Quyết định 1240/QĐ-BNN-KHCN 2024 phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ quỹ gen cấp Bộ thực hiện từ năm 2025
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1240/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1240/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1240/QĐ-BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN _______ Số: 1240/QĐ-BNN-KHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________________ Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ nhiệm vụ quỹ gen cấp Bộ bắt đầu
thực hiện từ năm 2025
___________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BKHCN ngày 01/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý thực hiện chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 703/QĐ-TTg ngày 28/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2021 sửa đổi một số điều của Thông tư số 18/20215/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ các Biên bản họp Hội đồng tư vấn xây dựng danh mục đặt hàng nhiệm vụ KHCN cấp Bộ bắt đầu thực hiện từ năm 2025 theo Quyết định số 977/QĐ-BNN-KHCN ngày 08/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục đặt hàng các nhiệm vụ quỹ gen cấp Bộ bắt đầu thực hiện từ năm 2025 (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường chủ trì hướng dẫn và tổ chức tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm thực hiện các nhiệm vụ quỹ gen cấp Bộ trong Danh mục tại Điều 1, trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét phê duyệt theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu: VT, KHCN (NTHT.10b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến |
Phụ lục:
DANH MỤC NHIỆM VỤ NHIỆM VỤ QUỸ GEN BẮT ĐẦU THỰC HIỆN TỪ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1240/QĐ-BNN-KHCN ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
_______________________________
TT | Tên nhiệm vụ KH&CN | Định hướng mục tiêu | Yêu cầu đối với kết quả | Thời gian thực hiện | Phương thức thực hiện |
I | Chăn nuôi - Thú y |
|
|
|
|
1. | Nghiên cứu bảo tồn và phát triển một số nguồn gen ong bản địa (Apis) | Bảo tồn và phát triển có hiệu quả một số nguồn gen ong bản địa: ong nội (Apis cerana cerana, Apis cerana indica), ong khoái (Apis dorsata), ong đá (Apis laboribosa), ong ruồi đỏ (Apis florea). | - Báo cáo đánh giá thành phần loài và phân bố ong nội (Apis cerana cerana, Apis cerana indica), ong khoái (Apis dorsata), ong đá (Apis laboribosa), ong ruồi đỏ (Apis florea). - Tư liệu hóa đặc điểm hình thái, di truyền của 05 nguồn gen trên. - Bảo tồn: ≥ 50 đàn/ nguồn gen (ong khoái (Apis dorsata), ong đá (Apis laboribosa), ong ruồi đỏ (Apis florea), ong nội (Apis cerana indica). - 50 đàn ong nội (Apis cerana cerana): ≥ 3 cầu/ đàn, năng suất mật ≥ 16kg/ đàn/năm. - 300 đàn ong lai: ≥ 4 cầu/ đàn, năng suất mật ≥ 17kg/ đàn/năm. - Quy trình kỹ thuật lưu giữ một số loài ong bản địa. | 2025-2027 | Tuyển chọn |
II | Thủy sản |
|
|
| |
1. | Nghiên cứu phát triển nguồn gen Rong câu chân vịt (Hydropuntia eucheumatoides) và Rong hồng vân (Betaphycus gelatinus) | Phát triển nguồn gen rong câu chân vịt và rong hồng vân nhằm phục hồi và khai thác bền vững. | - Quy trình kỹ thuật lưu giữ Rong câu chân vịt và Rong hồng vân trong phòng thí nghiệm, tỷ lệ sống > 80%; 50 tản/1 loài (100 gram /tản/loài); thời gian lưu giữ: 6 tháng. - Quy trình kỹ thuật sản xuất giống Rong câu chân vịt và Rong hồng vân. Kích cỡ giống ≥ 2cm; - Báo cáo kết quả thử nghiệm nuôi thương phẩm: mật độ trồng 4-5 tản/m2, tỷ lệ sống >50%, năng suất 0,5kg rong tươi/m2 - 4.000 tản giống Rong câu chân vịt và Rong hồng vân kích cỡ ≥ 2cm (2.000 tản/1 loài). - 50kg rong tươi thương phẩm/1 loài - 01 Quy trình sản xuất giống rong câu chân vịt được công nhận tiến bộ kỹ thuật | 2025-2027 | Tuyển chọn |
2. | Nghiên cứu phát triển nguồn gen cá Nheo sông (Silurus asotus Linnaeus, 1758) trong điều kiện nuôi giữ | Phát triển được nguồn gen cá Nheo sông phục vụ sản xuất | - Báo cáo khoa học kết quả nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản và ương nuôi. - Quy trình công nghệ sản xuất giống nhân tạo với các chỉ tiêu kỹ thuật: tỷ lệ cá bố mẹ thành thục ≥ 60%; tỷ lệ cá đẻ ≥ 50%; tỷ lệ thụ tinh ≥ 70%; tỷ lệ trứng nở ≥ 70%; Tỷ lệ ương nuôi cá bột lên cá giống (4-6 cm/con) ≥ 40%; - Quy trình công nghệ nuôi cá Nheo sông thương phẩm: 2 tấn cá thương phẩm, kích cỡ ≥ 0,6 kg/con. - 200 cá thể bố mẹ khối lượng ≥1,0 kg/con; tỷ lệ đực cái: 1:1 - Sản xuất được 20.000 cá giống (4-6 cm/con). - Tiêu chuẩn cơ sở cá giống, cá bố mẹ. - 01 Quy trình sản xuất giống cá Nheo được công nhận tiến bộ kỹ thuật | 2025-2027 | Tuyển chọn |