Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3727/QĐ-BKHCN 2014 về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3727/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3727/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành: | 31/12/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công bố 18 Tiêu chuẩn quốc gia về Thép dạng phẳng chịu áp lực
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Quyết định 3727/QĐ-BKHCN việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia ngày 31/12/2014.
Cụ thể, công bố 18 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
Thứ nhất, TCVN 9985-3:2014 ISO 9328-3:2011 về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa.
Thứ hai, TCVN 9985-4:2014 ISO 9328-4:2011 về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim nickel có tính chất chịu nhiệt độ thấp.
Thứ ba, TCVN 9985-5:2014 ISO 9328-5:2011 về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt.
Thứ tư, TCVN 9985-6:2014 ISO 9328-6:2011 về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram…
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 3727/QĐ-BKHCN tại đây
tải Quyết định 3727/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ Số: 3727/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
-----------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố 18 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. | TCVN 9985-3:2014 ISO 9328-3:2011 | Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa. |
2. | TCVN 9985-4:2014 ISO 9328-4:2011 | Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim nickel có tính chất chịu nhiệt độ thấp. |
3. | TCVN 9985-5:2014 ISO 9328-5:2011 | Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt. |
4. | TCVN 9985-6:2014 ISO 9328-6:2011 | Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram. |
5. | TCVN 9985-7:2014 ISO 9328-7:2011 | Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 7: Thép không gỉ. |
6. | TCVN 9986-3:2014 ISO 630-3:2012 | Thép kết cấu - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu hạt mịn. |
7. | TCVN 9986-4:2014 ISO 630-4:2012 | Thép kết cấu - Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép tấm kết cấu tôi và ram có giới hạn chảy cao. |
8. | TCVN 10349:2014 ISO 20723:2004 | Thép kết cấu - Trạng thái bề mặt của thép hình cán nóng - Yêu cầu khi cung cấp. |
9. | TCVN 10350:2014 ISO 6317:2008 | Thép dải các bon cán nóng chất lượng thương mại và chất lượng kéo. |
10. | TCVN 10351:2014 ISO 7452:2013 | Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng. |
11. | TCVN 10352:2014 ISO 7788:1985 | Thép - Hoàn thiện bề mặt thép tấm và thép tấm rộng cán nóng - Yêu cầu khi cung cấp. |
12. | TCVN 10353:2014 ISO 16163:2012 | Thép lá mạ nhúng nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng. |
13. | TCVN 10354:2014 ISO 13976:2005 | Thép lá cán nóng dạng cuộn có chất lượng kết cấu và chiều dày lớn. |
14. | TCVN 10355:2014 ISO 3575:2011 | Thép lá các bon mạ kẽm nhúng nóng liên tục - Chất lượng thương mại và chất lượng kéo. |
15. | TCVN 10356:2014 ISO 15510:2010 | Thép không gỉ - Thành phần hóa học. |
16. | TCVN 10357:2014 ISO 9444-1:2009 | Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 1: Thép dải hẹp và các đoạn cắt. |
17. | TCVN 10357-2:2014 ISO 9444-2:2009 | Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 2: Thép dải rộng và thép tấm/lá. |
18. | TCVN 10358:2014 ISO 18286:2008 | Thép tấm không gỉ cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |