Quyết định 2814/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công nhận Phòng thử nghiệm Nông nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2814/QĐ-BNN-KHCN

Quyết định 2814/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công nhận Phòng thử nghiệm Nông nghiệp
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2814/QĐ-BNN-KHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:25/10/2010Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-----------------
Số: 2814/QĐ-BNN-KHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------
Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2010

 
 
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN PHÒNG THỬ NGHIỆM NÔNG NGHIỆP
--------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 
 
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 139/1999/QĐ-BNN-KHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Qui chế công nhận phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp”;
Xét đề nghị của Hội đồng đánh giá Phòng thử nghiệm nông nghiệp trong biên bản họp Hội đồng ngày 31 tháng 7 năm 2010 theo Quyết định số 2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 22 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
 
 
QUYẾT ĐỊNH
 
 
Điều 1. Công nhận Trạm Chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị thuộc Chi cục Thú y TP. Hồ Chí Minh là Phòng thử nghiệm Nông nghiệp. Mã số của phòng thử nghiệm là số 33 (Ba mươi ba).
1. Lĩnh vực công nhận: Vi sinh vật, Hóa học, Thuốc thú y, Thủy sản và Chẩn đoán bệnh động vật
2. Danh mục các phép thử được công nhận:

TT
TÊN PHÉP THỬ
PHƯƠNG PHÁP THỬ
I
Lĩnh vực Vi sinh vật
 
1
Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí
TCVN 4884 : 2005
(ISO 4833 : 2003)
2
Xác định Escherichia coli
ISO 16649-2 : 2001
3
Xác định Salmonella spp
TCVN 4829 : 2005
(ISO 6579 : 2005)
4
Xác định Staphylococcus aureus
TCVN 4830-1 : 2005
(ISO 6888-1 : 1999)
5
Xác định Coliform
TCVN 6848 : 2007
(ISO 4832 : 2007)
6
Xác định tổng số bào tử nấm men, nấm mốc
TCVN 5166 : 1990
7
Xác định vi khuẩn Coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và Escherichia coli giả định
TCVN 6187-2 : 1996
(ISO 9308-2 : 1990)
II
Lĩnh vực Hóa học, Thuốc thú y, thủy sản
 
8
Xác định pH nước
TCVN 6492 : 1999
9
Định lượng tổng Canxi và Magiê trong nước
TCVN 6224 : 1996
10
Định lượng chất rắn hòa tan
SMEWW 2540B
11
Định lượng amoniac
SMEWW 4500 – NH3 C
12
Định lượng clorua
TCVN 6194 : 1996
13
Định lượng hydro sunfua
SMEWW 4500-S2-E
14
Định lượng Nitrat, tính theo nitơ
TCVN 6180 : 1996
15
Định lượng Nitrit, tính theo nitơ
TCVN 6178 : 1996
16
Định lượng sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)
TCVN 6177 :1996
17
Cảm quan sản phẩm thịt
TCCS 05/SPT.01
18
Định tính H2S trong sản phẩm động vật
TCVN 3699 : 1990
19
Xác định hàm lượng nitơ amoniac sản phẩm động vật
TCVN 3706 : 1990
20
Xác định pH
TCVN 4835 : 2002
21
Xác định độ ẩm trong thức ăn chăn nuôi
TCVN 4326 : 2001
22
Định lượng nitơ và protein
TCVN 4328-1: 2007
23
Định lượng tro không hòa tan trong axit clohidric
TCVN 4327 : 1993
24
Định lượng phospho
TCVN 1525 : 2001
25
Định lượng canxi
TCVN 1526-1 : 2007
26
Xác định hàm lượng xơ thô
TCVN 4329 – 2007
27
Định lượng clorua
TCVN 4806 : 2007
28
Định lượng chất béo thô
TCVN 4331-2001
29
Xác định hàm lượng tro
TCVN 4327 : 2007
30
Định lượng Cyanocobalamin
Dược Điển Việt Nam III
31
Định lượng Lincomycin
Dược Điển Việt Nam III
32
Định lượng Amoxicilline
USP 30 NF 25
33
Định lượng Norfloxacin
USP 30 NF 25
34
Định lượng Enrofloxacin
10 TCN 880-2006
35
Định lượng Vitamin C
10 TCN 246-95
36
Định lượng Vitamin B1
10 TCN 247-95
37
Định lượng Anagin
10 TCN 275-96
38
Định lượng Calci gluconate
10 TCN 277-96
39
Định lượng Flumequin
10 TCN 539-2002
40
Định lượng sulphamethoxasone
10 TCN 272-96
41
Định lượng Trimethoprim
10 TCN 272-96
42
Định lượng Vitamin PP
Dược điển Việt Nam 3
43
Định lượng Vitamin B2
Dược điển Việt Nam 3
44
Định lượng Vitamin B6
Dược điển Việt Nam 3
45
Định lượng Ampicilline
USP 30 NF 25
46
Định lượng Ciprofloxacin
USP 30 NF 25
47
Định lượng Dexamethasone
USP 30 NF 25
48
Định lượng Prednisolone
USP 30 NF 25
49
Định lượng Tetracycline
USP 30 NF 25
50
Định lượng Oxytetracycline
USP 30 NF 25
51
Định lượng Chlortetracycline
USP 30 NF 25
52
Định lượng Doxycycline
USP 30 NF 25
53
Xác định Tetracycline Oxytetracycline, Chlortetracycline bằng phương pháp HPLC
AOAC 995.09
54
Xác định Tetracycline, Oxytetracycline, Chlortetracycline bằng HPLC
10 TCN 738 : 2006
55
Định lượng Aflatoxin tổng số B1, B2, G1, G2
TCVN 7569 : 2007
56
Định lượng Aflatoxin B1
TCVN 6953 : 2001
57
Định lượng Amprolium trong thức ăn chăn nuôi
AOAC 961.24
58
Định lượng Arsanilic trong thức ăn chăn nuôi
AOAC 954.17
59
Định lượng Bacitracin trong thức ăn chăn nuôi
AOAC 982.44
60
Định lượng Lasalosid trong thức ăn chăn nuôi
AOAC 975.51
61
Xác định β-agonist trong thức ăn chăn nuôi, nước tiểu gia súc, mô động vật …
Bio scientific ELISA kit
62
Xác định Ractopamin trong thức ăn chăn nuôi, nước tiểu gia súc, mô động vật …
Bio scientific ELISA kit
63
Xác định Diethylstilbestrol trong thức ăn chăn nuôi, nước tiểu gia súc, mô động vật …
Bio scientific ELISA kit
III
Lĩnh vực Chẩn đoán bệnh động vật
 
64
Phát hiện kháng nguyên virus dịch tả heo
Chapter 2.1.13-Classical swine fever – OIE, Manual of Diagnostic Tests and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008 (sử dụng bộ kít SERELISA® HCV Ag Mono Indirect (ASHCV6) – Synbiotics, Pháp)
65
Phát hiện kháng thể kháng virus dịch tả heo
Chapter 2.1.13-Classical swine fever – OIE, Manual of Diagnostic Tests and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008 (sử dụng bộ kít Priocheck® CSFV Ab (CSFV antibody test kit, ELISA) Prod.-No. 7610046-Prionics Lelystad B.V, Hà Lan).
66
Phát hiện kháng nguyên virus dịch tả heo
Quy trình cơ sở - Cục Thú Y – ban hành 17/4/2009
67
Phát hiện kháng thể kháng virus PRRS
Chapter 2.6.5 – Porcine Reproductive and Respiratory Syndrome-OIE, Manual of Diagnostic Tests and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008 (Sử dụng bộ kít “PRRSV Antibody test kit”-Prod. Code 59S5.01-Idexx laboratories, Mỹ)
68
Phát hiện kháng nguyên virus PRRS
Quy trình cơ sở - Cục Thú Y – ban hành 17/4/2009
69
Phát hiện kháng thể kháng virus LMLM Serotype O, A
10 TCN 717-2006
70
Phát hiện kháng thể kháng protein 3ABC của virus LMLM
10 TCN 717-2006
71
Phát hiện kháng nguyên virus Dại
Chapter 2.2.5-Rabies-OIE, Manual of Diagnostic Test and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008
72
Định lượng kháng thể kháng thể kháng virus Dại
Chapter 2.2.5-Rabies-OIE, Manual of Diagnostic Test and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008
73
Phát hiện kháng thể kháng virus Cúm gia cầm týp A Subtype H5
10 TCN-Qui trình chẩn đoán bệnh cúm gia cầm – 2005
74
Phát hiện kháng thể kháng virus Cúm gia cầm týp A
Chapter 2.7.12-Avian Influenza-OIE, Manual of Diagnostic Test and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008 (sử dụng bộ kít “Avian Ifluenza Virus Antibody test kit” – Prod. Code 5004.00-Idexx laboratories, Mỹ)
75
Phát hiện kháng nguyên virus Cúm gia cầm týp A, H5N1
Quy trình cơ sở - Cục Thú Y – ban hành 17/4/2009
76
Định lượng kháng thể kháng xoắn khuẩn Leptospira
Chapter 2.4.4-Leptospirosis-OIE, Manual of Diagnostic Test and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008
77
Định lượng kháng thể kháng virus gây bệnh Gumboro
10 TCN 718-2006
78
Định lượng kháng thể kháng virus Newcaslte
10 TCN 719-2006
79
Phát hiện vi trùng gây bệnh tụ huyết trùng trên trâu, bò, heo, gia cầm
10 TCN 728-2006
80
Phát hiện vi trùng tụ cầu khuẩn trên Gia súc, gia cầm
10 TCN 727-2006
81
Thử tính mẫn cảm kháng sinh của vi trùng (kháng sinh đồ
Performance standards for antimicrobial disk susceptibility test –(Approved standard – Eighth edition) – M2 A8 page 1. Clinical and Laboratory Standards Institute
82
Phát hiện Anaplasma trong máu bò
Chapter 2.4.1-1 Bovine anaplasama. Identification of the agent. Manual of Diagnostic Tests and Vaccines for Terrestrial Animals 2008
83
Phát hiện Babesia trong máu bò
Chapter 2.4.2- Bovine babesiosis. Identification of the agent. Manual of Diagnostic Tests and Vaccines for Terrestrial Animals 2008

3. Hình thức và nội dung con dấu:
- Dấu vuông, mỗi cạnh dài 3,0 cm;
- Dấu chia làm 02 phần, có vạch ngang ở 2/3 từ trên xuống;
- Nửa trên của dấu ghi 02 dòng chữ, dòng thứ nhất ghi: Phòng thử nghiệm, dòng thứ hai ghi: Nông nghiệp;
- Nửa dưới của dấu ghi số 33 – mã số của Phòng Thử nghiệm;
- Mực dấu màu tím
PHÒNG THỬ NGHIỆM
NÔNG NGHIỆP
33
Con dấu chỉ được sử dụng vào việc xác nhận kết quả thử nghiệm do Phòng thử nghiệm phát hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Chi Cục trưởng Chi Cục Thú y TP. Hồ Chí Minh và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KHCN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



Bùi Bá Bổng

 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi