Quyết định 64/2001/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 64/2001/QĐ-BKHCNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 64/2001/QĐ-BKHCNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/12/2001 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 64/2001/QĐ-BKHCNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG -------- Số: 64/2001/QĐ-BKHCNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2001 |
1 | TCVN 6888: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô, xe máy – Yêu cầu trong phê duyệt kiểu |
2 | TCVN 6889: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Biện pháp chống sửa đổi không được phép đối với mô tô, xe máy hai bánh – Yêu cầu trong phê duyệt kiểu |
3 | TCVN 6890: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Chân chống mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
4 | TCVN 6901: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Tấm phản quang lắp trên phương tiện cơ giới và moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
5 | TCVN 6902: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước có chùm sáng không đối xứng và lắp đèn sợi đốt halogen (HS1) của mô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
6 | TCVN 6903: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Lắp đặt các đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên mô tô - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu |
7 | TCVN 6921: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Khối lượng và kích thước mô tô, xe máy - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu |
8 | TCVN 6922: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn vị trí trước, đèn vị trí sau, đèn phanh, đèn báo rẽ và đèn biển số sau của mô tô, xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
9 | TCVN 6923: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Còi - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
10 | TCVN 6924: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Quai nắm và tay nắm cho người cùng đi trên mô tô, xe máy - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu |
11 | TCVN 6925: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Khoảng chống lắp biển số sau của mô tô, xe máy - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu |
12 | TCVN 6904: 2001 | Thang máy điện - Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt |
13 | TCVN 6905: 2001 | Thang máy thuỷ lực - Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt |
14 | TCVN 6906: 2001 | Thang cuốn và băng chở người - Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt |
15 | TCVN 4787: 2001 EN 196-7: 1989 | Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử |
16 | TCVN 6951-1: 2001 IEC 1009-1: 1996 | Áptômát tác động bằng dòng dư có bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCBO) Phần 1: Quy định chung |
17 | TCVN 6917: 2001 (ISO 9888: 1999) | Chất lượng nước - Đánh giá sự phân huỷ sinh học ưa khí cuối cùng của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước - Phép thử tĩnh (Phương pháp Zahn - wellens) |
18 | TCVN 6918: 2001 (ISO 10634: 1995) | Chất lượng nước - Hướng dẫn chuẩn bị và xử lý hợp chất hữu cơ ít tan trong nước để đánh giá sự phân huỷ sinh học trong môi trường nước |
19 | TCVN 6962: 2001 | Rung động và chấn động - Rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệp - Mức tối đa cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư |
20 | TCVN 6963: 2001 | Rung động và chấn động - Rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệp - Phương pháp đo |
21 | TCVN 6964-1: 2001 (ISO 2631-1: 1997) | Rung động và chấn động cơ học - Đánh giá sự tiếp xúc của con người với rung động toàn thân Phần 1: Yêu cầu chung |
22 | TCVN 6965: 2001 (ISO 266: 1997) | Âm học - Tần số ưu tiên |
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THỨ TRƯỞNG Bùi Mạnh Hải |
Điều khoản TCVN 6395-1998 | Nội dung kiểm tra |
4.2.2.5 | Trạng thái đóng của các cửa kiểm tra, cứu hộ và cửa sập kiểm tra |
4.6.3.6a) | Thiết bị dừng trong hố thang |
5.4.5 | Thiết bị dừng trong buồng puly |
6.6.4 | Kiểm tra khoá cửa tầng |
6.6.6.1 | Trạng thái đóng của cửa tầng |
6.6.6.5 | Trạng thái đóng của các cửa không khoá và cửa lùa nhiều cánh |
7.5.11.1 | Trạng thái đóng cửa cabin |
7.5.11.2 | Khoá cửa cabin (nếu có) |
7.6.3.5 | Khoá cửa sập cứu hộ và cửa cứu hộ cabin |
7.3.5.6 | Thiết bị dừng trên nóc cabin |
7.9.4.3 | Độ dãn tương đối bất thường của cáp hoặc xích (khi treo cabin bằng 2 dây cáp hoặc xích) |
7.9.5.1 | Độ căng của cáp bù |
7.9.5.2 | Thiết bị chống nẩy |
9.2.2.7 | Hoạt động của bộ hãm bảo hiểm |
9.3.11.1 | Hoạt động của bộ khống chế vượt tốc |
9.3.11.2 | Sự phục hồi của bộ khống chế vượt tốc |
9.3.11.3 | Độ căng của cáp bộ khống chế vượt tốc |
9.4 | Thiết bị bảo vệ khi cabin đi xuống vượt tốc |
9.4.6 | Độ phục hồi của giảm chấn |
10.5.5 | Độ giảm tốc trong trường hợp giảm chấn hành trình ngắn |
10.6 | Độ trùng của cáp (hoặc xích theo hướng nâng) |
10.8.1.1 | Vị trí vô lăng cứu hộ tháo lắp được |
11.8.3.3.2b) | Công tắc cực hạn |
11.8.1.2.a) | Kiểm tra việc điều chỉnh và điều chỉnh lại tầng |
11.8.2.2.3 | Độ căng của thiết bị truyền tín hiệu vị trí cabin (các công tắc cực hạn) |
11.8.1.5b) i) | Hạn chế chuyển động cabin cho thao tác xếp dỡ |
11.8.1.5i) | Thiết bị dừng cho thao tác kiểm tra |
11.8.6 | Hệ thống báo quá tải |
Điều khoản TCVN 6396-1998 | Nội dung kiểm tra |
4.2.2.2 | Kiểm tra trạng thái đóng của các cửa kiểm tra, cứu hộ và cửa sập kiểm tra |
4.6.2.7 | Thiết bị dừng trong hố thang |
5.4.5 | Thiết bị dừng trong buồng puly |
6.6.4 | Kiểm tra khoá cửa tầng |
6.6.6.1 | Kiểm tra trạng thái đóng của cửa tầng |
6.6.6.5 | Kiểm tra trạng thái đóng của các cửa không khoá và cửa lùa nhiều cánh |
7.5.11.1 | Kiểm tra trạng thái đóng của cửa cabin |
7.6.3.5 | Kiểm tra khoá cửa sập cứu hộ và cửa cứu hộ trong cabin |
7.7.6 | Thiết bị dừng trên nóc cabin |
7.10.3.3 | Kiểm tra độ dãn tương đối bất thường của cáp hoặc xích (nếu dùng 2 cáp hoặc 2 xích) |
7.9.3.3 | Kiểm tra độ căng của cáp trong bộ hãm bảo hiểm |
9.2.2.7 | Kiểm tra hoạt động của bộ hãm bảo hiểm |
9.4.1.11 | Kiểm tra hoạt động của bộ khống chế vượt tốc |
9.4.1.12 | Kiểm tra sự phục hồi của bộ khống chế vượt tốc |
9.4.1.13 | Kiểm tra độ căng của cáp bộ khống chế vượt tốc |
9.6.7.4.c) | Kiểm tra độ phục hồi của giảm chấn |
11.8.3.2.2b) | Kiểm tra độ căng của thiết bị truyền tín hiệu vị trí cabin với thang dẫn động trực tiếp |
11.8.3.2.3b) | Kiểm tra độ căng trong thiết bị truyền tín hiệu vị trí cabin cho thang dẫn động gián tiếp |
11.8.3.3.1 | Kiểm tra công tắc cực hạn |
10.6 | Kiểm tra khoá cửa cabin |
10.10.3 | Chống chùng cáp (xích) |
11.4.2 | Kiểm tra công tắc chính |
11.8.1.2.a)2 | Kiểm tra về việc điều chỉnh và điều chỉnh lại tầng |
11.8.1.2.a)3 | Kiểm tra độ căng của thiết bị truyền tín hiệu vị trí cabin (khi điều chỉnh và điều chỉnh lại tầng) |
11.8.1.3.3.c) | Hạn chế chuyển động của cabin khi xếp dỡ hàng trên bệ |
11.8.1.5i) | Thiết bị dừng cho thao tác kiểm tra |
11.8.6 | Hệ thống báo quá tải |