Quyết định 1012/QĐ-BCT 2024 về việc chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1012/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1012/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1012/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 1012/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 02 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 36/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh và Thông tư số 33/2016/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 10 năm 2015, của Bộ trưởng Bộ Công Thương về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh;
Căn cứ Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Công ty cổ phần Chứng nhận và Giám định IQC (Địa chỉ: Lô 7, BT4, khu đô thị mới cầu Bươu, Thanh Trì, Hà Nội) thực hiện việc: Thử nghiệm, chứng nhận các sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật QCVN 09:2015/BCT được ban hành kèm theo Thông tư số 36/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh và được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 33/2016/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. Danh sách các nội dung đánh giá sự phù hợp và phạm vi được chỉ định chi tiết trong Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
Mã số chỉ định của Công ty cổ phần Chứng nhận và Giám định IQC đối với việc đánh giá các sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh là: 01.24.TN-GIẤY (Đối với lĩnh vực thử nghiệm), 02.24.CN-GIẤY (Đối với lĩnh vực chứng nhận).
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này là 03 năm, kể từ ngày ký.
Điều 3. Công ty cổ phần Chứng nhận và Giám định IQC có trách nhiệm:
- Thực hiện việc thử nghiệm, chứng nhận các sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh trong phạm vi được chỉ định theo các quy định tại QCVN 09:2015/BCT được ban hành kèm theo Thông tư số 36/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh và được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 33/2016/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Lập danh sách các lô hàng đã tiến đánh giá sự phù hợp và báo cáo Bộ Công Thương vào tuần cuối cùng của hàng quý;
- Chịu sự đánh giá hàng năm của Bộ Công Thương đối với các lĩnh vực được chỉ định đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh.
Điều 4. Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Chứng nhận và Giám định IQC và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 1; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Trang MOIT (đăng thông báo); - Bộ KHCN, Tổng cục TĐC (để biết); - Lưu: VT, KHCN. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Sinh Nhật Tân |
PHỤ LỤC 1
LĨNH VỰC THỬ NGHIỆM ĐỐI VỚI
SẢN PHẨM KHĂN GIẤY VÀ GIẤY VỆ SINH
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-BCT ngày 02 tháng 5 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT |
Chỉ tiêu thử nghiệm |
Phương pháp thử |
1. |
Độ ẩm |
TCVN 1867: 2010 (ISO 287: 2009) |
2. |
pH nước chiết |
TCVN 7066-1: 2008 (ISO 6588-1: 2005) |
3. |
Độ bền màu của giấy (loại được làm trắng bằng chất tăng trắng huỳnh quang) |
TCVN 10089: 2013 (EN 648:2006) |
4. |
Độ bền màu của giấy (loại được nhuộm màu và có các hình in) |
TCVN 10087: 2013 (EN 646: 2006) |
5. |
Hàm lượng formaldehyt |
TCVN 8308: 2010 (EN 1541:2001) |
6. |
Hàm lượng chì (Pb) |
TCVN 10093: 2013 (EN 12498: 2005) |
7. |
Hàm lượng cadimi (Cd) |
TCVN 10093: 2013 (EN 12498: 2005) |
8. |
Hàm lượng thủy ngân (Hg) |
TCVN 10092: 2013 (EN 12497: 2005) |
9. |
Khả năng hấp thụ nước |
TCVN 8309-8: 2010 (ISO 12625-8: 2006) |
10. |
Tổng số vi khuẩn hiếu khí |
Phụ lục A.4 QCVN 09:2015/BCT |
11. |
Tổng số nấm mốc |
Phụ lục A.4 QCVN 09:2015/BCT |
12. |
Độ bền kéo |
TCVN 8309-4: 2010 (ISO 12625-4: 2005) |
13. |
Tỷ lệ độ bền kéo ướt/Độ bền kéo khô |
TCVN 8309-5: 2010 (ISO 12625-5: 2005) |
PHỤ LỤC 2
LĨNH VỰC CHỨNG NHẬN ĐỐI VỚI
SẢN PHẨM KHĂN GIẤY VÀ GIẤY VỆ SINH
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-BCT ngày 02 tháng 5 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT |
Phương thức chứng nhận |
Thủ tục chứng nhận |
Nội dung được công nhận trong VICAS 028-PRO |
1 |
Phương thức 5 |
IQC-SP-48-01 |
Trang 6/6 của Phụ lục công nhận kèm theo Quyết định số 179 2022/QĐ-VPCNCL ngày 23 tháng 03 năm 2022 |
2 |
Phương thức 7 |