Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2870/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2870/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2870/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 25/11/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2870/QĐ-BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------ Số: 2870/QĐ-BNN-KHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục QLXDCT; - Ban Quản lý DANN; - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng |
(Kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-BNN-KHCN ngày 25/11/2011
STT | Tên thiết bị | Đặc tính và thông số kỹ thuật | Đơn vị | Số lượng |
1 | Máy sắc ký khí | 1. Thân máy sắc ký khí: - Công nghệ dòng mao quản (Capillary Flow technology), đáp ứng chức năng như: backflush, quickSwap, Deans Switch (heat-cutting), Splitters. - Điều khiển áp suất, dòng và nhiệt độ bằng điện tử (EPC) cho toàn bộ hệ thống. - Số kênh điều khiển bằng điện tử: ≥ 16 kênh. - Số modun có thể điều khiển bằng điện tử: ≥ 6 modun. - Độ lặp lại thời gian lưu: < 0.008%="" hoặc="">< 0.0008=""> - Độ lặp lại diện tích: < 1%=""> - Nhiệt độ làm việc của lò: Nhiệt độ phòng +40C đến ≥ 4500C. - Độ phân giải nhiệt độ (Bước tăng nhiệt độ): ≤ 0.10C. - Tốc độ gia nhiệt tối đa: ≥ 1200C/phút. - Số bước chương trình nhiệt độ: ≥ 20 bước chương trình nhiệt độ và ≥ 21 chương trình đẳng nhiệt; có khả năng chạy theo chương trình nhiệt độ giảm dần. - Mức thay đổi nhiệt độ lò/mức thay đổi nhiệt độ môi trường: <>0C/10C. - Thời gian hạ nhiệt (≥ 4500C - ≤ 500C): ≤ 4 phút chế độ tiêu chuẩn và ≤ 3.5 phút với chế độ làm lạnh nhanh. - Áp suất có thể điều chỉnh theo bước tăng ≤ 0,001 psi - Số dữ kiện có thể được thời gian hóa trên phần mềm: ≥ 550 dữ kiện. - Số dữ liệu có thể được thời gian hóa trên thân máy: ≥ 50 dữ kiện. - Có chương trình bảo dưỡng và hiệu chuẩn thiết bị. - Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về an toàn. | Chiếc | 1 |
2. Buồng bơm mẫu chia dòng/không chia dòng: - Cấu trúc nắp xoáy-đảm bảo thay thế buồng bay hơi dễ dàng và nhanh chóng, không cần làm nguội lò và không cần dụng cụ phụ trợ - tiết kiệm thời gian và giá thành bảo dưỡng. - Đáp ứng cho cột có đường kính 50 đến ≥ 530micromet - Khoảng áp suất: 0 đến ≥ 100 psi - Độ phân giải điểm đặt áp suất: ≤ 0,001 psi. - Nhiệt độ tối đa: ≥ 4000C. - Tốc độ dòng tối đa: ≥ 1250ml/phút H2 hoặc He. - Có chế độ tiết kiệm khí. | Chiếc | 1 | ||
3. Bộ bơm mẫu tự động: - Số vị trí lọ mẫu: ≥ 150 vị trí. - Phân biệt đối xử: ≤ 10%. - Độ lặp lại diện tích: tốt hơn 0,3% RSD. - Độ nhiễm bẩn (Carryover): ≤ 1:100.000. - Các kiểu bơm mẫu tiêu chuẩn: bơm nhanh và bơm trực tiếp vào cột. - Các thông số có thể chương trình hóa: tốc độ hút mẫu, nhả mẫu, tốc độ bơm mẫu. - Có chế độ bơm nhanh: ≤ 100ms. - Có thể sử dụng với xy lanh thể tích lớn ≥ 250 và ≥ 500μl - Có thể thiết lập chế độ bơm mẫu kiểu sandwich. - Khay chuyển có thể lưu giữ được 3 lọ 2ml đồng thời cho những phép bơm mẫu phức tạp. - Có sensor kiểm tra lọ mẫu đã được kẹp giữ, kiểm tra lọ mẫu đã được chuyển sang vị trí bơm mẫu, kiểm tra quá trình bơm mẫu, kiểm tra vị trí bơm mẫu để chuyển đổi dễ dàng giữa buồng bơm mẫu trước và buồng bơm mẫu bên cạnh. - Tự động định vị vị trí của buồng bơm và khay mẫu - Có thể chương trình hóa độ sâu lấy mẫu: ≤ -2 đến ≥ +30mm. - Rửa xy lanh bằng dung môi trước và sau khi bơm mẫu: 0 đến ≥ 15 lần. - Rửa xy lanh bằng mẫu trước khi bơm: 0 đến ≥15 lần. - Thời gian trễ độ nhớt: 0 đến ≤ 7 giây. - Số lần hút mẫu trước khi bơm mẫu: ≥ 15 lần. - Thể tích bơm mẫu lớn nhất (tiêu chuẩn): ≥ 50μl. - Có thể nâng cấp lên bộ bơm mẫu thể tích lớn: ≥ 250l. - Có thể thiết lập các tốc độ bơm khác nhau: bơm nhanh, bơm chậm chậm, hoặc thay đổi theo chương trình. - Có chế độ bơm mẫu nhiều lần: 1 đến ≥ 99 lần. - Thời gian trễ: 0 đến ≤ 1 phút (với chế độ bơm mẫu nhiều lần). - Thời gian ngừng trước và sau khi bơm: 0 đến ≤ 1 phút - Có chế độ tiết kiệm dung môi: có thể thiết lập với 10, 20, 30, 40 và 80% thể tích xy lanh. - Với khay mẫu 150 vị trí có thể tách thành 3 khay độc lập để lưu riêng biệt với các điều kiện lưu giữ khác nhau. - Có thể chương trình hóa trình tự bơm mẫu qua bàn phím GC hoặc qua phần mềm. - Có thể nâng cấp với bộ làm lạnh gia nhiệt. Khoảng nhiệt độ: 5 đến 600C - đáp ứng cho toàn bộ khay 150 lọ. Có sensor theo dõi nhiệt độ. Sử dụng khay nhôm để lưu giữ lọ. - Có thể nâng cấp lên bộ gia nhiệt/trộn/đọc mã vạch Gia nhiệt cho từng lọ mẫu trước khi bơm: 35 đến ≥ 800C Lắp lọ trước khi bơm Chương trình hóa thời gian gia nhiệt và thời gian trộn Trộn theo .. hướng với tốc độ ≥ 4.000 vòng/phút. - Có các khả năng chương trình hóa phương pháp với hệ thống gồm 2 tháp bơm mẫu, 1 khay, 1 bộ gia nhiệt/trộn/đọc mã vạch, bao gồm: Thêm dung môi Thêm chất chuẩn Thêm chuẩn nội Pha loãng Dẫn xuất hoa Quenching | Bộ | 1 | ||
4. Detector cộng kết điện tử: - Giới hạn phát hiện tối thiểu: < 6fg/ml=""> - Khoảng động học: > 5.0 x 104 với Lindane (cho khoảng nồng độ có khả năng phân tích rộng). - Tốc độ thu nhận dữ liệu: ≥ 50Hz - Nguồn phát xạ β: < 15="">63Ni có chứng nhận chất lượng an toàn của tổ chức nguyên tử quốc tế. - Tế bào micro đồng nhất giảm thiểu sự nhiễm bẩn và tối ưu hóa độ nhậy. | Chiếc | 1 | ||
5. Detector Nitơ - Phospho: - Giới hạn phát hiện thấp nhất: <0.4 pg="" n/sec,="">0.4>< 0.2="" pg="" p/sec="" với="" hỗn="" hợp=""> - Khoảng động học tuyến tính: > 105N, > 105 P với hỗn hợp azobenzene/malathion. - Độ chọn lọc: ≥ 25,000/ 1 gN/gC; ≥ 75,000/1 gP/gC với hỗn hợp azobenzene/malathion/octadecane. - Tốc độ thu nhận dữ liệu: ≥ 200 Hz. - Tốc độ khí với EPC cho 3 loại khí là: Không khí: 0 - 200 ml/phút H2: 0-30 ml/phút Make-up gas: 0-100 ml/phút | Chiếc | 1 | ||
6. Bộ chia dòng cho 3 detector: - Bộ chia theo công nghệ dòng mao quản (Capillary Flow) với kênh khí bổ trợ (make-up gas). - Cho phép chia dòng cột vào 3 detector khác nhau. - Bao gồm phần cứng và phần mềm cho tính toán | Chiếc | 1 | ||
7. Bộ điều khiển khí phụ trợ cho bộ chia dòng: - Bộ điều khiển khí bằng điện tử cho dòng phụ trợ cho 3 kênh cho khoảng áp suất từ - 100 psi. | Bộ | 1 | ||
8. Hệ thống điều khiển, thu nhận và xử lý dữ liệu và báo cáo kết quả | | | ||
a. Máy tính: - Máy tính Duo core, ≥ 1GB RAM - ổ cứng: ≥ 160 GB. - Card sound. - DVD. - Cap LAN. - Màn hình LCD ≥ 17 inch. - Phần mềm Window XP. - Chuột và bàn phím đồng bộ. | Chiếc | 1 | ||
b. Máy in laserjet Tốc độ in: ≥ 26 trang/phút. Độ phân giải: ≥ 1200 x 1200 dpi. Bộ nhớ: ≥ 32 MB Ram. Khổ giấy in: A4. Giao diện: USB | Chiếc | 1 | ||
c. Phần mềm điều khiển thiết bị, thu nhận, xử lý dữ liệu và báo cáo kết quả - Phần mềm khóa thời gian lưu đảm bảo lặp lại thời gian lưu trong những lần phân tích khác khác nhau, hoặc người phân tích khác nhau, hoặc máy GC khác nhau. - Phần mềm điều khiển, thu nhận và xử lý dữ liệu và báo cáo kết quả. - Điều khiển thiết bị, thu nhận dữ liệu, phân tích dữ liệu, đánh giá dữ liệu, báo cáo kết quả. - Phần mềm có hình ảnh giao diện với người sử dụng đảm bảo dễ dàng truy cập từng phần của phương pháp. - Lập chương trình hệ thống theo bảng cho phép chương trình hóa thời gian sắc ký và cho phép người sử dụng đưa vào chương trình các giá trị đặt ban đầu để tạo phương pháp. - Phương pháp sẽ được thẩm định lại và thông báo cho người sử dụng nếu có sự thay đổi về hệ thống hay cấu hình. - Có khả năng chuẩn hóa cột: Phần mềm có thể hiển thị hình ảnh nhiệt độ lò, nhiệt độ inlet, áp suất inlet, áp suất kênh phụ trợ và chương trình tốc độ dòng qua cột. Phần mềm có thể điều khiển tới 8 van hay role. - Có chương trình phần mềm chuẩn đoán sự cố và hướng dẫn giải quyết các sự cố. - Có chương trình tự kiểm tra thiết bị. - Có chương trình bảo vệ bộ nhớ khi mất điện. - Có nhật ký điện tử ghi lại những sự cố của thiết bị. - Có thể chồng các sắc ký đồ với nhau, cộng trừ các sắc đồ - Đáp ứng GLP | | | ||
9. Thư viện phổ RTL thuốc trừ sâu > 500 thuốc trừ sâu | Bộ | 1 | ||
10. Cột phân tích: - Cột DB-5 30m x 0.32mm x 0,25μm, 1 chiếc - Cột DB-1701 30m, 0.32mm, 0.25μm, 1 chiếc. - Cột DB-WAX 30m, 0.32mm, 0.25μm, 1 chiếc. | | | ||
11. Hệ thống khí a. Máy sinh khí Hydro - Độ tinh khiết: ≥ 99.9995+%. - Tốc độ dòng: ≥ 1001/min. - Áp lực tối đa: ≥ 8 bar. - Đáp ứng các chỉ tiêu an toàn: CSA, UL, IEC 1010 và CE. | Chiếc | 1 | ||
b. Máy sinh khí nitơ: - Tốc độ dòng: ≥ 550cc/phút. - Độ tinh khiết khí nitơ: ≥ 99,999%. | Chiếc | 1 | ||
c. Máy nén khí không dầu: - Công suất: ≥ 0.18 kW. - Tốc độ dòng: ≥ 54 lít/phút. - Áp suất tối đa: ≥ 8 bar. - Bình chứa: ≥ 4.0 lít. - Độ ồn: ≤ 59 dB(A)/1m. | Chiếc | 1 | ||
12. Bộ chiết pha rắn 20 vị trí và các ống chiết | Bộ | 1 | ||
13. Bộ khởi động | Chiếc | 1 | ||
14. Bộ lưu điện online - Công suất: ≥ 10kVA/7,0 kW. | Bộ | 1 | ||
15. Bộ phụ kiện lắp đặt thiết bị GC - Dung dịch cho phát hiện rì rỉ. - Bộ ốc và đệm. - Nắp đồng, 1/8", 6/gói. - Chia dòng bằng đồng, 1/8". - Ống đồng, đã làm sạch 50 ft x 1/8". - Dụng cụ cắt ống, cho đường kính ngoài 1/8" đến 5/8". - Bẫy chỉ thị O2, 1/8" (IOT-2-HP). - Bẫy hydro cacbon, 1/8 in. fittings. - Bẫy O2, 1/8" (BOT-2). - Bầy H2O, thủy tinh, 13 X /4A, 1/8" 100cc. - Bẫy than hoạt tính, S-type, 1/8". | Bộ | 1 | ||
16. Phụ tùng tiêu hao Liner O-Ring, Non-Stick 10PK. Gold Plated Inlet Seal with Washer. Big Universal Trap, 1/8" fttgs, Helium. Big Universal Trap, 1/8" fttgs, Nitrogen. Ferrule Graphite 320um, 0.5mm id 10/PK. Syringe, 10ul, FN, 26 ga, pt.2. Needle 0.32mm on-column/5ul syringe 3/PK. Screw top vial, write-on-spot 100pk. .Red PTFE/Si/Red PTFE septa, 8mm, 100PK - Đầu đo khí CO2 Hóa chất chạy thử máy | Bộ | 1 | ||
2 | Máy phân tích khí độc đa năng | - Thân máy có thể lắp nhiều loại đầu đo khí khác nhau, tối đa ≥ 5 đầu đo đồng thời. - Màn hình hiển thị LCD lớn, có nhiều sắc độ màu (3 ắc độ màu: xanh, da cam, đỏ). - Sử dụng pin sạc NiMH. - Bộ sạc điện áp 230V/50Hz. - Tiêu chuẩn chịu nước IP67. - Đèn cảnh báo nhìn được ở các góc (3600). - Còi cảnh báo âm lượng lớn (≥ 103dB). - Có chức năng lưu dữ liệu đo (datalogger). Cung cấp bao gồm: - Thân máy đo. - Đầu đo khí CO. - Đầu đo VOC. - Đầu đo khí Cl2. - Đầu đo khí CO2. | Chiếc | 1 |
3 | Máy li tâm | - Máy ly tâm 6 vị trí x 50ml. - Tốc độ ly tâm ≥ 18000 vòng/phút (rotor góc 6 vị trí tốc độ ≥ 6000 vòng/phút). - Lực ly tâm ≥ 3900 RCF với rotor góc 6 vị trí x 50ml. - Chế độ ly tâm liên tục, Impulse, hẹn giờ. - Có chế độ an toàn cho nắp khi đang ly tâm. - Hiển thị LCD các thông số tốc độ, thời gian. - Ống: 12 chiếc. | Chiếc | 1 |
4 | Máy cô quay | Thân máy - Bộ thủy tinh Borosilicate. - Sinh hàn kiểu thẳng đứng. - Diện tích sinh hàn ≥ 1200cm2 Động cơ - Kiểu động cơ: động cơ DC. - Công suất động cơ: ≥ 50W. - Tốc độ quay tối thiểu ≤ 20 vòng/phút. - Tốc độ tối đa ≥ 270 vòng/phút. - Hiển thị tốc độ trên màn hình. - Điểm dừng trên ≥ 140mm. - Điểm dừng thấp nhất 60mm. - Có thể thay đổi góc nghiêng 0 đến ≥ 450 Bể ổn nhiệt - Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ phòng đến ≥ 1800C. - Công suất tối đa ≤ 1300W. - Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý. - Hiển thị nhiệt độ: hiện số. - Độ chính xác nhiệt độ: ≤ 1K (10C). - Độ đúng nhiệt độ: ≤ 1K (10C). Bơm hút chân không: loại bơm không dầu (bơm màng) thích hợp với bộ cất quay. * Hệ thống tuần hoàn lạnh - Nhiệt lượng làm lạnh: 400W. - Thể tích: ≥ 5 lít. - Lưu lượng bơm: ≥ 20 lít/phút. - Nguồn điện sử dụng: 230V, 50Hz. Cung cấp bao gồm: - 01 giá có động cơ quay. - 01 bể ổn nhiệt hiện số. - 01 bộ thủy tinh (sinh hàn, ống nối, bình cất 1 lít, bình hứng 1 lít). - Bơm hút chân không không dầu. - Hệ thống tuần hoàn lạnh. | Chiếc | 1 |
5 | Tủ hút khí độc | - Kích thước làm việc ≥ 820 ngang x ≥ 620 sâu x ≥ 750 mm cao. - Tốc độ hút gió: ≥ 0.5m/s. - Độ ồn: ≤ 60dB(A). - Đường kính ống thải: ≥ 290mm. - Đèn chiếu sáng huỳnh quang 15W. - Quạt hút lắp trong. - Cửa chắn trượt bằng kính dầy ≥ 5mm Chất liệu, than hoạt tính Nghiền mẫu rau, củ quả (thực vật). | Chiếc | 1 |
6 | Cân phân tích (10-4) | - Khối lượng cân tối đa: ≥ 220g. - Độ phân giải khối lượng tối đa: ≤ 0.0001g (0,1mg). - Màn hình hiển thị rộng LCD. - Đĩa cân tròn đường kính ≥ 3,5". - Có giao diện RS 232. | Chiếc | 1 |
7 | Máy lắc tròn | - Kiểu lắc: trong (orbital). - Đường kính lắc ≥ 10mm. - Trọng lượng bình/lọ mẫu ≥ 7,5kg. - Tốc độ lắc ≥ 500 vòng/phút. - Có chế độ hẹn giờ. - Hiển thị đèn báo cáo thông số tốc độ hoặc thời gian. - Cung cấp kèm khay đựng mẫu để lắc, kẹp giữ bình dạng thanh. | Chiếc | 1 |
8 | Máy nghiền | - Tốc độ quay tối đa không tải ≥ 28000 vòng/phút. - Tốc độ quay tối đa có tải ≥ 19500 vòng/phút. - Vận tốc tròn khi không tải ≥ 76 m/giây. - Vận tốc tròn khi có tải ≥ 53m/giây. - Thể tích cối nghiền mẫu ≥ 80 ml. - Thời gian 1 chu trình nghiền mẫu ≤ 5 phút. - Kích thước hạt tối đa có thể nghiền ≥ 10mm. - Cung cấp đầy đủ dao nghiền mẫu, cối nghiền mẫu. | Chiếc | 1 |
9 | Bể siêu âm có gia nhiệt | - Thể tích ≥ 5 lít. - Thành bể cấu tạo bằng Inox (Stainless Steel). - Nhiệt độ gia nhiệt tối đa ≥ 800C. - Tần số rung siêu âm: 37kHz. - Thời gian đặt được từ 0 đến ≥ 30 phút. | Chiếc | 1 |
10 | Máy xay mẫu | - Cối xay bằng thủy tinh, có tay cầm. - Thể tích cối xay ≥ 1,5 lít | Chiếc | 1 |
11 | Pipet các loại (bộ) | - Thể tích: từ 0.5 đến 10ul - Thể tích: từ 2 đến 20ul. - Thể tích: từ 20ul đến 200ul. - Thể tích: từ 100ul đến 1000ul. - Thể tích: từ 1000ul đến 5000ul. - Đầu tip, thể tích tối đa: 20ul 200ul 1000ul 5000ul | Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc | 1 1 1 1 1 1000 1000 1000 1000 |