặc phó chủ tịch và các ủy viên phản biện.
2. Thành viên hội đồng có trách nhiệm nghiên cứu tài liệu do Bộ Khoa học và Công nghệ cung cấp và chuẩn bị ý kiến nhận xét đánh giá nghiệm thu Dự án theo mẫu quy định ban hành kèm theo thông tư này.
3. Hội đồng làm việc theo nguyên tắc tập trung dân chủ. Các ý kiến kết luận của hội đồng được thông qua khi trên 3/4 số thành viên của hội đồng có mặt nhất trí bằng hình thức biểu quyết trực tiếp hoặc bỏ phiếu kín.
4. Các ý kiến khác nhau của thành viên được thư ký khoa học của hội đồng tổng hợp để hội đồng thảo luận và biểu quyết thông qua. Thành viên hội đồng có thể yêu cầu bảo lưu ý kiến trong trường hợp ý kiến đó khác với kết luận của hội đồng. Thành viên hội đồng chịu trách nhiệm cá nhân về ý kiến của mình và chịu trách nhiệm tập thể về ý kiến kết luận của hội đồng.
II. Quy trình làm việc
1. Thư ký hành chính của Hội đồng nêu lý do họp Hội đồng, đọc quyết định thành lập Hội đồng và giới thiệu các đại biểu tham dự. Thông báo về thời điểm nộp hồ sơ nghiệm thu theo các quy định ghi tại Điều 18 của Thông tư quản lý Chương trình NTMN; thông báo nguyên tắc chấm điểm, xếp loại dự án theo phương thức bỏ phiếu.
2. Chủ tịch Hội đồng hoặc Phó chủ tịch Hội đồng (trong trường hợp Chủ tịch Hội đồng vắng mặt) chủ trì phiên họp Hội đồng.
3. Hội đồng bầu 01 thành viên trong Hội đồng làm thư ký khoa học Hội đồng.
4. Thư ký khoa học Hội đồng đọc bản nhận xét đánh giá của thành viên vắng mặt (nếu có) để Hội đồng tham khảo.
5. Hội đồng thảo luận, nhận xét, đánh giá chính thức kết quả thực hiện dự án theo Hợp đồng đã ký. Việc đánh giá của các thành viên Hội đồng theo Mẫu B4.8 tại Phụ lục IV này.
6. Hội đồng chấm điểm và xếp loại dự án.
Thành viên Hội đồng đánh giá kết quả dự án theo thang điểm đã quy định được ghi trên phiếu. Hội đồng tiến hành chấm điểm, xếp loại dự án theo phương thức bỏ phiếu kín. Những phiếu hợp lệ là những phiếu cho điểm bằng hoặc thấp hơn điểm tối đa đã ghi trên phiếu tương ứng cho từng chỉ tiêu đánh giá.
7. Phiên họp Hội đồng có Ban kiểm phiếu. Ban kiểm phiếu gồm có 03 người: đại diện cơ quan/đơn vị tổ chức Hội đồng, thư ký hành chính Hội đồng, thư ký khoa học Hội đồng.
Ban kiểm phiếu và cơ quan tổ chức đánh giá nghiệm thu dự án phải có trách nhiệm giữ bí mật các thông tin về việc chấm điểm và đánh giá xếp loại dự án của các thành viên hội đồng.
8. Kết luận của Hội đồng
Chủ tịch Hội đồng hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng tổng hợp ý kiến và kết luận đánh giá kết quả thực hiện dự án theo từng nội dung đã được quy định trong mẫu biên bản.
9. Hội đồng thảo luận để thông qua từng nội dung kết luận của Hội đồng.
10. Thư ký khoa học công bố kết quả chấm điểm và xếp loại dự án sau khi đã tổng hợp các ý kiến của thành viên Hội đồng.
11. Trong trường hợp kết quả dự án được đánh giá ở mức “không đạt” Hội đồng xem xét, xác định những nội dung công việc đã thực hiện được so với hợp đồng làm căn cứ để các cơ quan quản lý có thẩm quyền xem xét và xử lý./.
B4.7-PNXNT
07/2016/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG KH&CN ----------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc --------------------------------------- ..........., ngày........tháng........năm........ |
PHIẾU NHẬN XÉT NGHIỆM THU CHÍNH THỨC KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
1. Tên Dự án:
2. Tên tổ chức và cá nhân chủ nhiệm Dự án
Tên tổ chức:
Họ và tên chủ nhiệm:
3. Tên tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
4. Họ và tên thành viên Hội đồng (có thể ghi hoặc không):
Chức danh trong Hội đồng:
5. Nhận xét kết quả thực hiện dự án
TT |
Chỉ tiêu đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá dự kiến |
|
Đánh giá về công tác hỗ trợ ứng dụng công nghệ: - Mức độ làm chủ được công nghệ của người tiếp nhận công nghệ, kết quả triển khai thực hiện các công nghệ - Về Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ: Phương thức hỗ trợ ứng dụng công nghệ, tinh thần trách nhiệm, tính phù hợp với điều kiện của địa phương và sự phối hợp với đơn vị chủ trì dự án Nhận xét:
|
20 10
10 |
|
|
Mức độ hoàn thành các nội dung và quy mô đã đề ra của dự án: - Nội dung và quy mô đã thực hiện được so với nội dung và quy mô đã đăng ký tại thuyết minh dự án và hợp đồng đã ký. - Vượt mức so với đăng ký (mỗi nội dung và quy mô vượt mức 20% so với đăng ký được 1 điểm, tổng không vượt 5 điểm). Nhận xét:
|
35
30
5 |
|
|
Mức độ đáp ứng tiến độ thực hiện dự án - Đáp ứng hoặc vượt mức tiến độ theo Hợp đồng đã ký. - Chậm tiếp độ dưới 6 tháng. Nhận xét:
|
5 5 0 |
|
|
Phương pháp tổ chức, quản lý và chỉ đạo thực hiện dự án (phối hợp giữa cơ quan chủ trì dự án, cơ quan chuyển giao công nghệ và địa bàn tiếp nhận dự án, phương pháp tổ chức, quản lý triển khai thực hiện dự án...) Nhận xét:
|
5
|
|
|
Quản lý tài chính dự án (có xác nhận về tình hình sử dụng kinh phí dự án của đơn vị quản lý kinh phí) Nhận xét:
|
5 |
|
|
Hiệu quả kinh tế - xã hội và môi trường của dự án: (hiệu quả trực tiếp từ kết quả dự án và hiệu quả đối với xã hội của dự án) Nhận xét:
|
10 |
|
|
Khả năng duy trì, phát triển và nhân rộng kết quả của dự án sau khi kết thúc: - Chứng minh được khả năng duy trì kết quả dự án - Phương án mở rộng hoặc nhân rộng mô hình của dự án vào các địa bàn tương tự Nhận xét:
|
20
10 10 |
|
|
Tổng số |
100 |
|
6. Đánh giá tình trạng vi phạm các quy định:
+ Chậm tiến độ thực hiện dự án trên 6 tháng mà không được cấp thẩm quyền gia hạn: trừ tối đa đến 10 điểm đối với dự án chậm tiến độ trên 6 tháng đến 1 năm, trừ tối đa đến 30 điểm đối với dự án chậm tiến độ trên trên 1 năm;
Nhận xét và dự kiến trừ điểm:
+ Vi phạm nghiêm trọng các nguyên tắc quản lý tài chính đối với kinh phí của dự án (có kết luận bằng văn bản của các đoàn thanh tra, kiểm tra có thẩm quyền): trừ tối đa đến 30 điểm.
Nhận xét và dự kiến trừ điểm:
7. Tổng điểm (mục 5 trừ mục 6) và xếp loại dự kiến (tối đa là 100 điểm): … điểm
+ Từ 90 điểm đến 100 điểm : “Xuất sắc” ; |
|
+ Từ 75 điểm đến dưới 90 điểm: “Khá” ; |
|
+ Từ 60 điểm đến dưới 75 điểm: “Đạt” ; |
|
+ Dưới 60 điểm: “Không đạt” |
|
8. Các ý kiến khác (nếu có):
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Chữ ký và họ tên - có thể ghi hoặc không) |
B4.8-PĐGNT
07/2016/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG KH&CN ------------------------------ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ------------------------------------- ..........., ngày........tháng........năm........ |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU CHÍNH THỨC KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
1. Tên Dự án:
2. Tên tổ chức và cá nhân chủ nhiệm Dự án
Tên tổ chức:
Họ và tên chủ nhiệm:
3. Tên tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
4. Họ và tên thành viên Hội đồng (có thể ghi hoặc không):
Chức danh trong Hội đồng:
5. Đánh giá kết quả của dự án:
TT |
Chỉ tiêu đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá của TVHĐ |
|
Đánh giá về công tác hỗ trợ ứng dụng công nghệ: - Mức độ làm chủ được công nghệ của người tiếp nhận công nghệ, kết quả triển khai thực hiện các công nghệ - Về Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ: Phương thức hỗ trợ ứng dụng công nghệ, tinh thần trách nhiệm, tính phù hợp với điều kiện của địa phương và sự phối hợp với đơn vị chủ trì dự án |
20 10
10 |
|
|
Mức độ hoàn thành các nội dung và quy mô đã đề ra của dự án: - Nội dung và quy mô đã thực hiện được so với nội dung và quy mô đã đăng ký tại thuyết minh dự án và hợp đồng đã ký. - Vượt mức so với đăng ký (mỗi nội dung và quy mô vượt mức 20% so với đăng ký được 1 điểm, tổng không vượt 5 điểm). |
35
30
5 |
|
|
Mức độ đáp ứng tiến độ thực hiện dự án - Đáp ứng hoặc vượt mức tiến độ theo Hợp đồng đã ký. - Chậm tiếp độ dưới 6 tháng. |
5 5 0 |
|
|
Phương pháp tổ chức, quản lý và chỉ đạo thực hiện dự án (phối hợp giữa cơ quan chủ trì dự án, cơ quan chuyển giao công nghệ và địa bàn tiếp nhận dự án, phương pháp tổ chức, quản lý triển khai thực hiện dự án...) |
5
|
|
|
Quản lý tài chính dự án (có xác nhận về tình hình sử dụng kinh phí dự án của đơn vị quản lý kinh phí)
|
5 |
|
|
Hiệu quả kinh tế - xã hội và môi trường của dự án: (hiệu quả trực tiếp từ kết quả dự án và hiệu quả đối với xã hội của dự án) |
10 |
|
|
Khả năng duy trì, phát triển và nhân rộng kết quả của dự án sau khi kết thúc: - Chứng minh được khả năng duy trì kết quả dự án - Phương án mở rộng hoặc nhân rộng mô hình của dự án vào các địa bàn tương tự |
20
10 10 |
|
|
Tổng số |
100 |
|
6. Đánh giá tình trạng vi phạm các quy định:
+ Chậm tiến độ thực hiện dự án trên 6 tháng mà không được cấp thẩm quyền gia hạn: trừ tối đa đến 10 điểm đối với dự án chậm tiến độ trên 6 tháng đến 1 năm, trừ tối đa đến 30 điểm đối với dự án chậm tiến độ trên trên 1 năm;
+ Vi phạm nghiêm trọng các nguyên tắc quản lý tài chính đối với kinh phí của dự án (có kết luận bằng văn bản của các đoàn thanh tra, kiểm tra có thẩm quyền): trừ tối đa đến 30 điểm.
7. Tổng số điểm (mục 5 trừ mục 6) và xếp loại (tối đa là 100 điểm):… điểm
+ Từ 90 điểm đến 100 điểm : “Xuất sắc” ; |
|
+ Từ 75 điểm đến dưới 90 điểm: “Khá” ; |
|
+ Từ 60 điểm đến dưới 75 điểm: “Đạt” ; |
|
+ Dưới 60 điểm: “Không đạt” |
|
8. Các ý kiến lưu ý, bổ sung (nếu có):
-
-
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Chữ ký và họ tên - có thể ghi hoặc không) |
B4.9- BBHĐNT
07/2016/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG KH&CN ----------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------------- ............,ngày tháng năm 20 |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU CHÍNH THỨC KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
- Những thông tin chung
- Tên dự án:
- Tổ chức chủ trì thực hiện dự án:
- Chủ nhiệm dự án:
- Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
- Thời gian thực hiện dự án:
Hợp đồng số: ngày tháng năm
- Tổng kinh phí thực hiện dự án:
- Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách sự nghiệp khoa học Trung ương:
- Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách sự nghiệp khoa học Địa phương:
- Kinh phí nguồn khác:
- Quyết định thành lập Hội đồng:
Số:............/QĐ-BKHCN ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ KH&CN
- Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
- Địa điểm:
- Thời gian: ngày tháng năm
- Số thành viên hội đồng có mặt trên tổng số thành viên Hội đồng........../...........; vắng............thành viên, gồm các thành viên:
........................................................................
- Khách mời:
..........................................................................
B. Nội dung làm việc của Hội đồng
1. Hội đồng đã kiểm tra hồ sơ của dự án (theo hợp đồng đã ký), đã nghe các uỷ viên phản biện đọc bản nhận xét, phân tích kết quả dự án.
Thư ký Hội đồng đã đọc bản nhận xét đánh giá kết quả dự án của thành viên vắng mặt (nếu có) để Hội đồng tham khảo.
2. Hội đồng đã trao đổi, thảo luận kỹ kết quả của dự án theo báo cáo tổng kết dự án và đối chiếu với hợp đồng và thuyết minh đã được phê duyệt.
Hội đồng đánh giá kết quả thực hiện dự án:
a) Mức độ thực hiện nội dung và quy mô so với hợp đồng
b) Phương pháp tổ chức, quản lý, chỉ đạo thực hiện dự án
c) Tình hình sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách và huy động kinh phí đối ứng để thực hiện dự án
d) Kết quả công tác chuyển giao công nghệ, sự phối hợp của cơ quan chuyển giao công nghệ trong việc tổ chức thực hiện dự án và năng lực của đơn vị chuyển giao công nghệ
đ) Hiệu quả kinh tế - xã hội và môi trường của dự án
e) Khả năng duy trì, phát triển và nhân rộng kết quả của dự án
3. Hội đồng đã chấm điểm, xếp loại và bỏ phiếu đánh giá.
4. Tình trạng vi phạm các quy định:
- Hồ sơ, tài liệu, số liệu cung cấp không trung thực: có ; không ;
- Vi phạm nghiêm trọng các nguyên tắc quản lý tài chính đối với kinh phí của dự án (có kết luận bằng văn bản của các đoàn thanh tra, kiểm tra có thẩm quyền):
có ; không ;
+ Tự ý sửa đổi mục tiêu, nội dung: có ; không ;
- Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá Hồ sơ dự án.
- Ban kiểm phiếu đã làm việc và kết quả như sau:
- Số phiếu phát ra:
- Số phiếu thu về:
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
Họ tên các thành viên Hội đồng và điểm đánh giá tương ứng
|
Điểm trung bình của các thành viên HĐ |
|||||||
Họ và tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Căn cứ vào kết quả kiểm phiếu, dự án được bình quân tổng số điểm: ..... và được đánh giá đạt loại:................
8. Kết luận và kiến nghị của Hội đồng
Thư ký Hội đồng (Chữ ký và họ tên) |
........., ngày tháng năm…….. Chủ tịch Hội đồng (Chữ ký và họ tên) |
B4.10-BCGT
07/2016/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ TRÌ DỰ ÁN -------------------------------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------------- …, ngày........tháng........năm.......... |
BÁO CÁO GIẢI TRÌNH TIẾP THU Ý KIẾN CỦA HỘI ĐỒNG
I. Thông tin chung
1. Tên dự án:
2. Chủ nhiệm dự án:
3. Tổ chức chủ trì dự án:
4. Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
4. Quyết định thành lập hội đồng:
Thời gian họp:
II. Giải trình ý kiến theo kết luận của hội đồng đánh giá nghiệm thu:
1. Những vấn đề, nội dung đã chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện vào trong hồ sơ đánh giá nghiệm thu (Liệt kê và trình bày lần lượt các vấn đề cần hoàn thiện theo ý kiến kết luận của hội đồng):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Những vấn đề bổ sung mới:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Những vấn đề chưa hoàn thiện được hoặc bảo lưu ý kiến của tổ chức chủ trì (nêu rõ lý do):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III. Kiến nghị của chủ nhiệm và Tổ chức chủ trì dự án (nếu có):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN (Họ, tên và chữ ký) |
B4.11-QĐCNKQ
07/2016/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ/UBND tỉnh, thành phố ---------------------- Số: /QĐ-……… |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- ......., ngày.......tháng.......năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận kết quả thực hiện
dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
----------------------------------------
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số / /NĐ-CP ngày tháng năm 20 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ……..;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ;
Căn cứ vào Thông tư số /2016/TT-BKHCN ngày tháng năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình Nông thôn miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025;
Xét đề nghị của Hội đồng khoa học tư vấn đánh giá, nghiệm thu dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi được thành lập kèm theo Quyết định số /QĐ- ngày tháng năm 201... của ………….;
Xét đề nghị của …………..,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận kết quả thực hiện dự án …………………………….
…………………………………………………………………………….
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi, mã số .......
Chủ nhiệm dự án:
Tổ chức chủ trì:
Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
Xếp loại:
Điều 2. Dự án được thực hiện việc quyết toán và thanh lý hợp đồng sau khi các sản phẩm của nhiệm vụ và tài sản đã mua sắm bằng kinh phí thực hiện đã được kiểm kê và bàn giao theo các quy định hiện hành. Việc công bố và sử dụng kết quả đã tạo ra của dự án được thực hiện theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
… ………., ……… , Tổ chức chủ trì, Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ, Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu VT,…. |
BỘ TRƯỞNG/ CHỦ TỊCH UBND tỉnh, thành phố
|