Quyết định 25/2008/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt Quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin di động tế bào số của Việt Nam trong các dải tần 821 - 960 MHz và 1710 - 2200 MHz
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 25/2008/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 25/2008/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Nam Thắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/04/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 25/2008/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ____________ Số: 25/2008/QĐ-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin di động tế bào
số của Việt Nam trong các dải tần 821 – 960 MHz và 1710 – 2200 MHz
______________________
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định 24/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông vể tần số vô tuyến điện;
Căn cứ Nghị định 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định 336/2005/QĐ-TTg ngày 16 tháng 12 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện,
QUYẾT ĐỊNH:
Quy hoạch băng tằng cho các hệ thống thông tin di động tế bào số của Việt Nam trong các dải tần 821 – 960 MHz và 1710 – 2200 Mhz như sau:
821 824 |
|
851 866 869 |
|
890 |
915 927 935 |
|
960 |
||||||||||
Cố định lưu động |
CDMA (BR) |
CDMA (BR) |
Cố định lưu động |
TRUNKING (BT) |
Cố định lưu động |
CDMA (BT) |
CDMA (BT) |
E- GSM (BR) |
GSM (BR) |
Cố định lưu động |
E-GSM (BT) |
GSM (BR) |
|||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
||||||||||||
829 837 |
|
|
874 882 |
898,5 906,7 |
|
943,5 951,7 |
882-890MHz và 927-935MHz: Dành cho hệ thống E-GSM toàn quốc.
BT = Base station transmit segment (Đoạn tần số phát của trạm gốc)
BR = Base station receive segment (Đoạn tần số thu của trạm gốc)
821 824 835 851 866 869 880 890 915 925 935 960 |
||||||||||||||
Cố định lưu động |
CDMA (BR) |
Cố định lưu động |
TRUNKING (BT) |
Cố định lưu động |
CDMA (BT) |
E- GSM (BR) |
GSM (BR) |
Cố định lưu động |
E- GSM (BT) |
GSM (BR) |
||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|||||||||
898,5 906,7 943,5 951,7 |
2.2.3. 890-915MHz và 935-960MHz: Dành cho ba hệ thống GSM toàn quốc (theo các lô 1, 2, 3).
880-890MHz và 925-935MHz: Dành cho hệ thống E-GSM toàn quốc.
BT = Base station transmit segment (Đoạn tần số phát của trạm gốc)
BR = Base station receive segment (Đoạn tần số thu của trạm gốc)
2.3. Quy hoạch băng tần 1710 – 2200MHz
BT = Base station transmit segment (Đoạn tần số phát của trạm gốc)
BR = Base station receive segment (Đoạn tần số thu của trạm gốc)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
Lê Nam Thắng |