Quyết định 26/2002/QĐ-BKHCNMT phê duyệt Chương trình nâng cao nhận thức đa dạng sinh học giai đoạn 2001- 2010
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 26/2002/QĐ-BKHCNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 26/2002/QĐ-BKHCNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Khôi Nguyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/05/2002 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 26/2002/QĐ-BKHCNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG ----------- Số: 26/2002/QĐ-BKHCNMT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------- Hà Nội , Ngày 08 tháng 05 năm 2002 |
| KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Khôi Nguyên |
(Đã được phê duyệt tại Quyết định số: 26/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 8/05/2002 của Bộ Trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
TT | Chương trình | Cấp ưu tiên | Nội dung | Mục tiêu cần đạt | Các cơ quan chủ trì và đối tác đề xuất |
| Cách tiếp cận Chương trình với truyền thông về ĐDSH | C | Xây dựng chương trình, kế hoạch truyền thông (đối tượng mục tiêu, các thông điệp, các cách tiếp cận) | Thúc đẩy hiệu quả nhận thức và hỗ trợ về ĐDSH trong nhóm là đối tượng chính | Bộ KHCN&MT |
| Lồng ghép chương trình giảng dạy ở trường phổ thông | | Xem xét lại chương trình giảng dạy và xây dựng chương trình giảng dạy mới phù hợp | Thúc đẩy nhận thức về ĐDSH trong học sinh | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| Các tài liệu tham khảo về ĐDSH bằng tiếng Việt | C | Dịch các tài liệu tham khảo quan trọng; soạn thảo bản kế hoạch hành động ĐDSH đơn giản; đưa ra các hướng dẫn ĐDSH ngành bằng tiếng Việt | Khuyến khích nhận thức cho công chúng và cho những người không phải là chuyên gia về các dịch vụ và giá trị của ĐDSH | Bộ KHCN&MT |
| Thông tin về ĐDSH cho ngành du lịch | C | Phát triển các tài liệu thông tin cho ngành du lịch trên toàn quốc. Thiết lập các trung tâm thông tin về các khu du lịch sinh thái | Tăng cường nhận thức về ĐDSH cho ngành du lịch | Tổng cụ Du lịch, các UBND Tỉnh, Bộ Thủy sản, Bộ NN&PTNT |
| Tái bản kế hoạch hành động ĐDSH | P | In lại kế hoạch hành động ĐDSH có cải tiến về cách trình bày, tham chiếu và các bản đồ in màu | Kế hoạch hành động ĐDSH dễ tham khảo với hình thức thu hút, dễ đọc | Bộ KHCN&MT |
| Đào tạo cán bộ của Bộ NN&PTNT, Bộ Thủy sản; Bộ KHCNMT và Trung tâm KHTN và CNQG, Trung tâm KHXH và Nhan văn Quốc gia | P | Xây dựng kế hoạch đào tạo quốc gia về ĐDSH sau khi đã đào tạo cho các cán bộ ở trung ương và tỉnh về thực hiện các quy định luật pháp về ĐDSH; về các phương pháp giám sát và kiểm kê, đánh giá ĐDSH; về nguyên tắc phân loại; về quản lý khu bảo vệ; và về bảo tồn có sự tham gia của cộng đồng. | Bảo tồn và sử dụng bền vững ĐDSH; tăng cường năng lực cấp ngành; thu thập thông tin đầy đử hơn; Thực hiện bảo tồn có sự tham gia của công đồng. | Bộ NN&PTNT, Bộ Thủy sản, Bộ KHCN&MT, Trung tâm KHTN và CNQG, Trung tâm KHXH và NVQG. |
TT | Tên dự án | Nhóm mục tiêu | Thời gian | Cơ quan có trách nhiệm | địa điểm |
| Chương trình truyền thông nâng cao nhận thức về bảo tồn và sử dụng bền vững đa dạng sinh học trên truyền hình và đài phát thanh. | Quần chúng nhân dân | 1 năm | Cục Môi trường/Đài Truyền hình Việt Nam/Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế IUCNVN | Hà nội |
| Đào tạo ngư dân và các công ty khai thác hải sản ở một số tỉnh vùng ven biển về hoạt động đánh bắt cá bền vững. | Ngư dân | 2 năm | Bộ Thủy sản, Viện Hải Dương học Hải phòng | Phối hợp hợp từ Hà nội cùng với các hoạt động thực hiện tập trung ở những vùng ven biển |
| Chương trình phát thanh bằng tiếng địa phương dành cho các dân tộc thiểu số ở khu vực miền núi phía bắc Việt nam về việc sử dụng bền vững sản phẩm ngoài gỗ | Dân tộc thiểu số ở khu vực miền núi phía bắc | 1 năm | Viện Lâm Nghiệp Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Dự án Sử dụng Lâm sản Ngoài gỗ IUCN VN | Các khu vực miền núi phía bắc phối hợp từ Hà nội |
| Xuất bản tài liệu hướng dẫn dành cho nhân viên hải quan giới thiệu cách nhận dạng một số loài sinh vật hoang dã và các sản phẩm làm từ chúng thuộc phạm vi buôn bán quốc tế bất hợp pháp | Nhân viên hải quan | 1 năm | Cục Kiểm Lâm, Tổng Cục Hải Quan, Tổ chức TRAFFIC Indochina | phối hợp từ Hà nội |
| Nâng cao nhận thức về thực trạng các loài thực vật được sử dụng làm thuốc đông | Thầy thuốc đông y | 1 năm | Hội Dược Liệu Việt Nam (VINAEMES), IUCN VN, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Hà nội |
| Chương trình giáo dục và đào tạo cho cán bộ lãnh đạo cấp tỉnh về bảo tồn đa dạng sinh học | Cán bộ lãnh đạo | 2 năm | Cục Môi trường, IUCN VN, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường các tỉnh | Hà nôị |
| Đào tạo về bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển bền vững cho nhà báo/phóng viên | Nhà báo | 1 năm | Cục Môi trường, IUCN VN, Hội các nhà báo môi trường Việt Nam | Hà nội (cùng với các khoá đào tạo khu vực tại Huế và Tp HCM) |
| Nâng cao nhận thức cho quần chúng nhân dân tại tỉnh Hà Tĩnh thông qua việc xây dựng hệ thống thông tin cơ sở về khoa học, công nghệ và môi trường | Quần chúng nhân dân | 1 năm | Cục Môi trường, Sở KHCN-MT Hà Tĩnh, UBND các cấp của Hà Tĩnh. | Thị xã Hà Tĩnh (cùng với các hoạt động trên toàn tỉnh) |
| Chương trình giáo dục và đào tạo về đa dạng sinh học cho cán bộ Bộ Giao thông Vận tải | Cán bộ lãnh đạo | 1 năm | Cục Môi trường, IUCN VN, Bộ Giao thông Vận tải, CRES Đại hoc Quốc gia Hà Nội. | Hà nội |
| Giáo dục về đa dạng sinh học tại khu Dự trữ Sinh quyển Cần Giờ | Khách du lịch | 2 năm | Ban Quản lý khu Dự trữ Sinh quyển Cần Giờ, Tp HCM , IUCN VN | Khu dự trữ sinh quyển cần giờ |
| Dự án nâng cao nhận thức cho ngành công nghiệp chế biến hải sản | Ngành du lịch | 2 năm | Bộ Thuỷ sản, Viện Hải Dương học Hải Phòng, Trung tâm Khuyến ngư thuộc Bộ Thủy sản | phối hợp tại Hà nội |
| Nâng cao nhận thức về tác động của các loài sinh vật lạ gây hại | Nhà hoạch định chính sách | 1 năm | Cục Môi Trường, IUCN Việt Nam, CRES Đại học Quốc gia Hà Nội. | Hà nội |
| Xuất bản tài liệu về du lịch sinh thái cho các công ty du lịch | Công ty du lịch | 1 năm | Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch/Tổng cục Du lịch Việt Nam, Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh Vật. | Hợp tác tại hà nội, cùng với một số hoạt động khác tại các thị xã. |
| Chương trình truyền thông du lịch sinh thái thông qua ngành hàng không Việt Nam | Khách du lịch | 18 tháng | Tổng cục Du lịch Việt nam, Hàng không Việt nam, IUCN VN, Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh Vật | trên cả nước, phối hợp từ Hà Nội |
| Nâng cao nhận thức cho người nông dân về tác động của thuốc trừ sâu đối với đa dạng sinh học | Nông dân | 1 năm | Cục Bảo vệ thực vật, Cục Môi trường, Hội Nông dân, các Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn của một số tỉnh. | Phối hợp tại Hà nội cùng với một số hoạt động trên cả nước |
| Nâng cao nhận thức cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ hoạt động trong lĩnh vực lâm nghiệp | Nhà quản lý doanh nghiệp | 1 năm | Cục Kiểm lâm /Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, IUCN VN, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt nam | Phối hợp từ Hà Nội |
| Nâng cao nhận thức về đa dạng sinh học cảnh quan và ô nhiễm biển tại Vịnh Hạ Long | Dân địa phương và nhà chức trách | 1 năm | Ban Quản lý Du lịch Vịnh Hạ long, UBND tỉnh QN, huyện Cát Bà IUCNVN, Tổng cục Du lịch VN | Phối hợp từ Hà Nội |
| Giới thiệu nội dung bảo tồn đa dạng sinh học cho học sinh tại tỉnh Đắc Lắc và Gia Lai | Học sinh | 1 năm | Sở KHCNMT Huế, Cục Môi trường, Sở KHCNMT, Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Đắc và Gia Lai; CRES Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường Đại học Tây Nguyên | Phối hợp từ Hà Nội |
| Nâng cao nhận thức cho cộng đồng sống ở Vùng đệm Vườn Quốc Gia Cát Tiên | Dân ở các xã vùng đệm Vườn Quốc Gia | 1 năm | Vườn Quốc gia Cát Tiên, Cục Kiểm Lâm, Cục Môi trường IUCN VN | Vườn Quốc gia Cát Tiên |
| Nâng cao nhận thức cộng đồng về việc sử dụng bền vững nguồn tài nguyên rừng ngập mặn | Dân cư khu vực đồng bằng sông cửu long | 1 năm | Sở KHCN MT Tp HCM, Quảng Ninh, Thái Bình, IUCNVN, Hội nông dân | Tp HCM, Quảng Ninh, Thái Bình |
| Nâng cao nhận thức về sinh vật biến đổi gen | Cán bộ cấp cao | 1 năm | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Cục Môi Trường, IUCNVN | Hà nội |