Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 238/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng thuộc Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020 để xét giao trực tiếp bắt đầu thực hiện từ năm 2017
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 238/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 238/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 16/02/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 238/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------- Số: 238/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 02 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT, KHTH | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Văn Tùng |
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-BKHCN ngày 16 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Tên nhiệm vụ KH&CN | Mục tiêu | Sản phẩm dự kiến đạt được | Phương thức tổ chức thực hiện | Thời gian thực hiện |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Dự án “Hỗ trợ thương mại hóa công nghệ sản xuất tạo bầu ươm cây theo phương pháp gieo hạt và giâm cành phục vụ sản xuất cây giống quy mô lớn” | 1. Đăng ký độc quyền giải pháp hữu ích đối với công nghệ (đơn đăng ký được chấp nhận hợp lệ); 2. Chuyển giao công nghệ (đối với 4 thiết bị, 2 quy trình), cụ thể là ký kết các hợp đồng chuyển giao. | 1. Bản mô tả 4 thiết bị, 2 quy trình; 2. Tạo ra 4 thiết bị, 2 quy trình để áp dụng trong thực tiễn; 3. Đăng ký giải pháp hữu ích đối với công nghệ sản xuất tạo bầu (đơn đăng ký được chấp nhận hợp lệ); 4. Phương án thương mại hóa công nghệ; 5. 05 hợp đồng chuyển giao công nghệ; 6. 03 hội thảo, 09 khóa đào tạo; 7. Bộ tài liệu truyền thông. | Xét giao trực tiếp cho Viện Phát triển công nghệ cơ - điện, Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Thời gian thực hiện 24 tháng |
2 | Dự án “Hỗ trợ thương mại hóa công nghệ chọn giống lợn có năng suất sinh sản cao bằng chỉ thị phân tử” | 1. Mục tiêu chung: Thương mại hóa công nghệ chọn giống lợn có năng suất sinh sản cao bằng chỉ thị phân tử phục vụ cho việc hoàn thiện và chuyển giao công nghệ vào sản xuất 2. Mục tiêu cụ thể - Khảo sát và đánh giá nhu cầu thị trường đối với công nghệ chọn giống lợn có năng suất sinh sản cao; - Hoàn thiện các quy trình công nghệ chọn giống lợn có năng suất sinh sản cao bằng chỉ thị phân tử để tăng được tối thiểu 10% về số con sơ sinh sống/ổ; - Xây dựng phương án thương mại hóa và chuyển giao công nghệ chọn giống lợn có năng suất sinh sản cao bằng chỉ thị phân tử. | 1. Báo cáo phân tích đánh giá về nhu cầu sử dụng và ứng dụng của công nghệ chọn giống lợn bằng chỉ thị phân tử đến năm 2020; 2. Tối thiểu 05 quy trình công nghệ chọn giống theo 05 chỉ thị phân tử; 3. Tối thiểu 01 đơn chấp nhận giải pháp hữu ích; 4. 03 phương án thương mại hóa và chuyển giao công nghệ chọn giống lợn bằng chỉ thị phân tử cho ít nhất 05 doanh nghiệp, cơ sở giống lợn; 5. 01 bộ tài liệu về công nghệ chọn giống lợn bằng chỉ thị phân tử; 6. 03 hội thảo và 06 khóa đào tạo về công nghệ chọn giống lợn bằng chỉ thị phân tử; 7. Chuyên đề truyền thông: 01 bộ tài liệu và 01 video clip về công nghệ chọn giống lợn bằng chỉ thị phân tử. | Xét giao trực tiếp cho Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Thời gian thực hiện 36 tháng |
3 | Dự án “Nâng cao năng lực khai thác công nghệ cho tổ chức trung gian để hỗ trợ các doanh nghiệp cơ khí nhỏ và vừa làm chủ công nghệ gia công bề mặt phức tạp” | 1. Nâng cao năng lực của tổ chức trung gian khai thác và làm chủ công nghệ gia công bề mặt phức tạp. 2. Xây dựng khung chương trình, tài liệu và tổ chức đào tạo công nghệ gia công bề mặt phức tạp cho các doanh nghiệp cơ khí nhỏ và vừa. 3. Triển khai ứng dụng công nghệ gia công bề mặt phức tạp cho các doanh nghiệp cơ khí nhỏ và vừa. | 1. 01 tổ chức trung gian đạt đủ năng lực làm chủ công nghệ gia công bề mặt phức tạp (phần cứng, phần mềm); 2. 01 bộ tài liệu đào tạo công nghệ gia công bề mặt phức tạp cho các doanh nghiệp cơ khí nhỏ và vừa và tổ chức đào tạo tập huấn (tối thiểu 50 -70 người); 3. 01 bộ quy trình tính toán thiết kế, phân tích và mô phỏng công nghệ gia công bề mặt phức tạp; 4. 01 bộ quy trình công nghệ gia công bề mặt phức tạp; 5. Tối thiểu 05 doanh nghiệp được hỗ trợ, ứng dụng làm chủ công nghệ gia công bề mặt phức tạp cho các doanh nghiệp cơ khí nhỏ và vừa. | Xét giao trực tiếp Viện Nghiên cứu sáng chế và khai thác công nghệ | Thời gian thực hiện 24 tháng |